Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Số hiệu: | 28/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Đặng Viết Thuần |
Ngày ban hành: | 20/06/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2011/QĐ-UBND |
Thái nguyên, ngày 20 tháng 6 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội, ngày 26/4/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều Pháp lệnh Giá. Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Căn cứ Thông tư số 57/2010/TT-BTC ngày 16/4/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 817/TTr-STC, (kèm theo biên bản Liên ngành Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng và Sở Nông nghiệp và PTNT lập ngày 25/5/2011), Công văn số 823/STP-XDVB ngày 13/6/2011 của Sở Tư pháp,
Điều 1. Ban hành bảng đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)
- Bảng đơn giá trên chỉ áp dụng bồi thường đối với cây cối, hoa màu hiện có trên đất tại thời điểm kiểm kê, trồng đảm bảo đúng quy trình kỹ thuật, đúng mật độ, phù hợp với tiêu chuẩn giống cây, con theo quy định của cơ quan quản lý chuyên ngành có thẩm quyền ban hành.
- Những loại cây cối, hoa màu chưa có trong bảng giá thì UBND các huyện, thành phố Thái Nguyên và thị xã Sông Công điều tra giá cả trên thị trường và giá các loại cây tương ứng trong bảng giá này, tổng hợp gửi Sở Tài chính thẩm định và trình UBND tỉnh Quyết định.
- Thời gian áp dụng:
+ Bảng đơn giá được ban hành tại Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế bảng đơn giá quy định tại các Quyết định: số 18/2008/QĐ-UBND ngày 11/4/2008, số 37/2008/QĐ-UBND ngày 02/7/2008, số 52/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008, số 19/2009/QĐ-UBND ngày 03/7/2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
+ Các dự án đầu tư xây dựng mà phương án bồi thường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đã có thông báo trả tiền trước ngày Quyết định có hiệu lực thì thực hiện theo quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
+ Các dự án đầu tư xây dựng mà phương án bồi thường chưa được phê duyệt hoặc đã phê duyệt nhưng chưa có thông báo trả tiền thì được lập lại theo đơn giá này trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT. Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Số TT |
DANH MỤC |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
I |
|
|
|
1 |
Cây |
|
|
|
Cây mới trồng đường kính gốc < 1,2cm cao ≥ 50cm |
" |
8.000 |
|
Cây trồng đường kính gốc từ 1,2cm đến 3 cm |
" |
70.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm |
" |
120.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 5cm đến 7 cm |
" |
163.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 7cm đến 12 cm |
" |
220.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm |
" |
450.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm |
" |
570.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 18cm đến 22 cm |
" |
812.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 22cm đến 25 cm |
" |
1.500.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 25cm đến 28 cm |
" |
1.560.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 28cm đến 32 cm |
" |
1.700.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 32cm đến 35 cm |
" |
1.880.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 35 cm |
" |
2.125.000 |
2 |
Cây |
|
|
|
Cây mới trồng đường kính gốc < 1,2cm cao ≥ 50cm |
" |
50.000 |
|
Cây trồng đường kính gốc từ 1,2cm đến 3 cm |
" |
70.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm |
" |
115.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 5cm đến 7 cm |
" |
163.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 7cm đến 12 cm |
" |
315.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm |
" |
650.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm |
" |
875.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 18cm đến 22 cm |
" |
1.225.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 22cm đến 25 cm |
" |
1.820.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 25cm đến 28 cm |
" |
2.125.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 28cm đến 32 cm |
" |
2.440.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 32cm đến 35 cm |
" |
2.625.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 35 cm |
" |
3.000.000 |
3 |
Cây |
|
|
|
Cây mới trồng đường kính gốc < 1,2cm cao ≥ 50cm |
" |
25.000 |
|
Cây trồng đường kính gốc từ 1,2cm đến 3 cm |
" |
38.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm |
" |
63.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 5cm đến 7 cm |
" |
80.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 7cm đến 12 cm |
" |
120.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm |
" |
163.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm |
" |
215.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 18cm đến 22 cm |
" |
275.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 22cm đến 25 cm |
" |
400.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 25cm đến 28 cm |
" |
475.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 28cm đến 32 cm |
" |
530.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 32cm đến 35 cm |
" |
690.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 35 cm |
" |
750.000 |
4 |
Cây |
|
|
|
Cây mới trồng đường kính gốc < 1,0cm cao ≥ 50cm |
" |
50.000 |
|
Cây trồng đường kính gốc từ 1cm đến 3 cm |
" |
70.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm |
" |
88.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 5cm đến 8 cm |
" |
163.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 8cm đến 12 cm |
" |
215.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm |
" |
288.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm |
" |
475.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 18cm đến 22 cm |
" |
625.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 22cm đến 25 cm |
" |
690.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 25cm đến 28 cm |
" |
812.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 28cm đến 32 cm |
" |
875.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 32cm đến 35 cm |
" |
1.125.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 35 cm |
" |
1.440.000 |
5 |
Cây |
|
|
|
Cây mới trồng đường kính gốc < 1,2cm cao ≥ 50cm |
" |
35.000 |
|
Cây trồng đường kính gốc từ 1,2cm đến 3 cm |
" |
50.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm |
" |
88.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 5cm đến 8 cm |
" |
115.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 8cm đến 20 cm |
" |
140.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 20cm đến 25 cm |
" |
215.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 25cm đến 30 cm |
" |
375.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 30cm đến 35 cm |
" |
500.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 35cm đến 40 cm |
" |
625.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 40 cm |
" |
750.000 |
6 |
Cây |
|
|
|
Cây mới trồng đường kính gốc < 1,0cm cao ≥ 50cm |
" |
32.000 |
|
Cây trồng đường kính gốc từ 1cm đến 3 cm |
" |
50.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm |
" |
63.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 5cm đến 8 cm |
" |
88.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 8cm đến 12 cm |
" |
125.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm |
" |
238.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm |
" |
315.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 18cm đến 22 cm |
" |
350.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 22cm đến 25 cm |
" |
440.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 25cm đến 30 cm |
" |
500.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 30 cm |
" |
565.000 |
7 |
Cây |
|
|
|
Cây mới trồng đường kính gốc < 1cm cao ≥ 25cm |
" |
40.000 |
|
Cây trồng đường kính gốc từ 1cm đến 1,5 cm |
" |
50.000 |
|
Cây trồng ĐK gốc > 1,5cm chưa cho thu hoạch quả |
" |
188.000 |
|
Cây đã cho thu hoạch quả |
" |
375.000 |
8 |
Cây |
|
|
|
Cây mới trồng đường kính gốc <1cm cao ≥ 30cm |
" |
40.000 |
|
Cây trồng đường kính gốc từ 1cm đến 3 cm |
" |
63.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm |
" |
100.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 5cm đến 8 cm |
" |
113.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 8cm đến 12 cm |
" |
125.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm |
" |
163.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm |
" |
200.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 18cm đến 25 cm |
" |
250.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 25cm |
" |
275.000 |
9 |
Cây |
|
|
|
Cây mới trồng đường kính gốc <1cm cao ≥ 30cm |
" |
30.000 |
|
Cây trồng đường kính gốc từ 1cm đến 3 cm |
" |
63.000 |
|
Cây có ĐK gốc > 3cm chưa cho thu hoạch quả |
" |
125.000 |
|
Cây đã cho thu hoạch quả |
" |
250.000 |
10 |
Cây |
|
|
|
Cây mới trồng đường kính gốc <1cm cao ≥ 30cm |
" |
20.000 |
|
Cây trồng đường kính gốc từ 1cm đến 3 cm |
" |
38.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm |
" |
50.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 5cm đến 8 cm |
" |
88.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 8cm đến 12 cm |
" |
125.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm |
" |
163.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm |
" |
188.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 18cm đến 22 cm |
" |
225.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 22cm đến 25 cm |
" |
250.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 25cm |
" |
288.000 |
11 |
|
|
|
|
Cây con mới trồng đường kính gốc < 1,2cm cao ≥ 50cm |
Cây |
25.000 |
|
Cây trồng đường kính gốc từ 1,2cm đến 3 cm |
" |
50.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm |
" |
82.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 5cm đến 10 cm |
" |
113.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 10cm đến 20 cm |
" |
138.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 20cm đến 25 cm |
" |
175.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 25cm đến 30 cm |
" |
188.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 30cm |
" |
213.000 |
12 |
Cây |
|
|
|
Cây con mới trồng đường kính gốc <1 cm cao ≥ 25cm |
" |
25.000 |
|
Cây trồng đường kính gốc ≥1 cm đến 2cm |
" |
40.000 |
|
Cây trồng đường kính gốc từ > 2cm chưa có quả |
" |
125.000 |
|
Cây trồng đã cho thu hoạch quả |
" |
200.000 |
13 |
Cây |
|
|
|
Cây con mới trồng đường kính gốc <1,2cm cao ≥ 15cm |
" |
6.500 |
|
Cây trồng đường kính gốc ≥ 1,2cm đến 2cm |
" |
9.000 |
|
Cây trồng chưa có quả ĐK gốc > 2cm |
" |
25.000 |
|
Cây trồng đã cho thu hoạch quả |
" |
88.000 |
14 |
Cây |
|
|
|
Cây con mới trồng thân cao ≥ 30cm |
" |
38.000 |
|
Cây trồng trên 1 năm, cao > 50cm đến 1m |
" |
88.000 |
|
Cây trồng chưa có quả cao > 1m |
" |
125.000 |
|
Cây cho thu hoạch quả |
" |
315.000 |
15 |
Cây |
|
|
|
Cây con mới trồng thân cao > 50cm đến 1m |
" |
63.000 |
|
Cây trồng trên 2 năm |
" |
125.000 |
|
Cây trồng chưa cho thu hoạch quả cao > 1m |
" |
188.000 |
|
Cây đã cho thu hoạch quả |
" |
500.000 |
16 |
m2 |
|
|
|
Tán lá rộng < 3m2 |
" |
10.000 |
|
Tán lá rộng từ 3 - 5m2 |
" |
15.000 |
|
Tán lá rộng > 5m2 |
" |
30.000 |
17 |
Cây |
|
|
|
Cây mới trồng thân cao ≥ 30cm |
" |
12.000 |
|
Cây trồng chưa có quả ĐK gốc > 2cm |
" |
25.000 |
|
Cây trồng đã cho thu hoạch quả |
" |
88.000 |
18 |
|
|
|
|
Cây con mới trồng dưới 3 tháng |
Cây |
1.300 |
|
Cây trồng từ 3 - 6 tháng |
md |
1.500 |
|
Cây trồng chuẩn bị đến kỳ cho thu hoạch |
" |
4.500 |
|
Cây trồng đang cho thu hoạch ( 1m trồng 3 bụi ) |
" |
9.000 |
19 |
|
|
|
|
Cây mới trồng từ 3 - 6 tháng |
Cây |
4.000 |
|
Cây chưa có buồng non |
" |
15.000 |
|
Cây có buồng non |
" |
40.000 |
II |
|
|
|
1 |
mét dài |
|
|
|
Cây mới trồng dưới 3 tháng |
" |
8.000 |
|
Cây mía tơ trồng ≥ 3 tháng đến 12 tháng |
" |
10.000 |
|
Mía gốc trồng dưới 3 năm; Mía đến vụ thu hoạch |
" |
15.000 |
|
Gốc ủ chờ khai thác vụ sau ( dưới 3 năm ) |
" |
10.000 |
|
Gốc mía trồng > 3 năm ( không bồi thường ) |
" |
|
2 |
Cây |
|
|
|
Cây mới trồng thân cao từ > 30cm đến 1m |
" |
25.000 |
|
Cây có thân cao từ >1m đến 3m |
" |
38.000 |
|
Cây có thân cao từ >3m đến 7m |
" |
63.000 |
|
Cây có thân cao > 7m ( đã già cỗi ) bồi thường công chặt hạ |
" |
63.000 |
3 |
Cây |
|
|
|
Cây con mới trồng đường kính gốc < 0,5cm cao > 20cm |
" |
6.000 |
|
Cây có ĐK gốc ≥ 0,5cm |
" |
10.000 |
|
Cây trồng chuẩn bị đến thời kỳ kinh doanh chưa cho thu hoạch |
" |
40.000 |
|
Cây trồng đã cho thu hoạch sản lượng |
" |
80.000 |
4 |
|
|
|
|
Cây con mới trồng đường kính gốc < 0,5cm cao > 20cm |
Cây |
2.000 |
|
Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản có ĐK gốc ≥ 0,5cm |
m2 |
12.000 |
|
Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,3m2 đến 0,49m2 |
" |
15.000 |
|
Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá ≥ 0,5m2 |
" |
17.000 |
|
Cây già cỗi |
" |
2.500 |
5 |
|
|
|
|
Cây trồng lên mầm qua mặt đất 10 cm |
Cây |
1.500 |
|
Cây trồng đường kính gốc < 0,5 cm cao > 25cm |
m2 |
10.000 |
|
Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản có ĐK gốc ≥ 0,5cm |
" |
12.000 |
|
Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,3m2 đến 0,4m2 |
" |
14.000 |
|
Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,4m2 |
" |
16.000 |
|
Cây già cỗi |
" |
2.000 |
6 |
|
|
|
|
Cây con mới trồng cao ≥ 30cm |
Cây |
600 |
|
Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản 3 năm đầu |
m2 |
6.000 |
|
Cây trong thời kỳ kinh doanh |
" |
7.000 |
7 |
Cây |
|
|
|
Cây con mới trồng ĐK gốc < 0,5cm cao < 1m |
" |
9.000 |
|
Cây cao từ 1 - 2m |
" |
19.000 |
|
Cây cao từ >2m - 5m |
" |
100.000 |
|
Cây cao > 5m |
" |
125.000 |
8 |
Cây |
|
|
|
Cây mới trồng đường kính gốc < 2cm, cao ≥ 40cm |
" |
7.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 2cm đến < 5 cm |
" |
11.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm |
" |
32.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm |
" |
63.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30 cm |
" |
125.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 30cm đến < 40 cm |
" |
250.000 |
|
Cây có đường kính gốc ≥ 40cm |
" |
375.000 |
9 |
Cây |
|
|
|
Cây mới trồng đường kính gốc < 2cm, cao ≥ 40cm |
" |
17.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 2cm đến < 5 cm |
" |
25.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm |
" |
63.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm |
" |
125.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30 cm |
" |
213.000 |
|
Cây có đường kính gốc ≥ 30cm |
" |
350.000 |
10 |
Cây |
|
|
|
Cây mới trồng đường kính gốc < 2cm, cao ≥ 40cm |
" |
6.300 |
|
Cây có đường kính gốc từ 2cm đến < 5 cm |
" |
10.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm |
" |
25.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm |
" |
63.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30 cm |
" |
150.000 |
|
Cây có đường kính gốc ≥ 30cm |
" |
250.000 |
11 |
Cây |
|
|
|
Cây mới trồng đường kính gốc từ < 2cm, cao ≥ 40cm |
" |
18.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 2cm đến < 5 cm |
" |
25.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm |
" |
150.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm |
" |
250.000 |
|
Cây có đường kính gốc ≥ 20cm |
" |
375.000 |
III |
|
|
|
A |
|
|
|
1 |
Bàng, Phượng vĩ |
Cây |
|
|
Cây mới trồng cao trên 2m, đường kính gốc <5cm |
" |
20.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm |
" |
25.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm |
" |
63.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30 cm |
" |
125.000 |
|
Cây có đường kính gốc ≥ 30cm |
" |
188.000 |
2 |
Bằng lăng, Hoa sữa, trứng cá và các cây tương tự |
Cây |
|
|
Cây mới trồng cao trên 2m, đường kính gốc <5cm |
" |
30.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm |
" |
38.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm |
" |
75.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30 cm |
" |
163.000 |
|
Cây có đường kính gốc ≥ 30cm |
" |
188.000 |
3 |
Cây dây leo |
Khóm |
|
|
Hoa giấy, Châm bầu và cây tương tự trồng đất |
" |
30.000 |
4 |
Hoa ngọc lan |
Cây |
|
|
Cây mới trồng cao trên 2m, đường kính gốc <5cm |
" |
70.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm |
" |
75.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm |
" |
125.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30 cm |
" |
188.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 30cm đến < 40 cm |
" |
300.000 |
|
Cây cổ thụ có đường kính gốc ≥ 40cm |
" |
350.000 |
B |
Cây |
|
|
1 |
Cây dừa cảnh, Ngâu: Cao 60cm trở lên |
" |
85.000 |
2 |
Cây cọ cảnh thân cao 50cm trở lên |
" |
103.000 |
3 |
Cây thiên tuế cao 50 cm trở lên |
" |
25.000 |
4 |
Cây xanh, cây si, sung cảnh cao 50cm trở lên, lá đỏ. |
" |
25.000 |
5 |
Tùng, bách tán rộng 50cm trở lên |
" |
38.000 |
6 |
Thuyết mộc lan cao 50cm trở lên |
" |
25.000 |
7 |
Huyết dụ, chuối cảnh, trạng nguyên cao 60cm trở lên |
" |
14.000 |
8 |
Quỳnh, giao, dạ hương |
" |
25.000 |
9 |
Cây lá láng, đuôi lươn, lưỡi hổ, cây làm thuốc khác. |
Khóm |
6.500 |
10 |
Mây cảnh cao 50 cm trở lên |
" |
25.000 |
11 |
Ngũ gia bì cao 50cm trở lên |
" |
25.000 |
12 |
Dâm bụt cao 50cm trở lên |
" |
6.500 |
13 |
Xương rồng cao 50cm trở lên |
" |
13.000 |
14 |
Trúc nhật cao 50cm trở lên |
" |
13.000 |
15 |
Cây quất |
Cây |
|
|
Cây mới trồng đường kính gốc ≤ 1cm cao ≥ 30cm |
" |
8.500 |
|
Cây trồng đường kính gốc >1cm đến 2cm |
" |
63.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 2cm trở lên |
" |
125.000 |
16 |
Đối với cây xưa, cây cảnh là cây thế, cây cổ thụ, cây trong chậu: Cây cảnh có giá trị cao hỗ trợ công di chuyển: |
|
|
- |
Cây trồng chậu: |
|
|
|
Cây trồng chậu có đường kính chậu ≤ 30cm |
Chậu |
3.000 |
|
Cây trồng chậu có đường kính chậu > 30cm đến 50 cm |
" |
6.500 |
|
Cây trồng chậu có đường kính chậu > 50cm đến 90 cm |
" |
13.000 |
|
Cây trồng chậu có đường kính chậu > 90cm |
" |
63.000 |
- |
Cây Xưa, cây cảnh là cây cổ thụ, cây thế, cau vua, lộc vừng…. Trồng đất |
|
|
|
Cây có đường kính gốc <3cm |
" |
6.500 |
|
Cây có đường kính gốc từ 3cm đến < 10cm |
" |
38.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 10cm đến 20cm |
" |
125.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 20cm |
Cây |
188.000 |
C |
mét dài |
|
|
|
Các loại làm hàng rào cao > 50cm trở lên trồng dầy như: Râm bụt, xương rồng, mây… |
" |
10.000 |
IV |
|
|
|
1 |
Cây |
|
|
|
Cây cao < 50cm có đường kính gốc < 1cm |
" |
1.500 |
|
Cây cao ≥ 50cm, đường kính gốc từ 1 đến 2cm |
" |
6.500 |
|
Cây có đường kính gốc > 2cm đến ≤ 5cm |
" |
13.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 5cm đến ≤ 10cm |
" |
32.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 10cm đến ≤ 20cm |
" |
45.000 |
2 |
Cây |
|
|
|
Cây có đường kính gốc > 20 đến ≤ 30cm |
" |
37.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 30 đến ≤ 40cm |
" |
75.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 40 đến ≤ 50cm |
" |
136.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 50 đến ≤ 60cm |
" |
383.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 60 đến ≤ 70cm |
" |
820.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 70cm |
" |
1.350.000 |
3 |
|
|
|
|
Khóm mới trồng đường kính gốc ≤ 5cm |
Khóm |
13.000 |
|
Cây non, cây bánh tẻ |
Cây |
15.000 |
|
Măng đường kính gốc > 5cm, cao từ 1,5m trở lên |
" |
6.500 |
|
Cây già đường kính gốc 5 cm trở lên ( bồi thường công chặt hạ ) |
" |
8.000 |
4 |
|
|
|
|
Khóm mới trồngđường kính gốc ≤ 5cm |
Khóm |
15.000 |
|
Cây non, cây bánh tẻ |
Cây |
23.000 |
|
Măng đường kính gốc > 5cm, cao từ 1,5m trở lên |
" |
7.500 |
|
Cây già đường kính gốc 5 cm trở lên ( bồi thường công chặt hạ ) |
" |
10.000 |
5 |
|
|
|
|
Khóm mới trồng đường kính gốc < 4cm |
Khóm |
7.500 |
|
Cây non, cây bánh tẻ |
Cây |
9.000 |
|
Măng đường kính gốc ≥ 4cm, cao từ 1,5m trở lên |
" |
5.000 |
|
Cây già đường kính gốc 4 cm trở lên ( bồi thường công chặt hạ ) |
" |
6.500 |
6 |
|
|
|
|
Bụi còn nhỏ chưa cho thu hoạch có từ 02 cây non trở lên |
Bụi |
12.500 |
|
Nứa đã cho thu hoạch cây đường kính gốc ≤3cm |
Cây |
1.500 |
|
Nứa đã cho thu hoạch cây đường kính gốc >3cm |
" |
6.500 |
7 |
|
|
|
|
Cây mới trồng ( Từ 01 đến 02 năm ) |
Khóm |
88.000 |
|
Đối với cây trồng từ 03 năm trở lên ( trong thời gian cho thu hoạch ) |
Khóm |
625.000 |
8 |
Cây |
|
|
|
Cây trồng có độ cao < 50cm đường kính gốc < 0,5cm |
" |
5.000 |
|
Cây trồng đường kính gốc > 0,5 đến ≤ 2cm cao ≥ 0,8cm |
" |
8.800 |
|
Cây có đường kính gốc > 2cm đến 5cm |
" |
15.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 5cm đến 10cm |
" |
63.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 10cm đến 20cm |
" |
100.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 20cm đến 25cm |
" |
175.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 25cm đến 30cm |
" |
250.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 30cm |
" |
313.000 |
9 |
Cây |
|
|
|
Cây mới trồng đường kính gốc < 1 cm cao ≥ 50cm |
" |
15.000 |
|
Cây trồng có đường kính gốc từ 1cm đến < 2cm |
" |
20.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 2cm đến < 3cm |
" |
25.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 3cm đến <5cm |
" |
38.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10cm |
" |
50.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20cm |
" |
125.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30cm |
" |
250.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 30cm đến < 40cm |
" |
500.000 |
|
Cây có đường kính gốc từ 40cm đến ≤ 50cm |
" |
700.000 |
|
Cây có đường kính gốc >50cm |
" |
1.000.000 |
10 |
|
|
|
|
Di chuyển cây giống trong bầu ( 20cây/m2 ) |
m2 |
25.000 |
|
Di chuyển cây ăn quả trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống ( 50cây/m2 ) |
m2 |
63.000 |
|
Di chuyển cây ăn quả trồng đất chưa đủ tiêu chuẩn xuất giống ( 50cây/m2 ) |
m2 |
63.000 |
|
Di chuyển cây LN, cây CN trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống ( 70cây/m2 ) |
m2 |
38.000 |
|
Cây lâm nghiệp trồng đất chưa đủ tiêu chuẩn xuất giống ( 70cây/m2 ) |
m2 |
38.000 |
V |
|
|
|
1 |
m2 |
|
|
|
Cây mới trồng tán lá rộng ≤ 5m2 |
" |
5.000 |
|
Cây có tán lá rộng > 5m2 |
" |
8.000 |
|
Cây đang vụ thu hoạch ( không bồi thường ) |
" |
|
2 |
m2 |
|
|
|
Cây mới trồng tán lá rộng ≤ 5m2 |
" |
8.000 |
|
Cây có tán lá rộng > 5m2 |
" |
14.000 |
3 |
Cây trồng hàng năm bồi thưòng theo sản lượng (chưa cho thu hoạch) |
|
|
|
Lúa đang trồng |
m2 |
6.500 |
|
Cỏ chăn nuôi, cây mầu đang trồng (khoai, sắn, đỗ lạc…) |
" |
6.000 |
|
Rau đang trồng các loại |
" |
7.500 |
|
Hoa các loại trồng theo luống, theo hàng (chưa cho thu hoạch): |
" |
|
|
+ Hoa cúc, Lay ơn, Huệ, hoa Lương cát, hoa Ngọc Trâm |
" |
18.000 |
|
+ Hoa đồng tiền, Hà lan, Nụ Tầm Xuân, hoa Loa kèn, hoa hồng |
" |
20.000 |
|
+ Hoa Lưu ly, Sen cạn, Thạch thảo |
" |
15.000 |
|
+ Các loại hoa khác |
" |
15.000 |
4 |
Bồi thường sản lượng nuôi trồng thuỷ sản (thu hoạch trước thời hạn) |
|
|
|
Ao hồ nuôi trồng thuỷ sản |
m2 |
6.500 |
VI |
|
|
|
1 |
Cây cao < 6m và có ĐK gốc từ 10cm đến 20cm |
Cây |
550.000 |
2 |
Cây cao từ 6m đến 12m và có ĐK gốc từ > 20cm đến 50 cm |
Cây |
1.515.000 |
3 |
Cây cao > 12m và có ĐK gốc > 50 cm |
Cây |
3.078.000 |
|
(Chiều cao cây tính từ vị trí người chặt cao nhất) |
|
|
Thông tư 57/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 22/12/2009 | Cập nhật: 04/03/2010
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/12/2009 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 11/11/2009 | Cập nhật: 01/12/2009
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông của tỉnh trong hoạt động đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 17/07/2012
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định lịch thời vụ nuôi tôm biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 23/11/2009 | Cập nhật: 05/01/2010
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND ban hành quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 09/12/2009
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND quy định chế độ phụ cấp và khoán công tác phí cho cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông ở các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 28/09/2009 | Cập nhật: 06/07/2010
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/10/2009 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về Quy định Chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 29/10/2009 | Cập nhật: 13/09/2011
Thông tư 14/2009/TT-BTNMT về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất Ban hành: 01/10/2009 | Cập nhật: 02/10/2009
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý chất lượng thi công xây dựng các Dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT), Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh (BTO), Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 14/09/2009 | Cập nhật: 16/01/2010
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 24/09/2009 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/09/2009 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 04/09/2009 | Cập nhật: 10/12/2009
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về công khai quyết toán ngân sách năm 2008 của huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 22/09/2009 | Cập nhật: 09/10/2009
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/09/2009 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/09/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/09/2009 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Đổi mới công tác tuyên truyền vận động toàn dân tham gia phòng chống tội phạm và xây dựng mô hình phòng chống tội phạm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2015 Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách cấp xã và cán bộ thôn, tổ dân phố tại Quyết định 18/2005/QĐ-UB Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đô thị Mỹ Tho Ban hành: 31/07/2009 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 03/07/2009 | Cập nhật: 16/04/2010
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND bãi bỏ và sửa đổi, bổ sung Quyết định 71/QĐ-UBND Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND quy định mức thu phí tham quan tại khu di tích tháp Dương Long và Bánh Ít tỉnh Bình Định Ban hành: 02/07/2009 | Cập nhật: 12/07/2012
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/06/2009 | Cập nhật: 13/04/2013
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về thủ tục, trình tự và thời hạn thực hiện công chứng của tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 27/05/2009 | Cập nhật: 27/06/2009
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường, hỗ trợ di dời cây trồng của Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 58/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 17/03/2010
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế công nhận danh hiệu “Xã, phường, thị trấn đạt chuẩn văn hóa” của phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 22/04/2009 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giải quyết hồ sơ hành chính lĩnh vực đăng ký kinh doanh trên địa bàn quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 06/07/2009 | Cập nhật: 04/08/2009
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 12/05/2009 | Cập nhật: 25/07/2009
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về Quy định chế độ chính sách đối với cán bộ, công, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng; Chính sách thu hút nguồn nhân lực trình độ cao do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 08/06/2009 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá La Gi - thị xã La Gi và Cảng cá Phan Rí Cửa - huyện Tuy Phong do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 25/03/2009 | Cập nhật: 20/10/2009
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/04/2009 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/04/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh Ban hành: 03/04/2009 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về số lượng, tiêu chuẩn, chế độ chính sách và công tác quản lý đối với cán bộ thú y cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 18/03/2009 | Cập nhật: 24/08/2010
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về công tác quản lý tài chính đối với việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 24/03/2009 | Cập nhật: 17/10/2009
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về quản lý nhà nước đối với các dự án đầu tư (giai đoạn 2) thuộc Chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 22/05/2009 | Cập nhật: 24/06/2009
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch hành động bảo vệ môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 17/03/2009 | Cập nhật: 24/08/2010
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/04/2009 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND thành lập Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/03/2009 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 20/03/2009 | Cập nhật: 16/06/2009
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về diện tích đất tối thiểu sau khi tách thửa do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/02/2009 | Cập nhật: 27/02/2009
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và thủy sản giai đoạn 2009 -2010 trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 04/02/2009 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật; chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục, thể thao của thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/02/2009 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về thu phí qua đò trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 07/02/2009
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND sửa đổi quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2007 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2007-2010 Ban hành: 17/12/2008 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2009 – 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 16/12/2008 | Cập nhật: 07/01/2009
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam Ban hành: 24/12/2008 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Bạc Liêu năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 28/03/2009
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về lập, thẩm định và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 08/07/2010
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về Quy trình bầu cử Trưởng thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/11/2008 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 05/12/2008 | Cập nhật: 15/02/2011
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND tổ chức các khối thi đua của các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể, các doanh nghiệp; tiêu chuẩn đánh giá xếp loại thi đua hàng năm của Khối Ban hành: 26/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND Quy định về quản lý Nhà nước đối với hoạt động tôn giáo tại thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 02/12/2008 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/12/2008 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 12/11/2008 | Cập nhật: 28/11/2008
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND bổ sung điểm c khoản 1 Điều 1 Quyết định 44/2008/QĐ-UBND về miễn thu khoản lệ phí quy định tại Quyết định 07/2007/QĐ-UBND và 33/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 18/11/2008 | Cập nhật: 08/07/2010
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/11/2008 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định mức thu phí qua đò ngang Đại Thôn (Hòa Minh) - Bãi Vàng (Hưng Mỹ) huyện Châu Thành Ban hành: 05/11/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 17/10/2008 | Cập nhật: 30/10/2008
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 13/10/2008 | Cập nhật: 29/10/2008
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND quy định giá lúa tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 17/11/2008 | Cập nhật: 22/03/2010
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND bãi bỏ bộ đơn giá các dịch vụ công ích đô thị do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 04/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương Ban hành: 04/11/2008 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND hủy bỏ quyết định 11/2003/QĐ-UB, Quyết định 16/QĐ-CTUBND và Quyết định 152/QĐ-CTUBND Ban hành: 04/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/09/2008 | Cập nhật: 24/12/2012
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai Ban hành: 28/10/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 03/09/2009
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND về thành lập Chi cục Quản lý đất đai tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 16/10/2008 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về Quy định quản lý và thực hiện tuyển, xét chọn, triển khai, nghiệm thu và ứng dụng nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2012
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về mức chi chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm nhiệm vụ tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông ở các ngành, các cấp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 24/09/2008 | Cập nhật: 07/01/2009
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu học phí tại trường bán công, lớp bán công trong trường công lập thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 05/09/2008 | Cập nhật: 27/01/2011
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 17/09/2008 | Cập nhật: 05/04/2010
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và hoạt động của Nhà Thiếu nhi tỉnh Đồng Nai Ban hành: 11/09/2008 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 30/08/2014
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Công thương Ban hành: 04/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/09/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 25/08/2008 | Cập nhật: 18/09/2008
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/09/2008 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/09/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về Quy định “Khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 27/08/2008 | Cập nhật: 11/02/2011
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND bổ sung quy định về giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng vào Quyết định 01/2008/QĐ-UBND quy định giá các loại đất năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2008 | Cập nhật: 09/02/2010
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Ban hành: 04/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về quy định giá thóc tẻ dùng để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp Ban hành: 08/10/2008 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định Ban hành: 22/09/2008 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 29/09/2008 | Cập nhật: 11/10/2008
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về thành lập Quỹ đầu tư phát triển do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 17/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 08/09/2008 | Cập nhật: 30/10/2008
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố Ban hành: 15/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về mức chi hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/08/2008 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý thu phí, lệ phí và đấu thầu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 14/08/2008 | Cập nhật: 22/12/2009
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND bảng đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký lập hồ sơ đăng ký cấp lần đầu, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hàng loạt tại các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 21/07/2008 | Cập nhật: 28/03/2009
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương Ban hành: 29/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 41/2006/QĐ-UBND về kiện toàn cơ cấu tổ chức xã, phường đội và trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân tự vệ do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 21/07/2008 | Cập nhật: 26/02/2010
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 07/07/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo Nghị định 166/2007/NĐ-CP Nghị định 167/2007/NĐ-CP và Thông tư 06/2008/TT-BXD Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND thu hồi Quyết định 1809/2005/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 26/07/2008
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND về Quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/08/2008 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 23/11/2010
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về công tác thi hành quyết định có hiệu lực pháp luật trong quản lý đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 04/06/2008 | Cập nhật: 11/06/2008
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về Quy định khu vực phải xin giấy phép xây dựng, thủ tục và thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/06/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về kê khai, niêm yết giá một số mặt hàng thuộc nhóm vật liệu xây dựng sản suất và tiêu thụ trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 10/06/2008 | Cập nhật: 15/10/2009
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND bổ sung mức thu đối với các loại phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 16/06/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/06/2008 | Cập nhật: 23/03/2010
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 02/07/2008 | Cập nhật: 16/04/2010
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND hợp nhất Sở Công nghiệp và Sở Thương mại thành Sở Công Thương thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/06/2008 | Cập nhật: 07/07/2008
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 04/06/2008 | Cập nhật: 28/07/2008
Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 09/06/2008 | Cập nhật: 13/06/2008
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 26/06/2008 | Cập nhật: 04/07/2008
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điểm, điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết định 57/2007/QĐ-UBND về phương pháp xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/06/2008 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/05/2008 | Cập nhật: 16/05/2008
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục một cửa liên thông trong thực hiện thủ tục hành chính về đất đai của tổ chức, cơ sở tôn giáo, người việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 21/05/2008 | Cập nhật: 26/11/2009
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định giải thưởng Báo chí Ban hành: 09/05/2008 | Cập nhật: 24/07/2013
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý, khai thác hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà ban hành Ban hành: 01/07/2008 | Cập nhật: 29/06/2010
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND thành lập Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 15/05/2008 | Cập nhật: 18/01/2013
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/05/2008 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2006/QĐ-UBND về bảng phân loại đường phố thành phố Buôn Ma Thuột và thị trấn huyện để làm cơ sở tính thuế nhà đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 15/05/2008 | Cập nhật: 17/10/2011
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về quy định khu vực phải xin phép và thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 02/06/2008 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định cụ thể danh mục đối với phẫu thuật, thủ thuật của tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/05/2008 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về cơ cấu tổ chức và chế độ chính sách đối với Ban, Tổ Bảo vệ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 08/05/2008 | Cập nhật: 13/03/2010
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 14/05/2008 | Cập nhật: 16/01/2010
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định về thủ tục và trình tự triển khai công trình giao thông sử dụng vốn sự nghiệp giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thủy lợi tỉnh Tây Ninh đến năm 2010 và những định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 13/05/2008 | Cập nhật: 17/11/2010
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND thành lập Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/03/2008 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND thành lập Sở Y tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 18/01/2013
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá lập lưới địa chính, đo đạc bản đồ (các tỷ lệ: 1/200, 1/500, 1/1.000, 1/2.000 và 1/5.000) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 07/05/2008 | Cập nhật: 23/11/2009
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/03/2008 | Cập nhật: 19/04/2008
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định thời gian nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán năm của đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/03/2008 | Cập nhật: 14/12/2012
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND ban hành danh mục loài cây tái sinh có mục đích trong rừng tự nhiên thuộc quy hoạch là rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 23/04/2008 | Cập nhật: 01/07/2010
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 11/04/2008 | Cập nhật: 26/12/2012
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về kinh phí hoạt động hòa giải cơ sở do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 27/03/2008 | Cập nhật: 07/04/2008
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND ban hành Đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 11/04/2008 | Cập nhật: 16/04/2010
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 18/04/2008 | Cập nhật: 13/03/2010
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 01/04/2008 | Cập nhật: 03/12/2009
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập kèm theo Quyết định 209/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 03/03/2008 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp phép xây dựng và biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 29/02/2008 | Cập nhật: 15/03/2008
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 09/06/2008
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND công bố bảng giá nhân công, hệ số điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công cho các công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước do UBND TP. Hà Nội quản lý xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội do UBND TP. Hà Nội ban hành Ban hành: 31/03/2008 | Cập nhật: 07/04/2008
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 71/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 13/03/2008 | Cập nhật: 08/10/2009
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/02/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về quy chế về tổ chức và quản lý hoạt động các cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 31/01/2008 | Cập nhật: 24/11/2009
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND quy định cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/03/2008 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND điều chỉnh phụ cấp cho cán bộ thú y cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 06/03/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND ban hành bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 02/06/2010
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND về quy chế quản lý hoạt động tín ngưỡng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 02/06/2007
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012
Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012
Pháp lệnh Giá năm 2002 Ban hành: 26/04/2002 | Cập nhật: 06/07/2012