Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về danh mục cây trồng, cây khuyến khích trồng, cây hạn chế trồng, cây cấm trồng, cây bảo tồn trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 08/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Nguyễn Văn Diệp |
Ngày ban hành: | 12/05/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08 /2014/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 12 tháng 5 năm 2014 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị, ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP , ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
Căn cứ Thông tư số 20/2005/TT-BXD , ngày 20/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị;
Căn cứ Thông tư số 20/2009/TT-BXD , ngày 30/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD , ngày 20/12/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị;
Căn cứ Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND , ngày 20/8/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục cây trồng, cây khuyến khích trồng, cây hạn chế trồng, cây cấm trồng, cây bảo tồn trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Những loại cây xanh đã trồng trước khi quyết định này có hiệu lực thi hành thuộc danh mục cây cấm trồng hoặc hạn chế trồng, cơ quan quản lý cây xanh lập kế hoạch từng bước thay thế theo qui định. Các cây xanh được phép trồng phát sinh ngoài danh mục được ban hành, cơ quan quản lý cây xanh đô thị trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét giải quyết cụ thể từng trường hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Công trình công cộng Vĩnh Long và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và đăng công báo tỉnh./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÂY TRỒNG, CÂY KHUYẾN KHÍCH TRỒNG, CÂY HẠN CHẾ TRỒNG, CÂY CẤM TRỒNG, CÂY BẢO TỒN TRONG CÁC ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08 /2014/QĐ-UBND, ngày 12 / 5 / 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Cây trồng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long:
STT |
Tên cây |
Tên khoa học |
Cây cao (m) |
Đường kính tán (m) |
Hình thức tán |
Dạng lá |
Màu lá xanh |
Kỳ rụng lá trơ cành (tháng) |
Kỳ nở hoa (tháng) |
Màu hoa |
1 |
Bụt mọc |
Taxodium distichum rich |
10-15 |
5-7 |
tháp |
kim |
sẫm |
2-3 |
4-5 |
xanh hồ thuỷ |
2 |
Bách tán |
Araucaria excelsa r.br |
40 |
4-8 |
tháp |
kim |
sẫm |
|
4-5 |
xanh lam |
3 |
Chò nâu |
Dipterocarpus tonkinensis chev |
30-40 |
6-10 |
tròn |
bản |
nhạt |
2-3 |
8-9 |
vàng ngà |
4 |
Chùm bao lớn |
Hydnocarpus anthelmintica pierre |
15-20 |
8-15 |
trứng |
bản |
|
2-3 |
1-3 |
hồng |
5 |
Dáng hương |
Pterocarpus pedatus pierre |
20-25 |
8-10 |
tròn |
bản |
vàng |
3-4 |
1-3 |
vàng |
6 |
Dâu da xoan |
Spondias lakonensis |
6-10 |
6-8 |
tròn |
bản |
nhạt |
2-3 |
4-5 |
trắng ngà |
7 |
Đa búp đỏ |
Ficus elastica roxb |
30-40 |
25 |
tự do |
bản |
sẫm |
|
11 |
vàng |
8 |
Đề |
Ficus religiosa linn |
18-20 |
15-20 |
trứng |
bản |
đỏ |
4 |
5 |
trắng ngà |
9 |
Đa lông |
Ficus pilosa rein |
15-20 |
15-20 |
tự do |
bản |
sẫm |
4 |
11 |
vàng ngà |
10 |
Đài loan tương tư |
Acacia confusa merr |
8-10 |
5-6 |
tự do |
bản |
sẫm |
4 |
6-10 |
vàng |
11 |
Đậu ma |
Longocarpus formosanus |
13-15 |
12-13 |
tròn |
bản |
sẫm |
4 |
4-5 |
tím nhạt |
12 |
Gioi |
Sizygim samarangense merr et perrg |
10-12 |
6-8 |
trứng |
bản |
vàng |
4 |
4-5 |
trắng xanh |
13 |
Gạo |
Gossampinus malabarica merr |
20-25 |
8-12 |
phân tầng |
bản |
nhạt |
2-4 |
3-4 |
đỏ tơi |
14 |
Gội trắng |
Aphanamixis grandifolia bl |
40 |
15 |
trứng |
bản |
vàng nhạt |
2-4 |
3-4 |
xanh |
15 |
Hoàng lan |
Michelia champaca linn |
15-20 |
6-8 |
tháp |
bản |
vàng nhạt |
2-4 |
5-6 |
vàng |
16 |
Hoè |
Sophora japonica linn |
15-20 |
7-10 |
trứng |
bản |
sẫm |
2-4 |
5-6 |
vàng |
17 |
Kim giao |
Podocarpus wallichianus C.presl |
10-15 |
6-8 |
tháp |
bản |
|
|
5-6 |
vàng |
18 |
Liễu |
Salyx babylonica linn |
7-10 |
4-6 |
rủ |
bản |
nhạt |
1-3 |
4-5 |
vàng nhạt |
19 |
Lộc vừng |
Barringtoria racemosa roxb |
10-12 |
8-10 |
tròn |
bản |
sẫm vàng |
2-3 |
4-10 |
đỏ thẫm |
20 |
Lai |
Aleurites moluccana willd |
8-10 |
6-8 |
trứng |
bản |
nhạt |
2-3 |
5-6 |
vàng |
21 |
Lai tua |
Cananga odorata hook |
15-20 |
6-8 |
thuỗn |
bản |
nhạt |
2-3 |
7-8 |
xanh |
22 |
Lim xẹt (lim vàng ) |
Peltophorum tonkinensis a.chev |
25 |
7-8 |
tròn |
bản |
vàng |
1-3 |
5-7 |
vàng |
23 |
Muồng vàng chanh |
Cassia fistula l. |
15 |
10 |
tròn |
bản |
nhạt |
1-3 |
6-9 |
hoàng yến |
24 |
Muồng hoa đào |
Cassia nodosa linn |
10-15 |
10-15 |
tròn |
bản |
nhạt |
4 |
5-8 |
hồng |
25 |
Muồng ngủ |
Pithecoloblum saman benth |
15-20 |
30-40 |
tròn |
bản |
vàng sẫm |
1-3 |
6-7 |
hồng đào |
26 |
Muồng đen |
Cassia siamea lamk |
15-20 |
10-12 |
tròn |
bản |
sẫm |
1-3 |
6-7 |
vàng |
27 |
Mỡ |
Manglietia glauca bl. |
10-12 |
23 |
thuỗn |
bản |
sẫm |
1-3 |
1-2 |
trắng |
28 |
Móng bò tím |
Banhinia purpureaes l. |
8-10 |
4-5 |
tròn |
bản |
nhạt |
1-3 |
8-10 |
tím nhạt |
29 |
Muỗm |
Mangifera foetida lour |
15-20 |
8-12 |
tự do |
bản |
sẫm |
1-3 |
2-3 |
vàng hung |
30 |
Me |
Tamarindus indica l. |
15-20 |
8-10 |
trứng |
bản |
nhạt |
1-3 |
4-5 |
vàng nhạt |
31 |
Ngọc lan |
Michelia alba de |
15-20 |
5-8 |
thuỗn |
bản |
vàng nhạt |
1-3 |
5-9 |
trắng |
32 |
Nhãn |
Euphoria longan (lour) steud |
8-10 |
7-8 |
tròn |
bản |
sẫm |
1-3 |
2-4 |
vàng ngà |
33 |
Nhội |
Bischofia trifolia hook f. |
10-15 |
6-10 |
tròn |
bản |
nhạt đỏ |
1-3 |
2-3 |
vàng nhạt |
34 |
Nụ |
Garcinia cambodgien vesque |
10-15 |
6-9 |
tháp |
bản |
sẫm hồng |
1-3 |
4-5 |
vàng ngà |
35 |
Nhựa ruồi |
Ilex rotunda thunb |
20 |
6-8 |
tự do |
bản |
sẫm |
1-3 |
4-5 |
trắng lục |
36 |
Núc nác |
Oroxylum indicum vent |
15-20 |
9-12 |
phân tầng |
bản |
nhạt |
1-3 |
6-9 |
đỏ |
37 |
Sếu (cơm nguội) |
Celtis sinenscs person |
15-20 |
6-8 |
trứng |
bản |
sẫm |
12-3 |
2-3 |
trắng xanh |
38 |
Sa |
Alstonia sholaris r.br |
15-20 |
5-8 |
phân tầng |
bản |
nhạt |
5-8 |
10-12 |
trắng xanh |
39 |
Si |
Ficus benjamina linn |
10-20 |
6-8 |
tự do |
bản |
sẫm |
5-8 |
6-7 |
trắng xám |
40 |
Sanh |
Ficus indiaca linn |
15-20 |
6-12 |
tự do |
bản |
sẫm |
5-8 |
6-7 |
trắng xám |
41 |
Sứa |
Dalbergia tonkinensis prain |
8-10 |
|
thuỗn |
bản |
nhạt |
5-8 |
4-5 |
xanh |
42 |
Sau sau |
Liquidambar formosana hance |
20-30 |
8-15 |
trứng |
bản |
nhạt vàng |
5-8 |
3-4 |
|
43 |
Sến |
Bassia pasquieri h.lec |
15-20 |
10-15 |
tròn |
bản |
sẫm |
5-8 |
1-3 |
trắng vàng |
44 |
Sung hoa |
Citharexylon quadrifolia |
10-12 |
6-8 |
trứng |
bản |
nhạt |
5-8 |
5-6 |
trắng |
45 |
Tếch |
Tectona graudis linn |
20-25 |
6-8 |
thuỗn |
bản |
vàng |
1-3 |
6-10 |
trắng nâu |
46 |
Thàn mát |
Milletia ichthyocthona drake |
15 |
4-7 |
trứng |
bản |
nhạt |
11-1 |
3-4 |
trắng |
47 |
Thung |
Tetrameles nudiflora |
30-40 |
5-8 |
thuỗn |
bản |
nhạt vàng |
11-1 |
3-4 |
nâu vàng |
48 |
Thàn mát hoa tím |
Milletia ichthyocthona |
10-12 |
3-6 |
thuỗn |
bản |
nhạt |
11-1 |
5-6 |
tím |
49 |
Thị |
Diospyros bubra h.lec |
20 |
8-12 |
trứng |
bản |
sẫm |
11-1 |
4-5 |
vàng nâu |
50 |
Trấu |
Aburites motana wils |
8-12 |
5-7 |
phân tầng |
bản |
nhạt |
3-4 |
3-4 |
trắng hồng |
51 |
Trám đen |
Canarium nigrum engler |
10-15 |
7-10 |
tròn |
bản |
nhạt |
3-4 |
1-2 |
trắng |
52 |
Thông nhựa hai lá |
Pinus merkusili |
30 |
8-10 |
tự do |
kim |
sẫm |
3-4 |
5-6 |
xanh lam |
53 |
Thông đuôi ngựa |
Pinus massoniana |
30-35 |
|
tháp |
kim |
vàng nhạt |
3-4 |
4 |
xanh lam |
54 |
Vàng anh |
Saraca dives pierre |
7-12 |
8-10 |
tròn |
bản |
sẫm |
3-4 |
1-3 |
vàng sẫm |
Ghí chú: Các loại cây trồng này tạo được vẻ mỹ quan, cảnh quan đô thị, có mầu sắc cả bốn mùa.
2. Cây khuyến khích trồng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long:
STT |
Loài cây |
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
1 |
Bằng lăng (các loại) |
Lagerstroemia flosreginae retz |
2 |
Bò cạp nước (cây Hoàng Hậu) |
|
3 |
Cau Vàng |
Chrysalidocarpus lutescens Wendl |
4 |
Dầu con rái/ Dầu nước |
Dipterocarpus alatus |
5 |
Gõ dầu |
Copaifera officinalis |
6 |
Sang đào/Sao xanh |
Hopea ferrea |
7 |
Sao đen |
Hopea odorata |
8 |
Chò nâu |
Dipterocarpus tonkinensis chev |
Ghi chú: Các loại cây này dễ dàng thích nghi với điều kiện sống, hiện đã được trồng nhiều trên địa bàn tỉnh.
3. Cây hạn chế trồng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long:
STT |
Loài cây |
Ghi chú |
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
||
01 |
Bạch đàn (các loại) |
Eucalyptus spp |
Cây cao, tán thưa, nhỏ ít phát huy tác dụng tạo bóng mát. |
02 |
Bông gòn |
Ceiba pentandra gaertn |
|
03 |
Chiêu liêu (các loại) |
Terminalia tomentosa wight |
Rụng lá vào mùa khô, rụng lá đồng loạt. |
04 |
Cồng sáp (các loại) |
Calophyllum ceriferum |
Hệ rễ phát triển mạnh dễ gây nứt vĩa hè, vỏ và rễ có tính sát trùng, nhựa có chất độc (với động vật). |
05 |
Dừa |
Cocos nucifera L. |
Cây có quả to có thể rụng gây nguy hiểm. |
06 |
Dương |
Casuarina equisetifolia |
Có rễ ngang lan rộng, có thể ra lớp rễ phụ mới ở ngang mặt đất, dễ gây nứt vĩa hè. |
07 |
Gáo (các loại) |
Sarcocephalus cordatus miq |
Cành nhánh giòn, dễ gãy, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
08 |
Huỳnh liên (sò đo bông vàng) |
Tecoma stans |
Hoa đẹp, cây gỗ nhỏ chỉ cao 2 - 4 m, cành nhánh mềm, dễ gãy đỗ khi mưa bão. |
09 |
Keo lá tràm (các loại) |
Acacia auriculaeformis A. Cunn. Ex. Benth. |
Cành nhánh giòn, dễ gãy. |
10 |
Lọ nồi, Đại phong tử |
Hydnocarpus anthelmintica Pierre . Ex. Laness. |
Quả to, rụng gây nguy hiểm. Hạt có chất trị bệnh phong. |
11 |
Lòng mức (các loại) |
Wrightia annamensis Eb.Et.Dub. |
Cành nhánh giòn, dễ gãy, quả chín phát tán hạt có lông ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
12 |
Long não |
Cinnamomum camphora |
Gây kích thích hệ thần kinh trung ương và ảnh hưởng đến chức năng hô hấp khi con người ăn phải hoặc sử dụng qua đường miệng. |
13 |
Mò cua, Sữa |
Alstonia scholaris (L.) R. Br. |
Cành nhánh giòn, dễ gãy. Hoa có mùi, gây khó chịu cho người. |
14 |
Nhạc ngựa / Dái ngựa |
Swietenia macrophylla |
Có rễ cọc phát triển, chịu gió bảo tốt, trái có mùi hơi hôi, loài có nguy cơ tuyệt chủng cao trong danh mục đỏ của IUCN. |
15 |
Quau nước |
Dolidandrone spectheceae |
Có rễ sâu, gây nứt vĩa hè. |
16 |
Sấu (các loại) |
Dracontomelum duperreanum |
Rụng lá trong mùa khô (chỉ thích nghi sử dụng ở |
17 |
Sò đo cam (hồng kỳ) |
Spathodea companulata |
Tổ chức Bảo tồn thiên nhiên quốc tế (IUCN) đưa cây này vào vị trí 41 trong danh sách “100 loài sinh vật ngoại lai xâm hại gây hậu quả nghiêm trọng trên thế giới”. |
18 |
Trắc bá Điệp |
Biota orientalis L |
Gây độc khi ăn phải, và cây này cũng gây ra những dị ứng da ở những người có nhạy cảm bẩm sinh. |
19 |
Trôm |
Sterculia foetida L. |
Quả to, hoa có mùi hôi. |
20 |
Trứng cá |
Muntingia calabura L. |
Quả khuyến khích trẻ em leo trèo, rụng làm ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
21 |
Viết (sến cát) |
Mimusops elengi |
Tàn lá đẹp, thân dễ nứt tạo điều kiện sâu đục thân phát triển. |
22 |
Vông đồng (các loại) |
Erythina fusca |
Cho hoa đẹp, bộ rễ có khả năng cải tạo đất, dễ ngã đỗ khi mưa to, gió lớn. |
23 |
Xà cừ (sọ khỉ) |
Khaya senegalensis |
Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vĩa hè, mặt đường, có thể ảnh hưởng giao thông). |
24 |
Các loài cây ăn quả. |
|
Cây có quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
- Vị trí cây hạn chế trồng trong các đô thị theo danh mục này bao gồm: Đường phố, khu vực sinh hoạt công cộng (quảng trường, công viên, vườn hoa, trường học, trụ sở cơ quan) và các khu vực thuộc sở hữu công cộng.
4. Cây cấm trồng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long:
STT |
Loài cây |
Ghi chú |
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
||
01 |
Bả đậu |
Hura crepitans L. |
Mủ và hạt độc. |
02 |
Bàng (các loại) |
Terminalia catappa L. |
Dễ bị sâu (gây ngứa khi đụng phải). |
03 |
Bồ kết |
Gleditschia fera (Lour.) Merr. |
Thân có nhiều gai rất to. |
04 |
Bồ hòn |
Sapindus mukorossi Gaertn. |
Quả gây độc. |
05 |
Cao su |
Hevea brasiliensis (A.Juss.) Muell. Arg. |
Cành nhánh giòn, dễ gãy. |
06 |
Cô ca cảnh |
Erythroxylum novagrana -tense (Morris.) Hieron |
Lá có chất Cocain gây nghiện. |
07 |
Da, Sung |
Ficus spp. |
Các loài da có rễ phụ làm hư hại công trình và dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh môi trường. Không cấm trồng đối với cây trồng làm cây cảnh tạo tán. |
08 |
Đủng đỉnh |
Caryota mitis Lour. |
Quả có chất gây chất ngứa |
09 |
Điệp phèo heo |
Enterolobium cylocarpum (Jacq) Griseb. |
Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vĩa hè, mặt đường, có thể ảnh hưởng giao thông); Cành nhánh giòn dễ gãy. |
10 |
Gòn |
Ceiba pentendra (l.) Gaertn. |
Cành nhánh giòn, dễ gãy, quả chín phát tán ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
11 |
Mã tiền |
Strychnos nux vomica L. |
Hạt có chất strychnine gây độc. |
12 |
Me keo |
Pithecellobim dulce (Roxb.) Benth. |
Thân và cành nhánh có nhiều gai. |
13 |
Sưng Nam bộ, Son lu |
Semecarpus cochinchinensis Engl. |
Nhựa cây có chất làm ngứa, lở loét da. |
14 |
Thông thiên |
Thevetia peruviana (Pres.) Merr. |
Hạt, lá, vỏ cây đều có chứa chất độc. |
15 |
Trúc đào |
Nerium oleander L. |
Thân và lá có chất độc. |
16 |
Xiro |
Carissa carandas L. |
Thân và cành nhánh có rất nhiều gai. |
- Vị trí cây cấm trồng trong các đô thị theo danh mục này bao gồm: Đường phố, khu vực sinh hoạt công cộng (quảng trường, công viên, vườn hoa, trường học, trụ sở cơ quan) và các khu vực thuộc sở hữu công cộng.
5. Cây được bảo tồn trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long:
Cây được bảo tồn gồm:
+ Các loại cây cổ thụ.
+ Cây thuộc danh mục loài cây quý hiếm, cây được liệt kê trong sách đỏ Việt Nam, cây được công nhận có giá trị lịch sử văn hóa như: thủy tùng, hoàng đàn, gõ đỏ, trắc, cẩm lai, giáng hương quả to…
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hoá quận 7 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 04/10/2012 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND sửa đổi điểm b, khoản 6, Điều 1, Quyết định 12/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 19/09/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về điều lệ tổ chức, hoạt động của Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh Sơn La Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 08/06/2013
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá tài sản và quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND chuyển đổi toàn bộ trường mầm non bán công sang công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương trong năm 2012 Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất vùng bãi triều ven biển để nuôi ngao Ban hành: 21/08/2012 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn Quận 12 (theo Quyết định 14/2011/QĐ-UBND) Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo Quyết định 37/2007/QĐ-UBND Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về Quy định phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/07/2012 | Cập nhật: 07/07/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định mức chi công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 25/06/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 09/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên kèm theo Quyết định 12/2011/QĐ-UBND Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch do Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 04/07/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND sửa đổi "Quy định việc bán, cho thuê, thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị" kèm theo Quyết định 34/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý và sử dụng nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, kèm theo Quyết định 28/2011/QĐ-UBND do Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 07/06/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa trong dịch vụ hành chính công tại Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 11/12/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí qua Phà Đồng Tháp Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2012 Ban hành: 02/05/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2010/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Hỗ trợ đóng mới, cải hoán tàu thuyền đánh bắt xa bờ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về Quy chế thẩm tra cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 24/2010/QĐ-UBND Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 04/06/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại cố định công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp hàng tháng cho bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 13/06/2012 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 24/05/2012 | Cập nhật: 05/11/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/06/2012 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND ban hành Quy định Giải thưởng Đào Tấn - Xuân Diệu dành cho văn học, nghệ thuật tỉnh Bình Định Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 08/04/2015
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ nhuận bút đối với tác phẩm báo chí trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND phê duyệt Đề án quy hoạch karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020 Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/03/2012 | Cập nhật: 14/06/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/04/2012 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định cấp bù chênh lệch giá đất khi thu tiền sử dụng đất đối với hộ tái định cư do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 24/02/2012 | Cập nhật: 14/03/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/03/2012 | Cập nhật: 18/10/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định thời gian cung cấp dịch vụ hàng ngày đối với Đại lý Internet và tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ Internet không thu cước trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 03/04/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 09/06/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về nội dung chi, mức chi và việc lập, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý,rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/02/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố và Công an viên do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 04/04/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để thực hiện nghĩa vụ tài chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/02/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Nghị định 64/2010/NĐ-CP về quản lý cây xanh đô thị Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 15/06/2010
Thông tư 20/2009/TT-BXD sửa đổi, bổ sung Thông tư 20/2005/TT-BXD hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 06/07/2009
Thông tư 20/2005/TT-BXD hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 20/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006