Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Số hiệu: 28/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Đặng Viết Thuần
Ngày ban hành: 20/06/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 28/2011/QĐ-UBND

Thái nguyên, ngày 20 tháng 6 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội, ngày 26/4/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều Pháp lệnh Giá. Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Căn cứ Thông tư số 57/2010/TT-BTC ngày 16/4/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 817/TTr-STC, (kèm theo biên bản Liên ngành Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng và Sở Nông nghiệp và PTNT lập ngày 25/5/2011), Công văn số 823/STP-XDVB ngày 13/6/2011 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)

- Bảng đơn giá trên chỉ áp dụng bồi thường đối với cây cối, hoa màu hiện có trên đất tại thời điểm kiểm kê, trồng đảm bảo đúng quy trình kỹ thuật, đúng mật độ, phù hợp với tiêu chuẩn giống cây, con theo quy định của cơ quan quản lý chuyên ngành có thẩm quyền ban hành.

- Những loại cây cối, hoa màu chưa có trong bảng giá thì UBND các huyện, thành phố Thái Nguyên và thị xã Sông Công điều tra giá cả trên thị trường và giá các loại cây tương ứng trong bảng giá này, tổng hợp gửi Sở Tài chính thẩm định và trình UBND tỉnh Quyết định.

- Thời gian áp dụng:

+ Bảng đơn giá được ban hành tại Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế bảng đơn giá quy định tại các Quyết định: số 18/2008/QĐ-UBND ngày 11/4/2008, số 37/2008/QĐ-UBND ngày 02/7/2008, số 52/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008, số 19/2009/QĐ-UBND ngày 03/7/2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên.

+ Các dự án đầu tư xây dựng mà phương án bồi thường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đã có thông báo trả tiền trước ngày Quyết định có hiệu lực thì thực hiện theo quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.

+ Các dự án đầu tư xây dựng mà phương án bồi thường chưa được phê duyệt hoặc đã phê duyệt nhưng chưa có thông báo trả tiền thì được lập lại theo đơn giá này trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Điều 2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành liên quan tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT. Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Viết Thuần

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Số TT

DANH MỤC

Đơn vị tính

Đơn giá
(đồng)

I

CÂY ĂN QuẢ

 

 

1

 Vải thiều các loại

Cây

 

 

 Cây mới trồng đường kính gốc < 1,2cm cao ≥ 50cm

"

 8.000

 

 Cây trồng đường kính gốc từ 1,2cm đến 3 cm

"

70.000

 

 Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm

"

120.000

 

 Cây có đường kính gốc > 5cm đến 7 cm

"

163.000

 

 Cây có đường kính gốc > 7cm đến 12 cm

"

220.000

 

 Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm

"

450.000

 

 Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm

"

570.000

 

 Cây có đường kính gốc > 18cm đến 22 cm

"

 812.000

 

 Cây có đường kính gốc > 22cm đến 25 cm

"

 1.500.000

 

 Cây có đường kính gốc > 25cm đến 28 cm

"

 1.560.000

 

 Cây có đường kính gốc > 28cm đến 32 cm

"

 1.700.000

 

 Cây có đường kính gốc > 32cm đến 35 cm

"

 1.880.000

 

 Cây có đường kính gốc > 35 cm

"

 2.125.000

2

 Nhãn lồng, nhãn hương chi

Cây

 

 

 Cây mới trồng đường kính gốc < 1,2cm cao ≥ 50cm

"

 50.000

 

 Cây trồng đường kính gốc từ 1,2cm đến 3 cm

"

 70.000

 

 Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm

"

 115.000

 

 Cây có đường kính gốc > 5cm đến 7 cm

"

 163.000

 

 Cây có đường kính gốc > 7cm đến 12 cm

"

 315.000

 

 Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm

"

 650.000

 

 Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm

"

 875.000

 

 Cây có đường kính gốc > 18cm đến 22 cm

"

 1.225.000

 

 Cây có đường kính gốc > 22cm đến 25 cm

"

 1.820.000

 

 Cây có đường kính gốc > 25cm đến 28 cm

"

 2.125.000

 

 Cây có đường kính gốc > 28cm đến 32 cm

"

 2.440.000

 

 Cây có đường kính gốc > 32cm đến 35 cm

"

 2.625.000

 

 Cây có đường kính gốc > 35 cm

"

 3.000.000

3

 Nhãn khác, vải ta

Cây

 

 

 Cây mới trồng đường kính gốc < 1,2cm cao ≥ 50cm

"

 25.000

 

 Cây trồng đường kính gốc từ 1,2cm đến 3 cm

"

 38.000

 

 Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm

"

 63.000

 

 Cây có đường kính gốc > 5cm đến 7 cm

"

 80.000

 

 Cây có đường kính gốc > 7cm đến 12 cm

"

 120.000

 

 Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm

"

 163.000

 

 Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm

"

 215.000

 

 Cây có đường kính gốc > 18cm đến 22 cm

"

 275.000

 

 Cây có đường kính gốc > 22cm đến 25 cm

"

 400.000

 

 Cây có đường kính gốc > 25cm đến 28 cm

"

 475.000

 

 Cây có đường kính gốc > 28cm đến 32 cm

"

 530.000

 

 Cây có đường kính gốc > 32cm đến 35 cm

"

 690.000

 

 Cây có đường kính gốc > 35 cm

"

 750.000

4

 Hồng, Xoài các loại.

Cây

 

 

 Cây mới trồng đường kính gốc < 1,0cm cao ≥ 50cm

"

 50.000

 

 Cây trồng đường kính gốc từ 1cm đến 3 cm

"

 70.000

 

 Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm

"

 88.000

 

 Cây có đường kính gốc > 5cm đến 8 cm

"

 163.000

 

 Cây có đường kính gốc > 8cm đến 12 cm

"

 215.000

 

 Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm

"

 288.000

 

 Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm

"

 475.000

 

 Cây có đường kính gốc > 18cm đến 22 cm

"

 625.000

 

 Cây có đường kính gốc > 22cm đến 25 cm

"

 690.000

 

 Cây có đường kính gốc > 25cm đến 28 cm

"

 812.000

 

 Cây có đường kính gốc > 28cm đến 32 cm

"

 875.000

 

 Cây có đường kính gốc > 32cm đến 35 cm

"

 1.125.000

 

 Cây có đường kính gốc > 35 cm

"

 1.440.000

5

 Mít, Sấu, Muỗng, Quéo, Cóc.

Cây

 

 

 Cây mới trồng đường kính gốc < 1,2cm cao ≥ 50cm

"

 35.000

 

 Cây trồng đường kính gốc từ 1,2cm đến 3 cm

"

 50.000

 

 Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm

"

 88.000

 

 Cây có đường kính gốc > 5cm đến 8 cm

"

 115.000

 

 Cây có đường kính gốc > 8cm đến 20 cm

"

 140.000

 

 Cây có đường kính gốc > 20cm đến 25 cm

"

 215.000

 

 Cây có đường kính gốc > 25cm đến 30 cm

"

 375.000

 

 Cây có đường kính gốc > 30cm đến 35 cm

"

 500.000

 

 Cây có đường kính gốc > 35cm đến 40 cm

"

 625.000

 

 Cây có đường kính gốc > 40 cm

"

 750.000

6

Mận, Đào, Mơ, Lê, Hồng Xiêm, Vú Sữa

Cây

 

 

 Cây mới trồng đường kính gốc < 1,0cm cao ≥ 50cm

"

 32.000

 

 Cây trồng đường kính gốc từ 1cm đến 3 cm

"

 50.000

 

 Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm

"

 63.000

 

 Cây có đường kính gốc > 5cm đến 8 cm

"

 88.000

 

 Cây có đường kính gốc > 8cm đến 12 cm

"

 125.000

 

 Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm

"

 238.000

 

 Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm

"

 315.000

 

 Cây có đường kính gốc > 18cm đến 22 cm

"

 350.000

 

 Cây có đường kính gốc > 22cm đến 25 cm

"

 440.000

 

 Cây có đường kính gốc > 25cm đến 30 cm

"

 500.000

 

 Cây có đường kính gốc > 30 cm

"

 565.000

7

 Cam, Chanh, Quýt các loại.

Cây

 

 

 Cây mới trồng đường kính gốc < 1cm cao ≥ 25cm

"

 40.000

 

 Cây trồng đường kính gốc từ 1cm đến 1,5 cm

"

 50.000

 

 Cây trồng ĐK gốc > 1,5cm chưa cho thu hoạch quả

"

 188.000

 

 Cây đã cho thu hoạch quả

"

 375.000

8

 Bưởi các loại

Cây

 

 

 Cây mới trồng đường kính gốc <1cm cao ≥ 30cm

"

 40.000

 

 Cây trồng đường kính gốc từ 1cm đến 3 cm

"

 63.000

 

 Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm

"

 100.000

 

 Cây có đường kính gốc > 5cm đến 8 cm

"

 113.000

 

 Cây có đường kính gốc > 8cm đến 12 cm

"

 125.000

 

 Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm

"

 163.000

 

 Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm

"

 200.000

 

 Cây có đường kính gốc > 18cm đến 25 cm

"

 250.000

 

 Cây có đường kính gốc > 25cm

"

 275.000

9

 Bơ, Lựu, Ổi, Táo các loại.

Cây

 

 

 Cây mới trồng đường kính gốc <1cm cao ≥ 30cm

"

 30.000

 

 Cây trồng đường kính gốc từ 1cm đến 3 cm

"

 63.000

 

 Cây có ĐK gốc > 3cm chưa cho thu hoạch quả

"

 125.000

 

 Cây đã cho thu hoạch quả

"

 250.000

10

 Chay, Trứng gà, Roi, Khế, Dọc, Sung, Tai chua, Me .

Cây

 

 

 Cây mới trồng đường kính gốc <1cm cao ≥ 30cm

"

 20.000

 

 Cây trồng đường kính gốc từ 1cm đến 3 cm

"

 38.000

 

 Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm

"

 50.000

 

 Cây có đường kính gốc > 5cm đến 8 cm

"

 88.000

 

 Cây có đường kính gốc > 8cm đến 12 cm

"

 125.000

 

 Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm

"

 163.000

 

 Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm

"

 188.000

 

 Cây có đường kính gốc > 18cm đến 22 cm

"

 225.000

 

 Cây có đường kính gốc > 22cm đến 25 cm

"

 250.000

 

 Cây có đường kính gốc > 25cm

"

 288.000

11

 Thị, Dâu da đất, Mắc mật, Dâu da xoan, Hồng bì, Dâu.

 

 

 

 Cây con mới trồng đường kính gốc < 1,2cm cao ≥ 50cm

Cây

 25.000

 

 Cây trồng đường kính gốc từ 1,2cm đến 3 cm

"

 50.000

 

 Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm

"

 82.000

 

 Cây có đường kính gốc > 5cm đến 10 cm

"

 113.000

 

 Cây có đường kính gốc > 10cm đến 20 cm

"

 138.000

 

 Cây có đường kính gốc > 20cm đến 25 cm

"

 175.000

 

 Cây có đường kính gốc > 25cm đến 30 cm

"

 188.000

 

 Cây có đường kính gốc > 30cm

"

 213.000

12

 Na các loại

Cây

 

 

 Cây con mới trồng đường kính gốc <1 cm cao ≥ 25cm

"

 25.000

 

 Cây trồng đường kính gốc ≥1 cm đến 2cm

"

 40.000

 

 Cây trồng đường kính gốc từ > 2cm chưa có quả

"

 125.000

 

 Cây trồng đã cho thu hoạch quả

"

 200.000

13

 Đu đủ các loại

Cây

 

 

 Cây con mới trồng đường kính gốc <1,2cm cao ≥ 15cm

"

 6.500

 

 Cây trồng đường kính gốc ≥ 1,2cm đến 2cm

"

 9.000

 

 Cây trồng chưa có quả ĐK gốc > 2cm

"

 25.000

 

 Cây trồng đã cho thu hoạch quả

"

 88.000

14

 Cau lấy quả các loại

Cây

 

 

 Cây con mới trồng thân cao ≥ 30cm

"

 38.000

 

 Cây trồng trên 1 năm, cao > 50cm đến 1m

"

 88.000

 

 Cây trồng chưa có quả cao > 1m

"

 125.000

 

 Cây cho thu hoạch quả

"

 315.000

15

 Dừa lấy quả

Cây

 

 

 Cây con mới trồng thân cao > 50cm đến 1m

"

 63.000

 

 Cây trồng trên 2 năm

"

 125.000

 

 Cây trồng chưa cho thu hoạch quả cao > 1m

"

 188.000

 

 Cây đã cho thu hoạch quả

"

 500.000

16

 Nho, nhót các loại

m2

 

 

 Tán lá rộng < 3m2

"

 10.000

 

 Tán lá rộng từ 3 - 5m2

"

 15.000

 

 Tán lá rộng > 5m2

"

 30.000

17

 Thanh long

Cây

 

 

 Cây mới trồng thân cao ≥ 30cm

"

 12.000

 

 Cây trồng chưa có quả ĐK gốc > 2cm

"

 25.000

 

 Cây trồng đã cho thu hoạch quả

"

 88.000

18

 Dứa

 

 

 

 Cây con mới trồng dưới 3 tháng

Cây

 1.300

 

 Cây trồng từ 3 - 6 tháng

md

 1.500

 

 Cây trồng chuẩn bị đến kỳ cho thu hoạch

"

 4.500

 

 Cây trồng đang cho thu hoạch ( 1m trồng 3 bụi )

"

 9.000

19

 Chuối các loại

 

 

 

 Cây mới trồng từ 3 - 6 tháng

Cây

 4.000

 

 Cây chưa có buồng non

"

 15.000

 

 Cây có buồng non

"

 40.000

II

CÂY CÔNG NGHIỆP

 

 

1

 Mía các loại

mét dài

 

 

 Cây mới trồng dưới 3 tháng

"

 8.000

 

 Cây mía tơ trồng ≥ 3 tháng đến 12 tháng

"

 10.000

 

 Mía gốc trồng dưới 3 năm; Mía đến vụ thu hoạch

"

 15.000

 

 Gốc ủ chờ khai thác vụ sau ( dưới 3 năm )

"

 10.000

 

 Gốc mía trồng > 3 năm ( không bồi thường )

"

 

2

 Cây cọ lấy lá, cây móc.

Cây

 

 

 Cây mới trồng thân cao từ > 30cm đến 1m

"

 25.000

 

 Cây có thân cao từ >1m đến 3m

"

 38.000

 

 Cây có thân cao từ >3m đến 7m

"

 63.000

 

 Cây có thân cao > 7m ( đã già cỗi ) bồi thường công chặt hạ

"

 63.000

3

 Cà phê

Cây

 

 

 Cây con mới trồng đường kính gốc < 0,5cm cao > 20cm

"

 6.000

 

 Cây có ĐK gốc ≥ 0,5cm

"

 10.000

 

 Cây trồng chuẩn bị đến thời kỳ kinh doanh chưa cho thu hoạch

"

 40.000

 

 Cây trồng đã cho thu hoạch sản lượng

"

 80.000

4

 Chè xanh trồng cành các loại

 

 

 

 Cây con mới trồng đường kính gốc < 0,5cm cao > 20cm

Cây

 2.000

 

 Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản có ĐK gốc ≥ 0,5cm

m2

 12.000

 

 Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,3m2 đến 0,49m2

"

 15.000

 

 Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá ≥ 0,5m2

"

 17.000

 

 Cây già cỗi

"

 2.500

5

 Chè trồng hạt

 

 

 

 Cây trồng lên mầm qua mặt đất 10 cm

Cây

 1.500

 

 Cây trồng đường kính gốc < 0,5 cm cao > 25cm

m2

 10.000

 

 Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản có ĐK gốc ≥ 0,5cm

"

 12.000

 

 Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,3m2 đến 0,4m2

"

 14.000

 

 Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,4m2

"

 16.000

 

 Cây già cỗi

"

 2.000

6

 Cây dâu nuôi tằm

 

 

 

 Cây con mới trồng cao ≥ 30cm

Cây

 600

 

 Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản 3 năm đầu

m2

 6.000

 

 Cây trong thời kỳ kinh doanh

"

 7.000

7

 Chè đắng, Vối

Cây

 

 

 Cây con mới trồng ĐK gốc < 0,5cm cao < 1m

"

 9.000

 

 Cây cao từ 1 - 2m

"

 19.000

 

 Cây cao từ >2m - 5m

"

 100.000

 

 Cây cao > 5m

"

 125.000

8

 Quế

Cây

 

 

 Cây mới trồng đường kính gốc < 2cm, cao ≥ 40cm

"

 7.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 2cm đến < 5 cm

"

 11.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm

"

 32.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm

"

 63.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30 cm

"

 125.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 30cm đến < 40 cm

"

 250.000

 

 Cây có đường kính gốc ≥ 40cm

"

 375.000

9

 Hồi

Cây

 

 

 Cây mới trồng đường kính gốc < 2cm, cao ≥ 40cm

"

 17.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 2cm đến < 5 cm

"

 25.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm

"

 63.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm

"

 125.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30 cm

"

 213.000

 

 Cây có đường kính gốc ≥ 30cm

"

 350.000

10

 Trẩu, Sở

Cây

 

 

 Cây mới trồng đường kính gốc < 2cm, cao ≥ 40cm

"

 6.300

 

 Cây có đường kính gốc từ 2cm đến < 5 cm

"

 10.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm

"

 25.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm

"

 63.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30 cm

"

 150.000

 

 Cây có đường kính gốc ≥ 30cm

"

 250.000

11

 Hoa hoè ( tương đương Hồi về chi phí trồng )

Cây

 

 

 Cây mới trồng đường kính gốc từ < 2cm, cao ≥ 40cm

"

 18.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 2cm đến < 5 cm

"

 25.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm

"

 150.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm

"

 250.000

 

 Cây có đường kính gốc ≥ 20cm

"

 375.000

III

CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH

 

 

A

 Cây bóng mát

 

 

1

 Bàng, Phượng vĩ

Cây

 

 

 Cây mới trồng cao trên 2m, đường kính gốc <5cm

"

 20.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm

"

 25.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm

"

 63.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30 cm

"

 125.000

 

 Cây có đường kính gốc ≥ 30cm

"

 188.000

2

 Bằng lăng, Hoa sữa, trứng cá và các cây tương tự

Cây

 

 

 Cây mới trồng cao trên 2m, đường kính gốc <5cm

"

 30.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm

"

 38.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm

"

 75.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30 cm

"

 163.000

 

 Cây có đường kính gốc ≥ 30cm

"

 188.000

3

 Cây dây leo

Khóm

 

 

 Hoa giấy, Châm bầu và cây tương tự trồng đất

"

 30.000

4

 Hoa ngọc lan

Cây

 

 

 Cây mới trồng cao trên 2m, đường kính gốc <5cm

"

 70.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm

"

 75.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm

"

 125.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30 cm

"

 188.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 30cm đến < 40 cm

"

 300.000

 

 Cây cổ thụ có đường kính gốc ≥ 40cm

"

 350.000

B

 CÂY CẢNH

Cây

 

1

 Cây dừa cảnh, Ngâu: Cao 60cm trở lên

"

 85.000

2

 Cây cọ cảnh thân cao 50cm trở lên

"

 103.000

3

 Cây thiên tuế cao 50 cm trở lên

"

 25.000

4

 Cây xanh, cây si, sung cảnh cao 50cm trở lên, lá đỏ.

"

 25.000

5

 Tùng, bách tán rộng 50cm trở lên

"

 38.000

6

 Thuyết mộc lan cao 50cm trở lên

"

 25.000

7

 Huyết dụ, chuối cảnh, trạng nguyên cao 60cm trở lên

"

 14.000

8

 Quỳnh, giao, dạ hương

"

 25.000

9

 Cây lá láng, đuôi lươn, lưỡi hổ, cây làm thuốc khác.

Khóm

 6.500

10

 Mây cảnh cao 50 cm trở lên

"

 25.000

11

 Ngũ gia bì cao 50cm trở lên

"

 25.000

12

 Dâm bụt cao 50cm trở lên

"

 6.500

13

 Xương rồng cao 50cm trở lên

"

 13.000

14

 Trúc nhật cao 50cm trở lên

"

 13.000

15

 Cây quất

Cây

 

 

 Cây mới trồng đường kính gốc ≤ 1cm cao ≥ 30cm

"

 8.500

 

 Cây trồng đường kính gốc >1cm đến 2cm

"

 63.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 2cm trở lên

"

 125.000

16

 Đối với cây xưa, cây cảnh là cây thế, cây cổ thụ, cây trong chậu: Cây cảnh có giá trị cao hỗ trợ công di chuyển:

 

 

 -

 Cây trồng chậu:

 

 

 

 Cây trồng chậu có đường kính chậu ≤ 30cm

Chậu

 3.000

 

 Cây trồng chậu có đường kính chậu > 30cm đến 50 cm

"

 6.500

 

 Cây trồng chậu có đường kính chậu > 50cm đến 90 cm

"

 13.000

 

 Cây trồng chậu có đường kính chậu > 90cm

"

 63.000

 -

 Cây Xưa, cây cảnh là cây cổ thụ, cây thế, cau vua, lộc vừng…. Trồng đất

 

 

 

 Cây có đường kính gốc <3cm

"

 6.500

 

 Cây có đường kính gốc từ 3cm đến < 10cm

"

 38.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 10cm đến 20cm

"

 125.000

 

 Cây có đường kính gốc > 20cm

Cây

 188.000

C

 Cây trồng làm hàng rào

mét dài

 

 

 Các loại làm hàng rào cao > 50cm trở lên trồng dầy như: Râm bụt, xương rồng, mây…

"

 10.000

IV

 CÂY LẤY GỖ, CÂY LÂM NGHIỆP.

 

 

1

 Cây trong thời kỳ đầu tư cơ bản

Cây

 

 

 Cây cao < 50cm có đường kính gốc < 1cm

"

 1.500

 

 Cây cao ≥ 50cm, đường kính gốc từ 1 đến 2cm

"

 6.500

 

 Cây có đường kính gốc > 2cm đến ≤ 5cm

"

 13.000

 

 Cây có đường kính gốc > 5cm đến ≤ 10cm

"

 32.000

 

 Cây có đường kính gốc > 10cm đến ≤ 20cm

"

 45.000

2

 Cây đến thời kỳ khai thác ( bồi thường công chặt hạ )

Cây

 

 

 Cây có đường kính gốc > 20 đến ≤ 30cm

"

 37.000

 

 Cây có đường kính gốc > 30 đến ≤ 40cm

"

 75.000

 

 Cây có đường kính gốc > 40 đến ≤ 50cm

"

 136.000

 

 Cây có đường kính gốc > 50 đến ≤ 60cm

"

 383.000

 

 Cây có đường kính gốc > 60 đến ≤ 70cm

"

 820.000

 

 Cây có đường kính gốc > 70cm

"

 1.350.000

3

 Tre gai, tre ngà

 

 

 

 Khóm mới trồng đường kính gốc ≤ 5cm

Khóm

 13.000

 

 Cây non, cây bánh tẻ

 Cây

 15.000

 

 Măng đường kính gốc > 5cm, cao từ 1,5m trở lên

"

 6.500

 

 Cây già đường kính gốc 5 cm trở lên ( bồi thường công chặt hạ )

"

 8.000

4

 Mai, nghẹ, hốc, luồng.

 

 

 

 Khóm mới trồngđường kính gốc ≤ 5cm

Khóm

 15.000

 

 Cây non, cây bánh tẻ

 Cây

 23.000

 

 Măng đường kính gốc > 5cm, cao từ 1,5m trở lên

"

 7.500

 

 Cây già đường kính gốc 5 cm trở lên ( bồi thường công chặt hạ )

"

 10.000

5

 Hóp, vầu, dùng

 

 

 

 Khóm mới trồng đường kính gốc < 4cm

Khóm

 7.500

 

 Cây non, cây bánh tẻ

 Cây

 9.000

 

 Măng đường kính gốc ≥ 4cm, cao từ 1,5m trở lên

"

 5.000

 

 Cây già đường kính gốc 4 cm trở lên ( bồi thường công chặt hạ )

"

 6.500

6

 Nứa các loại

 

 

 

 Bụi còn nhỏ chưa cho thu hoạch có từ 02 cây non trở lên

Bụi

 12.500

 

 Nứa đã cho thu hoạch cây đường kính gốc ≤3cm

Cây

 1.500

 

 Nứa đã cho thu hoạch cây đường kính gốc >3cm

"

 6.500

7

Măng bát độ

 

 

 

Cây mới trồng ( Từ 01 đến 02 năm )

Khóm

 88.000

 

Đối với cây trồng từ 03 năm trở lên ( trong thời gian cho thu hoạch )

Khóm

 625.000

8

 Bồ kết

Cây

 

 

 Cây trồng có độ cao < 50cm đường kính gốc < 0,5cm

"

 5.000

 

 Cây trồng đường kính gốc > 0,5 đến ≤ 2cm cao ≥ 0,8cm

"

 8.800

 

 Cây có đường kính gốc > 2cm đến 5cm

"

 15.000

 

 Cây có đường kính gốc > 5cm đến 10cm

"

 63.000

 

 Cây có đường kính gốc > 10cm đến 20cm

"

 100.000

 

 Cây có đường kính gốc > 20cm đến 25cm

"

 175.000

 

 Cây có đường kính gốc > 25cm đến 30cm

"

 250.000

 

 Cây có đường kính gốc > 30cm

"

 313.000

9

 Cây trám các loại, Trầm hương.

Cây

 

 

 Cây mới trồng đường kính gốc < 1 cm cao ≥ 50cm

"

 15.000

 

 Cây trồng có đường kính gốc từ 1cm đến < 2cm

"

 20.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 2cm đến < 3cm

"

 25.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 3cm đến <5cm

"

 38.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10cm

"

 50.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20cm

"

 125.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30cm

"

 250.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 30cm đến < 40cm

"

 500.000

 

 Cây có đường kính gốc từ 40cm đến ≤ 50cm

"

 700.000

 

 Cây có đường kính gốc >50cm

"

 1.000.000

10

 Cây vườn ươm các loại đủ tiêu chuẩn vườn ươm

 

 

 

 Di chuyển cây giống trong bầu ( 20cây/m2 )

m2

 25.000

 

 Di chuyển cây ăn quả trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống ( 50cây/m2 )

m2

 63.000

 

 Di chuyển cây ăn quả trồng đất chưa đủ tiêu chuẩn xuất giống ( 50cây/m2 )

m2

 63.000

 

 Di chuyển cây LN, cây CN trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống ( 70cây/m2 )

m2

 38.000

 

 Cây lâm nghiệp trồng đất chưa đủ tiêu chuẩn xuất giống ( 70cây/m2 )

m2

 38.000

V

 CÂY LƯƠNG THỰC, RAU MÀU, HOA VÀ CÁC LOẠI CÂY NGẮN NGÀY

 

 

1

 Gấc, mướp, bầu bí, xu xu, sắn dây.

m2

 

 

 Cây mới trồng tán lá rộng ≤ 5m2

"

 5.000

 

 Cây có tán lá rộng > 5m2

"

 8.000

 

 Cây đang vụ thu hoạch ( không bồi thường )

"

 

2

 Đỗ ván, trầu không, thiên lý, lá mơ lông

m2

 

 

 Cây mới trồng tán lá rộng ≤ 5m2

"

 8.000

 

 Cây có tán lá rộng > 5m2

"

 14.000

3

 Cây trồng hàng năm bồi thưòng theo sản lượng (chưa cho thu hoạch)

 

 

 

 Lúa đang trồng

m2

 6.500

 

 Cỏ chăn nuôi, cây mầu đang trồng (khoai, sắn, đỗ lạc…)

"

 6.000

 

 Rau đang trồng các loại

"

 7.500

 

 Hoa các loại trồng theo luống, theo hàng (chưa cho thu hoạch):

"

 

 

 + Hoa cúc, Lay ơn, Huệ, hoa Lương cát, hoa Ngọc Trâm

"

 18.000

 

 + Hoa đồng tiền, Hà lan, Nụ Tầm Xuân, hoa Loa kèn, hoa hồng

"

 20.000

 

 + Hoa Lưu ly, Sen cạn, Thạch thảo

"

 15.000

 

 + Các loại hoa khác

"

 15.000

4

 Bồi thường sản lượng nuôi trồng thuỷ sản (thu hoạch trước thời hạn)

 

 

 

 Ao hồ nuôi trồng thuỷ sản

m2

 6.500

VI

Mức bồi thường công chặt hạ đối với cây xanh đường phố:

 

 

1

 Cây cao < 6m và có ĐK gốc từ 10cm đến 20cm

Cây

 550.000

2

Cây cao từ 6m đến 12m và có ĐK gốc từ > 20cm đến 50 cm

Cây

 1.515.000

3

Cây cao > 12m và có ĐK gốc > 50 cm

Cây

 3.078.000

 

(Chiều cao cây tính từ vị trí người chặt cao nhất)

 

 

 





Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định giải thưởng Báo chí Ban hành: 09/05/2008 | Cập nhật: 24/07/2013

Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012

Pháp lệnh Giá năm 2002 Ban hành: 26/04/2002 | Cập nhật: 06/07/2012