Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018
Số hiệu: | 58/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 20/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2017/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT- BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 255/TTr-SNN ngày 29 tháng 11 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục 1) và Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng để làm căn cứ tính thuế sử dụng đất nông nghiệp (Phụ lục 2) trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018.
Điều 2. Mức giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên, Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng là mức giá tối thiểu để thu thuế tài nguyên, thu thuế sử dụng đất nông nghiệp theo quy định của pháp luật hiện hành. Không có giá trị thanh toán đối với các đơn vị sản xuất, kinh doanh các sản phẩm từ rừng tự nhiên.
Việc xác định giá khởi điểm để tổ chức bán đấu giá đối với các sản phẩm từ rừng tự nhiên (bao gồm các loại gỗ tịch thu sung quỹ nhà nước) thực hiện theo quy định hiện hành về xác định giá khởi điểm của tài sản nhà nước bán đấu giá.
1. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các ngành liên quan xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên, Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng lấy ý kiến thẩm định của Sở Tài chính, hoàn thiện trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành chậm nhất vào ngày 15 tháng 12 hàng năm để công bố áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
2. Trong năm, khi giá bán của các loại tài nguyên có biến động (tăng hoặc giảm) ngoài mức quy định tại khung giá tính thuế của Bộ Tài Chính ban hành, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh và các đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản thông báo để Bộ Tài chính điều chỉnh kịp thời.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
2. Các trường hợp đã thực hiện khai thác lâm sản từ ngày 24 tháng 5 năm 2017 đến ngày 28 tháng 9 năm 2017 thì áp dụng theo Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Các trường hợp đã thực hiện khai thác lâm sản sau ngày 28 tháng 9 năm 2017 và trước ngày Quyết định này có hiệu lực:
a) Đối với các loại tài nguyên trong bảng giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2017 có giá thấp hơn giá tối thiểu trong khung giá do Bộ Tài chính ban hành tại Phụ lục III, Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 thì áp dụng giá tối thiểu trong khung giá do Bộ Tài chính ban hành.
b) Đối với các loại tài nguyên trong bảng giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2017 có giá cao hơn giá tối đa trong khung giá do Bộ Tài chính ban hành tại Phụ lục III, Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 thì áp dụng bằng mức giá tối đa trong khung giá do Bộ Tài chính ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
ĐVT |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
III |
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
IIII1 |
|
|
|
|
Nhóm I |
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
|
III10102 |
|
|
25≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III10103 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
35.000.000 |
|
|
III105 |
|
|
|
Gỗ đỏ (Cà te/Hồ bi) |
|
|
|
|
|
III10501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.800.000 |
|
|
|
III10502 |
|
|
25≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III10503 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
35.000.000 |
|
|
III108 |
|
|
|
Hoàng đàn |
|
|
|
|
|
III10801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
35.000.000 |
|
|
|
III10802 |
|
|
25≤D<50cm |
m3 |
37.500.000 |
|
|
|
III10803 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
40.000.000 |
|
|
III109 |
|
|
|
Huê mộc, Sưa (trắc thối/huỳnh đàn đỏ) |
|
|
|
|
|
III10901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.800.000.000 |
|
|
|
III10902 |
|
|
25≤D<50cm |
m3 |
3.400.000.000 |
|
|
|
III10903 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
4.000.000.000 |
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
III11101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
III11102 |
|
|
25≤D<50cm |
m3 |
18.500.000 |
|
|
|
III11103 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
22.800.000 |
|
|
III116 |
|
|
|
Pơ Mu |
|
|
|
|
|
III11601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III11602 |
|
|
25≤D<50cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III11603 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
24.000.000 |
|
|
III119 |
|
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
III11901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
III11902 |
|
|
25≤D<35cm |
m3 |
14.500.000 |
|
|
|
III11903 |
|
|
35≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III11904 |
|
|
50≤D<65cm |
m3 |
73.900.000 |
|
|
|
III11905 |
|
|
D≥65cm |
m3 |
180.000.000 |
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III12002 |
|
|
25≤D<35cm |
m3 |
8.400.000 |
|
|
|
III12003 |
|
|
35≤D<50cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
III12004 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
21.000.000 |
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
|
|
|
|
|
III20101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.400.000 |
|
|
|
III20102 |
|
|
25≤D<50cm |
m3 |
6.700.000 |
|
|
|
III20103 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III205 |
|
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
III20501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III20502 |
|
|
25≤D<50cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
III20503 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
|
|
|
|
|
III20701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III20702 |
|
|
25≤D<50cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
III20703 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
|
|
|
|
|
III20901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III20902 |
|
|
25≤D<50cm |
m3 |
5.750.000 |
|
|
|
III20903 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III213 |
|
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
III21301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
III21302 |
|
|
25≤D<50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III21303 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
III21402 |
|
|
25≤D<50cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
III21403 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
10.500.000 |
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
|
|
|
|
|
III30101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
III30102 |
|
|
25≤D<50cm |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III30103 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III302 |
|
|
|
Cà chít (Cà chắc) |
|
|
|
|
|
III30201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
III30202 |
|
|
25≤D<50cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III30203 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
III30802 |
|
|
25≤D<50cm |
m3 |
9.100.000 |
|
|
|
III30803 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
III315 |
|
|
|
Sao cát |
|
|
|
|
|
III31501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III31502 |
|
|
25≤D<50cm |
m3 |
3.750.000 |
|
|
|
III31503 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
III31902 |
|
|
25≤D<35cm |
m3 |
3.650.000 |
|
|
|
III31903 |
|
|
35≤D<50cm |
m3 |
6.100.000 |
|
|
|
III31904 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
7.800.000 |
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
|
|
|
|
|
III40801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III40802 |
|
|
25≤D<50cm |
m3 |
3.250.000 |
|
|
|
III40803 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá (thông dầu) |
|
|
|
|
|
III41201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
III41202 |
|
|
25≤D<50cm |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
III41203 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D<35cm |
m3 |
1.950.000 |
|
|
|
III41302 |
|
|
D≥35cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
III41502 |
|
|
25≤D<35cm |
m3 |
2.850.000 |
|
|
|
III41503 |
|
|
35≤D<50cm |
m3 |
4.050.000 |
|
|
|
III41504 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
5.500.000 |
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
III50104 |
|
|
Dầu |
|
|
|
|
|
|
III5010401 |
|
D<25cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III5010402 |
|
25≤D<50cm |
m3 |
4.150.000 |
|
|
|
|
III5010403 |
|
D≥50cm |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III50105 |
|
|
Dầu đỏ |
|
|
|
|
|
|
III5010501 |
|
D<25cm |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III5010502 |
|
25≤D<50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
|
III5010503 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50106 |
|
|
Dầu đồng |
|
|
|
|
|
|
III5010601 |
|
D<25cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III5010602 |
|
25≤D<50cm |
m3 |
3.350.000 |
|
|
|
|
III5010603 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III50107 |
|
|
Dầu nước |
|
|
|
|
|
|
III5010701 |
|
D<25cm |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III5010702 |
|
25≤D<50cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
III5010703 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông 2 lá |
|
|
|
|
|
|
III5011201 |
|
D<25cm |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III5011202 |
|
25≤D<50cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
III5011203 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<25cm |
m3 |
1.260.000 |
|
|
|
|
III5011302 |
|
25≤D<50cm |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
|
III5011303 |
|
D≥50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
|
|
|
|
|
|
III5020601 |
|
D<25cm |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III5020602 |
|
25≤D<50cm |
m3 |
2.600.000 |
|
|
|
|
III5020603 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
|
|
|
|
|
|
III5020901 |
|
D<25cm |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III5020902 |
|
25≤D<50cm |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
|
III5020903 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
|
|
|
|
|
|
III5021001 |
|
D<25cm |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
|
III5021002 |
|
25≤D<50cm |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III5021003 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<25cm |
m3 |
910.000 |
|
|
|
|
III5021202 |
|
25≤D<50cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50cm |
m3 |
4.500.000 |
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
III50302 |
|
|
Lồng mức |
|
|
|
|
|
|
III5030201 |
|
D<25cm |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III5030202 |
|
25≤D<50cm |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
|
III5030203 |
|
D≥50cm |
|
3.000.000 |
|
|
|
III50303 |
|
|
Sữa (Mò cua/Mù cua) |
|
|
|
|
|
|
III5030301 |
|
D<25cm |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
III5030302 |
|
25≤D<50cm |
m3 |
2.600.000 |
|
|
|
|
III5030303 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
|
|
|
|
|
|
III5030401 |
|
D<25cm |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
|
III5030402 |
|
25≤D<50cm |
m3 |
2.650.000 |
|
|
|
|
III5030403 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50305 |
|
|
Vạn trứng (Vang trứng) |
|
|
|
|
|
|
III5030501 |
|
D<25cm |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III5030502 |
|
25≤D<50cm |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
|
III5030503 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5030701 |
|
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III5030702 |
|
25≤D<50cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
III5030703 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
|
|
|
|
|
|
III5040101 |
|
D<25cm |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
|
III5040102 |
|
25≤D<50cm |
m3 |
1.150.000 |
|
|
|
|
III5040103 |
|
D≥50cm |
m3 |
1.200.000 |
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (da xanh) |
|
|
|
|
|
|
III5040201 |
|
D<25cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
|
III5040202 |
|
25≤D<50cm |
m3 |
4.600.000 |
|
|
|
|
III5040203 |
|
D≥50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
|
|
|
|
|
|
III5040301 |
|
D<25cm |
m3 |
840.000 |
|
|
|
|
III5040302 |
|
25≤D<50cm |
m3 |
920.000 |
|
|
|
|
III5040303 |
|
D≥50cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<25cm |
m3 |
800.000 |
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
m3 |
2.800.000 |
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
Bằng 20% giá bán gỗ tròn tương ứng |
|
|
III602 |
|
|
|
m3 |
Bằng 40 % giá bán gỗ tròn tương ứng |
|
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ster |
490.000 |
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
III80101 |
|
|
D<5cm |
Cây |
8.000 |
|
|
|
III80102 |
|
|
5cm≤D<6cm |
Cây |
13.000 |
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
21.000 |
|
|
|
III80104 |
|
|
D≥10cm |
Cây |
30.000 |
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
Cây |
7.000 |
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<7cm |
Cây |
3.000 |
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥7cm |
Cây |
6.000 |
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<6cm |
Cây |
13.000 |
|
|
|
III80402 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
21.000 |
|
|
|
III80403 |
|
|
D≥10cm |
Cây |
30.000 |
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<6cm |
Cây |
8.000 |
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
15.000 |
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥10cm |
Cây |
21.000 |
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
|
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<6cm |
Cây |
4.500 |
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
7.000 |
|
|
|
III80703 |
|
|
D≥10cm |
Cây |
13.000 |
|
|
III808 |
|
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
III80801 |
|
|
D<6cm |
Cây |
6.000 |
|
|
|
III80802 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
11.000 |
|
|
|
III80803 |
|
|
D≥10cm |
Cây |
15.000 |
|
III9 |
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
III901 |
|
|
|
Trầm hương |
|
|
|
|
|
III90101 |
|
|
Loại 1 |
Kg |
425.000.000 |
|
|
|
III90102 |
|
|
Loại 2 |
Kg |
85.000.000 |
|
|
|
III90103 |
|
|
Loại 3 |
Kg |
18.000.000 |
|
|
III902 |
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
III90201 |
|
|
Loại 1 |
Kg |
885.000.000 |
|
|
|
III90202 |
|
|
Loại 2 |
Kg |
655.000.000 |
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
III1001 |
|
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
III100101 |
|
|
Tươi |
Kg |
70.000 |
|
|
|
III100102 |
|
|
Khô |
Kg |
90.000 |
|
|
III1002 |
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
Kg |
28.000 |
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
Kg |
100.000 |
|
|
III1003 |
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
Kg |
128.000 |
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
Kg |
255.000 |
|
|
III1004 |
|
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
Kg |
100.000 |
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
Kg |
340.000 |
|
III11 |
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
III1101 |
|
|
|
Vỏ bời lời đỏ (khô) |
Kg |
14.000 |
|
|
III1102 |
|
|
|
Vỏ bời lời xanh (khô) |
Kg |
8.000 |
|
|
III1103 |
|
|
|
Vỏ bời lời nước (khô) |
Kg |
6.000 |
|
|
III1104 |
|
|
|
Chai cục |
Kg |
5.000 |
|
|
III1105 |
|
|
|
Củ riềng khô |
Kg |
4.000 |
|
|
III1106 |
|
|
|
Củ riềng tươi |
Kg |
2.000 |
|
|
III1107 |
|
|
|
Hột ươi |
Kg |
100.000 |
|
|
III1108 |
|
|
|
Quả cà na |
Kg |
2.000 |
|
|
III1109 |
|
|
|
Nhựa thông |
Kg |
5.000 |
|
|
III1111 |
|
|
|
Quả mơ |
Kg |
12.000 |
|
|
III1114 |
|
|
|
Bông đót |
Mét |
120.000 |
|
|
III1115 |
|
|
|
Le, sậy |
Cây |
2.000 |
|
|
III1116 |
|
|
|
Cua đinh |
Kg |
100.000 |
|
|
III1117 |
|
|
|
Vỏ hậu phát |
Kg |
4.000 |
|
|
III1119 |
|
|
|
Song mây |
|
|
|
|
|
III111901 |
|
|
Song mây bột |
|
|
|
|
|
|
III11190101 |
|
D < 25mm |
|
|
|
|
|
|
|
III119010101 |
Song mây tươi |
Sợi |
20.000 |
|
|
|
|
|
Kg |
8.000 |
||
|
|
|
|
|
III1119010102 |
Song mây sơ chế |
Sợi |
25.000 |
|
|
|
|
|
Kg |
10.000 |
||
|
|
|
|
III11190102 |
|
D ≥ 25mm |
|
|
|
|
|
|
|
III1119010201 |
Song mây tươi |
Sợi |
28.000 |
|
|
|
|
|
Kg |
9.500 |
||
|
|
|
|
|
III1119010202 |
Song mây sơ chế |
Sợi |
32.000 |
|
|
|
|
|
Kg |
11.000 |
||
|
|
|
III111902 |
|
|
Mây mật, đá cành |
|
|
|
|
|
|
III11190201 |
|
Song mây tươi |
Sợi |
4.500 |
|
|
|
|
Kg |
3.500 |
|||
|
|
|
|
III11190202 |
|
Song mây sơ chế |
Sợi |
5.000 |
|
|
|
|
Kg |
3.500 |
|||
|
|
|
III111903 |
|
|
Các loại mây khác |
|
|
|
|
|
|
III11190301 |
|
Song mây tươi |
Sợi |
2.000 |
|
|
|
|
Kg |
3.000 |
|||
|
|
|
|
III11190302 |
|
Song mây sơ chế |
Sợi |
2.500 |
|
|
|
|
Kg |
3.500 |
Ghi chú: D: Đường kính
- Đối với các loại gỗ xẻ: Khi tính thuế tài nguyên thì quy đổi gỗ xẻ thành gỗ tròn bằng cách nhân với hệ số 1,6 (theo khoản 2 Điều 5 Nghị định 157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ) để tính thuế. Áp dụng giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ xẻ theo giá gỗ tròn với kích thước đường kính tương đương của loài gỗ đỏ đã được quy định tại quyết định này.
- Giá tính thuế đối với gốc, rễ, gỗ có hình thù phức tạp; gỗ dạng cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ bao gồm cả rễ, thân, cành, lá không thể đo được đường kính, chiều dài để xác định khối lượng, thì vận dụng quy định tại Khoản 1 - Điều 4 - Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bằng cách cân trọng lượng theo đơn vị là ki-lô-gam (kg) và quy đổi cứ 1.000 kg bằng 1 m3 gỗ tròn hoặc đo, tính theo đơn vị ster và quy đổi cứ 1 ster bằng 0,7 m3 gỗ tròn để tính thuế tài nguyên; giá tính thuế được tính bằng 40% giá bán gỗ tròn tương ứng.
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG TRỒNG, VƯỜN TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Loài cây |
Giá (đồng/m3) |
Ghi chú |
1 |
Gỗ muồng đen |
|
|
Đường kính < 35 cm |
1.100.000 |
|
|
Đường kính từ 35 cm - 50 cm |
1 800.000 |
|
|
Đường kính > 50 cm |
2.500.000 |
|
|
2 |
Gỗ keo lá tràm |
600.000 |
|
3 |
Gỗ keo tai tượng |
420.000 |
|
4 |
Gỗ bạch đàn |
660.000 |
|
5 |
Gỗ thông các loại |
850.000 |
|
6 |
Gỗ tếch |
1.800.000 |
|
Giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng khác được tính bằng 80% giá tính thuế của các loại lâm sản rừng tự nhiên cùng nhóm, loài, đường kính tương ứng quy định tại Quyết định này./.
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ và Trưởng, Phó trưởng Phòng Nội vụ các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về quy định miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 23/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 02/2010/QĐ-UBND Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện tại thành phố Hải Phòng Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về thực hiện Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/11/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh nội dung tại điểm a khoản 4 Điều 1 của Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Ban hành: 27/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương uỷ thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 16/11/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND sửa đổi nội dung phân cấp nguồn thu tại Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 3 Điều 12 Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương được kèm theo Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định định mức hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế và chi phí cùng chi trả sử dụng thuốc kháng vi rút HIV đối với người nhiễm HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 12 Quy định tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 1110/2013/QĐ-UBND Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định về tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND điều chỉnh mức hỗ trợ điện chiếu sáng đường làng, ngõ, xóm đối với thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán phần vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ vật liệu xây dựng và các hình thức hỗ trợ khác thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2016-2020 do Uỷ ban nhân dân Tỉnh ban hành. Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng đài, Phó Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện, thành phố kèm theo Quyết định 13/2014/QĐ-UBND Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về phân cấp và ủy quyền quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2014/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định cơ chế hỗ trợ phát triển sản xuất hàng hóa trong lĩnh vực trồng trọt, giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ; thẩm quyền phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu để mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về Quy chế Đảm bảo an toàn thông tin trên máy tính, mạng máy tính và các thiết bị công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định nội dung về trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND thực hiện hỗ trợ chi phí lập hồ sơ, thủ tục giới thiệu địa điểm, quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh Vĩnh Phúc theo Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND về biện pháp đặc thù thu hút đầu tư trực tiếp và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 6252/1998/QĐ-UBND Quy chế quản lý hành nghề tôm giống trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế xây dựng công trình có yêu cầu thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy, thực hiện đánh giá tác động môi trường được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 14/2017/QĐ-UBND về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2017 Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 250/2010/QĐ-UBND quy chế bán đấu giá tài sản và Quyết định 166/2012/QĐ-UBND quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 65/2013/QĐ-UBND về mức thu phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An và Quyết định 65/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2013/QĐ-UBND Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND Quy định về cơ chế quản lý thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông sử dụng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên và thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng năm 2017 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp nước Thanh Loan, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng tải và phát sóng trên trang thông tin điện tử, trang thông tin điện tử tổng hợp, đài truyền thanh - truyền hình các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Chương III của Quy định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 95/2014/QĐ-UBND Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị định 157/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý, phát triển, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 15/11/2013
Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 10/01/2012
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010