Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên và thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng năm 2017 do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: | 23/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Văn Hòa |
Ngày ban hành: | 15/05/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2017/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 15 tháng 05 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm 2009;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên: số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản: số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 22/TTr-SNN ngày 10/3/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên và thuế sử dụng, đất nông nghiệp đối với các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này là mức giá tối thiểu để thu thuế tài nguyên và thuế sử dụng đất nông nghiệp theo quy định hiện hành. Không có giá trị thanh toán đối với các đơn vị sản xuất, kinh doanh lâm sản
Riêng các loại gỗ cấm khai thác, gỗ tịch thu (thuộc nhóm IA, IIA) phải thực hiện xác định giá khởi điểm theo quy định hiện hành.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các ngành có liên quan xây dựng và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên chậm nhất vào ngày 15 tháng 12 hàng năm để công bố áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo. Trong năm, khi giá bán của các loại tài nguyên có biến động (tăng hoặc giảm) ngoài mức quy định tại Khung giá tính thuế của Bộ Tài chính thì thông báo để Bộ Tài chính điều chỉnh kịp thời.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 5 năm 2017 và thay thế Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 và Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 16/09/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
Đối với các trường hợp đã thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 và Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 16/09/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tư Pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. Giá tối thiểu tính thuế tài nguyên các loại lâm sản rừng tự nhiên:
1. Gỗ các loại: (Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)
- Giá tính thuế đối với gốc, rễ các loại lâm sản (đo được để xác định khối lượng là m3) được tính bằng 50% giá tính thuế của các nhóm loài, tương ứng của loại gỗ tròn có đường kính từ 25 cm đến dưới 50 cm quy định tại Quyết định này;
- Giá tính thuế các loại gỗ tròn có đường kính nhỏ hơn 25cm được tính bằng 20% giá tính thuế của các nhóm, loài tương ứng của loại gỗ tròn có đường kính từ 25 cm đến dưới 50 cm quy định tại Quyết định này.
- Đối với gỗ gốc, rễ, gỗ có hình thù phức tạp; gỗ dạng cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ bao gồm cả rễ, thân, cành, lá không thể đo được đường kính, chiều dài để xác định khối lượng, thì vận dụng quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, bằng cách: Cân trọng lượng theo đơn vị là ki-lô-gam (kg) và quy đổi cứ 1.000 kg bằng 1m3 gỗ tròn hoặc đo, tính theo đơn vị ster và quy đổi cứ 1 ster bằng 0,7 m3 gỗ tròn; Giá tính thuế được tính bằng 50% giá tính thuế của các nhóm, loài tương ứng của loại gỗ tròn có đường kính từ 25cm đến dưới 50cm quy định tại Quyết định này.
- Củi được khai thác từ thực vật rừng thân gỗ, là bộ phận của chúng có kích thước đầu nhỏ nhỏ hơn 10 cm, chiều dài dưới 1m; hoặc có kích thước đầu nhỏ nhỏ hơn 20 cm, chiều dài dưới 30 cm; hoặc các phế liệu của chúng sau chế biến. Giá tính thuế: 210.000 đồng/ster.
2. Lâm sản khác ngoài gỗ:
2.1. Song mây:
TT |
Đường kính |
Song mây tươi |
Song mây sơ chế |
||
Đồng/Sợi |
Đồng/Kg |
Đồng/Sợi |
Đồng/Kg |
||
1. |
Song mây bột |
|
|
|
|
1.1. |
Đường kính < 25mm |
20.000 |
8.000 |
25.000 |
10.000 |
1.2. |
Đường kính ≥ 25mm |
28.000 |
9.500 |
32.000 |
11.000 |
2. |
Mây mật, đá cành |
4.500 |
3.500 |
5.000 |
3.500 |
3. |
Các loại mây khác |
2.000 |
3.000 |
2.500 |
3.500 |
2.2. Các loại lâm sản phụ khác:
TT |
Loại lâm sản |
ĐVT |
Đơn giá |
Ghi chú |
1 |
Vỏ bời lời đỏ |
Đồng/Kg |
13.000 |
|
2 |
Vỏ bời lời xanh |
Đồng/Kg |
7.000 |
|
3 |
Vỏ bời lời nước (giả) |
Đồng/Kg |
6.000 |
|
4 |
Chai cục |
Đồng/Kg |
5.000 |
|
5 |
Củ riềng khô |
Đồng/Kg |
4.000 |
|
6 |
Củ riềng tươi |
Đồng/Kg |
2.000 |
|
7 |
Hột ươi |
Đồng/Kg |
100.000 |
|
8 |
Quả cà na |
Đồng/Kg |
2.000 |
|
9 |
Nhựa thông |
Đồng/Kg |
5.000 |
|
10 |
Vàng đắng tươi |
Đồng/Kg |
2.000 |
|
11 |
Quả mơ |
Đồng/Kg |
12.000 |
|
12 |
Bột béc be rin |
Đồng/Kg |
150.000 |
|
13 |
Đũa sơ chế |
Đồng/Kg |
2.500 |
|
14 |
Cây lồ ô |
Đồng/Cây |
10.000 |
|
15 |
Bông đót |
Đồng/Mét |
120.000 |
|
16 |
Nứa, le, sậy |
Đồng/Cây |
2.000 |
|
17 |
Cua đinh |
Đồng/Kg |
100.000 |
|
18 |
Vỏ hậu phát |
Đồng/Kg |
4.000 |
|
19 |
Đũa tinh chế |
Đồng/Kg |
4.500 |
|
II. Giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với lâm sản rừng trồng, vườn trồng:
TT |
Loài cây |
Giá (đồng/m3) |
Ghi chú |
1 |
Gỗ muồng đen |
|
|
Đường kính < 35 cm |
1.080.000 |
|
|
Đường kính từ 35 cm - 50 cm |
1.800.000 |
|
|
Đường kính > 50 cm |
2.400.000 |
|
|
2 |
Gỗ Keo lá tràm |
600.000 |
|
3 |
Gỗ keo tai tượng |
420.000 |
|
4 |
Gỗ bạch đàn |
660.000 |
|
5 |
Gỗ thông các loại |
840.000 |
|
6 |
Gỗ tếch |
1.800.000 |
|
Giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng khác được tính bằng 80% giá tính thuế của các loại lâm sản rừng tự nhiên thuộc nhóm, loài, đường kính tương ứng quy định tại Quyết định này.
* Phân chia hệ số khu vực (mức độ khó khăn):
- Thành phố Kon Tum, huyện: Đăk Tô, Đăk Hà: Hệ số 1.
Huyện: Ngọc Hồi; Sa Thầy, Kon Rẫy: Hệ số 0,95.
Huyện: Đăk Glei; Kon Plông, Tu Mơ Rông, Ia H’Drai: Hệ số 0,9.
GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN GỖ CÁC LOẠI
TT |
Loài cây trong nhóm |
Giá tính thuế tài nguyên (triệu đồng) |
|||||||||||
Gỗ tròn |
Gỗ xẻ (Giá thị trường) |
||||||||||||
25cm < Đường kính < 50 cm |
Đường kính > 50 cm |
Bình quân |
Ván có chiều rộng (cm) |
Hộp có chiều rộng (cm) |
|||||||||
< 25 |
25-50 |
51-70 |
> 70 |
< 30 |
30-50 |
51-70 |
70-90 |
> 90 cm |
|||||
I |
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sưa (Trắc thối, hoặc Huỳnh đàn đỏ) |
4.000 |
6.000 |
8.000 |
8.000 |
10.400 |
|
|
8.000 |
10.400 |
|
|
|
2 |
Trắc |
160 |
180 |
240 |
240 |
312 |
405 |
527 |
240 |
312 |
405 |
527 |
800 |
3 |
Hoàng đàn, Pơ mu |
35 |
40 |
55 |
55 |
58 |
60 |
65 |
55 |
58 |
60 |
65 |
70 |
4 |
Cả te, Cẩm lai |
29 |
35 |
41 |
41 |
53 |
70 |
80 |
41 |
53 |
70 |
97 |
135 |
5 |
Hương |
18,5 |
23 |
32 |
32 |
41,6 |
54 |
70 |
32 |
41,6 |
54 |
70 |
106 |
6 |
Các loài khác |
18 |
21,3 |
27 |
27 |
35 |
40 |
45 |
27 |
35 |
40 |
45 |
50 |
II |
Nhóm II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sao xanh, Cẩm xe |
8 |
10 |
11 |
11 |
14 |
18,6 |
24 |
11 |
14 |
18,6 |
30 |
40 |
2 |
Sến mật |
6,5 |
7 |
10 |
10 |
13 |
17 |
22 |
10 |
13 |
17 |
25 |
35 |
3 |
Kiền kiền, Xoay |
5 |
7 |
10 |
10 |
13 |
17 |
22 |
10 |
13 |
17 |
25 |
35 |
4 |
Các loại khác |
5 |
6,5 |
7 |
7 |
9 |
11 |
15 |
7 |
9 |
11 |
15 |
23 |
III |
Nhóm III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giổi |
8,5 |
9 |
12 |
12 |
15,6 |
20 |
26 |
12 |
15,6 |
20 |
26 |
35 |
2 |
Cà chít |
4 |
6 |
8 |
8 |
10,4 |
13,5 |
17,5 |
8 |
10,4 |
13,5 |
17,5 |
20 |
3 |
Bằng lăng |
53 |
7 |
8 |
8 |
10,4 |
13,5 |
17,5 |
8 |
10,4 |
13,5 |
17,5 |
24 |
4 |
Sao cát |
5 |
7 |
8 |
8 |
10,4 |
13,5 |
17,5 |
8 |
10,4 |
13,5 |
17,5 |
24 |
5 |
Các loại khác |
4,5 |
6 |
7 |
7 |
9 |
11,8 |
15 |
7 |
9 |
11,8 |
15 |
18 |
IV |
Nhóm IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thông nàng |
4,5 |
5,5 |
6,5 |
6,5 |
8 |
9 |
10 |
6,5 |
8 |
9 |
10 |
15 |
2 |
Thông 3 lá (thông dầu) |
4 |
4,8 |
5,5 |
5,5 |
7 |
8 |
9 |
5,5 |
7 |
8 |
9 |
14 |
3 |
Sến bo bo |
4 |
5 |
5,5 |
5,5 |
7 |
9 |
12 |
5,5 |
7 |
9 |
12 |
15 |
4 |
Các loại khác |
3 |
4 |
5 |
5 |
6 |
7 |
8 |
5 |
6 |
8 |
9 |
12 |
V |
Nhóm V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dầu các loại |
5 |
5,5 |
6 |
6 |
8 |
10 |
13 |
6 |
8 |
10 |
13 |
15 |
2 |
Thông 2 lá |
3 |
4,5 |
5,5 |
5,5 |
6 |
7 |
8 |
5,5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
3 |
Các loại khác |
2,7 |
3,5 |
5 |
5 |
5,5 |
6 |
7 |
5,5 |
5,5 |
6 |
7 |
8 |
VI |
Nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trám hồng, Kháo vàng |
4 |
4,5 |
5 |
5 |
5,5 |
6 |
7 |
5,5 |
5,5 |
6 |
7 |
8 |
2 |
Xoan đào |
6 |
7,5 |
9 |
9 |
11 |
13 |
15 |
9 |
11 |
13 |
15 |
20 |
3 |
Các loại khác |
2,5 |
3 |
4,8 |
4,8 |
5 |
5,5 |
6 |
4,8 |
5 |
5,5 |
6 |
7 |
VII |
Nhóm VII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vạn trứng, Trám trắng, Lồng mức, Sữa |
3 |
3,5 |
4,5 |
4,5 |
5 |
5,5 |
6 |
4,8 |
5 |
5,5 |
6 |
7 |
2 |
Các loại khác |
2,5 |
3,5 |
4,5 |
4,5 |
5 |
5,5 |
6 |
4,8 |
5 |
5,5 |
6 |
7 |
VIII |
Nhóm VIII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tất cả các loại |
2,5 |
3 |
4 |
4 |
4,5 |
5 |
5,5 |
4 |
4,5 |
5 |
5,5 |
6 |
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 18/02/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và bố trí kế hoạch vốn dự án cải tạo, sửa chữa sử dụng nguồn vốn sự nghiệp của ngân sách thành phố Hà Nội Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Đà nẵng” ngành thủ công mỹ nghệ Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định mức trích và tỷ lệ phân chia kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý về sản xuất, cung cấp, tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe máy điện vào Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô kèm theo Quyết định 06/2012/QĐ-UBND Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, Khen thưởng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập chuyển khẩu hàng hóa qua cửa khẩu, cửa khẩu phụ, lối mở biên giới trong khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Cao Bằng Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Đề án Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng Công an xã giai đoạn 2015 -2020 Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 19/11/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 08/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi đảm bảo hoạt động cho Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Trang Thông tin điện tử thành phần trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 12/10/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với gốc, rễ các loại lâm sản quy định tại Mục A, Phần I Phụ lục theo Quyết định 51/2012/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, hệ thống hóa, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 12/10/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 22/08/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy định ngành đào tạo phù hợp chức danh công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Long An giai đoạn 2015-2020” Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo tàng Nghệ An Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý khuyến mại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND quy định nội dung và mức chi hỗ trợ lao động nông thôn học nghề đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 14/05/2015
Quyết định 51/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013 Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 51/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quy định tạm thời thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” trong giải quyết thủ tục đầu tư tại Quyết định 34/2007/QĐ-UBND của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 20/12/2012
Quyết định 51/2012/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2013 Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 51/2012/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 51/2012/QĐ-UBND về Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào thi đua “Thái Nguyên chung sức xây dựng nông thôn mới” giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 51/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 51/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Thi đua, khen thưởng kèm theo Quyết định 29/2011/QĐ-UBND của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 51/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/11/2012 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 51/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 31/2009/QĐ-UBND Ban hành: 26/11/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 51/2012/QĐ-UBND về Quy định xây dựng và công bố chỉ số đánh giá thị trường bất động sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/11/2012 | Cập nhật: 26/11/2012
Quyết định 51/2012/QĐ-UBND về Quy định quy trình khảo sát, xác định giá đất thực tế trên thị trường để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/11/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 51/2012/QĐ-UBND về Quy định xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/11/2012 | Cập nhật: 01/12/2012
Quyết định 51/2012/QĐ-UBND về chế độ khuyến khích học tập đối với học sinh các trường trung học phổ thông, trường phổ thông dân tộc nội trú và trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 06/11/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 51/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, cấp phát và quyết toán kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/09/2012 | Cập nhật: 15/10/2012
Quyết định 51/2012/QĐ-UBND về Quy định mức thu phí, quản lý và sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 03/12/2012
Quyết định 51/2012/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 51/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 07/09/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 51/2012/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 10/01/2012