Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: 27/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Lê Minh Ngân
Ngày ban hành: 27/09/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2019/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 27 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn Cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định s156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 ca Chính phủ ban hành Quy định mức lương cơ sở đi với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Quyết định s 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư s23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn một snội dung quản lý công trình lâm sinh;

Căn cứ Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy đnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;

Căn cứ Thông tư s 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về các biện pháp lâm sinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình s 2101/TTr-SNN ngày 16/9/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:

1. Đối với địa bàn thuộc vùng III (thành phĐồng Hới): 90,543 triệu đồng/ha;

2. Đối với địa bàn thuộc vùng IV (thị xã Ba Đồn, các huyện: Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch, Minh Hóa, Tuyên Hóa): 85,410 triệu đồng/ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu 1, 2 đính kèm Quyết định này).

Điều 2. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác là căn cứ để các chủ dự án xây dựng phương án trồng rừng thay thế; đồng thời là cơ sở để xác định số tiền phải nộp khi chủ dự án không có điều kiện tự tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế theo quy định. Các chủ dự án khi xây dựng phương án trồng rừng thay thế được điều chỉnh hệ số lương trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo vùng trung du, ven biển (2,42) hay vùng núi cao (2,56) phù hợp với địa điểm trồng rừng thay thế.

Trong trường hợp có biến động về giá vật tư, giá nhân công và các yếu tố liên quan khác từ 20% tr lên, giao SNông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hp với các sở, ngành liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định định mức đơn giá trồng rừng thay thế cho phù hp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 10 năm 2019 và thay thế Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc ban hành định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ NN và PTNT;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế - Bộ NN và PTNT;
- Thường trực T
nh ủy;
- Thường trực HĐND t
nh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t
nh;
- Chủ tịch, các PCT UBND t
nh;
- UBMTTQVN t
nh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH QB;
- VP UBND t
nh: TTH-CB tnh;
- Lưu: VT, SNN, CVKT (40).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Ngân

 

Phụ biểu 1:

ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ 01 HA TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (VÙNG III)
(Đính kèm Quyết định số: 27/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Nội dung công việc/hạng mục chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

Định mức

Công đầu tư (công)

Đơn giá (đồng/ công)

Thành tiền (đồng)

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

 

78.791.025

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

 

71.127.082

a

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

61.219.482

*

Trồng rừng

 

 

 

 

 

17.269.830

-

Phát dọn thực bì

m2

10.000

252

39,68

205.292

8.146.508

-

Đào hố:

 

 

 

 

 

4.529.456

+

Hố trồng cây phụ trợ (30 x 30 x 30cm)

hố

1.111

96

11,57

205.292

2.375.827

+

Htrồng cây bản địa (40 x 40 x 40cm)

hố

556

53

10,49

205.292

2.153.629

-

Lấp hố trồng cây:

 

 

 

 

 

2.039.972

+

Hố trồng cây phụ trợ (30 x 30 x 30cm)

hố

1.111

193

5,76

205.292

1.181.759

+

Htrồng cây bản địa (40 x 40 x 40cm)

hố

556

133

4,18

205.292

858.213

-

Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu < 0,5kg/bầu)

cây

1.667

134

12,44

205.292

2.553.894

*

Chăm sóc năm th nht

 

 

 

 

 

15.668.305

-

Phát chăm sóc lần 1

m2

10.000

512

19,53

205.292

4.009.609

-

Trồng dặm

cây

167

93

1,80

205.292

368.643

-

Phát chăm sóc lần 2

m2

10.000

779

12,84

205.292

2.635.327

-

Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0 m)

hố

1.667

79

21,10

205.292

4.331.921

-

Vận chuyển và bón phân

H

1.667

121

13,78

205.292

2.828.279

-

Bảo vệ rừng mới trồng

ha

1

7,28

7,28

205.292

1.494.526

*

Chăm sóc năm thứ hai

 

 

 

 

 

15.299.662

-

Phát chăm sóc lần 1

m2

10.000

512

19,53

205.292

4.009.609

-

Phát chăm sóc lần 2

m2

10.000

779

12,84

205.292

2.635.327

-

Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 – 1,0m)

H

1.667

79

21,10

205.292

4.331.921

-

Vận chuyển và bón phân

hố

1.667

121

13,78

205.292

2.828.279

-

Bảo vệ rừng mới trồng

ha

1

7,28

7,28

205.292

1.494.526

*

Chăm sóc năm thứ ba

 

 

 

 

 

7.896.957

-

Phát chăm sóc lần 1

m2

10.000

630

15,87

205.292

3.258.603

-

Phát chăm sóc lần 2

m2

10.000

653

15,31

205.292

3.143.828

-

Bảo vệ rừng mới trồng

ha

1

7,28

7,28

205.292

1.494.526

*

Chăm sóc năm thứ tư (phát chăm sóc cây bản địa)

 

 

 

 

 

2.542 364

-

Phát chăm sóc theo băng rộng 2 m.

m2

3.333

653

5,10

205.292

1.047.838

-

Bảo vệ rừng mới trồng

ha

1

7,28

7,28

205.292

1.494.526

*

Chăm sóc năm thứ năm (phát chăm sóc cây bn địa)

 

 

 

 

 

2.542.364

-

Phát chăm sóc theo băng rộng 2 m.

m2

3.333

653

5,10

205.292

1.047.838

-

Bảo vệ rừng mới trồng

ha

1

7,28

7,28

205.292

1.494.526

b

Chi phí vật tư

 

 

 

 

 

9.907.600

-

Cây giống trồng rừng phụ trợ (Keo lá tràm), cả trồng dặm

cây

1.222

 

 

1100

1.344.200

-

Cây giống trồng rừng bản địa (trám trắng), cả trồng dặm

cây

612

 

 

8000

4.896.000

-

Phân bón NPK cho 02 năm chăm sóc (tạm tính)

kg

3.334

0,1

 

11000

3.667.400

1.2

Chi phí chung - 5% x (1.1)

 

 

 

 

 

3.556.354

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước = 5,5% x (1.1 + 1.2)

 

4.107.589

2

CP quản lý = 3% x (1)

 

 

 

 

 

2.363.731

3

CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011, bao gồm cả thuế VAT)

986.418

4

CP thẩm định

 

 

 

 

 

187.523

-

Thẩm định thiết kế kỹ thuật = 0,121% x (1)

 

 

 

 

 

95.337

-

Thẩm định dự toán xây dựng = 0,117% x (1)

 

 

 

 

 

92.186

5

CP dự phòng = 10% x (1+2+3)

 

 

 

 

 

8.214.117

Tổng chi phí:

 

 

 

 

 

90.542.814

Làm tròn số:

 

 

 

 

 

90.543.000

Ghi chú:

- Mật độ trồng 1.667 cây/ha; loài cây trồng: Cây bản địa 556 cây/ha + cây phụ trợ 1.111 cây/ha.

- Cấp đất 3; cấp thực bì IV; cự ly đi làm 3.000 - 4.000 m.

- Nhân công: Áp dụng Quyết định s38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Giá cây giống: Áp dụng cây giống Trám trắng, Keo lá tràm tại các Quyết định số 2608/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 Quyết định số 4271/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Bình.

- Hệ số lương: Áp dụng Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thì hệ sơng trồng, chăm sóc, bảo vệ rng vùng núi cao là 2,56.

- Lương cơ s: Áp dụng Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ: 1.390.000 đồng.

- Hệ số điều chỉnh tăng thêm: Áp dụng Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình đối với địa bàn thuộc vùng III (thành phố Đồng Hới) là 0,5

- Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình.

- Chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, chi phí quản lý: Áp dụng theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh

- Chi phí thẩm định: Áp dụng Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Chi tiết đơn giá ngày công: (1.390.000 đ x 2,56 x (1,0 + 0,5))/26 ngày = 205292 đồng/công

 

Phụ biểu 2:

ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ 01 HA TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ (VÙNG IV)
(Đính kèm Quyết định số: 27/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Nội dung công việc/hạng mục chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

Định mức

Công đầu tư (công)

Đơn giá (đồng/ công)

Thành tiền (đồng)

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

 

74.270.014

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

 

67.045.827

a

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

57.138.227

*

Trồng rừng

 

 

 

 

 

16.118.519

-

Phát dọn thực bì

m2

10.000

252

39,68

191.606

7.603.413

-

Đào hố:

 

 

 

 

 

4.227.495

+

Hố trồng cây phụ trợ (30 x 30 x 30cm)

hố

1.111

96

11,57

191.606

2.217.440

+

Htrồng cây bản địa (40 x 40 x 40cm)

hố

556

53

10,49

191.606

2.010.055

-

Lp hố trồng cây:

 

 

 

 

 

1.903.975

+

Hố trồng cây phụ trợ (30 x 30 x 30cm)

hố

1.111

193

5,76

191.606

1.102.975

+

Hố trồng cây bn địa (40 x 40 x 40cm)

H

556

133

4,18

191.606

801.000

-

Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu < 0,5kg/bầu)

cây

1.667

134

12,44

191.606

2.383.636

*

Chăm sóc năm thứ nhất

 

 

 

 

 

14.623.763

-

Phát chăm sóc lần 1

m2

10.000

512

19,53

191.606

3.742.305

-

Trồng dặm

cây

167

93

1,80

191.606

344.067

-

Phát chăm sóc lần 2

m2

10.000

779

12,84

191.606

2.459.641

-

Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0 m)

hố

1.667

79

21,10

191.606

4.043.129

-

Vận chuyển và bón phân

hố

1.667

121

13,78

191.606

2.639.729

-

Bảo vệ rừng mới trồng

ha

1

7,28

7,28

191.606

1.394.892

*

Chăm sóc năm thứ hai

 

 

 

 

 

14.279.696

-

Phát chăm sóc lần 1

m2

10.000

512

19,53

191.606

3.742.305

-

Phát chăm sóc lần 2

m2

10.000

779

12,84

191.606

2.459.641

-

Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0m)

hố

1.667

79

21,10

191.606

4.043.129

-

Vận chuyển và bón phân

hố

1.667

121

13,78

191.606

2.639.729

-

Bảo vệ rừng mi trồng

ha

1

7,28

7,28

191.606

1.394.892

*

Chăm sóc năm thứ ba

 

 

 

 

 

7.370.499

-

Phát chăm sóc lần 1

m2

10.000

630

15,87

191.606

3.041.365

-

Phát chăm sóc lần 2

m2

10.000

653

15,31

191.606

2.934.242

-

Bảo vệ rừng mới trồng

ha

1

7,28

7,28

191.606

1.394.892

*

Chăm sóc năm thứ tư (phát chăm sóc cây bn địa)

 

 

 

 

 

2.372.875

-

Phát chăm sóc theo băng rộng 2 m.

m2

3.333

653

5,10

191.606

977.983

-

Bảo vệ rừng mới trồng

ha

1

7,28

7,28

191.606

1.394.892

*

Chăm sóc năm thứ năm (phát chăm sóc cây bn địa)

 

 

 

 

 

2.372.875

-

Phát chăm sóc theo băng rộng 2 m.

m2

3.333

653

5,10

191.606

977.983

-

Bo vệ rừng mới trồng

ha

1

7,28

7,28

191.606

1.394.892

b

Chi phí vật tư

 

 

 

 

 

9.907.600

-

Cây giống trồng rừng phụ trợ (Keo lá tràm), cả trồng dặm

cây

1.222

 

 

1100

1.344.200

-

Cây giống trồng rừng bản địa (trám trắng), cả trồng dặm

cây

612

 

 

8000

4.896.000

-

Phân bón NPK cho 02 năm chăm sóc (tạm tính)

kg

3.334

0,1

 

11000

3.667.400

1.2

Chi phí chung = 5% x (1.1)

 

 

 

 

 

3.352.291

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước = 5,5% x (1.1 +1.2)

 

3.871.896

2

CP quản lý = 3% x (1)

 

 

 

 

 

2.228.100

3

CP thiết kế (QĐ s 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011, bao gồm cả thuế VAT)

986.418

4

CP thẩm định

 

 

 

 

 

176.763

-

Thẩm định thiết kế kỹ thuật = 0,121 % x (1)

 

 

 

 

 

89.867

-

Thẩm định dự toán xây dựng = 0,117% x (1)

 

 

 

 

 

86.896

5

CP dự phòng = 10% x (1+2+3)

 

 

 

 

 

7.748.753

Tổng chi phí:

 

 

 

 

 

85.410.048

Làm tròn s:

 

 

 

 

 

85.410.000

Ghi chú:

- Mật độ trồng 1.667 cây/ha; loài cây trồng: Cây bản địa 556 cây/ha + cây phụ trợ 1.111 cây/ha.

- Cấp đất 3; cấp thực bì IV; cự ly đi làm 3.000 - 4.000 m.

- Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Giá cây giống: Áp dụng cây giống Trám trắng, Keo lá tràm tại các Quyết định số 2608/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 Quyết định số 4271/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tnh Quảng Bình.

- Hệ số lương: Áp dụng Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thì hệ slương trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng vùng núi cao là 2,56.

- Lương cơ s: Áp dụng Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 ca Chính phủ: 1.390.000 đồng.

- Hệ số điều chỉnh tăng thêm: Áp dụng Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình đối với địa bàn thuộc vùng IV (thị xã Ba Đồn, các huyện: Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch Tuyên Hóa, Minh Hóa) là 0,4.

- Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình.

- Chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, chi phí quản lý: Áp dụng theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh

- Chi phí thẩm định: Áp dụng Thông tư s 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Chi tiết đơn giá ngày công: (1.390.000 đ x 2,56 X (1,0 + 0,4))/26 ngày = 191.606 đồng/công





Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017

Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017