Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Hệ số quy đổi chi phí xây dựng năm 2009 theo loại công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu: | 16/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Lữ Ngọc Cư |
Ngày ban hành: | 18/05/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2010/QĐ-UBND |
Buôn Ma Thuột, ngày 18 tháng 5 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật có liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp quy đổi chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình tại thời điểm bàn giao đưa vào sử dụng;
Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 34/TTr-SXD ngày 14/4/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ số quy đổi chi phí xây dựng năm 2009 theo các loại công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại thời điểm bàn giao đưa vào khai thác, sử dụng của dự án đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Hệ số quy đổi chi phí xây dựng năm 2009 áp dụng cho các trường hợp sau:
- Các dự án đầu tư xây dựng công trình có Tổng dự toán, dự toán lập theo quy định và hướng dẫn của nhà nước về đơn giá xây dựng công trình có thời gian thực hiện trên ba năm.
- Không áp dụng cho các công trình, hạng mục công trình tổ chức đấu thầu.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành;
Quyết định này thay thế cho Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009 của UBND tỉnh, về việc ban hành Hệ số quy đổi chi phí xây dựng năm 2008 theo các loại công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐ QUY ĐỔI CHI PHÍ XÂY DỰNG NĂM 2009 THEO CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2010/QĐ-UBND ngày 18 / 5 /2010 của UBND tỉnh)
Điều 1. Quy đổi chi phí xây dựng công trình:
1. Thực hiện theo Thông tư số 07/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng, hướng dẫn phương pháp quy đổi chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình tại thời điểm bàn giao đưa vào sử dụng.
2. Chi phí xây dựng của công trình được quy đổi xác định theo công thức sau:
Trong đó:
k: Số năm tính toán quy đổi.
: Chi phí xây dựng công trình năm thứ j đã được quy đổi về mặt bằng tại thời điểm bàn giao.
3. Chi phí xây dựng năm thực hiện được quy đổi về mặt bằng giá tại thời điểm bàn giao () xác định theo công thức sau:
Trong đó:
: Chi phí xây dựng năm thực hiện thứ j của công trình đã được quy đổi.
: Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công năm thực hiện thứ j trong chi phí xây dựng của công trình.
: Hệ số quy đổi VL, NC, MTC ở năm thực hiện thứ j về thời điểm bàn giao.
: Hệ số các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng gồm trực tiếp phí khác, chi phí chung và chi phí thu nhập trước thuế.
Điều 2. Các hệ số vật liệu, nhân công, máy thi công, các khoản chi phí còn lại:
STT |
Loại hình công trình |
Hệ số quy đổi VL, NC, MTC |
||
KjVL |
KjNC |
KjMTC |
||
I |
Công trình dân dụng: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,091 |
1,377 |
1,857 |
|
Năm 2002 |
2,033 |
1,149 |
1,790 |
|
Năm 2003 |
1,922 |
1,000 |
1,758 |
|
Năm 2004 |
1,760 |
1,542 |
1,602 |
|
Năm 2005 |
1,595 |
0,996 |
1,419 |
|
Năm 2006 |
1,466 |
1,000 |
1,343 |
|
Năm 2007 |
1,268 |
1,542 |
1,279 |
|
Năm 2008 |
1,032 |
1,278 |
1,025 |
|
Năm 2009 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
Hệ số Hxd (CT XD dân dụng) |
1,135 VL |
1,482 NC |
1,163 MTC |
II |
Công trình giao thông: |
|
|
|
1 |
Đường giao thông: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,103 |
1,377 |
1,803 |
|
Năm 2002 |
2,090 |
1,149 |
1,738 |
|
Năm 2003 |
2,011 |
1,000 |
1,708 |
|
Năm 2004 |
1,896 |
1,542 |
1,556 |
|
Năm 2005 |
1,499 |
0,996 |
1,378 |
|
Năm 2006 |
1,420 |
1,000 |
1,339 |
|
Năm 2007 |
1,326 |
1,542 |
1,276 |
|
Năm 2008 |
0,973 |
1,278 |
1,025 |
|
Năm 2009 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
Hệ số Hxd (Công trình đường) |
1,133 VL |
1,477 NC |
1,161 MTC |
2 |
Cầu trên tuyến: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
1,893 |
1,377 |
1,862 |
|
Năm 2002 |
1,825 |
1,149 |
1,795 |
|
Năm 2003 |
1,715 |
1,000 |
1,763 |
|
Năm 2004 |
1,533 |
1,542 |
1,607 |
|
Năm 2005 |
1,369 |
0,996 |
1,424 |
|
Năm 2006 |
1,328 |
1,000 |
1,340 |
|
Năm 2007 |
1,180 |
1,542 |
1,276 |
|
Năm 2008 |
0,927 |
1,278 |
1,025 |
|
Năm 2009 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
Hệ số Hxd (Công trình cầu) |
1,133 VL |
1,477 NC |
1,161 MTC |
3 |
Đường thảm bêtông nhựa nóng: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
1,238 |
1,377 |
1,751 |
|
Năm 2002 |
1,234 |
1,149 |
1,689 |
|
Năm 2003 |
1,229 |
1,000 |
1,660 |
|
Năm 2004 |
1,219 |
1,542 |
1,515 |
|
Năm 2005 |
1,214 |
0,996 |
1,345 |
|
Năm 2006 |
1,206 |
1,000 |
1,308 |
|
Năm 2007 |
1,097 |
1,542 |
1,247 |
|
Năm 2008 |
1,013 |
1,278 |
1,024 |
|
Năm 2009 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
Hệ số Hxd (CT đường BTNN) |
1,133 VL |
1,477 NC |
1,161 MTC |
III |
Công trình thủy lợi: |
|
|
|
1 |
Đập đất: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
1,931 |
1,377 |
1,904 |
|
Năm 2002 |
1,780 |
1,149 |
1,836 |
|
Năm 2003 |
1,679 |
1,000 |
1,803 |
|
Năm 2004 |
1,582 |
1,542 |
1,644 |
|
Năm 2005 |
1,506 |
0,996 |
1,457 |
|
Năm 2006 |
1,452 |
1,000 |
1,389 |
|
Năm 2007 |
1,241 |
1,542 |
1,303 |
|
Năm 2008 |
0,950 |
1,278 |
1,023 |
|
Năm 2009 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
Hệ số Hxd (Công trình thủy lợi) |
1,130 VL |
1,473 NC |
1,157 MTC |
2 |
Tràn xả lũ: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
1,922 |
1,377 |
1,636 |
|
Năm 2002 |
1,845 |
1,149 |
1,586 |
|
Năm 2003 |
1,731 |
1,000 |
1,563 |
|
Năm 2004 |
1,538 |
1,542 |
1,447 |
|
Năm 2005 |
1,401 |
0,996 |
1,311 |
|
Năm 2006 |
1,361 |
1,000 |
1,338 |
|
Năm 2007 |
1,195 |
1,542 |
1,224 |
|
Năm 2008 |
0,922 |
1,278 |
1,018 |
|
Năm 2009 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
Hệ số Hxd (Công trình thủy lợi) |
1,130 VL |
1,473 NC |
1,157 MTC |
3 |
Cống dưới đập: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
1,958 |
1,377 |
1,606 |
|
Năm 2002 |
1,874 |
1,149 |
1,558 |
|
Năm 2003 |
1,735 |
1,000 |
1,535 |
|
Năm 2004 |
1,515 |
1,542 |
1,423 |
|
Năm 2005 |
1,371 |
0,996 |
1,292 |
|
Năm 2006 |
1,333 |
1,000 |
1,331 |
|
Năm 2007 |
1,167 |
1,542 |
1,214 |
|
Năm 2008 |
0,907 |
1,278 |
1,017 |
|
Năm 2009 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
Hệ số Hxd (Công trình thủy lợi) |
1,130 VL |
1,473 NC |
1,157 MTC |
4 |
Kênh tưới: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
1,872 |
1,377 |
1,772 |
|
Năm 2002 |
1,802 |
1,149 |
1,709 |
|
Năm 2003 |
1,704 |
1,000 |
1,680 |
|
Năm 2004 |
1,530 |
1,542 |
1,534 |
|
Năm 2005 |
1,401 |
0,996 |
1,364 |
|
Năm 2006 |
1,362 |
1,000 |
1,340 |
|
Năm 2007 |
1,199 |
1,542 |
1,255 |
|
Năm 2008 |
0,931 |
1,278 |
1,023 |
|
Năm 2009 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
Hệ số Hxd (Công trình thủy lợi) |
1,130 VL |
1,473 NC |
1,157 MTC |
IV |
Công trình công nghiệp: |
|
|
|
1 |
Đường dây trung áp, dây dẫn XLPE70: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
1,714 |
1,377 |
1,602 |
|
Năm 2002 |
1,163 |
1,149 |
1,544 |
|
Năm 2003 |
1,145 |
1,000 |
1,517 |
|
Năm 2004 |
1,133 |
1,542 |
1,382 |
|
Năm 2005 |
1,104 |
0,996 |
1,224 |
|
Năm 2006 |
1,094 |
1,000 |
1,326 |
|
Năm 2007 |
1,073 |
1,542 |
1,263 |
|
Năm 2008 |
0,997 |
1,278 |
1,025 |
|
Năm 2009 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
Hệ số Hxd (C. trình công nghiệp) |
1,135 VL |
1,478 NC |
1,163 MTC |
2 |
Đường dây trung áp,dây dẫn AC-95: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
1,864 |
1,377 |
1,602 |
|
Năm 2002 |
1,407 |
1,149 |
1,544 |
|
Năm 2003 |
1,360 |
1,000 |
1,517 |
|
Năm 2004 |
1,330 |
1,542 |
1,382 |
|
Năm 2005 |
1,257 |
0,996 |
1,224 |
|
Năm 2006 |
1,233 |
1,000 |
1,326 |
|
Năm 2007 |
1,181 |
1,542 |
1,263 |
|
Năm 2008 |
0,992 |
1,278 |
1,025 |
|
Năm 2009 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
Hệ số Hxd (C. trình công nghiệp) |
1,135 VL |
1,478 NC |
1,163 MTC |
3 |
Đường dây hạ áp,dây dẫn 4ABC95: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
1,642 |
1,377 |
1,783 |
|
Năm 2002 |
1,638 |
1,149 |
1,718 |
|
Năm 2003 |
1,602 |
1,000 |
1,688 |
|
Năm 2004 |
1,538 |
1,542 |
1,538 |
|
Năm 2005 |
1,498 |
0,996 |
1,362 |
|
Năm 2006 |
1,468 |
1,000 |
1,364 |
|
Năm 2007 |
1,433 |
1,542 |
1,299 |
|
Năm 2008 |
0,945 |
1,278 |
1,025 |
|
Năm 2009 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
Hệ số Hxd (C. trình công nghiệp) |
1,135 VL |
1,478 NC |
1,163 MTC |
4 |
Đường dây hạ áp,dây dẫn 3A95+1A70: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,368 |
1,377 |
1,570 |
|
Năm 2002 |
1,932 |
1,149 |
1,513 |
|
Năm 2003 |
1,888 |
1,000 |
1,487 |
|
Năm 2004 |
1,815 |
1,542 |
1,355 |
|
Năm 2005 |
1,774 |
0,996 |
1,200 |
|
Năm 2006 |
1,740 |
1,000 |
1,319 |
|
Năm 2007 |
1,709 |
1,542 |
1,256 |
|
Năm 2008 |
0,982 |
1,278 |
1,025 |
|
Năm 2009 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
Hệ số Hxd (C. trình công nghiệp) |
1,135 VL |
1,478 NC |
1,163 MTC |
5 |
Trạm biến áp 100KVA -22/0,4Kv: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,527 |
1,377 |
1,570 |
|
Năm 2002 |
2,339 |
1,149 |
1,513 |
|
Năm 2003 |
2,340 |
1,000 |
1,487 |
|
Năm 2004 |
1,990 |
1,542 |
1,355 |
|
Năm 2005 |
1,679 |
0,996 |
1,200 |
|
Năm 2006 |
1,369 |
1,000 |
1,319 |
|
Năm 2007 |
1,184 |
1,542 |
1,256 |
|
Năm 2008 |
0,972 |
1,278 |
1,025 |
|
Năm 2009 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
Hệ số Hxd (Công trình công nghiệp) |
1,135 VL |
1,478 NC |
1,163 MTC |
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 21/12/2009 | Cập nhật: 18/09/2010
Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng viên chức ở đơn vị sự nghiệp nhà nước Ban hành: 02/10/2009 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 07/09/2009 | Cập nhật: 20/01/2010
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 29/09/2009 | Cập nhật: 14/11/2009
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá đền bù thiệt hại về cây trồng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 05/10/2009 | Cập nhật: 19/10/2010
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 09/07/2010
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về lịch thời vụ nuôi tôm biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 04/11/2009
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Học tập Cộng đồng xã Lý Nhơn do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 12/09/2009
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 06/08/2009 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Phát triển nông thôn Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND thành lập và ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ lợi và phòng, chống lụt, bão thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/06/2009 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 15/05/2009 | Cập nhật: 27/06/2009
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về trách nhiệm đóng góp đối với người cai nghiện ma tuý tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục lao động xã hội do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 15/05/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/06/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 29/04/2009 | Cập nhật: 17/07/2009
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Lai Châu đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 25/06/2009 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về Quy định cơ chế sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước để thực hiện đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2009-2015 Ban hành: 29/04/2009 | Cập nhật: 08/12/2012
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định trợ cấp đối với bác sĩ đang công tác tại xã do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 17/04/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Thú y tỉnh Hậu Giang Ban hành: 23/04/2009 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về việc quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật, ấp trứng gia cầm và sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 19/05/2009 | Cập nhật: 18/08/2009
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/05/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/05/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về trợ cấp thường xuyên, đột xuất đối với Người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 30/05/2009 | Cập nhật: 05/10/2009
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2008/QĐ-UBND và khoản 1 Điều 17 Quy chế bán đấu giá tài sản kèm theo Quyết định 17/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 04/03/2009 | Cập nhật: 27/10/2009
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về trình tự thủ tục giải quyết hồ sơ hành chính cấp giấy phép sản xuất rượu, kinh doanh rượu, kinh doanh thuốc lá do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 11/05/2009 | Cập nhật: 12/06/2009
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định điều chỉnh bảng giá đất ở năm 2009 tại một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Bình Định, huyện An Nhơn Ban hành: 05/05/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về Hệ số quy đổi chi phí xây dựng năm 2008 theo loại công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 18/10/2011
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng trong chỉ tiêu thực hiện chính sách miền núi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 10/03/2009 | Cập nhật: 28/11/2009
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định thu phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/03/2009 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về Quy chế đầu tư và xây dựng khu dân cư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/03/2009 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 09/03/2009 | Cập nhật: 17/06/2009
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/04/2009 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND sửa đổi một phần nội dung Quyết định 68/2008/QĐ-UBND về mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 06/02/2009 | Cập nhật: 06/10/2009
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 20/02/2009 | Cập nhật: 21/12/2012
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về hỗ trợ đối với Uỷ viên Thường trực Mặt trận Tổ quốc và Uỷ viên Thường vụ các đoàn thể ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/01/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về giao đất dịch vụ hoặc đất ở theo Nghị định 17/2006/NĐ-CP, Nghị định 84/2007/NĐ-CP khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 26/02/2009 | Cập nhật: 31/03/2010
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai tăng cường công tác lãnh đạo, chỉ đạo việc xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trong doanh nghiệp tại Quyết định 1129/QĐ-TTg của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 19/02/2009 | Cập nhật: 22/12/2012
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về việc thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 17/01/2009
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND ban hành quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận-huyện do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 03/02/2009 | Cập nhật: 27/02/2009
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định công tác lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND phê duyệt Đề án về chính sách hỗ trợ kinh phí để phát triển cao su đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo trồng cao su trong vùng quy hoạch phát triển cao su của tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/02/2009 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang Ban hành: 15/04/2009 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/04/2009 | Cập nhật: 06/04/2013
Thông tư 05/2007/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 25/07/2007 | Cập nhật: 02/08/2007
Thông tư 07/2005/TT-BXD hướng dẫn phương pháp quy đổi chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình tại thời điểm bàn giao đưa vào sử dụng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 15/04/2005 | Cập nhật: 15/12/2009