Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh tuyến Trung ương thực hiện tại Bệnh viện đa khoa tỉnh, bệnh viện hạng II và tuyến xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: 03/2014/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Võ Đại
Ngày ban hành: 09/01/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2014/QĐ-UBND

Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 09 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TUYẾN TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH, BỆNH VIỆN HẠNG II VÀ TUYẾN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh tuyến Trung ương thực hiện tại Bệnh viện đa khoa tỉnh, bệnh viện hạng II và tuyến xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3644/TTr-SYT ngày 30 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá dịch vụ kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh tuyến Trung ương thực hiện tại Bệnh viện đa khoa tỉnh, bệnh viện hạng II và tuyến xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (đính kèm bảng giá).

Thời gian áp dụng: từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Đại

 

BẢNG GIÁ

DỊCH VỤ KỸ THUẬT TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TUYẾN TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH, BỆNH VIỆN HẠNG II VÀ TUYẾN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

I. Giá dịch vụ kỹ thuật trong khám, chữa bệnh tuyến Trung ương thực hiện tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh:

Đơn vị tính: đồng

STT

STT THEO MỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT

GIÁ THU

GHI CHÚ

 

A

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT KHÁC THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

A.1

NỘI KHOA

 

 

1

1

Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp

3.636.000

 

 

A.2

NGOẠI KHOA

 

 

2

1

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

2.448.000

 

3

2

Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu

1.890.000

 

4

3

Thay khớp vai nhân tạo

3.057.000

 

5

4

Thay toàn bộ khớp háng

3.008.000

 

6

5

Thay toàn bộ khớp gối

2.902.000

 

7

6

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ lấy bỏ thân đốt sống hàn xương tự thân

2.965.000

 

8

7

Giải phóng chèn ép kết hợp nẹp vít xương cột sống cổ

2.957.000

 

9

8

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

2.923.000

 

10

9

Tái tại dây chằng vòng khớp quay trụ trên

2.241.000

 

11

10

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

2.394.000

 

12

11

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

2.591.000

 

13

12

Phẫu thuật đặt vít gãy trật xương thuyền

2.445.000

 

14

13

Nối lại chi đứt lìa

4.005.000

 

15

14

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

2.578.000

 

 

A.3

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

16

1

Phẫu thuật cắt bỏ, làm sạch tổ chức thoái hoá trong khớp gối

2.257.000

 

17

2

Thay khớp háng bán phần trong gãy cổ xương đùi, gãy liên mấu chuyển xương đùi ở người lớn tuổi (có ximăng hoặc không có ximăng

2.307.000

 

18

3

Thay một lồi cầu xương đùi

2.715.000

 

19

4

Xuyên đinh kirschner qua da không mở ổ gãy

1.714.000

 

20

5

Khâu lại sụn chêm rách (chưa bao gồm chỉ khâu)

2.244.000

 

 

A.4

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

21

1

Phẫu thuật lấy nhân thoát vị đĩa đệm cột sống cổ có hàn xương bằng dụng cụ hoặc hàn xương đơn thuần, thay đĩa đệm nhân tạo

3.092.000

 

22

2

Phẫu thuật lấy nhân thoát vị cột sống thắt lưng

2.653.000

 

 

A.5

PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

23

1

Phẫu thuật bướu giáp nhân qua nội soi

1.980.000

 

 

A.6

SINH - KÝ SINH TRÙNG

 

 

24

1

Thử nghiệm MIC (xác định nồng độ ức chế tối thiểu)

696.000

 

25

2

Chẩn đoán huyết thanh một số bệnh ký sinh trùng (giá thu cho mỗi loại ký sinh trùng)

184.000

 

26

3

PCR chẩn đoán lao

962.000

 

II. Giá dịch vụ kỹ thuật trong khám, chữa bệnh tại Bệnh viện hạng II

Đơn vị tính: đồng

STT

STT THEO MỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT

GIÁ THU

GHI CHÚ

 

B

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

B.1

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

1

1

Đặt ống thông dạ dày

63.000

 

 

B.2

NHI KHOA

 

 

2

1

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

1.261.000

 

3

2

Phẫu thuật u nang mạc nối lớn

2.495.000

 

4

3

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

2.423.000

 

5

4

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

2.400.000

 

6

5

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu

2.227.000

 

7

6

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật-ruột

2.260.000

 

8

7

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

1.908.000

 

9

8

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

1.673.000

 

10

9

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2.219.000

 

11

10

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi

1.550.000

 

12

11

Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

1.275.000

 

13

12

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

2.253.000

 

14

13

Phẫu thuật vẹo khủy di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay

1.678.000

 

15

14

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

1.827.000

 

16

15

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

2.342.000

 

17

16

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

2.220.000

 

 

B.3

NGOẠI KHOA

 

 

18

1

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

2.384.000

 

19

2

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

1.692.000

 

20

3

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

1.780.000

 

21

4

Phẫu thuật phồng động mạch bẹn do tiêm chích ma tuý

2.406.000

 

22

5

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

1.355.000

 

23

6

Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi

2.505.000

 

24

7

Mở màng phổi tối đa

1.943.000

 

25

8

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

1.315.000

 

26

9

Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối, …)

449.000

 

27

10

Phẫu thuật treo thận

1.803.000

 

28

11

Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

2.676.000

 

29

12

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

2.676.000

 

30

13

Cắm niệu quản bàng quang

2.527.000

 

31

14

Cắt nối niệu đạo sau

2.373.000

 

32

15

Cắt túi thừa niệu đạo

1.400.000

 

33

16

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

1.454.000

 

33

17

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1.814.000

 

35

18

Chữa cương cứng dương vật

1.569.000

 

36

19

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

1.603.000

 

 

B.4

CHẤN THƯƠNG- CHỈNH HÌNH

 

 

37

1

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

2.608.000

 

38

2

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

2.412.000

 

39

3

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

2.608.000

 

40

4

Ghép trong mất đoạn xương

2.440.000

 

41

5

Chuyển vạt da có cuống mạch

2.087.000

 

42

6

Cắt đoạn khớp khuỷu

2.195.000

 

43

7

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

2.288.000

 

44

8

Phẫu thuật bàn chân khèo

1.370.000

 

45

9

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

2.351.000

 

46

10

Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương

2.434.000

 

47

11

Gỡ dính thần kinh

2.210.000

 

48

12

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

2.255.000

 

49

13

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

1.885.000

 

50

14

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

1.800.000

 

51

15

Phẫu thuật chân chữ O

1.881.000

 

52

16

Phẫu thuật chân chữ X

1.848.000

 

53

17

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

1.655.000

 

54

18

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

1.733.000

 

55

19

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles

1.284.000

 

56

20

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

396.000

 

57

21

Di chuyển các vạt da hình trụ

1.423.000

 

 

B.5

UNG BƯỚU

 

 

58

1

Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5cm

1.893.000

 

59

2

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

2.005.000

 

60

3

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5cm

1.290.000

 

61

4

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

1.886.000

 

62

5

Cắt nang xương hàm khó

1.984.000

 

63

6

Cắt u lợi < 2cm

1.129.000

 

64

7

Cắt nang răng đường kính dưới 2cm

1.072.000

 

65

8

Cắt thân và đuôi tụy

2.651.000

 

66

9

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

1.914.000

 

67

10

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

2.548.000

 

68

11

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

2.664.000

 

69

12

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

2.546.000

 

70

13

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

1.206.000

 

71

14

Cắt u bàng quang đường trên

2.387.000

 

72

15

Cắt bỏ ung thư dương vật có vét hạch

2.776.000

 

73

16

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng

2.592.000

 

74

17

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

2.727.000

 

75

18

Cắt u sùi đầu miệng sáo

1.237.000

 

76

19

Cắt u lành dương vật

1.333.000

 

77

20

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm (cắt cồi cá: 1 thương tổn)

160.000

 

78

21

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm (cắt chai chân: 1 thương tổn)

161.000

 

 

B.6

PHỤ SẢN

 

 

79

1

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

700.000

 

80

2

Phẫu thuật Lefort

1.731.000

 

81

3

Phẫu thuật treo tử cung

1.703.000

 

 

B.7

DA LIỄU

 

 

82

1

Phẫu thuật cắt sẹo xấu (sẹo lồi) đường kính 1 - 5cm

166.000

 

83

2

Phẫu thuật cắt bỏ 1 nốt ruồi

162.000

 

84

3

Phẫu thuật u vàng (Xanthelasma) (1 tổn thương)

160.000

 

85

4

Điều trị bệnh da bằng laser CO2 (điều trị u nhầy: 1 thương tổn)

98.000

 

86

5

Điều trị bệnh da bằng laser CO2 (điều trị dày sừng ánh sáng: 1 thương tổn)

87.000

 

87

6

Điều trị bệnh da bằng laser CO2 (điều trị ấu trùng di chuyển: 1 thương tổn)

104.000

 

88

7

Điều trị bệnh da bằng laser CO2 (điều trị u hạt sinh mủ: 1 thương tổn)

87.000

 

89

8

Điều trị bệnh da bằng laser CO2 (điều trị Xantherlasma: 1 thương tổn)

86.000

 

90

9

Điều trị bệnh da bằng laser CO2 (điều trị nốt ruồi: 1 thương tổn)

98.000

 

91

10

Điều trị bệnh da bằng laser CO2 (điều trị bướu máu: 1 thương tổn 1 - 5mm)

111.000

 

92

11

Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn (1 - 5 thương tổn)

93.000

 

93

12

Điều trị bệnh da bằng laser CO2 (điều trị u nhầy: 1 thương tổn)

98.000

 

 

B.8

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

94

1

Siêu âm Doppler xuyên sọ

96.000

 

III. Giá dịch vụ kỹ thuật trong khám, chữa bệnh tại tuyến xã

Đơn vị tính: đồng

STT

STT THEO MỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT

GIÁ THU

GHI CHÚ

 

C

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C.1

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

1

1

Siêu âm ổ bụng

21.000

 

 

C.2

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

2

1

Điện tâm đồ

33.000

 

 

C.3

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

3

1

Điện châm

22.000

 

4

2

Châm cứu (Các phương pháp châm)

18.000

 

 

C.4

NGOẠI KHOA

 

 

5

3

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài dưới 10cm

122.000

 

6

4

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài trên 10cm

161.000

 

7

5

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài dưới 10cm

137.000

 

8

6

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài trên 10cm

188.000

 

 

C.5

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT

 

 

9

1

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

38.000

 

10

2

Thay băng vết thương chiều dài từ 15cm đến dưới 30cm

56.000

 

11

3

Cắt chỉ

35.000

 

12

4

Thông bàng quang

43.000

 

13

5

Thụt tháo phân

35.000

 

IV. Dịch vụ khác

Đơn vị tính: đồng

STT

STT THEO MỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT

GIÁ THU

GHI CHÚ

 

D

DỊCH VỤ KHÁC

 

 

1

1

Lưu trữ nắp sọ

566.000

 

 

 





Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 29/09/2011