Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 09/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Nguyễn Xuân Tiến
Ngày ban hành: 22/02/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2013/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 22 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;

Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 379/TTr-STC ngày 07 tháng 02 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:

1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.

2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đơn Dương có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đơn Dương; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tnh ủy, TT HĐND tnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tnh;
- Đài PTTH tnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

 

BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của y ban nhân dân tỉnh Lâm Đng)

STT

Khu vực, đường, đoạn đường

Đơn giá đất năm 2013 (1.000 đ/m2)

Hsố điu chỉnh giá đt (KTT)

A

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

 

 

I

THỊ TRẤN THẠNH MỸ

 

 

I.1

Đất có mặt tiền giáp với quốc lộ 27

 

 

1

- Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Lâm đến hết dc Bà Ký (cống Q.lộ 27)

396

1,1

2

- Từ hết dốc Bà Ký (cng Qlộ 27) đến Km 184 + 500

1.320

1,7

3

- Từ Km 184 + 500 đến giáp đường Nguyn Du

1.575

1,7

4

- Từ đường Nguyễn Du đến hết đất trụ sở UBND thị trấn Thạnh Mỹ

2.060

2,0

5

- Từ hết đất trụ sở UBND thị trấn Thạnh Mỹ đến hết cống 5

1.824

2,0

6

- Từ hết cống 5 đến ngã 3 xây dựng (Đường Lý Tự Trọng)

1.485

2,0

7

- Từ ngã 3 xây dựng (Đường Lý Tự Trọng) đến đầu Km 181 + 500

1.207

1,8

8

- Từ đầu Km 181 + 500 đến giáp ranh giới hành chính xã Đạ Ròn

693

1,5

I.2

Đường nhánh trong Thị trấn Thạnh Mỹ

 

 

1

- Đường Lê Thị Pha (Từ giáp Qlộ 27 đến hết thửa đất số 16 TBĐ 14 đất ông Xuân)

285

1,4

2

- Đường Lý Tự Trọng:

 

 

 

+ Từ giáp QL27 đến hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện

440

1,4

 

+ Từ hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh

280

1,2

3

- Đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ giáp QL27 vào đến Kênh thủy lợi)

380

1,4

4

- Đường Trn Bình Trọng

360

1,4

5

- Đường Nguyễn Chí Thanh:

 

 

 

+ Tgiáp QL27 đến giáp đường Lý Tự Trọng

400

1,4

 

+ Từ giáp đường Lý Tự Trọng đến hết đất nhà ông Nguyễn Minh Ngôn

292

1,4

 

+ Từ hết đất nhà ông Nguyễn Minh Ngôn đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch

275

1,3

6

- Đường Phan Chu Trinh (từ giáp QL27 vào đến 140m)

360

1,4

7

- Đường Phan Bội Châu: Từ giáp QL27 đến giáp đường Lê Thị Hng Gm

380

1,4

8

- Đường Võ Thị Sáu (Từ giáp QL27 đến giáp đường Lê Thị Hng Gm)

605

1,4

9

- Đường phía tây trụ sở UBND Thị trấn Thạnh Mỹ

470

1,4

10

- Đường Nguyễn Văn Trỗi:

 

 

 

+ Từ giáp QL27 đến giáp đường Lương Thế Vinh

736

2,0

 

+ Từ giáp Đường Lương Thế Vinh đến giáp kênh thủy lợi

412

1,5

11

- Đường Lê Thị Hồng Gấm (Từ giáp đường Nguyễn Văn Tri đến giáp đường Võ Thị Sáu)

380

1,4

12

- Đường Phạm Ngọc Thạch:

 

 

 

+ Từ giáp QL27 đến hết đất Trung tâm y tế huyện

915

2,0

 

+ Từ hết đất Trung tâm y tế huyện đến giáp Kênh thủy lợi

637

1,4

 

+ Từ kênh thủy lợi đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh

516

1,4

 

+ Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến cu ông Thiều

333

1,4

13

- Đường Chu Văn An (Từ giáp đường Âu Cơ đến chợ Thạnh Mỹ)

623

1,8

14

- Đường Đoàn Thị Điểm, Nguyễn Đình Chiểu

454

1,4

15

- Đường Nguyn Viết Xuân

390

1,4

16

- Đường Trn Hưng Đạo

 

 

 

- Từ giáp ngã ba đường Phạm Ngọc Thạch đến giáp đường Âu Cơ

602

1,8

 

- Từ giáp đường Âu Cơ đến giáp đường Lạc Long Quân

432

1,8

17

- Đường Âu Cơ:

 

 

 

+ Từ giáp QL27 đến giáp đường Chu Văn An

690

1,8

 

+ Từ giáp đường Chu Văn An đến giáp đường Trần Hưng Đạo

588

1,8

 

+ Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Văn Linh

320

1,4

18

- Đường Lê Văn Tám:

 

 

 

+ Từ giáp QL27 đến giáp đường Lương Thế Vinh

877

2,0

 

+ Từ giáp Đường Lương Thế Vinh đến hết đường Lê Văn Tám

385

1,4

19

- Đường Lương Thế Vinh

537

1,4

20

- Đường Lạc Long Quân:

 

 

 

+ Từ giáp QL27 đến giáp đường Trần Hưng Đạo

650

1,4

 

+ Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Âu Cơ

320

1,4

21

- Đường Huỳnh Thúc Kháng (Từ giáp Qlộ 27 đến hết đoạn đã trải nhựa)

567

1,4

22

- Đường Nguyễn Văn Linh:

 

 

 

+ Từ giáp QL27 đến giáp Thế Lữ

680

1,5

 

+ Từ giáp Thế Lữ đến giáp Đường Âu Cơ

621

1,4

 

+ Từ giáp đường Âu Cơ đến kênh thủy lợi

432

1,4

 

+ Từ kênh thủy lợi đến giáp đường Phan Đình Giót

285

1,4

23

- Đường Thế Lữ

402

1,4

24

- Đường Trần Phú

 

 

 

+ Từ giáp QL27 đến cổng Công an huyện

687

1,8

 

+ Từ giáp cổng Công an huyện đến giáp suối

330

1,3

25

- Đường Bà Huyện Thanh Quan

687

1,8

26

- Đường Hoàng Diệu

687

1,8

27

- Đường Quang Trung

 

 

 

+ Từ giáp đường Nguyễn Thái Bình đến hết đoạn đường nhựa

420

1,8

 

+ Từ hết đoạn đường nhựa đến giáp đất trường bn

253

1,4

28

- Đường Nguyễn Thái Bình

585

1,8

29

- Đường Xuân Diệu (Từ giáp QL27 đến giáp đất nhà Ông Nguyn Liêm)

687

1,8

30

- Đường Nguyễn Du (Từ giáp Qlộ 27 đến giáp ngã tư Nhà thờ Tin lành)

660

1,8

31

- Đường Nguyễn Văn Cừ (từ giáp Qlộ 27 đến giáp đường Nguyễn Thái Bình)

585

1,4

32

- Đường Phan Đình Phùng:

 

 

 

+ Từ giáp QL27 đến giáp đất Nhà máy ươm tơ cũ

396

1,4

 

+ Đoạn còn lại của Đường Phan Đình Phùng

280

1,4

33

- Đường từ tiếp giáp QL 27 đến hết khu hành chính Xí nghiệp Vạn Đức

397

1,4

34

- Đường Đinh Tiên Hoàng:

 

 

 

+ Từ giáp QL27 đến giáp ngã ba đường đi trường bn

540

1,4

 

+ Từ giáp ngã ba đường đi trường bắn đến hết đất Công ty Địa Ốc

290

1,4

35

- Khu vực chợ Thạnh Mỹ (có một mặt tiếp giáp với chợ)

529

1,4

36

- Các đường qui hoạch phía Tây Nam chợ Thạnh Mỹ

397

1,4

37

- Các đường qui hoạch mặt đường rộng 5m trở lên (Theo các bản đồ QH chi tiết)

331

1,4

38

- Các đường qui hoạch mặt đường rộng từ 3m đến 5m (Theo các bản đồ QH chi tiết)

265

1,4

39

- Đường Phan Đình Giót

275

1,4

40

- Đoạn từ giáp QL 27 đến cầu Quảng Lập

780

2,0

I.3

Các đoạn đường hẻm

 

 

1

- Hẻm 24 (Từ giáp QL 27 vào 150m)

330

1,4

2

- Hẻm 86 (Từ giáp QL 27 đến giáp suối)

253

1,4

3

- Hẻm 194 (Từ giáp QL 27 đến giáp đất nhà dòng Phan xinh)

484

1,4

4

- Hẻm 205 (Khu quy hoạch thương nghiệp cũ)

544

1,4

5

- Hẻm 371 (Từ giáp QL 27 vào 200m)

338

1,4

6

- Hẻm 447 (Từ giáp QL 27 vào 200m)

363

1,4

7

- Hẻm 387 (Từ giáp QL 27 vào 150m)

350

1,4

8

- Từ ngã ba snhà 10 (đường Nguyễn Chí Thanh) đến giáp ngã ba đường Lý Tự Trọng (Trường Tiểu Học Nghĩa Lập 1)

275

1,4

9

- Từ ngã ba số nhà 16 (đường Nguyễn Chí Thanh) đến giáp ngã ba đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm dạy nghề)

242

1,4

10

- Từ giáp ngã ba đường Xuân Diệu (nhà ông Phạm Tấn Đức) đến giáp ngã ba đường Nguyễn Du

275

1,4

I.5

Đất tại các khu vực không thuộc điểm I.1, I.2, I.3 Mục I Phần A

220

1,3

II

THỊ TRN D'RAN

 

 

II.1

Đất có mặt tiền giáp với quốc lộ 27

 

 

1

- Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân đến giáp ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng

670

1,5

2

- Từ ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng đến giáp ngã ba đường rẽ vào xóm Láng

761

1,5

3

- Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Láng đến ngã 3 bùng binh thị trấn D'ran (hết thửa 960 tờ bản đồ 50)

1.219

1,5

4

- Từ ngã 3 bùng binh Thị trấn D'ran (hết thửa 960 tờ bản đồ 50) đến đầu cầu D’ran

1.524

2,0

5

- Từ cầu D'ran đến đầu ngã 3 đường huyện lộ 412

1.400

2,0

6

- Từ đầu ngã 3 đường huyện lộ 412 đến hết đất Văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim-Hàm Thuận - Đa Mi

693

1,4

7

- Từ hết đất Văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim-Hàm Thuận - Đa My đến đầu cng bể

440

1,4

8

- Từ đầu cống bể đến hết đất Trạm kiểm soát Eo Gió

336

1,4

9

- Từ hết đất trạm kiểm soát Eo Gió đến giáp ranh giới hành chính tỉnh Ninh Thuận

247

1,4

II.2

Đất có một mặt tiền giáp với Quốc lộ 20

 

 

1

- Từ giáp ngã 3 bùng binh QL 27 đi QL 20 đến giáp ngã ba nhà Ông Thanh

460

1,4

2

- Từ ngã ba nhà ông Thanh đến giáp ranh giới hành chính Xã Trạm Hành - TP Đà Lạt

300

1,4

II.3

Đường nhánh trong Thị trấn D'ran

 

 

1

- Từ giáp ngã ba Qlộ 20 đến giáp đường Nguyễn Trãi (Khu phố III)

400

1,5

2

- Đường Ngô Quyền (Từ giáp QL27 đến giáp đất Phòng khám đa khoa khu vực Dran)

1.342

1,6

3

- Đường Bà Triệu

 

 

 

+ Từ giáp QL 27 đến cống Quảng Lạc

1.210

1,5

 

+ Từ cống Quảng Lạc đến giáp hành lang bảo vệ đập Đa Nhim

462

1,4

4

- Đường Hai Bà Trưng (Từ giáp Qlộ 27 đến giáp ngã tư ông Hậu)

1.122

1,5

5

- Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

+ Từ giáp QL 27 đến ngã tư ông Hậu

1.276

1,6

 

+ Từ ngã tư ông Hậu đến đầu cầu khóm 3

698

1,5

6

- Đường Chu Văn An (Từ cầu khóm 3 đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim)

415

1,4

7

- Đường Lê Văn Sỹ

529

1,4

8

- Khu chợ và Khu xung quanh chợ (có một mặt tiếp giáp với chợ)

1.400

1,6

9

- Đường Trần Quốc Ton

 

 

 

+ Từ ngã 4 ông hậu đến giáp đường Ngô Quyn

800

1,5

 

+ Từ đường Ngô Quyn đến giáp đường Bà Triệu

957

1,5

10

- Đường Lê Văn Tám

760

1,5

11

- Từ giáp QL 27 đến giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (Lạc Quảng)

435

1,4

12

- Từ giáp QL 27 đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (thôn Lâm Tuyn)

434

1,4

13

- Từ giáp QL 27 (đất Văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim-HT-ĐM) đến hết đất công ty Truyền tải điện 4

418

1,4

14

- Từ giáp ngã ba đường 412 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thuận (Thôn Hòa Bình)

345

1,4

15

- Từ giáp QL 27 đến giáp ngã ba đất nhà ông Nhàn (Đường Nguyễn Trung Trực)

300

1,4

16

- Từ ngã ba đất nhà ông Nhàn đến giáp đường Hỏa Xa

250

1,4

17

- Đường Phạm Thế Hiển (Từ giáp ngã ba đường Nguyễn Trãi đến giáp ngã ba đường Nguyễn Trãi cầu Khóm III)

400

1,5

18

- Đường Nguyễn Văn Tri (Từ giáp QL27 đến giáp đường Trn Quốc Toản)

600

1,5

19

- Nguyễn Thái Bình (Từ giáp QL27 đến giáp đường Trần Quốc Toản)

600

1,5

20

- Từ giáp Qlộ 27 đến giáp đường 412 (Khu phố Đường mới)

350

1,5

21

- Từ giáp Qlộ 27 Đến hết đất ông Ngọc (Khu phố I)

600

1,5

22

- Từ giáp Qlộ 27 đến giáp đất Quỹ Tín dụng Xuân Trường (kho Hồng Sương cũ)

800

1,5

23

- Từ giáp Qlộ 27 (Nhà ông Lê Thuộc) đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (thôn Lâm Tuyền)

250

1,5

24

- Từ giáp đường Ngô Quyền đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi

600

1,5

25

- Từ giáp đường Bà Triệu đến giáp trạm Y Tế D'ran

350

1,5

II.4

Đất có một mặt tiếp giáp với đường 412

 

 

1

- Từ giáp ngã 3 QL 27 đến đu cu Lam Phương

583

1,4

2

- Từ cầu Lam Phương đến giáp ranh hành chính xã Lạc Xuân

372

1,4

II.5

Đất ở tại các Thôn HaMaSin, Thôn KănKin

148

1,3

II.6

Đất tại các khu vực không thuộc điểm II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 Mục II, II.6 (Thị trấn D’Dan trên đây)

195

1,3

B

ĐẤT DÂN CƯ NÔNG THÔN

 

 

I

KHU VỰC I

 

 

1.1

XÃ ĐẠ RÒN

 

 

I.1.1

Đất có một mặt tiếp giáp với Quốc lộ 27

 

 

1

- Từ giáp ranh giới hành chính TT Thạnh Mỹ đến đầu cống thủy lợi ngang qua Quốc lộ 27

420

1,4

2

- Từ cống thủy lợi ngang qua QL 27 đến giáp cống giữa 2 thôn Suối Thông B và Suối Thông A

570

1,6

3

- Từ cống giữa 2 thôn STB và STA đến đầu ngã 3 vào Trường tiểu học Đạ Ròn

528

1,6

4

- Từ ngã 3 vào Trường tiểu học Đạ Ròn đến đầu ngã 3 đường vào Thôn I

583

1,6

5

- Từ ngã 3 đường vào Thôn I đến cầu Bắc Hội (Ranh giới hành chính H.Đức Trọng)

543

1,6

I.1.2

Đường Liên Thôn, Liên xã

 

 

1

- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà ông Chín Ống) đến giáp ngã 4 đất nhà ông Đỗ Mười

240

1,5

2

- Từ giáp ngã 3 Suối Thông B QL 27 đến giáp ngã 4 (hết đất đất Dòng nữ tu Đa Minh)

269

1,5

3

- Từ giáp ngã 4 (hết đất đất Dòng nữ tu Đa Minh) đến giáp ngã ba đất nhà Ông Nhựt

245

1,5

4

- Từ giáp ngã 3 QL 27 (đất nhà ông Nguyễn Công Đài Nguyên) đến giáp ngã 3 (hết đất nhà bà Nguyễn Thị Bốn)

240

1,5

5

- Các đường nhánh nối với đoạn đường (Từ giáp ngã 3 Suối Thông B QL 27 đến giáp ngã 4 hết đất đất Dòng nữ tu ĐaMinh) vào sâu 100m

220

1,5

6

- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Cổng thôn văn hoá STA 2) đến giáp ngã 3 đất nhà ông HaAi (T 146 tờ 24)

220

1,5

7

- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất Phượng Kỳ) đến giáp ngã 4 (Đất nhà KaNé hết thửa 61 tờ 24)

210

1,4

8

- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Quán Café Uyên thửa 157 tờ 27) đến giáp ngã 4 (Đất ông HaJong hết thửa 169 tờ 27)

220

1,5

9

- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Cổng thôn văn hoá STA 1) đến giáp ngã 4 (Đất nhà ông Ha Chai hết thửa 125 tờ 27)

220

1,5

10

- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất ông Vương Đại Tẩu) đến giáp đất Trường Tiểu Học Đạròn

220

1,5

11

- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất ông Quốc) đến giáp ngã 3 đường giữa hai thôn (Thôn Ròn và thôn STA1)

210

1,4

12

- Từ giáp ngã 3 QL 27 đến giáp cổng gác hồ Đạ Ròn

215

1,5

13

- Các đường nhánh nối với đoạn đường (Từ đường giữa hai thôn Ròn và thôn STA 1) đến đoạn đường (Từ ngã 3 QL27 đến nhà ông HaAi)

200

1,5

14

- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất ông Cương) đến giáp ngã 4 (hết đất Trường Trung học cơ sở Đạ Ròn)

220

1,5

15

- Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (Nhà đất ông Biểu) đến hết đất khu tái định cư sân goll

240

1,5

16

- Từ hết đất khu tái định cư sân gol đến giáp ngã 3 (hết đất khu tái định cư thôn Ròn)

230

1,5

17

- Từ giáp ngã 3 QL 27 (cổng thôn văn hoá thôn 1) đến hết đất nhà bà Loan Xoan

240

1,5

18

- Từ giáp ngã 3 QL 27 (ngã 3 Nông trường) đến giáp đường nhựa 413b

260

1,5

19

- Từ giáp ngã 3 QL 27 đến giáp ngã 4 (hết đất bà Vương Thị Ngọ, đường dự án cạnh tranh Nông nghiệp

260

1,5

20

- Từ giáp ngã quốc lộ 27 (Cầu Bắc hội) đến giáp ngã ba (nhà đất ông Tiến)

250

1,5

21

- Từ giáp ngã 3 (nhà ông Tiến Tuất) đến giáp ngã 3 (hết đất nhà ông Kiếm Vui)

240

1,5

22

- Từ giáp ngã 3 (nhà ông Chánh) đến hết đất nhà bà Yến

220

1,5

23

- Từ giáp ngã ba giáp đất Công ty Thụy Hồng Quốc tế thuê đến cầu nông trường (đường nhựa 413b)

364

1,5

I.2

XÃ LC LÂM

 

 

I.2.1

Đất có mặt tiếp giáp với Quốc lộ 27

 

 

1

- Từ giáp ranh giới hành chính TT Thạnh Mỹ đến giáp đất Công ty DVNN Lâm Đồng cũ

611

1,6

2

- Từ đất công ty DVNN Lâm Đồng cũ đến đầu cầu Lạc Sơn

880

1,6

3

- Từ cầu Lạc sơn đến giáp đầu cống công trình nước sạch (cống máng cũ)

1.219

1,7

4

- Từ giáp đầu cống công trình nước sạch (cống máng cũ) đến giáp ngã ba cây xăng Hùng Hoa

1.524

2,0

5

- Từ ngã ba cây xăng Hùng Hoa đến giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân

1.067

2,0

I.2.2

Các đường nối với Quốc lộ 27

 

 

1

- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Km 187) đến cầu Ka Đô

701

1,4

2

- Từ giáp QL 27 đến giáp ngã ba đất nhà thờ Lạc Sơn

420

1,4

3

- Từ giáp ngã ba đất nhà thờ Lạc Sơn đến hết đất nhà bà Tô Phượng Thắm

247

1,4

4

- Từ giáp QL 27 tới ngã ba hội trường thôn M’Răng

414

1,4

5

- Từ giáp QL 27 đến hết đất nhà bà Võ Thị Tâm (Thôn Lạc Lâm Làng)

345

1,4

6

- Từ giáp QL 27 đến ngã ba nhà Ông Nguyễn Luyến (Thôn Lạc Lâm Làng)

433

1,4

7

- Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Luyến đến ngã ba nhà ông Trọng (Thôn Lạc Lâm Làng)

320

1,4

8

- Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Luyến đến giáp ngã tư nhà ông Hồ Xuân Khắc

348

1,4

9

- Từ giáp QL 27 đến giáp đất bà Chánh (Thôn Yên Khê Hạ)

467

1,4

10

- Từ đất nhà bà Chánh đến giáp ngã tư cống vuông

360

1,4

11

- Từ giáp QL 27 (Ngã ba nhà Ông Bính) đến đu Cng Ông Xừ (Thôn Quỳnh Châu Đông)

500

1,4

12

- Từ cng Ông Xừ đến hết đất ông Trn Hạnh (Thôn Lạc Thạnh)

397

1,4

13

- Các đường nhánh phía bắc nối với QL 27 đến giáp đường dân cư số 10 (thuộc khu vực từ UBND xã đến giáp Trường Trung học cơ sở Lạc Lâm)

591

1,4

14

- Đường dân cư số 10 từ UBND xã đến Truờng Trung học cơ sở Lạc Lâm

437

1,4

15

- Các đường nhánh dẫy phía bc tiếp giáp với đường dân cư số 10

360

1,4

16

- Các đường nhánh Phía nam còn lại nối với QL27 vào đến 200m có bề rộng từ 3m trở lên (thuộc khu vực từ cống máng đến giáp ranh giới hành chính Xã Lạc Xuân)

475

1,4

17

- Từ ngã ba nhà ông HXuân Khắc đến giáp ngã ba nhà bà Bính Mỹ (thửa số 15 TBĐ số 4)

300

1,4

I.3

XÃ LẠC XUÂN

 

 

I.3.1

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 27

 

 

1

- Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Lâm đến hết nghĩa địa Lạc Viên

1.067

1,7

2

- Từ giáp nghĩa địa Lạc Viên đến hết Trường tiểu học Lạc Xuân

1.164

1,7

3

- Từ giáp đất Trường tiểu học Lạc Xuân đến đầu cống lở Labuoye

500

1,5

4

- Từ cng lở Labuoye đến giáp công chợ mới Lạc Xuân

693

1,5

5

- Từ cng chợ mới Lạc Xuân đến giáp ngã ba nhà ông Trương Dựa

1.000

1,6

6

- Từ ngã ba nhà ông Trương Dựa đến giáp ranh giới hành chính thị trấn D’ran

650

1,5

I.3.2

Các đường nối với Quốc lộ 27

 

 

1

- Từ QL27 đến giáp cầu Châu Sơn

595

1,4

2

- Từ cầu Châu Sơn đến giáp đường 412 (Thôn Châu Sơn)

342

1,4

3

- Các đường nối với QL 27 vào đến 200m (Thôn Đồng Thạnh, Lạc Viên A,B)

390

1,4

4

- Các đường nhánh còn lại nối QL 27 vào 200m

330

1,4

5

- Từ giáp đường 412 đi thôn kinh tế mới Châu Sơn đến giáp suối Diom B

200

1,4

I.3.3

Đất có mặt tiếp giáp với đường 412

 

 

1

- Từ giáp ranh giới hành chính Thị trấn Dran đến cầu Diom B

372

1,4

2

- Từ cầu Diom B đến giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô

412

1,4

I.4

XÃ KA ĐÔ

 

 

I.4.1

Đất có mặt tiếp giáp với huyện lộ 413

 

 

1

- Từ cầu Ka Đô đến giáp ngã ba đường cụm Công nghiệp Ka Đô đi cầu Quảng Lập

670

1,4

2

- Từ giáp ngã ba đường cụm Công nghiệp Ka Đô đi cầu Quảng lập đến ngã 3 nhà Hùng Chài (hết thửa đất số 15 TBD 13)

920

1,8

3

- Từ giáp ngã ba nhà ông Hùng chài đến đầu ranh thửa đất 264 TBĐ số 14 (đất nhà ông Hồng Đạt)

1.010

2,0

4

- Từ ranh thửa đất 264 TBĐ 14 đến đầu ngã 3 Trường Trung học Ka Đô (hết thửa đất số 229TBĐ số 13)

1.390

2,0

5

- Từ ngã 3 Trường Trung học Ka Đô đến giáp ngã tư Quang Yên

1.100

2,0

6

- Từ ngã tư quang yên đến giáp ranh giới hành chính xã Quảng Lập

920

1.8

I.4.2

Đất có mặt tiếp giáp với huyện lộ 412

 

 

1

- Từ giáp ranh giới xã Lạc Xuân đến ngã tư dc lò than

435

1,4

2

- Từ ngã tư dốc lò than đến đầu ngã tư Trường Hiệp Đức

830

2,0

3

- Từ ngã tư Trường Hiệp Đức đến giáp ngã 3 Đường 413 UBND xã (hết thửa đất 259 TBĐ 14)

1.100

2,0

I.4.3

Đường liên xã (đi Pró, Quảng lập)

 

 

1

- Từ ngã 4 Trường Hiệp Đức đến giáp ngã 4 Ông Thành

455

1,4

2

- Từ ngã 4 Ông Thành đến đầu ngã 3 Ông Gọn

380

1,4

3

- Từ ngã 3 Ông Gọn đến giáp nga ba ranh giới hành chính 3 xã

243

1,4

4

- Từ ngã ba giáp huyện lộ 413 đến giáp ranh giới xã Quảng Lập (đường cụm công nghiệp)

480

1,4

5

- Từ giáp huyện lộ 413 (ngã ba chùa) đến giáp ngã tư ông Thành

485

1,4

6

- Từ giáp huyện lộ 413 (Cổng văn hoá nghĩa hiệp 2) đến hết thửa đất 182 TBĐ số 12

450

1,4

7

- Từ giáp huyện lộ 412 (ngã tư dốc lò Than) đến giáp ngã tư Ông Thành

485

1,4

I.4.4

Các đường nối với huyện lộ 413

 

 

1

- Phía đông bắc chợ

1.324

2,0

2

- Phía tây nam chợ

1.324

2,0

3

- Từ nhà ông Dương Thuấn đến ngã ba nhà bà Giáo Đoán (đường cuối chợ)

960

2,0

4

- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Nghiệp) đến giáp đất nhà ông Hiệp

190

1,4

5

- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Sinh) đến giáp sình Thổ Mộ (hết thửa đất số 319 TBĐ số 12)

231

1,4

6

- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Chính) đến giáp sình Thổ Mộ (hết thửa đất số 86 TBĐ số 12)

237

1,4

7

- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Khuê) đến giáp nhà ông Khiêm (hết thửa đất số 64TBĐ s 12)

237

1,4

8

- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Chiến) đến giáp ngã ba đất ông Đệ (hết thửa đt s217 TBĐ số 8)

275

1,4

9

- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Hùng Chài) đến nhà ông Dắn Tắc Chắn (hết thửa đất số 255 TBĐ số 8)

263

1,4

10

- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Đệ) đến giáp đất nhà ông Tuyên (hết thửa đất số 391 TBĐ số 8)

275

1,4

11

- Từ huyện lộ 413 (trường Mầm Non) đến ngã ba nhà ông Minh

335

1,4

12

- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Việt Hùng) đến nhà Ông Bảy Hoà

504

1,4

13

- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Tính Cộng) đến giáp ngã ba nhà ông Diên

640

1,4

14

- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Lê Phu) đến giáp ngã ba nhà ông Đặng Dư

634

1,4

15

- Từ huyện lộ 413 (nhà Huỳnh Đào) đến giáp ngã ba nhà Ông Hân

612

1,4

16

- Từ huyện lộ 413 (Thánh Thất Cao Đài) đến ngã ba nhà ông Minh Rượu

198

1,4

17

- Từ huyện lộ 413 đến giáp ngã ba nhà ông Tư Khi (hết thửa đất số 154 TBĐ số 19)

330

1,4

18

- Từ huyện lộ 413 đến giáp ngã ba nhà ông Diệu

330

1,4

19

- Từ huyện lộ 413 đến giáp ngã ba nhà ông Thành 3 Hiệu (hết thửa đất số 273 TBĐ số 19)

330

1,4

20

- Từ huyện lộ 413 đến giáp Bến Lội Sáu Khanh (hết thửa đất số 426 TBĐ số 19)

330

1,4

21

- Từ huyện lộ 413 đến giáp đất đình Thanh Minh (hết thửa đất số 65 TBĐ số 20)

330

1,4

22

- Từ huyện lộ 413 đến ngã tư nhà ông Đính (hết thửa đất số 02 TBĐ số 20)

358

1,4

23

- Từ huyện lộ 413 (ngã ba trường cấp 2) đến ngã tư nhà Sáu Chu (hết thửa đất số 79 TBĐ số 20)

358

1,4

I.4.5

Các đường nối với huyện lộ 412

 

 

1

- Từ huyện lộ 412 (ngã ba nhà ông Lịch) đến giáp ngã ba Đài Truyền hình Cũ (hết thửa đất số 293 TBĐ số 8)

330

1,4

2

- Từ huyện lộ 412 (ngã tư trường Hiệp Đức) đến giáp ngã tư nhà ông Cảnh (hết thửa đất số 385 TBĐ số 7)

425

1,4

3

- Từ ngã tư nhà ông Cảnh đến giáp ngã ba nhà ông Hiệp (hết thửa đất số 105 TBĐ số 7)

344

1,4

4

- Từ huyện lộ 412 (Ngã ba nhà ông Chúng) đến giáp nhà bà Hồng (hết thửa đất số 309 TBĐ số 14)

198

1,4

5

- Từ huyện lộ 412 (ngã ba nhà bà Hương) đến giáp ngã 3 nhà ông Phúc

198

1,4

6

- Từ đường 412 đến giáp ngã ba đến hết đất nhà ông Viện

198

1,4

7

- Từ huyện lộ 412 (Ngã ba ông Đới) đến ngã 3 nhà bà Ma Đương (hết thửa đất số 165 TBĐ số 15)

198

1,4

8

- Từ huyện lộ 412 đến hết đất bà Bình (hết thửa đất số 36 TBĐ số 6)

198

1,4

9

- Từ huyện lộ 412 (cổng văn hoá Ka Đô mới 2) đến giáp dốc vào đất bà Bình (hết thửa đất số 45 TBĐ số 6)

198

1,4

10

- Từ huyện lộ 412 đến giáp ngã ba nhà bà Ma Khô (hết thửa đất số 736 TBĐ số 15)

198

1,4

11

- Từ huyện lộ 412 (cổng văn hoá Taly I) đến giáp huyện lộ 412 (nhà bà Lan)

198

1,4

12

- Từ huyện lộ 412 (ngã tư dốc lò than) đến giáp ngã ba thôn Taly 2

198

1,4

I.4.6

Các tuyến đường nông thôn còn lại

 

 

1

- Từ ngã ba nhà ông Công đến giáp ngã ba nhà bà Khuyến (hết thửa đất số 287 TBĐ số 8)

198

1,4

2

- Từ nhà ông Vinh đến nhà bà liên Đài

518

1,4

3

- Từ ngã ba đất nhà ông Dư Cao đến giáp đất nhà ông Mười Dũng

242

1,4

4

- Từ nhà ông Dũng Phở đến ngã ba giáp đất ông Điều

242

1,4

5

- Từ ngã ba nhà ông Tài đến giáp ngã ba ông Gọn (hết thửa đất số 324 TBĐ số 18)

242

1,4

6

- Từ ngã ba nhà bà Bảy Chiêu đến hết đất ông Trí (hết thửa đất số 417 TBĐ 13)

242

1,4

7

- Từ ngã ba nhà ông Tâm Nhiên đến hết đất ông Trung (hết thửa đất số 386 TBĐ số 19)

240

1,4

8

- Từ cổng trào văn hóa thôn Ta Ly 2 đến cuối thôn Ta Ly 2 (hết thửa đất số 502 TBĐ số 15)

200

1,4

9

- Từ ngã ba dốc lò than đến giáp ngã ba nhà ông Dũng phở (hết thửa đất số 162 TBĐ số 23)

200

1,4

I.5

XÃ QUẢNG LẬP

 

 

I.5.1

Đất có mặt tiếp giáp với đường 413

 

 

1

- Từ giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô đến giáp ranh giới đất ông Chiến (Thửa 211 tờ BĐ số 3)

570

1,5

2

- Từ giáp ranh đất nhà ông Chiến (Thửa 211 tờ BĐ số 3) đến giáp ngã tư chợ cũ

735

1,8

3

- Từ giáp ngã 4 chợ cũ đến giáp ngã 3 hết đất Trạm y tế xã Quảng Lập

1.240

2,0

4

- Từ hết đất Trạm xá xã Quảng Lập đến giáp ngã ba đường số 13 (hết ranh đất nhà ông Huỳnh Tấn Cường

730

2,0

5

- Từ giáp ngã ba đường số 13 (hết ranh đất nhà ông Huỳnh Tấn Cường đến giáp ngã ba rẽ đi Ka Đơn (đất ông Quảng)

440

1,4

6

- Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn (đất ông Quảng) đến giáp ngã ba ranh giới 3 xã (Q.lập, Pró, KaĐơn)

467

1,4

7

- Từ ngã 4 chợ cũ đến đầu ngã 3 Bà Ký

620

1,4

8

- Từ đầu ngã 3 Bà Ký đến hết đất ông Ngô Viết Nguyên (hết thửa 62 tờ BĐ số 19)

495

1,4

9

- Từ hết đất nhà ông Ngô Viết Nguyên (hết thửa 62 tờ BĐ số 19) đến đối diện ngã ba vào trường Krănggọ

408

1,4

10

- Từ đối diện ngã ba vào trường Krănggo đến giáp ngã ba ranh giới 3 xã (Q.lập, Pró, KaĐơn)

467

1,4

11

- Từ ngã ba Trạm xá xã Quảng Lập đến hết đất chùa Giác Ngộ

680

1,4

12

- Từ hết ranh đất chùa Giác Ngộ đến Ngã ba đường số 8 (Nhà đất ông Hà Dũng)

560

1,4

13

- Từ ngã ba đường số 8 (Nhà đất ông Hà Dũng) đến cống ông Oanh

510

1,4

14

- Từ cống ông Oanh đến cầu Quảng Lập

585

1,4

I.5.2

Các tuyến đường nối với đường 413

 

 

 

- Từ giáp huyện lộ 413 (ngã 3 dốc đập) đến giáp huyện lộ 413 (ngã 3 bà Ký)

220

1,4

2

- Đường số 1:

 

 

 

+ Từ giáp huyện lộ 413 (ngã tư chợ cũ) đến giáp huyện lộ 413b (ngã 4 trạm xá xã)

665

1,4

 

+ Từ huyện lộ 413b (ngã 4 Trạm xá xã) đến giáp ngã 3 (hết ranh đất thửa số 115 tờ BĐ số 9)

391

1,4

3

- Đất có mặt tiền tiếp giáp chợ mới xã Quảng Lập (Phía đông, phía tây và phía nam)

880

1,8

4

- Từ giáp Huyện lộ 413 (ngã ba của hàng xăng dầu Quảng lập) đến giáp đường số 13

220

1,4

5

- Các đường nằm trong khu quy hoạch trung tâm xã tiếp giáp giữa huyện lộ 413 và đường số 1

450

1,4

6

- Đường số 2: Từ giáp ngã 3 đường số 13 đến hết ranh đất thửa 65 tờ BĐ số 10

276

1,4

7

- Đường số 3: Từ giáp ngã 3 đường số 13 đến hết ranh đất thửa 32 tờ BĐ số 10

276

1,4

8

- Đường số 4:

 

 

 

+ Từ giáp huyện lộ 413b (ngã tư) đến giáp ngã 4 đường số 11 (hết ranh đất thửa 6 tờ BĐ số 10)

260

1,4

 

+ Từ giáp huyện lộ 413b (ngã tư) đến giáp ngã 3 đường số 13 (hết ranh đất thửa 1 tờ BĐ số 9)

320

1,4

9

- Đường số 5:

 

 

 

+ Từ giáp huyện lộ 413b (ngã tư) đến hết ranh đất thửa 474 tờ BĐ số 4

260

1,4

 

+ Từ giáp huyện lộ 413b (ngã tư) đến giáp ngã 3 đường số 13 (hết ranh đất thửa 8 tờ BĐ số 5)

320

1,4

10

- Đường số 6 và đường số 7: Từ giáp huyện lộ số 413b đến giáp ngã 3 đường số 13

260

1,4

11

- Đường số 8 và đường số 9: Từ giáp huyện lộ 413b (ngã ba nhà ông Hà Dũng) đến giáp huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Huỳnh Tấn Cường)

312

1,4

12

- Đường số 11: Từ giáp ngã tư đường số 1 đến giáp ngã 4 đường số 4 (hết thửa số 6 tờ BĐ số 10)

327

1,4

13

- Đường số 13: (từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 7)

222

1,4

14

- Từ giáp huyện lộ 413b đến giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô (Đường cụm Công nghiệp Ka Đô)

480

1,4

15

- Từ giáp huyện lộ 413 ngã 3 (ranh giới hành chính xã Q.Lập) đến giáp ngã ba (Ranh giới hành chính 3 xã KaĐô, Pró và Q.Lập)

220

1,4

16

- Từ giáp huyện lộ 413 ngã 3 (Cây xăng Thanh Sơn, thửa 585 tờ BĐ số 17) đến giáp huyện lộ 413 (ngã ba đất ông Ngô Viết Nguyên thửa 62 tờ BĐ số 19)

220

1,4

I.6

XÃ P'RÓ

 

 

I.6.1

Đất có mặt tiếp giáp với đường 413

 

 

1

- Từ ngã 3 ranh giới hành chính xã Quảng lập đến giáp ngã ba (Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Hưng)

467

1,4

2

- Từ giáp ngã ba (Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Hưng) đến giáp ngã ba nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212, TBĐ 314A)

467

1,4

3

- Từ ngã ba nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212, TBĐ 314A) đến giáp ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, TBĐ 314A)

408

1,4

4

- Từ ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, TBĐ 314A) đến giáp ngã ba hành chính xã Ka Đơn

467

1,4

I.6.2

Các đường nối với đường 413

 

 

1

- Từ huyện lộ 413 (ngã ba ranh giới xã Quảng Lập) đến giáp ngã ba ranh giới ba xã (Pró, QLập, KaĐô)

220

1,3

2

- Từ giáp thửa đất số 140 TBĐ số 314b đến giáp ngã ba (dốc bà Đào)

220

1,3

3

- Từ huyện lộ 413 (Ngã 4 UBND xã) đến hết đất ông Ya Nho

253

1,3

4

- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Của) đến giáp ngã ba (hết Trường Tiểu học Pró)

265

1,3

5

- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Ya Lin) đến giáp ngã ba (Phân Hiệu Trường Krăng gọ)

242

1,3

6

- Từ huyện lộ 413 (ngã ba Trường cấp 3 Pró) đến giáp ngã ba (hết đất ông TouProng Cường)

242

1,3

7

- Từ giáp ngã ba huyện lộ 413 (thửa đất số 31, TBĐ 314A) đến giáp ngã ba hết thửa đất số 66, TBĐ 314A

160

1,3

I.6.3

Khu trung tâm xã

 

 

1

- Các đường trong khu trung tâm có mặt tiếp giáp đường quy hoạch

261

1,4

I.6.4

Các tuyến đường nông thôn

 

 

1

- Từ ngã ba ranh giới hành chính 3 xã (Pró, QLập, KaĐô) đến giáp ngã ba nhà ông Đinh Tấn Thảo.

165

1,3

2

- Từ ngã ba nhà ông Đinh Tấn Thảo đến giáp ngã ba dốc Ông Đào

198

1,3

3

- Từ ngã ba (Số nhà 114 nhà ông Nhịn) đến giáp ngã ba nhà đất ông Phiếu (đi vòng đập Tám Muống)

165

1,3

4

- Từ giáp hết đất ông Ya Nho đến giáp ngã ba Trường Tiểu Học Pró

165

1,3

5

- Từ ngã ba trường Tiểu Học Pró đến giáp ngã ba phân hiệu trường Krăng gọ

165

1,3

6

- Từ phân hiệu trường Krăng gọ đến giáp ngã ba nhà ông TouProng Cường

165

1,3

7

- Từ giáp ngã ba nhà ông TouProng Cường đến giáp ngã ba ranh giới 2 xã (Pró - Ka Đơn)

165

1,3

8

- Từ dốc bà đào đến hết ngã ba đồi Cù

150

1,3

9

- Từ giáp ngã ba nhà ông Đinh Tấn Thảo đến giáp ngã ba trạm (nhà ông Mông Văn Minh)

165

1,3

10

- Từ giáp ngã ba nhà ông Quảng đến giáp ngã ba nhà ông Huỳnh

200

1,3

I.7

XÃ KA ĐƠN

 

 

I.7.1

Đất có mặt tiếp giáp với đường 413

 

 

1

- Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn (đất ông Quảng) đến ngã ba ranh giới 3 xã (Q.lập, Pró, KaĐơn)

467

1,4

2

- Từ ngã ba ranh giới 3 xã (Q.lập, Pró, KaĐơn) đến giáp ngã ba hết ranh giới hành chính xã Pró

467

1,4

3

- Từ ngã ba hết ranh giới hành chính xã Pró đến hết ranh thửa 709 tờ BĐ 313A

405

1,4

 

- Từ hết ranh thửa 709 tờ BĐ 313 A đến ngã ba đi thôn Hoà lạc

445

1,4

4

- Từ ngã ba đi Hoà lạc đến đầu cầu KaĐơn

405

1,4

5

- Từ cầu KaĐơn đến hết nhà đất ông Lâm Vũ Hà (Thôn Karái 2)

473

1,4

6

- Từ hết nhà đất ông Lâm Vũ Hà (Thôn Karái 2) đến hết đất Chùa Giác Châu

313

1,3

7

- Từ hết đất chùa giác châu đến đầu ngã ba vào thôn Sao Mai (nhà ông Bùi Châu)

191

1,3

8

- Từ ngã ba vào thôn Sao Mai (nhà ông Bùi Châu) đến giáp ranh giới hành chính xã Tu Tra

318

1,3

I.7.2

Các đường nối với huyện lộ 413

 

 

1

- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 rẽ đi Ka Đơn đất ông Quảng) đến giáp ngã 3 huyện lộ 413 (nhà ông Hào)

170

1,3

2

- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 đối diện Trường Mầm non) đến ngã ba (hết thửa 383 tờ BĐ 313a)

215

1,3

3

- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 Trường Mầm non) đến hết thửa 118 tờ BĐ 289e

187

1,3

4

- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 nhà bà Cúc) đến ngã ba (giáp thửa 405 tờ BĐ 313a)

288

1,3

5

- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 nhà ông Thành) đến ngã ba (hết thửa 245 tờ BĐ 289e)

187

1,3

6

- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 nhà ông Khi) đến giáp ngã 3 (hết thửa 521 tờ BĐ 336b)

187

1,3

7

- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 đi Hoà lạc) đến giáp sông Đa Nhim

165

1,3

8

- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 vào thôn Sao Mai nhà ông Bùi Châu) đến giáp ngã ba đường đi thôn Ka Đơn

181

1,3

I.7.3

Khu Trung tâm xã

 

 

1

- Khu trung tâm xã có một mặt tiếp giáp đường qui hoạch

425

1,4

2

- Từ hết thửa đất số 495 tờ bản đồ số 336c (đất bà Thu) đến giáp đường quy hoạch (thửa đất số 450 tờ bản đồ 336c)

200

1,4

3

- Từ hết đường quy hoạch (nhà ông Hoan) đến ngã ba đường vào ka đơn (giáp thửa đất số 151 tờ bản đồ số 336c đất nhà bà Vân)

200

1,4

4

- Từ ngã ba đường vào ka đơn (thửa đất số 151 tờ bản đồ số 336c đất nhà bà Vân) đến hết thửa đất số 950 tờ bản đồ 335g

180

1,4

I.8

XÃ TU TRA

 

 

I.8.1

Đất có mặt tiếp gỉáp với đường 413

 

 

1

- Từ giáp ranh giới Ka Đơn đến đầu cầu ông Quý

292

1,3

2

- Từ cầu ông Quý đến giáp đất nhà thờ Tu Tra

416

1,4

3

- Từ đất nhà thờ Tu Tra đến giáp cây xăng Lạc Thạnh

505

1,4

4

- Từ cây xăng Lạc Thạnh đến hết khu qui hoạch trung tâm xã

610

1,4

5

- Từ hết khu qui hoạch Trung tâm xã đến ngã 4 đường vào thôn MaĐanh (nhà ông Sáu)

335

1,4

6

- Từ Cây xăng Lạc Thạnh đến giáp đất trụ sở Công ty CP sữa Đà Lạt

292

1,4

7

- Từ đất trụ sở Công ty CP sữa Đà Lạt đến giáp cầu Nông trường bò sữa

373

1,4

I.8.2

Khu Trung tâm xã

 

 

1

- Các đường qui hoạch trong khu Trung tâm xã

380

1,4

I.8.3

Các đường nối với huyện lộ 413

 

 

1

- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 Sao Mai) đến cầu ông Thiều

273

1,4

2

- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 cầu ông Quý) đến giáp ngã ba cầu bà Trí (Thôn STC 2)

180

1,4

3

- Từ huyện lộ 413 (ngã ba bà Khánh) đến giáp ngã ba (nhà đất ông Nguyễn Thạch)

180

1,4

4

- Từ huyện lộ 413 (ngã 4 thôn Lạc Trường) đến hết nhà đất ông Lê Diên

176

1,4

5

- Từ huyện lộ 413 (ngã 4 Lạc trường) đến giáp ngã ba ông Niệm

170

1,4

6

- Từ huyện lộ 413 (ngã ba tập đoàn 1 Thôn Suối Thông C) đến ngã ba cầu bà Trí

181

1,4

7

- Từ huyện lộ 413 (ngã ba cầu Nông trường bò sữa) đến ngã 4 (Trường Tiểu học Kămbute)

181

1,4

8

- Từ Huyện lộ 413 (ngã ba cầu Nông Trường) đến giáp ngã ba nhà đất ông Phụng

198

1,4

9

- Từ giáp huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Sáu) đến hết thửa đất số 83 TBĐ 41 (đất nhà bà Ma Ten thôn Ma Đanh)

165

1,4

10

- Từ giáp huyện lộ 413 (ngã ba công ty APOLLO) đến giáp ngã ba trụ sở 2 công ty sữa Đà Lạt

276

1,4

I.8.4

Các tuyến đường nông thôn

 

 

1

- Từ ngã ba cầu bà Trí đến giáp ngã ba (nhà đất ông Phạm Hữu Thạnh)

291

1,4

2

- Từ giáp khu qui hoạch Trung tâm xã đến ngã 3 đi R'Lơm, Ma Đanh

176

1,4

3

- Từ ngã ba đường vào thôn Ma Đanh (nhà ông Sáu) đến giáp ngã 4 (Trường Tiểu học Kămbute)

229

1,4

4

- Từ ngã tư Trường Tiểu học Kămbute đến giáp ngã ba đường vào Công ty cổ phần Thắng Đạt

165

1,4

2

- Từ giáp ngã ba đi R’lơm, Ma Đanh (nhà ông Thanh) đến hết thửa đất số 65 TBĐ số 37 (đất nhà ông Ya Minh thôn Ka Lót)

165

1,4

3

- Từ giáp ngã ba đi R'lơm, Ma Đanh (nhà ông Thanh) đến hết thửa đất số 160 TBĐ số 33 (đất nhà bà Ma Will thôn Ma Đanh)

165

1,4

II

KHU VỰC II: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3m.

 

 

1

Xã Đạ Ròn

178

1,3

2

Xã Lạc Lâm

240

1,4

3

Xã Lạc Xuân:

 

 

 

- Phía bắc sông Đa Nhim

222

1,4

 

- Phía nam sông Đa Nhim

152

1,3

4

Xã Ka Đô

182

1,4

5

Xã Quảng Lập

182

1,4

6

Xã P'Ró

151

1,3

7

Xã Ka Đơn

152

1,3

8

Xã Tu Tra

157

1,3

III

KHU VỰC III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.

 

 

1

Xã Đạ Ròn

132

1,3

2

Xã Lạc Lâm

151

1,3

3

Xã Lạc Xuân:

 

 

 

- Phía bắc sông Đa Nhim

152

1,3

 

- Phía nam sông Đa Nhim

120

1,2

4

Xã Ka Đô

126

1,3

 

- Khu vực Thôn Ya Hoa thuộc xã Kađô

40

1,1

5

Xã Quảng Lập

126

1,3

6

Xã P'Ró

74

1,2

 

- Khu vực Thôn Ú Tờ Lâm thuộc xã Pró

40

1,1

7

Xã Ka Đơn

74

1,2

8

Xã Tu Tra

74

1,2

C. HỆ SĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP: Theo hệ số Ktt của đất ở cùng vị trí, khu vực

D. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

Được xác định theo 3 khu vực và 3 vị trí như sau:

- Khu vực I: Gồm các thị trấn.

- Khu vực II: Là các xã không thuộc danh mục đặc biệt khó khăn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Khu vực III: Là các xã đặc biệt khó khăn (bao gồm cả các thôn đặc biệt khó khăn) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Quốc lộ, đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vi đến 500m.

- VỊ trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gn nhất từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Quốc lộ, đường liên huyện và các đường liên xã trong phạm vi từ trên 500m đến 1.000m.

- Vị trí 3: Là những vị trí còn lại.

Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất).

1. Đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm:

Stt

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Đơn giá đất năm 2013

Hệ sđiều chỉnh giá đất (KTT)

Đơn giá đất năm 2013

Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)

Đơn giá đất năm 2013

Hệ sđiều chỉnh giá đất (KTT)

1

Khu vực I

45.000

3,0

35.000

2,5

20.000

2,2

2

Khu vực II

30.000

3,0

25.000

2,5

15.000

2,2

3

Khu vực III

25.000

3,0

20.000

2,5

11.000

2,2

2. Đất nuôi trồng thủy sản:

Stt

Khu vực

V trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Đơn giá đất năm 2013

Hệ sđiều chỉnh giá đất (KTT)

Đơn giá đất năm 2013

Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)

Đơn giá đất năm 2013

Hệ sđiều chỉnh giá đất (KTT)

1

Khu vực I

35.000

2,5

28.000

2,2

18.000

2

2

Khu vực II

25.000

2,5

22.000

2,2

13.000

2

3

Khu vực III

18.000

2,5

15.000

2,2

9.000

2

E. HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐT RỪNG: Hệ số Ktt =1,5 lần chung cho các loại rừng.