Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 23/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Nguyễn Đức Hoàng |
Ngày ban hành: | 03/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2017/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 03 tháng 07 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1351/TTr-SGTVT ngày 28/6/2017 về việc ban hành Bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này phụ lục bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 13 tháng 7 năm 2017. Quyết định này thay thế Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT |
Tên đường |
Chiều dài (km) |
Xếp loại đường |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|||
I |
Hệ thống đường tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 661 |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km20+00 |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
Km20+00 - Km22+00 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
Km22+00 - Km24 |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
Đường tỉnh 662 |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
Km67+00 - Km80+00 |
13 |
|
|
|
|
13 |
|
3 |
Đường tỉnh 663 |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km 12+500 |
12,5 |
|
|
|
12,5 |
|
|
|
Km12+500 - Km16+00 |
3,5 |
|
|
3,5 |
|
|
|
|
Km16+00 - Km33+00 |
17 |
|
|
|
17 |
|
|
|
Km33 - Km48 |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
4 |
Đường tỉnh 664 |
58 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km3+00 |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
Km3+00 - Km58 |
55 |
|
|
|
55 |
|
|
5 |
Đường tỉnh 665 |
58 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km2+800 |
2,8 |
|
|
|
|
2,8 |
|
|
Km2+800 - Km7+00 |
4,2 |
|
|
|
4,2 |
|
|
|
Km7+00 - Km14+700 |
7,7 |
|
|
|
|
7,7 |
|
|
Km14+700 - Km18+00 |
3,3 |
|
|
|
3,3 |
|
|
|
Km18+00 - Km20+00 |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
Km20+00 - Km29+900 |
9,9 |
|
|
|
9,9 |
|
|
|
Km29+900 - Km30+600 |
0,7 |
|
|
|
|
0,7 |
|
|
Km30+600 - Km31+200 |
0,6 |
|
|
|
0,6 |
|
|
|
Km31+200 - Km32+500 |
1,3 |
|
|
|
|
1,3 |
|
|
Km32+500 - Km36+00 |
3,5 |
|
|
|
3,5 |
|
|
|
Km36+00 - Km47+00 |
11 |
|
|
|
|
10 |
|
|
Km47+00 - Km50+200 |
3,2 |
|
|
|
3,2 |
|
|
|
Km50+200 - Km58+00 |
7,8 |
|
|
|
|
7,8 |
|
6 |
Đường tỉnh 666 |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km12 |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
|
Km12+00 - Km33+00 |
21 |
|
|
|
|
21 |
|
|
Km33+00 - Km60+00 |
27 |
|
|
|
|
|
27 |
7 |
Đường tỉnh 667 |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
Km1+00 - Km25+500 |
24,5 |
|
|
|
24,5 |
|
|
|
Km25+500 - Km28+800 |
3,3 |
|
|
3,3 |
|
|
|
|
Km28+800 - Km31+00 |
2,2 |
|
|
|
2,2 |
|
|
8 |
Đường tỉnh 668 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km1+00 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
Km1+00 - Km15+00 |
14 |
|
|
|
|
14 |
|
9 |
Đường tỉnh 669 |
29,4 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km25+500 |
25,5 |
|
|
|
25,5 |
|
|
|
Km25+500 - Km27+500 |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
Km27+500 - Km29+400 |
1,9 |
|
|
|
1,9 |
|
|
10 |
Đường tỉnh 670 |
46 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km1+00 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
Km1 - Km46 |
45 |
|
|
|
|
45 |
|
11 |
Đường tỉnh 670B |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km24+00 |
24 |
|
|
|
24 |
|
|
12 |
Đường tỉnh 662B |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km24 |
24 |
|
|
|
|
24 |
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT |
Tên đường (từ Km đến Km) |
Chiều dài (km) |
Xếp loại đường |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|||
1 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Nghĩa An |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
2 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Đông |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
3 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Sơ Pai |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km16+00 |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
|
Km16+00 - Km20 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
4 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Đak Smar |
25 |
|
|
|
25 |
|
|
5 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Sơn Lang |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
6 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Đăk Rong |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km40+00 |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
|
Km40+00 - Km50+00 |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
7 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Krong |
41 |
|
|
|
41 |
|
|
8 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Lơ Ku |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
9 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Tơ Tung |
18 |
|
|
|
18 |
|
|
10 |
Đường từ trung tâm huyện đi Kông Lơng Khơng |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km6+00 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
Km6+00 - Km 14+00 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
11 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Kông Bờ La |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km15+00 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
Km15+00 - Km18+00 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
12 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Đăk HIơ |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
13 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Kon Pne |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km52+00 |
52 |
|
|
|
52 |
|
|
|
Km52+00 - Km80+00 |
28 |
|
|
|
|
28 |
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT |
Tên đường (từ Km đến Km) |
Chiều dài (Km) |
Xếp loại đường |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|||
1 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Glar |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km6+00 |
6 |
|
|
|
|
5 |
|
2 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã A'Dơk |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km 12+00 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
3 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Trang |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 -Km18+00 |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
4 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã H'Nol |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km5+00 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
Km5+00 - Km12 |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
5 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã la Pết |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km26+00 |
26 |
|
|
|
|
26 |
|
6 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Ia Băng |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km22+00 |
22 |
|
|
|
|
22 |
|
7 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã H'Neng |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km7+00 |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
8 |
Đường trung tâm huyện đi xã Kon Gang |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km5+00 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
Km5+00 - Km15 |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
9 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Nam Yang |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km9 |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
10 |
Đường trung tâm huyện đi xã K'Dang |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
11 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Tân Bình |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
12 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Hải Yang |
24 |
|
|
24 |
|
|
|
13 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Đak Krong |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km18+00 |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
14 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Đak Sơ mei |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km25+00 |
25 |
|
|
|
|
25 |
|
15 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Hà Bầu |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km9+00 |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
16 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Hà Đông |
52 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km52+00 (đi đường Đak Sơ Mei) |
52 |
|
|
|
|
52 |
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT |
Tên đường (từ Km đến Km) |
Chiều dài (Km) |
Xếp loại đường |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|||
1 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Ayun Hạ |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
2 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Ake |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
3 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Chư A Thai |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 25 tại Km146) - Km3 |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
Km3+00 - Km9+00 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
4 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã la Sol |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
5 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Ia Yeng |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 25 tại Km146) - Km4+00 |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
|
Km4+00 - Km11+00 |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
6 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã la Piar |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 25 tại Km 146) - Km6+00 |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
|
Km6+00 - Km8+00 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
7 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã la Peng |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 25 tại Km146) - Km6+00 |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
|
Km6+00 - Km11+00 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
8 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Chrôh Pơnan |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 25 tại Km146) - Km6+00 |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
|
Km6+00 - Km 14+00 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
9 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã la Hiao |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 25 tại Km 146) - Km6+00 |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
|
Km6+00 - Km 15+00 |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT |
Tên đường (từ Km đến Km) |
Chiều dài (Km) |
Xếp loại đường |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|||
1 |
Đường huyện ĐH.51 (trung tâm huyện đi xã la Tôr) |
8,4 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (Ngã ba đường Nguyễn Trãi) - Km8+400 (giao đường tỉnh 665 tại Km7+500) |
8,4 |
|
|
|
|
8,4 |
|
2 |
Đường huyện ĐH.51B (trung tâm huyện đi xã la Me) |
11,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 663 tại Km 17+200) - Km9+500 |
9,5 |
|
|
|
|
9,5 |
|
|
Km9+500 - Km 11+500 |
2 |
|
|
|
4 |
|
|
3 |
Đường huyện ĐH.52 (đường liên xã la Drăng đi xã la Púch) |
27,7 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 663 tại Km18+900) - Km2+470 |
2,47 |
|
|
|
2,47 |
|
|
|
Km2+470 - Km20+430 |
17,96 |
|
|
|
|
17,96 |
|
|
Km20+430 - Km27+700 |
7,27 |
|
|
|
|
|
7,27 |
4 |
Đường huyện ĐH.52B (đường liên xã la Drăng đi xã Bình Giáo) |
9,4 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km9+400 (ngã ba Bình giáo quốc lộ 19 tại Km197+300) |
9,4 |
|
|
|
|
9,4 |
|
5 |
Đường huyện ĐH.53C (đường liên xã la Ga đi xã la Mơr) |
40,4 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 665 tại Km31+250) - Km0+720 |
0,72 |
|
|
|
|
0,72 |
|
|
Km0+720 - Km4+00 |
3,28 |
|
|
|
|
|
3,28 |
|
Km4+00 - Km4+790 |
0,79 |
|
|
|
|
0,79 |
|
|
Km4+790 - Km6+550 |
1,76 |
|
|
|
|
|
1,76 |
|
Km6+550 - Km8+600 |
2,05 |
|
|
|
|
2,05 |
|
|
Km8+600 - Km9+760 |
1,16 |
|
|
|
|
|
1,16 |
|
Km9+760 - Km19+330 |
9,57 |
|
|
|
|
9,57 |
|
|
Km19+330 - Km40+400 |
21,07 |
|
|
|
|
|
20,07 |
6 |
Đường huyện ĐH.54 (đường liên xã la Băng đi xã la Vê) |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 665 tại Km1+00) - Km 11+600 |
11,6 |
|
|
|
|
|
11,6 |
|
Km11+600 - Km19+400 |
7,8 |
|
|
|
|
7,8 |
|
|
Km19+400 - Km25 |
5,6 |
|
|
|
|
|
5,6 |
7 |
Đường huyện ĐH.54B (đường liên xã la Tôr đi xã la Bang) |
9,2 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 665 tại Km11+400)-Km9+200 |
9,2 |
|
|
|
|
9,2 |
|
8 |
Đường huyện ĐH.55 (đường liên xã la Pia đi xã la Vê) |
6,3 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 665 tại Km18+030) - Km1+800 |
1,8 |
|
|
|
|
1,8 |
|
|
Km1+800 - Km3+400 |
1,6 |
|
|
|
|
|
1,6 |
|
Km3+400 - Km6+300 |
2,9 |
|
|
|
|
2,9 |
|
9 |
Đường huyện ĐH.55 (đường từ xã la Ga đi huyện Chư Pưh) |
4,4 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 665 tại Km24+400) - Km4+400 (giáp ranh huyện Chư Pưh) |
4,4 |
|
|
|
|
4,4 |
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT |
Tên đường (từ Km đến Km) |
Chiều dài (Km) |
Xếp loại đường |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|||
1 |
Đường huyện ĐH.41 (đường từ TT Ia Kha đi xã la Sao) |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (cuối đường Cách Mạng Tháng Tám) - Km31 (giáp đường Lê Chân, thành phố Pleiku) |
31 |
|
|
|
|
31 |
|
2 |
Đường huyện ĐH.42 (TT huyện đi xã Ia Pếch) |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (cuối đường Nguyễn Du) - Km12 (giáp ranh thành phố Pleiku) |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
3 |
Đường huyện ĐH.43 (trung tâm huyện đi xã la Grăng) |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km8 (trung tâm xã la Grăng) |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
4 |
Đường huyện ĐH.44 (TT huyện đi xã Ia Hrung) |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường liên xã thị trấn la Kha - la Sao) - Km6 (trung tâm xã la Hrung) |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
5 |
Đường huyện ĐH.45 (từ đường tỉnh 664 đi thành phố Pleiku) |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km5+400) - Km10 (giáp thành phố Pleiku) |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
6 |
Đường huyện ĐH.45B (đường liên xã la Đêr đi xã la Hrung) |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km8+500) - Km8 (Ngã tư Thanh Hà, xã la Hrung) |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
7 |
Đường huyện ĐH.45C (đường liên xã la Đêr đi xã Ia Bă) |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km6+100) - Km14 (Ngã ba cầu Dun De) |
14 |
|
|
|
|
14 |
|
8 |
Đường huyện ĐH.45D (đường liên xã Ia Tô đi xã Ia Chía) |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km31+300) - Km4 (cầu Lệ Kim) |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
9 |
Đường huyện ĐH.45E (đường liên xã la Tô đi xã la Grăng) |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km32+700) - Km7 (trung tâm xã la Grăng) |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
10 |
Đường huyện ĐH.45F (đường liên xã la Tô đi xã la Pếch) |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km29+00) - Km17 (Ngã ba làng Sát Tâu) |
17 |
|
|
|
|
17 |
|
11 |
Đường huyện ĐH.45G (từ xã la Krai đi Thủy điện Sê san 3A) |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km42+400) - Km 18 (TT Thủy điện Sê San 3A) |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
12 |
Đường huyện ĐH.45H (đường liên xã la Krái đi xã Ia Chía) |
13,85 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km40) - Km13+850 (Ngã tư Đội 19, Công ty 74) |
13,85 |
|
|
|
|
13,85 |
|
13 |
Đường huyện ĐH.45I (đường liên xã la O đi xã Ia Chía) |
18,89 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 14C tại Km117+780) - Km 18+890 (Ngã tư Đội 12, Công ty 74) |
18,89 |
|
|
|
|
18,89 |
|
14 |
Đường huyện ĐH.45K (đường liên xã Ia O đi xã la Chía) |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km51+200) - Km9 (Ngã tư Đội 19, Công ty 74) |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
15 |
Đường huyện ĐH.45L (đường từ quốc lộ 14C đi đường tuần tra biên giới) |
5,12 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 14C tại Km108+140) - Km5+120 (giáp Km0 đường tuần tra biên giới) |
5,12 |
|
|
|
|
5,12 |
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT |
Tên đường (từ Km đến Km) |
Chiều dài (Km) |
Xếp loại đường |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|||
1 |
Đường huyện ĐH.36 (đường liên xã la Ly - la Phí) |
8,2 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (Giao đường tỉnh 661 tại Km20+700) - Km8+200 (giao ĐH.37) |
8,2 |
|
|
|
|
8,2 |
|
2 |
Đường huyện ĐH.37 (đường liên xã la Mơ Nông - la Phí) |
9,8 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 661 tại Km17+750) - Km9+760 (trung tâm xã la Phí) |
9,8 |
|
|
|
|
9,8 |
|
3 |
Đường ĐH.38 (đường liên xã Nghĩa Hòa - la Sao) |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 661 tại Km4+370) - Km1+340 |
1,34 |
|
|
|
|
1,34 |
|
|
Km1+340 - Km5 |
3,66 |
|
|
|
|
|
3,66 |
4 |
Đường huyện ĐH.39 (đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Jôr) |
7,69 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao với đường Hồ Chí Minh tại Km 1587+900)- Km7+690 (Ngã ba thôn Ngô Sơn) |
7,69 |
|
|
|
|
7,69 |
|
5 |
Đường huyện ĐH.40 (đường liên xã Chư Jôr - Chư Đang Ya) |
4,86 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giáp xã Tân Sơn, thành phố Pleiku) - Km4+860 (Ngã tư làng Kó, xã Chư Đang Ya) |
4,86 |
|
|
|
|
4,86 |
|
6 |
Đường huyện ĐH.40B (đường liên xã Đak Ta Ver - Hà Tây) |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (Giao đường tỉnh 670 tại Km39+500) - Km10 (đầu làng Kon Kơ Mó, xã Hà Tây) |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
7 |
Đường huyện ĐH.40C (đường liên xã la Khươl - la Phí) |
6,52 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường Hồ Chí Minh tại Km1570+480) - Km6+520 (trung tâm xã la Phí) |
6,52 |
|
|
|
|
6,52 |
|
8 |
Đường huyện ĐH.40D (đường liên xã la Ka - la Phí) |
6,56 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 661 tại Km12+700) - Km6+560 |
6,56 |
|
|
|
|
|
6,56 |
9 |
Đường huyện ĐH.40E (đường liên xã la Nhin - la Yôk) |
12,3 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 661 tại Km11+050) - Km12+300 (giáp ranh xã la Yôk) |
12,3 |
|
|
|
|
|
12,3 |
10 |
Đường huyện ĐH.40F (đường liên xã Hòa Phú - la Nhin) |
9,53 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường Hồ Chí Minh tại Km1577+200) - Km9+530 (giao đường tỉnh 661 tại Km9+200) |
9,53 |
|
|
|
|
9,53 |
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT |
Tên đường (từ Km đến Km) |
Chiều dài (Km) |
Xếp loại đường |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|||
1 |
Đường đi xã Gào |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (trung tâm Thành phố) - Km19 |
19 |
4 |
15 |
|
|
|
|
|
Km19 - Km23 (trung tâm xã Gào) |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
2 |
Đường đi xã Biển hồ |
9 |
7 |
2 |
|
|
|
|
3 |
Đường đi xã Tân Sơn |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (trung tâm thành phố) - Km7+00 |
7 |
7 |
|
|
|
|
|
|
Km7+00 - Km9+00 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
Km9+00 - Km13+00 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
4 |
Đường đi xã Diên Phú |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
5 |
Đường đi xã la Kênh |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (trung tâm thành phố) - Km4+00 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Km4+00 - Km10+00 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
6 |
Đường đi xã Chư HDrông |
8 |
4 |
4 |
|
|
|
|
7 |
Đường đi xã Chư Á |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (trung tâm thành phố) - Km8+00 |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
8 |
Đường đi xã An Phú |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (trung tâm Thành phố) - Km4+00 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Km4+00 - Km12+00 |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
|
Km12+00 - Km15+00 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
9 |
Đường đi xã Trà Đa |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (trung tâm Thành phố) - Km5 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
Km5+00 - Km2+00 |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT |
Tên đường (từ Km đến Km) |
Chiều dài (Km) |
Xếp loại đường |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|||
1 |
Đường đi xã Thành An |
9,2 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 19) - Km3 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
Km3 - Km7 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
Km7 - Km9+200 |
2,2 |
|
|
|
|
|
2,2 |
2 |
Đường đi xã Cửu An |
5,75 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 669) - Km5+750 |
5,75 |
|
|
|
|
5,75 |
|
3 |
Đường đi xã Xuân An |
2,73 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 669) - Km2+730 |
2,73 |
|
|
|
2,73 |
|
|
4 |
Đường Lâm nghiệp (đi các xã Song An, Cửu An, Xuân An, Tú An) |
20,6 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km68+200) - Km5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
Km5 - Km20+750 (giao đường tỉnh 669 tại Km 16+700) |
15,6 |
|
|
|
|
|
15,6 |
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT |
Tên đường (từ Km đến Km) |
Chiều dài (Km) |
Xếp loại đường |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|||
1 |
Đường huyện ĐH.71 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (đường Hai Bà Trưng) - Km0+550 (Cầu Bến Mộng) |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường huyện ĐH.72 |
3,6 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (đường Hai Bà Trưng) - Km3+600 (giao đường tỉnh 668) |
3,6 |
|
|
|
|
3,6 |
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT |
Tên đường (từ Km đến Km) |
Chiều dài (Km) |
Xếp loại đường |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|||
1 |
Đường huyện ĐH.01 (từ quốc lộ 19 đi xã la Pnôn) |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km223+300) - Km7 |
7 |
|
|
|
4 |
|
|
|
Km7 - Km13 (trung tâm xã la Pnôn) |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
2 |
Đường huyện ĐH.02 (từ quốc lộ 19 đi xã la Kriêng) |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km218+900 - Km5 (trung tâm xã la Kriêng) |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
3 |
Đường huyện ĐH.05 (từ quốc lộ 19 đi xã la Lang) |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km206) - Km6 (trung tâm xã la Lang) |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
4 |
Đường huyện ĐH.06 (từ quốc lộ 19 đi xã la Nan) |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km230+700) - Km5 (giao quốc lộ 14C tại Km147+550) |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
5 |
Đường huyện ĐH.07 (từ quốc lộ 19 đi xã la Kla) |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km222+200) - Km4 (trung tâm xã la Kla) |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
6 |
Đường huyện ĐH.08 (từ quốc lộ 19 đi xã la Dơk) |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km217+600) - Km16 (trung tâm xã la Dơk) |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT |
Tên đường (từ Km đến Km) |
Chiều dài (Km) |
Xếp loại đường |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|||
1 |
Đường huyện ĐH.56 (từ thị trấn Chư sê - xã Dun - xã Kông Htok - xã AL bá - xã Bờ Ngong - xã Bar Măih) |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km22 |
22 |
|
|
|
|
22 |
|
2 |
Đường huyện ĐH.57 (từ thị trấn Chư Sê đi xã Chư Pong - xã la Tiêm) |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km5 |
5 |
|
5 |
|
|
|
|
|
Km5 - Km20 |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
3 |
Đường huyện ĐH.58 (thị trấn Chư Sê đi xã la H'lốp - xã la Ko) |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km16 |
16 |
|
|
|
|
16 |
|
4 |
Đường huyện ĐH.59 (thị trấn Chư Sê đi xã Ia Blang) |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
5 |
Đường liên xã Kông H tok - xã Ayun |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km6 |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT |
Tên đường (từ Km đến Km) |
Chiều dài (Km) |
Xếp loại đường |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|||
1 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã la Hla |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km7+00 |
7 |
|
7 |
|
|
|
|
|
Km7+00 - Km13+00 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
Km13+00 - Km23+00 |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
2 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã la Dreng |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km7+00 |
7 |
|
7 |
|
|
|
|
|
Km7+00 - Km11+00 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
3 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã la Hrú |
7 |
|
7 |
|
|
|
|
4 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã la Phang |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
5 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã la Don |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km2+00 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
Km2+00 - Km7+00 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
6 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã la Le |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km8+00 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
Km8+00 - Km 14+00 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
7 |
Đườmg từ trung tâm huyện đi xã la Blứ |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km8+00 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
Km8+00 - Km13+00 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
Km13+00 - Km20+00 |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
8 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã la Rong |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km7+00 |
7 |
|
7 |
|
|
|
|
|
Km7+00 - Km 14+00 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT |
Tên đường (từ Km đến Km) |
Chiều dài (Km) |
Xếp loại đường |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|||
1 |
Đường liên xã Chư Rcăm - xã la Rsai |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (Giao QL25) - Km3 |
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
Km3 - Km 12 (xã la Rsai) |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
2 |
Đường liên xã Phú Túc - xã Phú Cần |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (đường Hùng Vương) - Km5 (Giáp đường TSĐ) |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
3 |
Đường liên xã Phú Túc - xã Đất Bằng |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (Đường Quang Trung) - Km15+00 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
Km15+00 - Km24+00 (TT xã Đất Bằng) |
9 |
|
|
|
|
|
9 |
4 |
Đường liên xã Phú Túc - Bến đò la Rmok |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km1+00 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
Km1+00 - Km2+00 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
Km2+00 - Km3+00 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT |
Tên đường (từ Km đến Km) |
Chiều dài (Km) |
Xếp loại đường |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|||
1 |
Đường huyện phía Đông Sông Ba |
17,86 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km17+860 |
17,86 |
|
|
|
|
17,86 |
|
2 |
Đường từ xã la Mrơn đi xã la Yeng |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km4+500 |
4,5 |
|
|
|
|
4,5 |
|
3 |
Đường từ xã la Mrơn đi xã la Trôk |
7,9 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km7+900 |
7,9 |
|
|
|
|
|
7,9 |
4 |
Đường từ xã la Tul đi xã la Bróai |
2,8 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km2+800 |
2,8 |
|
|
|
|
2,8 |
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT |
Tên đường (từ Km đến Km) |
Chiều dài (Km) |
Xếp loại đường |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|||
1 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Kông Yang |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
2 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Đăk Tpang |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km3+00 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
Km3+00 - Km15 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
3 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Ya Ma |
6,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km3+00 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
Km3+00 - Km6+500 |
3,5 |
|
|
|
|
3,5 |
|
4 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Đăk Kơ Ning |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km3+00 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
Km3+00 - Km18+00 |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
5 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã SRó |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km3+00 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
Km3+00 - Km22+00 |
19 |
|
|
|
|
19 |
|
6 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Đăk Sông |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km3+00 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
Km3+00 - Km28+00 |
25 |
|
|
|
|
25 |
|
7 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Đăk Pling |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km3+00 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
Km3+00 - Km40+00 |
37 |
|
|
|
|
37 |
|
8 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Chư Krey |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km12+00 |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
|
Km12+00 - Km18+00 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
9 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã An Trung |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
10 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Chơ Glong |
21 |
|
|
|
21 |
|
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT |
Tên đường (từ Km đến Km) |
Chiều dài (Km) |
Xếp loại đường |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|||
1 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Hà Tam |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km14+00 |
14 |
|
|
|
|
14 |
|
2 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã An Thành |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km6+00 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
3 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Yang Bắc |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km4+00 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
Km4+00 - Km11+00 |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
4 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Tân An |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km8+00 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
5 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Cư An |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km10+00 |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
6 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Phú An |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km4+00 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
Km4+00 - Km12+00 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
7 |
Đường từ trung tâm huyện đi xã Ya Hội |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km4+00 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
Km4+00 - Km25+00 |
21 |
|
|
|
|
21 |
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT |
Tên đường (từ Km đến Km) |
Chiều dài (Km) |
Xếp loại đường |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|||
1 |
Đường huyện ĐH.21 (từ quốc lộ 19 đi làng PYân) |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km4+00 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
Km4+00 - Km17+00 |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
2 |
Đường huyện ĐH.22 (từ quốc lộ 19 đi Vườn quốc gia Kon Ka Kinh) |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km5+00 (UBND xã Ayun) |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
Km5+00 - Km17+00 |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
3 |
Đường huyện ĐH.23 (đường từ xã Ayun đi xã Đak Jơ Ta) |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km6+00 |
6 |
|
|
|
4 |
|
|
4 |
Đường huyện ĐH.24 (từ quốc lộ 19 đi xã Lơ Pang) |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km4+00 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
Km4 - Km10+00 |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
Km10+00 - Km17 |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
5 |
Đường huyện ĐH.25 (từ thị trấn Kon Dơng đi xã Đăk Djrăng) |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km1+00 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
Km1+00 - Km2+00 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Km2+00 - Km3+00 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
Km3+00 - Km5 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
6 |
Đường huyện ĐH.25B (từ xã Kon Thụp đi xã Đê Ar và xã Đăk Trôi) |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km16 |
16 |
|
|
|
|
16 |
|
7 |
Đường huyện ĐH25C (từ Ngã ba xã Kon Chiêng đi xã Đăk Trôi) |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km7+00 |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về quản lý, tổ chức, thực hiện các hoạt động đối ngoại Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định mức thu Kỹ thuật chụp CT Scanner 64 dãy và kỹ thuật chụp cộng hưởng từ tại các cơ sở y tế công lập Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về công tác lập, giao kế hoạch thu, chi và quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, thang điểm và mức đạt danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, xóm, bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về sử dụng chung cột điện để treo, mắc cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 2380/2013/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó phòng Giáo dục và Đào tạo, Trưởng, Phó các đơn vị sự nghiệp giáo dục đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về danh mục cây trồng, cây khuyến khích trồng, cây hạn chế trồng, cây cấm trồng, cây bảo tồn trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đắk Nông, kèm theo Quyết định 33/2011/QĐ-UBND Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng và vận hành hệ thống thư điện tử tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản titan các loại Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về quản lý và thực hiện Quyết định 33/2013/QĐ-TTg tiếp tục thực hiện Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015, trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy trình thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế trong dự án đầu tư xây dựng công trình và trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng viên chức do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 64/2012/QĐ-UBND về chế độ đối với cán bộ làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 27/2013/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 66/2011/QĐ-UBND Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 88/2009/QĐ-UBND Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động của Nhà văn hoá ấp Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về lệ phí trước bạ đối với xe máy, xe ô tô, máy thủy, tàu thuyền trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi quản lý về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 21/2012/QĐ-UBND Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Thi đua, Khen thưởng trong phong trào thi đua “Đổi mới và nâng cao năng lực, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy định chi tiết phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Quy định tạm thời chế độ chi trả nhuận bút, thù lao đối với cơ quan Báo chí in, Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý hoạt động cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét để làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 48/2009/QĐ-UBND Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Quy chế vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng thành phố Hà Nội Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 22/02/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy định phân cấp thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về hỗ trợ đóng mới, cải hoán tàu cá khai thác hải sản xa bờ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 04/2013/QĐ-UBND Ban hành: 13/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu cây trái, diêm nghiệp, nuôi trồng thủy sản khi thu hồi đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, các thôn, bản đặc biệt khó khăn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá tại cảng, bến cá do Ban Quản lý Cảng cá Phan Thiết tỉnh Bình Thuận quản lý Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung và nguồn vốn xổ số kiến thiết thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Tân Kỳ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006