Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng
Số hiệu: | 08/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Hoàng Công Lự |
Ngày ban hành: | 24/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2014/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 24 tháng 6 năm 2014 |
V/V BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1109/TTr-SGTVT ngày 19/5/2014; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 240/STP-VBPL ngày 28/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 của UBND tỉnh Gia Lai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
I |
Quốc lộ 19 |
||||||||
1 |
Thành phố Pleiku |
Chư Á (Km165) |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
2 |
(Km168-Km180) |
An Phú (Km157) |
11 |
|
|
8 |
3 |
|
|
3 |
|
Thị trấn Đăk Đoa (Km151) |
17 |
|
|
12 |
5 |
|
|
4 |
|
Thị trấn Kon Dỡng (Km133) |
35 |
|
|
18 |
17 |
|
|
|
|
Ngã ba (Đá Chẻ) giao ĐT662 (Km100) |
68 |
|
|
18 |
41 |
9 |
|
5 |
|
Thị trấn Đăk Pơ (Km90) |
78 |
|
|
18 |
51 |
9 |
|
6 |
|
Thị xã An Khê (Km77) |
91 |
|
|
18 |
64 |
9 |
|
7 |
|
Ngã 3 giao ĐT669 (Km75) |
93 |
|
|
18 |
66 |
9 |
|
8 |
|
Ranh giới Bình Định (Km67) |
101 |
|
|
18 |
74 |
9 |
|
9 |
|
Hàm Rồng (Km180) |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
10 |
|
Bàu Cạn (Km188) |
18 |
|
|
18 |
|
|
|
11 |
|
Thanh An (Km197) |
27 |
|
|
27 |
|
|
|
12 |
|
Thanh Bình (Km200) |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
13 |
|
Thanh Giáo (Km210) |
40 |
|
|
40 |
|
|
|
14 |
|
Đức Cơ (Km222) |
52 |
|
|
52 |
|
|
|
15 |
|
Thăng Đức (Km236) |
66 |
|
|
66 |
|
|
|
16 |
|
Cửa Khẩu 19 (Km243) |
73 |
|
|
73 |
|
|
|
II |
Quốc lộ 14 |
||||||||
1 |
Thành phố Pleiku |
Phú Mỹ (Km552) |
22 |
4 |
|
6 |
4 |
8 |
|
2 |
Km 530 |
Thị trấn Chư Sê (Km568) |
38 |
4 |
|
6 |
20 |
8 |
|
3 |
|
Trung tâm huyện Chư Pưh (Km592) |
62 |
4 |
|
17 |
33 |
8 |
|
4 |
|
Cầu Ia Leo (Km608) |
78 |
4 |
|
19 |
47 |
8 |
|
5 |
|
Ngã 4 Biển Hồ (Km523) |
7 |
7 |
|
|
|
|
|
6 |
|
Ngã 3 Ninh Đức (Km515) |
15 |
7 |
|
8 |
|
|
|
7 |
|
Ia Lu 1 (Km514) |
16 |
7 |
|
9 |
|
|
|
8 |
|
Ia Lu 2 (Km510) |
20 |
7 |
|
9 |
4 |
|
|
9 |
|
Ia Lu 3 (Km505) |
25 |
7 |
|
13 |
5 |
|
|
10 |
|
Mỏ đá Sao Mai (Km493) |
37 |
7 |
|
19 |
11 |
|
|
11 |
|
Thị xã Kon Tum (Km482) |
48 |
7 |
|
19 |
22 |
|
|
III |
Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị Trấn Chư Sê |
TT Huyện Phú Thiện (Km146) |
35 |
|
|
35 |
|
|
|
2 |
Km 180+810 |
Ngã 3 đường tỉnh 662 (Km128) |
53 |
|
|
41 |
12 |
|
|
3 |
|
TT thị xã Ayun Pa (Km125) |
56 |
|
|
41 |
15 |
|
|
4 |
|
Ngã 3 IaSiơm(Cầu Lệ Bắc) (Km99) |
82 |
|
|
52 |
30 |
|
|
5 |
|
TT. Thị trấn Phú Túc (Km82) |
99 |
|
|
52 |
47 |
|
|
6 |
|
Ranh giới Phú Yên (Km69) |
112 |
|
|
52 |
60 |
|
|
IV |
Quốc lộ 14C |
||||||||
|
Km 107+00 |
Km 116+00 |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
|
Km 116+00 |
Km 219+00 |
103 |
|
|
|
103 |
|
|
V |
Đường 661 (Đường vào Ya ly) |
||||||||
1 |
Ngã 3 QL14 |
Ninh Đức |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
2 |
|
Thác Ia Ly |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
VI |
Đường 662 |
||||||||
1 |
Tượng đài Đăk Pơ |
TT huyện Ia Pa |
67 |
|
|
|
67 |
|
|
2 |
TT huyện Ia Pa |
Ngã Cây Xoài (QL25) |
14 |
|
|
|
|
14 |
|
VII |
Đường 663 |
||||||||
1 |
NM Chè Bàu Cạn |
Thị trấn Chư Prông |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
2 |
Thị trấn Chư Prông |
Ngã 3 Quốc lộ14C |
32 |
|
|
|
17 |
|
15 |
VIII |
Đường 664 (Pleiku đi Ngã ba Sê San) |
||||||||
1 |
Pleiku đi |
Xã Ia Der |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
2 |
|
Thị trấn Ia Kha |
18 |
|
|
|
18 |
|
|
3 |
|
Ngã 3 đi Đức Cơ |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
4 |
|
Ngã 3 Quốc lộ 14C |
58 |
|
|
|
58 |
|
|
IX |
Đường 665 |
||||||||
1 |
Ia Băng |
Ia Mơ |
60 |
|
|
|
|
32 |
28 |
X |
Đường 666 |
||||||||
1 |
Xã Đăk Yăh, huyện Mang Yang |
Xã Kon Thụp, huyện Mang Yang |
22 |
|
|
|
|
22 |
|
2 |
Xã Kon Thụp, huyện Mang Yang |
Xã Pờ Tó, huyện Ia Pa |
39 |
|
|
|
|
|
39 |
XI |
Đường 667 |
||||||||
1 |
An Khê |
Thị trấn Kông Chro |
29 |
|
|
|
29 |
|
|
2 |
Thị trấn Kông Chro |
Đường Trường Sơn Đông |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
XII |
Đường 668 |
||||||||
1 |
TT. AYun Pa |
Ia Hleo |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
XIII |
Đường 669 |
||||||||
1 |
Ngã 3 giao QL19 |
Thị trấn K'Bang |
25 |
|
|
|
25 |
|
|
2 |
K'Bang |
Xã Hiếu |
65 |
|
|
65 |
|
|
|
XIV |
Đường 670 |
||||||||
1 |
Kon Dỡng |
Ia Khươl, Chư Păh |
46 |
|
|
|
|
46 |
|
XV |
Đường 670B |
||||||||
1 |
Ngã 3 Sư 320 |
Nông trường chè Đăk Đoa |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
2 |
Nông trường chè Đăk Đoa |
Xã Đăk Sơ Mei, huyện Đăk Đoa |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Trung tâm huyện |
Nghĩa Hưng |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
2 |
Chư Păh |
Chư Jôr |
11 |
|
|
3 |
|
8 |
|
3 |
|
Chư Đăng Ya |
15 |
|
|
3 |
|
12 |
|
4 |
|
Hòa Phú |
7 |
|
|
7 |
|
|
|
5 |
|
Ia Khươl |
19 |
|
|
11 |
8 |
|
|
6 |
|
Ia Phí |
21 |
|
|
11 |
4 |
|
6 |
7 |
|
Đăk Tơ Ver |
26 |
|
|
11 |
8 |
7 |
|
8 |
|
Hà Tây |
35 |
|
|
11 |
8 |
7 |
9 |
9 |
|
Nghĩa Hòa |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
10 |
|
Ia Nhin |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
11 |
|
Ia Ka |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
12 |
|
Ia Mơ Nông |
17 |
|
|
|
17 |
|
|
13 |
|
Ia Ly |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
14 |
|
Ia Kreng |
33 |
|
|
|
19 |
14 |
|
15 |
Từ Pleiku |
Thị trấn Phú Hòa |
15 |
7 |
|
8 |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Trung tâm |
Ia Hla |
23 |
|
|
7 |
|
6 |
10 |
2 |
Ia Dreng |
11 |
|
|
7 |
|
4 |
|
|
3 |
Ia Hrú |
7 |
|
|
7 |
|
|
|
|
4 |
Ia Phang |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
Chư Don |
7 |
|
|
|
2 |
5 |
|
|
6 |
Ia Le |
14 |
|
|
8 |
6 |
|
|
|
7 |
Ia Blứ |
20 |
|
|
8 |
5 |
7 |
|
|
8 |
Ia Rong |
14 |
|
|
7 |
7 |
|
|
|
9 |
Từ Pleiku |
Trung tâm huyện Chư Pưh |
62 |
4 |
|
17 |
33 |
8 |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Trung tâm |
Bờ Ngoong |
22 |
|
|
|
|
17 |
5 |
2 |
Ia LBá |
13 |
|
|
|
|
8 |
5 |
|
3 |
Ia Tiêm |
25 |
|
|
|
|
25 |
|
|
4 |
Ia Glai |
12 |
|
|
|
10 |
2 |
|
|
5 |
Ia Hlốp |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
|
6 |
Ia Blang |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
7 |
H Bông |
18 |
|
|
18 |
|
|
|
|
8 |
A Yun |
15 |
|
|
|
|
9 |
6 |
|
9 |
Ia Ko |
16 |
|
|
|
|
16 |
|
|
10 |
Dun |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
11 |
Chư Pơng |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
|
12 |
Ia Pal |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
13 |
Kông Htok |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
|
14 |
Bar Maih |
25 |
|
|
|
|
20 |
5 |
|
|
Từ Pleiku |
Trung tâm huyện Chư Sê |
38 |
4 |
|
6 |
20 |
8 |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Từ Pleiku |
Thị xã Ayunpa |
94 |
4 |
|
47 |
35 |
8 |
|
2 |
Thị xã Ayunpa |
Chư Băh |
4.5 |
|
|
4.5 |
|
|
|
3 |
|
Ia Rbol |
3.5 |
|
|
|
3.5 |
|
|
4 |
|
Ia Sao |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
5 |
|
Ia RTôr |
6.5 |
|
|
|
6.5 |
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Trung tâm |
Chư Ngọc |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
2 |
Phú Cần |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
3 |
Chư Gu |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
4 |
Chư Rcăm |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
|
5 |
Ia Rsiơm |
18 |
|
|
|
18 |
|
|
|
6 |
Ia Rsai |
21 |
|
|
|
16 |
|
5 |
|
7 |
Ia MLah |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
|
8 |
Đất Bằng |
17 |
|
|
12 |
|
|
5 |
|
9 |
Chợ Ia Rsiơm |
UaR |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
10 |
|
Chư Đrăng |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
11 |
|
Ia RMôk |
26 |
|
|
|
|
5 |
21 |
12 |
|
Ia HDréh |
30 |
|
|
|
|
9 |
21 |
13 |
|
Krông Năng |
37 |
|
|
|
|
12 |
25 |
14 |
Từ Pleiku |
Thị trấn Phú Túc |
137 |
4 |
|
58 |
67 |
8 |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Trung tâm huyện KBang |
Nghĩa An |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
2 |
|
Xã Đông |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
3 |
|
Sơ Pai |
20 |
|
|
15 |
|
5 |
|
4 |
|
Đăk Smar |
25 |
|
|
15 |
|
10 |
|
5 |
|
Sơn Lang |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
6 |
|
Đăk Rong |
55 |
|
|
40 |
|
15 |
|
7 |
|
Krong |
41 |
|
|
15 |
|
26 |
|
8 |
|
Lơ Ku |
14 |
|
|
|
|
14 |
|
9 |
|
Tơ Tung |
18 |
|
|
18 |
|
|
|
10 |
|
Xã Đăk Kpia |
25 |
|
|
|
|
25 |
|
11 |
|
Kon Lơng Khơng |
14 |
|
|
|
|
14 |
|
12 |
|
Kon BLa |
20 |
|
|
|
|
20 |
|
13 |
|
Đăk Hlơ |
20 |
|
|
|
|
20 |
|
14 |
|
Kon Pne |
85 |
|
|
40 |
|
25 |
20 |
1 |
Từ thị xã An Khê |
Đăk Hlơ |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
2 |
|
Kon Bla |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
3 |
|
Tơ Tung |
25 |
|
|
|
|
|
25 |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Từ Pleiku |
Trung tâm huyện Đak Pơ |
78 |
|
|
18 |
51 |
9 |
|
2 |
Trung tâm huyện Đak Pơ |
Hà Tam |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
3 |
|
An Thành |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
4 |
|
Yang Bắc |
11 |
|
|
|
4 |
7 |
|
5 |
|
Tân An |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
6 |
|
Cư An |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
7 |
|
Phú An |
12 |
|
|
|
4 |
8 |
|
8 |
|
Ya Hội |
25 |
|
|
|
4 |
11 |
10 |
9 |
|
TX.An Khê |
13 |
|
|
|
13 |
|
|
10 |
Từ An Khê |
Ya Hội |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Trung tâm |
Pờ Tó |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
2 |
Chư Răng |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
3 |
Kim Tân |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
Ia Mrơn |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
5 |
Ia Trốk |
11 |
|
|
|
|
11 |
|
|
6 |
Ia Broắi |
20 |
|
|
|
|
20 |
|
|
7 |
Ia Tul |
24 |
|
|
|
|
24 |
|
|
8 |
Chư Mố |
29 |
|
|
|
|
29 |
|
|
9 |
Ia Kdăm |
34 |
|
|
|
|
34 |
|
|
10 |
Từ Pleiku |
Trung tâm huyện Ia Pa (Đi ĐT666) |
96 |
|
|
18 |
17 |
22 |
39 |
11 |
Từ Pleiku |
Trung tâm huyện Ia Pa (Đi ĐT662) |
135 |
|
|
18 |
108 |
9 |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Trung tâm huyện |
AYun Hạ |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
2 |
Phú Thiện |
Ia AKe |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
Chư A Thai |
9 |
|
|
3 |
6 |
|
|
4 |
|
Ia Sol |
5 |
|
|
4 |
|
1 |
|
5 |
|
Ia Yeng |
11 |
|
|
4 |
|
7 |
|
6 |
|
Ia Piar |
8 |
|
|
6 |
2 |
|
|
7 |
|
Ia Peng |
11 |
|
|
6 |
5 |
|
|
8 |
|
Chrôh Pơnan |
14 |
|
|
6 |
8 |
|
|
9 |
|
Ia Hiao |
15 |
|
|
6 |
9 |
|
|
10 |
Từ Pleiku |
Trung tâm huyện Phú Thiện |
73 |
4 |
|
41 |
20 |
8 |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Thị trấn Chư Ty, |
Ia Kla |
6 |
|
|
2 |
4 |
|
|
2 |
Ia Kriêng |
6 |
|
|
1 |
5 |
|
|
|
3 |
Ia Din |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
4 |
Ia Nan |
18 |
|
|
10 |
6 |
|
2 |
|
5 |
Ia Pnôn |
16 |
|
|
3 |
5 |
|
8 |
|
6 |
Ia Dom |
15 |
|
|
15 |
|
|
|
|
7 |
Ia Dơk |
18 |
|
|
2 |
16 |
|
|
|
8 |
Ia Lang |
18 |
|
|
12 |
6 |
|
|
|
9 |
Ia Krêl |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
10 |
Từ Pleiku |
Thị trấn Chư Ty |
52 |
|
|
52 |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Trung tâm huyện |
Kông Yang |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
2 |
Kông Chro |
Đăk Tpang |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
3 |
|
Ya Ma |
6,5 |
|
|
|
|
|
6,5 |
4 |
|
Đăk KơNing |
18 |
|
|
|
|
|
18 |
5 |
|
Sơ Ró |
22 |
|
|
|
|
|
22 |
6 |
|
Đăk Sông |
28 |
|
|
|
|
|
28 |
7 |
|
Đăk Pling |
40 |
|
|
|
|
|
40 |
8 |
|
Chư Krey |
18 |
|
|
|
12 |
|
6 |
9 |
|
An Trung |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
10 |
|
Chơ Glong |
21 |
|
|
|
|
21 |
|
11 |
|
Yang Nam |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
12 |
|
Đăk PơPho |
16 |
|
|
|
|
16 |
|
13 |
|
Yang Trung |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
14 |
Từ Pleiku |
Trung tâm huyện Kông Chro |
122 |
|
|
18 |
95 |
9 |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Trung tâm huyện Chư Prông |
Ia Băng |
17 |
|
|
|
9 |
8 |
|
2 |
Xã Ia Bang |
20 |
|
|
|
5 |
15 |
|
|
3 |
|
Ia Vêr |
24 |
|
|
|
5 |
19 |
|
4 |
|
Bình Giáo |
16 |
|
|
|
6 |
10 |
|
5 |
|
Ia Phìn |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
6 |
|
Ia Tô |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
7 |
|
Ia Me |
12 |
|
|
|
5 |
7 |
|
8 |
|
Thăng Hưng |
20 |
|
|
5 |
5 |
10 |
|
9 |
|
Bàu Cạn |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
10 |
|
Ia Púch |
27 |
|
|
|
5 |
22 |
|
11 |
|
Ia Mơr |
55 |
|
|
|
18 |
20 |
17 |
12 |
|
Xã Ia Piơr |
55 |
|
|
|
18 |
27 |
10 |
13 |
|
Ia Lâu |
50 |
|
|
|
18 |
22 |
10 |
14 |
|
Ia Bòong |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
15 |
|
Ia O |
10 |
|
|
|
5 |
5 |
|
16 |
|
Ia Kly |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
17 |
|
Ia Pia |
26 |
|
|
|
18 |
8 |
|
18 |
|
Ia Ga |
36 |
|
|
|
18 |
13 |
5 |
19 |
|
Ia Drăng |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
Từ Pleiku |
Trung tâm huyện ChưPrông (Hướng Bầu Cạn) |
33 |
|
|
18 |
15 |
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Trung tâm huyện |
H'Ra |
19 |
|
|
|
10 |
9 |
|
2 |
Đăk Ta Ley |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
|
3 |
A Yun |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
4 |
Đăk Jơ Ta |
16 |
|
|
|
12 |
4 |
|
|
5 |
Đăk Yă |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
6 |
Đăk Djrăng |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
Lơ Pang |
15 |
|
|
|
6 |
9 |
|
|
8 |
Kon Thụp |
27 |
|
|
|
6 |
21 |
|
|
9 |
Đê Ar |
36 |
|
|
|
6 |
30 |
|
|
10 |
Đăk Trôi |
42 |
|
|
|
6 |
36 |
|
|
11 |
Kon Chiêng |
38 |
|
|
|
6 |
32 |
|
|
|
Từ Pleiku |
Thi trấn Kon Dỡng |
35 |
|
|
18 |
17 |
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Trung tâm thị xã |
Thành An |
8 |
|
|
|
4 |
4 |
|
2 |
An Khê |
Song An |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
3 |
|
Cửu An |
10 |
|
|
|
6 |
4 |
|
4 |
|
Xuân An |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
5 |
|
Tú An |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
6 |
|
An Phước |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
7 |
|
Ngô Mây |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
8 |
Từ Pleiku |
Trung tâm thị xã An Khê |
91 |
|
|
18 |
64 |
9 |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Trung tâm huyện |
Glar |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
2 |
Đak Đoa |
A dơk |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
3 |
|
Trang |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
4 |
|
Hnol |
12 |
|
|
5 |
|
7 |
|
5 |
|
Ia Pết |
26 |
|
|
|
|
26 |
|
6 |
|
Ia Băng |
22 |
|
|
|
|
22 |
|
7 |
|
H'Neng |
0,5 |
|
|
|
|
0,5 |
|
8 |
|
Kon Gang |
15 |
|
|
5 |
|
10 |
|
9 |
|
Nam Yang |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
10 |
|
K'Dang |
10 |
|
|
5 |
5 |
|
|
11 |
|
Tân Bình |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
12 |
|
Hải Giang |
28 |
|
|
6 |
12 |
10 |
|
13 |
|
ĐakKrong |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
14 |
|
ĐakSơmei |
25 |
|
|
|
1 |
24 |
|
15 |
|
Hà Bầu |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
16 |
|
Hà Đông |
63 |
|
|
6 |
12 |
35 |
10 |
|
(đi đường MangYang) |
||||||||
17 |
|
Hà Đông |
52 |
|
|
|
1 |
41 |
10 |
|
(qua xã ĐakSơ Mei) |
||||||||
18 |
Từ Pleiku |
Trung tâm huyện Đak Đoa |
17 |
|
|
12 |
5 |
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Trung tâm huyện Ia Grai |
Ia Tô |
13 |
|
|
|
13 |
|
|
2 |
|
Ia Pếch |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
3 |
|
Ia Chía |
35 |
|
|
|
22 |
13 |
|
4 |
|
Ia O |
48 |
|
|
|
48 |
|
|
5 |
|
Ia Khai |
32 |
|
|
|
26 |
6 |
|
6 |
|
Ia Krái |
26 |
|
|
|
26 |
|
|
7 |
|
Ia Grăng |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
8 |
|
Ia Bă |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
9 |
Từ Pleiku |
Ia Dêr |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
10 |
|
Ia Sao |
20 |
7 |
|
|
|
13 |
|
11 |
|
Ia Hrung |
16 |
|
|
|
8 |
8 |
|
12 |
|
Ia Yok |
25 |
7 |
|
|
|
18 |
|
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị huyện Củ Chi, Thành phố Chí Minh Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn nâng cấp đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bạc Liêu Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài, đoàn quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí thăm quan di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 3336/2009/QĐ-UBND và 638/2011/QĐ-UBND Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khối phố trên địa bàn xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND kiện toàn cơ cấu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch và xây dựng hai bên bờ sông Cầu đoạn chảy qua thành phố Thái Nguyên Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/04/2013 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế hỗ trợ đẩy mạnh cơ giới hoá trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND danh mục, định lượng, quy mô hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi thực hiện Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND Ban hành: 19/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức, quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/03/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định mức vận động, thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/03/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu viện phí tại cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên kèm theo Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền của cơ quan nhà nước trong thực hiện quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi phân cấp quản lý và bảo trì đường bộ của Quyết định 08/2012/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/03/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định quản lý dạy, học thêm Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức cấp tỉnh, huyện; cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 26/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra Sở Xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi khoản 7, Điều 3 quy định về chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011- 2015 trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Hạt Kiểm lâm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định sử dụng nguồn thu từ tiền sử dụng, cho thuê đất trong Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 01/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định chế độ thuốc bổ tăng lực và thực phẩm chức năng đối với vận động viên thể thao; chế độ khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích trong thi đấu của tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định tỉ lệ phần trăm (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản cho Hội đồng bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản, cơ quan của người ra quyết định tịch thu Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 29/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền trong đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND bổ sung Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 15/2011/QĐ-UBND và 04/2012/QĐ-UBND Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định hoạt động của phương tiện giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về quy chế tổ chức vận động đóng góp, thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh của công dân Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 23/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND phân loại đường phố trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2013 Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006