Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014
Số hiệu: | 02/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Chẩu Văn Lâm |
Ngày ban hành: | 13/05/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2014/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 13 tháng 5 năm 2014 |
VỀ XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận tải”Quy định về xếp loại đuờng bộ để tính giá cước vận tải đường bộ”;
Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc xếp loại đường để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2011;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 45/TTr-SGTVT ngày 17 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014 (có bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2: Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 5 năm 2014 và thay thế Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh để xác định cước vận tải năm 2013.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU 01: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH
(Biểu kèm theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Chặng đường |
Chiều dài (Km) |
Loại đường (Km) |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||
1 |
TUYẾN ĐT. 185 |
64 |
|
|
|
6 |
31 |
27 |
|
|
Km0 - Km6 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
Km6 - Km21 |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
|
|
Km21 - Km35 |
14 |
|
|
|
|
|
14 |
|
|
Km35 - Km51 |
16 |
|
|
|
|
16 |
|
|
|
Km51 - Km64 |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
2 |
TUYẾN ĐT. 186 |
86, 05 |
|
|
6 |
51 |
7, 05 |
22 |
|
|
Km0 - Km5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
Km5 – Km39 |
34 |
|
|
|
34 |
|
34 |
|
|
Km39 - Km46 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
Đã bàn giao |
|
Km46 - Km51 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
Chưa bàn giao |
|
Km51 - Km57 |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
Km57 - Km62 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Km62 - Km84 |
22 |
|
|
|
|
|
22 |
|
|
Km84 - Km86+050 |
2, 05 |
|
|
|
|
2, 05 |
|
|
3 |
TUYẾN ĐT. 187 |
17 |
|
|
|
|
|
17 |
|
4 |
TUYẾN ĐT. 188 |
69 |
|
|
|
35, 3 |
|
33, 7 |
|
|
Km0 - Km33+30 |
30, 3 |
|
|
|
30, 3 |
|
|
Từ Km27 đến Km 30 tuyến ĐT. 188 đi trùng với QL. 279 |
|
Km33+300 - Km38+300 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Km38+300 - Km57 |
18, 7 |
|
|
|
|
|
18, 7 |
|
|
Km57 - Km74 |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
Từ Km57 đến Km59 tuyến ĐT. 188 đi trùng với ĐT. 185 |
5 |
TUYẾN ĐT. 189 |
61, 5 |
|
|
|
2, 7 |
|
58, 8 |
|
|
Km0 - Km2+700 |
2, 7 |
|
|
|
2, 7 |
|
|
|
|
Km2+700 - Km61+500 |
58, 8 |
|
|
|
|
|
58, 8 |
|
6 |
TUYẾN ĐT. 190 |
74, 5 |
|
|
|
69, 5 |
5 |
|
|
|
Km0 - Km5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
Từ Km38+650 - Km80 chuyển thành QL2C; từ Km80 - Km115 đi trùng QL279 |
|
Km5 - Km38+650 |
33, 5 |
|
|
|
33, 50 |
|
|
|
|
Km115- Km151 |
36 |
|
|
|
36 |
|
|
BIỂU 02: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN
(Biểu kèm theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Chặng đường |
Chiều dài (Km) |
Loại đường (Km) |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||
I |
HUYỆN NA HANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nẻ - UBND xã Thanh Tương - Nà Lộc xã Thanh Tương |
8 |
|
|
|
4 |
|
4 |
|
|
Km0 - Km4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
Km4 - Km8 |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
2 |
Đường từ Km8 đường Thượng Lâm - bản Phiêng Bung xã Năng Khả |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
3 |
Yên Hoa - Sinh Long |
16 |
|
|
|
4 |
|
12 |
|
|
Km0 - Km4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
Km4 – Km16 |
12 |
|
|
|
|
|
12 |
|
4 |
Đà Vị - Hồng Thái |
16 |
|
|
|
|
|
16 |
|
5 |
Yên Hoa - Côn Lôn |
7 |
|
|
|
2 |
|
5 |
|
|
Km0-Km2 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Km2-Km7 |
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
6 |
Yên Hoa - Khau Tinh |
14 |
|
|
|
4 |
|
10 |
|
|
Km0 đến Km4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
Km4 đến Km14 |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
7 |
Na Hang - thôn Hang Khào - thôn Nà Khá, xã Năng Khả |
8 |
|
|
|
|
|
4, 4 |
|
|
Km0 – Km2+200 |
2, 2 |
|
|
|
|
|
2, 2 |
|
|
Km2+200 – Km5+800 |
3, 6 |
|
|
|
|
|
|
Chưa có đường nên không xếp loại |
|
Km5+800 – Km8+00 |
2, 2 |
|
|
|
|
|
2, 2 |
|
II |
HUYỆN CHIÊM HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang |
47 |
|
|
|
|
34 |
13 |
|
|
Km0-Km34 |
34 |
|
|
|
|
34 |
|
|
|
Km34-Km37 (nhánh đi Hồng Quang) |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
Km37-Km47 (nhánh đi Khuôn Pồng) |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
2 |
Kim Bình - Linh Phú - Giáp xã Trung Minh (Yên Sơn) |
24 |
|
|
|
|
24 |
|
|
3 |
Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó - Bản Cham (xã Tri Phú) |
25 |
|
|
|
|
14 |
11 |
|
|
Km0-Km11 |
11 |
|
|
|
|
|
11 |
|
|
Km11 - Km25 |
14 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
Km25-Km34 |
9 |
|
|
|
|
|
|
Chưa có đường nên không phân loại |
4 |
Yên Lập - Bình Phú - Kiên Đài |
15 |
|
|
|
|
8 |
7 |
|
|
Km0-Km8 |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
Km8-Km15 (Đầm Hồng – Kiên Đài) |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
|
5 |
Thị trấn Vĩnh Lộc - Trung Hòa - Nhân Lý |
23, 8 |
|
|
|
|
23, 8 |
|
|
|
Km0-Km16+900 |
16, 9 |
|
|
|
|
16, 9 |
|
|
|
Km11-Km13+835, 99 (Nhánh đi Đèo Dính) |
2, 8 |
|
|
|
|
2, 8 |
|
|
|
Km10+600-Km14+700 (Nhánh đi Đèo Chắp) |
4, 1 |
|
|
|
|
4, 1 |
|
|
6 |
Vinh Quang - Bình Nhân |
5 |
|
|
|
|
3 |
2 |
|
|
Km0-Km3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
Km3-Km5 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
7 |
Na Héc (xã Tân Mỹ) - Hà Lang |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
Phúc Thịnh - Tân Thịnh - Hòa An |
13 |
|
|
|
|
13 |
|
|
9 |
Xuân Quang - Hùng Mỹ |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
10 |
Hòa Phú - Nhân Lý (đỉnh đèo Chắp) |
4, 3 |
|
|
|
|
2, 3 |
2 |
|
|
Km0-Km2 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Km2-Km4+300 |
2, 3 |
|
|
|
|
2, 3 |
|
|
11 |
Pắc Hóp - Nà Luông (xã Linh Phú) |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
12 |
Kim Bình - Bình Nhân |
8 |
|
|
|
|
|
|
Chưa có đường nên không phân loại |
13 |
Bản Tụm - Sơn Thủy (Xã Tân Mỹ) – Phiêng Lang (xã Minh Quang) (bổ sung thêm 2, 8km đoạn từ Sơn Thủy đi Phiêng Lang xã Minh Quang) |
16, 8 |
|
|
|
|
|
16, 8 |
|
|
Km0-Km16, 8 |
16, 8 |
|
|
|
|
|
16, 8 |
|
14 |
Nà Pồng xã Tân Mỹ - Trung tâm xã Hà Lang |
6 |
|
|
|
|
|
|
Chưa có đường nên không phân loại |
III |
HUYỆN HÀM YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Tân Yên - Nhân Mục |
6 |
|
|
|
|
4 |
2 |
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
Km4-Km6 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
Đức Ninh - Hùng Đức |
14 |
|
|
|
|
6 |
8 |
|
|
Km0-Km6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
Km6-Km14 |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
3 |
Thái Hòa - Hồng Thái |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
4 |
Bình Xa - Minh Hương |
16 |
|
|
|
|
|
16 |
|
5 |
Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục |
18, 2 |
|
|
|
|
10 |
8, 2 |
|
|
Km0-Km10 |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
Km10-Km18+200 |
8, 2 |
|
|
|
|
|
8, 2 |
|
6 |
Km199 QL2 - Yên Lâm |
16 |
|
|
|
|
3 |
13 |
|
|
Km0-Km3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
Km3-Km12 |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
7 |
Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương |
16, 97 |
|
|
|
|
16, 97 |
|
|
8 |
Km155 QL2 - Bến Lù |
4, 5 |
|
|
|
|
|
4, 5 |
|
9 |
Km 162+180, QL. 2 - Trung Thành |
9 |
|
|
|
|
|
9 |
|
10 |
Km170+470, QL2 - UBND xã Thành Long |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
11 |
Ngã ba chợ Bằng Cốc - xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
12 |
Km189+450, QL2 - UBND xã Yên Lâm |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
|
13 |
Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương (Phù Lưu) |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
14 |
Km13 đường ĐT. 189 - thôn Thuốc Thượng (Tân Thành) |
5, 5 |
|
|
|
|
|
5, 5 |
|
15 |
Km13+300, ĐT. 189 - Thuốc Hạ |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
16 |
Km28+200, ĐT. 189 - Bến đò Km59 (đường TQ - HG) |
5, 5 |
|
|
|
|
|
5, 5 |
|
17 |
UBND xã Yên Thuận - Cao Đường |
8, 5 |
|
|
|
|
|
8, 5 |
|
18 |
Km 161+630 QL. 2 - xã Thái Hòa |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
19 |
Hùng Đức - xã Tứ Quận |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
20 |
Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
IV |
HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hùng Lợi - Trung Minh |
14 |
|
|
|
|
|
14 |
Đang thi công |
2 |
Thái Bình - Công Đa - Đạo Viện |
19 |
|
|
|
|
|
19 |
|
|
Km0-Km15 |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
|
|
Km15-Km19 |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
3 |
Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận |
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
4 |
Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú |
13 |
|
|
|
7 |
|
6 |
|
|
Km0-Km7 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
Km7-Km13 |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
5 |
Trung Môn - Kim Phú |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
6 |
Đường từ QL. 2C xã Kim Quan đến giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương |
5 |
|
|
|
|
2 |
3 |
|
|
Km0-Km2 |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
QL2C - Hết địa phận xã Kim Quan |
|
Km2-Km5 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
Từ Km1 của tuyến chính - thôn Làng Thang xã Kim Quan |
7 |
Cầu Tiền Phong - Thắng Quân |
1, 7 |
|
|
|
|
1, 7 |
|
|
8 |
Tứ Quận - Quý Quân |
22 |
|
|
|
|
17 |
5 |
|
|
Km0-Km5 |
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
Km5-Km22 |
17 |
|
|
|
|
17 |
|
|
9 |
Phúc Ninh - Chiêu Yên |
9 |
|
|
|
|
|
9 |
|
10 |
Trung Sơn - Hùng Lợi |
9, 5 |
|
|
|
|
1, 7 |
7, 8 |
|
|
Km0-Km1+700 |
1, 7 |
|
|
|
|
1, 7 |
|
|
|
Km1+700-Km9+500 |
7, 8 |
|
|
|
|
|
7, 8 |
|
11 |
Thái Bình - Tiến Bộ |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
12 |
Tràng Đà - Tân Tiến |
18, 3 |
|
|
|
|
18, 3 |
|
|
13 |
Km 146 QL2 - Lăng Quán |
8 |
|
|
|
|
5 |
3 |
|
|
Km0-Km5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
Km5-Km8 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
14 |
Km 221 QL37 - Hoàng Khai |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
15 |
Đường từ ngã ba Kim Quan - Khu ATK (hang Bác Hồ) xã Kim Quan |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
16 |
Nhữ Hán đi Km234+600 QL37, xã Mỹ Bằng |
6, 2 |
|
|
|
|
6, 2 |
|
|
17 |
Đường Ỷ La - Lăng Quán |
5, 85 |
|
|
|
|
|
5, 85 |
|
18 |
Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán, xã Lực Hành |
4, 7 |
|
|
|
|
|
4, 7 |
|
19 |
Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân |
14 |
|
|
|
|
|
14 |
|
20 |
Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên |
7, 3 |
|
|
|
|
|
7, 3 |
|
21 |
Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
|
22 |
Đường từ Km15 QL2 (Tuyên Quang-Hà Giang) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận |
3, 2 |
|
|
|
|
|
3, 2 |
|
23 |
Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quán |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
24 |
Đường từ thôn An Lạc 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh |
2, 5 |
|
|
|
|
|
2, 5 |
|
25 |
Đường Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết |
22, 5 |
|
|
|
|
|
22, 5 |
|
26 |
Đường từ Km15 QL2 (TQ-HG) đi thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1, xã Thắng Quân |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
27 |
Đường từ Km227+170, QL. 37 đi Nhữ Khê |
7, 8 |
|
|
|
|
7, 8 |
|
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
Km4-Km7+800 |
3, 8 |
|
|
|
|
3, 8 |
|
|
V |
HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tam Đa - Lâm Xuyên - Sầm Dương - Hồng Lạc |
13 |
|
|
|
|
5, 7 |
7, 3 |
|
|
Km0-Km3+700 |
3, 7 |
|
|
|
|
3, 7 |
|
|
|
Km3+700-Km11 |
7, 3 |
|
|
|
|
|
7, 3 |
|
|
Km11-Km13 |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
Kỳ Lâm - Lương Thiện |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
3 |
Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai |
27, 5 |
|
|
|
|
|
27, 5 |
|
|
Km0-Km27+500 |
27, 5 |
|
|
|
|
|
27, 5 |
|
4 |
Vĩnh Lợi - Kim Xuyên |
27 |
|
|
|
|
|
27 |
|
5 |
Km 55 đường ĐT, 186 - Cấp Tiến |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
6 |
Chi Thiết - Phú Lương |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
7 |
Tràn Suối Lê - Minh Thanh - Tú Thịnh |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
|
8 |
Tuân Lộ - Đông Thọ |
16 |
|
|
|
|
|
16 |
|
9 |
Tân Trào - Trung Yên |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
10 |
Tân Trào - Bình Yên |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
11 |
Km56 đường ĐT. 186 - Vĩnh Lợi |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
12 |
Đông Thọ - Quyết Thắng |
5, 6 |
|
|
|
5, 6 |
|
|
|
13 |
Cầu và đường dẫn cầu Thác Dẫng |
1, 51 |
|
|
|
|
|
1, 51 |
|
14 |
Đường Cầu Trắng - Lán Nà Lừa - Lũng Tẩu |
4, 7 |
|
|
|
|
4, 7 |
|
|
15 |
Đường Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào |
3, 4 |
|
|
|
|
|
3, 4 |
|
16 |
Đường Hợp Hòa - Kháng Nhật |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
17 |
Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc Ứng đến Km70 - QL. 2C |
9 |
|
|
|
|
|
9 |
|
18 |
Cầu và đường dẫn cầu Trung Yên - xã Kim Quan, huyện Yên Sơn |
2, 2 |
|
|
|
|
2, 2 |
|
|
19 |
Đường từ Km21+300, ĐT. 186 - UBND xã Đông Lợi |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
20 |
Đường từ xã Hợp Hòa - xã Tuân Lộ |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
21 |
Đông Thọ - Quyết Thắng - Vân Sơn - Đồng Quý |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
|
VI |
HUYỆN LÂM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thượng Lâm - Phúc Yên |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
2 |
Đường từ ngã ba giao với ĐT. 185 - Bến thủy xã Thượng Lâm |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
3 |
Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - Xã Thúy Loa (cũ) |
12 |
|
|
|
|
|
12 |
|
4 |
Nà Nghè - Thượng Minh (xã Hồng Quang) |
12 |
|
|
|
|
|
12 |
|
VII |
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km130 QL2 (cũ) - Bình Ca |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
2 |
Km126 QL2 (cũ) - Thái Long |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
3 |
Ngã 3 Viên Châu đi vào khu sản xuất gạch TuyNen |
2, 95 |
|
|
|
|
2, 95 |
|
|
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, điều động và luân chuyển đối với công, viên chức lãnh đạo, quản lý diện Ban cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên quản lý và các sở, ngành quản lý Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về hồ sơ, trình tự và thời hạn định giá đất làm cơ sở tính thu tiền sử dụng đất và tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định một số nội dung cụ thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La, Lai Châu, Huội Quảng, Bản Chát trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về chính sách khen thưởng đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chấp hành tốt chủ trương thu hồi đất và giao đất trước thời hạn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2013 Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/06/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 96/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và quản lý bến khách ngang sông thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định quản lý chất thải rắn thông thường tại đô thị và cụm dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác hệ thống một cửa điện tử trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy định nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy định lồng ghép vốn đầu tư Chương trình mục tiêu Quốc gia tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định hỗ trợ, khuyến khích đầu tư phát triển nhà ở cho công nhân lao động tại khu công nghiệp, nhà ở cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất làm căn cứ thu tiền sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng đất ở trong trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đối với đất đang sử dụng; chuyển đổi mục đích đối với đất đang sử dụng không phải đất ở sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách hỗ trợ, chế độ miễn giảm, trách nhiệm đóng góp đối với người cai nghiện ma túy, quản lý sau cai; kinh phí hoạt động, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ làm công tác cai nghiện cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 60/2012/QĐ-UBND Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/03/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định phân công quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và hoạt động của Tổ tự quản, Tổ dân phố Ban hành: 01/04/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thu phí qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Tiếp công dân Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND sửa đổi Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Hà Nội kèm theo Quyết định 38/2010/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy định phân phối, sử dụng nguồn thu khai thác lâm sản ngoài gỗ của đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thẩm tra, cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư và quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định mức tặng quà chúc, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 70, 75, 80, 85, 95, trên 100 tuổi và mức kinh phí hỗ trợ tổ chức Lễ Đại thọ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2013 Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2012/QĐ-UBND Quy định tạm thời về hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/02/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định mức chi đối với giải thi đấu thể thao, hội thi thể thao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy định phòng, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/02/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất với sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Dung Quất Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về chuyển giao tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ để bán đấu giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy định khen thưởng và xử lý vi phạm đối với công, viên chức trong quá trình giải quyết yêu cầu của tổ chức, cá nhân Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND triển khai thực hiện Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động tỉnh, các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về mức trích kinh phí từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 05/02/2013
Thông tư 39/2011/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 04/06/2011
Quyết định 640/QĐ-BGTVT năm 2011 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 11/04/2011
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006