Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 06/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Phan Anh Vũ |
Ngày ban hành: | 13/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2013/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 13 tháng 8 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Xây dựng, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Nhà ở, ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Giá, ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND , ngày 21/7/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở:
TT |
LOẠI NHÀ VÀ KẾT CẤU CƠ BẢN |
Đơn giá (đ/m2) |
I |
NHÀ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT GỖ TẠM |
|
1 |
Nền đất, vách lá, mái lá |
397.000 |
2 |
Nền láng vữa ximăng, vách lá, mái lá |
581.000 |
3 |
Nền gạch tàu, vách lá, mái lá |
514.000 |
4 |
Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
516.000 |
5 |
Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
755.000 |
6 |
Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
668.000 |
7 |
Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
755.000 |
8 |
Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
786.000 |
II |
NHÀ LIÊN KẾ KHUNG CỘT GỖ TẠM |
|
1 |
Nền đất, mái lá, vách lá |
374.000 |
2 |
Nền láng xi măng, mái lá, vách lá |
546.000 |
3 |
Nền lát gạch tàu, mái lá, vách lá |
484.000 |
4 |
Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
486.000 |
5 |
Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
709.000 |
6 |
Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
629.000 |
7 |
Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
710.000 |
8 |
Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
731.000 |
III |
NHÀ LIÊN KẾ KHUNG CỘT GỖ, HOẶC CỘT BTCT CHÔN CHÂN, HOẶC NHÀ TIỀN CHẾ, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tole, có trần |
1.000.800 |
2 |
Nền lót gạch bông, mái tole, không trần |
857.000 |
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
1.038.000 |
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
895.000 |
5 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần |
936.000 |
6 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần |
792.000 |
7 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần |
974.000 |
8 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần |
830.000 |
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần |
884.000 |
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần |
740.000 |
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
922.000 |
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
779.000 |
13 |
Nền lót gạch men, mái tole, có trần |
1.030.000 |
14 |
Nền lót gạch men, mái tole, không trần |
882.000 |
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
1.076.000 |
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
928.000 |
IV |
NHÀ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT GỖ, HOẶC CỘT BTCT CHÔN CHÂN, HOẶC NHÀ TIỀN CHẾ, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tole, có trần |
1.068.000 |
2 |
Nền lót gạch bông, mái tole, không trần |
924.000 |
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
1.108.000 |
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
964.000 |
5 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần |
1.032.000 |
6 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần |
888.000 |
7 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần |
1.060.000 |
8 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần |
916.000 |
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần |
935.000 |
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần |
791.000 |
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
974.000 |
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
830.000 |
13 |
Nền lót gạch men, mái tole, có trần |
1.108.000 |
14 |
Nền lót gạch men, mái tole, không trần |
959.000 |
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
1.148.000 |
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
1.000.000 |
V |
NHÀ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BTCT KHÔNG MÓNG, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tole, có trần |
2.239.000 |
2 |
Nền lót gạch bông, mái tole, không trần |
2.095.000 |
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
2.306.000 |
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
2.164.000 |
5 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần |
2.105.000 |
6 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần |
1.962.000 |
7 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần |
2.185.000 |
8 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần |
2.042.000 |
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần |
1.770.000 |
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần |
1.626.000 |
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
1.981.000 |
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
1.837.000 |
13 |
Nền lót gạch men, mái tole, có trần |
2.323.000 |
14 |
Nền lót gạch men, mái tole, không trần |
2.180.000 |
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
2.390.000 |
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
2.248.000 |
VI |
NHÀ LIÊN KẾ KHUNG CỘT BTCT KHÔNG MÓNG, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tole, có trần |
2.105.000 |
2 |
Nền lót gạch bông, mái tole, không trần |
1.970.000 |
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
2.168.000 |
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
2.033.000 |
5 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần |
1.979.000 |
6 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần |
1.844.000 |
7 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần |
2.054.000 |
8 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần |
1.920.000 |
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần |
1.663.000 |
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần |
1.529.000 |
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
1.862.000 |
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
1.727.000 |
13 |
Nền lót gạch men, mái tole, có trần |
2.184.000 |
14 |
Nền lót gạch men, mái tole, không trần |
2.050.000 |
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
2.248.000 |
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
2.112.000 |
VII |
NHÀ LIÊN KẾ, KHUNG CỘT GẠCH, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tole, có trần |
1.702.000 |
2 |
Nền lót gạch bông, mái tole, không trần |
1.558.000 |
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
1.766.000 |
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
1.624.000 |
5 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần |
1.492.000 |
6 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần |
1.349.000 |
7 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần |
1.560.000 |
8 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần |
1.417.000 |
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần |
1.405.000 |
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần |
1.262.000 |
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
1.466.000 |
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
1.324.000 |
13 |
Nền lót gạch men, mái tole, có trần |
1.786.000 |
14 |
Nền lót gạch men, mái tole, không trần |
1.643.000 |
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
1.850.000 |
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
1.708.000 |
VIII |
NHÀ ĐỘC LẬP, KHUNG CỘT GẠCH, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tole, có trần |
1.972.000 |
2 |
Nền lót gạch bông, mái tole, không trần |
1.828.000 |
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
2.044.000 |
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
1.901.000 |
5 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần |
1.706.000 |
6 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần |
1.562.000 |
7 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần |
1.780.000 |
8 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần |
1.636.000 |
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần |
1.603.000 |
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần |
1.460.000 |
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
1.676.000 |
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
1.534.000 |
13 |
Nền lót gạch men, mái tole, có trần |
2.056.000 |
14 |
Nền lót gạch men, mái tole, không trần |
1.912.000 |
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
2.129.000 |
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
1.985.000 |
IX |
NHÀ TRỆT LIÊN KẾ KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần |
2.730.000 |
2 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần. |
2.586.000 |
3 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần. |
2.819.000 |
4 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần. |
2.675.000 |
5 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần. |
2.575.000 |
6 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần. |
2.431.000 |
7 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần. |
2.664.000 |
8 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần. |
2.520.000 |
9 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần. |
2.459.000 |
10 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần. |
2.315.000 |
11 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần. |
2.543.000 |
12 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
2.399.000 |
13 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần. |
2.814.000 |
14 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần. |
2.670.000 |
15 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần. |
2.903.000 |
16 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần. |
2.759.000 |
X |
NHÀ TRỆT ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần. |
3.122.000 |
2 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần. |
2.978.000 |
3 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần. |
3.216.000 |
4 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần. |
3.072.000 |
5 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần. |
2.935.000 |
6 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần. |
2.791.000 |
7 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần. |
3.047.000 |
8 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần. |
2.906.000 |
9 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần. |
2.611.000 |
10 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần. |
2.467.000 |
11 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần. |
2.705.000 |
12 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
2.562.000 |
13 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần. |
3.206.000 |
14 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần. |
3.062.000 |
15 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần. |
3.300.000 |
16 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần. |
3.156.000 |
XI |
NHÀ TRỆT MÁI BẰNG HOẶC NHÀ LẦU CÓ SỐ TẦNG KHÔNG LỚN HƠN 3 LIÊN KẾ KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần. |
3.361.000 |
2 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần. |
3.183.000 |
3 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần. |
3.405.000 |
4 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần. |
3.234.000 |
5 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái bằng BTCT. |
4.286.000 |
6 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần. |
3.398.000 |
7 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần. |
3.169.000 |
8 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần. |
3.391.000 |
9 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần. |
3.154.000 |
10 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái bằng BTCT. |
4.273.000 |
11 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần. |
3.291.000 |
12 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần. |
3.126.000 |
13 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần. |
3.335.000 |
14 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
3.169.000 |
15 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái bằng BTCT. |
4.216.000 |
16 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần. |
3.453.000 |
17 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần. |
3.000.000 |
18 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần. |
3.496.000 |
19 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần. |
3.323.000 |
20 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái bằng BTCT. |
4.378.000 |
21 |
Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái tole, có trần. |
3.679.000 |
22 |
Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái ngói, có trần. |
3.723.000 |
23 |
Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái bằng BTCT. |
4.604.000 |
XII |
NHÀ TRỆT MÁI BẰNG HOẶC NHÀ LẦU CÓ SỐ TẦNG KHÔNG LỚN HƠN 3 ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần. |
4.228.000 |
2 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần. |
4.015.000 |
3 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần. |
4.296.000 |
4 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần. |
4.081.000 |
5 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái bằng BTCT. |
4.820.000 |
6 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần. |
4.214.000 |
7 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần. |
4.004.000 |
8 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần. |
4.283.000 |
9 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần. |
4.068.000 |
10 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái bằng BTCT. |
4.805.000 |
11 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần. |
4.156.000 |
12 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần. |
3.949.000 |
13 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần. |
4.225.000 |
14 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
4.015.000 |
15 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái bằng BTCT. |
4.749.000 |
16 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần. |
4.319.000 |
17 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần. |
4.103.000 |
18 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần. |
4.388.000 |
19 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần. |
4.168.000 |
20 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái bằng BTCT. |
4.911.000 |
21 |
Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái tole, có trần. |
4.545.000 |
22 |
Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái ngói, có trần. |
4.614.000 |
23 |
Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái bằng BTCT. |
5.137.000 |
XIII |
NHÀ LẦU CÓ SỐ TẦNG TỪ 4-8, NHÀ BIỆT THỰ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần. |
4.768.000 |
2 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần. |
4.613.000 |
3 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần. |
5.435.000 |
4 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần. |
5.198.000 |
5 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái bằng BTCT. |
5.484.000 |
6 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần. |
4.859.000 |
7 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần. |
4.704.000 |
8 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần. |
5.296.000 |
9 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần. |
5.164.000 |
10 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái bằng BTCT. |
5.540.000 |
11 |
Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái tole, có trần. |
5.086.000 |
12 |
Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái ngói, có trần. |
5.523.000 |
13 |
Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái bằng BTCT. |
5.766.000 |
XIV |
NHÀ SÀN ĐỘC LẬP KHUNG CỘT GỖ (01 tầng) |
|
1 |
Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái lá |
618.000 |
2 |
Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái tole |
737.000 |
3 |
Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái lá |
822.000 |
4 |
Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái tole |
941.000 |
5 |
Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái lá |
1.126.000 |
6 |
Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái tole |
1.244.000 |
7 |
Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái lá |
1.376.000 |
8 |
Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái tole |
1.495.000 |
9 |
Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái lá |
1.349.000 |
10 |
Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái tole |
1.468.000 |
XV |
NHÀ SÀN ĐỘC LẬP MÓNG KHUNG CỘT SÀN BTCT (01 tầng) |
|
1 |
Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, có trần. |
3.497.000 |
2 |
Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, không trần. |
3.336.000 |
3 |
Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, có trần. |
3.287.000 |
4 |
Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, không trần. |
3.126.000 |
5 |
Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, có trần. |
3.591.000 |
6 |
Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, không trần. |
3.430.000 |
7 |
Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, có trần. |
3.696.000 |
8 |
Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, không trần. |
3.535.000 |
Ghi chú: Bê tông cốt thép (BTCT); xi măng (XM).
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC:
TT |
QUY CÁCH VÀ KẾT CẤU CƠ BẢN |
Đơn giá |
1 |
Đối với nhà có sàn lầu lót ván trên đà gỗ (hoặc thép hộp hoặc bê tông cốt thép) thì: Được áp dụng đơn giá chuẩn của tầng dưới liền kề nhân với hệ số giảm là 0,80 |
|
2 |
Sàn gác lửng: Sàn, đà gỗ (hoặc thép hộp) lót ván (gỗ N4) có chiều cao thông thuỷ cạnh thấp nhất tính từ sàn đến trần hoặc mái £1,5m |
(Đồng/m2) 530.400 |
3 |
Nhà vệ sinh độc lập: Đơn giá tính theo kết cấu của phần đơn giá nhà ở xây dựng mới + giá trị hầm tự hoại |
|
4 |
Bể tự hoại: |
(Đồng/m3) |
|
- Xây tô tường 100 |
2.106.000 |
|
- Xây tô tường 200 |
2.386.800 |
5 |
Rãnh thoát nước, nắp đan BTCT: |
(Đồng/m) |
|
- Thành rãnh xây gạch thẻ D200 |
618.000 |
|
- Thành rãnh xây gạch thẻ D100 |
351.600 |
|
- Thành rãnh bê tông |
596.400 |
6 |
Đơn giá sàn trên mặt nước: |
(Đồng/m2) |
|
- Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ tạp) |
220.800 |
|
- Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ nhóm 4) |
424.800 |
|
- Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván (gỗ nhóm 4) |
728.400 |
|
- Trụ BTCT, đà BTCT, sàn lót đan ximăng |
951.600 |
|
- Trụ, đà và mặt sàn bằng BTCT |
1.309.200 |
7 |
Hàng rào các loại: |
(Đồng/m2) |
|
- Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D100 (hoặc có gắn lam, ô hoa trang trí…) |
652.800 |
|
- Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D200 (hoặc có gắn lam, ô hoa trang trí…) |
684.000 |
|
- Móng, trụ đà BTCT, tường gạch D£ 200 + rào khung lưới kẽm B40 |
632.400 |
|
- Móng, trụ đà BTCT, tường gạch D£ 200 + rào song sắt |
662.400 |
|
- Móng, trụ đà bằng BTCT, rào song sắt. |
540.000 |
|
- Trụ, đà BTCT, tường xây gạch |
477.600 |
|
- Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào kẽm gai |
280.800 |
|
- Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào lưới B40 |
322.800 |
|
- Các loại rào khác bằng gỗ (không kiên cố) tính bằng công tháo dỡ di dời, theo đơn giá ngày công thực tế tại thời điểm đền bù. |
|
8 |
Chuồng trại chăn nuôi gia súc: |
(Đồng/m2) |
|
a) Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp tole |
|
|
- Nền lót gạch tàu |
765.600 |
|
- Nền láng ximăng |
812.400 |
|
b) Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp lá |
|
|
- Nền lót gạch tàu |
553.200 |
|
- Nền láng ximăng |
598.800 |
|
c) Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp tole |
|
|
- Nền lót gạch tàu |
381.600 |
|
- Nền láng ximăng |
426.000 |
|
d) Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp lá |
|
|
- Nền lót gạch tàu |
300.000 |
|
- Nền láng ximăng |
345.600 |
|
đ) Cột gỗ, rào chắn bằng lá, mái lợp lá |
|
|
- Nền lót gạch tàu |
258.000 |
|
- Nền láng ximăng |
304.800 |
9 |
Sân phơi: |
(Đồng/m2) |
|
- Lót gạch tàu, đal ximăng |
93.600 |
|
- Láng ximăng (có lót BT đá 40x60) |
145.200 |
|
- Lót gạch bông |
157.200 |
|
- Lót gạch men |
242.400 |
|
- Tưới nhựa |
345.600 |
|
- Bêtông nhựa nóng |
577.200 |
10 |
Bờ kè và tường chắn: |
(Đồng/m2) |
|
a) Trụ, đà bằng BTCT, mặt kè xây gạch |
|
|
- Tường 100 |
750.000 |
|
- Tường 200 |
1.050.000 |
|
- Ghép đal BTCT |
865.200 |
|
b) Kè xây đá hộc |
415.200 |
|
c) Kè đổ BTCT dầy 100 |
865.200 |
|
d) Tường chắn BTCT |
465.600 |
|
đ) Tường chắn, cọc gỗ (cừ) các loại vật liệu tạm khác đóng chắn trước và sau nhà |
168.000 |
11 |
Hồ chứa nước xây tô trên mặt đất, đà kiềng, đà giằng và mặt đáy hồ bằng BTCT: |
(Đồng/m3) |
|
- Xây tô tường 100 |
1.920.000 |
|
- Xây tô tường 200 |
2.040.000 |
12 |
Hầm, hồ xây âm dưới đất: |
(Đồng/m3) |
|
- Xây tô tường 100 |
1.620.000 |
|
- Xây tô tường 200 |
1.800.000 |
13 |
Giếng nước sạch các loại: |
(Đồng/m) |
|
- Giếng đào thủ công, ống BTCT 800 |
554.400 |
|
- Giếng đào thủ công, ống BTCT 1000 |
692.400 |
|
- Giếng đóng máy, ống thép 49 |
97.200 |
|
- Giếng đóng máy, ống nhựa 49 |
50.400 |
14 |
Các loại kết cấu không nằm trong các danh mục đã nêu trên, được quy về khối lượng thực tế để tính đơn giá như sau: |
|
|
- Khối bê tông không cốt thép M200 (đơn vị tính đồng/m3) |
2.085.872 |
|
- Khối BTCT mác 200 (đơn vị tính đồng/m3) |
4.226.701 |
|
- Khối xây tô gạch thẻ (đơn vị tính đồng/m3) |
2.421.392 |
|
- Khối xây tô gạch ống (đơn vị tính đồng/m3) |
1.677.956 |
|
- Khối xây đá hộc (đơn vị tính đồng/m3) |
1.846.000 |
|
- Tường xây tô gạch ống dày 100 (đơn vị tính đồng/m2) |
267.225 |
|
- Quét vôi 3 nước (đơn vị tính đồng/m2) |
10.966 |
|
- Ốp gạch men (đơn vị tính đồng/m2) |
304.635 |
|
- Sơn 3 nước có bả matít (đơn vị tính đồng/m2) |
99.503 |
|
- Sơn 3 nước không bả ma tít (đơn vị tính đồng/m2) |
36.155 |
15 |
Chi phí sửa chữa phần cắt xén: |
|
|
- Nhà tường (đơn vị tính đ/m2) |
421.200 |
|
- Các loại nhà còn lại (đơn vị tính đ/m2) |
211.200 |
|
(Diện tích hỗ trợ là diện tích phủ bì phần mặt đứng bị cắt xén) |
* Phụ chú:
1. Hệ số giảm đối với nhà có quy cách không nằm trong khung giá chuẩn đối với nhà tạm, nhà trệt:
Quy cách - kết cấu |
Hệ số |
- Vách tường (vách chuẩn) - Vách tole - Vách ván - Vách lá - Không có vách - Mái lợp lá - Nền đất |
1,0 0,9 0,8 0,7 0,6 0,8 0,8 |
2. Đơn vị tính m2 đối với phần xây dựng mới nhà ở (phần A) nêu trên: Nhà trệt (nhà 01 tầng) là 1m2 xây dựng; nhà có số tầng lớn hơn một là 1m2 sử dụng. Cách tính diện tích xây dựng hay diện tích sử dụng nhà theo quy định của Bộ Xây dựng.
3. Vách của các nhà nêu trên được xác định là vách tường xây tô hoàn chỉnh dày 100mm, sơn 3 nước có bả ma tít (trừ nhóm I, II là nhóm nhà khung cột gỗ tạm).
4. Nhà liên kế được nêu trên là loại nhà ở, gồm các căn hộ xây dựng liền kề nhau, cùng sử dụng chung một hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực đô thị và có chung vách.
5. Đơn giá nhà tính trên m2 xây dựng đã bao gồm các bộ phận thuộc cấu tạo của căn nhà như: Vách ngăn, sê nô, ô văng, kệ tủ, đan bếp,….và phần ốp gạch men cao 1,5m của khu bếp, khu vệ sinh (đối với khu bếp và vệ sinh không ốp gạch vẫn được tính nguyên giá không nhân hệ số giảm).
6. Trong trường hợp thực tế vách nhà có thay đổi hay các cấu tạo khác có thay đổi nhưng về cơ bản vẫn nằm trong danh mục đơn giá chuẩn thì tùy mức độ thay đổi mà xác định hệ số tăng hoặc giảm vào đơn giá 1m2 của bảng giá quy định trên cho phù hợp với thực tế.
7. Những trường hợp không đúng với cấu tạo chuẩn trong bảng giá này có thể dùng phương pháp nội suy hoặc lập dự toán chi tiết để xác định giá trị công trình cho phù hợp thực tế./.
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Ban hành: 26/10/2011 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về định mức chi công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 16/11/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 04/2008/QĐ-UBND Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 13/10/2011 | Cập nhật: 28/10/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 19/09/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND quy định giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/10/2011 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án nông thôn mới xã Qui Đức, huyện Bình Chánh, giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 15/09/2011 | Cập nhật: 02/12/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND ban hành Quy định một số định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy định kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 25/07/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009 Ban hành: 12/07/2011 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND bổ sung biểu chi tiết thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo quy định 04/2007/QĐ-UBND Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 13/08/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp cho cán bộ làm công tác quản trị mạng trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy định việc Quản lý, sử dụng vốn ủy thác của ngân sách thành phố tại Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải ban hành kèm theo Quyết định 47/2009/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 22/06/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2011 Ban hành: 08/07/2011 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch phục vụ sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 07/07/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 07/07/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản, rà soát và hệ thống hóa văn bản trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Giải thưởng Phạm Phú Thứ về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét tặng giải thưởng Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 20/05/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy định mức hỗ trợ thiệt hại do thiên tai gây ra đối với phương tiện nghề cá tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 27/04/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND quy định đối tượng và mức trợ cấp thường xuyên, trợ cấp đột xuất cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 01/08/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND Quy chế về bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước, tài sản thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND Quy định về chính sách tạm thời hỗ trợ phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Điện Biên, giai đoạn đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến một số khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 17/05/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND quy định mức giảm giá vé tham quan, giá dịch vụ; trợ cấp xã hội; mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy chế xuất bản tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 23/05/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2011, trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 16/05/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND Quy định việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia lai ban hành Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 11/07/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Nam Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Đề án xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 29/08/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí hàng năm đối với cơ sở giáo dục mầm non, trung học cơ sở và phổ thông công lập từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về giá bán nước máy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 21/03/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 09/06/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của tổ chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy ban nhân dân cấp huyện; nhân viên kỹ thuật, cộng tác viên công tác trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất cho thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân; Diện tích tối thiểu của thửa đất được phép tách thửa đối với tổ chức hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 21/04/2011 | Cập nhật: 23/05/2011
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và trung tâm giáo dục thường xuyên áp dụng cho năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND quy chế hoạt động của Hội đồng thi đua - Khen thưởng tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012