Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 16/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 25/05/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2010/QĐ-UBND |
Huế, ngày 25 tháng 05 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 282/TTr-SGTVT ngày 06 tháng 4 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại đường bộ đối với tất cả các tuyến đường tỉnh, đường đô thị, đường vành đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để làm cơ sở cho việc tính giá cước vận tải đường bộ năm 2010 (có bảng chi tiết kèm theo) như sau:
1. Các tuyến đường tỉnh gồm: 24 tuyến; chiều dài: 349,007 km.
a) Đường loại 3: 33,900 km.
b) Đường loại 4: 253,807 km.
c) Đường loại 5: 61,300 km.
2. Các tuyến đường đô thị, đường vành đai gồm: 429 tuyến; chiều dài 217,635 km.
a) Đường đô thị gồm:
- Đường loại 4: 199,253 km.
- Đường loại 5: 4,838 km.
b) Đường vành đai: 13,544 km.
Điều 2. Giao trách nhiệm Giám đốc Sở Giao thông vận tải phối hợp với Sở Tài chính thông báo, hướng dẫn việc triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05/6/2010 và thay thế Quyết định số 711/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2010/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2010 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Tên đường |
Địa phận tỉnh |
Lý trình |
Chiều dài (Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
Ghi chú |
Đường tỉnh 1 |
TT. Huế |
Km0+00-Km7+700 |
7.700 |
|
|
|
7.700 |
|
|
Điểm đầu Km827+598-QL1A, điểm cuối Km 2+800-Đường tỉnh 3 |
Đường tỉnh 2 |
TT. Huế |
Km0+00-Km9+340 |
9.340 |
|
|
|
9.340 |
|
|
Điểm đầu Km8+200-QL49A, điểm cuối Km 3+800-QL49A |
Đường tỉnh 2 đoạn Nối dài |
TT. Huế |
Km0+00-Km1+400 |
1.400 |
|
|
1.400 |
|
|
|
Điểm đầu Khách sạn Tân Mỹ, điểm cuối Km53+400-QL49B. Lưu ý: Cầu Thuận An cũ cấm các loại xe lưu thông, đang lập phương án tháo dỡ. |
Đường tỉnh 3 |
TT. Huế |
Km0+00-Km9+700 |
9.700 |
|
|
|
9.700 |
|
|
Điểm đầu Km834+050-QL1A, điểm cuối Bến đò Quảng Xuyên. |
Đường tỉnh 4 |
TT. Huế |
Km0+00-Km41+500 |
41.500 |
|
|
|
41.500 |
|
|
Điểm đầu Km821+300-QL1A, điểm cuối xã Phong Bình, Phong Điền. |
Đường tỉnh 5 |
TT. Huế |
Km0+00-Km2+800 |
2.800 |
|
|
2.800 |
|
|
|
Điểm đầu Đập đá – TP. Huế, điểm cuối Km9+800-QL49A-Phú Vang |
Đường tỉnh 6 |
TT. Huế |
Km0+00-Km12+000 |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
|
|
Điểm đầu Km795+200-QLộ 1A, điểm cuối Km34+920- Đường tỉnh 4 |
Đường tỉnh 7 |
TT. Huế |
Km0+00-Km16+200 |
16.200 |
|
|
16.200 |
|
|
|
Điểm đầu Km832+050-QLộ 1A, điểm cuối xã Dương Hòa – H. Thủy. |
Đường tỉnh 8A |
TT. Huế |
Km0+00-Km8+00 |
8.000 |
|
|
|
8.000 |
|
|
Điểm đầu Km814+200-Qlộ 1A, điểm cuối Km13+200- Đường tỉnh 4 |
Đường tỉnh 8B |
TT. Huế |
Km0+00-Km6+00 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
Điểm đầu Km816+500-Qlộ 1A, điểm cuối Km7+300- Đường tỉnh 4. |
Đường tỉnh 9 |
TT. Huế |
Km0+00-Km25+00 |
25.000 |
|
|
|
25.000 |
|
|
Điểm đầu Km4+500-ĐT6, điểm cuối xã Phong Sơn –Phong Điền |
Đường tỉnh 10A |
TT. Huế |
Km0+00-Km21+500 |
21.500 |
|
|
|
21.500 |
|
|
Điểm đầu Km835+400-Qlộ 1A, điểm cuối Km2+500-ĐT 5-Phú Vang |
Đường tỉnh 10B |
TT. Huế |
Km0+00-Km7+00 |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
|
Điểm đầu Km7+200-ĐT 10A, điểm cuối Bến đò Vân Trình – Phú Vang |
Đường tỉnh 10C |
TT. Huế |
Km0+00-Km17+00 |
17.000 |
|
|
|
17.000 |
|
|
Điểm đầu Km6+000-ĐT 10A, điểm cuối Hà Trung – Phú Vang |
Đường tỉnh 10D |
TT. Huế |
Km0+00-Km12+00 |
12.000 |
|
|
|
|
12.000 |
|
Điểm đầu Vân Trình –Phú Vang, điểm cuối Hà Trung – Phú Vang |
Đường tỉnh 11A |
TT. Huế |
Km0+00-Km8+500 |
8.500 |
|
|
8.500 |
|
|
|
Điểm đầu Km807+150-QLộ 1A, điểm cuối thị trấn Sịa – Quảng Điền |
Đường tỉnh 11B |
TT. Huế |
Km0+00-Km19+500 |
19.500 |
|
|
|
19.500 |
|
|
Điểm đầu Km807+150-QLộ 1A, điểm cuối xã Phong Sơn, Phong Điền |
Đường tỉnh 12B |
TT. Huế |
Km0+00-Km9+405 |
9.405 |
|
|
|
9.405 |
|
|
Điểm đầu Km823+600-QLộ 1A, điểm cuối xã Hương Long – H. Trà |
Đường tỉnh 14B |
TT. Huế |
Km0+00-Km14+00 |
14.000 |
|
|
|
14.000 |
|
|
Điểm đầu Km848+850-QLộ 1A, điểm cuối xã Xuân Lộc – Phú Lộc |
Đường tỉnh 14B |
TT. Huế |
Km14+00-Km22+00 |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
|
Điểm đầu xã Xuân Lộc – P. Lộc, điểm cuối xã Hương Phú – N.Đông |
Đường tỉnh 14B |
TT. Huế |
Km22+00-Km27+00 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Điểm đầu Hương Phú – N.Đông, điểm cuối TT Khe Tre - Nam Đông |
Đường tỉnh 14B |
TT. Huế |
Km27+00-Km38+500 |
11.500 |
|
|
|
|
11.500 |
|
Điểm đầu Khe Tre – Nam Đông, điểm cuối Thượng Quảng-N.Đông |
Đường tránh LaHy |
TT. Huế |
Km0+00-Km3+400 |
3.400 |
|
|
|
|
3.400 |
|
Xã Xuân Lộc – huyện Phú Lộc |
Đường tỉnh 15 |
TT. Huế |
Km0+00-Km22+00 |
22.000 |
|
|
|
22.000 |
|
|
Điểm đầu TT Phú Bài – H. Thủy, điểm cuối xã Phú Sơn – H. Thủy |
Đường tỉnh 16 |
TT. Huế |
Km0+00-Km6+00 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
Điểm đầu TT Tứ Hạ, H. Trà, điểm cuối xã Hương Văn – Hương Trà |
Đường tỉnh 16 |
TT. Huế |
Km6+00-Km25+400 |
19.400 |
|
|
|
|
19.400 |
|
Điểm đầu xã Hương Văn – H. Trà, điểm cuối xã Bình Điền - H. Trà |
Đường tỉnh 17 |
TT. Huế |
Km0+00-Km10+542 |
10.542 |
|
|
|
10.542 |
|
|
Điểm đầu thị trấn Phong Điền, điểm cuối xã Phong Mỹ - P. Điền |
Đường tỉnh 18 |
TT. Huế |
Km0+00-Km10+590 |
10.590 |
|
|
|
10.590 |
|
|
Điểm đầu Thủy Phù – H. Thủy, điểm cuối Vinh Thanh- P.Vang |
Thủy điện H. Điền |
TT. Huế |
Km0+00-Km4+403 |
4.030 |
|
|
|
4.030 |
|
|
Điểm đầu xã Hương Văn – H.Trà, điểm cuối Thủy điện Hương Điền |
Đường Đô thị Huế |
TT. Huế |
425 Tuyến |
204.091 |
|
|
|
199.25 |
4.838 |
|
Các tuyến đường trong phạm vi thành phố Huế |
Đường vành đai |
TT. Huế |
04 Tuyến |
13.544 |
|
|
|
|
13.544 |
|
Các tuyến vùng ven thành phố Huế |
Tổng cộng: |
|
|
566.642 |
|
|
33.900 |
453.060 |
79.682 |
|
|
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 711/2009/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 03/04/2009 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006