Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: 13/2012/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Thị Kim Đơn
Ngày ban hành: 21/03/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 13/2012/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 21 tháng 03 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHÍ HỌC SINH BÁN TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú;

Căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 8 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 24/TTr-SGD-ĐT ngày 16 tháng 3 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Kon Tum:

1. Học sinh cấp tiểu học và trung học cơ sở có đủ các điều kiện:

a) Bản thân, bố mẹ hoặc người giám hộ có hộ khẩu thường trú tại các xã đặc biệt khó khăn và các thôn đặc biệt khó khăn theo quy định hiện hành.

b) Bản thân đang học tập tại các trường phổ thông dân tộc bán trú hoặc trường tiểu học, trung học cơ sở công lập khác ở các xã đặc biệt khó khăn và các thôn đặc biệt khó khăn theo quy định hiện hành.

c) Do một trong các nguyên nhân sau mà học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày:

- Nhà xa trường: Đường đi từ nhà đến trường có khoảng cách từ 4 km trở lên đối với học sinh cấp tiểu học và từ 7 km trở lên đối với học sinh cấp trung học cơ sở.

- Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn: Học sinh đi học phải qua sông, suối không có cầu; qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất đá; qua đường lầy lội… và có khoảng cách từ 2 km trở lên đối với học sinh cấp tiểu học và từ 3 km trở lên đối với học sinh cấp trung học cơ sở.

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)

2. Tỷ lệ học sinh dân tộc Kinh không quá 10% chỉ tiêu học sinh bán trú hàng năm của trường phổ thông dân tộc bán trú.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:

a) Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, chỉ đạo việc tổ chức xét duyệt và phê duyệt học sinh bán trú của các trường trên địa bàn từng năm học đúng quy định hiện hành.

b) Thống kê số lượng học sinh bán trú của các trường trên địa bàn từng năm học gửi Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp trình UBND tỉnh phê duyệt chỉ tiêu, làm cơ sở cho việc xây dựng kinh phí và thực hiện chính sách.

2. Sở Giáo dục và Đào tạo:

a) Tổng hợp số lượng học sinh bán trú của các huyện, thành phố, tham mưu UBND tỉnh phê duyệt chỉ tiêu học sinh bán trú của các trường từng năm học.

b) Phối hợp với UBND các huyện, thành phố kiểm tra, đôn đốc việc xét duyệt, phê duyệt học sinh bán trú đúng quy định.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về ban hành tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ủy ban Dân tộc;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Lưu: VT, VX1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Kim Đơn

 


PHỤ LỤC

ĐỊA BÀN THƯỜNG TRÚ (THÔN, LÀNG) CỦA HỌC SINH BÁN TRÚ CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ, TIỂU HỌC, THCS TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Huyện, thành phố

Tên trường

Tên thôn, làng

Nhà cách trường:

- ≥ 04km đối với HS Tiểu học

- ≥ 07km đối với HS THCS

Nhà cách trường:

- 02km trở lên đối với HS Tiểu học;

- 03km trở lên đối với HS THCS; Nhưng bị cách trở về địa hình, giao thông đi lại khó khăn.

Đăk Hà

Ngọc Réo

Tiểu học Trần Quốc Toản

Đăk Phía.

Kon Sơ Tiu; Kon Braih.

Tiểu học Lê Hồng Phong

(Không)

Kon Hơ Drế; Kon KRớk; Kon Jong.

THCS Ngọc Réo

Đăk Phía.

Kon Braih, Kon Jong; Kon Hơ Drế; Kon KRớk.

Đăk Pxi

Tiểu học Nguyễn Văn Cừ

(Không)

Đăk Rơ Wang; Kon Tú; Đăk Kơ Ne, Đăk Xế.

Tiểu học Tô Vĩnh Diện

(Không)

Đăk Rơ Wang; Long Đuân; Kon Kơ La; Kon Pao; Đăk Krong.

PT DTBT THCS Đăk Pxy

Kon Teo; Đăk Lấp; Long Đuân; Đăk Krong; Đăk Kơ Ne .

Đăk Rơ Wang; Ling La; Kon Kôm; Kon Pao; Kon Tú; Đăk Xế; Kon Kơ La.

Đăk Tô

Pô Kô

Tiểu học Pô Kô

Kon Tu Dốp 2.

(Không)

THCS Pô Kô

Kon Tu Dốp 2; Đăk Mơ Ham.

Kon Tu Dốp 1; Đăk Rao Nhỏ

Ngọc Tụ

Tiểu học Ngọc Tụ

Đăk Tăng.

Đăk Nu; Kon Pring

THCS Ngọc Tụ

Đăk Tăng.

Kon Pring

Văn Lem

Tiểu học Văn Lem

Tê Rông; Tê H Ô; Tê Pên; Đăk Siêng.

(Không)

THCS Văn Lem

(Không)

Tê Rông; Đăk Xanh; Măng Rương; Tê Pên; Đăk Siêng.

Đăk Rơ Nga

Tiểu học Đăk Rơ Nga

Đăk Manh 1; Đăk Pung; Đăk Kon.

(Không)

THCS Đăk Rơ Nga

Đăk Kon.

Đăk Manh 1; Đăk Pung.

Đăk Trăm

Tiểu học Đăk Trăm

Đăk Dring; Đăk Hà; Đăk Rò.

(Không)

THCS Đăk Trăm

(Không)

Đăk Hà; Đăk Dring

Tu Mơ Rông

Đăk Hà

Tiểu học xã Đăk Hà

Ngọc Leng; Tu Mơ Rông; Đăk Siêng; Ty Tu; Kon Linh; Đăk Pơ Trang; Kon Pia; Đăk Hà;

Kon Tun, Mô Pả Trong.

THCS Bán trú DTTS Tu Mơ Rông

Thôn Kon Pia, Ngọc Leng của xã Đăk Hà và các thôn làng của các xã Đăk Na, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Tơ Kan, Măng Ri, Ngọc Lây, Ngọc Yêu, Tê Xăng, Tu Mơ Rông, Văn Xuôi.

Đăk Hà; Tu Mơ Rông, Đăk Siêng, Kon Tun; Mô Pả Trong; Đăk Pơ Trang; Kon Linh; Ty Tu.

THCS xã Đăk Hà

Kon Pia; Ngọc Leng.

Đăk Hà; Đăk Siêng, Tu Mơ Rông; Kon Tum; Mô Pả Trong; Đăk Pơ Trang; Kon Linh; Ty Tu.

Đăk Na

PT DTBT Tiểu học xã Đăk Na

Đăk Rê 1; Đăk Rê 2; Kon Sang, Mô Pành 1; Đăk Riếp 1; Ba Ham; Long Tum; Lê Văng.

(Không).

PT DTBT THCS xã Đăk Na

Lê Văng; Long Tum.

Đăk Rê 2; Ba Ham; Mô Pành 1; Đăk Rê 1; Đăk Riếp 1; Đăk Riếp 2; Kon Sang; Kon Chai.

Đăk Rơ Ông

Tiểu học xã Đăk Rơ Ông

(Không)

Đăk Plò; Ngọc Năng 1; Mô Pành Kon Hia 1; Kon Hia 2; Kon Hia 3; La Giông.

THCS xã Đăk Rơ Ông

(Không)

La Giông; Ngọc Năng 1.

Đăk Sao

Tiểu học xã Đăk Sao

Đăk Giá; Kon Cung; Kạch Lớn 1.

Năng Lớn 1; Năng Lớn 2; Năng Lớn 3; Năng Nhỏ 1; Năng Nhỏ 2;

PT DTBT THCS xã Đăk Sao

Kon Cung; Đăk Giá.

Năng Nhỏ 1; Năng Nhỏ 2; Năng Lớn 1; Năng Lớn 2; Năng Lớn 3.

Đăk Tơ Kan

Tiểu học xã Đăk Tơ Kan

Tê Xô Trong.

Kon H Nông; Đăk Năng; Đăk Trang; Đăk Nông; Tê Xô Ngoài.

THCS xã Đăk Tơ Kan

Tê Xô Trong.

Đăk Trang.

Măng Ri

PT DTBT Tiểu học xã Măng Ri

(Không)

Pu Tá; Long Hy; Đăk Dơn, Long Láy.

PT DTBT THCS xã Măng Ri

(Không)

Pu Tá; Đăk Dơn; Chung Tam; Long Hy; Long Láy.

Ngọc Lây

PT DTBT Tiểu học xã Ngọc Lây

Lộc Bông; Đăk Kinh 1A.

Măng Rương 1; Măng Rương 2; Đăk Kinh 2; Xô Xia 1; Đăk Pré; Mô Za; Đăk Kinh 1B.

PT DTBT THCS xã Ngọc Lây

(Không)

Măng Rương 1; Măng Rương 2; Mô Za; Lộc  Bông; Đăk Pré.

Ngọc Yêu

PT DTBT Tiểu học xã Ngọc Yêu

Tam Rin.

Long Láy 1; Long Láy 2; Long Láy 3; Ba Tu 1; Ba Tu 3.

PT DTBT THCS xã Ngọc Yêu

(Không)

Ba Tu 1; Ba Tu 3; Long Láy 1; Long Láy 2; Long Láy 3; Tam Rin.

Tê Xăng

Tiểu học xã Tê Xăng

Đăk Viên; Tu Thó.

Tân Ba.

PT DTBT THCS xã Tê Xăng

Tu Thó.

Đăk Viên.

Tu Mơ Rông

Tiểu học xã Tu Mơ Rông

Đăk Chum 1; Đăk Chum 2; Long Leo.

Tu Cấp; Văn Sang; Tu Mơ Rông; Đăk Neng, Đăk Ka.

PT DTBT THCS xã Tu Mơ Rông

Đăk Ka; Đăk Neng; Văn Sang; Đăk Chum 2.

Tu Cấp; Long Leo, Đăk Chum 1.

Văn Xuôi

Tiểu học xã Văn Xuôi

Ba Khen Trong; Đăk Linh; Đăk Văn 1, Đăk Văn 3; Long Tro.

Đăk Văn 2.

THCS xã Văn Xuôi

(Không)

Ba Khen Trong; Long Tro; Đăk Văn 3; Đăk Linh; Đăk Văn 1.

Ngọc Hồi

Đăk Ang

Tiểu học Kim Đồng

(Không)

Da Tun.

Tiểu học Đăk Ang

(Không)

Long Zon; Chả Nội 2.

PT DTBT THCS Đăk Ang

Đăk Sút 1; Đăk Sút 2; Đăk Blái; Đăk Rơ Me; Gia Tun.

(Không)

THCS Ngô Quyền

(Không)

Chả Nội; Long Zôn; Đăk Nai (xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei)

Đăk Dục

Tiểu học Lê Văn Tám

Dục Nhầy 2.

Đăk Ba; Đăk Răng.

Tiểu học Đăk Dục

Chả Nội; Nông Nhầy 1; Dục Nhầy 3.

(Không)

Đăk Nông

Tiểu học Đăk Nông

Nông Nhầy 2; Quảng Nông; Lộc Nông

(Không)

THCS Đăk Nông

(Không)

Quảng Nông; Nông Nhầy

Đăk Sú

Tiểu học Đăk Sú

Ngọc Yên; Ngọc Tiền; Đăk Nông.

Thung Nai.

THCS Lê Hồng Phong

(Không)

Thung Nai; Ngọc Yên; Ngọc Phúc.

Sa Loong

Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

Bun Ngai.

(Không)

Tiểu học Nguyễn Huệ

(Không)

Đăk Vang.

THCS Nguyễn Huệ

Bun Ngai; Hào Lý.

(Không)

Bờ Y

Tiểu học Bế Văn Đàn

Làng Iệc; Ngọc Hỉa; Măng Tôn; Đăk Răng; Bắc Phong; Ngọc Tiền (Đăk Sú).

Ngọc Hải; Bắc Phong; Măng Tôn; Đăk Răng.

Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

Làng Iệc.

(Không)

THCS Bờ Y

(Không)

Ngọc Hải; Đăk Răng; Iệc; Ngọc Tiền (Đăk Sú).

Sa Thầy

Sa Bình

Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

(Không)

(Không)

Tiểu học Lê Văn Tám

(Không)

Bình Loong.

THCS Sa Bình

Bình Loong.

Kà Bầy; Lung Leng.

Mô Ray

Tiểu học Lý Thường Kiệt xã Mô Ray

Làng Rập; Làng Le; Làng Rẽ; Làng Xộp; Công ty 78

(Không)

THCS Nguyễn Huệ xã Mô Ray

Làng Rẽ; Công ty 78; Làng Le.

Làng Xộp; Làng Grập.

Ya Ly

Tiểu học Ngô Quyền xã Ya Ly

Đông Hưng - Kiến Xương; Lành Tum; Làng Chờ.

(Không)

THCS Lương Thế Vinh xã Ya Ly

Thôn Kiến Xương; thôn Đông Hưng.

(Không)

Rờ Kơi

Tiểu học xã Rờ Kơi

Đội 2 - Công ty 732.

(Không)

THCS xã Rờ Kơi

Đội 2 - Công ty 732.

(Không)

Hơ Moong

Tiểu học Trần Quốc Toản

Tân sang.

(Không)

THCS Phan Đình Phùng xã Hơ Moong

K Bầy; Đội 2 Tân Sang.

(Không)

Ya Tăng

THCS Trần Hưng Đạo xã Ya Tăng

Làng Trấp.

(Không)

Đăk Glei

Đăk Long

Tiểu học Đăk Long

Măng Tách; Đăk Xây.

Dục Lang; Vai Trang; Pim Loong.

TCHS Đăk Long

Măng Tách; Đăk Xây; Loong Yên; Đăk Ôn; Đăk Ák.

Dục Lang; Vai Trang; Pim Loong.

Đăk Kroong

Tiểu học Đăk Kroong

Núi Vai.

(Không)

THCS Đăk Kroong

Đăk Sút.

Đăk Túc; Nú Vai.

Đăk Nhoong

Tiểu học Đăk Nhoong

Đăk Ung; Đăk Nở; Đăk Brỏi; Roóc Mẹt; Roóc Nầm.

Đăk Ga.

THCS Đăk Nhoong

Đăk Brõi; Roóc Nầm; Roóc Mẹt.

Đăk Ga; Đăk Ung.

Đăk Man

Tiểu học Đăk Man

Đông Lốc; Đông Nay.

(Không)

THCS Đăk Man

Đông Lốc.

Đông Nây

Xốp

Tiểu học xã Xốp

Xốp Nghét; Kon Liêm.

Đăk Xây; Long Ry

THCS xã Xốp

(Không)

Kon Liêm; Đăk Xây; Long Ry; Xốp Nghét.

Đăk Blô

Tiểu học Đăk Blô

(Không)

Lau Mưng; Đăk Book.

THCS Đăk Blô

Đăk Book.

Đăk Boóc.

Đăk Choong

Tiểu học Đăk Choong

Đăk Lây; Konbroi; La Lua; Kon Năng; Kon Riêng.

(Không)

THCS Đăk Choong

Liêm Răng; Kon Rồng; Kon Năng; Kon Riêng.

Bê Rê.

Mường Hoong

Tiểu học Mường Hoong

Tu Răng; Tu Bối.

Tu Răng; Tu Chiêu; Mô Po; Làng Đung; Tân Túc.

THCS Mường Hoong

Đăk Bối; Tu Răng; Long Dua; Reo Lang; Tu Chiêu; Mường Hoong.

Tân Túc; Tu Hôn; Xa Úa; Mô Pô.

Ngọc Linh

Tiểu học Ngọc Linh

Tu Chiêu; Đăk Ia; Đăk Nai.

Đăk Dít; Đăk Dã; Tu Dốp; Long Năng; Kon Tua.

THCS Ngọc Linh

Tân Rát; Kon Tuông; Đăk Nai; Lê Ngọc; Lê Toan.

Kon Tua; Tu Dốp; Tu Chiêu; Đăk La; Long Năng; Tu Ku; Tân Út; Tu Rang; Lê Vân.

Đăk Môn

THCS Đăk Môn

(Không)

Đăk Giấc; Đăk Nai.

Kon Rẫy

Đăk Pne

Tiểu học Đăk Pne

Thôn 1; Thôn 2.

Thôn 1; thôn 2; thôn 3; thôn 4.

THCS Đăk Pne

Thôn 1.

Thôn 1; thôn 2; thôn 4.

Đăk Kôi

Tiểu học Đăk Kôi

(Không)

Thôn 10; thôn 9.

THCS Đăk Kôi

(Không)

Thôn 5; thôn 6; thôn 7; thôn 8; thôn 9; thôn 10.

Kon Plong

Xã Hiếu

PT DTBT Tiểu học xã Hiếu

Kon Plong; Vi Glơng; Kon Klùng; Đăk Xô; Kon Plinh-Konpiêng.

(Không)

PT DTBT THCS xã Hiếu

Kon Piêng; Kon Plâng; Đăk Xô; Kon Klùng; Kon Plong; Vi Glơng.

Tu Cần; Vi Choong.

Đăk Ring

PT DTBT THCS Đăk Ring (Bậc tiểu học)

Đăk Chờ; Ngọc Hoàng; Ngọc Ring; Đăk Da - Đăk Sao; Đăk Lâng; Đăk Ang; Kip La.

Đăk Da; Đăk Doa; Măng Lây.

PT DTBT THCS Đăk Ring (Cấp THCS)

Đăk Chờ; Đăk La; Đăk Ang.

Đăk Doa; Măng Lây; Ngọc Ring; Đăk Da; Đăk Sao; Ngọc Hoàng.

Đăk Long

PT DTBT Tiểu học Đăk Long

Kon Xủ; Kon Rẫy; Kon Chốt; Kon Ke.

(Không)

PT DTBT THCS Đăk Long

Kon Vong Ke 1; Kon Vong Ke 2; Kon Chốt; Kon Ke Rẫy; Kon Ke Sủ; Nước La.

Kon Leng 1

Đăk Tăng

PT DTBT THCS Đăk Tăng

Vi Ring; Đăk Tăng; Vi Rô Ngheo; Đăk Prồ; Đăk Xa; Măng Mốc.

(Không)

Măng Cành

PT DTBT Tiểu học Măng Cành

Kon Năng; Kon Kum; Măng Cành; Kon Du; Măng Mô; Tu Rằng; Đăk Ne; Tu Ma.

(Không)

PT DTBT THCS Măng Cành

Tu Rằng; Tu Ma; Kon Du; Măng Cành; Măng Mô; Mô Pành.

(Không)

Đăk Nên

PT DTBT THCS Đăk Nên (Bậc tiểu học)

Đăk Tiêu; Đăk Pút; Đăk Lai; Đăk Bao; Đăk Lúp; Tu Ngú; Tu Rét; Tu Thôn.

(Không)

PT DTBT THCS Đăk Nên (Cấp THCS)

Đăk Tiêu; Đăk Pút; Đăk Lai; Đăk Bao; Đăk Lúp; Tu Ngú; Tu Rét; Tu Thôn.

(Không)

Măng Bút

PT DTBT Tiểu học Măng Bút 1

Tu Nông; Đăk Uy Bai.

Đăk Pông; Đăk Pleng.

PT DTBT THCS Măng Bút

Đăk Y Pai; Kon Chất; Đăk Chum; Đăk Lanh; Đăk Giấc.

Tu Nông; Đăk Pông 1; Đăk Pleng 2.

Pờ Ê

PT DTBT THCS Pờ Ê

Vi Pờ Ê 1, Vi Pờ Ê 2; Vi Koa.

Vi Klâng 1; Vi Klâng 2; Vi Ô Lắc

PT DTBT Tiểu học Pờ Ê

Vi Pờ Ê 1, Vi Pờ Ê 2; Vi Koa; Vi Lâng 1; Vi Lâng 2; Vi Ô Lắc.

(Không)

Ngọc Tem

PT DTBT THCS Ngọc Tem

Măng Krí; Điek Chè; Điek Lò 1; Điek Lò 2; Điek Tem; Điek Tà Âu; Điek Pét; Kíp Linh; Măng Nách.

(Không)