Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND về điều chỉnh ngân sách năm 2011, phê chuẩn ngân sách năm 2012 tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: 16/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Vũ Hồng Bắc
Ngày ban hành: 06/08/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2013/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 06 tháng 08 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 VÀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2012

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và h­ướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông t­ư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính h­ướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và h­ướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011.

Xét Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 28/6/2013 của UBND tỉnh Thái Nguyên về đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2012 và điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh, ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011:

- Giảm quyết toán thu ngân sách do Trung ương bổ sung năm 2011: 5.500.000.000 đồng.

- Giảm chi chuyển nguồn ngân sách năm 2011 sang năm 2012: 5.500.000.000 đồng.

Điều 2. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2012 như sau:

Nội dung

Số tiền (đồng)

I. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

4.056.301.148.409

II. Tổng thu ngân sách địa ph­ương

(không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách).

8.200.087.009.233

1. Thu ngân sách tỉnh

4.005.255.785.144

2. Thu ngân sách huyện

3.408.471.513.003

3. Thu ngân sách xã

786.359.711.086

III. Tổng chi ngân sách địa ph­ương

(không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách).

8.165.621.580.775

1. Chi ngân sách tỉnh

4.003.377.357.253

2. Chi ngân sách huyện

3.388.951.039.541

3. Chi ngân sách xã

773.293.183.981

IV. Kết dư­ ngân sách địa ph­ương

34.465.428.458

1. Kết d­ư ngân sách tỉnh

1.878.427.891

2. Kết dư ngân sách huyện

19.520.473.462

3. Kết dư­ ngân sách xã

13.066.527.105

(Kèm theo nghị quyết có phụ biểu chi tiết từ 01 đến 09 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước)

Điều 3. Số kết dư ngân sách tỉnh năm 2012 được trích bổ sung quỹ dự trữ tài chính của tỉnh: 939.000.000 đồng; số còn lại ghi thu ngân sách năm 2013: 939.427.891 đồng và giao Uỷ ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng vào việc thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2013 đúng mục đích.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 31 tháng 7 năm 2013./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

BIỂU SỐ 01

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán

Quyết toán

Trong đó

So sánh (%)

Thu NS
TW

Thu NS địa phương

A

B

1

2

3

4

3=2/1

A

TỔNG THU TRÊN ĐỊA BÀN (I + II)

3 420 000

4 056 301

470 999

3 585 302

118,6

I

THU CÂN ĐỐI NSNN

3 420 000

3 539 460

470 999

3 068 461

103,5

a

Thu nội địa

3 000 000

3 087 182

18 721

3 068 461

102,9

1

Thu từ DNNN

845 230

661 136

546

660 590

78,2

2

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

85 000

153 189

 

153 189

180,2

3

Thu từ khu vực CTN và NQD

710 000

659 453

 

659 453

92,9

4

Lệ phí trước bạ

180 000

149 810

 

149 810

83,2

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

200

463

 

463

231,5

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8 700

15 743

 

15 743

181,0

7

Thuế thu nhập cá nhân

173 440

256 096

 

256 096

147,7

8

Thuế bảo vệ môi trường

150 000

124 266

3

124 263

82,8

9

Thu phí và lệ phí

94 700

106 167

8 301

97 866

112,1

10

Thu tiền sử dụng đất

700 000

842 626

 

842 626

120,4

11

Thu tiền thuê mặt đất mặt nước

20 190

46 859

 

46 859

232,1

12

Thu bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN

660

3 114

1

3 113

471,8

13

Thu khác của ngân sách

25 410

59 269

9 870

49 399

233,2

14

Thu hoa lợi cs, quỹ đất công ích…tại xã

6 470

8 991

 

8 991

139,0

b

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

420 000

452 278

452 278

 

107,7

II

Thu quản lý qua ngân sách

 

516 841

 

516 841

 

B

Thu chuyển nguồn

142 080

913 643

 

913 643

 

C

Thu vay đầu tư CSHT và KCHKM

 

140 000

 

140 000

 

D

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

33 553

 

33 553

 

E

Thu phát hành công trái, tín phiếu, trái phiếu

 

2 240

2 240

 

 

F

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2 545 369

3 527 589

 

3 527 589

138,6

1,

Bổ sung cân đối

1 869 107

2 163 107

 

2 163 107

115,7

2,

Bổ sung có mục tiêu

676 262

1 364 482

 

1 364 482

201,8

 

Tổng cộng (A+B+C+D+E+F)

6 107 449

8 673 326

473 239

8 200 087

142,0

 


BIỂU SỐ 02

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

A

Thu NSNN trên địa bàn

3.000.000

845.230

85.000

710.000

1.359.770

4.056.301

661.136

153.189

659.453

2.582.523

135,2

78,2

21,6

92,9

189,9

I

Các khoản thu từ thuế

1.969.170

845.030

85.000

706.800

332.340

2.322.624

661.136

153.189

659.453

848.846

117,9

78,2

21,7

93,3

255,4

1

Thuế giá trị gia tăng

1.146.010

532.460

59.950

553.600

 

1.417.750

446.758

85.921

506.796

378.275

123,7

83,9

15,5

91,5

 

a

Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước

1.146.010

532.460

59.950

553.600

 

1.039.475

446.758

85.921

506.796

 

90,7

83,9

15,5

91,5

 

b

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

378.275

 

 

 

378.275

 

 

 

 

 

2

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

2.900

 

 

2.900

 

6.162

5

 

6.157

 

212,5

 

 

212,3

 

3

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

3.012

 

 

 

3.012

 

 

 

 

 

4

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

70.991

 

 

 

70.991

0,0

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập doanh nghiệp

306.000

166.000

25.000

115.000

 

211.907

42.487

64.971

104.449

 

69,3

25,6

56,5

90,8

 

6

Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế tài nguyên

168.000

146.000

 

22.000

 

200.259

171.218

2.232

26.809

 

119,2

117,3

 

121,9

 

8

Thuế thu nhập người có thu nhập cao

173.440

 

 

 

173.440

256.096

 

 

 

256.096

147,7

 

 

 

147,7

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

200

 

 

 

200

463

 

 

 

463

231,5

 

 

 

231,5

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8.700

 

 

 

8.700

15.743

 

 

 

15.743

181,0

 

 

 

181,0

11

Thuế môn bài

13.920

570

50

13.300

 

15.975

668

65

15.242

 

114,8

117,2

0,5

114,6

 

12

Thuế bảo vệ môi trường

150.000

 

 

 

150.000

124.266

 

 

 

124.266

82,8

 

 

 

82,8

II

Các khoản phí, lệ phí

274.700

 

 

 

274.700

255.977

 

 

 

255.977

93,2

 

 

 

93,2

13

Lệ phí trước bạ

180.000

 

 

 

180.000

149.810

 

 

 

149.810

83,2

 

 

 

83,2

14

Các khoản phí, lệ phí

94.700

 

 

 

94.700

106.167

 

 

 

106.167

112,1

 

 

 

112,1

III

Các khoản thu khác còn lại

756.130

200

 

3.200

752.730

960.859

 

 

 

960.859

127,1

 

 

 

127,6

15

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

20.190

 

 

 

20.190

46.859

 

 

 

46.859

232,1

 

 

 

232,1

16

Thu cấp quyền sử dụng đất

700.000

 

 

 

700.000

842.626

 

 

 

842.626

120,4

 

 

 

120,4

17

Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu NN

660

 

 

 

660

3.114

 

 

 

3.114

471,8

 

 

 

471,8

18

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản

6.470

 

 

 

6.470

8.991

 

 

 

8.991

139,0

 

 

 

139,0

19

Thu khác

28.810

200

 

3.200

25.410

59.269

 

 

 

59.269

205,7

 

 

 

233,2

VI

Thu quản lý qua ngân sách

 

 

 

 

 

516.841

 

 

 

516.841

 

 

 

 

 

B

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

 

 

 

33.553

 

 

 

33.553

 

 

 

 

 

C

Thu NS ĐP được hưởng theo phân cấp

3.000.000

845.230

85.000

710.000

1.359.770

3.585.302

660.590

153.189

659.453

2.112.070

119,5

78,2

21,6

92,9

155,3

 


BIỂU SỐ 03

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2012 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

1

2

3=2/1

 

Tổng chi ngân sách địa phương (A+ B + C )

5 671 449

8 165 622

144,0

 

A/ Chi trong cân đối

5 110 506

6 539 198

128,0

 

I. Chi đầu tư phát triển

909 000

1 345 648

148,0

 

1. Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung

233 000

307 994

132,2

 

 - Vốn trong nước

233 000

307 994

132,2

 

2. Chi đầu tư XDCS HT bằng nguồn sử dụng đất

670 000

899 650

134,3

 

3. Chi BTGPMB, XDHT các dự án (vốn vay tồn ngân KB)

 

48 842

 

 

4. ĐT XD kết cấu hạ tầng nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn

 

83 162

 

 

4. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DNNN

6 000

6 000

100,0

 

II. Chi thường xuyên

3 799 420

4 637 880

122,1

 

1. Chi trợ giá chính sách

23 960

21 316

89,0

 

2. Chi sự nghiệp kinh tế

448 404

535 685

119,5

 

3. Chi SN giáo dục - đào tạo

1 616 030

1 825 909

113,0

 

4. Chi SN y tế

525 593

568 939

108,2

 

5. Chi SN khoa học công nghệ

20 000

20 278

101,4

 

6. Chi SN văn hoá thể thao và du lịch

59 502

107 455

180,6

 

7. Chi SN phát thanh truyền hình

34 020

41 852

123,0

 

9. Chi đảm bảo xã hội

144 140

172 700

119,8

 

10. Chi quản lý hành chính

665 541

993 043

149,2

 

11. Chi sự nghiệp môi trường

118 710

120 759

101,7

 

12. Chi quốc phòng - an ninh

88 520

183 947

207,8

 

13. Chi khác của ngân sách

55 000

45 997

83,6

 

III. Trả nợ gốc lãi vay theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

41 375

 

 

IV. Dự phòng ngân sách

150 000

 

 

 

V. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

1 000

100,0

 

VI. Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương

251 086

513 295

204,4

 

B. Chi CTMTQG, CT 135, một số mục tiêu nhiệm vụ khác

560 943

1 123 153

200,2

 

1. Chương trình mục tiêu quốc gia

 

322 712

 

 

2. Chương trình 135

 

88 674

 

 

3. Hỗ trợ có mục tiêu của Chính phủ

560 943

711 767

126,9

 

C. Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN

 

503 271

 

 

1. Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

28 850

 

 

2. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

 

100 590

 

 

3. Chi sự nghiệp y tế

 

280 916

 

 

4. Chi từ nguồn viện trợ

 

27 084

 

 

5.Chi từ nguồn xổ số kiến thiết

 

11 822

 

 

6. Phạt an toàn giao thông

 

28 185

 

 

7. Các khoản chi quản lý qua ngân sách khác

 

25 824

 

 

 

BIỂU SỐ: 04

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

3 420 000

4 056 301

118,6

 

1

Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô)

3 000 000

3 087 182

102,9

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

420 000

452 278

107,7

 

3

Thu quản lý qua ngân sách

 

516 841

 

 

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5 671 449

8 200 087

144,6

 

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

2 984 000

3 585 302

120,2

 

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2 984 000

3 068 461

102,8

 

 

 - Thu quản lý qua ngân sách

 

516 841

 

 

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

2 545 369

3 527 589

138,6

 

 

 - Bổ sung cân đối

1 869 107

2 163 107

115,7

 

 

 - Bổ sung có mục tiêu

676 262

1 364 482

201,8

 

4

Thu chuyển nguồn

142 080

913 643

 

 

5

Kết dư ngân sách

 

33 553

 

 

6

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8

 

140 000

 

 

C

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5 671 449

8 165 622

144,0

 

I

Chi đầu tư phát trỉên

909 000

1 345 648

148,0

 

1

Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung

233 000

307 994

132,2

 

2

Chi đầu tư XDCSHT bằng nguồn sd đất

670 000

899 650

134,3

 

3

Chi từ nguồn vốn vay đầu tư CSHT

 

48 842

 

 

4

Chi từ nguồn đóng góp xây dựng CSHT

 

83 162

 

 

5

Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích

6 000

6 000

100,0

 

II

Chi thường xuyên

3 799 420

4 637 880

122,1

 

III

Chi trả gốc, lãi vay theo Khoản 3 Điều 8

 

41 375

 

 

IV

Chi bổ sung qũy dự trữ tài chính

1 000

1 000

100,0

 

V

Chi dự phòng

150 000

 

 

 

VI

Chi CTMTQG, CT 135, một số mục tiêu nhiệm vụ khác

560 943

1 123 153

200,2

 

VIII

Chi từ nguồn để lại quản lý qua NS

 

503 271

 

 

VIII

Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương

251 086

513 295

204,4

 

 


BIỂU SỐ 05

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Trong đó

Quyết toán

Trong đó

So sánh QT/DT (%)

Khối tỉnh

Khối huyện

Khối tỉnh

Khối huyện

Tổng số

Cấp tỉnh

Cấp huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

Tổng chi NSĐP (A+B+C+D)

5 671 449

2 862 028

2 809 421

8 165 622

4 003 378

4 162 244

144,0

139,9

148,2

A

Chi trong cân đối

5 110 506

2 301 085

2 809 421

6 539 198

2 589 023

3 950 175

128,0

112,5

140,6

I

Chi đầu tư phát triển.

909 000

375 500

533 500

1 345 648

548 510

797 138

148,0

146,1

149,4

II

Chi thường xuyên

3 799 420

1 642 705

2 156 715

4 637 880

1 758 705

2 879 175

122,1

107,1

133,5

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1 616 030

366 410

1 249 620

1 825 909

351 179

1 474 730

113,0

95,8

118,0

2

Chi SN khoa học công nghệ

20 000

20 000

 

20 278

20 278

 

101,4

101,4

 

III

Chi trả gốc, lãi theo khoản 3 Điều 8

 

 

 

41 375

41 375

 

 

 

 

IV

 Dự phòng ngân sách

150 000

107 880

42 120

 

 

 

 

 

 

V

Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính

1 000

1 000

 

1 000

1 000

 

100,0

100,0

 

VI

 Chi chuyển nguồn

251 086

174 000

77 086

513 295

239 433

273 862

204,4

137,6

 

B

Chi CTMTQG, CT 135, một số mục tiêu nhiệm vụ khác

560 943

560 943

 

1 123 153

981 290

141 863

200,2

174,9

 

C

Chi từ nguồn để lại chi quản lý qua NSNN

 

 

 

503 271

433 065

70 206

 

 

 

 

BIỂU SỐ 06

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135 DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2012

(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Trong đó

Quyết toán

Trong đó

Cấp tỉnh

Trong đó

Cấp huyện

Trong đó

Cấp tỉnh

Trong đó

Cấp huyện

Trong đó

VĐT

VSN

VĐT

VSN

VĐT

VSN

VĐT

VSN

 

Tổng số

560.943

560.943

485.316

75.627

 

 

 

1.123.153

981.290

777.776

203.514

141.863

20.400

121.463

A

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

322.712

286.717

104.293

182.424

35.995

14.400

21.595

1

CTMTQG Việc làm và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

34.925

34.481

 

34.481

444

 

444

2

CTMTQG giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

53.269

52.178

51.502

676

1.091

 

1.091

3

CTMTQG nước sạch và vệ sinh MTNT

 

 

 

 

 

 

 

27.133

27.133

25.333

1.800

 

 

 

4

CTMTQG dân số kế hoạch hóa gia đình

 

 

 

 

 

 

 

10.758

10.758

 

10.758

 

 

 

5

CTMTQG Y tế

 

 

 

 

 

 

 

17.778

17.778

8.150

9.628

 

 

 

6

CTMTQG vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

2.430

2.430

 

2.430

 

 

 

7

CTMTQG văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

13.719

13.719

8.404

5.315

 

 

 

8

CTMTQG giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

111.615

108.597

 

108.597

3.018

 

3.018

9

CTMTQG phòng chống ma túy

 

 

 

 

 

 

 

7.290

2.680

 

2.680

4.610

 

4.610

10

CTMTQG phòng chống tội phạm

 

 

 

 

 

 

 

1.130

760

 

760

370

 

370

11

CTMT quốc gia nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

27.768

1.306

 

1.306

26.462

14.400

12.062

12

CTMTQG phòng chống HIV/AIDS

 

 

 

 

 

 

 

9.222

9.222

5.700

3.522

 

 

 

13

CTMTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng
sâuvùng xa, biên giới và hải đảo

 

 

 

 

 

 

 

471

471

 

471

 

 

 

14

CTMTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường

 

 

 

 

 

 

 

5.204

5.204

5.204

 

 

 

 

B

Chương trình 135

 

 

 

 

 

 

 

88.674

65.992

64.513

1.479

22.682

 

22.682

C

Bổ sung có mục tiêu các chương trình, dự án

560.943

560.943

485.316

75.627

 

 

 

711.767

628.581

608.970

19.611

83.186

6.000

77.186

I

Vốn xây dựng cơ bản

485.316

485.316

485.316

 

 

 

 

619.778

608.970

608.970

 

10.808

6.000

4.808

*

Vốn nước ngoài

90.000

90.000

90.000

 

 

 

 

103.289

103.289

103.289

 

 

 

 

*

Vốn trong nước

395.316

395.316

395.316

 

 

 

 

516.489

505.681

505.681

 

10.808

6.000

4.808

1

Chương trình hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết
30a/2008/NQ-CP

21.500

21.500

21.500

 

 

 

 

19.853

19.853

19.853

 

 

 

 

2

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

143.000

143.000

143.000

 

 

 

 

141.827

141.827

141.827

 

 

 

 

3

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

16.889

16.889

16.889

 

 

 

 

5

Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống sông

20.000

20.000

20.000

 

 

 

 

20.000

20.000

20.000

 

 

 

 

6

Chương trình bố trí, sắp xếp dân cư nơi cần thiết (vùng bán ngập hồ núi cốc)

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

58.881

58.881

58.881

 

 

 

 

7

Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng căn cứ cách mạng tỉnh Thái Nguyên

60.000

60.000

60.000

 

 

 

 

18.341

18.341

18.341

 

 

 

 

8

Chương trình hỗ trợ nhà ở cho các hộ nghèo

1.816

1.816

1.816

 

 

 

 

1.855

 

 

 

1.855

 

1.855

9

Chương trình 134

11.000

11.000

11.000

 

 

 

 

13.909

10.956

10.956

 

2.953

 

2.953

10

Đầu tư hạ tầng vùng ATK

32.000

32.000

32.000

 

 

 

 

32.634

32.634

32.634

 

 

 

 

11

Hỗ trợ các trung tâm giáo dục lao động xã hội

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

16.952

16.952

16.952

 

 

 

 

12

Hỗ trợ đầu tư các công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

249

249

249

 

 

 

 

13

Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

9.670

9.670

9.670

 

 

 

 

14

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

6.000

6.000

6.000

 

 

 

 

6.000

 

 

 

6.000

6.000

 

15

Hỗ trợ hạ tầng du lịch

 

 

 

 

 

 

 

16.160

16.160

16.160

 

 

 

 

16

Hỗ trợ hạ tầng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

34.474

34.474

34.474

 

 

 

 

17

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

35.000

35.000

35.000

 

 

 

 

37.861

37.861

37.861

 

 

 

 

18

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA các tỉnh khó khăn

20.000

20.000

20.000

 

 

 

 

40.069

40.069

40.069

 

 

 

 

19

Đầu tư mục tiêu các dự án quan trọng theo QĐ của CP

 

 

 

 

 

 

 

30.865

30.865

30.865

 

 

 

 

II

Vốn sự nghiệp

75.627

75.627

 

75.627

 

 

 

91.989

19.611

 

19.611

72.378

 

72.378

1

Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú

902

902

 

902

 

 

 

2.226

2.226

 

2.226

 

 

 

2

Kinh phí chuẩn bi động viên

5.000

5.000

 

5.000

 

 

 

3.700

3.700

 

3.700

 

 

 

3

Hỗ trơ dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ

1.780

1.780

 

1.780

 

 

 

1.780

1.780

 

1.780

 

 

 

4

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

490

490

 

490

 

 

 

470

290

 

290

180

 

180

5

Đề án đào tạo cán bộ chủ chốt hội LHPN

360

360

 

360

 

 

 

360

360

 

360

 

 

 

6

CT quốc gia về bảo vệ trẻ em

625

625

 

625

 

 

 

625

495

 

495

130

 

130

7

CT hành động phòng chống mại dâm

900

900

 

900

 

 

 

840

445

 

445

395

 

395

8

CT quốc gia về an toàn lao động

1.050

1.050

 

1050

 

 

 

945

945

 

945

 

 

 

9

KP CT bố trí dân cư theo QĐ 193

2.000

2.000

 

2000

 

 

 

2.099

2.099

 

2.099

 

 

 

10

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ QLNN về tôn giáo

400

400

 

400

 

 

 

400

400

 

400

 

 

 

11

KP thành lập mới, đào tạo cán bộ HTX

 

 

 

 

 

 

 

473

473

 

473

 

 

 

12

Hỗ trợ bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

1.001

1.001

 

1.001

 

 

 

13

KP học tập, miễn học phí

54.770

54.770

 

54.770

 

 

 

69.633

3.851

 

3.851

65.782

 

65.782

14

Kp sáng tạo báo chí hội VHNT và hội báo chí

670

670

 

670

 

 

 

607

607

 

607

 

 

 

15

Đề án tin học hoá cơ quan đảng

 

 

 

 

 

 

 

155

155

 

155

 

 

 

16

CT ứng phó với biến đổi khí hậu

 

 

 

 

 

 

 

784

784

 

784

 

 

 

17

Hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ mẫu giáo 5 tuổi

6.680

6.680

 

6680

 

 

 

5.891

 

 

 

5.891

 

5.891

 


BIỂU SỐ 07

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

4 252 044

6 203 134

145,89

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1 646 675

1 988 344

120,75

 

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

1 646 675

1 530 268

92,93

 

 

 - Thu quản lý qua ngân sách

 

458 076

 

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2 545 369

3 527 589

138,59

 

3

Thu kết dư

 

624

 

 

4

Thu chuyển nguồn

60 000

546 577

910,96

 

5

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

140 000

 

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

4 252 044

6 201 256

145,84

 

1

Chi thuộc NV chi NS tỉnh (không kể BS cho NS cấp dưới)

2 862 028

3 528 938

123,30

 

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã TP thuộc tỉnh

1 390 016

2 197 878

158,12

 

3

Chi trả nợ theo Khoản 3 Điều 8

 

41 375

 

 

4

Chi quản lý qua ngân sách

 

433 065

 

 

B

Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh

2 809 421

4 194 831

149,31

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1 337 325

1 596 958

119,41

 

 

Ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ phân cấp

1 337 325

1 538 193

115,02

 

 

Thu quản lý qua ngân sách

 

58 765

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

1 390 016

2 197 878

158,12

 

3

Thu chuyển nguồn và kết dư

82 080

399 995

 

 

II

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, TP thuộc tỉnh

2 809 421

4 162 244

148,15

 

 

BIỂU SỐ 08

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Dự toán

Quyết toán

So sánh
QT/DT

 

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

 

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

(%)

 

A

B

1

2

3

6

7

8

10

 

 

Tổng số

1.390.016

1.176.070

213.946

2.197.878

1.176.070

1.021.808

158

 

1

 Huyện Phú Bình

198.341

170.339

28.002

290.752

170.339

120.413

147

 

2

 Huyện Phổ Yên

137.721

111.943

25.778

210.461

111.943

98.518

153

 

3

 Huyện Đồng Hỷ

153.836

127.204

26.632

252.344

127.204

125.140

164

 

4

 Thành phố Thái Nguyên

1.524

 

1.524

31.790

 

31.790

2.086

 

5

 Thị xã Sông Công

48.316

42.857

5.459

79.400

42.857

36.543

164

 

6

 Huyện Võ Nhai

176.574

146.396

30.178

288.533

146.396

142.137

163

 

7

 Huyện Đại Từ

274.325

234.030

40.295

419.297

234.030

185.267

153

 

8

 Huyện Phú Lương

163.992

144.133

19.859

252.262

144.133

108.129

154

 

9

 Huyện Định Hóa

235.387

199.168

36.219

373.039

199.168

173.871

158

 

 


BIỂU SỐ 09

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Phần thu

Tổng số

Thu NS

Thu NS

Thu NS

Phần chi

Tổng số

Chi NS

Chi NS

Chi NS

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG SỐ THU

8.200.087

4.005.256

3.408.472

786.359

TỔNG SỐ CHI

8.165.622

4.003.378

3.388.951

773.293

A. TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

7.683.246

3.547.180

3.375.582

760.484

A. TỔNG SỐ CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

7.662.351

3.570.313

3.344.691

747.347

1. Các khoản thu NSĐP hưởng

3.068.461

1.530.268

1.472.114

66.079

1. Chi đầu tư phát triển

1.345.648

548.510

699.181

97.957

2. Thu tiền huy động ĐT theo Khoản 3 Điều 8

140.000

140.000

 

 

1.1 Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung

307.994

302.398

5.596

 

 

 

 

 

 

1.2. Chi đầu tư từ nguồn tiền đất

899.650

170.270

693.585

35.795

 

 

 

 

 

1.3. Chi BTGPMB, XDHT các dự án (vốn vay tồn ngân KB)

48.842

48.842

 

 

 

 

 

 

 

1.4. ĐT XD kết cấu hạ tầng nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn

83.162

21.000

 

62.162

 

 

 

 

 

1.5 Chi hỗ trợ các DN công ích

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi thường xuyên

4.637.880

1.758.705

2.302.754

576.421

3.Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

3. Chi trả nơ gốc, lãi vay theo Khoản 3 Điều 8

41.375

41.375

 

 

4. Thu kết dư năm trước

33.553

624

21.920

11.009

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

 

5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

913.643

546.577

320.295

46.771

5. Chương trình mục tiêu QG và CT MT khác

1.123.153

981.290

99.726

42.137

6 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.527.589

1.329.711

1.561.253

636.625

6. Chi chuyển nguồn sang năm sau

513.295

239.433

243.030

30.832

B. KẾT DƯ NSĐP NĂM 2012 ( THU - CHI )

 

 

 

 

 

34.465

1.878

19.521

13.066

C. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI

516.841

458.076

32.890

25.875

B. CHI BẰNG NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN

503.271

433.065

44.260

25.946

QUẢN LÝ QUA NSNN

 

 

 

 

VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

 

 

 

 

 





Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012