Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014
Số hiệu: | 16/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Nguyễn Thành Phong |
Ngày ban hành: | 05/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2013/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi xem xét Báo cáo số 351/BC-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 và dự kiến phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014; Tờ trình số 5415/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc xin thông qua Nghị quyết về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014; Tờ trình số 5794/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh việc xin bổ sung, điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014 với tổng số vốn đầu tư là 1.235.420 triệu đồng (một ngàn hai trăm ba mươi lăm tỷ bốn trăm hai mươi triệu đồng), trong đó:
- Đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương là 292.000 triệu đồng, trong đó:
+ Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí và hỗ trợ doanh nghiệp công ích là 207.000 triệu đồng;
+ Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất là 85.000 triệu đồng (trong đó: Địa phương tăng thu là 25.000 triệu đồng).
- Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu Quốc gia, Chương trình bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương là 324.565 triệu đồng, trong đó:
+ Các chương trình mục tiêu quốc gia là 54.465 triệu đồng;
+ Các Chương trình bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương là 270.100 triệu đồng.
- Vốn đầu tư nước ngoài (ODA) là 78.855 triệu đồng;
- Vốn xổ số kiến thiết là 540.000 triệu đồng.
(Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014 ban hành kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trong quá trình tổ chức, triển khai thực hiện, nếu có thay đổi về số giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ và số dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thì Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thoả thuận với Uỷ ban nhân dân tỉnh theo quy định của Trung ương và Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo lại với Hội đồng nhân dân tại kỳ họp giữa năm 2014.
2. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh năm 2014.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII - kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
Thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên dự án, công trình |
Kế hoạch năm 2014 |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương |
Trong đó |
Vốn đầu tư theo các CTMTQG, Chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
Vốn nước ngoài |
Vốn xổ số kiến thiết |
|||||
Cân đối theo tiêu chí và hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
1.235.420 |
292.000 |
207.000 |
85.000 |
324.565 |
78.855 |
540.000 |
Trong đó tăng thu sử dụng đất là 25.000 triệu đồng |
A |
TRẢ NỢ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM |
86.250 |
- |
- |
- |
- |
- |
86.250 |
|
1 |
Chương trình KCH kênh mương, phát triển giao thông nông thôn, CSHT nuôi trồng thuỷ sản và CSHT làng nghề ở nông thôn |
86.250 |
|
|
|
|
|
86.250 |
|
B |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
1.144.170 |
287.000 |
202.000 |
85.000 |
324.565 |
78.855 |
453.750 |
|
I |
CÔNG NGHIỆP |
40.400 |
40.400 |
28.000 |
12.400 |
- |
- |
- |
Phân bổ vốn NSĐP là 20% CSHT khu công nghiệp theo NQ số 03-NQ/TU của Tỉnh uỷ |
I.1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2013 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
CSHT khu công nghiệp Giao Long |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
I.2 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2014 |
35.000 |
35.000 |
23.000 |
12.000 |
- |
- |
- |
|
Hệ thống xử lý nước thải Khu Công nghiệp Giao Long (giai đoạn 2) |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
CSHT khu công nghiệp An Hiệp |
12.000 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
Hoàn trả tạm ứng NS |
3 |
Khu nhà ở công nhân và tái định cư khu công nghiệp Giao Long |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
Hoàn trả tạm ứng NS 5.000 triệu đồng |
I.3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
2.400 |
2.400 |
2.000 |
400 |
- |
- |
- |
|
2.400 |
2.400 |
2.000 |
400 |
|
|
|
|
||
II |
NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
163.040 |
11.000 |
11.000 |
- |
141.100 |
9.940 |
1.000 |
|
II.1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2013 |
4.443 |
4.443 |
4.443 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông Chợ Lách (ấp Sơn Châu xã Sơn Định và ấp Bình An, xã Hoà Nghĩa) |
4.443 |
4.443 |
4.443 |
|
|
|
|
|
II.2 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2014 |
27.657 |
4.557 |
4.557 |
- |
23.100 |
- |
- |
|
1 |
CSHT phục vụ nuôi thủy sản (đường và cầu Bà Hiền) |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản |
2 |
Kè chống sạt lở bờ sông Giao Hoà |
12.100 |
|
|
|
12.100 |
|
|
Hỗ trợ chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
Hoàn trả tạm ứng NS |
||
2.557 |
2.557 |
2.557 |
|
|
|
|
|
||
Khu tái định cư vùng có nguy cơ sạt lở bờ sông (di dời khẩn cấp) huyện Chợ Lách |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết |
|
II.3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
30.940 |
1.000 |
1.000 |
- |
25.000 |
4.940 |
- |
|
1 |
Dự án nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và Chương trình khí sinh học |
4.940 |
|
|
|
|
4.940 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng cảng cá Bình Đại |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
Vốn đối ứng Trung ương (GPMB) |
3 |
Đê biển Thạnh Phú (giai đoạn 1) |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
Chương trình củng cố, nâng cấp đê biển và hệ thống đê sông |
4 |
Củng cố, nâng cấp tuyến đê biển Bình Đại (giai đoạn 1) đoạn từ rạch Vũng Luông đến rạch Thừa Mỹ. |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
Chương trình củng cố, nâng cấp đê biển và hệ thống đê sông |
II.4 |
Dự án khởi công mới |
100.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
93.000 |
5.000 |
1.000 |
|
1 |
Trung tâm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bến Tre |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
Hỗ trợ giống cây trồng vật nuôi, giống thuỷ sản |
2 |
Dự án AMD (dự án thích ứng với biến đổi khí hậu Đồng bằng sông Cửu Long) |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
21.000 |
|
|
|
20.000 |
|
1.000 |
Chương trình SP-RCC |
||
17.000 |
1.000 |
1.000 |
|
16.000 |
|
|
Chương trình SP-RCC |
||
5 |
Khu neo đậu tránh bão cho tàu cá cửa Cổ Chiên, huyện Thạnh Phú |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
Hỗ trợ khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền |
6 |
Đầu tư xây dựng CSHT phục vụ nuôi thuỷ sản tập trung huyện Bình Đại |
13.000 |
|
|
|
13.000 |
|
|
Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản |
7 |
Đầu tư xây dựng CSHT phục vụ nuôi thuỷ sản tập trung huyện Ba Tri |
14.000 |
|
|
|
14.000 |
|
|
Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản |
8 |
Đầu tư xây dựng CSHT phục vụ nuôi thuỷ sản tập trung huyện Thạnh Phú |
14.000 |
|
|
|
14.000 |
|
|
Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản |
III |
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
105.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
55.000 |
20.000 |
26.000 |
|
III.1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2013 |
43.200 |
- |
- |
- |
20.000 |
- |
23.200 |
|
1 |
Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước dọc, cây xanh, chiếu sáng đường vào cầu Hàm Luông phía thành phố Bến Tre |
5.635 |
|
|
|
|
|
5.635 |
Hoàn trả tạm ứng NS |
2 |
Đường QL57 - cồn Phú Bình |
5.500 |
|
|
|
|
|
5.500 |
|
3.977 |
|
|
|
|
|
3.977 |
Hoàn trả tạm ứng NS 3.500 triệu đồng |
||
Đường vành đai thành phố Bến Tre (đoạn từ QL.60 đến cầu Phú Dân) |
5.088 |
|
|
|
|
|
5.088 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
||
6 |
Tuyến tránh thị trấn Giồng Trôm - ĐT.885 |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
Hỗ trợ các dự án cấp bách khác |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
Hỗ trợ chương trình phát triển KTXH vùng; hoàn trả tạm ứng NS |
||
III.2 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2014 |
20.800 |
- |
- |
- |
- |
20.000 |
800 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.884 đoạn từ Cầu Tre Bông đến QL.57 và cầu Thành Triệu |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
|
|
800 |
|
|
|
|
|
800 |
|
||
III.3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
31.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
25.000 |
- |
2.000 |
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
Hỗ trợ chương trình phát triển KTXH vùng; hoàn trả tạm ứng NS |
||
2 |
Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xâm nhập mặn tại các xã Phú Phụng, Vĩnh Bình, Sơn Định, huyện Chợ Lách (giai đoạn 1) |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
Hỗ trợ các dự án cấp bách khác |
3 |
ĐT.883 (đường vào cầu Rạch Miễu-cầu An Hoá) |
14.000 |
4.000 |
4.000 |
|
10.000 |
|
|
Hỗ trợ chương trình phát triển KTXH vùng; hoàn trả tạm ứng NS |
4 |
Đường nội ô thị trấn Thạnh Phú (đoạn từ QL 57 đến chợ Giồng Miểu) |
2.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
III.4 |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
10.000 |
- |
- |
- |
10.000 |
- |
- |
|
1 |
CSHT huyện mới chia tách Mỏ Cày Bắc (giai đoạn 1: Đường N4, đường N7, đường D8 và Đường D11) |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
Hỗ trợ đầu tư các tỉnh, huyện mới chia tách |
IV |
CÔNG CỘNG |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
15.000 |
- |
|
IV.1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
15.000 |
- |
|
1 |
Hệ thống phân phối nước sạch huyện Mỏ Cày Nam và huyện Mỏ Cày Bắc |
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
|
Hoàn trả tạm ứng NSTW là 10.000 triệu đồng |
V |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
20.000 |
9.000 |
9.000 |
- |
- |
- |
11.000 |
|
V.1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2013 |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
||
V.2 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2014 |
4.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.000 |
|
1 |
Cổng thông tin điện tử tỉnh Bến Tre |
4.000 |
|
|
|
|
|
4.000 |
|
V.3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Khu ứng dụng công nghệ sinh học Cái Mơn, xã Vĩnh Thành, huyện Chợ Lách |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Đầu tư khoa học công nghệ theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
V.4 |
Dự án khởi công mới |
6.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
- |
2.000 |
|
1 |
Nâng cấp trang thiết bị ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước |
2.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2 |
Tăng cường năng lực hoạt động của Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
Đầu tư Khoa học Công nghệ theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
VI |
Y TẾ - XÃ HỘI |
131.200 |
- |
- |
- |
13.000 |
15.000 |
103.200 |
|
VI.1 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2014 |
20.000 |
- |
- |
- |
- |
15.000 |
5.000 |
|
1 |
Khu điều dưỡng cán bộ Bệnh viện Y học cổ truyền |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, huyện (phần vốn đối ứng của địa phương) |
2 |
Dự án IFAD (DA phát triển kinh doanh với người nghèo nông thôn tỉnh Bến Tre) |
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
|
|
VI.2 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
107.200 |
- |
- |
- |
13.000 |
- |
94.200 |
|
1 |
Tăng cường CSVC ngành y tế |
75.000 |
|
|
|
|
|
75.000 |
|
2 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
3.000 |
|
|
|
|
|
3.000 |
Đối ứng Chương trình MTQG về HIV/AIDS |
3 |
Khu cấp cứu, khu khám, khoa hồi sức cấp cứu, khoa phẫu thuật Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
Vốn đối ứng theo Quyết định 930/QĐ-TTg ngày 30/6/09 của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Khoa nội A - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
14.200 |
|
|
|
10.000 |
|
4.200 |
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện |
5 |
Trung tâm Bảo trợ người tâm thần tỉnh Bến Tre |
5.000 |
|
|
|
3.000 |
|
2.000 |
Hỗ trợ Trung tâm phục hồi chức năng cho người tâm thần |
VI.3 |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
4.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.000 |
|
1 |
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mỏ Cày Bắc |
4.000 |
|
|
|
|
|
4.000 |
Đối ứng với Bộ LĐTBXH về cải tạo và nâng cấp NTLS |
VII |
VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH |
78.750 |
- |
- |
- |
26.000 |
- |
52.750 |
|
VII.1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2013 |
9.250 |
- |
- |
- |
- |
- |
9.250 |
|
1 |
Công viên, cây xanh cảnh quan dọc sông Cái Cối |
5.750 |
|
|
|
|
|
5.750 |
|
2 |
Trung tâm Thể dục thể thao huyện Ba Tri |
3.500 |
|
|
|
|
|
3.500 |
|
VII.2 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2014 |
29.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
29.000 |
|
1 |
CSHT du lịch sinh thái Hưng Phong |
4.000 |
|
|
|
|
|
4.000 |
|
2 |
Trung tâm Văn hoá tỉnh Bến Tre |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
3 |
Sân vận động tỉnh Bến Tre |
20.000 |
|
|
|
|
|
20.000 |
|
VII.3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
16.000 |
- |
- |
- |
6.000 |
- |
10.000 |
|
1 |
Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử đường Hồ Chí Minh trên biển tại Bến Tre |
11.000 |
|
|
|
6.000 |
|
5.000 |
Hỗ trợ chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng |
2 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
VI.4 |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
24.500 |
- |
- |
- |
20.000 |
- |
4.500 |
|
1 |
Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền, huyện Châu Thành (giai đoạn 1). |
24.500 |
|
|
|
20.000 |
|
4.500 |
Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
VIII |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
294.860 |
53.000 |
53.000 |
- |
- |
15.060 |
226.800 |
|
VIII.1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2013 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Trường THCS An Thuỷ |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
Đầu tư giáo dục đào tạo theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
VIII.2 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2014 |
43.860 |
- |
- |
- |
- |
5.060 |
38.800 |
|
1 |
Chương trình đảm bảo chất lượng trường học (SEQAP) |
5.060 |
|
|
|
|
5.060 |
|
|
2 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Mỏ Cày Bắc |
8.000 |
|
|
|
|
|
8.000 |
|
3 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Chợ Lách |
8.800 |
|
|
|
|
|
8.800 |
|
4 |
Trường Tiểu học Phú Khương |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5 |
Trường Tiểu học Bến Tre |
8.000 |
|
|
|
|
|
8.000 |
|
6 |
Trường THCS Quới Điền |
9.000 |
|
|
|
|
|
9.000 |
|
VIII.3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
216.000 |
47.000 |
47.000 |
- |
- |
10.000 |
159.000 |
|
1 |
Đề án KCH trường lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008-2012 |
140.000 |
|
|
|
|
|
140.000 |
Ưu tiên các dự án thuộc các xã nông thôn mới |
2 |
Tăng cường CSVC ngành giáo dục đào tạo |
12.000 |
|
|
|
|
|
12.000 |
|
3 |
Trường Cao Đẳng Bến Tre |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
Đầu tư giáo dục đào tạo theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
Đầu tư dạy nghề theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
||
5 |
Trường THPT Chuyên Bến Tre |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Đầu tư giáo dục đào tạo theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
6 |
Trường THPT An Qui (Lương Thế Vinh) - Thạnh Phú |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
Đầu tư giáo dục đào tạo theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
7 |
Trường THPT Mỹ Thạnh An (Lạc Long Quân) |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
Đầu tư giáo dục đào tạo theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
8 |
Trường THCS Tiên Thuỷ |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
Đầu tư giáo dục đào tạo theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
9 |
Trường Tiểu học Phú Thọ - Thành phố Bến Tre |
7.000 |
|
|
|
|
|
7.000 |
|
10 |
Chương trình phát triển giáo dục trung học (chương trình chính sách) |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
Trường THPT Chuyên Bến Tre |
VIII.4 |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
29.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
29.000 |
|
1 |
Trường THCS Mỹ Nhơn |
6.000 |
|
|
|
|
|
6.000 |
|
2 |
Trường THCS Mỹ An |
6.000 |
|
|
|
|
|
6.000 |
|
3 |
Trường Chính trị Bến Tre (giai đoạn 3) |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
4 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố Bến Tre |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Thạnh Phú |
7.000 |
|
|
|
|
|
7.000 |
|
IX |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG - ĐOÀN THỂ |
75.500 |
40.500 |
40.500 |
- |
35.000 |
- |
- |
|
IX.1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2013 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Khu chính trị hành chính xã Tân Hội |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã; hoàn trả tạm ứng NS |
3 |
Nhà làm việc khối Đảng và đoàn thể huyện Thạnh Phú |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Trụ sở UBND xã Sơn Phú |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
Hoàn trả tạm ứng NS 2.000 triệu đồng |
5 |
Trung tâm hành chính xã Hưng Khánh Trung B |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã; hoàn trả tạm ứng NS |
6 |
Trung tâm hành chính huyện Chợ Lách |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
IX.2 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2014 |
12.500 |
12.500 |
12.500 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Trung tâm hành chính xã Phú Sơn |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã; hoàn trả tạm ứng NS 1.000 triệu đồng |
2 |
Nhà làm việc các Ban đảng - Huyện uỷ Châu Thành |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp Nhà làm việc các cơ quan hành chính |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông, Kế hoạch và Đầu tư, Ban Nội chính, Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
4 |
Trụ sở UBND xã An Phước |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
Hoàn trả tạm ứng NS |
IX.3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
47.000 |
12.000 |
12.000 |
- |
35.000 |
- |
- |
|
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
Hỗ trợ chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng |
||
2 |
Trung tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày Bắc |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
Hỗ trợ đầu tư các tỉnh, huyện mới chia tách |
3 |
Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
Hoàn trả tạm ứng NS |
IX.4 |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở UBND xã Tam Hiệp |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
X |
AN NINH QUỐC PHÒNG |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
- |
- |
- |
- |
|
X.1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2013 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Nhà truyền thống lực lượng vũ trang nhân dân Bến Tre |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhà làm việc Ban CHQS các huyện |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
Các huyện gồm: Mỏ Cày Bắc là 1.000 triệu đồng; Mỏ Cày Nam là 500 triệu đồng; Giồng Trôm là 1.500 triệu đồng |
X.2 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2014 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Trạm kiểm soát biên phòng Khâu Băng |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
Hoàn trả tạm ứng NS 1.000 triệu đồng |
2 |
Trạm kiểm soát biên phòng Cồn Nhàn |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
Hoàn trả tạm ứng NS 1.000 triệu đồng |
XI |
PHÂN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ |
113.600 |
107.600 |
40.000 |
67.600 |
- |
- |
6.000 |
|
1 |
Thành phố Bến Tre |
22.000 |
20.000 |
6.000 |
14.000 |
|
|
2.000 |
Hỗ trợ vốn XSKT để xây dựng các thiết chế huyện văn hoá |
2 |
Huyện Châu Thành |
18.700 |
18.700 |
4.500 |
14.200 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Giồng Trôm |
13.000 |
13.000 |
4.500 |
8.500 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Ba Tri |
16.500 |
16.500 |
4.500 |
12.000 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Bình Đại |
11.800 |
11.800 |
4.800 |
7.000 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
9.600 |
7.600 |
3.600 |
4.000 |
|
|
2.000 |
Hỗ trợ vốn XSKT để xây dựng các thiết chế huyện văn hoá |
7 |
Huyện Mỏ Cày Nam |
5.200 |
5.200 |
3.500 |
1.700 |
|
|
|
|
8 |
Huyện Chợ Lách |
10.500 |
8.500 |
4.000 |
4.500 |
|
|
2.000 |
Hỗ trợ vốn XSKT để xây dựng các thiết chế huyện văn hoá |
9 |
Huyện Thạnh Phú |
6.300 |
6.300 |
4.600 |
1.700 |
|
|
|
|
XII |
CHI PHÍ THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
XIII |
ĐẦU TƯ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
XIV |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
XV |
HỖ TRỢ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
27.000 |
|
|
|
|
|
27.000 |
|
XVI |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
58.320 |
- |
- |
- |
54.465 |
3.855 |
- |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia về giảm nghèo bền vững (đầu tư cho các xã bãi ngang) |
16.000 |
|
|
|
16.000 |
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phòng chống HIV/AIDS |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
15.220 |
|
|
|
11.365 |
3.855 |
|
|
4 |
Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hoá |
4.100 |
|
|
|
4.100 |
|
|
|
5 |
Chương trình mục tiêu quốc gia về khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
C |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ VÀ CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Trung tâm Văn hoá, thể thao khu vực Cù Lao Minh |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
Văn bản số 312/UBND-TCĐT ngày 25/01/2011 của UBND tỉnh |
2 |
Khoa Nhi - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
Văn bản số 536/UBND-TCĐT ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh |
3 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
|
Văn bản số 3658/UBND-TCĐT ngày 08/9/2009 của UBND tỉnh |
4 |
Hậu cứ Đoàn cải lương tỉnh Bến Tre |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
Văn bản số 4477/UBND-TCĐT ngày 23/10/2009 của UBND tỉnh |
5 |
Trường Nuôi dạy trẻ em khuyết tật tỉnh (giai đoạn 2) |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
Văn bản số 4112/UBND-TCĐT ngày 28/8/2013 của UBND tỉnh |
6 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Bình Đại |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
|
Văn bản số 957/UBND-TCĐT ngày 23/3/2010 của UBND tỉnh |
7 |
Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục, Lao động xã hội (xây dựng, cải tạo nhà ở trại viên), huyện Ba Tri |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
Văn bản số 5241/UBND-TCĐT ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh |
8 |
Trường THCS Huỳnh Tấn Phát |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
Văn bản số 4047/UBND-TCĐT ngày 26/8/2013 của UBND tỉnh |
9 |
Trường THCS Sơn Phú |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
|
Văn bản số 5573/UBND-TCĐT ngày 30/11/2013 của UBND tỉnh |
10 |
Trường Quân sự địa phương |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
|
Văn bản số 3275/UBND-TCĐT ngày 17/7/2013 của UBND tỉnh |
11 |
Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 6 tại huyện Mỏ Cày Bắc và Chợ Lách |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
|
Văn bản 5845/UBND-TCĐT ngày 28/11/2013 của UBND tỉnh |
12 |
Trụ sở làm việc Hội đồng nhân dân tỉnh |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
Văn bản số 5832/UBND-TCĐT ngày 27/11/2013 của UBND tỉnh |
13 |
Xây dựng 05 cầu trên ĐT.887 (cầu Nguyễn Tấn Ngãi, cầu Đỏ, cầu Hương Điểm, cầu Ba Lạt và cầu Lương Ngang) |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
Văn bản số 4709/UBND-TCĐT ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh |
14 |
Cầu Ông Bồng và cầu 17/01 trên ĐH.22 |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
|
Văn bản số 2170/UBND-TCĐT ngày 17/5/2013 của UBND tỉnh |
15 |
Đường từ QL.60 đến ngã tư Tú Điền |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
Văn bản số 4348/UBND-TCĐT ngày 16/10/2009 của UBND tỉnh |
16 |
Nâng cấp ĐT.885 (đoạn từ tuyến tránh Giồng Trôm đến trạm bơm Bình Thành) |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
Văn bản số 1260/UBND-TCĐT ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh |
17 |
Đường dọc bờ Nam sông Bến Tre (đoạn từ cầu Kinh đến ngã ba sông Hàm Luông), thành phố Bến Tre |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
Văn bản số 5661/UBND-TCĐT ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh |
18 |
Nâng cấp, mở rộng hồ chứa nước ngọt huyện Thạnh phú |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
|
Văn bản số 4081/UBND-TCĐT ngày 28/8/2013 của UBND tỉnh |
19 |
Nâng cấp Trại giống thuỷ sản Cadet và Trại sản xuất giống Thới Thuận |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
|
Văn bản số 4156/UBND-TCĐT ngày 03/9/2013 của UBND tỉnh |
20 |
Đê bao cù lao An Bình xã An Hiệp, huyện Ba Tri |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
|
Văn bản số 3160/UBND-TCĐT ngày 18/8/2011 của UBND tỉnh |
21 |
Kè sông Hàm Luông (từ vàm sông Bến Tre đến cầu Hàm Luông và phía Mỹ Thạnh An) |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
|
Văn bản số 2781/UBND-TCĐT ngày 14/7/2010 của UBND tỉnh |
22 |
Hệ thống xử lý nước thải làng nghề Bình Thắng |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
Văn bản số 2007/UBND-TCĐT ngày 09/5/2013 của UBND tỉnh |
23 |
Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện Mỏ Cày Bắc |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
Văn bản số 4878/UBND-TCĐT ngày 10/10/2013 của UBND tỉnh |