Quyết định 07/2010/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại khu vực đất nông nghiệp, phi nông nghiệp và phân loại đường trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
Số hiệu: | 07/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Lê Văn Tân |
Ngày ban hành: | 31/03/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2010/QĐ-UBND |
Phủ Lý, ngày 31 tháng 3 năm 2010 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 Nghị định của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Thanh Liêm tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Phê duyệt kết quả phân loại khu vực đất nông nghiệp, phi nông nghiệp và phân loại đường trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2010 (có bảng phân loại chi tiết kèm theo).
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Thanh Liêm; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
I. QUỐC LỘ 1A
1. Khu vực Cầu Gừng (phía Đông và Tây QL 1A) từ giáp địa phận thành phố Phủ Lý đến hết địa phận Trạm trộn bê tông apfan thuộc xã Thanh Tuyền.
2. Khu vực Quang Trung (phía Đông và Tây QL 1A) từ địa phận phía nam Trạm trộn bê tông apfan thuộc xã Thanh Tuyền đến hết địa phận phố Quang Trung xã Thanh Hà.
3. Khu vực phố Bói (phía Đông và Tây QL 1A): Từ giáp địa phận xã Thanh Hà đến hết địa phận xã Thanh Phong.
4. Khu vực phố Tâng (phía Đông và Tây QL 1A) từ giáp địa phận xã Thanh Phong đến hết địa phận thôn Tâng xã Thanh Hương.
5. Khu vực phố Cà (phía Đông và Tây QL 1A) từ giáp địa phận thôn Lác Nội xã Thanh Hương đến dốc Mền xã Thanh Hải.
6. Khu vực Đoan Vỹ:
- Phía Đông: Từ cầu Đoan Vỹ đến hết Cửa hàng Xăng dầu Hà Nam Ninh.
- Phía Tây: Từ cầu Đoan Vỹ đến hết vị trí đất nhà ông Nghênh.
II. QUỐC LỘ 21A
Khu vực phố Động (phía Bắc đường QL 21A) từ giáp địa phận thành phố Phủ Lý đến hết địa phận xã Liêm Cần.
III. ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN ÁP GIÁ ĐẤT ĐƯỜNG TỈNH.
1. Đường ĐT 491 (đường Phủ Lý đi Vĩnh Trụ) đoạn chạy qua địa phận xã Liêm Tuyền áp giá khu vực 1.
2. Đường ĐH 03 (ĐT 9012 cũ) đường Động Đầm từ vị trí 4 QL 21A (ngã tư Động) đến hết địa phận xã Liêm Cần áp giá khu vực 1.
- Đoạn từ khu vực 1 đến 200 mét tiếp theo áp giá khu vực 2.
- Các đoạn đường còn lại áp giá khu vực 3.
3. Đường ĐT 495 (Từ dốc Đọ đến ngã ba Sở - xã Thanh Tâm):
- Khu vực 1:
+ Đoạn từ dốc Đọ đến hết địa phận xã Thanh Hà;
+ Đoạn từ thôn Ninh Tảo xã Thanh Bình đến Trạm bơm Nga Nam;
+ Đoạn từ ngã ba Truật xã Liêm Sơn đến Trường cấp I B xã Liêm Sơn;
+ Đoạn từ cầu Chanh Thượng xã Liêm Sơn đến ngã ba Sở xã Thanh Tâm.
- Khu vực 2: Đoạn từ UBND xã Liêm Túc đến địa bàn xã Liêm Sơn.
- Khu vực 3: Các đoạn đường còn lại.
4. Đường ĐH 01 (ĐT 9714 cũ) từ Cầu Gừng đến thị trấn Kiện Khê áp giá khu vực 1.
5. Áp giá khu vực 1: Đường ĐT 495B:
- Đoạn 1: Từ phố Cà đến hết địa phận xã Thanh Nguyên.
- Đoạn 2: Từ QL 1A qua Cầu Bồng Lạng vào đến đường vào Nhà máy xi măng Hoàng Long.
6. Đường ĐH 02 (ĐT 9712 cũ) từ dốc Động xã Liêm Cần đến dốc Bói xã Thanh Phong áp giá khu vực 1.
7. Đường ĐH 05 (ĐT 9024 cũ) từ Bưu điện Phố Cà (QL 1A) đi qua Trụ sở UBND xã Thanh Nghị đến đê sông Đáy áp giá khu vực 1.
8. Áp giá khu vực 1: Đường tỉnh
- Đoạn 1: Từ Quốc lộ 1A (Phòng Giáo dục - Đào tạo huyện) đến Cây xăng Phú Thịnh - thị trấn Kiện Khê.
- Đoạn 2: Từ Quốc lộ 1A (Công an huyện) đến hết địa phận xã Liêm Tiết.
BẢNG PHÂN LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÁC XÃ MIỀN NÚI ÁP GIÁ ĐẤT MIỀN NÚI
STT |
Tên xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Khu vực IV |
1 |
Xã Thanh Thuỷ |
Thung Mơ |
Thung Dược |
|
|
2 |
Xã Thanh Tân |
Thung Mơ |
|
|
|
3 |
Xã Thanh Hải |
|
|
Thôn Hải Phú, La Phù |
|
KHU VỰC ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC XÃ MIỀN NÚI ÁP GIÁ ĐẤT MIỀN NÚI
STT |
Tên xã, thị trấn |
Khu vực miền núi (áp giá đất khu vực miền núi) |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn Kiện Khê |
Từ chân dãy núi đá vào trong rừng |
Khu vực còn lại áp giá đất đồng bằng |
2 |
Xã Thanh Thuỷ |
Từ chân dãy núi đá vào trong rừng |
Khu vực còn lại áp giá đất đồng bằng |
3 |
Xã Thanh Tân |
Từ chân dãy núi đá vào trong rừng |
Khu vực còn lại áp giá đất đồng bằng |
4 |
Xã Thanh Nghị |
Từ thôn Thanh Bồng, Thanh Sơn trở vào trong rừng |
Khu vực còn lại áp giá đất đồng bằng |
5 |
Xã Thanh Hải |
Từ thôn Hải Phú, La Phù trở vào trong rừng |
Khu vực còn lại áp giá đất đồng bằng |
6 |
Xã Thanh Lưu |
Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
Khu vực còn lại áp giá đất đồng bằng |
7 |
Xã Liêm Sơn |
Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
Khu vực còn lại áp giá đất đồng bằng |
8 |
Xã Thanh Tâm |
Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
Khu vực còn lại áp giá đất đồng bằng |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC HUYỆN THANH LIÊM
STT |
Tên xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Khu vực IV |
1 |
Liêm Tuyền |
Đường trục chính xã từ giáp vị trí 4 đường 491 đến hết địa phận xóm 7. Đường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì. |
Xóm 7 |
|
|
2 |
Liêm Tiết |
Đường từ vị trí 4 QL21A đi đường Động Đầm Thôn Văn Lâm. ĐH 03 (Đường Động Đầm) đoạn chạy qua xã Liêm Tiết. |
Đường từ ngã ba Trung tâm Bảo trợ xã hội (thôn Văn Lâm) qua UBND xã đến ĐH 03 (Động-Đầm) Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm đến Trung tâm Bảo trợ xã hội. |
Các khu vực còn lại |
|
3 |
Liêm Phong |
Đường từ vị trí 4 QL21A đến ngã ba ông Lụa thôn Hạ Trang. |
Đường từ ngã ba ông Lụa thôn Hạ Trang đến hết thôn Thượng Trang Đường từ trạm y tế xã đến hết thôn Cự Xá. Đường từ đường trục xã đến đình thôn Yên Thống. Đường từ vị trí 4 QL21A đến đầu làng Nguyễn Trung. Đường từ vị trí 4 QL21A đến đầu làng Hoàng Xá. Đường từ vị trí 4 QL21A đến làng Mai Lĩnh. Đường từ vị trí 4 QL21A đến làng YênViệt. |
Các khu vực còn lại |
|
4 |
Liêm Cần |
Đường ĐH 07 từ Cõi đi Thanh Bình. Đường từ thôn Cõi đi qua đình Lăng đi xã Thanh Bình. |
Thôn Nhất, thôn Tam Thôn Nhuế, thôn Trại, thôn Tứ. |
Các khu vực còn lại |
|
5 |
Thanh Hà |
Đường từ thôn Quang Trung đến ĐT 495. Đường từ vị trí 4 QL1A đến chợ Hoàng Ngãi. Đường từ may Bắc Hà đến thôn Dương Xá. Đường từ cầu Dương Xá đến xã Liêm Chung - thành phố Phủ Lý (WB2). |
Đường từ xí nghiệp may 199 đi ĐT 495 (qua thôn Mậu Chử). Đường từ ĐT 495 đi thôn An Hoà Các khu vực còn lại |
|
|
6 |
Thanh Tuyền |
Đường từ QL1A đi Trường Chế biến gỗ lên ĐH8 (đê sông Đáy). Từ ĐH 01 đến đê sông Đáy. |
Các khu vực còn lại |
|
|
7 |
Kiện Khê |
Nội thị. Đường Vích. Đông và Tây đường phân lũ. Đoạn từ cảng mỏ đến Cầu mới. |
Đường từ thôn La Mát đến XM Kiện Khê. ĐH 08. Đường thôn Châu Giang. Đường từ thôn Châu Giang đi thôn Tân Sơn. |
Bắc thôn Châu Giang. Bắc thôn Tháp. Đường từ nhà máy XM Kiện Khê đi Kim Bảng. Đường chắn nước núi. |
Nam thôn Châu Giang. Thôn Tân Lâm Đồng Hấm. Đồng Bầu.
|
8 |
Thanh Thuỷ |
ĐH 08. Đường Trạm bơm Võ Giang đi QL1A. Dọc đường phân lũ. Dọc đê Tây sông Đáy. Đường từ bến đò Ô Cách nối với đường 9028. |
Các khu vực còn lại |
|
|
9 |
Thanh Phong |
Đoạn đường từ QL1A đi xã Thanh Thuỷ (ĐH 08). |
Đường WB2 từ QL1A đi Thanh Bình. Đường từ QL1A đi thôn Giáp Nhất. Đường từ đình Bóng (ĐH 02) đi Giáp Nhất. Đường từ QL1A đi Ninh Đồng. |
Các khu vực còn lại |
|
10 |
Thanh Lưu |
Đường từ Trạm xá đi Thanh Hương (ĐH 06). Đường ĐH 06 đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Hương đến cống Lời. |
Đường từ nhà Ô. Tựu đi Thanh Bình. Đường từ Cầu Đồng Bến đến Nhà văn hoá thôn Đồi Ngang. Đường từ Cửa Ô. Phái đi dốc Bưởi. Đường từ Cổng Ô.Son đi Thanh Phong (qua Sơn Thông). Đường từ Cầu An Lạc đi Sơn Thông. Đường từ nhà Ô. Tiếp đến cống Non. Đường từ Trường cấp 3 A đi xã Liêm Sơn. |
Các khu vực còn lại |
Những xóm ven núi: - Xóm Cẩm Du núi1. - Xóm Cẩm Du núi 3. - Xóm Xuôi Non. - Xóm Đồng Xép. - Xóm Núi Nga. - Xóm Thông Cả.
|
11 |
Thanh Bình |
ĐT 495 (Đường dốc Đọ - Đại Vượng) đoạn còn lại chạy qua xã Thanh Bình. |
Đường từ thôn Lã Làng đi Thanh Phong. Đường từ thôn Ninh Tảo đi Thanh Lưu. Đường từ thôn Lã Làng qua thôn Đạt Hưng đi thôn Non -Thanh Lưu.
|
Đường từ Cầu thôn Thanh Liêm đi thôn Nhuế xã Liêm Cần. Đường từ thôn Ninh Tảo đến thôn Đạt Hưng. Đường từ Cửa làng Ninh Tảo đi Chùa Hạ - Thanh Lưu. ĐT 495 đến thôn Lã Núi. ĐT 495 đến thôn Lãm. |
Các khu vực còn lại |
12 |
Liêm Thuận |
Từ ĐH 02 đến Đình làng Lau. ĐT 495 (Dốc Đọ - Đại Vượng) đoạn còn lại chạy qua xã Liêm Thuận. |
Từ ĐH 02 đến thôn Gừa. Đường từ Phủ Chằm đi thôn Chảy. Đoạn đường từ Đình làng Lau đến Trạm bơm Đình Vạn. Đường từ ĐH 02 đến Cống KT 9 |
Các khu vực còn lại |
|
13 |
Liêm Túc |
ĐT 495 (Dốc Đọ - Đại Vượng) đoạn còn lại chạy qua xã Liêm Túc. |
Đường từ ĐT 495 đến Cầu Đen- Đống Cầu. Đường từ Đình Hát - Vỹ Khách đến Cầu Đen Nam xã Liêm Túc. |
Đoạn đường từ ngã ba thôn Vọng đến ngã ba thôn Tháp. Đoạn đường từ ĐT 495 đến thôn Đồng Vọng. Đoạn đường từ thôn Tháp đến Chùa Đống Sấu. Đoạn đường từ Cầu Đen Nam Liêm Túc đến thôn Tín Đôn. |
Các khu vực còn lại |
14 |
Liêm Sơn |
ĐT 495 (Đường dốc Đọ - Đại Vượng) đoạn còn lại chạy qua xã Liêm Sơn |
Đường từ kẽm Nghè đi trường cấp IIIA. Đường từ ĐT 495 đi thôn Khoái. Đoạn đường từ Đình thôn Lầy đến Trạm biến thế thôn Truật. |
Các khu vực còn lại |
Các xóm ven chân núi. |
15 |
Thanh Hương |
Đường từ Cống Tâng đi thôn Lời. Đường Lâm nghiệp từ QL1A (qua Đanh Xá, Nội Thinh, Lời Núi) đi xã Thanh Tâm. Đường Cống Tâng đi Nham Tràng. Đường từ QL1A đi Bắc Tân-Thanh Tân. Đường từ QL1A đi thôn Thong-Thanh Tâm. Đường Lâm nghiệp từ QL 1A đi qua xóm 2 Lời đến Thanh Tâm. Đường ĐH 06 đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Tâm đến giáp địa phận xã Thanh Lưu. |
|
Các khu vực còn lại |
Các xóm ven núi thôn Lời. |
16 |
Thanh Tâm |
Đường từ UBND xã đi Thanh Hương. Đường Lâm nghiệp đi QL1A. Đường từ dốc Thong đi xã Thanh Hương. Đường ĐH 06 đoạn từ UBND xã Thanh Tâm đến giáp địa phận xã Thanh Hương. |
Đường từ thôn Chà Châu đến QL1A (qua thôn Kho, thôn Môi). Đường từ chùa Trình đến Cầu Môi. Đường Lâm nghiệp bao chân núi Thong. Đường từ thôn Trình đi QL1A. |
Các khu vực còn lại |
Các xóm ven núi. |
17 |
Thanh Nghị |
Đường phân lũ. Đường từ cửa Nhà máy xi măng Hoàng Long đến đường rẽ vào thôn Thanh Bồng. Đường đê hữu Đáy (phía tây sông Đáy). |
Các khu vực còn lại |
|
|
18 |
Thanh Nguyên |
ĐT 495B (phố Cà - Đại Vượng) đoạn còn lại chạy qua xã Thanh Nguyên. |
Đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đi Kim Lũ. Đường từ QL1A đi dọc làng Đại Vượng. Đường từ ĐT 495B (đường 9713 cũ) đi thôn Mai Cầu; Kim Lũ; Đại Vượng. Đường ĐT 495 qua thôn Phú Gia, Mộc Tòng đến trường cấp 1 (cũ) xã Thanh Nguyên. |
Các khu vực còn lại |
Thôn Kim Lũ |
19 |
Thanh Tân |
Đường từ QL1A đi ĐH 10 (đê tả Đáy). Đường phân lũ. Đường đê hữu Đáy (phía tây sông Đáy). ĐH 08 (đê tả Đáy). Đường từ Cống Tâng QL 1A vào Trạm bơm Nham Tràng |
Đoạn đường từ QL1A đi ĐH 08 đến hết thôn Bạc Làng. Đường vào thôn Thử Hoà. Đường sau đồng Tràng |
Các khu vực còn lại |
|
20 |
Thanh Hải |
Đường phân lũ. Đường đê hữu Đáy. |
Đê tả Đáy. Thôn Thanh Khê; Đoan Vĩ; Cổ Động. Đường vào thôn Động Xuyên, đường vào thôn Tri Ngôn. |
Các khu vực còn lại |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP GIÁP RANH GIỮA 2 KHU VỰC QL 1A THUỘC HUYỆN THANH LIÊM
Bảng 1. Giá đất phi NN khu vực giáp ranh Cầu Gừng - Phố Quang Trung (phía Đông và Tây QL 1A)
Đơn vị: đồng
Các bậc đơn giá đất phi nông nghiệp tính cho khu vực giáp ranh |
Đơn giá KV Cầu Gừng |
Đơn giá KV Quang Trung |
Chênh lệch giữa 2KV |
Giá đất phi NN theo các bậc |
|
C.lệch giữa các bậc =10% C.lệch 2KV |
Đơn giá |
||||
Bậc 1 (Đơn giá cho 20m đầu tiên) |
4,100,000 |
3,000,000 |
1,100,000 |
110,000 |
3,990,000 |
Bậc 2 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
3,880,000 |
Bậc 3 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
3,770,000 |
Bậc 4 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
3,660,000 |
Bậc 5( Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
3,550,000 |
Bậc 6 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
3,440,000 |
Bậc 7 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
3,330,000 |
Bậc 8 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
3,220,000 |
Bậc 9 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
3,110,000 |
Bậc 10 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
3,060,000 |
Bảng 2. Giá đất phi NN khu vực giáp ranh Phố Quang Trung - Phố Bói (phía Đông và Tây QL 1A)
Đơn vị: đồng
Các bậc đơn giá đất phi NN tính cho khu vực giáp ranh |
Đơn giá KV Quang Trung |
Đơn giá KV Phố Bói |
Chênh lệch giữa 2 KV |
Giá đất phi NN theo các bậc |
|
C.lệch giữa các bậc =10% C.lệch 2KV |
Đơn giá |
||||
Bậc 1 (Đơn giá cho 20m đầu tiên) |
3,000,000 |
2,100,000 |
900,000 |
90,000 |
2,910,000 |
Bậc 2 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
2,820,000 |
Bậc 3 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
2,730,000 |
Bậc 4 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
2,640,000 |
Bậc 5 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
2,550,000 |
Bậc 6 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
2,460,000 |
Bậc 7 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
2,370,000 |
Bậc 8 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
2,280,000 |
Bậc 9 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
2,190,000 |
Bậc 10 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
2,150,000 |
Bảng 3. Giá đất phi NN khu vực giáp ranh:
1. Phố Tâng 200m xuôi xuống Phố Cà (phía Đông và Tây QL 1A)
2. Phố Cà 200m trở ngược thôn Lác Nội xã Thanh Hương (phía Đông và Tây QL 1A)
3. Phố Cà 200m xuôi xuống thôn Thanh Khê xã Thanh Hải (phía Đông và Tây QL 1A)
4. Cửa hàng xăng dầu Hà Nam 200m trở ngược thôn Cổ Động (phía Đông đường)
5. Tiếp giáp nhà ông Nghênh 200m trở ngược (phía Tây đường).
Đơn vị: đồng
Các bậc đơn giá đất phi NN tính cho khu vực giáp ranh |
Đơn giá Phố Tâng, Phố Cà, Phố Bói, cầu Đoan Vĩ |
Đơn giá các KV còn lại |
Chênh lệch giữa 2 KV |
Giá đất phi NN theo các bậc |
|
C.lệch giữa các bậc =10% C.lệch 2KV |
Đơn giá |
||||
Bậc 1 (Đơn giá cho 20m đầu tiên) |
2,100,000 |
1,400,000 |
700,000 |
70,000 |
2,030,000 |
Bậc 2 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
1,960,000 |
Bậc 3 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
1,890,000 |
Bậc 4 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
1,820,000 |
Bậc 5 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
1,750,000 |
Bậc 6 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
1,680,000 |
Bậc 7 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
1,610,000 |
Bậc 8 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
1,540,000 |
Bậc 9 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
1,470,000 |
Bậc 10 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
|
1,440,000 |
Ghi chú: Đối với các trục đường tỉnh, huyện thuộc Phụ lục 1 kèm theo Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 16/3/2010 của UBND huyện Thanh Liêm được áp dung thực hiện tương tự theo phương pháp này./.
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 24/12/2009 | Cập nhật: 07/09/2011
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất thải rắn tại các đô thị, khu tập trung đông dân cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 21/12/2009 | Cập nhật: 02/08/2010
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Bảo vệ thực vật Ninh Bình Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk do Ủy ban nhân dân tỉnh ĐắkLắk ban hành Ban hành: 18/12/2009 | Cập nhật: 30/01/2010
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/12/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/12/2009 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2008/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ, phân cấp quản lý và sử dụng vốn thực hiện chính sách hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật theo Quyết định 112/2007/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 11/11/2009 | Cập nhật: 15/05/2010
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Ngoại vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 24/11/2009 | Cập nhật: 10/03/2010
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước do tỉnh Hoà Bình ban hành Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND ban hành định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 21/12/2009 | Cập nhật: 06/01/2010
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu và vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 21/12/2009 | Cập nhật: 31/03/2010
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND Quy định về Kỷ niệm chương và việc xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Phát triển tỉnh Gia Lai” Ban hành: 06/11/2009 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/10/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND quy hoạch hệ thống bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 26/10/2009 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La Ban hành: 21/09/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi đối với vận động viên thể thao đạt thành tích cao tỉnh An Giang Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND về việc phân cấp phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và lựa chọn nhà thầu đối với công trình xây dựng thuộc đề án giảm nghèo nhanh và bền vững của 3 huyện Vĩnh Thạnh, Vân Canh, An Lão theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 01/09/2009 | Cập nhật: 04/11/2009
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Tư pháp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND ban hành mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 27/07/2009 | Cập nhật: 21/12/2009
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/06/2009 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND về quy chế giám sát, đánh giá mức độ hài lòng của nhân dân, tổ chức, doanh nghiệp đối với Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp thuộc tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/06/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/07/2009 | Cập nhật: 06/11/2009
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 15/05/2009 | Cập nhật: 05/10/2009
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí sử dụng lề đường, bến, bãi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 13/05/2010
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND quy định chế độ ưu đãi cán bộ, công chức, viên chức làm công tác công nghệ thông tin, viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND về bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 11/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3 điều 1 Quyết định 13/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch điều chỉnh phát triển các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2001-2010, xét đến 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 20/05/2009 | Cập nhật: 26/08/2010
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành để giải quyết hồ sơ công nhận và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/05/2009 | Cập nhật: 18/05/2009
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND trợ cấp khó khăn đối với cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 04/06/2009 | Cập nhật: 26/10/2009
Quyết định 36/2009/QĐ-UBND về việc thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 17/01/2009
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012