Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về Hệ số quy đổi chi phí xây dựng năm 2008 theo loại công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu: | 14/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Lữ Ngọc Cư |
Ngày ban hành: | 20/04/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2009/QĐ-UBND |
Buôn Ma Thuột, ngày 20 tháng 4 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp quy đổi chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình tại thời điểm bàn giao đưa vào sử dụng;
Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 152/TTr-SXD ngày 19/3/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hệ số quy đổi chi phí xây dựng năm 2008 theo các loại công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại thời điểm bàn giao đưa vào khai thác, sử dụng của dự án đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Hệ số quy đổi chi phí xây dựng năm 2008 trên đây áp dụng cho các trường hợp sau:
- Các dự án đầu tư xây dựng công trình có Tổng dự toán, dự toán lập theo quy định và hướng dẫn của nhà nước về đơn giá xây dựng công trình có thời gian thực hiện trên 03 năm.
- Không áp dụng cho các công trình, hạng mục công trình tổ chức đấu thầu.
Điều 3. Giao cho Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan, tổ chức thực hiện, kiểm tra và báo cáo kết quả thực hiện Quyết định này với UBND tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký;
Quyết định này thay thế Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 của UBND tỉnh, về việc ban hành Hệ số quy đổi chi phí xây dựng năm 2007 theo các loại công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐ QUY ĐỔI CHI PHÍ XÂY DỰNG NĂM 2008
THEO CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
I. Quy đổi chi phí xây dựng công trình:
* Thực hiện theo Thông tư số 07/2005/TT-BXD , ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp quy đổi chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình tại thời điểm bàn giao đưa vào sử dụng.
* Chi phí xây dựng của công trình được quy đổi xác định theo công thức sau:
Trong đó:
k: Số năm tính toán quy đổi
: Chi phí xây dựng công trình năm thứ j đã được quy đổi về mặt bằng tại thời điểm bàn giao
* Chi phí xây dựng năm thực hiện được quy đổi về mặt bằng giá tại thời điểm bàn giao () xác định theo công thức sau:
GjXD = (VLj x KjVL + NCj x KjNC + MTCj x KjMTC) x Hxd
Trong đó:
GjXD : -Chi phí xây dựng năm thực hiện thứ j của công trình đã được quy đổi
VLj,NCj,MTCj : -Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công năm thực hiện thứ j trong chi phí xây dựng của công trình.
KjVL, KjNC, KjMTC: - Hệ số quy đổi VL, NC, MTC ở năm thực hiện thứ j về thời điểm bàn giao
Hxd: - Hệ số các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng gồm trực tiếp phí khác, chi phí chung và chi phí thu nhập trước thuế.
II. Các hệ số vật liệu, nhân công, máy thi công, các khoản chi phí còn lại:
Số TT |
Loại hình công trình |
Hệ số quy đổi VL, NC, MTC |
||
KjVL |
KjNc |
KJmtc |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,278 |
1,377 |
1,812 |
|
Năm 2002 |
2,193 |
1,149 |
1,746 |
|
Năm 2003 |
2,032 |
1,000 |
1,716 |
|
Năm 2004 |
1,800 |
1,542 |
1,563 |
|
Năm 2005 |
1,620 |
0,996 |
1,385 |
|
Năm 2006 |
1,514 |
1,000 |
1,310 |
|
Năm 2007 |
1,295 |
1,542 |
1,248 |
|
Năm 2008 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ Hxd (Công trình xây dựng dân dụng) |
1,135 VL |
1,171 NC |
1,135 MTC |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG: |
|
|
|
1 |
Đường giao thông |
|
|
|
|
Năm 2001 |
1,609 |
1,377 |
1,629 |
|
Năm 2002 |
1,600 |
1,149 |
1,571 |
|
Năm 2003 |
1,538 |
1,000 |
1,543 |
|
Năm 2004 |
1,450 |
1,542 |
1,406 |
|
Năm 2005 |
1,142 |
0,996 |
1,245 |
|
Năm 2006 |
1,078 |
1,000 |
1,216 |
|
Năm 2007 |
1,008 |
1,542 |
1,158 |
|
Năm 2008 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ Hxd (Công trình giao thông) |
1,130 VL |
1,166 NC |
1,133 MTC |
2 |
Cầu trên tuyến |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,270 |
1,377 |
1,808 |
|
Năm 2002 |
2,173 |
1,149 |
1,743 |
|
Năm 2003 |
2,012 |
1,000 |
1,712 |
|
Năm 2004 |
1,761 |
1,542 |
1,561 |
|
Năm 2005 |
1,549 |
0,996 |
1,382 |
|
Năm 2006 |
1,498 |
1,000 |
1,306 |
|
Năm 2007 |
1,311 |
1,542 |
1,244 |
|
Năm 2008 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ Hxd (Đường cầu trên tuyến) |
1,130 VL |
1,166 NC |
1,133 MTC |
3 |
Đường thảm bêtông nhựa nóng |
|
|
|
|
Năm 2001 |
1,230 |
1,377 |
1,709 |
|
Năm 2002 |
1,227 |
1,149 |
1,649 |
|
Năm 2003 |
1,222 |
1,000 |
1,620 |
|
Năm 2004 |
1,215 |
1,542 |
1,479 |
|
Năm 2005 |
1,208 |
0,996 |
1,313 |
|
Năm 2006 |
1,199 |
1,000 |
1,277 |
|
Năm 2007 |
1,087 |
1,542 |
1,217 |
|
Năm 2008 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ Hxd (Đường BTNN) |
1,130 VL |
1,166 NC |
1,133 MTC |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI: |
|
|
|
1 |
Đập đất |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,236 |
1,377 |
1,858 |
|
Năm 2002 |
2,031 |
1,149 |
1,791 |
|
Năm 2003 |
1,888 |
1,000 |
1,760 |
|
Năm 2004 |
1,722 |
1,542 |
1,604 |
|
Năm 2005 |
1,609 |
0,996 |
1,421 |
|
Năm 2006 |
1,573 |
1,000 |
1,355 |
|
Năm 2007 |
1,330 |
1,542 |
1,273 |
|
Năm 2008 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ Hxd (Công trình thủy lợi) |
1,129 VL |
1,163 NC |
1,130 MTC |
2 |
Tràn xả lũ |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,245 |
1,377 |
1,602 |
|
Năm 2002 |
2,142 |
1,149 |
1,554 |
|
Năm 2003 |
1,985 |
1,000 |
1,531 |
|
Năm 2004 |
1,734 |
1,542 |
1,418 |
|
Năm 2005 |
1,564 |
0,996 |
1,285 |
|
Năm 2006 |
1,517 |
1,000 |
1,309 |
|
Năm 2007 |
1,318 |
1,542 |
1,202 |
|
Năm 2008 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ Hxd (Công trình thủy lợi) |
1,129 VL |
1,163 NC |
1,130 MTC |
3 |
Cống dưới đập |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,361 |
1,377 |
1,573 |
|
Năm 2002 |
2,238 |
1,149 |
1,526 |
|
Năm 2003 |
2,045 |
1,000 |
1,504 |
|
Năm 2004 |
1,751 |
1,542 |
1,395 |
|
Năm 2005 |
1,566 |
0,996 |
1,267 |
|
Năm 2006 |
1,520 |
1,000 |
1,302 |
|
Năm 2007 |
1,314 |
1,542 |
1,192 |
|
Năm 2008 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ Hxd (Công trình thủy lợi) |
1,129 VL |
1,163 NC |
1,130 MTC |
4 |
Kênh tưới |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,194 |
1,377 |
1,729 |
|
Năm 2002 |
2,097 |
1,149 |
1,669 |
|
Năm 2003 |
1,953 |
1,000 |
1,640 |
|
Năm 2004 |
1,717 |
1,542 |
1,498 |
|
Năm 2005 |
1,554 |
0,996 |
1,331 |
|
Năm 2006 |
1,508 |
1,000 |
1,308 |
|
Năm 2007 |
1,312 |
1,542 |
1,227 |
|
Năm 2008 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ H xd (Công trình thủy lợi) |
1,129 VL |
1,163 NC |
1,130 MTC |
IV |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP: |
|
|
|
1 |
Đường dây trung áp,dây dẫn XLPE70 |
|
|
|
|
Năm 2001 |
1,271 |
1,377 |
1,563 |
|
Năm 2002 |
1,275 |
1,149 |
1,506 |
|
Năm 2003 |
1,243 |
1,000 |
1,480 |
|
Năm 2004 |
1,222 |
1,542 |
1,348 |
|
Năm 2005 |
1,176 |
0,996 |
1,194 |
|
Năm 2006 |
1,160 |
1,000 |
1,293 |
|
Năm 2007 |
1,126 |
1,542 |
1,232 |
|
Năm 2008 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ H xd (Công trình công nghiệp) |
1,134 VL |
1,166 NC |
1,135 MTC |
2 |
Đường dây trung áp,dây dẫn AC-95 |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,025 |
1,377 |
1,563 |
|
Năm 2002 |
1,490 |
1,149 |
1,506 |
|
Năm 2003 |
1,433 |
1,000 |
1,480 |
|
Năm 2004 |
1,393 |
1,542 |
1,348 |
|
Năm 2005 |
1,311 |
0,996 |
1,194 |
|
Năm 2006 |
1,283 |
1,000 |
1,293 |
|
Năm 2007 |
1,222 |
1,542 |
1,232 |
|
Năm 2008 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ Hxd (Công trình công nghiệp) |
1,134 VL |
1,166 NC |
1,135 MTC |
3 |
Đường dây hạ áp,dây dẫn 4ABC95 |
|
|
|
|
Năm 2001 |
1,697 |
1,377 |
1,739 |
|
Năm 2002 |
1,691 |
1,149 |
1,676 |
|
Năm 2003 |
1,646 |
1,000 |
1,647 |
|
Năm 2004 |
1,569 |
1,542 |
1,501 |
|
Năm 2005 |
1,522 |
0,996 |
1,329 |
|
Năm 2006 |
1,487 |
1,000 |
1,331 |
|
Năm 2007 |
1,448 |
1,542 |
1,267 |
|
Năm 2008 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ Hxd (Công trình công nghiệp) |
1,134 VL |
1,166 NC |
1,135 MTC |
4 |
Đường dây hạ áp,dây dẫn 3A95+1A70 |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,452 |
1,377 |
1,532 |
|
Năm 2002 |
1,924 |
1,149 |
1,476 |
|
Năm 2003 |
1,872 |
1,000 |
1,450 |
|
Năm 2004 |
1,787 |
1,542 |
1,322 |
|
Năm 2005 |
1,739 |
0,996 |
1,171 |
|
Năm 2006 |
1,701 |
1,000 |
1,287 |
|
Năm 2007 |
1,665 |
1,542 |
1,226 |
|
Năm 2008 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ Hxd (Công trình công nghiệp) |
1,134 VL |
1,166 NC |
1,135 MTC |
5 |
Trạm biến áp 100KVA -22/0,4Kv |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,687 |
1,377 |
1,532 |
|
Năm 2002 |
2,476 |
1,149 |
1,476 |
|
Năm 2003 |
2,473 |
1,000 |
1,450 |
|
Năm 2004 |
2,083 |
1,542 |
1,322 |
|
Năm 2005 |
1,753 |
0,996 |
1,171 |
|
Năm 2006 |
1,413 |
1,000 |
1,287 |
|
Năm 2007 |
1,224 |
1,542 |
1,226 |
|
Năm 2008 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ Hxd (công trình công nghiệp) |
1,134 VL |
1,166 NC |
1,135 MTC |
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp Nhà nước tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/12/2008 | Cập nhật: 28/09/2013
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 17/12/2008 | Cập nhật: 16/09/2009
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 26/11/2008 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Nội vụ Ban hành: 11/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức của tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 25/09/2008 | Cập nhật: 18/09/2010
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/10/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 25/08/2008 | Cập nhật: 18/09/2008
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 29/09/2008 | Cập nhật: 06/10/2008
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1338/2007/QĐ-UBND về chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 04/09/2008 | Cập nhật: 14/03/2012
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về tiêu chí phân vùng, phân loại đường phố và phân vị trí đất làm căn cứ phân vùng, phân loại đường phố, phân vị trí đất để định giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 21/09/2008 | Cập nhật: 05/02/2010
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 10/09/2008 | Cập nhật: 13/03/2010
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về Quy chế xét tuyển công, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 04/08/2008 | Cập nhật: 03/03/2011
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về phí qua các phà trực thuộc Xí nghiệp phà Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 26/08/2008 | Cập nhật: 29/08/2008
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 26/08/2008 | Cập nhật: 20/12/2010
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND thu hồi Quyết định 1604/2006/QĐ-UBND và 3830/2004/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 28/03/2011
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND điều chỉnh điểm b, khoản 2; 3, Điều 2 Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền trong quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 08/07/2010
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2007/QĐ-UBND về áp dụng chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 15/08/2009
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 18/06/2008 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt bổ sung tên đường tại thành phố Rạch Giá Ban hành: 31/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với cơ quan, đơn vị của Lào Cai, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan, đơn vị của Lào Cai tổ chức, phối hợp tổ chức và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/06/2008 | Cập nhật: 06/09/2012
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND thành lập Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 3 trực thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/06/2008 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/06/2008 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước, áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 23/06/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND quy định tỷ lệ điều chỉnh đơn giá nhà và vật kiến trúc tại Quyết định 37/2007/QĐ-UBND của tỉnh Bình Định Ban hành: 23/05/2008 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn cây giống khi xuất vườn của một số loài cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/06/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý và hỗ trợ triển khai đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 27/05/2008 | Cập nhật: 28/12/2009
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND quy định các tiêu chí công nhận xã, phường, thị trấn, huyện, thị xã cơ bản thoát nghèo giai đoạn 2006 - 2008 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 12/06/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định các khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động loại 2 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 16/04/2008 | Cập nhật: 08/09/2010
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 11/06/2008 | Cập nhật: 23/06/2008
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo giải quyết nhanh các yêu cầu xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về kế hoạch triển khai Nghị quyết 61/2007/NQ-CP về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 32-CT/TW ngày 09/12/2003 tăng cường sự lãnh đạo của đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ và nhân dân do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 22/05/2008 | Cập nhật: 09/06/2008
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định 137/1999/QĐ-UB quy định về định mức và chế độ nhuận bút vượt định mức áp dụng cho đài phát thanh - truyền hình và các đài truyền thanh Ban hành: 02/04/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 20/11/2009
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2007/QĐ-UBND về mức thu viện phí và một số dịch vụ y tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 18/04/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về quy chế phối hợp liên ngành để giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phồ Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 21/03/2008 | Cập nhật: 27/03/2008
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về thành lập Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang Ban hành: 18/04/2008 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về Hệ số quy đổi chi phí xây dựng năm 2007 theo các loại công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 20/05/2008 | Cập nhật: 03/06/2008
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang theo Nghị định 13/2008/NĐ-CP Ban hành: 31/03/2008 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và khắc dấu đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 04/04/2008 | Cập nhật: 12/11/2009
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng hè phố, lòng đường trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 16/04/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND quy định một số chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Trung tâm Giáo dục - Lao động - Xã hội tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 19/02/2008 | Cập nhật: 19/03/2008
Nghị định 03/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2007/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Chính phủ Ban hành: 07/01/2008 | Cập nhật: 11/01/2008
Thông tư 05/2007/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 25/07/2007 | Cập nhật: 02/08/2007
Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 13/06/2007 | Cập nhật: 22/06/2007
Thông tư 07/2005/TT-BXD hướng dẫn phương pháp quy đổi chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình tại thời điểm bàn giao đưa vào sử dụng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 15/04/2005 | Cập nhật: 15/12/2009