Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2015 để xác định cước vận tải đường bộ
Số hiệu: | 08/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Đình Quang |
Ngày ban hành: | 29/05/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2015/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 29 tháng 5 năm 2015 |
XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2015 ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải “Quy định về xếp loại đuờng bộ để tính giá cước vận tải đường bộ”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 42/TTr-SGTVT ngày 15/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2015 để xác định cước vận tải đường bộ (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2015 và thay thế Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh để xác định cước vận tải năm 2014.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU 01: BIỂU THỐNG KÊ XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2015, ĐỐI VỚI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Chặng đường |
Chiều dài (Km) |
Loại đuờng (Km) |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||
1 |
Tuyến ĐT.185 |
64 |
|
|
|
49 |
|
15 |
|
|
Km0 - Km6 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
Km6 - Km21 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
Km21 - Km33 |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
|
|
Km33 - Km35 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
Đang thi công (đi trùng ĐT.188) |
|
Km35 - Km51 |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
|
|
Km51 - Km64 |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
2 |
Tuyến ĐT.186 |
86,05 |
|
|
6 |
65 |
15,05 |
|
|
|
Km0 - Km5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
Km5 - Km39 |
34 |
|
|
|
34 |
|
|
|
|
Km39 - Km46 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
Km46 - Km51 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Km51 - Km57 |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
Km57 - Km62 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Km62 - Km76 |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
|
|
Km76 - Km86+050 |
10,05 |
|
|
|
|
10,05 |
|
|
3 |
Tuyến ĐT.187 |
17 |
|
|
|
|
|
17 |
Đang thi công |
4 |
Tuyến ĐT.188 |
69 |
|
|
|
41,3 |
|
27,7 |
|
|
Km0 - Km33+300 |
30,3 |
|
|
|
30,3 |
|
|
Từ Km27-Km30 đi trùng với QL.279 |
|
Km33+300 - Km38+300 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Km38+300 - Km49 |
10,7 |
|
|
|
|
|
10,7 |
|
|
Km49- Km55 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
Km55 - Km57 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Km57 - Km59 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ Km57 - Km59 đi trùng với ĐT.185 |
|
Km59 - Km62 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
Km62 - Km74 |
12 |
|
|
|
|
|
12 |
|
5 |
Tuyến ĐT.189 |
61,5 |
|
|
|
2,7 |
|
58,8 |
|
|
Km0 - Km2+700 |
2,7 |
|
|
|
2,7 |
|
|
|
|
Km2+700 - Km61+500 |
58,8 |
|
|
|
|
|
58,8 |
Đang thi công |
6 |
Tuyến ĐT.190 |
74,5 |
|
|
|
69,5 |
|
5 |
|
|
Km0 - Km5+00 |
5 |
|
|
|
|
|
5 |
Từ Km38+650 - Km80 chuyển thành QL2C; từ Km 80 - Km115 đi trùng QL.279 |
|
Km5 - Km38+650 |
33,5 |
|
|
|
33,50 |
|
|
|
|
Km115 - Km151 |
36 |
|
|
|
36 |
|
|
BIỂU 02: BIỂU THỐNG KÊ XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2015, ĐỐI VỚI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Chặng đường |
Chiều dài (Km) |
Loại đuờng (Km) |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||
I |
HUYỆN NA HANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ Km8 đường Thượng Lâm - bản Phiêng Bung xã Năng Khả (ĐH.01) |
6,0 |
|
|
|
|
|
6,0 |
|
2 |
Yên Hoa - Sinh Long (ĐH.02) |
16,0 |
|
|
|
4,0 |
|
12,0 |
|
|
Km0 - Km4 |
4,0 |
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
Km4 - Km16 |
12,0 |
|
|
|
|
|
12,0 |
|
3 |
Đà Vị - Hồng Thái (ĐH.04) |
16,0 |
|
|
|
|
|
16,0 |
Đang thi công |
4 |
Nẻ - UBND xã Thanh Tương - Nà Lộc xã Thanh Tương (ĐH.6) |
8,0 |
|
|
|
4,0 |
|
4,0 |
|
|
Km0 - Km4 |
4,0 |
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
Km4 - Km8 |
4,0 |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
5 |
Yên Hoa - Côn Lôn (ĐH.08) |
7,0 |
|
|
|
2,0 |
|
5,0 |
Đang thi công |
|
Km0-Km2 |
3,0 |
|
|
|
2,0 |
|
|
|
|
Km2-Km7 |
4,0 |
|
|
|
|
|
5,0 |
|
6 |
Yên Hoa - Khau Tinh (ĐH.09) |
14,0 |
|
|
|
4,0 |
|
10,0 |
|
|
Km0 đến Km4 |
4,0 |
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
Km4 đến Km14 |
10,0 |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
7 |
Na Hang - thôn Hang Khào - thôn Nà Khá, xã Năng Khả (ĐH.12) |
8,0 |
|
|
|
|
2,9 |
1,5 |
|
|
Km0 - Km1+500 |
1,5 |
|
|
|
|
|
1,5 |
|
|
Km5+100 - Km8 |
2,9 |
|
|
|
|
2,9 |
|
|
II |
HUYỆN CHIÊM HOÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang (ĐH.01) |
47,0 |
|
|
|
|
34,0 |
13,0 |
|
|
Km0-Km34 |
34,0 |
|
|
|
|
34,0 |
|
|
|
Km34-Km37 (nhánh đi Hồng Quang) |
3,0 |
|
|
|
|
|
3,0 |
|
|
Km37-Km47 (nhánh đi Khuôn Pồng) |
10,0 |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
2 |
Kim Bình - Linh Phú - Giáp xã Trung Minh, huyện Yên Sơn (ĐH.02) |
24,0 |
|
|
|
|
24,0 |
|
|
3 |
Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó - Bản Cham, xã Tri Phú (ĐH.03) |
34,0 |
|
|
|
|
14,0 |
20,0 |
|
|
Km0-Km11 |
11,0 |
|
|
|
|
|
11,0 |
|
|
Km11-Km25 |
14,0 |
|
|
|
|
14,0 |
|
|
|
Km25-Km34 |
9,0 |
|
|
|
|
|
9,0 |
Đang thi công |
4 |
Yên Lập - Bình Phú - Kiên Đài (ĐH.04) |
15,0 |
|
|
|
|
7,0 |
8,0 |
|
|
Km0-Km8 |
8,0 |
|
|
|
|
|
8,0 |
|
|
Km8-Km15 (Đầm Hồng - Kiên Đài) |
7,0 |
|
|
|
|
7,0 |
|
|
5 |
Thị trấn Vĩnh Lộc - Trung Hoà - Nhân Lý (ĐH.05) |
23,8 |
|
|
|
|
23,8 |
|
|
|
Km0-Km16+900 |
16,9 |
|
|
|
|
16,9 |
|
|
|
Km11-Km13+835,99 (Nhánh đi Đèo Dính) |
2,8 |
|
|
|
|
2,8 |
|
|
|
Km10+600-Km14+700 (Nhánh đi Đèo Chắp) |
4,1 |
|
|
|
|
4,1 |
|
|
6 |
Vinh Quang - Bình Nhân (ĐH.06) |
5,0 |
|
|
|
|
3,0 |
2,0 |
|
|
Km0-Km3 |
3,0 |
|
|
|
|
3,0 |
|
|
|
Km3-Km5 |
2,0 |
|
|
|
|
|
2,0 |
|
7 |
Na Héc (xã Tân Mỹ) - Hà Lang (ĐH.07) |
8,0 |
|
|
|
|
|
8,0 |
|
8 |
Phúc Thịnh - Tân Thịnh - Hoà An (ĐH.08) |
13,0 |
|
|
|
|
13,0 |
|
|
9 |
Xuân Quang - Hùng Mỹ (ĐH.09) |
10,0 |
|
|
|
|
10,0 |
|
|
10 |
Hoà Phú - Nhân Lý, đỉnh đèo Chắp (ĐH.10) |
4,3 |
|
|
|
|
4,3 |
|
|
|
Km0-Km2 |
2,0 |
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
Km2-Km4+300 |
2,3 |
|
|
|
|
2,3 |
|
|
11 |
Pắc Hóp - Nà Luông, xã Linh Phú (ĐH.11) |
6,0 |
|
|
|
|
|
6,0 |
|
12 |
Bản Tụm - Sơn Thuỷ, xã Tân Mỹ - Phiêng Lang, xã Minh Quang (ĐH.13); bổ sung thêm 2,8km đoạn từ Sơn Thủy đi Phiêng Lang xã Minh Quang |
14,0 |
|
|
|
|
|
14,0 |
|
III |
HUYỆN HÀM YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Tân Yên - Nhân Mục (ĐH.01) |
6,0 |
|
|
|
|
5,2 |
0,8 |
|
|
Km0 - Km5+200 |
5,2 |
|
|
|
|
5,2 |
|
|
|
Km5+200 - Km6 |
0,8 |
|
|
|
|
|
0,8 |
|
2 |
Đức Ninh - Hùng Đức (ĐH.02) |
14,0 |
|
|
|
|
11,0 |
3,0 |
|
|
Km0 - Km11 |
11,0 |
|
|
|
|
11,0 |
|
|
|
Km11 - Km14 |
3,0 |
|
|
|
|
|
3,0 |
|
3 |
Thái Hoà - Hồng Thái (ĐH.03) |
6,0 |
|
|
|
|
6,0 |
|
|
4 |
Bình Xa - Minh Hương (ĐH.04) |
16,0 |
|
|
|
|
16,0 |
|
|
5 |
Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục (ĐH.05) |
18,2 |
|
|
|
|
10,0 |
8,2 |
|
|
Km0 - Km10 |
10,0 |
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
Km10 - Km18+200 |
8,2 |
|
|
|
|
|
8,2 |
|
6 |
Km199, QL.2 - Yên Lâm (ĐH.06) |
16,0 |
|
|
|
|
3,0 |
13,0 |
|
|
Km0 - Km3 |
3,0 |
|
|
|
|
3,0 |
|
|
|
Km3 - Km12 |
13,0 |
|
|
|
|
|
13,0 |
|
7 |
Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương (ĐH.07) |
17,0 |
|
|
|
|
17,0 |
|
|
8 |
Km155, QL.2 - Bến Lù (ĐH.08) |
4,5 |
|
|
|
|
|
4,5 |
|
9 |
Km162+180, QL.2 - Trung Thành (ĐH.09) |
9,0 |
|
|
|
|
|
9,0 |
|
10 |
Km170+470, QL2 - UBND xã Thành Long (ĐH.10) |
4,0 |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
11 |
Ngã ba chợ Bằng Cốc - xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái (ĐH.11) |
6,0 |
|
|
|
|
|
6,0 |
|
12 |
Km189+450, QL.2 - UBND xã Yên Lâm (ĐH.12) |
15,0 |
|
|
|
|
|
15,0 |
|
13 |
Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương, xã Phù Lưu (ĐH.13) |
8,0 |
|
|
|
|
|
8,0 |
|
14 |
Km13 đường ĐT.189 - thôn Thuốc Thượng, xã Tân Thành (ĐH.14) |
5,5 |
|
|
|
|
1,0 |
4,5 |
|
15 |
Km13+300, ĐT.189 - Thuốc Hạ (ĐH.15) |
4,0 |
|
|
|
|
3,0 |
1,0 |
|
|
Km0 - Km3+00 |
3,0 |
|
|
|
|
3,0 |
|
|
|
Km3+00 - Km4+00 |
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
16 |
Km28+200, ĐT.189 - Bến đò Km59, đường Tuyên Quang - Ha Giang (ĐH.16) |
5,5 |
|
|
|
|
2,0 |
3,5 |
|
17 |
UBND xã Yên Thuận - Cao Đường (ĐH.17) |
8,5 |
|
|
|
|
|
8,5 |
|
18 |
Km161+630, QL.2 - xã Thái Hoà (ĐH.18) |
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
19 |
Hùng Đức - xã Tứ Quận (ĐH.19) |
4,0 |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
20 |
Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái (ĐH.20) |
3,0 |
|
|
|
|
|
3,0 |
|
IV |
HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hùng Lợi - Trung Minh (ĐH.01) |
14,0 |
|
|
|
14,0 |
|
|
|
2 |
Thái Bình - Công Đa - Đạo Viện (ĐH.02) |
19,0 |
|
|
|
|
|
19,0 |
|
|
Km0 - Km15 |
15,0 |
|
|
|
|
|
15,0 |
|
|
Km15 - Km19 |
4,0 |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
3 |
Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận (ĐH.03) |
5,0 |
|
|
|
|
|
5,0 |
|
4 |
Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú (ĐH.04) |
13,0 |
|
|
|
7,0 |
|
6,0 |
|
|
Km0 - Km7 |
7,0 |
|
|
|
7,0 |
|
|
|
|
Km7 - Km13 |
6,0 |
|
|
|
|
|
6,0 |
|
5 |
Trung Môn - Kim Phú (ĐH.05) |
10,0 |
|
|
|
|
10,0 |
|
|
6 |
Đường từ QL.2C xã Kim Quan đến giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương (ĐH.06) |
5,0 |
|
|
|
|
2,0 |
3,0 |
|
|
Km0 - Km2 |
2,0 |
|
|
|
|
2,0 |
|
QL.2C - Hết địa phận xã Kim Quan |
|
Km2 - Km5 |
3,0 |
|
|
|
|
|
3,0 |
Từ Km1 của tuyến chính - thôn Làng Thang xã Kim Quan |
7 |
Cầu Tiền Phong - Thắng Quân (ĐH.07) |
1,7 |
|
|
|
|
1,7 |
|
|
8 |
Tứ Quận - Quý Quân (ĐH.08) |
22,0 |
|
|
|
17,0 |
|
5,0 |
|
|
Km0-Km5 |
5,0 |
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
Km5-Km22 |
17,0 |
|
|
|
17,0 |
|
|
|
9 |
Phúc Ninh - Chiêu Yên (ĐH.09) |
9,0 |
|
|
|
|
|
9,0 |
|
10 |
Trung Sơn - Hùng Lợi (ĐH.10) |
9,5 |
|
|
|
|
1,7 |
7,8 |
|
|
Km0 - Km1+700 |
1,7 |
|
|
|
|
1,7 |
|
|
|
Km1+700 - Km9+500 |
7,8 |
|
|
|
|
|
7,8 |
|
11 |
Thái Bình - Tiến Bộ (ĐH.11) |
5,0 |
|
|
|
5,0 |
|
|
|
12 |
Tràng Đà - Tân Tiến (ĐH.12) |
18,3 |
|
|
|
|
18,3 |
|
|
13 |
Km 146 QL2 - Lăng Quán (ĐH.13) |
8,0 |
|
|
|
|
5,0 |
3,0 |
|
|
Km0 - Km5 |
5,0 |
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
Km5 - Km8 |
3,0 |
|
|
|
|
|
3,0 |
|
14 |
Km221, QL37 - Hoàng Khai (ĐH.14) |
4,0 |
|
|
|
|
4,0 |
|
|
15 |
Đường từ ngã ba Kim Quan - Khu ATK, hang Bác Hồ, xã Kim Quan (ĐH.15) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
16 |
Nhữ Hán đi Km234+600, QL.37, xã Mỹ Bằng (ĐH.16) |
6,2 |
|
|
|
|
6,2 |
|
|
17 |
Đường Ỷ La - Lăng Quán (ĐH.17) |
5,9 |
|
|
5,9 |
|
|
|
|
18 |
Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán, xã Lực Hành (ĐH.18) |
4,7 |
|
|
|
|
|
4,7 |
|
19 |
Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân (ĐH.19) |
14,0 |
|
|
|
|
|
14,0 |
|
20 |
Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên (ĐH.20) |
7,3 |
|
|
|
|
|
7,3 |
|
21 |
Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng (ĐH.21) |
7,0 |
|
|
|
|
7,0 |
|
|
22 |
Đường từ Km15, QL.2 (Tuyên Quang-Hà Giang) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận (ĐH.22) |
3,2 |
|
|
|
|
|
3,2 |
|
23 |
Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quan (ĐH.23) |
4,0 |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
24 |
Đường từ thôn An Lac 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh (ĐH.24) |
2,5 |
|
|
|
|
2,5 |
|
|
25 |
Đường Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết (ĐH.25) |
22,5 |
|
|
|
|
|
22,5 |
|
26 |
Đường từ Km15, QL.2 đường Tuyên Quang -Hà Giang) đi thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1, xã Thắng Quân (ĐH.26) |
10,0 |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
27 |
Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê (ĐH.27) |
7,8 |
|
|
|
|
7,8 |
|
|
|
Km0 - Km4 |
4,0 |
|
|
|
|
4,0 |
|
|
|
Km4 - Km7+800 |
3,8 |
|
|
|
|
3,8 |
|
|
V |
HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tam Đa - Lâm Xuyên - Sầm Dương - Hồng Lạc (ĐH.01) |
13,0 |
|
|
|
|
5,7 |
7,3 |
|
|
Km0 - Km3+700 |
3,7 |
|
|
|
|
3,7 |
|
|
|
Km3+700 - Km11+00 |
7,3 |
|
|
|
|
|
7,3 |
|
|
Km11 - Km13 |
2,0 |
|
|
|
|
2,0 |
|
|
2 |
Kỳ Lâm - Lương Thiện (ĐH.02) |
12,0 |
|
|
|
|
12,0 |
|
|
3 |
Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai (ĐH.03) |
27,5 |
|
|
|
|
|
27,5 |
|
|
Km0 - Km27+500 |
27,5 |
|
|
|
|
|
27,5 |
|
4 |
Vĩnh Lợi - Kim Xuyên (ĐH.04) |
27,0 |
|
|
|
|
|
27,0 |
|
5 |
Km55 đường ĐT.186 - Cấp Tiến (ĐH.05) |
6,0 |
|
|
|
|
|
6,0 |
|
6 |
Chi Thiết - Phú Lương (ĐH.06) |
13,0 |
|
|
|
|
|
13,0 |
|
7 |
Tràn Suối Lê - Minh Thanh - Tú Thịnh (ĐH.07) |
9,0 |
|
|
|
|
9,0 |
|
|
8 |
Tuân Lộ - Đông Thọ (ĐH.08) |
16,0 |
|
|
|
|
|
16,0 |
|
9 |
Tân Trào - Trung Yên (ĐH.09) |
6,0 |
|
|
|
|
6,0 |
|
|
10 |
Tân Trào - Bình Yên (ĐH.10) |
2,0 |
|
|
|
|
2,0 |
|
|
11 |
Km56 đường ĐT.186 - Vĩnh Lợi (ĐH.11) |
2,0 |
|
|
|
|
2,0 |
|
|
12 |
Đông Thọ - Quyết Thắng (ĐH.12) |
5,6 |
|
|
|
5,6 |
|
|
|
13 |
Cầu và đường dẫn cầu Thác Dẫng (ĐH.13) |
1,5 |
|
|
|
|
|
1,5 |
|
14 |
Đường Cầu Trắng - Lán Nà Lừa - Lũng Tẩu (ĐH.14) |
4,7 |
|
|
|
4,7 |
|
|
|
15 |
Đường Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào (ĐH.15) |
3,4 |
|
|
|
|
3,4 |
|
|
16 |
Đường Hợp Hoà - Kháng Nhật (ĐH.16) |
4,0 |
|
|
|
|
4,0 |
|
|
17 |
Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc ứng đến Km70, QL.2C (ĐH.17) |
9,0 |
|
|
|
|
|
9,0 |
|
18 |
Cầu và đường dẫn cầu Trung Yên - xã Kim Quan, huyện Yên Sơn (ĐH.18) |
2,2 |
|
|
|
|
2,2 |
|
|
19 |
Đường từ Km21+300, ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi (ĐH.19) |
3,0 |
|
|
|
|
|
3,0 |
|
20 |
Đường từ xã Hợp Hoà - xã Tuân Lộ (ĐH.20) |
6,0 |
|
|
|
|
|
6,0 |
|
21 |
Đông Thọ - Quyết Thắng - Vân Sơn - Đồng Quý (ĐH.21) |
15,0 |
|
|
|
|
|
15,0 |
|
VI |
HUYỆN LÂM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thượng Lâm - Phúc Yên (ĐH.01) |
8,0 |
|
|
|
|
|
8,0 |
|
2 |
Đường từ ngã ba giao với ĐT.185 - Bến thuỷ xã Thượng Lâm (ĐH.02) |
4,0 |
|
|
|
|
4,0 |
|
|
3 |
Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - xã Thuý Loa cũ (ĐH.03) |
12,0 |
|
|
|
|
|
12,0 |
|
4 |
Nà Nghè - Thượng Minh, xã Hồng Quang (ĐH.04) |
12,0 |
|
|
|
|
|
12,0 |
|
VII |
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km130 QL2 (cũ) - Bình Ca (ĐH.01) |
8,0 |
|
|
|
|
8,0 |
|
|
2 |
Km126 QL2 (cũ) - Thái Long (ĐH.02) |
4,0 |
|
|
|
|
4,0 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Chặng đường |
Chiều dài (Km) |
Loại đuờng (Km) |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||
1 |
Đường 17/8 (ĐĐT.04) |
1,5 |
|
|
1,5 |
|
|
|
Từ trung tâm Hội nghị tỉnh đến đường Chiến thắng sông Lô |
2 |
Đường Bình Thuận (ĐĐT.06) |
0,8 |
|
|
0,8 |
|
|
|
Từ đường 18/7 đến ngã tám |
3 |
Cầu và đường dẫn cầu Tân Hà (ĐĐT.06C) |
4,8 |
|
|
|
4,8 |
|
|
Từ nút giao QL.2C, xã Tràng Đà - đến nút giao QL.2 (cổng BCH quân sự tỉnh) |
4 |
Đường QL.2 cũ, từ Km127+900, QL2 giao với đường QL.2 đoạn tránh - Giáp với đường Phạm Văn Đồng và đường Lê Đại Hành, Ngã ba Bình Thuận (ĐĐT.06D) |
5,1 |
|
|
5,1 |
|
|
|
Từ nút giao QL.2 đoạn tránh thành phố - ngã ba Bình Thuận |
5 |
Ngã 3 Viên Châu đi vào khu sản xuất gạch TuyNen (ĐĐT.06F) |
3,0 |
|
|
|
3,0 |
|
|
Ngã ba QL.2 cũ - Khu sản xuất gạch Viên Châu |
6 |
Đường Trần Hưng Đạo (ĐĐT.25) |
1,0 |
|
|
1,0 |
|
|
|
Từ đường 17/8 (Cục Thống kế tỉnh - Bến đò Tràng Đà |
7 |
Đường Ngô Quyền (ĐĐT.36) |
1,1 |
|
|
|
1,1 |
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo - đường Tân Hà |
8 |
Đường Chiến thắng sông Lô (ĐĐT.50) |
1,0 |
|
|
1,0 |
|
|
|
Từ khách sạn Lô Giang - cầu Chả cũ |
9 |
Đường Trường Chinh (ĐĐT.70) |
1,8 |
|
|
1,8 |
|
|
|
Từ đường ngã ba Cảnh sát giao thông - BCH Quân sự tỉnh |
10 |
Đường Tân Hà (ĐĐT.75) |
5,0 |
|
|
|
5,0 |
|
|
Từ gềnh Gà xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn - đường Ngô Quyền |
11 |
Đường Lê Duẩn (ĐĐT.76) |
3,2 |
|
|
|
3,2 |
|
|
Từ đường dẫn cầu Tân Hà - Công an tỉnh |
12 |
Đường Phạm Văn Đồng (ĐĐT.81) |
1,2 |
|
|
1,2 |
|
|
|
Từ cầu Chả mới - Ngã ba Bình Thuận |
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy trình nhận, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo tại Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 09/02/2015
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 13/09/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường đô thị ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu vụ đình công không đúng quy định pháp luật lao động trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014 Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Bồi thường Giải phóng Mặt bằng Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế văn hóa công sở tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ sản xuất nông - lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/03/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2012/QĐ-UBND Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định dạy, học thêm áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2014 | Cập nhật: 01/12/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 1) Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND điều chỉnh “Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020” Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh và ngân sách tỉnh Gia Lai năm 2014 Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế công chức số lượng người làm việc, tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công, viên chức trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về quản lý thoát nước đô thị, khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND đình chỉ thi hành Điều 20 Quyết định 40/2009/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về Đề án hỗ trợ chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về trình tự xét chọn, thẩm định và phê duyệt dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND Sửa đổi Quy định chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 46/2010/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 114/2009/QĐ-UBND về quản lý, cấp phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý nghĩa trang Ban hành: 21/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về môi trường tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND ủy quyền kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng công sở, trụ sở, nhà làm việc và công trình công cộng chuyên ngành thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2008/QĐ-UBND Quy định đấu nối nước thải vào hệ thống thoát nước thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 15/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 12/04/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định hình thức công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp và làng nghề tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND Chương trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh và dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2014 Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp, thương mại, du lịch và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về giá nhà xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu tài chính tổ chức các giải thi đấu thể thao tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về đấu thầu cung cấp dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định mức chi kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ địa phương để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 01/2014/QĐ-UBND phê duyệt Đề án nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ, công, viên chức làm công tác văn thư, lưu trữ của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND công bố bổ sung tên đường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND phân công, phân cấp, ủy quyền thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư và thẩm định nguồn vốn và mức hỗ trợ dự án thuộc Chương trình 30a trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn tiền sử dụng đất và nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu ngân sách trung ương thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và ngân sách huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Nghị định 100/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Thông tư 39/2011/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 04/06/2011
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006