Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 01/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hà, Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 23/01/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2013/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 23 tháng 01 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 39/STC-QLGCS ngày 07/01/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương" làm cơ sở lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:
1. Bảng đơn giá bồi thường cây hàng năm và cây giống (Phụ lục số 01);
2. Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm (Phụ lục số 02);
3. Bảng đơn giá bồi thường thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản (Phụ lục số 03);
4. Bảng đơn giá hỗ trợ thuê nhà ở (Phụ lục số 04);
5. Bảng đơn giá bồi thường di chuyển mộ (Phụ lục số 05).
Điều 2. Bộ đơn giá bồi thường trên chỉ áp dụng đối với các trường hợp dự án mới chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ về cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản, hỗ trợ tiền thuê nhà ở, di chuyển mộ. Không áp dụng đối với các dự án đang triển khai và đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ (từng hạng mục hoặc toàn bộ dự án) về cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản, hỗ trợ tiền thuê nhà ở, di chuyển mộ.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng hướng dẫn kiểm tra và giám sát việc thực hiện Quyết định này. Khi giá thị trường có sự biến động lớn hoặc chỉ số giá chung do Nhà nước công bố tăng, giảm vượt mức 30% so với thời điểm thi hành đơn giá này thì sở Tài chính, Sở Xây dựng phối hợp cùng các ngành liên quan nghiên cứu trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương".
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM VÀ CÂY GIỐNG
(Kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
LOẠI CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Lúa các loại |
8.000đ/m2 |
2 |
Mạ non ươm gieo: - Trên ruộng - Trên sân |
5.000đ/m2 20.000đ/m2 |
3 |
Công cày bừa hoàn chỉnh (chưa gieo cấy) |
1.000đ/m2 |
4 |
Ngô các loại |
5.000đ/m2 |
5 |
Khoai lang |
6.000đ/m2 |
6 |
Khoai tây, khoai môn, khoai sọ |
8.000đ/m2 |
7 |
Đậu đỗ các loại, lạc, vừng |
5.000đ/m2 |
8 |
Rau, cây gia vị |
|
8.1 |
Hành, hẹ, tỏi, buổm |
15.000đ/m2 |
8.2 |
Ớt, cµ chua, gõng, nghÖ, cà rốt |
12.000đ/m2 |
8.3 |
Rau gia vị khác |
10.000đ/m2 |
9 |
Rau xanh |
|
9.1 |
Rau giống (Su hào, Bắp cải, Súp lơ, Xà lách…) |
15.000đ/m2 |
9.2 |
Rau ngắn ngày khác các loại |
8.000đ/m2 |
10 |
Các loại dưa (dưa chuột, hấu, lê, ếch, gang,...) |
10.000đ/m2 |
11 |
Bầu, bí, mướp, su su, lá mơ lông tía.. và các loại tương tự |
8.000đ/m2 |
12 |
Sắn tàu (tính theo khóm) |
5.000đ/khóm |
13 |
Đao, dong (tính theo khóm) |
8.000đ/khóm |
14 |
Gấc |
|
14.1 |
Tính theo m2 giàn |
12.000đ/m2 |
14.2 |
Tính theo khóm gốc |
|
|
Có dây leo L< 3m |
35.000đ/khóm |
|
Có dây leo 3m £ L< 10m |
65.000đ/khóm |
|
Có dây leo L³ 10m |
100.000đ/khóm |
15 |
Trầu không, Thiên lý |
15.000đ/m2 |
16 |
Sắn dây trồng theo khóm |
|
16.1 |
Có dây leo L< 3m |
50.000đ/khóm |
16.2 |
Có dây leo 3m £ L< 10m |
80.000đ/khóm |
16.3 |
Có dây leo L³ 10m |
110.000đ/khóm |
17 |
Sắn dây trồng theo ụ có kích thước lớn hơn 1m x 1m x 1m ,ụ cách ụ ³ 3,5m (tính theo ụ) |
|
17.1 |
Có dây leo L < 3m |
90.000đ/ụ |
17.2 |
Có dây leo 3m £ L < 10m |
120.000đ/ụ |
17.3 |
Có dây leo L ³ 10m |
150.000đ/ụ |
18 |
Củ từ |
12.000đ/m2 |
19 |
Củ đậu thịt chưa thu hoạch |
12.000đ/m2 |
20 |
Củ đậu trồng làm giống |
|
20.1 |
Trồng làm giống có thời gian trồng: 1 tháng ≤ T< 2 tháng |
9.000đ/m2 |
20.2 |
Trồng làm giống có thời gian trồng: 2 tháng ≤ T< 3 tháng |
12.000đ/m2 |
20.3 |
Trồng làm giống có thời gian trồng: T≥ 3 tháng |
15.000đ/m2 |
21 |
Dứa ăn quả |
|
21.1 |
Dứa quả cây giống |
1.500đ/cây |
21.2 |
Dứa cây chưa ra quả |
3.000đ/cây |
21.3 |
Dứa đang ra quả |
5.000đ/cây |
22 |
Dứa khóm (tính theo khóm) có từ 4 cây trở lên |
10.000đ/khóm |
23 |
Chuối (tính theo đường kính gốc) |
|
23.1 |
F < 15cm |
8.000đ/cây |
23.2 |
F ³ 15cm (chưa có buồng) |
30.000đ/cây |
23.3 |
Chuối có buồng non chưa thu hoạch |
60.000đ/cây |
24 |
Nhót, nho |
|
24.1 |
Cây giống |
5.000đ/cây |
24.2 |
Cây đã phát triển (tính theo diện tích giàn) |
13.000đ/m2 |
25 |
Sen, Đay, Cói |
8.000đ/m2 |
26 |
Cây hương bài (mật độ trồng dày theo quy định) |
8.000đ/m2 |
27 |
Cây cảnh trồng trong chậu (tính chi phí di chuyển cả cây và chậu) |
|
27.1 |
Chậu có 0,5m £ F < 0,7m |
15.000đ/chậu |
27.2 |
Chậu có 0,7m £ F < 1m |
25.000đ/chậu |
27.3 |
Chậu có 1m £ F < 1,5m |
30.000đ/chậu |
27.4 |
Chậu có 1,5m £ F < 2,0m |
50.000đ/chậu |
27.5 |
Chậu có F ³ 2,0m |
100.000đ/chậu |
28 |
Hoa ngắn ngày |
|
28.1 |
Hồng, lay ơn, hoa ly, huệ, loa kèn, cẩm chướng, cúc đại đóa, chinh nữ, lưu ly, đồng tiền, sen cạn, thạch thảo, cẩm tú |
25.000đ/m2 |
28.2 |
Cây hoa ngắn ngày khác |
12.000đ/m2 |
29 |
Quất cảnh (tính theo đường kính tán lá F) |
|
29.1 |
Quất giống đủ TC mới trồng (cây cách cây >1m) |
7.000đ/cây |
29.2 |
0,7m £ F < 1m (cây cách cây >1m) |
20.000đ/cây |
29.3 |
1m £ F < 1,5m |
40.000đ/cây |
29.4 |
1,5m £ F < 2m |
60.000đ/cây |
29.5 |
F ³ 2m |
100.000đ/cây |
30 |
Giống cây cảnh |
|
30.1 |
Giống cây Lộc vừng, Xanh, Xi |
|
|
Chiều cao cây 20cm £ H < 50cm |
6.000đ/cây |
|
Chiều cao cây 50cm £ H < 70cm |
12.000đ/cây |
|
Chiều cao cây 70cm £ H < 100cm |
16.000đ/cây |
|
Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 80 cây/m2 đến dưới 100 cây/m2; chiều cao cây H < 20cm |
120.000đ/m2 |
30.2 |
Cây Cau cảnh |
|
|
Chiều cao cây H < 20cm (mật độ trên 20cây/m2) |
5.000đ/cây |
|
Chiều cao cây H < 20cm (mật độ dưới 20cây/m2) |
6.000đ/cây |
|
Chiều cao cây 20cm £ H < 50cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
8.000đ/cây |
|
Ươm gieo hạt thành luống, vạt; mật độ từ 50 cây/m2 đến dưới 80 cây/m2 ; chiều cao cây H < 20cm |
120.000đ/m2 |
31 |
Giống Đào hoa cảnh |
|
31.1 |
Gieo, ươm hạt thành luống chưa ghép |
|
|
Mật độ dưới 40 cây/m2 |
5.000đ/cây |
|
Mật độ trên 40 cây/m2 |
100.000đ/m2 |
31.2 |
Gieo, ươm hạt thành luống đã ghép |
|
|
Mật độ dưới 20 cây/m2 |
10.000đ/cây |
|
Mật độ trên 20 cây/m2 |
100.000đ/m2 |
31.3 |
Giống Đào hoa cảnh đủ tiêu chuẩn đã trồng cây cách cây >1m |
15.000đ/cây |
32 |
Cây giống cây ăn quả |
|
32.1 |
Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ dưới 80 cây/m2 |
|
|
Chiều cao cây H < 20cm |
2.000đ/cây |
|
Chiều cao cây H ³ 20cm |
2.500đ/cây |
32.2 |
Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ trên 80 cây/m2 (tính theo m2) |
|
|
Chiều cao cây H < 20cm |
60.000đ/m2 |
|
Chiều cao cây H ³ 20cm |
100.000đ/m2 |
32.3 |
Giống (Vải, Nhãn, Doi, Bưởi, Thị, Na, Xoài, Muỗm, Quéo, Trứng gà, Sấu, Táo, ổi, Chay, Me, Khế, Mận, Mơ) từ cây ươm gieo hạt, đựng trong bầu nilon hoặc trồng thành luống chưa ghép, cây cách cây 20cm ¸ 40cm, |
|
|
Chiều cao cây 40cm £ H < 1,0m |
5.000đ/cây |
|
Chiều cao cây H ³ 1,0m |
10.000đ/cây |
32.4 |
Giống Vải, Nhãn, Cam, Bưởi, táo, Ổi, Khế gieo hạt ươm thành luống đã ghép, cây cách cây 20cm ¸ 40cm |
|
|
Chiều cao cây 40cm £ H < 1,0m |
10.000đ/cây |
|
Chiều cao cây H ³ 1,0m |
15.000đ/cây |
32.5 |
Giống Vải, Nhãn, Cam, Bưởi, Doi, Hồng xiêm ...đang chiết cành (đã có rễ) chưa đem trồng |
10.000đ/cành |
32.6 |
Giống Vải, Nhãn đã chiết cành, đã đem dâm ra vườn |
|
|
Chiều cao cây 40cm £ H < 1,0m |
15.000đ/cây |
|
Chiều cao cây H ³ 1,0m |
20.000đ/cây |
32.7 |
Giống Cam, Bưởi, Doi, Hồng xiêm đã chiết cành dâm ra vườn |
20.000đ/cây |
33 |
Cây giống cây lấy gỗ, lá …ươm gieo hạt thành luống, vạt; |
|
33.1 |
Mật độ dưới 100 cây/m2 |
|
|
Chiều cao cây H < 20cm |
600đ/cây |
|
Chiều cao cây H ³ 20cm |
1.000đ/cây |
33.2 |
Mật độ trên 100 cây/m2 |
|
|
Chiều cao cây H < 20cm |
55.000đ/m2 |
|
Chiều cao cây H ³ 20cm |
70.000đ/m2 |
34 |
Cây Đào tán (Tính theo diện tích quy đổi của 1sào) |
|
34.1 |
Đào tán loại 1 (quy đổi 1 cây/1,8m2) |
20.000.000đ/sào |
34.2 |
Đào tán loại 2 (quy đổi 1 cây/1,8m2) |
15.000.000đ/sào |
34.3 |
Đào tán loại 3 (quy đổi 1 cây/1,8m2) |
12.000.000đ/sào |
34.4 |
Đào tán loại 4 (quy đổi 1 cây/1,2m2) |
10.000.000đ/sào |
35 |
Cây Đào thế (Tính theo diện tích quy đổi của 1sào) |
|
35.1 |
Đào thế loại 1 (quy đổi 1 cây/1,8m2) |
30.000.000đ/sào |
35.2 |
Đào thế loại 2 (quy đổi 1 cây/1,8m2) |
25.000.000đ/sào |
35.3 |
Đào thế loại 3 (quy đổi 1 cây/1,2m2) |
20.000.000đ/sào |
36 |
Cỏ cảnh lá tre, cỏ nhung (trồng dày đặc) |
40.000đ/m2 |
37 |
Hương nhu, lá ngải, lá nếp, cây lưỡi hổ, cây láng tía |
10.000đ/m2 |
38 |
Cây cảnh ngắn ngày khác |
10.000đ/m2 |
39 |
Mía chưa đến kỳ thu hoạch (có từ 3 cây và mầm cây trở lên) |
5.000đ/khóm |
40 |
Cây thanh hao hoa vàng |
7.000đ/m2 |
41 |
Cây Thanh Long giống |
|
41.1 |
- Cành mới ươm chưa ra rễ |
1.000đ/cành |
41.2 |
- Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng < 01 tháng , cây cách cây ³ 1,0m |
5.000đ/khóm |
41.3 |
- Cây ươm đã ra rễ và mầm, 01 tháng £ thời gian trồng< 02 tháng, cây cách cây ³ 1,0m |
10.000đ/khóm |
41.4 |
- Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng ³ 02 tháng , cây cách cây ³ 1,0m |
20.000đ/khóm |
Ghi chú:
1. Đơn giá cây trồng hàng năm tính trên diện tích tán lá che phủ mặt đất, trường hợp có nhiều loại cây trồng xen kẽ không xác định được diện tích của từng loại cây trồng thì xác định đơn giá bình quân cho các loại cây trồng xen.
2. Đơn giá đào trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy định bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân… tính trên diện tích 1 sào =360m2.
3. Phân loại Đào:
- Đào tán: Là loại Đào hoa cảnh có đặc điểm tán lá hình tròn, hình tháp, thân chính không uốn tạo thế phát triển tự nhiên, chỉ cắt tỉa cành nhỏ. Phân làm 4 loại:
+ Loại 1: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 70% diện tích;
+ Loại 2: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 60% đến 70% diện tích;
+ Loại 3: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 50% đến 60% diện tích;
+ Loại 4: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 50% diện tích.
- Đào thế: Là loại Đào hoa cảnh có đặc điểm cơ bản là các thân chính của cây được uốn theo một thế, dáng hay một ý tưởng nào đó. Phân làm 3 loại:
+ Loại 1: Số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 80% diện tích;
+ Loại 2: Số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 60% đến 80% diện tích;
+ Loại 3: Số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 60% diện tích.
4. Các loại cây trồng khác không có trong Bảng đơn giá này thì Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các huyện, thị xã, thành phố khảo sát, tính toán mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung theo quy định.
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
LOẠI CÂY |
ĐƠN GIÁ |
I |
CÂY ĂN QUẢ |
|
1 |
Vải thiều (tính theo đường kính tán lá F) |
|
1.1 |
Vải trồng tại địa bàn huyện Thanh Hà |
|
1.1.1 |
Vải giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m |
15.000đ/cây |
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m |
18.000đ/cây |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm £ H < 1m |
20.000đ/cây |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ³ 1m |
25.000đ/cây |
1.1.2 |
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m) |
70.000đ/cây |
1.1.3 |
1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m) |
170.000đ/cây |
1.1.4 |
1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m) |
270.000đ/cây |
1.1.5 |
2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m) |
330.000đ/cây |
1.1.6 |
3m £ F < 4m |
400.000đ/cây |
1.1.7 |
4m £ F < 5m |
520.000đ/cây |
1.1.8 |
5m £ F < 6m |
800.000đ/cây |
1.1.9 |
6m £ F < 7m |
1.200.000đ/cây |
1.1.10 |
7m £ F < 8m |
1.700.000đ/cây |
1.1.11 |
8m £ F < 9m |
2.200.000đ/cây |
1.1.12 |
9m £ F < 10m |
2.800.000đ/cây |
1.1.13 |
10m £ F < 15m |
3.300.000đ/cây |
1.1.14 |
F ³ 15m |
3.500.000đ/cây |
1.2 |
Vải trồng tại thị xã Chí Linh, huyện Kinh Môn |
|
1.2.1 |
Vải giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m |
12.000đ/cây |
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m |
15.000đ/cây |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm £ H < 1m |
18.000đ/cây |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ³ 1m |
22.000đ/cây |
1.2.2 |
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m) |
70.000đ/cây |
1.2.3 |
1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m) |
150.000đ/cây |
1.2.4 |
1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m) |
200.000đ/cây |
1.2.5 |
2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m) |
270.000đ/cây |
1.2.6 |
3m £ F < 4m |
330.000đ/cây |
1.2.7 |
4m £ F < 5m |
470.000đ/cây |
1.2.8 |
5m £ F < 6m |
660.000đ/cây |
1.2.9 |
6m £ F < 7m |
1.050.000đ/cây |
1.2.10 |
7m £ F < 8m |
1.450.000đ/cây |
1.2.11 |
8m £ F < 9m |
2.000.000đ/cây |
1.2.12 |
9m £ F < 10m |
2.500.000đ/cây |
1.2.13 |
10m £ F < 15m |
2.900.000đ/cây |
1.2.14 |
F ³ 15m |
3.200.000đ/cây |
1.3 |
Vải trồng tại các huyện, thành phố còn lại |
|
1.3.1 |
Vải giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m |
13.000đ/cây |
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m |
16.000đ/cây |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm £ H < 1m |
19.000đ/cây |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ³ 1m |
23.000đ/cây |
1.3.2 |
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m) |
70.000đ/cây |
1.3.3 |
1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m) |
160.000đ/cây |
1.3.4 |
1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m) |
230.000đ/cây |
1.3.5 |
2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m) |
300.000đ/cây |
1.3.6 |
3m £ F < 4m |
370.000đ/cây |
1.3.7 |
4m £ F < 5m |
530.000đ/cây |
1.3.8 |
5m £ F < 6m |
770.000đ/cây |
1.3.9 |
6m £ F < 7m |
1.150.000đ/cây |
1.3.10 |
7m £ F < 8m |
1.600.000đ/cây |
1.3.11 |
8m £ F < 9m |
2.100.000đ/cây |
1.3.12 |
9m £ F < 10m |
2.650.000đ/cây |
1.3.13 |
10m £ F < 15m |
3.000.000đ/cây |
1.3.14 |
F ³ 15m |
3.300.000đ/cây |
2 |
Nhãn (tính theo đường kính tán lá F) |
|
2.1 |
Nhãn giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m |
12.000đ/cây |
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m |
15.000đ/cây |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm £ H < 1m |
15.000đ/cây |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ³ 1m |
20.000đ/cây |
2.2 |
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m) |
60.000đ/cây |
2.3 |
1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m) |
150.000đ/cây |
2.4 |
1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m) |
250.000đ/cây |
2.5 |
2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m) |
350.000đ/cây |
2.6 |
3m £ F < 4m |
650.000đ/cây |
2.7 |
4m £ F < 5m |
1.100.000đ/cây |
2.8 |
5m £ F < 6m |
1.500.000đ/cây |
2.9 |
6m £ F < 7m |
1.800.000đ/cây |
2.10 |
7m £ F < 8m |
2.400.000đ/cây |
2.11 |
8m £ F < 9m |
3.000.000đ/cây |
2.12 |
9m £ F < 12m |
3.500.000đ/cây |
2.13 |
F ³ 12m |
3.800.000đ/cây |
3 |
Mít (tính theo đường kính gốc F) |
|
3.1 |
Mít giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
4.000đ/cây |
3.2 |
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m) |
20.000đ/cây |
3.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m) |
60.000đ/cây |
3.4 |
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m) |
120.000đ/cây |
3.5 |
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m) |
180.000đ/cây |
3.6 |
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m) |
240.000đ/cây |
3.7 |
12cm £ F < 15cm |
310.000đ/cây |
3.8 |
15cm £ F < 20cm |
380.000đ/cây |
3.9 |
20cm £ F < 25cm |
460.000đ/cây |
3.10 |
25cm £ F < 35cm |
550.000đ/cây |
3.11 |
35cm £ F < 50cm |
650.000đ/cây |
3.12 |
F ³ 50cm |
700.000đ/cây |
4 |
Doi (tính theo đường kính tán lá F) |
|
4.1 |
Doi giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
10.000đ/cây |
4.2 |
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m) |
25.000đ/cây |
4.3 |
1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m) |
55.000đ/cây |
4.4 |
1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m) |
90.000đ/cây |
4.5 |
2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m) |
140.000đ/cây |
4.6 |
3m £ F < 4m |
220.000đ/cây |
4.7 |
4m £ F < 5m |
310.000đ/cây |
4.8 |
5m £ F < 6m |
400.000đ/cây |
4.9 |
6m £ F < 7m |
490.000đ/cây |
4.10 |
7m £ F < 8m |
600.000đ/cây |
4.11 |
8m £ F < 9m |
720.000đ/cây |
4.12 |
9m £ F < 12m |
850.000đ/cây |
4.13 |
F ³ 12m |
950.000đ/cây |
5 |
Hồng xiêm (tính theo đường kính tán lá F) |
|
5.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
15.000đ/cây |
5.2 |
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m) |
25.000đ/cây |
5.3 |
1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m) |
50.000đ/cây |
5.4 |
1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m) |
80.000đ/cây |
5.5 |
2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m) |
102.000đ/cây |
5.6 |
3m £ F < 4m |
180.000đ/cây |
5.7 |
4m £ F < 5m |
220.000đ/cây |
5.8 |
5m £ F < 6m |
280.000đ/cây |
5.9 |
6m £ F < 7m |
320.000đ/cây |
5.10 |
7m £ F < 8m |
400.000đ/cây |
5.11 |
8m £ F < 9m |
480.000đ/cây |
5.12 |
9m £ F < 12m |
600.000đ/cây |
5.13 |
F ³ 12m |
700.000đ/cây |
6 |
Chanh, Quýt, Quất ăn quả (tính theo đường kính tán lá F) |
|
6.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H ³ 40cm (cây cách cây > 3m) |
10.000đ/cây |
6.2 |
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 1m) |
40.000đ/cây |
6.3 |
1m £ F < 1,5m |
60.000đ/cây |
6.4 |
1,5m £ F < 2m |
90.000đ/cây |
6.5 |
2m £ F < 3m |
120.000đ/cây |
6.6 |
3m £ F < 4m |
180.000đ/cây |
6.7 |
4m £ F < 5m |
250.000đ/cây |
6.8 |
F ³ 5m |
300.000đ/cây |
7 |
Cam (tính theo đường kính tán lá F) |
|
7.1 |
Cam giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 1m) |
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m |
10.000đ/cây |
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m |
15.000đ/cây |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm £ H < 1m |
15.000đ/cây |
|
Loại cây chiết cánh có chiều cao cây H ³ 1m |
20.000đ/cây |
7.2 |
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 1m) |
30.000đ/cây |
7.3 |
1m £ F < 1,5m |
60.000đ/cây |
7.4 |
1,5m £ F < 2m |
90.000đ/cây |
7.5 |
2m £ F < 3m |
120.000đ/cây |
7.6 |
3m £ F < 4m |
180.000đ/cây |
7.7 |
4m £ F < 5m |
250.000đ/cây |
7.8 |
5m £ F < 6m |
320.000đ/cây |
7.9 |
F ³ 6m |
400.000đ/cây |
8 |
Bưởi (tính theo đường kính gốc F) |
|
8.1 |
Bưởi giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m |
10.000đ/cây |
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m |
15.000đ/cây |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm £ H < 1m |
18.000đ/cây |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ³ 1m |
20.000đ/cây |
8.2 |
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m) |
40.000đ/cây |
8.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m) |
58.000đ/cây |
8.4 |
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m) |
90.000đ/cây |
8.5 |
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m) |
150.000đ/cây |
8.6 |
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m) |
200.000đ/cây |
8.7 |
12cm £ F < 15cm |
300.000đ/cây |
8.8 |
15cm £ F < 20cm |
420.000đ/cây |
8.9 |
20cm £ F < 25cm |
650.000đ/cây |
8.10 |
F ³ 25cm |
750.000đ/cây |
9 |
Xoài, muỗm, quéo, thị (tính theo đường kính gốc F) |
|
9.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m) |
15.000đ/cây |
9.2 |
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m) |
35.000đ/cây |
9.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m) |
70.000đ/cây |
9.4 |
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m) |
100.000đ/cây |
9.5 |
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m) |
150.000đ/cây |
9.6 |
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m) |
250.000đ/cây |
9.7 |
12cm £ F < 15cm |
320.000đ/cây |
9.8 |
15cm £ F < 20cm |
400.000đ/cây |
9.9 |
20cm £ F < 25cm |
480.000đ/cây |
9.10 |
25cm £ F < 35cm |
550.000đ/cây |
9.11 |
35cm £ F < 50cm |
650.000đ/cây |
9.12 |
F ³ 50cm |
750.000đ/cây |
10 |
Dừa (tính theo đường kính gốc F) |
|
10.1 |
Dừa giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
28.000đ/cây |
10.2 |
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m) |
60.000đ/cây |
10.3 |
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m) |
100.000đ/cây |
10.4 |
12cm £ F < 15cm (cây cách cây > 3m) |
180.000đ/cây |
10.5 |
15cm £ F < 20cm (cây cách cây > 3m) |
220.000đ/cây |
10.6 |
20cm £ F < 25cm |
270.000đ/cây |
10.7 |
25cm £ F < 30cm |
320.000đ/cây |
10.8 |
30cm £ F < 35cm |
400.000đ/cây |
10.9 |
35cm £ F < 50cm |
500.000đ/cây |
10.10 |
F ³ 50cm |
600.000đ/cây |
11 |
Na (tính theo đường kính gốc F) |
|
11.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 1,5m) |
7.000đ/cây |
11.2 |
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 1,5m) |
20.000đ/cây |
11.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1,5m) |
60.000đ/cây |
11.4 |
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 1,5m) |
110.000đ/cây |
11.5 |
7cm £ F < 9cm |
175.000đ/cây |
11.6 |
9cm £ F < 12cm |
210.000đ/cây |
11.7 |
12cm £ F < 15cm |
270.000đ/cây |
11.8 |
F ³ 15cm |
310.000đ/cây |
12 |
Dâu gia (tính theo đường kính gốc F) |
|
12.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m) |
5.000đ/cây |
12.2 |
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m) |
20.000đ/cây |
12.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m) |
40.000đ/cây |
12.4 |
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m) |
60.000đ/cây |
12.5 |
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m) |
80.000đ/cây |
12.6 |
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m) |
100.000đ/cây |
12.7 |
12cm £ F < 15cm |
120.000đ/cây |
12.8 |
15cm £ F < 20cm |
145.000đ/cây |
12.9 |
20cm £ F < 25cm |
175.000đ/cây |
12.10 |
25cm £ F < 35cm |
215.000đ/cây |
12.11 |
35cm £ F < 50cm |
250.000đ/cây |
12.12 |
F ³ 50cm |
270.000đ/cây |
13 |
Bồ kết (tính theo đường kính gốc F) |
|
13.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m) |
10.000đ/cây |
13.2 |
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m) |
20.000đ/cây |
13.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m) |
60.000đ/cây |
13.4 |
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m) |
105.000đ/cây |
13.5 |
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m) |
150.000đ/cây |
13.6 |
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m) |
195.000đ/cây |
13.7 |
12cm £ F < 15cm |
250.000đ/cây |
13.8 |
15cm £ F < 20cm |
350.000đ/cây |
13.9 |
20cm £ F < 25cm |
420.000đ/cây |
13.10 |
25cm £ F < 30cm |
480.000đ/cây |
13.11 |
30cm £ F < 35cm |
580.000đ/cây |
13.12 |
35cm £ F < 50cm |
680.000đ/cây |
13.13 |
F ³ 50cm |
750.000đ/cây |
14 |
Trứng gà (tính theo đường kính gốc F) |
|
14.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m) |
7.000đ/cây |
14.2 |
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m) |
20.000đ/cây |
14.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m) |
40.000đ/cây |
14.4 |
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m) |
70.000đ/cây |
14.5 |
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m) |
105.000đ/cây |
14.6 |
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m) |
140.000đ/cây |
14.7 |
12cm £ F < 15cm |
175.000đ/cây |
14.8 |
15cm £ F < 20cm |
220.000đ/cây |
14.9 |
20cm £ F < 25cm |
250.000đ/cây |
14.10 |
25cm £ F < 30cm |
290.000đ/cây |
14.11 |
30cm £ F < 35cm |
350.000đ/cây |
14.12 |
F ³ 35cm |
400.000đ/cây |
15 |
Táo (tính theo đường kính gốc F) |
|
15.1 |
Táo giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m |
8.000đ/cây |
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m |
10.000đ/cây |
15.2 |
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m) |
30.000đ/cây |
15.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m) |
40.000đ/cây |
15.4 |
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m) |
70.000đ/cây |
15.5 |
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m) |
86.000đ/cây |
15.6 |
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m) |
110.000đ/cây |
15.7 |
12cm £ F < 15cm |
170.000đ/cây |
15.8 |
15cm £ F < 20cm |
260.000đ/cây |
15.9 |
20cm £ F < 25cm |
350.000đ/cây |
15.10 |
F ³ 25cm |
400.000đ/cây |
16 |
Ổi (tính theo đường kính gốc F) |
|
16.1 |
Ổi giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 1,5m) |
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m |
10.000đ/cây |
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m |
15.000đ/cây |
|
Loại cây chiết có chiều cao cây 40cm £ H < 1m |
15.000đ/cây |
16.2 |
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 1,5m) |
25.000đ/cây |
16.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1,5m) |
50.000đ/cây |
16.4 |
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 1,5m) |
80.000đ/cây |
16.5 |
7cm £ F < 9cm |
120.000đ/cây |
16.6 |
9cm £ F < 12cm |
180.000đ/cây |
16.7 |
12cm £ F < 15cm |
250.000đ/cây |
16.8 |
15cm £ F < 20cm |
300.000đ/cây |
16.9 |
20cm £ F < 25cm |
350.000đ/cây |
16.10 |
F ³ 25cm |
450.000đ/cây |
17 |
Chay (tính theo đường kính gốc F) |
|
17.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m) |
10.000đ/cây |
17.2 |
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m) |
20.000đ/cây |
17.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m) |
40.000đ/cây |
17.4 |
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m) |
80.000đ/cây |
17.5 |
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m) |
135.000đ/cây |
17.6 |
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m) |
190.000đ/cây |
17.7 |
12cm £ F < 15cm |
290.000đ/cây |
17.8 |
15cm £ F < 20cm |
390.000đ/cây |
17.9 |
20cm £ F < 30cm |
500.000đ/cây |
17.10 |
30cm £ F < 50cm |
600.000đ/cây |
17.11 |
F ³ 50cm |
650.000đ/cây |
18 |
Khế (tính theo đường kính gốc F) |
|
18.1 |
Khế giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m |
8.000đ/cây |
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m |
10.000đ/cây |
18.2 |
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m) |
20.000đ/cây |
18.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m) |
40.000đ/cây |
18.4 |
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m) |
80.000đ/cây |
18.5 |
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m) |
140.000đ/cây |
18.6 |
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m) |
220.000đ/cây |
18.7 |
12cm £ F < 15cm |
300.000đ/cây |
18.8 |
15cm £ F < 20cm |
400.000đ/cây |
18.9 |
20cm £ F < 25cm |
500.000đ/cây |
18.10 |
F ³ 25cm |
600.000đ/cây |
19 |
Me (tính theo đường kính gốc F) |
|
19.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m) |
8.000đ/cây |
19.2 |
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m) |
20.000đ/cây |
19.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m) |
60.000đ/cây |
19.4 |
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m) |
130.000đ/cây |
19.5 |
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m) |
160.000đ/cây |
19.6 |
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m) |
200.000đ/cây |
19.7 |
12cm £ F < 15cm |
300.000đ/cây |
19.8 |
15cm £ F < 20cm |
400.000đ/cây |
19.9 |
20cm £ F < 25cm |
600.000đ/cây |
19.10 |
25cm £ F < 30cm |
800.000đ/cây |
19.11 |
30cm £ F < 35cm |
950.000đ/cây |
19.12 |
35cm £ F < 50cm |
1.100.000đ/cây |
19.13 |
F ³ 50cm |
1.200.000đ/cây |
20 |
Mơ, Mận trồng cây cách cây >1,5m (tính theo đường kính gốc F) |
|
20.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 1,5m) |
7.000đ/cây |
20.2 |
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 1,5m) |
20.000đ/cây |
20.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1,5m) |
50.000đ/cây |
20.4 |
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 1,5m) |
80.000đ/cây |
20.5 |
7cm £ F < 9cm |
110.000đ/cây |
20.6 |
9cm £ F < 12cm |
140.000đ/cây |
20.7 |
12cm £ F < 15cm |
180.000đ/cây |
20.8 |
15cm £ F < 20cm |
230.000đ/cây |
20.9 |
20cm £ F < 25cm |
300.000đ/cây |
20.10 |
F ³ 25cm |
350.000đ/cây |
21 |
Cau ăn quả (tính theo đường kính gốc F) |
|
21.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 1,5m) |
10.000đ/cây |
21.2 |
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 1,5m) |
20.000đ/cây |
21.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1,5m) |
50.000đ/cây |
21.4 |
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 1,5m) |
70.000đ/cây |
21.5 |
7cm £ F < 9cm |
110.000đ/cây |
21.6 |
9cm £ F < 12cm |
150.000đ/cây |
21.7 |
12cm £ F < 15cm |
200.000đ/cây |
21.8 |
15cm £ F < 20cm |
300.000đ/cây |
21.9 |
F ³ 20cm |
400.000đ/cây |
22 |
Vú sữa (tính theo đường kính gốc F) |
|
22.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m) |
8.000đ/cây |
22.2 |
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m) |
25.000đ/cây |
22.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m) |
100.000đ/cây |
22.4 |
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m) |
150.000đ/cây |
22.5 |
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m) |
250.000đ/cây |
22.6 |
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m) |
350.000đ/cây |
22.7 |
12cm £ F < 15cm |
450.000đ/cây |
22.8 |
15cm £ F < 20cm |
550.000đ/cây |
22.9 |
20cm £ F < 25cm |
650.000đ/cây |
22.10 |
25cm £ F < 30cm |
750.000đ/cây |
22.11 |
30cm £ F < 35cm |
850.000đ/cây |
22.12 |
35cm £ F < 50cm |
1.000.000đ/cây |
22.13 |
F ³ 50cm |
1.100.000đ/cây |
23 |
Đu Đủ (tính theo đường kính gốc F) |
|
23.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 1,5m) |
2.000đ/cây |
23.2 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1,5m) |
10.000đ/cây |
23.3 |
5cm £ F < 9cm (cây cách cây > 1,5m) |
30.000đ/cây |
23.4 |
9cm £ F < 12cm |
50.000đ/cây |
23.5 |
12cm £ F < 15cm |
60.000đ/cây |
23.6 |
15cm £ F < 20cm |
90.000đ/cây |
23.7 |
F ³ 20cm |
100.000đ/cây |
24 |
Hồng ăn quả khác (tính theo đường kính gốc F) |
|
24.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m) |
8.000đ/cây |
24.2 |
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m) |
20.000đ/cây |
24.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m) |
40.000đ/cây |
24.4 |
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m) |
70.000đ/cây |
24.5 |
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m) |
100.000đ/cây |
24.6 |
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m) |
130.000đ/cây |
24.7 |
12cm £ F < 15cm |
170.000đ/cây |
24.8 |
15cm £ F < 20cm |
250.000đ/cây |
24.9 |
20cm £ F < 25cm |
350.000đ/cây |
24.10 |
25cm £ F < 30cm |
450.000đ/cây |
24.11 |
30cm £ F < 35cm |
550.000đ/cây |
24.12 |
F ³ 35cm |
600.000đ/cây |
25 |
Sấu (tính theo đường kính gốc F) |
|
25.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m) |
10.000đ/cây |
25.2 |
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m) |
40.000đ/cây |
25.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m) |
60.000đ/cây |
25.4 |
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m) |
100.000đ/cây |
25.5 |
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m) |
140.000đ/cây |
25.6 |
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m) |
180.000đ/cây |
25.7 |
12cm £ F < 15cm |
220.000đ/cây |
25.8 |
15cm £ F < 20cm |
250.000đ/cây |
25.9 |
20cm £ F < 25cm |
280.000đ/cây |
25.10 |
25cm £ F < 30cm |
340.000đ/cây |
25.11 |
30cm £ F < 35cm |
450.000đ/cây |
25.12 |
35cm £ F < 50cm |
600.000đ/cây |
25.13 |
F ³ 50cm |
700.000đ/cây |
26 |
Trứng Cá (tính theo đường kính gốc F) |
|
26.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m) |
2.000đ/cây |
26.2 |
1cm £ F < 2cm |
15.000đ/cây |
26.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m) |
20.000đ/cây |
26.4 |
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m) |
35.000đ/cây |
26.5 |
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m) |
45.000đ/cây |
26.6 |
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m) |
65.000đ/cây |
26.7 |
12cm £ F < 15cm |
80.000đ/cây |
26.8 |
15cm £ F < 20cm |
100.000đ/cây |
26.9 |
20cm £ F < 25cm |
150.000đ/cây |
26.10 |
25cm £ F < 30cm |
200.000đ/cây |
26.11 |
30cm £ F < 35cm |
250.000đ/cây |
26.12 |
F ³ 35cm |
300.000đ/cây |
27 |
Sung (tính theo đường kính gốc F) |
|
27.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m) |
5.000đ/cây |
27.2 |
1cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m) |
10.000đ/cây |
27.3 |
5cm £ F < 10cm (cây cách cây > 3m) |
20.000đ/cây |
27.4 |
10cm £ F < 15cm |
50.000đ/cây |
27.5 |
15cm £ F < 20cm |
80.000đ/cây |
27.6 |
20cm £ F < 25cm |
130.000đ/cây |
27.7 |
25cm £ F < 30cm |
200.000đ/cây |
27.8 |
30cm £ F < 35cm |
300.000đ/cây |
27.9 |
35cm £ F < 50cm |
500.000đ/cây |
27.10 |
F ³ 50cm |
600.000đ/cây |
28 |
Vối (tính theo đường kính gốc F) |
|
28.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m) |
2.000đ/cây |
28.2 |
1cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m) |
18.000đ/cây |
28.3 |
5cm £ F < 10cm (cây cách cây > 3m) |
40.000đ/cây |
28.4 |
10cm £ F < 15cm |
70.000đ/cây |
28.5 |
15cm £ F < 20cm |
105.000đ/cây |
28.6 |
20cm £ F < 25cm |
130.000đ/cây |
28.7 |
25cm £ F < 30cm |
170.000đ/cây |
28.8 |
30cm £ F < 35cm |
250.000đ/cây |
28.9 |
35cm £ F < 50cm |
350.000đ/cây |
28.10 |
F ³ 50cm |
400.000đ/cây |
II |
CÂY LẤY GỖ |
|
1 |
Bạch Đàn, Phi Lao, Keo (theo đường kính gốc F) |
|
1.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 1m) |
3.000đ/cây |
1.2 |
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 1m) |
6.000đ/cây |
1.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1m) |
9.000đ/cây |
1.4 |
5cm £ F < 10cm (cây cách cây > 1m) |
18.000đ/cây |
1.5 |
10cm £ F < 15cm |
36.000đ/cây |
1.6 |
15cm £ F < 20cm |
60.000đ/cây |
1.7 |
20cm £ F < 25cm |
80.000đ/cây |
1.8 |
25cm £ F < 30cm |
95.000đ/cây |
1.9 |
30cm £ F < 35cm |
130.000đ/cây |
1.10 |
35cm £ F < 50cm |
200.000đ/cây |
1.11 |
F ³ 50cm (chi phí chặt hạ) |
200.000đ/cây |
2 |
Xà Cừ, Thông (tính theo đường kính gốc F) |
|
2.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m) |
4.000đ/cây |
2.2 |
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m) |
8.000đ/cây |
2.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m) |
12.000đ/cây |
2.4 |
5cm £ F < 10cm (cây cách cây > 3m) |
24.000đ/cây |
2.5 |
10cm £ F < 15cm (cây cách cây > 3m) |
40.000đ/cây |
2.6 |
15cm £ F < 20cm |
60.000đ/cây |
2.7 |
20cm £ F < 25cm |
75.000đ/cây |
2.8 |
25cm £ F < 30cm |
95.000đ/cây |
2.9 |
30cm £ F < 35cm |
130.000đ/cây |
2.10 |
35cm £ F < 50cm |
200.000đ/cây |
2.11 |
F ³ 50cm (chi phí chặt hạ) |
200.000đ/cây |
3 |
Bàng, Hoa Sữa, Bằng Lăng, Gạo, Đa, Phượng Vĩ và các cây tương tự (tính theo đường kính gốc F) |
|
3.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m) |
3.000đ/cây |
3.2 |
1cm £ F < 3cm (cây cách cây > 3m) |
6.000đ/cây |
3.3 |
3cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m) |
9.000đ/cây |
3.4 |
5cm £ F < 10cm (cây cách cây > 3m) |
18.000đ/cây |
3.5 |
10cm £ F < 15cm (cây cách cây > 3m) |
40.000đ/cây |
3.6 |
15cm £ F < 20cm |
60.000đ/cây |
3.7 |
20cm £ F < 25cm |
80.000đ/cây |
3.8 |
25cm £ F < 30cm |
100.000đ/cây |
3.9 |
30cm £ F < 35cm |
130.000đ/cây |
3.10 |
35cm £ F < 50cm |
200.000đ/cây |
3.11 |
F ³ 50cm (chi phí chặt hạ) |
200.000đ/cây |
4 |
Xoan (tính theo đường kính gốc F) |
|
4.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m) |
1.000đ/cây |
4.2 |
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m) |
2.000đ/cây |
4.3 |
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m) |
10.000đ/cây |
4.4 |
5cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m) |
20.000đ/cây |
4.5 |
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m) |
30.000đ/cây |
4.6 |
12cm £ F < 15cm (cây cách cây > 3m) |
40.000đ/cây |
4.7 |
15cm £ F < 20cm |
60.000đ/cây |
4.8 |
20cm £ F < 25cm |
80.000đ/cây |
4.9 |
25cm £ F < 30cm |
100.000đ/cây |
4.10 |
30cm £ F < 35cm |
120.000đ/cây |
4.11 |
F ³ 35cm (chi phí chặt hạ) |
130.000đ/cây |
5 |
Tre, Mai (tính theo đường kính gốc F) |
|
5.1 |
Tre, Mai giống (tiêu chuẩn cây cách cây > 3m) |
5.000đ/cây |
5.2 |
2cm £ F < 5cm |
7.000đ/cây |
5.3 |
5cm £ F < 7cm |
8.000đ/cây |
5.4 |
7cm £ F < 10cm |
12.000đ/cây |
5.5 |
10cm £ F < 12cm |
16.000đ/cây |
5.6 |
F ³ 12cm (chi phí chặt hạ) |
9.000đ/cây |
III |
Cây khác |
|
1 |
Cây Dâu lấy lá nuôi tằm (tính theo thời gian trồng) |
|
1.1 |
Dâu giống mới trồng < 3 tháng |
5.000đ/m2 |
1.2 |
3 tháng £ thời gian trồng< 1 năm |
6.000đ/m2 |
1.3 |
1 năm £ thời gian trồng< 2 năm |
8.000đ/m2 |
1.4 |
Thời gian trồng ³ 2 năm |
10.000đ/m2 |
2 |
Cây Dâu ăn quả |
|
2.1 |
Mới trồng |
2.000đ/cây |
2.2 |
Cây có đường kính 1cm £ F < 2cm |
5.000đ/cây |
2.3 |
Cây có đường kính 2cm £ F < 4cm |
12.000đ/cây |
2.4 |
Cây có đường kính 4cm £ F < 6cm |
25.000đ/cây |
2.5 |
Cây có đường kính 6cm £ F < 10cm |
40.000đ/cây |
2.6 |
Cây có đường kính F ³ 10cm |
50.000đ/cây |
3 |
Cây Chè |
|
3.1 |
Chè giống |
1.000đ/cây |
3.2 |
Trồng theo luống, dảnh có thời gian < 6 tháng |
7.000đ/cây |
3.3 |
Trồng theo luống, dảnh có thời gian ³ 6 tháng |
10.000đ/cây |
3.4 |
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá D < 0,5m |
10.000đ/cây |
3.5 |
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 0,5m £ D < 1m |
20.000đ/cây |
3.6 |
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1m £ D < 1,5m |
30.000đ/cây |
3.7 |
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1,5m £ D < 2m |
40.000đ/cây |
3.8 |
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá D ³ 2m |
60.000đ/cây |
4 |
Cây Mây |
|
4.1 |
Mây cây giống |
3.000đ/khóm |
4.2 |
Mây chưa đến kỳ thu hoạch (tính theo khóm) |
20.000đ/khóm |
5 |
Cây dâm bụt, găng, tre gai... trồng hàng rào |
8.000đ/mdài |
6 |
Cây Lộc Vừng, Xanh, Si ươm, trồng dưới đất (cây cách cây >3m) |
|
6.1 |
0,5m £ F tán lá < 0,7m |
30.000đ/cây |
6.2 |
0,7m £ F tán lá < 1,0m |
45.000đ/cây |
6.3 |
1,0m £ F tán lá< 1,5m |
70.000đ/cây |
6.4 |
1,5m £ F tán lá< 2,0m |
90.000đ/cây |
6.5 |
2,0m £ F tán lá< 3,0m |
120.000đ/cây |
6.6 |
3,0m £ F tán lá< 4,0m |
150.000đ/cây |
6.7 |
F tán lá ³ 4,0m |
160.000đ/cây |
7 |
Cây Cau Vua, Thiết Mộc Lan ươm, Hoa Giấy trồng dưới đất (cây cách cây >3m), cây có H ³ 50cm |
|
7.1 |
0,03m £ F gốc < 0,05m |
15.000đ/cây |
7.2 |
0,05m £ F gốc < 0,10m |
15.000đ/cây |
7.3 |
0,10m £ F gốc< 0,15m |
50.000đ/cây |
7.4 |
0,15m £ F gốc< 0,20m |
65.000đ/cây |
7.5 |
0,20m £ F gốc< 0,25m |
95.000đ/cây |
7.6 |
0,25m £ F gốc< 0,30m |
130.000đ/cây |
7.7 |
0,30m £ F gốc< 0,35m |
150.000đ/cây |
7.8 |
F gốc ³ 0,35cm |
160.000đ/cây |
8 |
Cây Cau trắng, Cau Sâm Banh, Cau Lợn Cọ, Cau Nhật Liên, Tùng La Hán ươm, trồng dưới đất (cây cách cây >3m), cây có H ³ 50cm |
|
8.1 |
0,03m £ F gốc < 0,05m |
15.000đ/cây |
8.2 |
0,05m £ F gốc < 0,10m |
21.000đ/cây |
8.3 |
0,10m £ F gốc< 0,15m |
30.000đ/cây |
8.4 |
0,15m £ F gốc< 0,20m |
50.000đ/cây |
8.5 |
0,20m £ F gốc< 0,25m |
65.000đ/cây |
8.6 |
0,25m £ F gốc< 0,30m |
95.000đ/cây |
8.7 |
0,30m £ F gốc< 0,35m |
130.000đ/cây |
8.8 |
F gốc ³ 0,35cm |
150.000đ/cây |
9 |
Cây Cau bụi, Cau Kiểng Vàng trồng dưới đất theo khóm cách nhau >3m, nhiều cây có H ³ 50cm |
|
9.1 |
F tán khóm£ 1,0m |
15.000đ/khóm |
9.2 |
1,0m £ F tán khóm < 1,5m |
35.000đ/khóm |
9.3 |
1,5m £ F tán khóm < 2,0m |
60.000đ/khóm |
9.4 |
2,0m £ F tán khóm< 2,5m |
85.000đ/khóm |
9.5 |
F tán khóm ³ 2,5m |
100.000đ/khóm |
10 |
Cây hoa Ngọc Lan, Ngâu, hoa Sứ, Mai tứ quý (đã chiết ghép, trồng dưới đất), cây cách cây ³ 3m |
|
10.1 |
Mới trồng, chưa ra hoa |
35.000đ/cây |
10.2 |
Đã có hoa, F tán lá < 1,0m |
50.000đ/cây |
10.3 |
Đã có hoa, có 1,0m £ F tán lá < 2,0m |
85.000đ/cây |
10.4 |
Đã có hoa, có 2,0m £ F tán lá < 3,0m |
100.000đ/cây |
10.5 |
Đã có hoa, có 3.0m £ F tán lá < 4,0m |
130.000đ/cây |
10.6 |
F tán lá ³ 4,0m |
150.000đ/cây |
11 |
Cây Sưa ươm, trồng dưới đất (cây cách cây >3m), cây có H ³ 50cm |
|
11.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 30cm (cây cách cây > 3m) |
20.000đ/cây |
11.2 |
0,01m £ F gốc < 0,05m |
50.000đ/cây |
11.3 |
0,05m £ F gốc < 0,10m |
100.000đ/cây |
11.4 |
0,10m £ F gốc< 0,15m |
250.000đ/cây |
11.5 |
0,15m £ F gốc< 0,20m |
400.000đ/cây |
11.6 |
0,20m £ F gốc< 0,25m |
600.000đ/cây |
11.7 |
0,25m £ F gốc< 0,30m |
900.000đ/cây |
11.8 |
0,30m £ F gốc< 0,35m |
1.000.000đ/cây |
11.9 |
Chi phí chặt hạ F gốc ³ 0,35cm |
1.000.000đ/cây |
|
|
|
Ghi chú:
- Đối với cây ươm, gieo hoặc cây trồng hàng năm xen dưới tán lá cây lâu năm thì đơn giá bồi thường được tính bình quân trên diện tích cây trồng đó chiếm chỗ là 3.000đ/m2;
- Đối với lâm sản phụ trồng trên diện tích nông nghiệp do Nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân để trồng, khoanh, nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng, mà khi giao là đất trống, đồi núi trọc... hộ gia đình, cá nhân tự bỏ vốn đầu tư trồng rừng thì đơn giá bồi thường được tính bình quân trên diện tích cây trồng đó chiếm chỗ là 2.000đ/m2;
- Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dầy hơn quy định trong Bảng đơn giá này dưới 1,3 lần do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường đối với cây trồng xen dầy hơn tính bằng 70% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước;
- Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dầy hơn quy định trong Bảng đơn giá này từ 1,3 lần đến dưới 1,5 lần do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường đối với cây trồng xen dầy hơn tính bằng 50% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước;
- Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dầy hơn quy định trong Bảng đơn giá này từ 1,5 lần trở lên do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường đối với cây trồng xen dầy hơn tính bằng 30% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước;
- Các loại cây khác không có trong Bảng đơn giá này thì Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các huyện, thị xã, thành phố khảo sát, tính toán mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung theo quy định.
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THUỶ SẢN VÀ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
LOẠI ĐƠN GIÁ |
ĐƠN GIÁ |
I |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THUỶ SẢN |
|
1 |
Ao tôm, cá thịt các loại có thời gian nuôi nuôi: T< 6 tháng |
10.000 đ/m2 |
2 |
Ao cá giống chưa đến kỳ thu hoạch |
12.000 đ/m2 |
3 |
Ao, bể nuôi cá bố mẹ đang sinh sản |
10.000 đ/m2 |
4 |
Ao, bể nuôi Ba ba thịt có thời gian nuôi: T< 12 tháng |
18.000 đ/m2 |
5 |
Ao, bể nuôi Ba ba giống chưa đến kỳ thu hoạch |
50.000 đ/m2 |
II |
ĐƠN GIÁ ĐÀO VÀ ĐẮP AO, BỜ |
|
1 |
Tại thành phố Hải Dương |
70.000 đ/m3 |
2 |
Tại các địa phương còn lại |
60.000 đ/m3 |
Ghi chú:
Đơn giá đào và đắp bờ, ao là đơn giá đã bao gồm cả tiền mua đất (nếu có) và chi phí nhân công đào đắp tính theo m3 chìm.
PHỤ LỤC SỐ 04
BẢNG ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
ĐỊA BÀN |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
I |
Thành phố Hải Dương |
|
|
1 |
Tại các phường |
|
|
1.1 |
Hộ từ 1-2 người |
đ/hộ/tháng |
1.500.000 |
1.2 |
Hộ từ 3-5 người |
đ/hộ/tháng |
2.000.000 |
1.3 |
Hộ từ 6 người trở lên |
đ/hộ/tháng |
2.500.000 |
2 |
Tại các xã |
|
|
2.1 |
Hộ từ 1-2 người |
đ/hộ/tháng |
1.200.000 |
2.2 |
Hộ từ 3-5 người |
đ/hộ/tháng |
1.700.000 |
2.3 |
Hộ từ 6 người trở lên |
đ/hộ/tháng |
2.200.000 |
II |
Thị trấn, ven Quốc lộ, Tỉnh lộ và các phường thuộc thị xã Chí Linh |
|
|
1 |
Hộ từ 1-2 người |
đ/hộ/tháng |
1.200.000 |
2 |
Hộ từ 3-5 người |
đ/hộ/tháng |
1.700.000 |
3 |
Hộ từ 6 người trở lên |
đ/hộ/tháng |
2.200.000 |
III |
Khu vực còn lại của các xã thuộc các huyện |
|
|
1 |
Hộ từ 1-2 người |
đ/hộ/tháng |
1.000.000 |
2 |
Hộ từ 3-5 người |
đ/hộ/tháng |
1.500.000 |
3 |
Hộ từ 6 người trở lên |
đ/hộ/tháng |
2.000.000 |
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỘ
(Kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
LOẠI MỘ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC GIÁ |
I |
MỘ CÓ CHỦ |
|
|
1 |
Mộ đất đại quan chưa cải tiểu |
|
|
1.1 |
Đủ thời gian từ 3 năm trở lên |
đ/mộ |
7.000.000 |
1.2 |
Mộ từ 2,5 năm đến dưới 3 năm |
đ/mộ |
11.700.000 |
1.3 |
Mộ dưới 2,5 năm |
đ/mộ |
21.200.000 |
2 |
Mộ đất đã cải tiểu |
đ/mộ |
1.400.000 |
II |
MỘ VÔ CHỦ |
|
|
1 |
Mộ đất chưa cải tiểu |
|
|
1.1 |
Đủ thời gian từ 2,5 năm trở lên |
đ/mộ |
5.500.000 |
1.2 |
Mộ dưới 2,5 năm |
đ/mộ |
9.200.000 |
2 |
Mộ đất đã cải tiểu |
đ/mộ |
1.100.000 |
3 |
Tiểu, hài cốt phát sinh trong quá trình đào, di chuyển mộ |
đ/mộ |
750.000 |
III |
TIỂU PHÁT SINH (Mộ phát sinh hài cốt nhưng không có tiểu hoặc tiểu bị vỡ phải bổ sung) |
đ/cái |
250.000 |
Ghi chú:
1. Đối với mộ xây không cải tiểu tính như mộ đất chưa cải tiểu và cộng thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế theo đơn giá vật kiến trúc do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.
2. Đối với mộ xây đã cải tiểu tính như mộ đất đã cải tiểu và cộng thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế theo đơn giá vật kiến trúc do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Thông tư 14/2009/TT-BTNMT về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất Ban hành: 01/10/2009 | Cập nhật: 02/10/2009
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm, học thêm do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 25/12/2008 | Cập nhật: 01/04/2011
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 03/08/2010
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 19/12/2008 | Cập nhật: 27/07/2009
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 30/03/2009
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 14/08/2012
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 30/10/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An Ban hành: 23/10/2008 | Cập nhật: 13/11/2012
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND công bố bộ đơn giá xây dựng công trình – phần xây dựng, lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lăk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lăk ban hành Ban hành: 24/11/2008 | Cập nhật: 25/11/2009
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 28/10/2008 | Cập nhật: 12/11/2009
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại UBND phường, xã kèm theo Quyết định 21/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 20/10/2008 | Cập nhật: 29/12/2009
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ cơ sở tham gia học tập tại các cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/09/2008 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND ban hành thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân; lệ phí đăng ký và quản lý hộ khẩu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/10/2008 | Cập nhật: 13/01/2009
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/08/2008 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang Ban hành: 24/09/2008 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở thông tin và truyền thông Ban hành: 05/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và uỷ quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 15/08/2008 | Cập nhật: 27/01/2011
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu; lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 21/08/2008 | Cập nhật: 02/05/2009
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND miễn thu khoản lệ phí quy định tại Quyết định 07/2007/QĐ-UBND và 33/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 22/09/2008 | Cập nhật: 06/07/2010
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/09/2008 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 28/07/2008 | Cập nhật: 24/12/2012
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cụm sản xuất làng nghề tập trung trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 10/07/2008 | Cập nhật: 16/07/2008
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 15/07/2008 | Cập nhật: 29/06/2010
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 87/2006/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 08/12/2009
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Tây Ninh Ban hành: 16/06/2008 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND về việc Duyệt điều chỉnh, ban hành đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh - sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng từ ngày 01 tháng 10 năm 2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 02/06/2008 | Cập nhật: 20/06/2008
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý sử dụng tiền học lại, thi lại hết học phần, thi lại tốt nghiệp, chấm phúc khảo thi tốt nghiệp tại các Trường Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp, Trung cấp nghề thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/06/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND thành lập cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 44/2008/QĐ-UBND quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/03/2008 | Cập nhật: 09/07/2015
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012