Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: 1490/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Ngô Hùng
Ngày ban hành: 26/06/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1490/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 26 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, B SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GII QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH SÓC TRĂNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định s 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, b sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hưng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 22/TTr-STTTT ngày 08/6/2018,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, b sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.

Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, b sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định ca cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật công bố.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, tnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Phòng Kiểm soát thủ tục hành ch
ính;
- Lưu: HC, KST
T.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Hùng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH SÓC TRĂNG

(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh Sóc Trăng)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐI, B SUNG THUỘC THM QUYN GII QUYT CA S THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH SÓC TRĂNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Số trang

I

Lĩnh vực Bưu chính

 

1

Cấp giấy phép bưu chính (sửa đổi, bổ sung)

04

2

Sa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (sửa đổi, b sung)

11

3

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (sửa đổi, b sung)

17

4

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (sửa đổi, bổ sung)

23

5

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (sa đổi, b sung)

29

6

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (sửa đổi, bổ sung)

35

II

Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

 

1

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của t chức, doanh nghiệp đã được cp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tng hợp (thống kê mới)

40

2

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (sửa đổi, b sung)

42

3

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tng hợp (sửa đổi, b sung)

49

4

Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tng hợp (sửa đổi, bổ sung)

53

5

Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (sửa đi, b sung)

57

6

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (điều chỉnh tên thủ tục và sửa đổi, bổ sung)

61

7

Thông báo thay đi cơ cấu tổ chức ca doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật v doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên (điều chỉnh tên th tục và sửa đổi, bổ sung)

63

8

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (sửa đổi, bổ sung)

65

9

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (điu chnh tên thủ tục và sửa đổi, b sung)

67

10

Thông báo thay đổi cơ cu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đi công ty theo quy định của pháp lut v doanh nghiệp; thay đổi phần vn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc c đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên (điều chỉnh tên thủ tục và sửa đi, b sung)

69

11

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (sửa đi, b sung)

71

12

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (sửa đổi, b sung)

77

13

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (sửa đi, b sung)

81

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (sửa đổi, b sung)

85

III

nh vực Xuất bản, In và Phát hành

 

1

Cấp Giấy phép hoạt động in (sửa đổi, b sung)

89

2

Cấp lại Giấy phép hoạt động in (sửa đổi, b sung)

94

3

Đăng ký hoạt động cơ sở in (sửa đổi, b sung)

99

4

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (sửa đổi, b sung)

103

5

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (sửa đi, b sung)

108

6

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (sửa đổi, bổ sung)

112

 

Tng số: 26 thủ tục

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN