Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản và hệ số quy đổi tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 28/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Huỳnh Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 13/06/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2011/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 13 tháng 6 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VÀ HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ĐỂ TÍNH THUẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1208/TTr-CT ngày 31/5/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (chi tiết theo phụ lục số 01 và phụ lục số 02 kèm theo);
Giá tính thuế của các tài nguyên khoáng sản quy định trong biểu chi tiết kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng; đối với tài nguyên chưa quy định trong Quyết định này thì giá tính thuế được tính theo giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên cùng loại tại thời điểm tính thuế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản và hệ số quy đổi tài nguyên thành phẩm và tài nguyên thương phẩm khai thác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Khi giá bán của loại tài nguyên trên thị trường biến động cao hơn hoặc thấp hơn 20%, giao Cục Thuế chủ trì phối hợp với các ngành liên quan tổ chức khảo sát giá bán tài nguyên trên thị trường và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế, trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương; Cục trưởng Cục thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Bauxit |
Tấn |
|
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Đá: |
|
|
1.1 |
Đá lô ca khoan, bắn mìn |
m3 |
|
1.2 |
Đá 0x4, 0x6, 2x4 |
m3 |
120.000 |
1.3 |
Đá 1x2 |
m3 |
|
1.4 |
Đá 4x6, 5x7 |
m3 |
130.000 |
1.5 |
Đá 1x8 |
m3 |
|
1.6 |
Đá chẻ xây dựng (theo quy cách) |
m3 |
300.000 |
1.7 |
Đá chẻ không quy cách |
m3 |
150.000 |
1.8 |
Đá mi, đá bụi |
m3 |
|
1.9 |
Sỏi, cuội, sạn |
m3 |
30.000 |
1.10 |
Đá khối các loại dùng sản xuất đá ốp lát. |
m3 |
|
2 |
Đất |
|
|
2.1 |
Đất dùng để san lấp, xây đắp công trình |
m3 |
15.000 |
2.2 |
Đất sét làm gạch, ngói |
m3 |
|
2.3 |
Đất sét trắng SiO2 64% |
Tấn |
300.000 |
2.4 |
Đất sét trắng SiO2 42% |
Tấn |
150.000 |
3 |
Cao lanh |
|
|
3.1 |
Cao lanh thô |
Tấn |
300.000 |
4 |
Diatomit |
Tấn |
210.000 |
5 |
Bentonite |
m3 |
300.000 |
6 |
Cát |
|
|
6.1 |
Cát sông, suối, bãi bồi |
m3 |
|
|
Khu vực TP Đà Lạt, Bảo Lộc, huyện Lạc Dương,, Đơn Dương, Đức Trọng, Lâm Hà, Di Linh, Bảo Lâm |
m3 |
|
|
Khu vực các huyện còn lại |
m3 |
60.000 |
6.2 |
Cát đồi |
m3 |
50.000 |
6.3 |
Cát được chế biến từ đá |
m3 |
120.000 |
7 |
Than |
|
|
7.1 |
Than bùn thô |
Tấn |
100.000 |
7.2 |
Than khác |
Tấn |
90.000 |
8 |
Nước khoáng, nước thiên nhiên |
|
|
8.1 |
Nước khoáng, thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
300.000 |
8.2 |
Nước thiên nhiên khai thác từ nước mặt (trừ nước thuỷ điện) |
m3 |
3.000 |
8.3 |
Nước thiên nhiên khai thác dưới lòng đất |
m3 |
4.000 |
HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Bảng hệ số quy đổi 1.000 viên gạch các loại ra m3 đất làm gạch.
Số TT |
Loại sản phẩm |
Tỷ lệ quy đổi ra 1m3 hiện hành |
1 |
Gạch 4 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn |
1,265 |
2 |
Gạch 4 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông |
1,045 |
3 |
Gạch 4 lỗ 8 A tròn, 8 B tròn |
1,430 |
4 |
Gạch 4 lỗ 8 A vuông, 8 B vuông |
1,210 |
5 |
Gạch 4 lỗ 9 A tròn |
2,090 |
6 |
Gạch 4 lỗ 9 A vuông, 9 B vuông |
1,650 |
7 |
Gạch 6 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn |
1,815 |
8 |
Gạch 6 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông |
1,650 |
9 |
Gạch 6 lỗ 8 A, 8 B |
1,980 |
10 |
Gạch bát tràng 25A |
3,300 |
11 |
Gạch cách âm |
9,900 |
12 |
Gạch cách nhiệt |
2,530 |
13 |
Gạch lát vĩa hè 20 x 20 A, 20 x 20 B |
1,760 |
14 |
Gạch thẻ 9 x 4, 5 x 19A |
1,265 |
15 |
Gạch thẻ 2 lỗ lớn A |
2,200 |
16 |
Gạch thẻ 7,5 A |
0,770 |
17 |
Gạch con sâu |
1,760 |
18 |
Mgói lợp A, ngói lợp B |
2,200 |
19 |
Ngói lợp nữa |
1,100 |
20 |
Ngói nóc |
2,750 |
21 |
Gạch tàu lóc không chân 30x30 |
4,060 |
22 |
Gạch tàu có chân 25x25 |
2,900 |
23 |
Gạch chữ U |
2,670 |
24 |
Gạch ống 7,5 x 7,5 x 17,5 |
1,000 |
25 |
Gạch ống 8 x 8 x 18 |
1,450 |
26 |
Gạch 6 lỗ 7,5 x 11 x 17,5 |
1,740 |
27 |
Gạch 6 lỗ 8 x 12 x 18 |
2,088 |
28 |
Gạch thẻ 7,5 x 4 x 17,5 |
0,870 |
29 |
Gạch thẻ 8 x 4,5 x 18 |
1,044 |
30 |
Gạch thẻ 9 x 5 x 20 |
1,160 |
2. Bảng hệ số quy đổi 01 tấn kaolin thành phẩm ra tấn kaolin thô.
Số TT |
Loại sản phẩm |
Tỷ lệ quy đổi (tấn) hiện hành |
1 |
Kaolin lọc ướt |
3,0 |
2 |
Kaolin nghiền |
1,1 |
3 |
Kaolin qua sàng bỏ cát |
1,1 |
3. Bảng hệ số quy đổi 01 tấn Diatomid thành phẩm ra tấn Diatomid thô (đồng chất).
Số TT |
Loại sản phẩm |
Tỷ lệ quy đổi (tấn) hiện hành |
1 |
Diatomid bột |
1,20 |
2 |
Diatomid viên |
1,34 |
4. Bảng hệ số quy đổi 01 tấn than bùn nghiền ra tấn than bùn thô.
Số TT |
Loại sản phẩm |
Tỷ lệ quy đổi (tấn) hiện hành |
1 |
Than bùn |
2 |
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt phương án phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phương án cấm đường Hòa Bình qua khu vực công trình Nhà máy thủy điện Hòa Bình Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 1490/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016 – 2020 Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2015 về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính liên quan đến tổ chức, cá nhân tại cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình Khuyến công tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch "Xây dựng xã hội học tập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2014 - 2020" Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 09/2013/QĐ-TTg về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án xây dựng và quảng bá thương hiệu Hồ tiêu tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2 và 3 Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 04/06/2015
Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên, khoáng sản và hệ số quy đổi tài nguyên thành phẩm về tài nguyên thương phẩm khai thác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2007 ủy quyền cấp giấy phép về quản lý chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 23/04/2007 | Cập nhật: 18/07/2011
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2006 về việc xác định lại giá trị doanh nghiệp Xí nghiệp Gốm sứ La Tháp để bàn giao doanh nghiệp nhà nước cho tập thể người lao động do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 16/05/2006 | Cập nhật: 27/05/2006