Quyết định 51/2016/QĐ-UBND đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 51/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 20/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2016/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về chi tiết bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Đơn giá quy định tại Điều 1 được áp dụng
- Làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, vật kiến trúc và cây, hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng - an ninh, lợi ích quốc gia lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế theo quy định của Pháp luật;
- Phục vụ công tác quản lý nhà nước về giá có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 và thay thế Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Loại nhà - vật kiến trúc |
ĐVT |
Đơn giá (đồng) |
01 |
Nhà nhóm A Kết cấu: Dạng nhà 01 tầng dạng biệt thự hoặc 02 tầng trở lên; kết cấu khung chịu lực; móng BTCT, khung cột, dầm, sàn BTCT M ≥ 200 - Tường xây gạch dày ≥ 20 cm, cao >3.9 m, phía trong sơn, tít cao cấp, lam ri gỗ nhóm I, nhóm II chiếm > 80% chiều dài tính theo chân tường trong nhà. Mặt ngoài phía trước ốp các loại gạch trang trí loại bóng hoặc sơn cao cấp, diện tích còn lại sơn vôi - Mái BTCT có chống nóng lợp mái bằng ngói cao cấp. - Trần: Bằng gỗ nhóm I hoặc II, III hoặc ván cao cấp hoặc trang trí bằng tấm trần chuyên dụng khác - Nền lát gạch men loại 1 bóng hoặc ván lát nhóm I, II hoặc ván chuyên dụng - Cửa gỗ hai lớp có khuôn ngoại gỗ nhóm I, II, có hộp rèm, cầu thang gỗ nhóm I, II - Hệ thống điện: Hệ thống dây dẫn đi chìm, thiết bị điện cao cấp, có sử dụng điều hòa nhiệt độ và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở - Nước: Chủ động cấp nước, có nước nóng, lạnh - Hệ thống vệ sinh khép kín bố trí cùng tầng với căn hộ, sử dụng thiết bị vệ sinh cao cấp - Thời gian sử dụng 100 năm - Độ bền vững: Bậc I - Độ chịu lửa: Bậc II, III |
M2 XD |
5.775.000 |
02 |
Nhà nhóm B Kết cấu: Dạng nhà một tầng hoặc nhiều tầng. Khung chịu lực; móng, khung, cột, dầm, sàn BTCT M ≥ 200 - Tường xây gạch dày ≥ 15cm, cao > 3.9 m, phía trong sơn, tít đóng lam ri gỗ nhóm I, II ≥70% chiều dài tính theo chân tường trong nhà. Mặt trước ốp đá trang trí, các mặt còn lại quét sơn - Mái BTCT có chống nóng bằng tôn màu hoặc ngói - Trần: Trang trí hoa văn bình thường hoặc đóng gỗ nhóm III hoặc ván chuyên dụng - Nền lát gạch men loại tốt - Cửa hai lớp có khuôn ngoại gỗ nhóm I, II; Rèm màn cao cấp, cầu thang gỗ - Hệ thống điện: Sử dụng dây điện chìm, thiết bị điện cao cấp và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở - Nước: Chủ động cấp nước, sử dụng nước nóng, lạnh - Hệ thống vệ sinh khép kín bố trí cùng tầng với căn hộ, sử dụng đạt ≥ 70% các trang thiết bị vệ sinh cao cấp - Thời gian sử dụng 50 năm - Độ bền vững: Bậc II - Độ chịu lửa: Bậc II, III |
M2 XD |
4.830.000 |
03 C1 |
NHÀ NHÓM C Loại C1: Kết cấu: Dạng nhà một tầng hoặc nhiều tầng; móng đá hộc kết hợp bê tông cốt thép; khung cột, dầm, sàn BTCT M ≥ 200 - Tường xây gạch hoặc Blô dày ≥ 15 cm, chiều cao nhà ≥ 3.6m, tường tô trát hai mặt, lam ri gỗ nhóm III hoặc gạch men chiếm ≥ 40% chu vi tường mặt trong. Phía ngoài mặt trước ốp đá trang trí, diện tích phần còn lại sơn vôi hoặc quét màu - Mái BTCT có lợp chống nóng - Trần trát vữa xi măng quét sơn, trang trí hoa văn - Nền lát gạch men thông dụng - Cửa gỗ nhóm I, II có khuôn ngoại hoặc có đến 50% cửa gỗ còn lại cửa nhôm kính, có rèm màn - Hệ thống điện chìm, thiết bị điện tốt và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở - Nước: Chủ động cấp nước, có sử dụng nóng, lạnh - Hệ thống bếp, vệ sinh khép kín trong nhà các trang thiết bị vệ sinh bình thường - Thời gian sử dụng 25 năm - Độ bền vững: Bậc III - Độ chịu lửa: Bậc II |
M2 XD |
4.767.000 |
C2 |
Loại C2: Kết cấu: Dạng nhà một tầng hoặc nhiều tầng; móng đá hộc kết hợp BTCT; khung cột, dầm, sàn BTCT - Tường xây gạch hoặc Blô dày ≥ 15 cm, chiều cao nhà tối thiểu 3,4m, Tường tô trát hai mặt. Mặt trước ốp đá trang trí đạt > 70% diện tích, diện tích phần còn lại trát đá rửa, sơn hoặc quét màu - Mái BTCT - Trần trát vữa xi măng quét sơn - Nền lát gạch men > 70%, còn lại lát gạch hoa XM - Cửa gỗ nhóm I, II, III có khuôn ngoại - Hệ thống điện chìm, thiết bị điện tốt và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở - Nước: Chủ động cấp nước, sử dụng nóng, lạnh - Hệ thống bếp, vệ sinh khép trong nhà các trang thiết bị vệ sinh thông dụng - Thời gian sử dụng 20 năm - Độ bền vững: Bậc III - Độ chịu lửa: Bậc II |
M2 XD |
3.953.000 |
C3 |
Loại C3: Kết cấu: Dạng nhà một tầng hoặc nhiều tầng - Móng đá hộc kết hợp bê tông cốt thép - Khung cột BTCT, dầm BTCT - Tường xây gạch hoặc Blô, chiều cao nhà tối thiểu 3,4m, Tường tô trát hai mặt, mặt ngoài phía trước trát đá rửa hoặc ốp đá trang trí > 50% diện tích - Mái BTCT > 70% diện tích, phần còn lại mái ngói hoặc tôn có đóng trần bằng vật liệu thông dụng, vật liệu đỡ mái bằng gỗ nhóm III, IV - Nền lát men đến 60%, còn lại gạch hoa xi măng - Cửa gỗ nhóm III, IV là chủ yếu hoặc cửa sắt kính, cửa nhôm - Hệ thống điện chìm đến 50%, sử dụng thiết bị điện tốt và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở - Nước: Chủ động cấp nước sinh hoạt, có 02 nguồn nóng lạnh - Hệ thống bếp, vệ sinh khép, các trang thiết bị vệ sinh bình thường - Niên hạn sử dụng 20 năm - Độ bền vững: Bậc III - Độ chịu lửa: Bậc IV |
M2 XD |
3.510.000 |
04 D1 |
Nhà nhóm D Loại D1: Kết cấu: Dạng nhà: Một tầng - Móng đá hộc hoặc BT sạn ngang - Khung cột, dầm BTCT - Tường xây gạch hoặc Blô quét vôi ve bình thường - Mái: diện tích là BTCT ≥ 40%, phần còn lại là lợp ngói hoặc tôn, vật liệu đỡ mái sử dụng gỗ nhóm III, IV - Nền lát gạch hoa XM hoặc gạch men loại bình thường - Cửa gỗ nhóm I, II, III - Chủ động cấp nước, điện sinh hoạt - Bếp, vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà - Niên hạn sử dụng 20 năm - Độ bền vững: Bậc IV - Độ chịu lửa: Bậc V |
M2 XD |
2.797.000 |
D2 |
Loại D2: Kết cấu: Dạng nhà một tầng - Móng đá hộc; khung cột BTCT - Tường xây gạch hoặc Blô, trát vữa tam hợp quét vôi ve bình thường - Mái lợp ngói hoặc tôn là chủ yếu, hiên BTCT, vật liệu làm bằng mái chủ yếu gỗ nhóm 4 - Trần bằng gót ép hoặc bằng gỗ nhóm 4; 5 - Nền láng xi măng có đánh màu hoặc lát gạch hoa xi măng hoặc có kết hợp lát gạch men bình thường - Cửa làm bằng gỗ nhóm III, IV - Chủ động cấp nước, điện sinh hoạt - Niên hạn sử dụng 15 năm - Độ bền vững: Bậc IV - Độ chịu lửa: Bậc V |
M2 XD |
2.322.000 |
D3 |
Loại D3: Kết cấu: Dạng nhà một tầng. - Móng đá hộc; khung cột BTCT hoặc bộ trụ làm bằng gỗ nhóm I, II hoặc cột thép định hình - Tường xây gạch, Blô, trát vữa tam hợp quét vôi ve - Mái lợp ngói sét nung hoặc tôn hoặc fibrôximăng - Nền láng xi măng hoặc lát gạch hoa XM, Cửa gỗ nhóm III, IV - Chủ động cấp nước, điện sinh hoạt - Niên hạn sử dụng 15 năm - Độ bền vững: Bậc IV - Độ chịu lửa: Bậc V |
M2 XD |
2.106.000 |
05
5a |
Nhóm nhà khác: Một tầng dạng một mái hoặc hai mái. Kết cấu: - Móng xây Blô hoặc gạch đá, tường xây gạch hoặc Blô, khung cột bê tông hoặc trụ gạch hoặc tường chịu lực xây gạch dày ≥ 20 cm để đỡ mái, chiều cao công trình bình quân từ 2,7 - 3,0 m, mái lợp ngói hoặc fibroximăng, vật liệu đỡ mái chủ yếu gỗ nhóm 3,4. Nền láng xi măng hoặc cả láng XM kết hợp lát gạch hoa xi măng - Cửa gỗ hoặc cửa sắt |
M2 XD |
1.058.000 |
5b |
Kết cấu: - Như loại 5a nhưng có thể là trụ bằng cột gỗ Nhóm I, II hoặc khung sắt chịu lực, tường xây bao che, chiều cao công trình bình quân từ 2,5 - 2,7 m, nền láng xi măng là chủ yếu |
M2 XD |
896.000 |
5c |
Kết cấu: - Khung cột gỗ nhóm III đến V hoặc khung sắt mái lợp ngói hoặc Fibroximăng vật liệu đỡ mái bằng gỗ xẻ từ nhóm 3 - 5. Tường xây bao che bằng gạch, Blô, chiều cao công trình tối thiểu phải là 2,5 m - Nền láng xi măng - Cửa gỗ |
M2 XD |
745.000 |
5d |
Kết cấu: - Khung cột gỗ tạm nhóm V, gỗ vườn hoặc khung sắt tận dụng mái lợp tôn, ngói hoặc tranh, vật liệu làm mái chủ yếu bằng gỗ vườn nhóm 4 trở lên. Tường toóc xi hoặc bao che bằng gỗ ván, cót ép… chiều cao < 2,5 m. Nền láng vữa xi măng - Cửa gỗ bình thường |
M2 XD |
572.000 |
06 |
- Chuồng trại gia súc, gia cầm khung gỗ vườn, tre ngâm hoặc sắt tận dụng, xây bao che tường gạch hoặc Blô cao đến 1,2 m - Nền láng vữa XM, mái lợp bằng vật liệu thông dụng |
M2 XD |
421.000 |
07 |
Chuồng trại gia súc, gia cầm khung gỗ vườn, tre hoặc sắt tận dụng,lợp mái, bao che bằng vật liệu tạm |
M2 XD |
205.000 |
08 |
Công trình nhà vệ sinh tự hoại, móng tường, hầm phốt xây Blô, gạch, đá theo tiêu chuẩn, tường ốp gạch men, bệ xí men - mái BTCT |
M2 XD |
5.108.000 |
09 |
Công trình nhà vệ sinh tự hoại, móng tường, hầm phốt xây Blô, gạch đá theo tiêu chuẩn, tường ốp gạch men, bệ xí men - mái lợp ngói, tôn... |
M2 XD |
3.402.000 |
10 |
Công trình nhà vệ sinh 02 ngăn (hố xí hai ngăn) bao che bằng vật liệu tạm, nền láng xi măng, mái lợp ngói, tôn hoặc vật liệu tạm |
M2 XD |
821.000 |
11 |
Nhà tắm xây gạch Blô, nền xi măng, lợp mái, tường ốp men, có hệ thống nước bên trong |
M2 XD |
1.123.000 |
12 |
Nhà tắm xây gạch Blô, nền xi măng, lợp mái, tường ốp men, không có hệ thống nước |
M2 XD |
1.004.000 |
13 |
Nhà tắm xây gạch Blô, nền xi măng, không lợp mái, chưa ốp lát, không có hệ thống nước |
M2 XD |
421.000 |
14 |
Lán, chái che có kết cấu khung sắt, lợp tôn, nền đất |
M2 XD |
313.000 |
15 |
Các dạng am thờ ngoài trời xây gạch hoặc bằng thép bê tông có trang trí hoa văn cầu kỳ có diện tích ≤ 1 M2 |
cái |
1.652.000 |
16 |
Các dạng am thờ ngoài trời xây gạch hoặc bằng thép bê tông có trang trí hoa văn đơn giản có diện tích ≤ 1 M2 |
cái |
1.231.000 |
17 |
Bình phong xây gạch trang trí hoa văn cầu kỳ |
M2 XD |
1.166.000 |
18 |
Bình phong xây gạch trang trí hoa văn bình thường |
M2 XD |
1.004.000 |
19 |
Bể chứa nước xây bằng gạch, Blô |
M2 XD |
1.447.000 |
20 |
Sân BT sạn ngang dày ≤ 10 cm, M 100 |
M2 XD |
162.000 |
21 |
Sân BT sạn ngang dày ≤ 10 cm, M >100 |
M2 XD |
194.000 |
22 |
Sân gạch hoặc đá chẻ trát mạch. |
M2 XD |
140.000 |
23 |
Sân lát gạch gốm hoặc gạch blook |
M2 XD |
270.000 |
24 |
Hàng rào, tường rào (kể cả móng) |
|
|
- Hàng rào bằng tre, nứa, gỗ tạp có chiều cao ≥ 1,2 m |
M dài |
60.000 |
|
- Hàng rào bằng gỗ bìa có chiều cao ≥ 1,2 m |
M dài |
90.000 |
|
- Hàng rào dây kẽm gai, cọc sắt hoặc BT; Hàng rào chè tàu, dâm bụt có chiều cao ≤ 1,4 m |
M dài |
65.000 |
|
- Hàng rào dây kẽm gai, cọc sắt hoặc BT; Hàng rào chè tàu, dâm bụt có chiều cao > 1,4 m |
M dài |
100.000 |
|
- Tường rào sắt hộp |
M2 |
400.000 |
|
- Tường rào sắt cây |
M2 |
500.000 |
|
- Tường rào gạch, bờ lô, đá xây lam thoáng gió |
M2 |
600.000 |
|
- Tường rào gạch, bờ lô, đá xây kín không có khe thoáng |
M2 |
700.000 |
|
- Lưới B40 |
M2 |
10.000 |
|
Ghi chú: Phần Tường rào xây thô + móng + trụ nếu có quét vôi, sơn silicát hoặc ốp gạch men thì căn cứ vào Mục 39, 40, 41, 42, 43 để bổ sung thêm giá trị |
|||
25 |
Giàn bầu, bí các loại: cột, khung sườn làm bằng gỗ, tre nứa; mặt dàn lắp ghép đan ô |
M2 |
60.000 |
26 |
Trụ cổng có ốp gạch trang trí. |
M3 xây |
2.214.000 |
27 |
Trụ cổng thường không ốp trang trí |
M3 xây |
1.598.000 |
28 |
Cửa sắt hộp có ray kéo |
M2 |
875.000 |
29 |
Cửa sắt hộp không có ray kéo |
M2 |
799.000 |
30 |
Giếng nước (đường kính đến 1,5 m) |
|
|
Giếng nước xây hoàn toàn sâu ≤ 7 m |
M sâu |
648.000 |
|
Giếng nước xây hoàn toàn sâu > 7 m (từ m thứ 8) |
M sâu |
745.000 |
|
Giếng đất sâu > 10 m |
M sâu |
475.000 |
|
Giếng đất sâu ≤ 10 m |
M sâu |
410.000 |
|
Ghi chú: Giếng có đường kính > 1,5 m, nếu đường kính tăng thêm 0,5 m được tính bồi thường với đơn giá tăng thêm 1,2 lần so với giếng cùng loại có đường kính nhỏ hơn 0,5 m liền kề |
|||
31 |
Giếng khoan có chiều sâu < 12 m (trường hợp giếng khoan có chiều sâu ≥ 12 m thì tính toán giá trị theo thực tế) |
cái |
5.335.000 |
32 |
Ao cá đào sâu đến 1,5 m (chỉ tính phần diện tích đào) |
M2 |
97.000 |
33 |
Mộ đắp đất đường kính nấm từ ≤ 2 m |
Mộ |
1.804.000 |
34 |
Mộ đắp đất đường kính nấm > 2 ≤ 3 m |
Mộ |
2.041.000 |
35 |
Mộ đắp đất thời gian dưới 3 năm (mộ < 3 năm) |
Mộ |
16.783.000 |
36 |
Mộ xây nấm bình thường (không tính mộ xây trong lăng) có đường kính ≤ 1 m, hoặc mộ xây hình chữ nhật có cạnh dài ≤ 1 m |
Mộ |
2.657.000 |
37 |
Mộ xây nấm bình thường (không tính mộ xây trong lăng) có đường kính > 1 đến ≤ 2 m, hoặc mộ xây hình chữ nhật có cạnh dài > 1 đến ≤ 2 m |
Mộ |
3.413.000 |
38 |
Mộ xây nấm bình thường (Không tính mộ xây trong lăng); đường kính ≤ 3m, hoặc mộ xây hình chữ nhật có cạnh dài ≤ 3 m |
Mộ |
4.320.000 |
*** |
Một số đơn giá khác, công việc còn dở dang |
||
39 |
Quét vôi |
M2 |
5.000 |
40 |
Sơn silicat |
M2 |
52.000 |
41 |
Ốp gạch men các loại |
M2 |
300.000 |
42 |
Ốp đá Granít |
M2 |
350.000 |
43 |
Ốp đá cẩm thạch |
M2 |
550.000 |
44 |
Công Cày, bừa |
M2 |
650 |
45 |
Kè xây Blô |
M3 xây |
1.069.000 |
46 |
Kè xây đá chẻ, đá học |
M3 xây |
1.339.000 |
47 |
Bê tông cốt thép đá 1 x 2 mác 250 |
M2 |
1.933.000 |
Một số quy định liên quan:
- Đơn giá trên áp dụng cho khu vực Đông Hà.
Các khu vực khác điều chỉnh hệ số khu vực, cụ thể như sau:
+ Khu vực thị xã Quảng Trị, huyện Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong: 1,02;
+ Khu vực Hải Lăng, Đakrông, Vĩnh Linh: 1,05;
+ Khu vực Hướng Hóa: 1,08;
+ Khu vực huyện đảo Cồn Cỏ: 1,25;
- Diện tích xây dựng (M2 XD) là diện tích tính cho nhà một tầng, đối với nhà nhiều tầng thì cộng diện tích các tầng lại để tính;
- Nhà có kết cấu riêng biệt thì cấp nhà xác định cho từng loại kết cấu;
- Nhà, công trình đang xây dựng dở dang thì xác định tỷ lệ % theo mức độ hoàn thiện để xác định giá, không được điều chỉnh cấp nhà hoặc cấp công trình;
- Các dạng nhà sàn của đồng bào dân tộc được vận dụng tính toán theo cấp hạng nhà tương đương;
- Đối với dạng nhà được xây dựng với vật liệu cao cấp, kết cấu chiều cao cao hơn dạng nhà cùng loại thì được tính với hệ số tăng thêm nhưng đơn giá không vượt quá 1,4 đơn giá dạng nhà cùng loại;
- Đối với dạng nhà khi đánh giá, mô tả nếu áp giá vào dạng cùng loại thì chưa đạt tiêu chí nhưng áp giá vào dạng thấp hơn liền kề có thừa tiêu chí. Trung tâm phát triển quỹ đất hoặc Hội đồng bồi thường, hỗ trợ tái định cư căn cứ vào đơn giá trung bình giữa hai dạng nhà để tính toán gửi cơ quan thẩm định bồi thường, hỗ trợ thẩm định trình UBND cùng cấp phê duyệt;
- Giếng nước đào qua nền đá được tính thêm chi phí đào thực tế;
- Các loại nhà, vật kiến trúc không có danh mục thì áp dụng mức giá tương đương.
- Đối với nhà biệt thự, nhà có kết cấu đặc biệt, nhà gỗ có kiến trúc hoa văn chạm trổ, độ phức tạp về kết cấu kiến trúc, công trình kiến trúc khác chưa có trong đơn giá; Lăng, Miếu, Nghĩa trang liệt sĩ, Di tích lịch sử,... có kiến trúc phức tạp được tính toán, lập dự toán theo thực tế. Trung tâm phát triển quỹ đất hoặc Hội đồng bồi thường, hỗ trợ tái định cư căn cứ vào giá trị tính toán, dự toán được lập gửi cơ quan thẩm định bồi thường, hỗ trợ thẩm định trình UBND cùng cấp phê duyệt;
- Các loại mộ Tổ, mộ Họ chôn độc lập có đường kính lớn được tính bổ sung chi phí đào đất tùy theo kích thước và các chi phí hợp lý khác liên quan. Trường hợp mộ Phái, mộ Họ, lăng tẩm có kiến trúc phức tạp, ngoài việc bồi thường theo quy định được hỗ trợ thêm công thợ kép, chi phí di dời thực tế; mức bồi thường cụ thể do Trung tâm phát triển quỹ đất hoặc Hội đồng bồi thường, hỗ trợ tái định cư lập và báo cáo Hội đồng thẩm định bồi thường, hỗ trợ thẩm định trước khi trình UBND cùng cấp phê duyệt;
- Mộ đắp đất; mộ xây nấm bình thường có đường kính trên 3m (tính từ loại có đường kính 4m trở lên) nếu đường kính tăng thêm 1m được tính bồi thường với đơn giá tăng thêm 1,2 lần so với mộ cùng loại có đường kính nhỏ hơn 1m liền kề;
- Các loại mộ khi cất bốc phải chuyển đi nơi khác phạm vi > 01 km được hỗ trợ thêm chi phí di chuyển, quản trang 300.000 đồng/mộ./.
ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI CÂY, HOA MÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên, quy cách các loại cây, hoa màu |
ĐVT |
Đơn giá |
1 |
Dừa |
Cây |
|
a) |
Cây con |
" |
34.800 |
b) |
Loại mới trồng 1 đến ≤ 2 năm di chuyển được |
" |
103.200 |
c) |
Loại trồng từ > 2 ≤ 5 năm (chưa có quả) |
'' |
259.200 |
d) |
Loại bắt đầu thu hoạch trở lên > 5 năm |
" |
604.800 |
2 |
Mít |
Cây |
|
a) |
Loại mới trồng ≤ 1 năm |
" |
34.800 |
b) |
Loại trồng từ > 1 năm ≤ 2 năm |
" |
69.600 |
c) |
Loại trồng > 2 năm ≤ 5 năm |
" |
172.800 |
d) |
Cây > 5 năm |
" |
343.200 |
3 |
Bơ |
Cây |
|
a) |
Loại mới trồng ≤ 1 năm |
" |
43.200 |
b) |
Loại trồng từ > 1 năm ≤ 2 năm |
" |
86.400 |
c) |
Loại trồng từ > 2 ≤ 5 năm |
" |
164.400 |
d) |
Loại cây > 5 năm |
" |
302.400 |
4 |
Đào, Vú sữa, Bồ kết, Me |
Cây |
|
a) |
Loại mới trồng ≤ 1 năm |
" |
34.800 |
b) |
Loại trồng từ > 1năm ≤ 2 năm |
" |
103.200 |
c) |
Loại trồng từ > 2 ≤ 4 năm |
" |
156.000 |
d) |
Loại cây > 5 năm |
" |
302.400 |
05 |
Mãng cầu, Táo, Thanh Long |
Cây |
|
a) |
Loại trồng ≤ 2 năm |
" |
34.800 |
b) |
Loại trồng từ > 2 ≤ 4 năm |
" |
129.600 |
c) |
Loại cây > 4 năm |
" |
242.400 |
06 |
Sapuchê |
Cây |
|
a) |
Loại mới trồng ≤ 1 năm |
" |
34.800 |
b) |
Loại trồng 1 đến ≤ 3 năm |
" |
103.200 |
c) |
Loại cây trồng từ > 3 ≤ 5 năm |
'' |
224.400 |
d) |
Loại cây > 5 năm |
'' |
403.200 |
07 |
Xoài, Nhãn, Vãi, Chôm chôm, Cóc, Mận, Bồ quân |
Cây |
|
a) |
Loại trồng ≤ 2 năm |
'' |
103.200 |
b) |
Loại trồng từ > 2 năm ≤ 4 năm |
" |
156.000 |
c) |
Loại trồng > 4 ≤ 7 năm |
" |
302.400 |
d) |
Loại cây > 7 năm |
" |
403.200 |
08 |
Chanh, Cam, Quýt, Bưởi |
Cây |
|
a) |
Loại trồng ≤ 2 năm |
" |
69.600 |
b) |
Loại trồng từ > 2 ≤ 4 năm |
" |
207.600 |
c) |
Loại trồng > 4 năm |
'' |
403.200 |
09 |
Khế, Vả, Trứng gà, Ổi, |
Cây |
|
a) |
Loại mới trồng ≤ 2 năm |
" |
34.800 |
b) |
Loại trồng từ > 2 ≤ 4 năm |
" |
86.400 |
c) |
Loại trồng > 4 năm |
" |
201.600 |
10 |
Hồ tiêu trồng có choái |
Cây |
|
a) |
Loại cây mới trồng ≤ 1 năm |
|
172.800 |
b) |
Loại cây trồng từ > 1 ≤ 3 năm |
" |
259.200 |
c) |
Loại cây > 3 ≤ 5 năm |
'' |
345.600 |
d) |
Loại cây > 5 năm |
" |
432.000 |
11 |
Quế, Trẩu, Bời lời |
Cây |
|
a) |
Loại cây mới trồng ≤ 1 năm |
" |
26.400 |
b) |
Loại cây > 1 năm ≤ 3 năm |
" |
69.600 |
c) |
Loại cây > 3 năm ≤ 7 năm |
" |
207.600 |
d) |
Loại cây > 7 năm |
" |
310.800 |
12 |
Cây Mớc |
Cây |
|
a) |
Loại cây ≤ 2 năm |
" |
34.800 |
b) |
Loại cây > 2 năm ≤ 5 năm |
" |
60.000 |
c) |
Loại cây > 5 năm |
" |
86.400 |
13 |
Xoan (Sầu Đông) |
Cây |
|
a) |
Loại cây mới trồng ≤ 2 năm |
" |
16.800 |
b) |
Loại cây > 2 năm ≤ 5 năm |
" |
51.600 |
c) |
Loại cây > 5 năm |
" |
86.400 |
14 |
Cà phê |
Cây |
|
a) |
Loại cây mới trồng ≤ 1,5 năm |
" |
22.000 |
b) |
Loại cây trồng từ > 1,5 năm ≤ 4 năm |
" |
58.000 |
c) |
Loại cây trồng từ > 4 năm ≤ 12 năm |
" |
86.000 |
d) |
Loại cây trồng từ > 12 |
" |
58.000 |
15 |
Cà phê mít (mật độ 1cây/6 M2) |
Cây |
|
a) |
Loại cây mới trồng ≤ 1,5 năm |
" |
24.000 |
b) |
Loại cây trồng từ > 1,5 năm ≤ 4 năm |
" |
48.000 |
c) |
Loại cây trồng từ > 4 năm ≤ 8 năm |
" |
180.000 |
d) |
Loại cây trồng từ > 8 năm |
" |
240.000 |
16 |
Điều |
Cây |
|
a) |
Loại trồng ≤ 1 năm |
" |
51.600 |
b) |
Loại cây > 1 ≤ 4 năm |
" |
121.200 |
c) |
Loại cây > 4 |
" |
259.200 |
17 |
Cau |
Cây |
|
a) |
Loại mới trồng ≤ 2 năm |
" |
34.800 |
b) |
Loại trồng > 2 ≤ 4 năm |
" |
69.600 |
c) |
Loại cây > 4 ≤ 7 năm |
" |
138.000 |
d) |
Loại cây > 7 năm |
" |
261.600 |
e) |
Cau trồng tập trung (mật độ > 4 cây/1 M2) |
M2 |
34.800 |
18 |
Cây gỗ Huê mộc |
Cây |
|
a) |
Loại cây mới trồng ≤ 2 năm |
" |
60.000 |
b) |
Loại cây trồng > 2 năm ≤ 5 năm |
" |
103.200 |
c) |
Loại cây > 5 năm ≤ 7 năm |
" |
310.800 |
d) |
Loại cây > 7 năm |
" |
432.000 |
đ) |
Gỗ Huê mộc trồng tập trung (mật độ > 4 cây/1 M2) |
M2 |
34.800 |
19 |
Cao su |
Cây |
|
a) |
Loại cây mới trồng ≤ 1 năm |
" |
43.000 |
b) |
Loại cây trồng > 1 năm ≤ 4 năm |
" |
144.000 |
c) |
Loại cây > 4 năm ≤ 7 năm |
" |
288.000 |
d) |
Loại cây > 7 năm |
" |
720.000 |
20 |
Trầu không |
Khóm |
86.400 |
21 |
Cây bóng mát |
Cây |
|
A |
Cây Phượng, Bàng, Hoa sữa, Trứng cá... |
" |
|
a) |
Loại cây mới trồng ≤ 2 năm |
" |
86.400 |
b) |
Loại cây > 2 năm ≤ 4 năm |
" |
121.200 |
c) |
Loại cây > 4 năm |
" |
207.600 |
B |
Cây Sến, Sấu, Sao, Đa, Sung, Sanh, Si, Bồ đề, Bằng lăng,... |
Cây |
|
a) |
Loại cây mới trồng ≤ 2 năm |
" |
86.400 |
b) |
Loại cây > 2 năm ≤ 4 năm |
" |
172.800 |
c) |
Loại cây > 4 năm |
" |
310.800 |
22 |
Bạch đàn, Dương liễu, Tràm trồng phân tán (trong vườn, hàng rào, dọc đường...) |
Cây |
|
a) |
Loại mới trồng ≤ 2 năm |
" |
16.800 |
b) |
Loại cây trồng từ > 2 năm ≤ 5 năm |
" |
51.600 |
c) |
Loại cây > 5 năm |
" |
86.400 |
23 |
Bạch đàn, Dương liễu trồng tập trung (nguyên sinh mật độ >2.000 cây/ha) |
Ha |
|
a) |
Loại trồng ≤ 2 năm |
" |
12.960.000 |
b) |
Loại trồng từ > 2 ≤ 4 năm |
" |
18.144.000 |
c) |
Loại trồng > 4 năm |
" |
22.464.000 |
24 |
Bạch đàn, Dương liễu trồng tập trung (tái sinh) |
Ha |
|
a) |
Loại mới phát triển ≤ 2 năm |
" |
9.504.000 |
b) |
Loại cây phát triển từ > 2 năm ≤ 4 năm |
" |
11.232.000 |
c) |
Loại cây > 4 năm |
" |
12.960.000 |
25 |
Chè xanh trồng phân tán trong vườn nhà |
Bụi |
|
a) |
Cây ≤ 2 năm |
" |
16.800 |
b) |
Loại cây đang thu hoạch > 2 năm |
" |
69.600 |
26 |
Chè xanh trồng tập trung (13.000 cây/ha) |
Ha |
|
a) |
Loại mới trồng ≤ 1 năm |
" |
25.920.000 |
b) |
Loại trồng > 1 năm ≤ 3 năm |
" |
34.560.000 |
c) |
Loại đang thu hoạch ổn định > 3 năm ≤ 10 năm |
" |
51.840.000 |
d) |
Loại trồng > 10 năm |
" |
34.560.000 |
27 |
Dứa (Thơm) trồng phân tán (trong vườn nhà) |
Khóm |
|
a) |
Loại mới trồng cây ≤ 1 năm |
" |
8.400 |
b) |
Loại đang thu hoạch > 1 năm |
" |
20.400 |
28 |
Dứa (Thơm) trồng tập trung |
M2 |
|
a) |
Loại mới trồng ≤ 1 năm |
" |
16.800 |
b) |
Loại chuẩn bị và đang thu hoạch > 1 năm |
" |
30.000 |
29 |
Đu đủ |
Cây |
|
a) |
Loại cây mới trồng ≤ 1 m |
" |
16.800 |
b) |
Loại cây cao > 1 m chưa có quả |
" |
51.600 |
c) |
Loại cây đang có quả |
" |
100.800 |
30 |
Chuối |
Cây |
|
a) |
Loại cây ≤ 1 m |
" |
16.800 |
b) |
Loại cây > 1m ≤ 1,5 m chưa có quả |
" |
34.800 |
c) |
Loại cây đang có quả chưa đến thời kỳ thu hoạch |
" |
201.600 |
d) |
Loại cây đang có quả đến thời kỳ thu hoạch |
" |
60.000 |
31 |
Mía trồng phân tán (bình quân khóm 05 cây) |
Khóm |
|
a) |
Loại trồng ≤ 6 tháng |
" |
34.800 |
b) |
Loại trồng > 6 tháng |
" |
51.600 |
32 |
Mía nguyên liệu (dùng để ép đường) |
M2 |
8.400 |
33 |
Lồ ô, Tre, Luồng |
Cây |
|
a) |
Loại trồng ≤ 2 năm tuổi |
" |
14.400 |
b) |
Loại trồng > 2 năm |
" |
20.400 |
34 |
Giáo, Vầu (khóm đến 10 cây) |
Khóm |
121.200 |
35 |
Hóp (bình quân 10 cây/khóm) |
Khóm |
86.400 |
36 |
Đậu, Mè, Kê... |
M2 |
10.800 |
37 |
Môn, Khoai từ, Khoai tía |
M2 |
15.600 |
38 |
Khoai lang, Sắn (4 gốc/M2) |
M2 |
8.400 |
39 |
Sắn dây |
Bụi |
121.200 |
40 |
Rau màu các loại |
M2 |
10.800 |
41 |
Lúa |
M2 |
10.800 |
42 |
Hàng rào cây xanh thường |
Md |
34.800 |
43 |
Hàng rào cây xanh tạo hình |
Md |
86.400 |
44 |
Mai vàng trồng dưới đất trong vườn (đường kính thân được tính từ gốc lên khoảng 25 cm) |
|
|
a) |
Cây có đường kính > 10 cm |
Cây |
518.400 |
b) |
Cây có đường kính từ 5 ÷ 10 cm |
" |
259.200 |
c) |
Cây có đường kính 3 ÷ < 5 cm |
" |
121.200 |
d) |
Loại có đường kính 2 ÷ < 3 cm |
" |
69.600 |
e) |
Loại có đường kính < 2 cm |
" |
34.800 |
f) |
Mai trồng tập trung (mật độ > 4 cây/M2) |
M2 |
34.800 |
45 |
Cây Gió (cây lấy trầm) |
Cây |
|
a) |
Cây mới trồng < 1 năm |
" |
34.800 |
b) |
Cây trồng từ > 1 năm đến ≤ 3 năm tuổi |
" |
138.000 |
c) |
Cây trồng từ > 3 năm đến ≤ 6 năm tuổi |
" |
259.200 |
d) |
Cây trồng > 6 năm đến ≤ 10 năm tuổi |
" |
432.000 |
e) |
Cây trồng > 10 năm |
" |
777.600 |
46 |
Cây giống ươm bầu Nilon (hỗ trợ di chuyển) |
Bầu |
|
a) |
Loại cây lâm nghiệp |
" |
1.200 |
b) |
Cây công nghiệp |
" |
1.200 |
c) |
Cây ăn quả |
" |
4.800 |
47 |
Cây giống ươm thẳng xuống đất (hỗ trợ di chuyển) |
M2 |
|
a) |
Loại cây lâm nghiệp |
" |
34.800 |
b) |
Cây công nghiệp |
" |
43.200 |
c) |
Cây ăn quả |
" |
51.600 |
48 |
Cỏ trồng phục vụ chăn nuôi |
M2 |
5.000 |
49 |
Vườn cây thuốc nam, thuốc bắc |
M2 |
30.000 |
50 |
Vạn tuế |
Bụi |
|
a) |
Thân cao < 0,2 m |
" |
150.00 |
b) |
Thân cao ≥ 0,2 m |
" |
250.000 |
51 |
Các loại cây trồng đường viền, trồng thảm |
M2 |
|
a) |
Cỏ Nhật Bản |
" |
60.000 |
b) |
Hoa lá, sam cảnh, hoa mười giờ |
" |
30.000 |
52 |
Sen |
M2 |
12.000 |
53 |
Thuốc lá |
M2 |
|
a) |
Mới trồng |
" |
5.000 |
b) |
Sắp thu hoạch |
" |
15.000 |
Một số quy định liên quan đến xử lý khi bồi thường, hỗ trợ:
+ Đơn giá quy định tại Quyết định này là đơn giá cây trồng trên đất, không bao gồm giá trị quyền sử dụng đất hoặc tiền thuê đất;
+ Các loại cây chưa được quy định trong bảng giá thì căn cứ mức giá của loại cây tương đương để xác định giá;
+ Các loại cây, hoa màu sau khi được bồi thường chủ tài sản tự chặt hạ hoặc di dời để giải phóng mặt bằng và được hưởng sản phẩm thu hồi;
+ Các loại cây thuộc loại tự mọc (Mãng cầu, Chanh, Cam, Mít, ổi…) được trồng không đúng quy trình, kỹ thuật, mùa vụ thì không được xem xét để bồi thường;
+ Trường hợp cần giữ lại số cây, hoa màu để đảm bảo môi trường chung thì 2 bên (chủ sử dụng đất mới và chủ sử dụng đất cũ) tự thỏa thuận;
+ Đối với các loại cây giống: Mức giá trên đã bao gồm chi phí hao hụt, hư hại trong quá trình di chuyển;
+ Cây loại cây cổ thụ, cây bóng mát, cây ăn quả trồng độc lập trong vườn nhà để tạo bóng mát có đường kính lớn nếu có nơi để di chuyển thì được hỗ trợ thêm kinh phí di dời, di chuyển theo thực tế;
+ Đối với các loại cây ăn quả, cây bóng mát lâu năm tùy theo thực tế để tính toán giá trị phù hợp;
+ Đối với trường hợp trên cùng diện tích đất có trồng nhiều loại cây với mật độ khác nhau thì bồi thường cho một loại cây có giá trị cao nhất; các loại cây còn lại được hỗ trợ bằng 50% theo đơn giá bồi thường quy định cho loại cây đó./.
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Quận 1 Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 01/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 10/06/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công thực hiện dự án, công trình đầu tư xây dựng, sửa chữa do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú quản lý Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn và quy trình đăng ký, kiểm tra công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/02/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản của quận 8 Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản của quận Thủ Đức Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do địa phương quản lý kèm theo Quyết định 05/2008/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế hoạt động của Hội đồng tư vấn đưa người vào cơ sở chữa bệnh, xét duyệt các vấn đề liên quan đến học viên và người sau cai nghiện ma túy kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND của Quận 3 Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Bình Định theo Nghị định 67/2012/NĐ-CP Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu vực trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách quận, chương trình công tác của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân năm 2013 Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 24/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về điều chỉnh công bố dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2012 trên địa bàn tỉnh tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và cây, hoa màu áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 02/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu và lộ trình thu phí thoát nước thải trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Kiểm tra Liên ngành hoạt động văn hóa, thông tin và phòng, chống tệ nạn xã hội quận 7 Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 Ban hành: 02/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định nguồn, mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND đặt tên đường đô thị thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước (đợt 1) Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân thủ công mỹ nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Chương trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh và dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2013 Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định mức giá nhà ở, vật kiến trúc để thu lệ phí trước bạ và thu thuế xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 30/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND phân bổ kinh phí hoạt động của Ban Giám sát đầu tư tại cộng đồng cấp xã Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 29/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định chế độ đóng góp, hỗ trợ, miễn, giảm đối với người sau cai nghiện ma túy áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 24/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm quy định tại Quyết định 50/2011/QĐ-UBND Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2012/QĐ-UBND và 18/2012/QĐ-UBND Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định về trình tự, hồ sơ và thời hạn giải quyết đối với thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực văn hóa áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định chính sách thu hút 100 trí thức tốt nghiệp đại học dự nguồn chức vụ Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2012 - 2016 Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ công trình viễn thông trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định xác định nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ huyện Củ Chi Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp đăng ký, quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công, phân cấp nhiệm vụ quản lý Nhà nước về hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 577/2004/QĐ-UB quy định công nhận “Gia đình hiếu học” trong phong trào “Toàn xã hội học tập” trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng Công nghệ thông tin của cơ quan quản lý hành chính nhà nước tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2, khoản 3 mục II, phần B Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc tỉnh Hoà Bình ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định mức đóng góp, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và đối tượng cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản ở vùng nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định kinh phí bảo đảm công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 10/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về mức thu học phí giáo dục đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2012-2013 Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách thành phố, chương trình công tác của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh năm 2013 Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế về trình tự, thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Nam Định Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương và tỷ lệ phần trăm để lại trên số tiền phí đấu giá, phí tham gia đấu giá thu được cho Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành y tế áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 57/2009/QĐ-UBND và 58/2009/QĐ-UBND Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La Ban hành: 01/01/2013 | Cập nhật: 08/01/2013