Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu Ngân sách nhà nước năm 2010 cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: 07/2010/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Đức Cường
Ngày ban hành: 23/03/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2010/QĐ-UBND

Đông Hà, ngày 23 tháng 3 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 CHO CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số 1908/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010;

Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài chính về Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010;

Căn cứ Nghị quyết số 37/2009/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 19 về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2010;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Trị,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu dự toán thu Ngân sách nhà nước năm 2010 cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh, như biểu đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Trị chịu trách nhiệm thông báo chi tiết, hướng dẫn và kiểm tra các doanh nghiệp thi hành quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2010.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan và Giám đốc các doanh nghiệp tại Điều 1 chịu thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TV. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP, CV;
- Lưu VT, TM.

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Cường

 

CHI TIẾT DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2010

KHỐI DOANH NGHIỆP DO CỤC THUẾ QUẢN LÝ THU
(Kèm theo Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2010 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Đối tượng nộp thuế

Mã số thuế

KH thu năm 2010

Ghi chú

TỔNG CỘNG

291.270

 

I

DOANH NGHIỆP QUỐC DOANH

188.770

 

A

DOANH NGHIỆP NN TRUNG ƯƠNG

147.320

 

1

Chi nhánh Ngân hàng Công thương

0100111948-076

500

 

2

Công ty Xây dựng 384

3200042203

7.000

 

3

Chi nhánh Công ty cổ phần than miền Trung

0400458027-001

150

 

4

Điện lực Quảng Trị

0400101394-002

4.000

 

5

Chi nhánh Tư vấn đầu tư và xây dựng Quảng Trị

0400349194-006

600

 

6

Công ty Bảo hiểm Quảng Trị

0100111761-047

1.700

 

7

Xí nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng 5

0101375622-002

100

 

8

Công ty Bảo Minh Quảng Trị

0300446973-040

700

 

9

Ngân hàng cổ phần Sài Gòn Thương Tín tại Quảng Trị

0301103908-028

750

 

10

Công ty Cao su

3200094610

30.000

 

11

Trung tâm Giao dịch Điện thoại di động

0100686209-032

150

 

12

Công ty cổ phần Xây dựng 78

3200139131

1.000

 

13

Công ty DT cà phê dịch vụ Đường 9

3200040809

1.500

 

14

Chi nhánh Công ty cổ phần kinh doanh Thạch cao và Trạm nghiền ximăng Quảng Trị

3300101300-004

6.000

 

15

Công ty cổ phần Cosevco 9

3200174986

700

 

16

Chi nhánh Công ty cổ phần thương mại Sabeco Bắc Trung Bộ tại Quảng Trị

2900740071-002

700

 

17

Công ty Xăng dầu Quảng Trị

3200041048

42.000

 

18

Xí nghiệp Sông Đà 10.4

5900189357-004

3.500

 

19

Trung tâm khoa học SX vùng Bắc Trung Bộ

3200040767

2.500

 

20

Trạm tiêu thụ sản phẩm Ajinomoto

3600244645-005

150

 

21

Xí nghiệp Vận tải và Dịch vụ Tổng hợp

0400101852-006

150

 

22

Chi nhánh Công ty cổ phần vật liệu Điện và DCCK

0100106634-005

150

 

23

Chi nhánh Kinh doanh QT- Tổng Công ty Viễn thông Quân đội

0100109106-048

10.000

 

24

Xí nghiệp XD LT tổng hợp Đông Hà

3300350378-023

120

 

25

Xí nghiệp XD LT dịch vụ Đường 9

3300350378-026

400

 

26

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Trị

3200099986

1.200

 

27

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Quảng Trị

0100150619-034

1.000

 

28

Công ty Thủy điện Quảng Trị

0100100079-067

23.000

 

29

Công ty cổ phần Quản lý sửa chữa đường bộ

3200040693

2.000

 

30

Viễn thông Quảng Trị

3200092589

4.500

 

31

Bưu điện Quảng Trị

3200276057

1.100

 

B

DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

2.800

 

32

Công ty TNHH Việt Thái

3200133838

300

 

33

Chi nhánh Công ty TNHH Việt Thái

3200133838-001

800

 

34

Công ty TNHH cao su Camel Việt Nam

3200176581

200

 

35

Chi nhánh Công ty TNHH cao su Camel Việt Nam

3200176581-001

500

 

36

Chi nhánh Công ty TNHH chăn nuôi cổ phần Việt Nam

3600224423-037

1.000

 

C

DOANH NGHIỆP NN ĐỊA PHƯƠNG

38.650

 

37

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên môi trường

3200131728

600

 

38

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bến Hải

3200042330

600

 

89

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy bộ Quảng Trị

3200099993

800

 

40

Trung tâm- dịch vụ Hội nghị Quảng Trị

3200263442

350

 

41

Trung tâm QL bến xe

3200098340

150

 

42

Công ty Cấp thoát nước Quảng Trị

3200041908

2.400

 

43

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Triệu Hải

3200042355

200

 

44

Trung tâm điều tra quy hoạch thiết kế nông lâm

3200042387

150

 

45

Công ty TNHH 01 TV Đông Trường Sơn

3200040982

7.000

 

46

Công ty CTĐT Đông Hà

3200011389

100

 

47

Chi cục Thú y

3200042316

250

 

48

Công ty khai thác KCTL Quảng Trị

3200198514

300

 

49

Công ty cổ phần du lịch Sài Gòn Đông Hà

3200263192

200

 

50

Công ty In phát hành sách thiết bị trường học Quảng Trị

3200135169

500

 

51

Trung tâm Y tế dự phòng

3200197126

200

 

52

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Quảng Trị

3200098397

100

 

53

Công ty Thương mại Quảng Trị

3200042556

4.500

 

54

Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi trường

3200284964

200

 

55

Nhà khách Tỉnh ủy

3200041217

150

 

56

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá

3200197574

100

 

57

Lâm trường Đường 9

3200042348

100

 

58

Đài Truyền hình Quảng Trị

3200042595

1.000

 

59

Báo Quảng Trị

3200105125

100

 

60

Chi nhánh Công ty XDGT Thừa Thiên Huế

3300101011-001

1.000

 

61

Nhà máy Tinh bột sắn Hải Lăng

0400101588-016

3.500

 

62

Công ty cổ phần Tân Hưng

3200042161

600

 

63

Công ty XSKT Quảng Trị

3200040936

13.500

 

II

DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH

102.500

 

A

CÔNG TY TNHH

33.700

 

64

Công ty TNHH An Hà

3200142173

150

 

65

Công ty CP Thành An

3200114289

1.400

 

66

Công ty TNHH Hiệp Lực

3200148626

700

 

67

Công ty TNHH Hoàng Yến

3200165533

100

 

68

Công ty TNHH Phương Nam

3200200001

150

 

69

Công ty TNHH Thiên Bình

3200184984

150

 

70

Công ty TNHH Thái Hòa Quảng Trị

3200180940

5.000

 

71

Công ty TNHH XD Thái Sơn

3200126608

300

 

72

CN Công ty TNHH Phùng Thịnh

3200262311-001

100

 

73

Công ty TNHH TMDV Lê Dũng

3200193273

350

 

74

Công ty TNHH XD Đồng Tâm

3200056929

300

 

75

Công ty TNHH Huy Hoàng

3200131358

650

 

76

Công ty TNHH Thuận Tiến

3200136405

150

 

77

Công ty TNHH MTV Hiếu Giang

3200284971

850

 

78

Công ty TNHH DL công đoàn Quảng Trị

3200041094

500

 

79

Công ty TNHH NLNC Trung Sơn

3200140539

500

 

80

Công ty TNHH Trường Thịnh

3200149267

600

 

81

Công ty TNHH Yên Loan

3200037884

600

 

82

Công ty TNHH Nhật Tín

3200114754

100

 

83

Công ty TNHH Thanh Niên

3200114828

300

 

84

Công ty TNHH Đồng Tiến

3200133806

150

 

85

Công ty TNHH Thanh Trường

3200177426

500

 

86

Công ty TNHH XD&PTNT Quảng Trị

3200146379

700

 

87

Công ty TNHH Đông Giang

3200115405

250

 

88

Công ty TNHH Phương Đông

3200127619

100

 

89

Công ty TNHH Phụng Hoàng

3200150061

150

 

90

Công ty TNHH Duy Tâm

3200228222

300

 

91

Công ty TNHH Thái Thắng

3200191854

500

 

92

Công ty TNHH Minh Hưng

3200100303

2.000

 

93

Công ty TNHH Hợp Lực

3200133789

150

 

94

Công ty TNHH TM DV Hòa Lân

3200239898

150

 

95

Công ty TNHH XD Quảng Trị

3200131397

300

 

96

Công ty TNHH XD Số 1

3200011420

1.500

 

97

Công ty TNHH XD Sông Hiền

3200133411

300

 

98

Công ty TNHH MTV Mai Linh

3200271517

100

 

99

Công ty TNHH Sang Yến

3200256357

100

 

100

Công ty TNHH MTV Hoành Sơn

3200258851

100

 

101

Công ty TNHH Phương Thảo

3200234057

1.000

 

102

Công ty TNHH Vĩnh Tiến

3200179984

200

 

103

Công ty TNHH MTV Anh Thái

3200305163

100

 

104

Công ty TNHH Thăng Bình

3200178331

200

 

105

Công ty TNHH Tâm Thơ

3200146587

700

 

106

Công ty TNHH Minh Anh

3200193121

150

 

107

Công ty TNHH Thành Hưng

3200108729

100

 

108

Công ty TNHH MTV nội thất Furnitmax

3200290252

150

 

109

Công ty TNHH MTV TMDV Đông Tây

3200263509

1.000

 

110

Công ty TNHH Phương Quang

3200144678

100

 

111

Công ty TNHH Trung Dũng

3200144646

150

 

112

Công ty TNHH Tiến Lợi

3200133764

300

 

113

Công ty TNHH XD Tuấn Tiến

3200142166

1.100

 

114

Công ty TNHH Phong Phú

3200139036

150

 

115

Công ty TNHH Quốc Dung

3200150128

500

 

116

Công ty TNHH XD Hương Linh

3200112468

400

 

117

Công ty TNHH Việt Tân

3200224884

250

 

118

Công ty TNHH Tâm Tâm

3200271348

900

 

119

Công ty TNHH Bình Dương

3200133203

100

 

120

Công ty TNHH Thanh Tâm

3200141500

500

 

121

Công ty TNHH Thạc Thành

3200100487

600

 

122

Công ty TNHH Kim Sơn

3200150858

2.000

 

123

Công ty TNHH Kim Nguyên

3200010635

300

 

124

Công ty TNHH MTV nhà máy gạch Minh Hưng

3200271242

800

 

125

Công ty TNHH TM số 1

3200102050

800

 

126

Công ty TNHH Tiến Hưng

3200136684

300

 

127

Công ty TNHH Phú Hòa

3200192939

150

 

128

Công ty TNHH Đăng Thảo

3200013185

400

 

B

CÔNG TY CỔ PHẦN

68.150

 

129

Công ty CP xây lắp điện VNE CO5

32001180323

1.800

 

130

Công ty CP Xây lắp Dầu khí 1

3200115109

13.000

 

131

Công ty CP Thiên Tân

3200193178

2.500

 

132

Công ty CP PTVT Bắc miền Trung

3200233751

1.000

 

133

Công ty CP KD DV TH Vinaship

3200268338

150

 

134

Công ty CP DV Vận tải ô tô Quảng Trị

3200144029

150

 

135

Công ty CP NS Tân Lâm

3200193146

1.500

 

136

Công ty CP TM Hiền Lương

3200163310

250

 

137

Công ty CP Tư vấn Miền trung

3200282036

300

 

138

Công ty CP Số 6

3200197101

2.500

 

139

Công ty CP xây lắp điện Quảng Trị

3200011396

500

 

140

Công ty CP ĐT và PT CSHT Quảng Trị

3200193139

2.300

 

141

Công ty CP XD TH Quảng Trị

3200178437

1.400

 

142

Công ty CP Ý Anh

3200178370

2.000

 

143

Công ty CP gỗ MDF- GERUCO Quảng Trị

3200228141

8.000

 

144

XN KD CB LĐS Đông Hà

3200040911-003

300

 

145

Xí nghiệp may Lao Bảo

3200042524-004

500

 

146

Công ty CP Bình Điền Quảng Trị

3200269109

2.000

 

147

Công ty CP XD GT Nam Hiếu

3200042186

500

 

148

Công ty CP Thành Quả

3200144607

750

 

149

Công ty CP Du lịch Quảng Trị

3200152132

600

 

150

Công ty CP DL DV Quảng Trị

3200041739

700

 

151

Công ty CP Dược vật tư y tế Quảng Trị

3200042637

450

 

152

Công ty CP Đầu tư và XD Hùng Cường

3200011205

800

 

153

Công ty CPXD NN&PTNT Quảng Trị

3200042404

600

 

154

Công ty CP Thượng Hải

3200011445

150

 

155

Công ty CP TVXD T&T

3200225486

300

 

156

Công ty CP Bốn Phương

3200134983

1.700

 

157

Công ty CP XNK Quảng Trị

3200042517

150

 

158

Công ty CP Ô tô số 1

3200142328

250

 

159

Công ty CP Dòng Hiền

3200114867

400

 

160

Công ty CP Khoáng sản Quảng Trị

3200042669

2.500

 

161

Công ty CP Gạch ngói Quảng Trị

3200041376

3.000

 

162

Công ty CP TVĐT&XD Quảng Trị

3200042429

800

 

163

Công ty CP An Thanh

3200193474

300

 

164

Công ty CP TV và KĐCT JMC

3200193971

300

 

165

Công ty CP TV Công nghiệp điện Quảng Trị

3200042651

700

 

166

Công ty CP Vận tải Việt Lào

3200225447

200

 

167

Công ty CP Vinafor Quảng Trị

3200040911

1.700

 

168

Công ty CP XDGT Quảng Trị

3200042147

900

 

169

Công ty CP TVGT&XD Quảng Trị

3200042154

900

 

170

Công ty CP Thái Bảo

3200222580

300

 

171

Công ty CP KT hạ tầng năng lượng 711

3200256188

150

 

172

Công ty CP Vật tư kỹ thuật NN Quảng Trị

3200179127

800

 

173

Công ty CP Cao su Trường Sơn

3200269500

450

 

174

Công ty CP TM&DV Quảng Trị

3200042531

400

 

175

Công ty CP Duy Nguyên

3200264076

150

 

176

Công ty CP Gốm Quảng Trị

3200222816

1.500

 

177

CN Công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ

0400101556-008

800

 

178

Công ty CP Khoáng sản Quảng Phú

3200258812

200

 

179

Công ty CP An Phú

3200011332

1.000

 

180

Công ty CP NLS Quảng Trị

3200192657

500

 

181

Công ty CP Tư vấn XD Quảng Trị

3200042041

1.600

 

182

Công ty CP Việt Trung

3200283576

1.500

 

C

KINH TẾ TƯ NHÂN

650

 

183

DNTN Hiệp Thu

3200132425

300

 

184

DNTN Phúc Hồng

3200037806

100

 

185

DNTN Khánh Quỳnh

3200261300

100

 

186

DNTN Hiệp Lợi

3200010723

150