Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu: | 29/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trương Tấn Thiệu |
Ngày ban hành: | 05/05/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2010/QĐ-UBND |
Đồng Xoài, ngày 05 tháng 5 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 thánh 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Công văn 45/CCTTHC ngày 04 tháng 02 năm 2010 của Tổ công tác chuyên trách cải cánh thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về mẫu Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính và ấn định thời gian gửi kết quả rà soát thủ tục hành chính về Tổ công tác chuyên trách cải cánh thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 126/TTr-SNN ngày 05 tháng 5 năm 2010 và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tổ chức, triển khai thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp & PTNT cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước theo phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm:
1. Cập nhật, sửa đổi dữ liệu thủ tục hành chính theo Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh.
2. Tổ chức thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo Quyết định công bố bộ thủ tục hành chính và Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở ban, ngành cấp tỉnh, Thành viên Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(kèm theo Quyết định số 29 /2010/QĐ-IBND ngày 05 tháng 5 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y, mã số hồ sơ: 020625, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, mã số hồ sơ: 144947, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật, mã số hồ sơ: 144994, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề Tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật, mã số hồ sơ: 145089, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Thủ tục Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh, mã số hồ sơ: 145282, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Thủ tục Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyên trong nước), mã số hồ sơ: 145300, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Thủ tục Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật trong nước), mã số hồ sơ: 145426, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8. Thủ tục Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (mang từ nước ngoài vào Việt Nam), mã số hồ sơ: 145439, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9. Thủ tục Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý, mã số hồ sơ: 145641, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10. Thủ tục Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi bò đực giống do tỉnh, thành phố quản lý, mã số hồ sơ: 145648; điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11. Thủ tục Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi trâu đực giống, mã số hồ sơ: 145669, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
12. Thủ tục Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi dê đực giống thuộc tỉnh quản lý, mã số hồ sơ: 145687, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
13. Thủ tục Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, mã số hồ sơ: 020091, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp người xin cấp chứng chỉ hành nghề ở tại những vùng xa xôi, hẻo lánh hoặc ở những vùng mà việc đi lại gặp nhiều khó khăn (phải gửi hồ sơ qua các Trạm bảo vệ thực vật huyện do Chi cục BVTV ủy quyền) thì Thời gian là 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
14. Thủ tục Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, mã số hồ sơ: 020316, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp người xin cấp chứng chỉ hành nghề ở tại những vùng xa xôi, hẻo lánh hoặc ở những vùng mà việc đi lại gặp nhiều khó khăn (phải gửi hồ sơ qua các Trạm bảo vệ thực vật huyện do Chi cục BVTV ủy quyền) thì Thời gian là 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
15. Thủ tục Tiếp nhận công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa chuyên ngành NN, mã số hồ sơ: 017778, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy lập và gửi hồ sơ công bố hợp quy đến sở chuyên ngành tương ứng tại địa phương nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh để đăng ký.
- Sau khi nhận hồ sơ sở chuyên ngành có trách nhiệm thẩm định và có trách nhiệm thông báo đến tổ chức, cá nhân bằng văn bản.
16. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận Tổ chức chứng nhận hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa chuyên ngành nông nông nghiệp, mã số hồ sơ: 018265, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Trình tự thực hiện:
Tổ chức chứng nhận sự phù hợp có nhu cầu tham gia hoạt động chứng nhận hợp quy trong lĩnh vực cụ thể phải lập hồ sơ đăng ký và gửi về cơ quan tương ứng sau đây:
a) Cơ quan đầu mối quản lý lĩnh vực chuyên ngành do Bộ, cơ quan ngang Bộ chỉ định.
b) Cơ quan đầu mối chịu trách nhiệm quản lý hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định”
c) Sau khi nhận hồ sơ đơn vị tiếp nhận có trách nhiệm thẩm định và trả lời bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân bằng đăng ký.
17. Thủ tục Công nhận nguồn giống (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm), mã số hồ sơ: 018325, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
18. Thủ tục Công nhận lại nguồn giống (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm), mã số hồ sơ: 019397, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
19. Thủ tục Công nhận cây trội (cây mẹ), mã số hồ sơ: 148256, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
20. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính, mã số hồ sơ: 022302, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
21. Thủ tục Công nhận lâm phần tuyển chọn, mã số hồ sơ: 148322, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc sau khi có biên bản của Hội đồng thẩm định.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
22. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con, mã số hồ sơ: 022251, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: “Thời gian cấp: 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả sản xuất, kinh doanh cây con (mẫu biểu số 15) của chủ cung ứng giống cây trồng lâm nghiệp”
- Phí, lệ phí: “Phí Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con là 300.000 đồng”.
23. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống, mã số hồ sơ: 022285, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: “Thời gian cấp: 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo thu hoạch giống (mẫu biểu số 13) của chủ nguồn giống cây trồng lâm nghiệp”.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
24. Thủ tục Công nhận rừng giống chuyển hoá, mã số hồ sơ: 148329, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Phí, lệ phí: Lệ phí “Công nhận rừng giống chuyển hoá là 500.000 đồng”
25. Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng, mã số hồ sơ: 148337, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
26. Thủ tục Huỷ bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống (5 loại: Cây trội, Lâm phần tuyển chọn, Rừng giống chuyển hoá, Rừng giống trồng, Vườn cây đầu dòng), mã số hồ sơ: 148341, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
27. Thủ tục Khôi phục hiệu lực thi hành Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật thuộc thẩm quyền tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương, mã số hồ sơ: 148343, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
28. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh, mã số hồ sơ: 148351, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
29. Thủ tục Đầu tư, nghiệm thu, thanh quyết toán rừng giống, vườn giống, mã số hồ sơ: 148353, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
30. Thủ tục Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với tổ chức ngoài quốc doanh, mã số hồ sơ: 148357, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.
31. Thủ tục Chặt nuôi dưỡng rừng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý, mã số hồ sơ: 148363, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 6 bộ.
32. Thủ tục Cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải Vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ NN và PTNT), mã số hồ sơ: 148364, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.
33. Thủ tục Phê duyệt thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho chủ rừng, mã số hồ sơ: 148771, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.
34. Thủ tục Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho các chủ rừng, mã số hồ sơ: 148773, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.
35. Thủ tục Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ, mã số hồ sơ: 148775, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.
36. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh, mã số hồ sơ: 148779, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.
37. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của tổ chức, mã số hồ sơ: 022406, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.
38. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh, mã số hồ sơ: 022437, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.
39. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức thuộc tỉnh, mã số hồ sơ: 022355, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.
40. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác, tận thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên đối với các tổ chức, mã số hồ sơ: 148781, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.
41. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh, mã số hồ sơ: 148794, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.
42. Thủ tục Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các tổ chức, doanh nghiệp, mã số hồ sơ: 148956, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.
43. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh, mã số hồ sơ: 148975, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.
44. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển mục đích sử dụng rừng của các tổ chức thuộc tỉnh, mã số hồ sơ: 022471, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 04 bộ.
45. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức, mã số hồ sơ: 149006, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.
46. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ và cấp phép tận thu gỗ đối với các khu rừng đặc dụng của tổ chức không thuộc Bộ NN và PTNT quản lý, mã số hồ sơ: 148990, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 04 bộ.
47. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư vốn của các tổ chức (mục đích thương mại), mã số hồ sơ: 149014, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.
48. Thủ tục Cho phép trồng cao su trên đất rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các tổ chức thuộc tỉnh, mã số hồ sơ: 149019, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 05 bộ.
49. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế kỹ thuật trồng rừng, trồng cây công nghiệp, mã số hồ sơ: 022556, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
50. Thủ tục Giao nộp gấu cho nhà nước, mã số hồ sơ: 149094, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Trình tự thực hiện:
1. Chủ nuôi gấu nộp đơn đề nghị tự nguyện chuyển giao gấu tại:
a) Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với những tỉnh không có Chi cục Kiểm lâm) quyết định việc chuyển giao cho các đơn vị trên địa bàn tỉnh;
b) Cục Kiểm lâm quyết định việc chuyển giao gấu do chủ nuôi gấu tự nguyện giao trên phạm vi cả nước;
2. Xử lý việc chủ nuôi gấu tự nguyện chuyển giao:
Trong thời gian 5 ngày làm việc, sau khi nhận được đơn đề nghị tự nguyện chuyển giao gấu, Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với những tỉnh không có Chi cục Kiểm lâm) hoàn thiện các thủ tục để chuyển giao gấu cho các đơn vị trên địa bàn tỉnh hoặc báo cáo Cục Kiểm lâm nếu trên địa bàn tỉnh không có đơn vị tiếp nhận.
3. Các cá thể gấu do chủ trại nuôi gấu tự nguyện giao cho Nhà nước được chuyển giao như sau:
a) Các cơ sở cứu hộ gấu, Trung tâm cứu hộ động vật hoang dã;
b) Các vườn thú, các cơ sở nghiên cứu, đào tạo trong nước để phục vụ mục đích nghiên cứu, trưng bày và giáo dục môi trường;
c) Các Trại nuôi có đủ điều kiện quy định tại Quy chế này tự nguyện nuôi gấu nhằm mục đích cứu hộ, bảo tồn gấu;
d) Các tổ chức khác theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
4. Sau khi giao nộp gấu thì các đơn vị, trại nuôi gấu có đủ điều kiện quy định tại Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 sẽ tiếp tục nuôi dưỡng gấu.
51. Thủ tục Cho thuê rừng đối với tổ chức, mã số hồ sơ: 148714, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.
52. Thủ tục Cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản, mã số hồ sơ: 148068, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
53. Thủ tục Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng cho các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh, mã số hồ sơ: 148769, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
Số lượng hồ sơ: 05 bộ.
54. Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004, mã số hồ sơ: 148146, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
55. Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, mã số hồ sơ: 148161, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
56. Thủ tục Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, mã số hồ sơ: 148176, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
57. Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ CTTL; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi, mã số hồ sơ: 148188, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
58. Thủ tục Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, mã số hồ sơ: 148203, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
59. Thủ tục Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, mã số hồ sơ: 148214, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
60. Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi, mã số hồ sơ: 148239, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
61. Thủ tục Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi, mã số hồ sơ: 148223, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
62. Thủ tục Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường, mã số hồ sơ: 149046, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:
a). Trình tự thực hiện
I. Cấp giấy chứng nhận trại nuôi:
- Các đơn vị (hộ gia đình, cá nhân, tổ chức) gây nuôi Động vật hoang dã phải gửi cho Chi cục Kiểm lâm (nếu tại các huyện thì gửi cho hạt Kiểm lâm sở tại) văn bản đề nghị đăng ký trại nuôi và các hồ sơ có liên quan
- Sau khi thẩm định nếu đạt yêu cầu, Chi cục Kiểm lâm sẽ cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi cho các đơn vị (hộ gia đình, cá nhân).
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ, phải thông báo lý do cho các đơn vị (hoặc hộ gia đình, cá nhân) biết.
II. Quản lý trại nuôi:
- Sau khi cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi, Chi cục Kiểm lâm cấp cho trại nuôi Sổ theo dõi động vật hoang dã gây nuôi (mẫu 5) nhằm theo dõi quá trình tăng đàn, giảm đàn do sinh sản, nhập trại, xuất trại hoặc chết. Chủ trại có trách nhiệm theo dõi và ghi chép quá trình tăng, giảm đàn và tự chịu trách nhiệm việc theo dõi của mình.
* Trường hợp tăng đàn do nhập con giống từ bên ngoài, thì chủ nuôi phải có giấy đề nghị nhập trại và hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của con giống xin nhập trại, gửi Hạt Kiểm lâm sở tại (mẫu 6).
- Hạt Kiểm lâm có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ nhập trại (các giấy tờ chứng minh nguồn gốc hợp pháp, bảng kê có xác nhận của Kiểm lâm nơi con giống chuyển đi, giấy tờ thú y, tình trạng hiện nay…), nếu đạt yêu cầu thì xác nhận cho nhập trại và chủ hộ tự kê khai vào sổ theo dõi của mình.
- Quá trình quản lý trại nuôi trên địa bàn huyện, được giao cho các Hạt Kiểm lâm chịu trách nhiệm, lập hồ sơ quản lý và tổng hợp báo cáo hàng tháng về cho Chi cục Kiểm lâm (mẫu 8).
b) Thời gian giải quyết:
Chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đã quy định tại mẫu 1, Chi cục Kiểm lâm phải tổ chức thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi cho các đơn vị (hoặc hộ gia đình, cá nhân).
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương bị thiệt hại Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2016 về tổ chức và hoạt động của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND Quy định một số cơ chế chính sách bổ sung hỗ trợ nông dân khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 07/09/2011 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phát triển đàn trâu, bò và cải tạo đàn bò tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2010 – 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 20/10/2010 | Cập nhật: 26/10/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Dạy nghề huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 14/09/2010 | Cập nhật: 11/10/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 07/09/2010 | Cập nhật: 13/10/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 17/2002/QĐ-UBND quy định chỉ giới đường đỏ đối với hệ thống đường phố nội ô thị xã Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 27/08/2010 | Cập nhật: 18/09/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 13/08/2010 | Cập nhật: 16/09/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/08/2010 | Cập nhật: 24/09/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều 8 Quy định về quy trình thủ tục hành chính, hỗ trợ và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 03/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 15/08/2011
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về Chính sách hỗ trợ sản xuất Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 13/10/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND huỷ bỏ điểm 5, khoản I, điều 5 quy định chi phí quản lý và tổ chức thực hiện dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất kèm theo Quyết định 10/2009/QĐ-UBND Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND bãi bỏ điểm d, khoản 1, điều 5, chương II, Quy định tạm thời về các chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 24/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về phân cấp quản lý trong các lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 04/08/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về bộ đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 14/09/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND Quy định mức chi cho đề tài nghiên cứu khoa học áp dụng cho đơn vị hành chính sự nghiệp tỉnh Bình Định Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 19/05/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 19/05/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 10/06/2010 | Cập nhật: 02/08/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 16/06/2010 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 16/06/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 10/05/2010 | Cập nhật: 19/05/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 68/2005/QĐ-UBND Ban hành: 04/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 12/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2008/QĐ-UBND quy định đối tượng trợ cấp thường xuyên, trợ cấp đột xuất và mức trợ giúp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 09/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động dạy nghề của Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp dạy nghề các huyện, thị xã, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2010/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND phê duyệt Đề án về Tổ An ninh nhân dân ở thôn thuộc xã; tổ dân phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí lực lượng Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/05/2010 | Cập nhật: 25/07/2012
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 22/03/2010 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 10/04/2010 | Cập nhật: 17/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 01/04/2010 | Cập nhật: 06/05/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 26/2009/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp đối với các loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 04/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ cán bộ, giáo viên và học sinh các lớp tạo nguồn của Trường Trung học cơ sở Bình Thắng, huyện Dĩ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý chất thải rắn thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/02/2010 | Cập nhật: 02/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống lụt, bão tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/04/2010 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về chế độ khuyến khích học tập và một số chế độ khác đối với học sinh Trường trung học phổ thông Chuyên Bắc Ninh và học sinh các trường trung học phổ thông đi thi đoạt giải quốc gia, quốc tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 02/03/2010 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 97/2009/QĐ-UBND về quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Di Linh do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 28/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp xử lý bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính và tài sản nhà nước tại Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/02/2010 | Cập nhật: 02/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về nâng mức chế độ trợ cấp cho đối tượng đang nuôi dưỡng tại các Cơ sở bảo trợ xã hội và Trung tâm giáo dục lao động và dạy nghề thuộc ngành Lao động thương binh và xã hội quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 29/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 09/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định cơ chế đầu tư xây dựng các khu tái định cư không sử dụng vốn ngân sách Nhà nước Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về tăng thêm 01 định suất hưởng chế độ phụ cấp cán bộ không chuyên trách cho chức danh Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc ở địa bàn cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 31/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quy mô và vị trí để xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 10/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 31/2007/QĐ-UBND quy định về việc tổ chức trưng cầu ý kiền đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với việc cung ứng dịch vụ hành chính công của các cơ quan nhà nước thuộc thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/03/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 73/2009/QĐ-UBND về bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 73/2009/QĐ-UBND ban hành quy định về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 19/12/2009
Quyết định 73/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 03/11/2009 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 73/2009/QĐ-UBND quy định thẩm quyền công chứng các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 12/10/2009 | Cập nhật: 20/08/2010
Quyết định 73/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 12/11/2009 | Cập nhật: 08/01/2010
Quyết định 73/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 47/2008/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công thương Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 09/10/2009 | Cập nhật: 06/02/2010
Quyết định 73/2009/QĐ-UBND về Quy chế một cửa liên thông thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 24/09/2009 | Cập nhật: 08/11/2011
Quyết định 73/2009/QĐ-UBND về Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận - huyện do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 03/10/2009
Quyết định 73/2009/QĐ-UBND thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 04/09/2009 | Cập nhật: 15/03/2010
Quyết định 73/2009/QĐ-UBND ban hành chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 73/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 19/05/2009 | Cập nhật: 17/10/2009
Quyết định 73/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về việc thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/05/2009 | Cập nhật: 27/05/2009
Quyết định 95/2008/QĐ-BNN về quy chế quản lý gấu nuôi Ban hành: 29/09/2008 | Cập nhật: 10/10/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 60 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007
Quyết định 55/2004/QĐ-BNN Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 01/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012