Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: | 16/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Nguyễn Đình Chi |
Ngày ban hành: | 22/03/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2011/QĐ-UBND |
Vinh, ngày 22 tháng 3 năm 2011 |
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, HOA MÀU VÀ DI CHUYỂN MỒ MẢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chỉnh phủ phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Căn cứ Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành quy định về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 207/STC-VG ngày 11/3/2011 và Báo cáo thẩm định số 250/BC-STP ngày 10/3/2011 của Sở Tư Pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Phạm vi, đối tượng áp dụng:
1. Mức giá bồi thường tại Điều 1 được áp dụng để xây dựng các phương án bồi thường cây cối, hoa màu và di chuyển mồ mả phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào các mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004, Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ, không áp dụng để giải quyết các quan hệ kinh tế khác.
2. Khi có biến động ảnh hưởng đến mức giá bồi thường và nội dung bồi thường, Sở Tài chính có trách nhiệm nghiên cứu, đề xuất để trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
3. Đối với các phương án bồi thường đã được phê duyệt theo mức giá cũ và đã thực hiện chi trả (Đối tượng được bồi thường đã nhận hay chưa nhận tiền) không áp dụng theo đơn giá này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 102/2009/QĐ-UBND ngày 04/12/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An và các văn bản sửa đổi, bổ sung Quyết định số 102/2009/QĐ-UBND ngày 04/12/2009 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, HOA MÀU VÀ DI CHUYỂN MỒ MẢ
(Kèm theo Quyết định số 16 /2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng 03 năm 2011 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
TÊN LOẠI |
ĐVT |
MỨC GIÁ |
I |
MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN |
|
|
1 |
Tôm nuôi |
m2 |
14.000 |
2 |
Cá nuôi các loại |
m2 |
5.000 |
3 |
Lồng gỗ để nuôi cá |
m3 lồng |
130.000 |
II |
CÂY TRỒNG HÀNG NĂM |
|
|
1 |
Lúa trồng trên đất lúa 2 vụ/năm |
m2 |
3.000 |
2 |
Lúa trồng trên đất lúa 1vụ/năm |
m2 |
3.500 |
3 |
Lúa trồng 1vụ/năm trên đất màu |
m2 |
2.500 |
4 |
Lạc trồng không phủ ni lon |
m2 |
2.500 |
5 |
Lạc trồng phủ ni lon |
m2 |
3.000 |
6 |
Ngô địa phương, ngô nếp Nghi Lộc |
m2 |
5.200 |
7 |
Ngô lai |
m2 |
2.600 |
8 |
Vừng: |
m2 |
|
- |
Vừng đen |
m2 |
3.000 |
- |
Vừng V6 |
m2 |
3.200 |
9 |
Sắn : |
|
|
- |
Sắn thường (giống cũ) |
m2 |
2.000 |
- |
Sắn giống mới (KM 94, KM 95,..) |
m2 |
4.000 |
10 |
Khoai lang |
m2 |
1.100 |
11 |
Khoai từ,khoai vạc, khoai sọ, khoai mài |
m2 |
2.100 |
12 |
Gừng, nghệ |
m2 |
4.000 |
13 |
Dong riềng |
m2 |
3.100 |
14 |
Rau muống |
m2 |
4.000 |
15 |
Cải bắp, su hào |
m2 |
6.000 |
16 |
Cà chua thâm canh |
m2 |
6.000 |
17 |
Rau các loại |
m2 |
5.500 |
18 |
Đậu các loại |
m2 |
6.000 |
19 |
Bầu bí, mướp, su le: |
|
|
- |
Bầu bí, mướp, su le dàn đã có quả |
gốc |
20.000 |
- |
Bầu bí, mướp, su le gốc (chưa có quả) |
gốc |
12.000 |
- |
Bầu bí, mướp, su le (cây con) |
gốc |
1.000 |
20 |
Hành hoa |
m2 |
5.200 |
21 |
Hành tăm |
m2 |
5.200 |
22 |
Ớt cay |
m2 |
3.100 |
23 |
Cói |
m2 |
3.000 |
24 |
Thuốc lào, thuốc lá |
m2 |
15.000 |
25 |
Cây nhang bài |
m2 |
6.000 |
26 |
Dưa gang, dưa chuột |
m2 |
3.500 |
27 |
Dưa hấu |
|
9.200 |
- |
Trồng dưới 1 tháng |
|
5.000 |
- |
Trồng trên 1 tháng |
|
10.000 |
28 |
Cà pháo |
m2 |
3.100 |
29 |
Dứa |
|
|
- |
Dứa giống cũ |
Khóm |
500 |
- |
Dứa giống mới |
m2 |
4.100 |
30 |
Chuối |
|
|
- |
Chưa thu hoạch (chưa có buồng) |
Cây |
10.000 |
- |
Sắp thu hoạch (đã có buồng) |
Cây |
25.000 |
31 |
Mía các loại |
|
|
a |
Mía ăn (mía tím): |
|
|
- |
Chưa đến kỳ thu hoạch (< 6 tháng) |
Cây |
1.000 |
- |
Đã đến kỳ thu hoạch |
Cây |
1.600 |
b |
Mía đường: |
|
|
- |
Năm thứ nhất, năm thứ 2 |
M2 |
6.500 |
- |
Năm thứ 3 |
M2 |
6.000 |
32 |
Cây sả |
m2 |
2.100 |
33 |
Cây Thảo Quyết Minh |
m2 |
8.000 |
III |
CÂY TRỒNG LÂU NĂM |
|
|
1 |
Xoài trồng trên địa bàn huyện Tương Dương |
|
|
- |
Còn nhỏ di chuyển được |
Cây |
10.000 |
- |
Chưa thu hoạch, không di chuyển được |
Cây |
80.000 |
- |
Trồng từ 5-10 năm đã có thu hoạch |
Cây |
160.000 |
- |
Trồng trên 10 năm đã có thu hoạch |
Cây |
210.000 |
2 |
Dừa: |
|
|
- |
Cây con |
Cây |
20.000 |
- |
Mới trồng 1-2 năm di chuyển được |
Cây |
50.000 |
- |
Trồng từ 3-6 năm (chưa có quả) |
Cây |
150.000 |
- |
Trồng trên 6 năm (có quả) |
Cây |
250.000 |
3 |
Đu đủ |
|
|
- |
Còn nhỏ |
Cây |
3.000 |
- |
Đã có thu hoạch |
Cây |
30.000 |
- |
Chưa có thu hoạch nhưng không di chuyển được |
Cây |
15.000 |
4 |
Thanh long |
|
|
- |
Còn nhỏ |
Cây |
5.000 |
- |
Đã có thu hoạch |
Cây |
100.000 |
- |
Chưa có thu hoạch nhưng không di chuyển được |
Cây |
20.000 |
5 |
Cam |
|
|
- |
Còn nhỏ di chuyển được |
Cây |
20.000 |
- |
Chưa có thu hoạch trồng trên 2 năm |
Cây |
150.000 |
- |
Cây trồng từ 5-10 năm có thu hoạch |
Cây |
350.000 |
- |
Cây trồng trên 10 năm, có thu hoạch |
Cây |
300.000 |
6 |
Chanh, na, ổi, khế, bưởi, chay, thị, xoài, hồng… |
|
|
- |
Còn nhỏ di chuyển được |
Cây |
10.000 |
- |
Chưa có thu hoạch nhưng không di chuyểnđược |
Cây |
70.000 |
- |
Đã thu hoạch |
Cây |
100.000 |
- |
Cây cổ thụ từ 30 năm trở lên có thu hoạch |
Cây |
150.000 |
7 |
Bồ kết,Trần bì, cọ, kè,trứng gà... |
|
|
- |
Còn nhỏ di chuyển được |
Cây |
15.000 |
- |
Chưa có thu hoạch nhưng không di chuyển được |
Cây |
70.000 |
- |
Đã thu hoạch từ 1 - 3 năm |
Cây |
100.000 |
- |
Đã thu hoạch 4 năm trở lên |
Cây |
150.000 |
8 |
Nhãn, vải thiều |
|
|
- |
Mới trồng (dưới 2 tháng) |
Cây |
35.000 |
- |
Chưa thu hoạch, không di chuyển được (dưới 1 năm) |
Cây |
100.000 |
- |
Đã thu hoạch < 5 năm |
Cây |
150.000 |
- |
-Đã thu hoạch 5 năm trở lên |
Cây |
250.000 |
9 |
Cây hoè |
|
|
- |
Cây hoè con |
Cây |
3.000 |
- |
Còn nhỏ, di chuyển được |
Cây |
10.000 |
- |
Chưa thu hoạch, không di chuyển được |
Cây |
40.000 |
- |
Đã thu hoạch |
Cây |
100.000 |
10 |
Tiêu |
|
|
- |
Còn nhỏ di chuyển được |
Khóm |
30.000 |
- |
Chưa có thu hoạch nhưng không di chuyển được |
Khóm |
120.000 |
- |
Đã thu hoạch |
Khóm |
200.000 |
11 |
Cau |
|
|
- |
Có thể di chuyển được |
Cây |
20.000 |
- |
Có quả từ 1-3 năm |
Cây |
50.000 |
- |
Có quả từ 4 năm trở lên |
Cây |
100.000 |
12 |
Mít |
|
|
- |
Có thể di chuyển được |
Cây |
5.000 |
- |
Không thể di chuyển được |
Cây |
50.000 |
- |
Có quả từ 1-3 năm |
Cây |
100.000 |
- |
Có quả từ 4 năm trở lên |
Cây |
250.000 |
- |
Mít có quả, đường kính > 40cm |
Cây |
400.000 |
13 |
Hồng xiêm, sầu riêng, mận, vú sữa, táo |
|
|
- |
Có thể di chuyển được |
Cây |
15.000 |
- |
Không thể di chuyển được |
Cây |
70.000 |
- |
Có quả từ 1-3 năm |
Cây |
100.000 |
- |
Có quả từ 4 năm trở lên |
Cây |
120.000 |
14 |
Tre, mét |
|
|
- |
Loại cây sử dụng được |
Cây |
10.000 |
- |
Tre, mét non |
Cây |
15.000 |
- |
-Tre, mét mới trồng 1-2 năm |
Khóm |
35.000 |
15 |
Chè cành, chè PH1 (Mật độ tiêu chuẩn 16000 cây giống/ha): |
|
|
- |
Chăm sóc năm thứ nhất |
Khóm |
3.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ hai |
Khóm |
5.000 |
- |
Từ năm thứ ba trở đi |
Khóm |
8.000 |
16 |
Chè trồng hạt (Mật độ tiêu chuẩn 16000 cây giống/ha): |
|
|
- |
KTCB |
m2 |
2.000 |
- |
Chè kinh doanh |
m2 |
4.000 |
17 |
Chè Tuyết San (Mật độ tiêu chuẩn 3300 khóm/ha): |
|
|
- |
Chăm sóc năm thứ nhất |
Khóm |
7.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ hai |
Khóm |
8.000 |
- |
Từ năm thứ ba trở đi |
Khóm |
10.000 |
18 |
Cao su (Mật độ tiêu chuẩn 580 cây giống/ha) |
|
|
- |
Mới trồng |
Cây |
50.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ nhất |
Cây |
65.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ hai |
Cây |
80.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ ba |
Cây |
95.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ tư |
Cây |
110.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ năm |
Cây |
150.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ sáu |
Cây |
160.000 |
- |
Cao su kinh doanh năm thứ bảy |
Cây |
170.000 |
- |
Cao su kinh doanh năm thứ tám |
Cây |
200.000 |
- |
Cao su kinh doanh năm thứ chín trở đi (Cây gỗ thuộc quyền sở hữu của người được đền bù) |
Cây |
250.000 |
- |
Cao su đã hết thời hạn thu hoạch chuẩn bị thanh lý (Cây gỗ thuộc quyền sở hữu của người được đền bù) |
Cây |
50.000 |
19 |
Cây cao su trong vườn ươm giống gốc |
|
|
- |
Chăm sóc hết năm thứ nhất |
cây |
45.000 |
- |
Chăm sóc hết năm thứ hai |
cây |
55.000 |
- |
Chăm sóc hết năm thứ ba |
cây |
65.000 |
- |
Chăm sóc hết năm thứ tư |
cây |
75.000 |
- |
Chăm sóc hết năm thứ năm |
cây |
100.000 |
20 |
Cây cao su giống thực sinh chuẩn bị ghép |
Bầu |
2.000 |
21 |
Cà phê chè (Mật độ tiêu chuẩn : 5000cây/ha) |
|
|
- |
Mới trồng |
Cây |
6.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ nhất |
Cây |
8.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ hai |
Cây |
12.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ ba |
Cây |
15.000 |
- |
Đã thu hoạch |
Cây |
30.000 |
- |
Đã hết thời hạn thu hoạch chuẩn bị thanh lý (Cây gỗ thuộc quyền sở hữu của người được đền bù) |
Cây |
5.000 |
22 |
Cà phê vối (Mật độ tiêu chuẩn 1.300 cây/ha) |
|
|
- |
Mới trồng |
Cây |
6.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ nhất |
Cây |
20.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ hai |
Cây |
30.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ ba |
Cây |
50.000 |
- |
Đã thu hoạch |
Cây |
80.000 |
- |
Đã hết thời hạn thu hoạch chuẩn bị thanh lý (Cây gỗ thuộc quyền sở hữu của người được đền bù) |
Cây |
15.000 |
23 |
Lát hoa, lim, sưa (bao gồm cả công đào gốc, san lấp) |
|
|
- |
Đường kính gốc < 5cm |
Cây |
25.000 |
- |
Đường kính gốc >5 -10cm |
Cây |
50.000 |
- |
Đường kính gốc >10-20cm |
Cây |
100.000 |
- |
Đường kính gốc > 20-30cm |
Cây |
200.000 |
- |
Đường kính gốc >30-50cm |
Cây |
300.000 |
- |
Đường kính gốc >50-60 cm |
Cây |
400.000 |
- |
Đường kính gốc >60cm |
Cây |
500.000 |
24 |
Quế: |
|
|
- |
Đường kính gốc < 5cm |
Cây |
30.000 |
- |
Đường kính gốc >5 -10cm |
Cây |
60.000 |
- |
Đường kính gốc >10-20cm |
Cây |
120.000 |
- |
Đường kính gốc >20cm |
Cây |
150.000 |
|
|
||
- |
Đường kính gốc < 1cm |
Cây |
3.000 |
- |
Đường kính gốc >1- 5cm |
Cây |
10.000 |
- |
Đường kính gốc >5 -10cm |
Cây |
15.000 |
- |
Đường kính gốc >10 - 20cm |
Cây |
45.000 |
- |
Đường kính gốc > 20 - 30cm |
Cây |
160.000 |
- |
Đường kính gốc >30 - 40cm |
Cây |
180.000 |
- |
Đường kính gốc >40cm |
Cây |
200.000 |
26 |
Rừng tự nhiên (phân theo trạng thái và sản lượng gỗ) |
|
|
- |
Trạng thái IB,IC: rừng khoanh nuôi chưa có trữ lượng, khi đền bù tính công bảo vệ hàng năm từ ngày giao đất |
ha |
|
- |
Trạng thái IIA, IIB: rừng non, rừng mới phục hồi |
ha |
200.000 |
- |
Trạng thái III,IV: rừng đã có trữ lượng, khi đền bù hỗ trợ tiền công khai thác |
m3 |
200.000 |
27 |
Thông (mật độ tiêu chuẩn 1.000 cây /ha) |
|
|
- |
Đường kính gốc <5cm |
Cây |
15.000 |
- |
Đường kính gốc >5 -10cm |
Cây |
30.000 |
- |
Đường kính gốc >10-20cm |
Cây |
70.000 |
- |
Đường kính gốc > 20-30cm |
Cây |
120.000 |
- |
Đường kính gốc >30-40cm |
Cây |
150.000 |
- |
Đường kính gốc >40cm |
Cây |
200.000 |
28 |
Dẻ lấy hạt trên rừng tái sinh từ năm thứ 7 |
|
|
|
Loại khoanh nuôi từ năm thứ 7 đến năm thứ 12 |
Cây |
50.000 |
|
Loại khoanh nuôi từ năm thứ 13 trở lên |
Cây |
100.000 |
29 |
Cây giống lâm nghiệp (vườn ươm) |
|
|
a |
Cây giống lâm nghiệp gieo hạt |
m2 |
40.000 |
b |
Cây giống lâm nghiệp đóng bầu: |
|
|
- |
Cây chưa đủ tiêu chuẩn đem trồng |
Cây |
600 |
- |
Cây đã đủ tiêu chuẩn đem trồng |
Cây |
400 |
30 |
Cây Dó trầm |
|
|
- |
Đường kính gốc < 2cm |
Cây |
15.000 |
- |
Đường kính gốc >2 -5cm |
Cây |
30.000 |
- |
Đường kính gốc > 5-8cm |
Cây |
50.000 |
- |
Đường kính gốc >8-10cm |
Cây |
150.000 |
- |
Đường kính gốc >10-20cm |
Cây |
200.000 |
- |
Đường kính gốc >20-30cm |
Cây |
300.000 |
- |
Đường kính gốc>30-50cm |
Cây |
400.000 |
- |
Đường kính gốc >50 cm |
Cây |
500.000 |
31 |
Mây |
|
|
- |
Loại < 5cây/bụi |
bụi |
20.000 |
- |
Loại > 5-10cây/bụi |
bụi |
40.000 |
- |
Loại > 10cây/bụi |
bụi |
60.000 |
32 |
Bờ rào bằng dứa, cúc tần, trâm và các loại cây khác |
Md |
15.000 |
33 |
Trầu không |
|
|
- |
Mới trồng |
Bụi |
4.000 |
- |
Đã leo dàn |
Bụi |
8.000 |
34 |
Hàng rào tre, hóp |
Md |
20.000 |
35 |
Lá dong |
M2 |
10.000 |
36 |
Cỏ VA06 |
m2 |
4.000 |
37 |
Cỏ voi |
m2 |
3.000 |
38 |
Cây Dâu tằm trồng tập trung |
m2 |
2.500 |
39 |
Cây Sở trồng 7 năm trở lên đã có thu hoạch |
Cây |
150.000 |
40 |
Cây cau vua |
|
|
- |
Cây con |
Cây |
50.000 |
- |
Mới trồng 1 - 2 năm di chuyển được |
Cây |
100.000 |
- |
Trồng 3 - 6 năm |
Cây |
500.000 |
- |
Trồng trên 6 năm |
Cây |
1.000.000 |
IV |
DI CHUYỂN MỒ MẢ (chưa bao gồm lệ phí đất nếu có) |
|
|
1 |
Mộ đất chưa đến thời gian cải táng (dưới 4 năm) |
Mộ |
5.000.000 |
2 |
Mộ đất đến thời gian nhưng chưa cải táng |
Mộ |
2.000.000 |
3 |
Mộ đất đã cải táng có chủ |
Mộ |
1.000.000 |
4 |
Mộ đất đã cải táng không có chủ, không có tiểu |
Mộ |
800.000 |
5 |
Mộ đất đã cải táng không có chủ, có tiểu |
Mộ |
700.000 |
6 |
Mộ xây thường |
|
|
- |
Xây tường |
m3 xây |
1.200.000 |
- |
Trát tường dày 1,5cm |
m2 |
30.000 |
- |
Chi phí cải táng và các chi phí khác |
Mộ |
500.000 |
7 |
Những địa bàn không di dời mộ theo tập quán thì được hỗ trợ tiền thờ cúng |
Mộ |
300.000 |
V |
Đối với những cây trồng chưa có trong danh mục trên, nếu có tính chất giá giá trị tương đương với loại cây trồng có trong danh mục thì được áp dụng mức giá của loại cây đó. |
||
VI |
Đơn giá di chuyển mồ mả nêu trên (trừ phần xây, trát và hỗ trợ thờ cúng ở những địa bàn có tập quán không di dời mộ) được áp dụng cho vùng đất cấp 1 và cấp 2, đối với những vùng đất cấp 3 trở lên đơn giá được nhân với hệ số 1,2. Đối với những ngôi mộ xây dựng theo kết cấu kiên cố, theo phong tục tập quán đặc thù riêng thì lập dự toán bồi thường, hỗ trợ riêng theo thực tế trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về hỗ trợ chế độ, chính sách và khen thưởng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia, phối hợp, cộng tác, giúp đỡ Công an nhân dân trong đấu tranh phòng ngừa các loại tội phạm do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 27/09/2010 | Cập nhật: 11/10/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND điều chỉnh lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 04/08/2010 | Cập nhật: 15/09/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 18/10/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 23/07/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2007/QĐ-UBND quy định thủ tục hành chính đang áp dụng tại Phòng Tài nguyên - Môi trường trong lĩnh vực tài nguyên nước do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 23/05/2018
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND thành lập và ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/05/2010 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND điều chỉnh hệ số đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 25/07/2012
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành biểu giá nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 13/04/2010 | Cập nhật: 07/05/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 26/04/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 26/04/2010 | Cập nhật: 12/05/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 08/06/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận 7 do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 06/05/2010 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận 2 do Ủy ban nhân dân quận 2 ban hành Ban hành: 20/05/2010 | Cập nhật: 05/07/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/03/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận 4 do Ủy ban nhân dân quận 4 ban hành Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 11/05/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 02/04/2010 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ thiệt hại tài sản và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Khu kinh tế Nhơn Hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND về Chương trình phòng chống bệnh dại ở động vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND Quy định chế độ chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Ninh Bình Ban hành: 02/03/2010 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 01/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND về nâng mức chế độ trợ cấp cho đối tượng đang nuôi dưỡng tại các Cơ sở bảo trợ xã hội và Trung tâm giáo dục lao động và dạy nghề thuộc ngành lao động thương binh và xã hội quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 22/02/2010 | Cập nhật: 28/07/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 03/04/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế thu, quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 02/04/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND về Quy định công tác thu hồi, giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, hộ gia đình và cá nhân thuộc dự án tái định cư thuỷ điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 12/03/2010 | Cập nhật: 20/03/2012
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 12/02/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam, phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 08/02/2010 | Cập nhật: 25/06/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND Quy định tạm thời mức phụ cấp cho chức danh Trưởng ban công tác mặt trận thôn, khu dân cư không do Bí thư chi bộ kiêm nhiệm do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 31/07/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 02/04/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 02/04/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của phòng Tư pháp quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 18/03/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 05/04/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet, thông tin điện tử trên Internet và trò chơi trực tuyến (game online) trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 08/02/2010 | Cập nhật: 07/04/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND phê duyệt tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án điện sử dụng năng lượng gió trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách thành phố, Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân thành phố năm 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 26/01/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế Quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 11/02/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 29/01/2010 | Cập nhật: 09/03/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận 3 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 03/03/2010 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND về phê duyệt tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án điện sử dụng năng lượng gió trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND sửa đổi điểm b Điều 2 Quyết định 16/2008/QĐ-UBND về miễn thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 30/03/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 25/02/2010 | Cập nhật: 07/04/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc quản lý khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hoà Bình do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 27/01/2010 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum tại Quyết định 16/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 27/04/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, thẩm định, đóng góp ý kiến, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp đầu tư, quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND sửa đổi bản quy định về thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất kèm theo Quyết định 59/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 03/06/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 29/03/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận, huyện thực hiện Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND Quy định về công tác quản lý dự án đầu tư và xây dựng, quản lý đấu thầu sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 03/02/2010 | Cập nhật: 03/05/2010
Quyết định 04/2010-QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Thủy sản tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 03/02/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 21/01/2010 | Cập nhật: 03/03/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND sửa đổi phụ lục 2 và khoản 1 Điều 10 Quy chế quản lý và sử dụng Chỉ dẫn địa lý "Bình Thuận" đối với sản phẩm quả thanh long kèm theo Quyết định 60/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND về chế độ chi hỗ trợ cho tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 15/03/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 30/01/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về phí xây dựng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 17/04/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 11/2009/QĐ-UBND quy định trình tự thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Thông tư 14/2009/TT-BTNMT về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất Ban hành: 01/10/2009 | Cập nhật: 02/10/2009
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 02/06/2007
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012