Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 27/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 19/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2019/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 19 tháng 7 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định (chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc trang bị tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thành lập mới hoặc theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ phát sinh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2019 và thay thế nội dung quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tại các Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định và Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT |
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
|
|
||
1 |
Hệ thống camera, bao gồm: Camera + nguồn; Đầu ghi hình + ổ cứng + Swich 8 port 10/100, UPS (1000VA/600W) |
Bộ |
10 |
2 |
Máy in A3 |
Cái |
2 |
3 |
Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng sử dụng sao in đề thi toàn tỉnh |
Cái |
3 |
4 |
Máy phối trang chuyên dùng sử dụng chia bộ đề thi toàn tỉnh |
Cái |
1 |
5 |
Máy scan dùng để quét phiếu trả lời chấm trắc nghiệm và scan văn bản |
Cái |
2 |
|
|
||
|
|
||
1 |
Camera HD (quan sát, bảo vệ nhà trường) |
Cái |
6 |
2 |
Đầu ghi Camera (ghi dữ liệu) |
Cái |
1 |
3 |
Hệ thống camera, bao gồm: Camera + nguồn; Đầu ghi hình + ổ cứng + Swich 8 port 10/100, UPS (1000VA/600W) |
Bộ |
2 |
4 |
Màn hình tương tác smart all in one có tích hợp Camera, hỗ trợ công cụ vẽ, office, ứng dụng điều hành (kích thước màn hình tối đa 65 inch) |
Cái |
2 |
5 |
Máy in giấy A3 (in kết quả điểm) |
Cái |
1 |
6 |
Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng sử dụng sao in đề thi sử dụng tại các đơn vị trực thuộc |
Cái |
1 |
7 |
Máy scan dùng để quét phiếu trả lời chấm trắc nghiệm và scan văn bản |
Cái |
1 |
|
|
||
1 |
Camera HD theo dõi từng lớp học |
Cái |
1 |
2 |
Ti vi HD 65 inch (khi không trang bị màn chiếu, máy chiếu) |
Cái |
1 |
|
|
||
1 |
Bàn ghế gỗ tự nhiên |
|
|
1.1 |
Bàn ghế học sinh Tiểu học (1 bàn, 2 ghế ngồi rời) - (định mức 2 học sinh/bàn, 1 học sinh/ghế) |
Bộ |
1 |
1.2 |
Bàn ghế học sinh THCS (1 bàn, 2 ghế ngồi rời) - (định mức 2 học sinh/bàn, 1 học sinh/ghế) |
Bộ |
1 |
1.3 |
Bàn ghế học sinh THPT (1 bàn, 2 ghế ngồi rời) - (định mức 2 học sinh/bàn, 1 học sinh/ghế) |
Bộ |
1 |
1.4 |
Bàn ghế giáo viên (1 bàn -1 ghế) - (định mức 1 lớp/bàn-ghế) |
Bộ |
1 |
2 |
Bàn ghế sắt gỗ tự nhiên ghép |
|
|
2.1 |
Bàn ghế học sinh Tiểu học (1 bàn, 2 ghế ngồi rời) - (định mức 2 học sinh/bàn, 1 học sinh/ghế) |
Bộ |
1 |
2.2 |
Bàn ghế học sinh THCS (1 bàn, 2 ghế ngồi rời) - (định mức 2 học sinh/bàn, 1 học sinh/ghế) |
Bộ |
1 |
2.3 |
Bàn ghế học sinh THPT (1 bàn, 2 ghế ngồi rời) - (định mức 2 học sinh/bàn, 1 học sinh/ghế) |
Bộ |
1 |
2.4 |
Bàn ghế giáo viên (1 bàn - 1 ghế) - (định mức 1 lớp/bàn-ghế) |
Bộ |
1 |
|
|
||
1 |
Phòng học tin học (2 phòng/trường) |
|
|
1.1 |
Các thiết bị kết nối khác |
Bộ |
1 |
1.2 |
Máy chiếu đa năng (Projector) + màn chiếu |
Bộ |
1 |
1.3 |
Máy chủ (máy giáo viên gồm cả thiết bị lưu điện) |
Bộ |
1 |
1.4 |
Máy điều hòa |
Cái |
4 |
1.5 |
Máy tính học sinh |
Bộ |
40 |
1.6 |
Ổn áp phòng máy vi tính |
Cái |
2 |
2 |
Phòng thư viện (1 phòng/trường) |
|
|
2.1 |
Bàn đọc sách thư viện cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn) |
Cái |
3 |
2.2 |
Bàn đọc sách thư viện cho học sinh (6 chỗ ngồi (3 vách ngăn)/1 bàn ) |
Cái |
5 |
2.3 |
Các thiết bị khác (Bảng hoạt động, pano....kết nối Internet) |
Bộ |
1 |
2.4 |
Ghế dựa gỗ |
Cái |
50 |
2.5 |
Giá để báo chí |
Cái |
2 |
2.6 |
Giá để sách thư viện (5 tầng, 3 ngăn) |
Cái |
5 |
2.7 |
Máy vi tính (bao gồm bàn vi tính và thiết bị lưu điện) |
Bộ |
4 |
2.8 |
Tủ đựng hồ sơ |
Cái |
2 |
2.9 |
Tủ đựng mục lục |
Cái |
2 |
3 |
Phòng học ngoại ngữ (2 phòng/trường) |
|
|
3.1 |
Phòng Lab (1 giáo viên, 40 học sinh) |
|
|
3.1.1 |
Cáp nối đồng bộ |
Bộ |
40 |
3.1.2 |
Máy hiển thị thông tin học sinh |
Cái |
40 |
3.1.3 |
Máy xử lý dữ liệu tự động của giáo viên |
Cái |
1 |
3.1.4 |
Nguồn cung cấp điện của hệ thống |
Cái |
1 |
3.1.5 |
Tai nghe đồng bộ cho giáo viên học sinh |
Cái |
41 |
* |
Hệ thống các thiết bị ngoại vi |
|
|
3.1.6 |
Bộ chia tín hiệu |
Bộ |
1 |
3.1.7 |
Camera vật thể |
Cái |
1 |
3.1.8 |
Dây cáp tín hiệu |
Bộ |
1 |
3.1.9 |
Đài Cassette |
Cái |
1 |
3.1.10 |
Giá treo máy chiếu |
Cái |
1 |
3.1.11 |
Màn chiếu mô tơ điện điều khiển từ xa |
Cái |
1 |
3.1.12 |
Máy chiếu đa năng |
Cái |
1 |
3.1.13 |
Máy vi tính |
Cái |
1 |
3.1.14 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây |
Cái |
1 |
* |
Cơ sở vật chất |
|
|
3.1.15 |
Bàn Lab giáo viên |
Cái |
1 |
3.1.16 |
Bàn Lab học sinh |
Cái |
20 |
3.1.17 |
Ghế giáo viên |
Cái |
1 |
3.1.18 |
Ghế học sinh |
Cái |
40 |
3.1.19 |
Máy điều hòa |
Cái |
2 |
3.2 |
Phòng đa năng (1 giáo viên, 40 học sinh) |
|
|
3.2.1 |
Bộ kết nối của giáo viên |
Bộ |
1 |
3.2.2 |
Bộ kết nối của học sinh |
Bộ |
20 |
3.2.3 |
Ổ chia |
Bộ |
2 |
3.2.4 |
Tai nghe đồng bộ cho giáo viên học sinh |
Cái |
41 |
* |
Hệ thống các thiết bị ngoại vi |
|
|
3.2.5 |
Bộ chia tín hiệu |
Bộ |
1 |
3.2.6 |
Camera vật thể |
Cái |
1 |
3.2.7 |
Dây cáp tín hiệu |
Bộ |
1 |
3.2.8 |
Đài Cassette |
Cái |
1 |
3.2.9 |
Giá treo máy chiếu |
Cái |
1 |
3.2.10 |
Màn chiếu mô tơ điện điều khiển từ xa |
Cái |
1 |
3.2.11 |
Máy chiếu đa năng |
Cái |
1 |
3.2.12 |
Máy vi tính giáo viên |
Cái |
1 |
3.2.13 |
Máy vi tính học sinh |
Cái |
40 |
3.2.14 |
Ổn áp |
Cái |
1 |
3.2.15 |
Switch TP Link 48 cổng kết nối mạng LAN |
Cái |
1 |
3.2.16 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây |
Cái |
1 |
* |
Cơ sở vật chất |
|
|
3.2.17 |
Bàn Lab giáo viên |
Cái |
1 |
3.2.18 |
Bàn Lab học sinh |
Cái |
20 |
3.2.19 |
Ghế giáo viên |
Cái |
1 |
3.2.20 |
Ghế học sinh |
Cái |
40 |
3.2.21 |
Máy điều hòa |
Cái |
2 |
3.3 |
Phòng tương tác đa năng khác |
|
|
3.3.1 |
Bảng tương tác |
Cái |
1 |
3.3.2 |
Bộ thiết bị đánh giá kiểm tra trắc nghiệm không dây |
Cái |
1 |
3.3.3 |
Chân di động treo bảng và máy chiếu gần |
Cái |
1 |
3.3.4 |
Máy chiếu gần đa năng |
Cái |
1 |
3.3.5 |
Máy chiếu thu vật thể |
Cái |
1 |
3.3.6 |
Máy điều hòa |
Cái |
2 |
3.3.7 |
Máy tính xách tay |
Cái |
1 |
3.3.8 |
Phần mềm học ngoại ngữ |
Phần mềm |
1 |
3.3.9 |
Phần mềm quản lý giáo dục trực tuyến |
Phần mềm |
1 |
3.3.10 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây |
Cái |
1 |
4 |
Môn Vật lý (tối đa 1 phòng/trường) |
|
|
4.1 |
Thiết bị bàn, ghế, tủ |
|
|
4.1.1 |
Bàn thí nghiệm giáo viên |
Cái |
1 |
4.1.2 |
Bàn thí nghiệm học sinh |
Cái |
12 |
4.1.3 |
Ghế giáo viên |
Cái |
1 |
4.1.4 |
Ghế học sinh |
Cái |
48 |
4.1.5 |
Máy điều hòa |
Cái |
2 |
4.1.6 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
Cái |
1 |
4.2 |
Thiết bị thí nghiệm |
|
|
4.2.1 |
Cấp THCS |
|
|
4.2.1.1 |
Thiết bị dùng chung |
|
|
- |
Bộ cảm biến dùng cho môn Vật Lý |
Bộ |
10 |
- |
Bộ dây dẫn |
Bộ |
10 |
- |
Bộ lực kế lò xo |
Bộ |
10 |
- |
Cân điện tử, 2200/1 g |
Cái |
10 |
- |
Đồng hồ đa năng kỹ thuật số |
Cái |
10 |
- |
Nguồn điện AC/DC, 2... 12V/3A |
Cái |
10 |
4.2.1.2 |
Thiết bị biểu diễn |
|
|
- |
Bộ cơ học biểu diễn trên bảng từ |
Bộ |
10 |
- |
Bộ thí nghiệm tĩnh điện biểu diễn |
Bộ |
10 |
- |
Bộ thí nghiệm quang hình biểu diễn sử dụng nguồn Laser |
Bộ |
10 |
- |
Bộ thí nghiệm “Mạch điện cơ bản” trên bảng từ |
Bộ |
10 |
- |
La bàn biểu diễn |
Cái |
10 |
- |
Nhiệt học |
|
|
|
Bộ thí nghiệm lực xuất hiện trong sự nở dài vì nhiệt của chất rắn |
Bộ |
10 |
|
Ống đối lưu |
Cái |
10 |
|
Thiết bị biểu diễn sự dẫn nhiệt khác nhau của các kim loại |
Cái |
10 |
|
Thiết bị biểu diễn sự nở dài |
Cái |
10 |
|
Thiết bị biểu diễn sự nở khối |
Cái |
10 |
- |
Thiết bị biểu diễn tác dụng của từ trường lên dây dẫn có dòng điện |
Cái |
10 |
- |
Thí nghiệm về trộn các ánh sáng màu |
Bộ |
10 |
4.2.1.3 |
Thiết bị thực hành |
|
|
- |
Bộ thí nghiệm Vật lý lớp 9 |
Bộ |
10 |
- |
Bộ thí nghiệm Vật lý: Cơ học, Nhiệt học và Điện học Trung học cơ sở |
Bộ |
10 |
- |
Va ly thí nghiệm "Âm học" |
Bộ |
10 |
- |
Va ly thí nghiệm "Điện học" |
Bộ |
10 |
- |
Va ly thí nghiệm "Nhiệt học" |
Bộ |
10 |
- |
Va ly thí nghiệm "Tĩnh điện và từ học" |
Bộ |
10 |
4.2.2 |
Cấp THPT |
|
|
4.2.2.1 |
Thiết bị dùng chung |
|
|
- |
Bộ dụng cụ sửa chữa thiết bị phòng thí nghiệm |
Bộ |
15 |
- |
Dao động ký, kỹ thuật số, 2 kênh, 30 MHz |
Cái |
15 |
- |
Dây nối |
Cái |
15 |
- |
Đồng hồ đo điện đa năng |
Cái |
15 |
- |
Nguồn điện 1 chiều vô cấp |
Cái |
15 |
- |
Nguồn điện, 2...12V AC/DC, 5A |
Cái |
15 |
4.2.2.2 |
Thiết bị biểu diễn |
|
|
- |
Bộ thí nghiệm cơ học biểu diễn trên bảng từ 1 |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm biểu diễn mô hình chức năng mắt người |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm kênh sóng nước |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm khí động học |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm quang hình học biểu diễn trên bảng từ - sử dụng nguồn Laser |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm sóng nước biểu diễn |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm tĩnh điện biểu diễn |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm thực hành khảo sát chuyển động rơi tự do, xác định gia tốc rơi tự do |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thiết bị khảo sát các định luật chất khí |
Bộ |
15 |
- |
Thí nghiệm về sự giãn nở vì nhiệt của chất rắn |
Bài |
15 |
- |
Thiết bị biểu diễn định luật Lenz |
Bộ |
15 |
- |
Thiết bị khảo sát định luật Boyle-Mariotte |
Cái |
15 |
- |
Thiết bị khảo sát hiện tượng mao dẫn |
Cái |
15 |
4.2.2.3 |
Thiết bị thực hành |
|
|
- |
Thí nghiệm xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng |
Bộ |
15 |
- |
Áp kế kim loại |
Cái |
15 |
- |
Thí nghiệm xác định vận tốc âm thanh trong không khí. |
Bộ |
15 |
- |
Bộ cảm biến và thiết bị xử lý dữ liệu dùng cho Vật Lý |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm khảo sát sóng dừng |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm quang hình học trên giá quang học |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm thực hành quang hình học |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm dòng điện xoay chiều |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm đo vận tốc và gia tốc |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thiết bị khảo sát lực hướng tâm |
Bộ |
15 |
- |
Dòng điện trong chất điện phân |
Bộ |
15 |
- |
Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện |
Bộ |
15 |
- |
Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito |
Bộ |
15 |
- |
Thí nghiệm thực hành đo hệ số ma sát |
Bộ |
15 |
4.2.2.4 |
Các bài nâng cao và chuyên sâu |
|
|
* |
Thiết bị dùng chung |
|
|
- |
Bộ dụng cụ sửa chữa thiết bị phòng thí nghiệm |
Bộ |
15 |
- |
Nguồn điện một chiều vô cấp |
Cái |
15 |
* |
Thiết bị biểu diễn |
|
|
- |
Bộ thí nghiệm kênh sóng nước |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm khảo sát sự rơi tự do, xác định gia tốc trọng trường |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thiết bị khảo sát các định luật chất khí |
Bộ |
15 |
* |
Thiết bị thực hành |
|
|
- |
Bộ thí nghiệm thực hành quang hình học |
Bộ |
15 |
- |
Dòng điện trong chất điện phân |
Bộ |
15 |
- |
Thí nghiệm thực hành đo hệ số ma sát |
Bộ |
15 |
* |
Thiết bị chuyên sâu |
|
|
- |
Bộ thí nghiệm điện đa năng |
|
15 |
- |
Bộ thiết bị Ipho 2017 |
Bộ |
15 |
- |
Cân chính xác |
Bộ |
15 |
- |
Đo ma sát nhớt |
Bộ |
15 |
- |
Hiệu ứng Hall và điện ứng từ - điện trở Apho 2004 Việt Nam |
Bộ |
15 |
- |
Ipho Việt Nam 2008 E2 xác định hiệu suất của một pin mặt trời được chiếu sáng bằng đèn sợi đốt |
|
15 |
- |
Khảo sát đặc tính dẫn điện của thanh Nam châm thẳng |
Bộ |
15 |
- |
Khảo sát đèn LED (Eupho 2017) |
Bộ |
15 |
- |
Sự hãm từ trường trên mặt phẳng nghiêng Apho 2005 |
Bộ |
15 |
- |
Tổng hợp các bài hộp đen điện |
Bộ |
15 |
- |
Xác định tỷ số e/kB bằng phép điện phân (Ipho 2002) |
Bộ |
15 |
4.3 |
Thiết bị khác |
|
|
4.3.1 |
Thiết bị cơ bản |
|
|
- |
Bàn thí nghiệm cho học sinh (bàn trung tâm để giữa phòng) |
Cái |
16 |
- |
Bảng từ viết phấn |
Cái |
15 |
- |
Ghế thí nghiệm |
Cái |
40 |
- |
Modul bồn rửa |
Cái |
15 |
4.3.2 |
Phòng chuẩn bị thí nghiệm |
|
|
- |
Bàn chuẩn bị thí nghiệm |
Cái |
15 |
- |
Ghế thí nghiệm |
Cái |
15 |
- |
Modul bồn rửa |
Cái |
15 |
4.3.3 |
Các thiết bị phụ trợ |
|
|
- |
Giá để thiết bị |
Cái |
15 |
- |
Tủ y tế |
Cái |
15 |
- |
Xe đẩy phòng thí nghiệm |
Cái |
15 |
5 |
Môn Hóa học |
|
|
5.1 |
Thiết bị bàn, ghế, tủ |
|
|
5.1.1 |
Bàn thí nghiệm giáo viên |
Cái |
1 |
5.1.2 |
Bàn thí nghiệm học sinh |
Cái |
12 |
5.1.3 |
Ghế giáo viên |
Cái |
1 |
5.1.4 |
Ghế học sinh |
Cái |
48 |
5.1.5 |
Máy điều hòa |
Cái |
2 |
5.1.6 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
Cái |
1 |
5.2 |
Thiết bị thí nghiệm |
|
|
5.2.1 |
Cấp THCS |
|
|
|
Thiết bị dùng chung |
|
|
- |
Bài thí nghiệm điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn |
Bộ |
10 |
- |
Bếp điện và nồi đun |
Bộ |
10 |
- |
Bộ chậu thí nghiệm |
Bộ |
10 |
- |
Bộ dụng cụ đo thể tích các loại |
Bộ |
10 |
- |
Bộ điều chế khí đa năng |
Bộ |
10 |
- |
Bộ giá thí nghiệm |
|
|
|
Chân đế hình chữ nhật |
Cái |
10 |
|
Thanh trụ có ren 500 mm |
Cái |
10 |
|
Kẹp chữ S |
Cái |
10 |
|
Kẹp vạn năng |
Cái |
10 |
- |
Bộ lọ đựng hóa chất |
Bộ |
10 |
- |
Bộ ống nghiệm các loại |
Bộ |
10 |
- |
Bộ thí nghiệm chưng cất |
Bộ |
10 |
- |
Bộ thiết bị điều chế khí từ chất lỏng và chất rắn |
Bộ |
10 |
- |
Cân điện tử 200g, 0.01g |
Cái |
10 |
- |
Điện phân nước thực hành |
Bộ |
10 |
- |
Máy đo pH và phụ kiện |
Cái |
10 |
- |
Mô hình phân tử |
|
|
|
Bộ mô hình cấu trúc phân tử chất béo |
Bộ |
10 |
|
Bộ mô hình lắp ráp phân tử hữu cơ |
Bộ |
10 |
- |
Nguồn điện, 2...12V AC/DC, 5A |
Cái |
10 |
- |
Pipet nhỏ giọt |
Cái |
10 |
- |
SEG hóa học 2, Không khí/ Sự cháy/ Sự oxi hóa/ Sự khử |
Bộ |
10 |
- |
Tủ sấy |
Cái |
10 |
- |
Valy dụng cụ thí nghiệm Hóa học |
Bộ |
10 |
5.2.2 |
Cấp THPT |
|
|
5.2.2.1 |
Thiết bị thí nghiệm |
|
|
- |
Thí nghiệm chuẩn độ |
Bộ |
15 |
- |
Thí nghiệm điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn |
Bộ |
15 |
- |
Thí nghiệm điện phân nước biểu diễn |
Bộ |
15 |
- |
Bếp điện và nồi đun |
Bộ |
15 |
- |
Bình định mức |
Cái |
15 |
- |
Bình hút ẩm và phụ kiện |
Bộ |
15 |
- |
Bình rửa khí 250 ml |
Bộ |
15 |
- |
Bình tia 500 ml |
Cái |
15 |
- |
Bộ chậu thí nghiệm |
Bộ |
15 |
- |
Bộ chổi rửa dụng cụ thủy tinh |
Bộ |
15 |
- |
Bộ dây dẫn |
Bộ |
15 |
- |
Bộ dụng cụ đo lường phòng thí nghiệm |
Bộ |
15 |
- |
Bộ dụng cụ đo thể tích các loại |
Bộ |
15 |
- |
Bộ dụng cụ gỗ |
Bộ |
15 |
- |
Bộ dụng cụ kim loại |
Bộ |
15 |
- |
Bộ dụng cụ tinh chế |
Bộ |
15 |
- |
Bộ điều chế khí đa năng |
Bộ |
15 |
- |
Bộ giá thí nghiệm |
Bộ |
15 |
- |
Bộ giá, kẹp ống nghiệm |
Bộ |
15 |
- |
Bộ lọ đựng hóa chất |
Bộ |
15 |
- |
Bộ nút cao su |
Bộ |
15 |
- |
Bộ ống dẫn thủy tinh |
Bộ |
15 |
- |
Bộ ống nối các loại |
Bộ |
15 |
- |
Bộ ống nghiệm các loại |
Bộ |
15 |
- |
Bộ pipet nhỏ giọt |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm ăn mòn kim loại |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm biểu diễn điện hóa |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm chưng cất |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thiết bị điều chế khí từ chất lỏng và chất rắn |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thiết bị nhiệt |
Bộ |
15 |
- |
Chén nung |
Cái |
15 |
- |
Đèn cồn hợp kim |
Cái |
15 |
- |
Găng tay cao su Latex (hộp 100 chiếc) |
Hộp |
15 |
- |
Kính bảo vệ mắt các loại |
Bộ |
15 |
- |
Máy đo pH và phụ kiện |
Bộ |
15 |
- |
Mô hình phân tử |
|
|
|
Bộ mô hình cấu trúc phân tử chất béo |
Bộ |
15 |
|
Bộ mô hình lắp ráp phân tử hữu cơ |
Bộ |
15 |
- |
Nguồn điện |
Cái |
15 |
- |
Valy dụng cụ thí nghiệm Hóa học |
Bộ |
15 |
5.2.2.2 |
Các bài nâng cao và chuyên sâu |
|
|
* |
Thiết bị dùng chung |
|
|
- |
Bộ chậu thí nghiệm |
Bộ |
15 |
- |
Bộ dây dẫn |
Bộ |
15 |
- |
Bộ giá, kẹp ống nghiệm |
Bộ |
15 |
- |
Bếp điện và nồi đun |
Bộ |
15 |
- |
Bếp đun cho bình cầu |
Bộ |
15 |
- |
Bình định mức |
Bộ |
15 |
- |
Bộ pipet và giá để pipet |
Bộ |
15 |
- |
Cân phân tích 220/0,0001g |
Cái |
15 |
- |
Chổi rửa ống nghiệm |
Cái |
15 |
- |
Đèn cồn hợp kim |
Cái |
15 |
- |
Kính bảo vệ mắt chống tia UV |
Cái |
40 |
- |
Nguồn điện 12V/ 5A (dùng chung cho các bài điện phân, điện hóa) |
Cái |
15 |
- |
Tủ sấy |
Cái |
15 |
* |
Thiết bị thực hành |
|
|
- |
Bài thí nghiệm tách chất bằng phương pháp TLC |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm ăn mòn kim loại |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thiết bị thí nghiệm chế tạo pin Galvani |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm chưng cất este |
Bộ |
15 |
- |
Định lượng chất màu bằng phương pháp đường chuẩn sử dụng máy phổ UV- Vis |
Bộ |
15 |
- |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Cái |
15 |
5.3 |
Thiết bị khác |
|
|
5.3.1 |
Thiết bị cơ bản |
|
|
- |
Bàn thí nghiệm cho học sinh (bàn trung tâm để giữa phòng) |
Cái |
16 |
- |
Bảng từ viết phấn |
Cái |
15 |
- |
Ghế thí nghiệm |
Cái |
40 |
- |
Modul bồn rửa |
Cái |
15 |
5.3.2 |
Phòng chuẩn bị thí nghiệm |
|
|
- |
Bàn chuẩn bị thí nghiệm |
Cái |
15 |
- |
Ghế thí nghiệm |
Cái |
15 |
- |
Modul bồn rửa |
Cái |
15 |
5.3.3 |
Các thiết bị phụ trợ |
|
|
- |
Giá để thiết bị |
Cái |
15 |
- |
Tủ hút khí độc |
Cái |
15 |
- |
Tủ y tế |
Cái |
15 |
- |
Xe đẩy phòng thí nghiệm |
Cái |
15 |
6 |
Môn Sinh học |
|
|
6.1 |
Thiết bị bàn, ghế, tủ |
|
|
6.1.1 |
Bàn thí nghiệm giáo viên |
Cái |
1 |
6.1.2 |
Bàn thí nghiệm học sinh |
Cái |
12 |
6.1.3 |
Ghế giáo viên |
Cái |
1 |
6.1.4 |
Ghế học sinh |
Cái |
48 |
6.1.5 |
Máy điều hòa |
Cái |
2 |
6.1.6 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
Cái |
1 |
6.2 |
Thiết bị thí nghiệm |
|
|
6.2.1 |
Cấp THCS |
|
|
|
Thiết bị dùng chung |
|
|
- |
Bộ thí nghiệm về sự thoát hơi nước ở thực vật |
Bộ |
10 |
- |
Bộ phễu thu động vật đất |
Bộ |
10 |
- |
Bộ đồ mổ |
|
|
|
Bộ đồ mổ 8 chi tiết |
Bộ |
10 |
|
Khay mổ và đinh ghim |
Cái |
10 |
- |
Bộ pipet |
Bộ |
10 |
- |
Bếp điện và nồi đun |
Bộ |
10 |
- |
Bình cách nhiệt 1000 ml |
Cái |
10 |
- |
Cân đo cơ thể |
Cái |
10 |
- |
Cân điện tử 200g, 0.01g |
Cái |
10 |
- |
Dụng cụ đo huyết áp |
|
|
|
Dụng cụ đo huyết áp cơ học |
Bộ |
10 |
|
Dụng cụ đo huyết áp điện tử |
Bộ |
10 |
- |
Kính hiển vi |
|
|
|
Kính hiển vi kỹ thuật số với màn hình hiển thị LCD |
Cái |
10 |
|
Kính hiển vi 2 mặt quang học, độ phóng đại 1000 lần |
Cái |
10 |
|
Kính hiển vi kỹ thuật số với độ phóng đại 1000 lần kèm theo phần mềm xử lý ảnh, có khả năng ghép nối máy tính |
Cái |
10 |
|
Kính hiển vi soi nổi |
Cái |
10 |
- |
Mô hình |
|
|
|
Mô hình Bộ xương người |
Bộ |
10 |
|
Mô hình cấu tạo của Da |
Bộ |
10 |
|
Mô hình cấu tạo của Động mạch và Tĩnh mạch |
Bộ |
10 |
|
Mô hình cấu tạo Hệ sinh dục nam |
Bộ |
10 |
|
Mô hình cấu tạo Hệ sinh dục nữ |
Bộ |
10 |
|
Mô hình cấu tạo Mắt |
Bộ |
10 |
|
Mô hình cấu tạo mô ở Lá |
Bộ |
10 |
|
Mô hình cấu tạo Não người |
Bộ |
10 |
|
Mô hình cấu tạo Tai người |
Bộ |
10 |
|
Mô hình cấu tạo Tim |
Bộ |
10 |
|
Mô hình Hệ cơ quan ở người |
Bộ |
10 |
|
Mô hình Hộp sọ người |
Bộ |
10 |
|
Mô hình sự phát triển của Bào thai ở người |
Bộ |
10 |
- |
Mô hình chức năng phổi người |
Bộ |
10 |
- |
Máy đo pH cầm tay |
Bộ |
10 |
- |
Nhiệt kế đo thân nhiệt |
Cái |
10 |
- |
Tủ sấy |
Cái |
10 |
- |
Valy thí nghiệm sinh học |
Bộ |
10 |
6.2.2 |
Cấp THPT |
|
|
6.2.2.1 |
Thiết bị dùng chung |
|
|
- |
Bộ thí nghiệm hô hấp ở thực vật |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm sắc ký bản mỏng về sắc tố lá và axít amin |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm trồng cây trong dung dịch |
|
|
|
Valy nảy mầm của hạt |
Bộ |
15 |
|
Dung dịch dinh dưỡng |
Bộ |
15 |
- |
Bộ thí nghiệm điện di Axít Nucleic |
Bộ |
15 |
- |
Bộ kít xác định nhóm máu |
Bộ |
15 |
- |
Bộ đồ làm tiêu bản thực vật |
Bộ |
15 |
- |
Bộ pipet |
Bộ |
15 |
- |
Bộ đồ mổ |
|
|
|
Bộ đồ mổ 8 chi tiết |
Bộ |
15 |
|
Khay mổ |
Cái |
15 |
- |
Bộ giá thí nghiệm |
Bộ |
15 |
- |
Bộ giá và khay đựng thiết bị PTN |
|
|
|
Khay đựng và nắp đậy 75 mm |
Cái |
15 |
|
Khay đựng và nắp đậy 150 mm |
Cái |
15 |
|
Bộ chia ngăn cho khay đựng |
Bộ |
15 |
- |
Bếp điện và nồi đun |
Bộ |
15 |
- |
Bình cách nhiệt 1000 ml |
Cái |
15 |
- |
Bình tia 500 ml |
Cái |
15 |
- |
Cân đo cơ thể |
Cái |
15 |
- |
Cân điện tử 200g, 0.01g |
Cái |
15 |
- |
Chổi rửa ống nghiệm |
Cái |
15 |
- |
Cốc thủy tinh |
|
|
|
Cốc thủy tinh 100 ml |
Cái |
15 |
|
Cốc thủy tinh 250 ml |
Cái |
15 |
- |
Dụng cụ đo huyết áp |
|
|
|
Dụng cụ đo huyết áp cơ học |
Bộ |
15 |
|
Dụng cụ đo huyết áp điện tử |
Bộ |
15 |
- |
Đèn cồn 60 ml |
Chiếc |
15 |
- |
Đĩa đồng hồ 80 mm |
Chiếc |
15 |
- |
Đũa thủy tinh 6 x 200 mm |
Chiếc |
15 |
- |
Găng tay cao su Latex (hộp 100 chiếc) |
Hộp |
15 |
- |
Giấy lọc 110 mm |
Hộp |
15 |
- |
Giấy parafilm 38m x 10 cm |
Hộp |
15 |
- |
Kính hiển vi |
|
|
|
Kính hiển vi kỹ thuật số với màn hình hiển thị LCD |
Cái |
15 |
|
Kính hiển vi kỹ thuật số với độ phóng đại 1000 lần kèm theo phần mềm xử lý ảnh, có khả năng ghép nối máy tính |
Cái |
15 |
|
Kính hiển vi 2 mắt quang học, độ phóng đại 1000 lần |
Cái |
15 |
- |
Kẹp ống nghiệm gỗ |
Cái |
15 |
- |
Khẩu trang than hoạt tính |
Hộp |
15 |
- |
Lọ thủy tinh gắn công-tơ hút 100 ml |
Cái |
15 |
- |
Mô hình |
|
|
|
Mô hình Hệ cơ quan ở người |
Bộ |
15 |
|
Mô hình cấu tạo Tim |
Bộ |
15 |
|
Mô hình cấu tạo của Động mạch và Tĩnh mạch |
Bộ |
15 |
|
Mô hình cấu tạo Hệ sinh dục nữ |
Bộ |
15 |
|
Mô hình cấu tạo Hệ sinh dục nam |
Bộ |
15 |
|
Mô hình sự phát triển của Bào thai ở người |
Bộ |
15 |
- |
Máy đo pH cầm tay |
Bộ |
15 |
- |
Máy cất nước 1 lần, 4h/lít |
Cái |
15 |
- |
Máy xay trộn 600W |
Cái |
15 |
- |
Núm cao su (gói 10 chiếc) |
Gói |
15 |
- |
Nhiệt kế đo thân nhiệt |
Cái |
15 |
- |
Ống silicon ɸ 7 mm, 1m |
Cái |
15 |
- |
Ống hút nhỏ giọt |
Cái |
15 |
- |
Ống nghiệm thủy tinh 18 x 180 mm (hộp 100 chiếc) |
Hộp |
15 |
- |
Ống thủy tinh thẳng vuốt nhọn, 100 mm |
Cái |
15 |
- |
Pipet nhựa dùng 1 lần |
Cái |
15 |
- |
Tủ sấy |
Cái |
15 |
- |
Tủ lạnh 180 lít |
Cái |
15 |
6.2.2.2 |
Các thiết bị nâng cao |
|
|
* |
Thiết bị dùng chung |
|
|
- |
Kính hiển vi |
|
|
|
Kính hiển vi 2 mắt kỹ thuật số, độ phóng đại 1000 lần |
Cái |
15 |
|
Kính hiển vi kỹ thuật số với màn hình hiển thị LCD |
Cái |
15 |
- |
Máy xay trộn 600W |
Cái |
15 |
* |
Thiết bị tiêu hao phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Bình tia 500 ml |
Cái |
15 |
- |
Chổi rửa ống nghiệm |
Cái |
15 |
- |
Cốc thủy tinh |
|
|
|
Cốc thủy tinh 100 ml |
Cái |
15 |
|
Cốc thủy tinh 250 ml |
Cái |
15 |
- |
Đèn cồn 60 ml |
Cái |
15 |
- |
Đĩa đồng hồ 80 mm |
Cái |
80 |
- |
Đũa thủy tinh 6 x 200 mm |
Cái |
15 |
- |
Găng tay cao su Latex (hộp 100 chiếc) |
Hộp |
15 |
- |
Giấy lọc 110 mm |
Hộp |
15 |
- |
Giấy parafilm 38m x 10 cm |
Hộp |
15 |
- |
Kẹp ống nghiệm gỗ |
Cái |
20 |
- |
Khẩu trang than hoạt tính |
Hộp |
15 |
- |
Lọ thủy tinh gắn công-tơ hút, 100 ml |
Cái |
15 |
- |
Núm cao su (gói 10 chiếc) |
Gói |
15 |
- |
Ống silicon ɸ 7 mm, 1m |
Cái |
15 |
- |
Ống hút nhỏ giọt |
Cái |
50 |
- |
Ống nghiệm thủy tinh 18 x 180 mm (hộp 100 chiếc) |
Hộp |
15 |
- |
Ống thủy tinh thẳng vuốt nhọn 100 mm |
Cái |
15 |
- |
Pipet nhựa dùng 1 lần |
Cái |
50 |
* |
Các bài thực hành |
|
|
- |
Bộ thí nghiệm điện di Axít Nucleic |
Bộ |
15 |
- |
Bộ kít xác định nhóm máu |
Bộ |
15 |
6.3 |
Thiết bị khác |
|
|
6.3.1 |
Thiết bị cơ bản |
|
|
|
Bàn thí nghiệm cho học sinh (bàn trung tâm để giữa phòng) |
Cái |
16 |
|
Bảng từ viết phấn |
Cái |
15 |
|
Modul bồn rửa |
Cái |
15 |
- |
Ghế thí nghiệm |
Cái |
40 |
6.3.2 |
Phòng chuẩn bị thí nghiệm |
|
|
|
Bàn chuẩn bị thí nghiệm |
Cái |
15 |
|
Ghế thí nghiệm |
Cái |
15 |
|
Modul bồn rửa |
Cái |
15 |
6.3.3 |
Các thiết bị phụ trợ |
|
|
- |
Giá để thiết bị |
Cái |
15 |
- |
Tủ y tế |
Cái |
15 |
- |
Xe đẩy phòng thí nghiệm |
Cái |
15 |
|
|
||
1 |
Mô hình vũ khí |
|
|
1.1 |
Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt bổ |
Bộ |
1 |
1.2 |
Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập |
Khẩu |
25 |
1.3 |
Mô hình lựu đạn cắt bổ |
Quả |
5 |
1.4 |
Mô hình lựu đạn luyện tập |
Quả |
50 |
1.5 |
Mô hình thuốc nổ bánh |
Bánh |
2 |
1.6 |
Mô hình vũ khí tự tạo |
Hộp |
2 |
1.7 |
Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập |
Bộ |
1 |
1.8 |
Bình xịt hơi cay |
Bộ |
10 |
1.9 |
Mô hình súng bắn đạn cao su |
Khẩu |
10 |
2 |
Máy bắn tập |
|
|
2.1 |
Máy bắn MBT-03 |
Bộ |
1 |
2.2 |
Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 |
Bộ |
1 |
2.3 |
Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho máy bắn tập MBT-03 TNAK-12 |
Bộ |
1 |
2.4 |
Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng CO2 lỏng (LĐT-15) |
Bộ |
1 |
3 |
Thiết bị khác |
|
|
3.1 |
Bao đạn, túi đựng lựu đạn |
Cái |
20 |
3.2 |
Bộ bia (khung + mặt bia số 4) |
Bộ |
20 |
3.3 |
Cáng cứu thương |
Cái |
5 |
3.4 |
Đồng tiền di động |
Cái |
2 |
3.5 |
Dụng cụ băng bó cứu thương |
Bộ |
15 |
3.6 |
Giá đặt bia đa năng |
Cái |
20 |
3.7 |
Giá súng và bàn thao tác |
Bộ |
1 |
3.8 |
Hộp dụng cụ huấn luyện |
Bộ |
4 |
3.9 |
Kính kiểm tra ngắm |
Cái |
4 |
3.10 |
Mặt nạ phòng độc |
Cái |
20 |
3.11 |
Mô hình đường đạn trong không khí |
Cái |
2 |
3.12 |
Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả |
Cái |
1 |
3.13 |
Tủ đựng súng và đựng thiết bị |
Bộ |
1 |
4 |
Trang phục - Số lượng cần cho 1 người |
|
|
4.1 |
Biển tên |
Cái |
1 |
4.2 |
Ca vát |
Cái |
1 |
4.3 |
Giầy da |
Đôi |
1 |
4.4 |
Mũ cứng |
Cái |
1 |
4.5 |
Mũ Kêpi |
Cái |
1 |
4.6 |
Mũ mềm |
Cái |
1 |
4.7 |
Nền cấp hiệu GDQPAN |
Đôi |
1 |
4.8 |
Nền phù hiệu GDQPAN |
Đôi |
1 |
4.9 |
Sao mũ cứng GDQPAN |
Cái |
1 |
4.10 |
Sao mũ Kêpi GDQPAN |
Cái |
1 |
4.11 |
Sao mũ mềm GDQPAN |
Cái |
1 |
4.12 |
Tất sợi |
Đôi |
2 |
4.13 |
Thắt lưng |
Cái |
1 |
4.14 |
Trang phục dã chiến |
Bộ |
1 |
4.15 |
Trang phục giáo viên GDQPAN |
Bộ |
1 |
4.16 |
Trang phục mùa đông |
Bộ |
1 |
4.17 |
Trang phục mùa hè |
Bộ |
1 |
5 |
Trang phục học sinh GDQPAN (nhà trường mua dùng chung và cho học sinh mượn khi học GDQP) - Số lượng cần cho 1 người |
|
|
5.1 |
Giầy vải |
Đôi |
100 |
5.2 |
Mũ cứng |
Cái |
100 |
5.3 |
Mũ mềm |
Cái |
100 |
5.4 |
Sao mũ cứng GDQPAN |
Cái |
100 |
5.5 |
Sao mũ mềm GDQPAN |
Cái |
100 |
5.6 |
Tất sợi |
Đôi |
100 |
5.7 |
Thắt lưng |
Cái |
100 |
5.8 |
Trang phục (dùng chung hai mùa) |
Bộ |
100 |
Các cấp học thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
|
|
||
1 |
Camera HD (quan sát, bảo vệ nhà trường) |
Cái |
6 |
2 |
Camera HD (quan sát lớp học) - (định mức/lớp) |
Cái |
1 |
3 |
Đầu DVD |
Cái |
2 |
4 |
Đầu ghi Camera (ghi dữ liệu) |
Cái |
1 |
5 |
Màn hình tương tác smart all in one có tích hợp Camera, hỗ trợ công cụ vẽ, office, ứng dụng điều hành (kích thước màn hình tối đa 65 inch) |
Cái |
2 |
6 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
1 |
7 |
Máy hút khử mùi |
Cái |
1 |
8 |
Máy in giấy A3 (in kết quả điểm) |
Cái |
1 |
9 |
Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng sử dụng sao in đề thi - (định mức/trường) |
Cái |
1 |
10 |
Máy quay phim |
Cái |
1 |
11 |
Máy scan dùng để quét phiếu trả lời chấm trắc nghiệm và scan văn bản |
Cái |
1 |
12 |
Tủ đựng hồ sơ kiểm định chất lượng giáo dục |
Cái |
3 |
|
|
||
1 |
Tivi 65 inch (khi không trang bị màn chiếu, máy chiếu) |
Cái |
1 |
|
|
||
1 |
Bàn ghế gỗ tự nhiên |
|
|
1.1 |
Bàn ghế học sinh Tiểu học (1 bàn, 2 ghế ngồi rời) - (định mức 2 học sinh/bàn, 1 học sinh/ghế) |
Bộ |
1 |
1.2 |
Bàn ghế học sinh THCS (1 bàn, 2 ghế ngồi rời) - (định mức 2 học sinh/bàn, 1 học sinh/ghế) |
Bộ |
1 |
1.3 |
Bàn ghế giáo viên (1 bàn - 1 ghế) - (định mức 1 lớp/bàn-ghế) |
Bộ |
1 |
2 |
Bàn ghế sắt gỗ tự nhiên ghép |
|
|
2.1 |
Bàn ghế học sinh Tiểu học (1 bàn, 2 ghế ngồi rời) - (định mức 2 học sinh/bàn, 1 học sinh/ghế) |
Bộ |
1 |
2.2 |
Bàn ghế học sinh THCS (1 bàn, 2 ghế ngồi rời) - (định mức 2 học sinh/bàn, 1 học sinh/ghế) |
Bộ |
1 |
2.3 |
Bàn ghế giáo viên (1 bàn - 1 ghế) - (định mức 1 lớp/bàn-ghế) |
Bộ |
1 |
3 |
Tủ gỗ đựng đồ dùng lớp học (định mức 1 cái/phòng) |
Cái |
1 |
|
|
||
1 |
Thiết bị phòng học tin học (định mức tối đa 2 phòng/trường) |
|
|
1.1 |
Bàn để máy vi tính giáo viên |
Cái |
1 |
1.2 |
Bàn để máy vi tính học sinh |
Cái |
20 |
1.3 |
Các thiết bị kết nối khác |
Bộ |
1 |
1.4 |
Ghế giáo viên |
Cái |
1 |
1.5 |
Ghế học sinh |
Cái |
40 |
1.6 |
Máy chủ (máy giáo viên gồm cả thiết bị lưu điện) |
Bộ |
1 |
1.7 |
Máy tính học sinh (bao gồm bàn/ghế + thiết bị lưu điện) |
Bộ |
40 |
1.8 |
Máy chiếu + màn chiếu |
Bộ |
1 |
1.9 |
Máy điều hòa |
Cái |
4 |
1.10 |
Ổn áp phòng máy vi tính |
Cái |
2 |
2 |
Thiết bị phòng thư viện (định mức tối đa 1 phòng/trường) |
|
|
2.1 |
Bàn đọc sách thư viện cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn) |
Cái |
3 |
2.2 |
Bàn đọc sách thư viện cho học sinh (6 chỗ ngồi (3 vách ngăn)/1 bàn) |
Cái |
5 |
2.3 |
Các thiết bị khác (Bảng hoạt động, pano....kết nối Internet) |
Bộ |
1 |
2.4 |
Giá để báo chí |
Cái |
2 |
2.5 |
Giá để sách thư viện (5 tầng, 3 ngăn) |
Cái |
5 |
2.6 |
Ghế dựa gỗ |
Cái |
50 |
2.7 |
Máy vi tính (bao gồm bàn vi tính và thiết bị lưu) |
Bộ |
4 |
2.8 |
Máy hút ẩm |
Cái |
1 |
2.9 |
Tủ đựng mục lục |
Cái |
2 |
2.10 |
Tủ đựng hồ sơ |
Cái |
2 |
3 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ (định mức tối đa 2 phòng học ngoại ngữ/trường) |
|
|
3.1 |
Phòng Lab (trang bị cho 1 giáo viên, 40 học sinh) |
|
|
3.1.1 |
Cáp nối đồng bộ |
Bộ |
40 |
3.1.2 |
Máy xử lý dữ liệu tự động của giáo viên |
Cái |
1 |
3.1.3 |
Máy hiển thị thông tin học sinh |
Cái |
40 |
3.1.4 |
Nguồn cung cấp điện của hệ thống |
Cái |
1 |
3.1.5 |
Tai nghe đồng bộ cho giáo viên học sinh |
Cái |
41 |
* |
Hệ thống các thiết bị ngoại vi |
|
|
3.1.6 |
Bộ chia tín hiệu |
Bộ |
1 |
3.1.7 |
Camera vật thể |
Cái |
1 |
3.1.8 |
Dây cáp tín hiệu |
Bộ |
1 |
3.1.9 |
Đài Cassette |
Cái |
1 |
3.1.10 |
Giá treo máy chiếu |
Cái |
1 |
3.1.11 |
Máy vi tính |
Cái |
1 |
3.1.12 |
Máy chiếu đa năng |
Cái |
1 |
3.1.13 |
Màn chiếu mô tơ điện điều khiển từ xa |
Cái |
1 |
3.1.14 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây |
Cái |
1 |
* |
Cơ sở vật chất |
|
|
3.1.15 |
Bàn Lab giáo viên |
Cái |
1 |
3.1.16 |
Bàn Lab học sinh |
Cái |
20 |
3.1.17 |
Các thiết bị khác |
Bộ |
1 |
3.1.18 |
Ghế giáo viên |
Cái |
1 |
3.1.19 |
Ghế học sinh |
Cái |
40 |
3.1.20 |
Máy điều hòa |
Cái |
2 |
3.2 |
Phòng đa năng (trang bị cho 1 giáo viên, 40 học sinh) |
|
|
3.2.1 |
Bộ kết nối của giáo viên |
Bộ |
1 |
3.2.2 |
Bộ kết nối của học sinh |
Bộ |
20 |
3.2.3 |
Ổ chia |
Bộ |
2 |
3.2.4 |
Tai nghe đồng bộ cho giáo viên học sinh |
Cái |
41 |
* |
Hệ thống các thiết bị ngoại vi |
|
|
3.2.5 |
Bộ chia tín hiệu |
Bộ |
1 |
3.2.6 |
Camera vật thể |
Cái |
1 |
3.2.7 |
Dây cáp tín hiệu |
Bộ |
1 |
3.2.8 |
Đài Cassette |
Cái |
1 |
3.2.9 |
Giá treo máy chiếu |
Cái |
1 |
3.2.10 |
Máy chiếu đa năng |
Cái |
1 |
3.2.11 |
Máy vi tính giáo viên |
Cái |
1 |
3.2.12 |
Máy vi tính học sinh |
Cái |
40 |
3.2.13 |
Màn chiếu mô tơ điện điều khiển từ xa |
Cái |
1 |
3.2.14 |
Ổn áp |
Cái |
1 |
3.2.15 |
Switch TP Link 48 cổng kết nối mạng LAN |
Cái |
1 |
3.2.16 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây |
Cái |
1 |
* |
Cơ sở vật chất |
|
|
3.2.17 |
Bàn Lab giáo viên |
Cái |
1 |
3.2.18 |
Bàn Lab học sinh |
Cái |
20 |
3.2.19 |
Ghế giáo viên |
Cái |
1 |
3.2.20 |
Ghế học sinh |
Cái |
40 |
3.2.21 |
Máy điều hòa |
Cái |
2 |
3.3 |
Phòng tương tác đa năng khác |
|
|
3.3.1 |
Bảng tương tác |
Cái |
1 |
3.3.2 |
Bộ thiết bị đánh giá kiểm tra trắc nghiệm không dây |
Cái |
1 |
3.3.3 |
Chân di động treo bảng và máy chiếu gần |
Cái |
1 |
3.3.4 |
Máy tính xách tay |
Cái |
1 |
3.3.5 |
Máy chiếu gần đa năng |
Cái |
1 |
3.3.6 |
Máy chiếu thu vật thể |
Cái |
1 |
3.3.7 |
Máy điều hòa |
Cái |
2 |
3.3.8 |
Phần mềm học ngoại ngữ |
Bộ |
1 |
3.3.9 |
Phần mềm quản lý giáo dục trực tuyến |
Bộ |
1 |
3.3.10 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây |
Cái |
1 |
Thiết bị phòng học bộ môn Vật lý, Hóa học, Sinh học dành cho cấp THCS (định mức/trường) |
|
|
|
1 |
Môn Vật lý |
|
|
1.1 |
Thiết bị bàn, ghế, tủ phòng bộ môn Vật lý (định mức tối đa 1 phòng/trường) |
|
|
1.1.1 |
Bàn thí nghiệm giáo viên |
Cái |
1 |
1.1.2 |
Bàn thí nghiệm học sinh |
Cái |
12 |
1.1.3 |
Ghế giáo viên |
Cái |
1 |
1.1.4 |
Ghế học sinh |
Cái |
48 |
1.1.5 |
Máy điều hòa |
Cái |
2 |
1.1.6 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
Cái |
1 |
1.2 |
Thiết bị thí nghiệm (định mức tối đa 1 phòng/trường) |
|
|
1.2.1 |
Thiết bị dùng chung |
|
|
- |
Bộ cảm biến dùng cho môn Vật Lý |
Bộ |
10 |
- |
Bộ dây dẫn |
Bộ |
10 |
- |
Bộ lực kế lò xo |
Bộ |
10 |
- |
Cân điện tử 2200/1 g |
Cái |
10 |
- |
Đồng hồ đa năng kỹ thuât số |
Cái |
10 |
- |
Nguồn điện AC/DC, 2... 12V/3A |
Cái |
10 |
1.2.2 |
Thiết bị biểu diễn |
|
|
- |
Bộ cơ học biểu diễn trên bảng từ |
Bộ |
10 |
- |
Bộ thí nghiệm tĩnh điện biểu diễn |
Bộ |
10 |
- |
Bộ thí nghiệm biểu diễn với bơm hút chân không |
Bộ |
10 |
- |
Bộ thí nghiệm quang hình biểu diễn sử dụng nguồn Laser |
Bộ |
10 |
- |
Bộ thí nghiệm “Mạch điện cơ bản” trên bảng từ |
Bộ |
10 |
- |
Đầu đo áp suất chất lỏng và áp kế chữ u |
Cái |
10 |
- |
La bàn biểu diễn |
Cái |
10 |
- |
Nhiệt học |
|
|
|
Bộ thí nghiệm lực xuất hiện trong sự nở dài vì nhiệt của chất rắn |
Bộ |
10 |
|
Ống đối lưu |
Cái |
10 |
|
Thiết bị biểu diễn sự dẫn nhiệt khác nhau của các kim loại |
Cái |
10 |
|
Thiết bị biểu diễn sự nở dài |
Cái |
10 |
|
Thiết bị biểu diễn sự nở khối |
Cái |
10 |
- |
Thiết bị biểu diễn tác dụng của từ trường lên dây dẫn có dòng điện |
Cái |
10 |
- |
Thiết bị chứng minh sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng |
Cái |
10 |
- |
Thí nghiệm về trộn các ánh sáng màu |
Bộ |
10 |
- |
Mô hình biểu diễn trái đất, mặt trăng và mặt trời |
Cái |
10 |
1.2.3 |
Thiết bị thực hành |
|
|
- |
Bộ thí nghiệm Vật lý lớp 9 |
Bộ |
10 |
- |
Bộ thí nghiệm Vật lý: Cơ học, Nhiệt học và Điện học Trung học cơ sở |
Bộ |
10 |
- |
Va ly thí nghiệm "Âm học" |
Bộ |
10 |
- |
Va ly thí nghiệm "Điện học" |
Bộ |
10 |
- |
Va ly thí nghiệm "Nhiệt học" |
Bộ |
10 |
- |
Va ly thí nghiệm "Tĩnh điện và từ học" |
Bộ |
10 |
2 |
Môn Hóa học |
|
|
2.1 |
Thiết bị bàn, ghế, tủ phòng bộ môn Hóa học (định mức tối đa 1 phòng/trường) |
|
|
2.1.1 |
Bàn thí nghiệm giáo viên |
Cái |
1 |
2.1.2 |
Bàn thí nghiệm học sinh |
Cái |
12 |
2.1.3 |
Ghế giáo viên |
Cái |
1 |
2.1.4 |
Ghế học sinh |
Cái |
48 |
2.1.5 |
Máy điều hòa |
Cái |
2 |
2.1.6 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
Cái |
1 |
2.2 |
Thiết bị thí nghiệm dùng chung (định mức tối đa 1 phòng/trường) |
|
|
2.2.1 |
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học mới nhất, kèm hình ảnh và thông tin chi tiết, đầy đủ các nguyên tố |
Bộ |
10 |
2.2.2 |
Bài thí nghiệm điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn |
Bộ |
10 |
2.2.3 |
Bộ điều chế khí đa năng |
Bộ |
10 |
2.2.4 |
Bộ giá thí nghiệm |
|
|
|
Chân đế hình chữ nhật |
Cái |
10 |
|
Thanh trụ có ren 500 mm |
Cái |
10 |
|
Kẹp chữ S |
Cái |
10 |
|
Kẹp vạn năng |
Cái |
10 |
2.2.5 |
Bộ thí nghiệm chưng cất |
Bộ |
10 |
2.2.6 |
Bộ thiết bị điều chế khí từ chất lỏng và chất rắn |
Bộ |
10 |
2.2.7 |
Cân điện tử 200g 0.01g |
Cái |
10 |
2.2.8 |
Máy đo pH và phụ kiện |
Cái |
10 |
2.2.9 |
Mô hình phân tử |
|
|
|
Bộ mô hình cấu trúc phân tử chất béo |
Bộ |
10 |
|
Bộ mô hình lắp ráp phân tử hữu cơ |
Bộ |
10 |
2.2.10 |
Nguồn điện, 2...12V AC/DC, 5A |
Cái |
10 |
2.2.11 |
SEG hóa học 2, Không khí/ Sự cháy/ Sự oxi hóa/ Sự khử |
Bộ |
10 |
2.2.12 |
Tủ sấy |
Cái |
10 |
2.2.13 |
Valy dụng cụ thí nghiệm Hóa học |
Bộ |
10 |
2.2.14 |
Valy hóa học cơ sở sử dụng cảm biến điện tử |
Bộ |
10 |
3 |
Môn Sinh học |
|
|
3.1 |
Thiết bị bàn, ghế, tủ phòng bộ môn Sinh học (định mức tối đa 1 phòng/trường) |
|
|
3.1.1 |
Bàn thí nghiệm giáo viên |
Cái |
1 |
3.1.2 |
Bàn thí nghiệm học sinh |
Cái |
12 |
3 1.3 |
Ghế giáo viên |
Cái |
1 |
3.1.4 |
Ghế học sinh |
Cái |
48 |
3.1.5 |
Máy điều hòa |
Cái |
2 |
3.1.6 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
Cái |
1 |
3.2 |
Thiết bị thí nghiệm dùng chung (định mức tối đa 1 phòng/trường) |
|
|
3.2.1 |
Bộ tiêu bản dùng cho khối THCS |
|
|
- |
Bộ cơ sở dùng cho lớp 6, 7, 8 và lớp 9 (bao gồm 44 tiêu bản) |
Bộ |
10 |
- |
Bộ nâng cao 1 dùng cho lớp 6, 7, 8 và lớp 9 (bao gồm 45 tiêu bản) |
Bộ |
10 |
- |
Bộ nâng cao 2 dùng cho lớp 6, 7, 8 và lớp 9 (bao gồm 33 tiêu bản) |
Bộ |
10 |
3.2.2 |
Bộ thí nghiệm với cảm biến và ghép nối máy tính, sử dụng trong Sinh học |
Bộ |
10 |
3.2.3 |
Bộ thí nghiệm trồng cây trong dung dịch |
|
|
- |
Valy nảy mầm của hạt |
Bộ |
10 |
- |
Dung dịch dinh dưỡng |
Bộ |
10 |
3.2.4 |
Bộ thí nghiệm về sự thoát hơi nước ở thực vật |
Bộ |
10 |
3.2.5 |
Bộ phễu thu động vật đất |
Bộ |
10 |
3.2.6 |
Bộ đồ mổ |
|
|
- |
Bộ đồ mổ 8 chi tiết |
Bộ |
10 |
- |
Khay mổ và đinh ghim |
Cái |
10 |
3.2.7 |
Bộ pipet |
Bộ |
10 |
3.2.8 |
Bếp điện và nồi đun |
Bộ |
10 |
3 2.9 |
Bình cách nhiệt 1000 ml |
Cái |
10 |
3.2.10 |
Cân đo cơ thể |
Cái |
10 |
3.2.11 |
Cân điện tử 200g, 0.01g |
Cái |
10 |
32.12 |
Dụng cụ đo huyết áp |
|
|
- |
Dụng cụ đo huyết áp cơ học |
Bộ |
10 |
- |
Dụng cụ đo huyết áp điện tử |
Bộ |
10 |
3.2.13 |
Kính hiển vi |
|
|
- |
Kính hiển vi kỹ thuật số với màn hình hiển thị LCD |
Cái |
10 |
- |
Kính hiển vi soi nổi |
Cái |
10 |
3.2.14 |
Mô hình |
|
|
- |
Mô hình Bộ xương người |
Bộ |
10 |
- |
Mô hình cấu tạo của Da |
Bộ |
10 |
- |
Mô hình cấu tạo của Động mạch và Tĩnh mạch |
Bộ |
10 |
- |
Mô hình cấu tạo Hệ sinh dục nam |
Bộ |
10 |
- |
Mô hình cấu tạo Hệ sinh dục nữ |
Bộ |
10 |
- |
Mô hình cấu tạo Mắt |
Bộ |
10 |
- |
Mô hình cấu tạo mô ở Lá |
Bộ |
10 |
- |
Mô hình cấu tạo Não người |
Bộ |
10 |
- |
Mô hình cấu tạo Tai người |
Bộ |
10 |
- |
Mô hình cấu tạo Tim |
Bộ |
10 |
- |
Mô hình Hệ cơ quan ở người |
Bộ |
10 |
- |
Mô hình Hộp sọ người |
Bộ |
10 |
- |
Mô hình sự phát triển của Bào thai ở người |
Bộ |
10 |
- |
Mô hình Tế bào động vật điển hình |
Bộ |
10 |
- |
Mô hình Tế bào thực vật điển hình |
Bộ |
10 |
3.2.15 |
Mô hình chức năng phổi người |
Bộ |
10 |
3.2.16 |
Máy đo pH cầm tay |
Bộ |
10 |
3.2.17 |
Nhiệt kế đo thân nhiệt |
Cái |
10 |
3.2.18 |
Tủ sấy |
Cái |
10 |
3.2.19 |
Valy thí nghiệm nhận biết một số chất trong nông sản |
Bộ |
10 |
3.2.20 |
Valy thí nghiệm sinh học |
Bộ |
10 |
3.2.21 |
Valy thí nghiệm sinh thái và môi trường |
Bộ |
10 |
|
|
||
1 |
Đệm mút (dùng để nhảy cao) |
Cái |
3 |
2 |
Cột bóng chuyền |
Bộ |
2 |
3 |
Khung cầu môn bóng đá |
Bộ |
1 |
4 |
Cột bóng rổ |
Bộ |
1 |
5 |
Cột đa năng |
Bộ |
4 |
Thiết bị cho từng lớp học áp dụng cho các trường Mầm non, Mẫu giáo |
|
|
|
1 |
Tivi hỗ trợ dạy và học (khi không trang bị màn chiếu) |
Cái |
1 |
2 |
Đầu đĩa DVD |
Cái |
1 |
3 |
Thiết bị làm quen ngoại ngữ, tin học |
|
|
- |
Máy vi tính để bàn + loa vi tính |
Bộ |
1 |
4 |
Thiết bị dạy học tối thiểu (nhóm hoặc lớp) |
|
|
- |
Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ |
Cái |
2 |
5 |
Thiết bị nuôi và chăm sóc trẻ |
|
|
- |
Đàn organ |
Cái |
1 |
- |
Camera HD quan sát lớp học (định mức/lớp) |
Bộ |
1 |
Đồ chơi ngoài trời áp dụng cho các trường Mầm non, Mẫu giáo (định mức cho 1 trường) |
|
|
|
1 |
Dùng cho nhà trẻ |
|
|
1.1 |
Con vật nhún di động |
Cái |
3 |
1.2 |
Xích đu sàn lắc |
Cái |
3 |
1.3 |
Cầu trượt đơn |
Cái |
3 |
1.4 |
Cầu trượt đôi |
Cái |
3 |
1.5 |
Đu quay mâm không ray |
Cái |
3 |
1.6 |
Đu quay mâm trên ray |
Cái |
3 |
1.7 |
Ô tô đạp chân |
Cái |
3 |
1.8 |
Bập bênh đơn |
Cái |
3 |
1.9 |
Bập bênh đôi |
Cái |
3 |
1.10 |
Con vật nhúng lò xo |
Cái |
3 |
1.11 |
Con vật nhúng khớp nối |
Cái |
3 |
1.12 |
Xe đạp chân |
Cái |
3 |
2 |
Dùng cho mẫu giáo |
|
|
2.1 |
Bập bênh đòn |
Cái |
3 |
2.2 |
Con vật nhún di động |
Cái |
3 |
2.3 |
Xích đu sàn lắc |
Cái |
3 |
2.4 |
Xích đu treo |
Cái |
3 |
2.5 |
Cầu trượt đơn |
Cái |
3 |
2.6 |
Cầu trượt đôi |
Cái |
3 |
2.7 |
Đu quay mâm không ray |
Cái |
3 |
2.8 |
Đu quay mâm có ray |
Cái |
3 |
2.9 |
Cầu thăng bằng cố định |
Cái |
3 |
2.10 |
Cầu thăng bằng dao động |
Cái |
3 |
2 11 |
Thang leo |
Cái |
3 |
2.12 |
Nhà leo nằm ngang |
Cái |
3 |
2.13 |
Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui) |
Cái |
3 |
2.14 |
Nhà bóng |
Cái |
3 |
2.15 |
Ô tô đạp chân |
Cái |
3 |
2.16 |
Bập bênh đế cong |
Cái |
3 |
2.17 |
Con vật nhúng lò xo |
Cái |
3 |
2.18 |
Con vật nhúng khớp nối |
Cái |
3 |
2.19 |
Cột ném bóng |
Cái |
3 |
2.20 |
Khung thành |
Cái |
3 |
2.21 |
Xe đạp chân |
Cái |
3 |
2.22 |
Xe lắc |
Cái |
3 |
|
|
||
1 |
Đàn organ |
Cái |
3 |
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường cho các cấp ngân sách thuộc tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ và mức đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở điều trị nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi phục vụ cho công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND về Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với chế biến trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích đầu tư; chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về cơ chế, chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 03/2000/NQ-HĐND phê chuẩn Quy chế quản lý và hoạt động của Hội thẩm Tòa án nhân dân tỉnh và các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND về ưu tiên phát triển hệ thống vận tải hành khách công cộng khối lượng lớn; khuyến khích đầu tư xây dựng, khai thác bến xe, bãi đỗ xe ô tô và các phương tiện cơ giới khác; áp dụng công nghệ cao trong quản lý, điều hành hệ thống giao thông vận tải Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phụ cấp cho đối tượng làm công tác phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND về đặt tên đường Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng và chính sách hỗ trợ đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị quốc tế và tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 02/10/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi cho hội thi, cuộc thi sáng tạo khoa học công nghệ và kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 24/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 Phụ lục VII kèm theo Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 16/12/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng và giá cho thuê nhà ở công vụ, nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 03/02/2018
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch phát triển Công nghiệp - Thương mại tỉnh Hà Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên kèm theo Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Ban hành: 23/11/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế tài nguyên Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An Ban hành: 17/11/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường đô thị ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế, Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về quy định khung giá dịch vụ sử dụng cầu bến đối với hành khách, tàu thuyền du lịch qua Cảng khách Hòn Gai của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cảng Hòn Gai Vinashin Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng các loại cây hàng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý cấp phép xây dựng cửa hàng xăng dầu, khí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 71/2014/QĐ-UBND Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND Đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay theo đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Quy định việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 29/2010/QĐ-UBND Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018-2021” Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định xác định, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý việc đi nước ngoài đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 65/2011/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp, quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước về thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 17 Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý và phối hợp quản lý của các cấp, các ngành đối với nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc, bản đồ và viễn thám trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, mô tô, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên (đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước) Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung Quy định kèm theo Quyết định 17/2015/QĐ-UBND, 22/2015/QĐ-UBND, 33/2015/QĐ-UBND, 29/2016/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2017 Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định giá cụ thể sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc Khu công nghệ cao Đà Nẵng Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 67/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ qua cầu Chợ Phú Điền, huyện Tháp Mười Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 31/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về ban hành quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quy trình tuyển dụng đối với những người hoạt động không chuyên trách Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định về quy mô công trình, chiều cao tối đa và thời hạn tồn tại của công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 10/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công tác bảo vệ an ninh quốc gia và đảm bảo trật tự, an toàn xã hội trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định nội dung thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ cấp đặc thù cho công, viên chức, người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định 59/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định màu sơn xe taxi trên địa bàn Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2008/QĐ-UBND và 37/2010/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về chế độ báo cáo thống kê Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 31/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND khung giá dịch vụ sử dụng tại cảng cá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 110/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017