Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2011, trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 16/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 16/05/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2011/QĐ-UBND |
Huế, ngày 16 tháng 5 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2011, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 349/TTr-SGTVT ngày 09 tháng 5 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại đường bộ đối với tất cả các tuyến đường tỉnh, đường đô thị, đường vành đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để làm cơ sở cho việc tính giá cước vận tải đường bộ năm 2011 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2011 và thay thế Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 25/05/2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./ .
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2011/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Tên đường |
Địa phận tỉnh |
Lý trình (Từ Km đến Km) |
Chiều dài (Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
Ghi chú |
Đường tỉnh 1 |
TT. Huế |
Km0+00 - Km 7+700 |
7.70 |
|
|
|
7.70 |
|
|
Điểm đầu Km827+598-QL1A, điểm cuối Km 2+800-Đường tỉnh 3. |
Đường tỉnh 2 |
TT. Huế |
Km0+00 - Km 9+340 |
9.34 |
|
|
|
9.34 |
|
|
Điểm đầu Km8+200-QL49A, điểm cuối Km3+800-QL49A. |
Đường tỉnh 2 đoạn Nối dài |
TT. Huế |
Km0+00 - Km 1+400 |
1.40 |
|
|
1.40 |
|
|
|
Điểm đầu Khách sạn Tân Mỹ, điểm cuối Km53+400-QL49B. (Cầu Thuận An cũ cấm các loại xe lưu thông, đang lập phương án tháo dỡ). |
Đường tỉnh 3 |
TT. Huế |
Km0+00 - Km9+700 |
9.70 |
|
|
|
9.70 |
|
|
Điểm đầu Km834+050-QL1A, điểm cuối Bến đò Quảng Xuyên. |
Đường tỉnh 4 |
TT. Huế |
Km0+00 - Km41+500 |
41.50 |
|
|
|
41.50 |
|
|
Điểm đầu Km821+300-QL1A, điểm cuối xã Phong Bình, Phong Điền. |
Đường tỉnh 5 |
TT. Huế |
Km0+00 - Km2+800 |
2.80 |
|
|
2.80 |
|
|
|
Điểm đầu Đập đá - TP. Huế, điểm cuối Km9+800-QL49A-Phú Vang. |
Đường tỉnh 6 |
TT. Huế |
Km0+00 - Km12+000 |
12.00 |
|
|
|
12.00 |
|
|
Điểm đầu Km795+200-QLộ 1A, điểm cuối Km34+920-Đường tỉnh 4. |
Đường tỉnh 7 |
TT. Huế |
Km0+00 - Km16+200 |
16.20 |
|
|
16.20 |
|
|
|
Điểm đầu Km832+050-QLộ 1A, điểm cuối xã Dương Hoà - H. Thuỷ. |
Đường tỉnh 8A |
TT. Huế |
Km0+00 - Km8+00 |
8.00 |
|
|
|
8.00 |
|
|
Điểm đầu Km814+200-Qlộ 1A, điểm cuối Km13+200-Đường tỉnh 4. |
Đường tỉnh 8B |
TT. Huế |
Km0+00 - Km6+00 |
6.00 |
|
|
|
6.00 |
|
|
Điểm đầu Km816+500-Qlộ 1A, điểm cuối Km7+300-Đường tỉnh 4. |
Đường tỉnh 9 |
TT. Huế |
Km0+00 - Km25+00 |
25.00 |
|
|
|
25.00 |
|
|
Điểm đầu Km4+500-ĐT 6, điểm cuối xã Phong Sơn - Phong Điền. |
Đường tỉnh 10A |
TT. Huế |
Km0+00 - Km21+500 |
21.50 |
|
|
|
21.50 |
|
|
Điểm đầu Km835+400-Qlộ 1A, điểm cuối Km2+500-ĐT 5-Phú Vang. |
Đường tỉnh 10B |
TT. Huế |
Km0+00 - Km7+00 |
7.00 |
|
|
|
|
7.00 |
|
Điểm đầu Km7+200-ĐT 10A, điểm cuối Bến đò Vân Trình-Phú Vang. |
Đường tỉnh 10C |
TT. Huế |
Km0+00 - Km17+00 |
17.00 |
|
|
|
17.00 |
|
|
Điểm đầu Km6+000-ĐT 10A, điểm cuối Hà Trung - Phú Vang. |
Đường tỉnh 10D |
TT. Huế |
Km0+00 - Km12+00 |
12.00 |
|
|
|
|
12.00 |
|
Điểm đầu Vân Trình - Phú Vang, điểm cuối Hà Trung - Phú Vang. |
Đường tỉnh 11A |
TT. Huế |
Km0+00 - Km8+500 |
8.50 |
|
|
8.50 |
|
|
|
Điểm đầu Km807+150-QLộ 1A, điểm cuối thị trấn Sịa - Quảng Điền. |
Đường tỉnh 11B |
TT. Huế |
Km0+00 - Km19+500 |
19.50 |
|
|
|
19.50 |
|
|
Điểm đầu Km807+150-QLộ 1A, điểm cuối xã Phong Sơn, Phong Điền |
Đường tỉnh 11C |
TT. Huế |
Km0+00 - Km19+501 |
10.53 |
|
|
|
|
10.53 |
|
Điểm đầu Km0+100-ĐT 11A, điểm cuối Km28+500 ĐT 4 (từ Phong Hiền, Phong Điền đi Quảng Thái, Quảng Điền) |
Đường tỉnh 12B |
TT. Huế |
Km0+00 - Km9+405 |
9.41 |
|
|
|
9.41 |
|
|
Điểm đầu Km823+600-QLộ 1A, điểm cuối xã Hương Long - H. Trà. |
Đường tỉnh 14B |
TT. Huế |
Km0+00 - Km19+100 |
19.10 |
|
|
19.10 |
|
|
|
Điểm đầu Km848+850-QLộ 1A, điểm cuối Thác Mơ. |
Đường tỉnh 14B |
TT. Huế |
Km19+100 - Km27+00 |
7.90 |
|
|
7.90 |
|
|
|
Điểm đầu Hương Phú - N. Đông, điểm cuối TT Khe Tre - Nam Đông. |
Đường tỉnh 14B |
TT. Huế |
Km27+00 - Km38+500 |
11.50 |
|
|
|
|
11.50 |
|
Điểm đầu Khe Tre - Nam Đông, điểm cuối Thượng Quảng- N. Đông. |
Đường tránh LaHy |
TT. Huế |
Km0+00 - Km3+400 |
3.40 |
|
|
3.40 |
|
|
|
Xã Xuân Lộc - huyện Phú Lộc. |
Đường tỉnh 15 |
TT. Huế |
Km0+00 - Km22+00 |
22.00 |
|
|
|
22.00 |
|
|
Điểm đầu TT Phú Bài - H. Thuỷ, điểm cuối xã Phú Sơn - H. Thuỷ. |
Đường tỉnh 16 |
TT. Huế |
Km0+00 - Km6+00 |
6.00 |
|
|
|
6.00 |
|
|
Điểm đầu TT Tứ Hạ - H. Trà, điểm cuối xã Hương Văn - Hương Trà. |
Đường tỉnh 16 |
TT. Huế |
Km6+00 - Km25+400 |
19.40 |
|
|
|
|
19.40 |
|
Điểm đầu xã Hương Văn - H. Trà, điểm cuối xã Bình Điền - H. Trà |
Đường tỉnh 17 |
TT. Huế |
Km0+00 - Km10+542 |
10.54 |
|
|
|
10.54 |
|
|
Điểm đầu thị trấn Phong Điền, điểm cuối xã Phong Mỹ - P. Điền. |
Đường tỉnh 18 |
TT. Huế |
Km0+00 - Km10+590 |
10.59 |
|
|
|
10.59 |
|
|
Điểm đầu Thuỷ Phù - H. Thuỷ, điểm cuối Vinh Thanh - P. Vang. |
Đường tỉnh 19 |
TT. Huế |
Km0+00 - Km17+640 |
17.64 |
|
|
|
17.64 |
|
|
Điểm đầu Km819+250 QL 1A, điểm cuối Km18+900 ĐT 4. |
Đường tỉnh 20 |
TT. Huế |
Km0+00 - Km10+592 |
28.38 |
|
|
|
|
|
28.38 |
Điểm đầu Km339+50 Đường HCM, điểm cuối Km365+300 Đường HCM (qua các xã Hồng Bắc, Hồng Quảng, Hồng Thái, Sơn Thủy, Phú Vinh, Hương Phong, Đông Sơn, Hương Lâm, A Đớt, huyện A Lưới). |
Đường tỉnh 21 |
TT. Huế |
Km0+00 - Km10+593 |
13.59 |
|
|
|
|
|
13.59 |
Điểm đầu Km80+900-QLộ 49B xã Vinh Hưng, Điểm cuối Km91+100-QLộ 49B xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc. |
Thuỷ điện H. Điền |
TT. Huế |
Km0+00 - Km4+403 |
4.03 |
|
|
|
4.03 |
|
|
Điểm đầu xã Hương Văn - H. Trà, điểm cuối Thuỷ điện Hương Điền. |
Đường Đô thị Huế |
TT. Huế |
420 Tuyến |
211.53 |
|
|
|
206.69 |
4.84 |
|
Các tuyến đường trong phạm vi thành phố Huế. |
Đường vành đai |
TT. Huế |
03 Tuyến |
10.34 |
|
|
|
|
10.34 |
|
Các tuyến vùng ven thành phố Huế. |
Tổng cộng: |
|
|
641.02 |
|
|
59.30 |
464.14 |
75.61 |
|
|
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm phối hợp giải quyết công việc giữa sở, ban, ngành, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND thành lập và ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý giữa Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn với Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện và thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 02/12/2010 | Cập nhật: 11/10/2011
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về sử dụng, khai thác và quản trị chương trình “Phần mềm Quản lý Văn bản và Hồ sơ công việc” tại Phòng, ban thuộc mạng tin học của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 29/11/2010 | Cập nhật: 09/12/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 04/11/2010 | Cập nhật: 19/11/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 30/09/2010 | Cập nhật: 01/11/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/10/2010 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 14/09/2010 | Cập nhật: 27/09/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND sửa đổi mức thu Phí xây dựng tại quy định tại Mục 1 Phần I của Danh mục các khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 1561/2008/QĐ-UBND Ban hành: 11/09/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 23/08/2010 | Cập nhật: 23/09/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành mới và sửa đổi phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 10/08/2010 | Cập nhật: 01/09/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hỗ trợ thuê phương tiện vận chuyển tài sản dự án tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên tại Quyết định 02/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 10/08/2010 | Cập nhật: 21/10/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 04/08/2010 | Cập nhật: 27/08/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định chính sách về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất theo Nghị định 197/2004/NĐ-CP và Nghị định 69/2009/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 09/08/2010 | Cập nhật: 18/09/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, học sinh và sinh viên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 18/08/2010 | Cập nhật: 03/09/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/08/2010 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí chợ Phú Yên và Trung tâm thương mại thành phố Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 25/08/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức được nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động; tài sản xác lập sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn, những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 14/09/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 29/07/2010 | Cập nhật: 16/08/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 11/08/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2008/QĐ-UBND Quy định về thủ tục cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 28/07/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định trách nhiệm của các cấp, các ngành, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm thuộc tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 18/06/2010 | Cập nhật: 08/07/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban quản lý khu công nghiệp với cơ quan liên quan trong việc quản lý khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 18/06/2010 | Cập nhật: 29/12/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND phê duyệt Đề án "Chính sách giải quyết cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên thuộc diện dôi dư tại các cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái giai đoạn 2009 - 2011" do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 25/05/2010 | Cập nhật: 21/06/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 25/05/2010 | Cập nhật: 03/06/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về phân cấp việc tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 14/06/2010 | Cập nhật: 12/04/2013
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về điều kiện, tiêu chuẩn cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tư pháp các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 24/05/2010 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 03/06/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Hệ số quy đổi chi phí xây dựng năm 2009 theo loại công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 18/05/2010 | Cập nhật: 15/12/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định cho vay vốn đi lao động có thời hạn ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 12/05/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định về miễn giảm và hỗ trợ tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng khi được Nhà nước giao đất tái định cư để giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 10/05/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Y tế cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang quản lý theo quy định của pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 13/04/2010 | Cập nhật: 21/04/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Chương trình tiếp tục đổi mới, củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 cho dự án Nhà bảo tàng thuộc khu di tích lịch sử Côn Đảo do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 06/05/2010 | Cập nhật: 31/08/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND bổ sung Cục Thi hành án Dân sự tỉnh Khánh Hòa vào Khối thi đua Nội chính Ban hành: 06/05/2010 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định về lấy ý kiến đóng góp của nhân dân đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Long An ban hành có liên quan trực tiếp đến nhân dân Ban hành: 22/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý tại Nghị định 52/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 15/06/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Lộ trình năm 2010 thực hiện Chương trình 135 giai đoạn II (2006 - 2010) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/04/2010 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/03/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 19/03/2010 | Cập nhật: 23/03/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về phân cấp quản lý đầu tư, xây dựng cho Ủy ban nhân dân quận, huyện do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 12/03/2010 | Cập nhật: 06/04/2010
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006