Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển
Số hiệu: | 06/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Hoàng Công Lự |
Ngày ban hành: | 13/03/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2013/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 13 tháng 3 năm 2013 |
V/V BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 58/TTr-SGTVT ngày 15/01/2013, ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 13/STP-VBPL ngày 07/01/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 của UBND tỉnh Gia Lai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
I |
Quốc lộ 19 |
||||||||
1 |
Thành phố Pleiku |
Chư Á (Km165) |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
2 |
(Km168-Km180) |
An Phú (Km157) |
11 |
|
|
8 |
3 |
|
|
3 |
|
Thị trấn Đăk Đoa (Km151) |
17 |
|
|
12 |
5 |
|
|
4 |
|
Thị trấn Kon Dõng (Km133) |
35 |
|
|
18 |
17 |
|
|
|
|
Ngã ba (Đá Chẻ) giao ĐT662 (Km100) |
68 |
|
|
18 |
41 |
9 |
|
5 |
|
Thị trấn Đăk Pơ (Km90) |
78 |
|
|
18 |
51 |
9 |
|
6 |
|
Thị xã An Khê (Km77) |
91 |
|
|
18 |
64 |
9 |
|
7 |
|
Ngã 3 giao ĐT669 (Km75) |
93 |
|
|
18 |
66 |
9 |
|
8 |
|
Ranh giới Bình Định (Km67) |
101 |
|
|
18 |
74 |
9 |
|
9 |
|
Hàm Rồng (Km180) |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
10 |
|
Bàu Cạn (Km188) |
18 |
|
|
18 |
|
|
|
11 |
|
Thanh An (Km197) |
27 |
|
|
27 |
|
|
|
12 |
|
Thanh Bình (Km200) |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
13 |
|
Thanh Giáo (Km210) |
40 |
|
|
40 |
|
|
|
14 |
|
Đức Cơ (Km222) |
52 |
|
|
52 |
|
|
|
15 |
|
Thăng Đức (Km236) |
66 |
|
|
66 |
|
|
|
16 |
|
Cửa Khẩu 19 (Km243) |
73 |
|
|
73 |
|
|
|
II |
Quốc lộ 14 |
||||||||
1 |
Thành phố Pleiku |
Phú Mỹ (Km552) |
22 |
4 |
|
6 |
4 |
8 |
|
2 |
Km 530 |
Thị trấn Chư Sê (Km568) |
38 |
4 |
|
6 |
20 |
8 |
|
3 |
|
Trung tâm huyện Chư Pưh (Km592) |
62 |
4 |
|
17 |
33 |
8 |
|
4 |
|
Cầu Ia Leo (Km608) |
78 |
4 |
|
19 |
47 |
8 |
|
5 |
|
Ngã 4 Biển Hồ (Km523) |
7 |
7 |
|
|
|
|
|
6 |
|
Ngã 3 Ninh Đức (Km515) |
15 |
7 |
|
8 |
|
|
|
7 |
|
Ia Lu 1 (Km514) |
16 |
7 |
|
9 |
|
|
|
8 |
|
Ia Lu 2 (Km510) |
20 |
7 |
|
9 |
4 |
|
|
9 |
|
Ia Lu 3 (Km505) |
25 |
7 |
|
13 |
5 |
|
|
10 |
|
Mỏ đá Sao Mai (Km493) |
37 |
7 |
|
19 |
11 |
|
|
11 |
|
Thị xã Kon Tum (Km482) |
48 |
7 |
|
19 |
22 |
|
|
III |
Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị Trấn Chư Sê |
TT Huyện Phú Thiện (Km140) |
41 |
|
|
41 |
|
|
|
2 |
Km 180+810 |
Ngã 3 đường tỉnh 662 (Km128) |
53 |
|
|
41 |
12 |
|
|
3 |
|
TT thị xã Ayun Pa (Km125) |
56 |
|
|
41 |
15 |
|
|
4 |
|
Ngã 3 IaSiơm(Cầu Lệ Bắc) (Km99) |
82 |
|
|
52 |
30 |
|
|
5 |
|
TT. Thị trấn Phú Túc (Km82) |
99 |
|
|
52 |
47 |
|
|
6 |
|
Ranh giới Phú Yên (Km69) |
112 |
|
|
52 |
60 |
|
|
IV |
Quốc lộ 14C |
||||||||
|
Km 107+00 |
Km 116+00 |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
|
Km 116+00 |
Km 219+00 |
103 |
|
|
|
103 |
|
|
V |
Đường 661 (Đường vào Ya ly) |
||||||||
1 |
Ngã 3 QL14 |
Ninh Đức |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
2 |
|
Thác Ia Ly |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
VI |
Đường 662 |
||||||||
1 |
Tượng đài Đăk Pơ |
TT huyện Ia Pa |
67 |
|
|
|
67 |
|
|
2 |
Đá chẻ (Ql19) |
TT huyện Ia Pa |
67 |
|
|
|
59 |
|
8 |
2 |
|
Ngã Cây Xoài (QL25) |
81 |
|
|
|
59 |
14 |
8 |
VII |
Đường 663 |
||||||||
1 |
NM Chè Bàu Cạn |
Thị trấn Chư Prông |
16 |
|
|
|
5 |
11 |
|
2 |
Thị trấn Chư Prông |
Ngã 3 QL14C |
32 |
|
|
|
17 |
|
15 |
VIII |
Đường 664 (Pleiku đi Ngã ba Sê San) |
||||||||
1 |
Pleiku đi |
Xã Ia Der |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
2 |
|
Thị trấn Ia Kha |
18 |
|
|
|
18 |
|
|
3 |
|
Ngã 3 đi Đức Cơ |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
4 |
|
Ngã 3 Quốc lộ 14C |
58 |
|
|
|
58 |
|
|
IX |
Đường 665 |
||||||||
1 |
Ia Băng |
Ia Mơ |
60 |
|
|
|
|
32 |
28 |
X |
Đường 666 |
||||||||
1 |
Xã Đăk Yăh, huyện Mang Yang |
Xã Kon Thụp, huyện Mang Yang |
22 |
|
|
|
|
22 |
|
2 |
Xã Kon Thụp, huyện Mang Yang |
Xã Pờ Tó, huyện Ia Pa |
39 |
|
|
|
|
|
39 |
XI |
Đường 667 |
||||||||
1 |
An Khê |
Kông Chro |
31 |
|
|
|
29 |
|
2 |
XII |
Đường 668 |
||||||||
1 |
TT. AYun Pa |
Ia Hleo |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
XIII |
Đường 669 |
||||||||
1 |
Ngã 3 giao QL19 |
Thị trấn K'Bang |
25 |
|
|
|
25 |
|
|
2 |
K'Bang |
Xã Hiếu |
65 |
|
|
65 |
|
|
|
XIV |
Đường 670 |
||||||||
1 |
Kon Dỡng |
Ia Khươl, Chư Păh |
46 |
|
|
|
|
46 |
|
XV |
Đường 670B |
||||||||
1 |
Ngã 3 Sư 320 |
Nông trường chè Đăk Đoa |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
2 |
Nông trường chè Đăk Đoa |
Xã Đăk Sơ Mei, huyện Đăk Đoa |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Thị trấn Chư Ty |
Ia Kla |
7 |
|
|
2 |
5 |
|
|
2 |
|
Ia Kriêng |
8 |
|
|
|
6 |
|
2 |
3 |
Ia Din |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
|
4 |
Ia Nan |
25 |
|
|
10 |
1 |
|
14 |
|
5 |
Ia Pnôn |
21 |
|
|
3 |
5 |
|
13 |
|
6 |
Ia Dom |
17 |
|
|
17 |
|
|
|
|
7 |
Ia Dơk |
21 |
|
|
2 |
15 |
|
4 |
|
8 |
Ia Lang |
27 |
|
|
12 |
10 |
|
5 |
|
9 |
Ia Krêl |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
10 |
Từ Pleiku |
Thị trấn Chư Ty |
52 |
|
|
52 |
|
|
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện |
Kông Yang |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
2 |
Kông Chro |
Đăk Tpang |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
3 |
|
Ya Ma |
6,5 |
|
|
|
|
|
6,5 |
4 |
|
Đăk KơNing |
18 |
|
|
|
|
|
18 |
5 |
|
Sơ Ró |
22 |
|
|
|
|
|
22 |
6 |
|
Đăk Sông |
28 |
|
|
|
|
|
28 |
7 |
|
Đăk Pling |
40 |
|
|
|
|
|
40 |
8 |
|
Chư Krey |
18 |
|
|
|
12 |
|
6 |
9 |
|
An Trung |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
10 |
|
Chơ Glong |
21 |
|
|
|
17 |
4 |
|
11 |
|
Yang Nam |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
12 |
|
Đăk PơPho |
16 |
|
|
|
|
16 |
|
13 |
|
Yang Trung |
6 |
|
|
|
3 |
3 |
|
14 |
TT Pleiku |
TT huyện Kông Chro |
122 |
|
|
18 |
95 |
9 |
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện Ia Pa |
Pờ Tó |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
2 |
|
Chư Răng |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
3 |
|
Kim Tân |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
4 |
|
Ia Mrơn |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
5 |
|
Ia Trốk |
11 |
|
|
|
11 |
|
|
6 |
|
Ia Broắi |
20 |
|
|
|
|
20 |
|
7 |
|
Ia Tul |
24 |
|
|
|
|
24 |
|
8 |
|
Chư Mố |
29 |
|
|
|
|
29 |
|
9 |
|
Ia Kdăm |
34 |
|
|
|
|
34 |
|
10 |
Từ Pleiku |
TT Ia Pa (Đi ĐT666) |
96 |
|
|
18 |
17 |
22 |
39 |
11 |
Từ Pleiku |
TT Ia Pa (Đi ĐT662) |
135 |
|
|
18 |
108 |
9 |
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện |
AYun Hạ |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
2 |
Phú Thiện |
Ia AKe |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
Chư A Thai |
9 |
|
|
3 |
6 |
|
|
4 |
|
Ia Sol |
5 |
|
|
4 |
|
1 |
|
5 |
|
Ia Yeng |
11 |
|
|
4 |
7 |
|
|
6 |
|
Ia Piar |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
7 |
|
Ia Peng |
11 |
|
|
|
11 |
|
|
8 |
|
Chrôh Pơnan |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
9 |
|
Ia Hiao |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
10 |
Từ Pleiku |
TT Phú Thiện |
79 |
4 |
|
47 |
20 |
8 |
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện Chư Prông |
Ia Băng |
17 |
|
|
|
12 |
5 |
|
2 |
Xã Ia Bang |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
|
3 |
|
Ia Vêr |
24 |
|
|
|
24 |
|
|
4 |
|
Bình Giáo |
16 |
|
|
5 |
11 |
|
|
5 |
|
Ia Phìn |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
6 |
|
Ia Tô |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
7 |
|
Ia Me |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
8 |
|
Thăng Hưng |
20 |
|
|
7 |
13 |
|
|
9 |
|
Bàu Cạn |
15 |
|
|
6 |
|
9 |
|
10 |
|
Ia Púch |
27 |
|
|
|
27 |
|
|
11 |
|
Ia Mơr |
55 |
|
|
10 |
27 |
13 |
5 |
12 |
|
Xã Ia Piơr |
55 |
|
|
10 |
31 |
|
14 |
13 |
|
Ia Lâu |
50 |
|
|
10 |
30 |
|
10 |
14 |
|
Ia Bòong |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
15 |
|
Ia O |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
16 |
|
Ia Kly |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
17 |
|
Ia Pia |
26 |
|
|
6 |
20 |
|
|
18 |
|
Ia Ga |
36 |
|
|
10 |
26 |
|
|
19 |
|
Ia Drăng |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
Từ Pleiku |
TT ChưPrông (Hướng Bầu Cạn) |
38 |
|
|
26 |
|
12 |
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện Mang Yang |
H'Ra |
19 |
|
|
|
10 |
9 |
|
2 |
|
Đăk Ta Ley |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
3 |
A Yun |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
4 |
Đăk Jơ Ta |
16 |
|
|
|
12 |
4 |
|
|
5 |
Đăk Yă |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
6 |
Đăk Djrăng |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
Lơ Pang |
15 |
|
|
|
6 |
9 |
|
|
8 |
Kon Thụp |
27 |
|
|
|
6 |
21 |
|
|
9 |
Đê Ar |
36 |
|
|
|
6 |
30 |
|
|
10 |
Đăk Trôi |
42 |
|
|
|
6 |
36 |
|
|
11 |
Kon Chiêng |
38 |
|
|
|
6 |
32 |
|
|
|
Từ Pleiku |
Thi trấn Kon Dỡng |
35 |
|
|
18 |
17 |
|
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện KBang |
Nghĩa An |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
2 |
|
Xã Đông |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
3 |
|
Sơ Pai |
20 |
|
|
15 |
|
5 |
|
4 |
|
Đăk Smar |
25 |
|
|
15 |
|
10 |
|
5 |
|
Sơn Lang |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
6 |
|
Đăk Rong |
55 |
|
|
40 |
|
15 |
|
7 |
|
Krong |
41 |
|
|
15 |
|
26 |
|
8 |
|
Lơ Ku |
14 |
|
|
|
|
14 |
|
9 |
|
Tơ Tung |
18 |
|
|
18 |
|
|
|
10 |
|
Xã Đăk Kpia |
25 |
|
|
|
|
25 |
|
11 |
|
Kon Lơng Khơng |
14 |
|
|
|
|
|
14 |
12 |
|
Kon BLa |
20 |
|
|
|
|
|
20 |
13 |
|
Đăk Hlơ |
20 |
|
|
|
|
|
20 |
0 |
|
Kon Pne |
85 |
|
|
40 |
|
25 |
20 |
1 |
|
Khu BTTN Kon ChưRăng |
54 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ thị xã An Khê |
Đăk Hlơ |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
3 |
|
Kon Bla |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
4 |
|
Tơ Tung |
25 |
|
|
|
|
|
25 |
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Từ Pleiku |
TT huyện Đak Pơ |
78 |
|
|
18 |
51 |
9 |
|
2 |
TT huyện Đak Pơ |
Hà Tam |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
3 |
|
An Thành |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
4 |
|
Yang Bắc |
11 |
|
|
|
4 |
7 |
|
5 |
|
Tân An |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
6 |
|
Cư An |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
7 |
|
Phú An |
12 |
|
|
|
4 |
8 |
|
8 |
|
Ya Hội |
25 |
|
|
|
4 |
11 |
10 |
9 |
|
TX.An Khê |
13 |
|
|
|
13 |
|
|
10 |
An Khê |
Ya Hội |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện Krông Pa |
Chư Ngọc |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
2 |
|
Phú Cần |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
3 |
|
Chư Gu |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
4 |
|
Chư Rcăm |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
5 |
|
Ia Rsiơm |
18 |
|
|
|
18 |
|
|
6 |
|
Ia Rsai |
21 |
|
|
|
21 |
|
|
7 |
|
Ia MLah |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
8 |
|
Đất Bằng |
17 |
|
|
12 |
|
|
5 |
9 |
Chợ Ia Rsiơm |
UaR |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
10 |
|
Chư Đrăng |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
11 |
|
Ia RMôk |
26 |
|
|
|
|
5 |
21 |
12 |
|
Ia HDréh |
30 |
|
|
|
|
9 |
21 |
13 |
|
Krông Năng |
37 |
|
|
|
|
12 |
25 |
14 |
Từ Pleiku |
Thị trấn Phú Túc |
137 |
4 |
|
58 |
67 |
8 |
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Từ Pleiku |
Thị xã Ayunpa |
94 |
4 |
|
47 |
35 |
8 |
|
2 |
Thị xã Ayunpa |
Chư Băh |
4.5 |
|
|
4.5 |
|
|
|
3 |
|
Ia Rbol |
3.5 |
|
|
|
3.5 |
|
|
4 |
|
Ia Sao |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
5 |
|
Ia RTôr |
6.5 |
|
|
|
6.5 |
|
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện Chư Pưh |
Ia Hla |
23 |
|
|
7 |
|
6 |
10 |
2 |
|
Ia Dreng |
11 |
|
|
7 |
|
4 |
|
3 |
Ia Hrú |
7 |
|
|
7 |
|
|
|
|
4 |
Ia Phang |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
Chư Don |
7 |
|
|
|
2 |
5 |
|
|
6 |
Ia Le |
14 |
|
|
8 |
6 |
|
|
|
7 |
Ia Blứ |
20 |
|
|
8 |
5 |
7 |
|
|
8 |
Ia Rong |
14 |
|
|
7 |
7 |
|
|
|
9 |
Từ Pleiku |
TT Huyện Chư Pưh |
62 |
4 |
|
17 |
33 |
8 |
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện Chư Sê |
Bờ Ngoong |
20 |
|
|
|
|
20 |
|
2 |
|
Ia LBá |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
3 |
|
Ia Tiêm |
34 |
|
|
|
|
34 |
|
4 |
|
Ia Glai |
16 |
|
11 |
|
|
5 |
|
5 |
|
Ia Hlốp |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
6 |
|
Ia Blang |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
7 |
|
H Bông |
18 |
|
|
18 |
|
|
|
8 |
|
A Yun |
21 |
|
|
|
|
12 |
9 |
9 |
|
Ia Ko |
20 |
|
|
|
|
20 |
|
10 |
|
Dun |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
11 |
|
Chư Pơng |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
12 |
|
Ia Pal |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
13 |
|
Kông Htok |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
14 |
|
Bar Maih |
25 |
|
|
|
|
25 |
|
|
Từ Pleiku |
TT huyện Chư Sê |
38 |
4 |
|
6 |
20 |
8 |
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Tp.Pleiku |
Xã Gào |
23 |
19 |
|
|
4 |
|
|
2 |
|
Biển Hồ |
9 |
9 |
|
|
|
|
|
3 |
|
Tân Sơn |
13 |
9 |
|
|
|
4 |
|
4 |
|
Diên Phú |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
5 |
|
IaKênh |
10 |
4 |
|
|
|
6 |
|
6 |
|
Chư HDrông |
8 |
4 |
|
4 |
|
|
|
7 |
|
Chư Á |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
8 |
|
An Phú |
15 |
4 |
|
8 |
3 |
|
|
9 |
|
Trà Đa |
7 |
7 |
|
|
|
|
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện |
Nghĩa Hưng |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
2 |
Chư Păh |
Chư Jôr |
11 |
|
|
3 |
|
8 |
|
3 |
|
Chư Đăng Ya |
15 |
|
|
3 |
|
12 |
|
4 |
|
Hòa Phú |
7 |
|
|
7 |
|
|
|
5 |
|
Ia Khươl |
19 |
|
|
11 |
8 |
|
|
6 |
|
Ia Phí |
21 |
|
|
|
15 |
|
6 |
7 |
|
Đăk Tơ Ver |
26 |
|
|
11 |
8 |
7 |
|
8 |
|
Hà Tây |
35 |
|
|
11 |
8 |
7 |
9 |
9 |
|
Nghĩa Hòa |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
10 |
|
Ia Nhin |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
11 |
|
Ia Ka |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
12 |
|
Ia Mơ Nông |
17 |
|
|
|
17 |
|
|
13 |
|
Ia Ly |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
14 |
|
Ia Kreng |
33 |
|
|
|
19 |
14 |
|
15 |
|
Sê San 3A |
55 |
|
|
|
19 |
36 |
|
16 |
Từ Pleiku |
Thị trấn Phú Hòa |
15 |
7 |
|
8 |
|
|
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT TX An Khê |
Thành An |
8 |
|
|
|
4 |
4 |
|
2 |
|
Song An |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
3 |
|
Cửu An |
10 |
|
|
|
6 |
4 |
|
4 |
|
Xuân An |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
5 |
|
Tú An |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
6 |
|
An Phước |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
7 |
|
Ngô Mây |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
8 |
Từ Pleiku |
TT An Khê |
91 |
|
|
18 |
64 |
9 |
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện |
Glar |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
2 |
Đăk Đoa |
A dơk |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
3 |
|
Trang |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
4 |
|
Hnol |
12 |
|
|
5 |
|
7 |
|
5 |
|
Ia Pết |
26 |
|
|
|
|
24 |
2 |
6 |
|
Ia Băng |
22 |
|
|
|
|
20 |
2 |
7 |
|
H'Neng |
1.5 |
|
|
|
|
1.5 |
|
8 |
|
Kon Gang |
13 |
|
|
5 |
|
8 |
|
9 |
|
Nam Yang |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
10 |
|
K'Dang |
10 |
|
|
6 |
4 |
|
|
11 |
|
Tân Bình |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
12 |
|
Hải Giang |
28 |
|
|
6 |
12 |
10 |
|
13 |
|
ĐakKrong |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
14 |
|
ĐakSơmei |
25 |
|
|
|
1 |
24 |
|
15 |
|
Hà Bầu |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
16 |
|
Hà Đông |
57 |
|
|
6 |
24 |
7 |
20 |
|
(đi đường MangYang) |
||||||||
17 |
|
Hà Đông |
52 |
|
|
|
1 |
31 |
20 |
|
(qua xã ĐakSơ Mei) |
||||||||
18 |
Từ Pleiku |
TT Đăk Đoa |
17 |
|
|
12 |
5 |
|
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện Ia Grai |
Ia Tô |
13 |
|
|
|
13 |
|
|
2 |
|
Ia Pếch |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
3 |
|
Ia Chía |
35 |
|
|
|
22 |
13 |
|
4 |
|
Ia O |
48 |
|
|
|
48 |
|
|
5 |
|
Ia Khai |
32 |
|
|
|
26 |
6 |
|
6 |
|
Ia Krái |
26 |
|
|
|
26 |
|
|
7 |
|
Ia Grăng |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
8 |
|
Ia Bă |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
9 |
TP Pleiku |
Ia Dêr |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
10 |
|
Ia Sao |
20 |
7 |
|
|
|
13 |
|
11 |
|
Ia Hrung |
16 |
|
|
|
8 |
8 |
|
12 |
|
Ia Yok |
25 |
7 |
|
|
|
18 |
|
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định mức đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh của cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 11/01/2012
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 03/06/2012
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2012, thời kỳ ổn định 2011 – 2015 Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Biển và Hải đảo tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 20/02/2012
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện công tác thi đua, khen thưởng do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Quy định vị trí cống đầu kênh của Tổ chức hợp tác dùng nước và mức trần phí dịch vụ thủy nông nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 12/12/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 44/2010/QĐ-UBND về giá đất năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 21/10/2011 | Cập nhật: 10/11/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 14/11/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định thu tiền sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở đối với diện tích vượt hạn mức đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 10/12/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và cán bộ quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc nhà, đất và tài sản khác gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về chế độ phụ cấp đối với chức danh của Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 25/10/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 18/10/2011 | Cập nhật: 21/12/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 18/10/2011 | Cập nhật: 24/10/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Điểm d Khoản 1 Điều 1 Quyết định 15/2008/QĐ-UBND về uỷ quyền cho Ban quản lý khu công nghiệp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về lĩnh vực xây dựng, bảo vệ môi trường, lao động do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 04/10/2011 | Cập nhật: 21/11/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu học phí, lệ phí đối với Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ban hành: 24/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 29/09/2011 | Cập nhật: 02/11/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 09/2010/QĐ-UBND về “Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố” do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 09/09/2011 | Cập nhật: 17/09/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác phòng, chống - giảm nhẹ thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 09/09/2011 | Cập nhật: 28/09/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định kinh phí thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” Ban hành: 01/09/2011 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp làm việc giữa Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng với sở, ban, ngành, địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 30/08/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về sửa đổi chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND ban hành quy trình tham gia ý kiến và thẩm định đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên có quy định về thủ tục hành chính Ban hành: 28/09/2011 | Cập nhật: 08/05/2013
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 05/09/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình, dự án hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Quy chế vận động đóng góp Quỹ Quốc phòng – An ninh áp dụng trên toàn địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 06/06/2012
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 12/07/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về hạn mức tối thiểu tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa chính quyền (cấp tỉnh, huyện, xã) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 01/11/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 07/09/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2009/QĐ-UBND về Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư và kiểm tra về đấu thầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 08/06/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND giải thể Ban Quản lý khu du lịch Ninh Chữ - Bình Sơn trực thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản và hệ số quy đổi tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 20/06/2011 | Cập nhật: 19/07/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 19/05/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Quy định sáng tác, đặt tượng tín ngưỡng, tôn giáo tại cơ sở tín ngưỡng, cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2010 đến 2020, tầm nhìn 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 18/05/2011
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 09/03/2011 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006