Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định cụ thể danh mục đối với phẫu thuật, thủ thuật của tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 18/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Trương Thị Ngọc Ánh |
Ngày ban hành: | 08/05/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2008/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 08 tháng 5 năm 2008 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CỤ THỂ DANH MỤC ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 1 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB, ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính - Sở Y tế tại Tờ trình số 655/TTr-SYT-STC, ngày 25 tháng 4 năm 2008 về việc quy định cụ thể danh mục đối với các loại phẫu thuật, thủ thuật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục cụ thể đối với các loại phẫu thuật, thủ thuật trong công tác khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum đã được Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND , ngày 12 tháng 02 năm 2007 (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh hướng dẫn các đơn vị trong ngành triển khai thực hiện đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT QUY ĐỊNH TẠI MỤC C2.7 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18 /2008/QĐ-UBND, ngày 08/5/2008 của UBND tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên kỹ thuật |
Phân loại thủ thuật |
Phân loại phẫu thuật |
Giá thu theo QĐ số 03//2007/ QĐ-UBND của UBND tỉnh |
|
|
|||||
|
|
|
|
||
I |
Loại I |
|
|
|
|
1 |
Mở màng phổi tối thiểu |
I |
|
410.000 |
|
2 |
Đặt nội khí quản khó |
I |
|
410.000 |
|
3 |
Tháo lồng bằng nước |
I |
|
410.000 |
|
4 |
Nội soi hạ họng lấy dị vật |
I |
|
410.000 |
|
5 |
Soi thực quản thắt hay tiêm xơ điều trị dãn tĩnh mạch thực quản |
I |
|
410.000 |
|
6 |
Nội soi chụp đường mật tuỵ ngược dòng |
I |
|
410.000 |
|
7 |
Nội soi thực quản dạ dày lấy dị vật |
I |
|
410.000 |
|
9 |
Siêu âm hướng dẫn chọc dò tạng làm sinh thiết hoặc dẫn lưu |
I |
|
410.000 |
|
10 |
Siêu âm hướng dẫn tháo lồng ruột |
I |
|
410.000 |
|
11 |
Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi |
I |
|
410.000 |
|
12 |
Chụp Myelo C.T (chụp cắt lớp vi tính tuỷ sống ngay sau chụp tuỷ sống có thuốc cản quang) |
I |
|
410.000 |
|
13 |
Sinh hút |
I |
|
410.000 |
|
14 |
Chọc dò áp xe gan |
I |
|
410.000 |
|
15 |
Dẫn lưu màng tim tối thiểu bằng Catheter |
I |
|
410.000 |
|
16 |
May tầng sinh môn |
I |
|
410.000 |
|
II |
Loại II |
|
|
|
|
17 |
Đặt catheter, ống dẫn lưu màng phổi để hút khí |
II |
|
260.000 |
|
18 |
Dẫn lưu dịch màng phổi, chọc hút dịch màng phổi |
II |
|
260.000 |
|
19 |
Chọc dò áp xe gan dưới siêu âm |
II |
|
260.000 |
|
20 |
Đặt ống thông nội khí quản |
II |
|
260.000 |
|
21 |
Dẫn lưu chọc tháo dịch màng bụng |
II |
|
260.000 |
|
22 |
Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi |
II |
|
260.000 |
|
23 |
Chọc dò ổ bụng |
II |
|
260.000 |
|
24 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
II |
|
260.000 |
|
25 |
Làm lạnh dạ dày |
II |
|
260.000 |
|
26 |
Chọc dò bàng quang trên xương mu |
II |
|
260.000 |
|
27 |
Đặt ống thông dạ dày |
II |
|
260.000 |
|
28 |
Nong niệu đạo |
II |
|
260.000 |
|
III |
Loại III |
|
|
|
|
29 |
Chọc dò màng bụng |
III |
|
125.000 |
|
30 |
Thụt tháo đại tràng |
III |
|
125.000 |
|
31 |
Rút dẫn lưu lồng ngực |
III |
|
125.000 |
|
32 |
Chích các ổ áp xe nhỏ hoặc chọc dò ổ áp xe phần mềm |
III |
|
125.000 |
|
33 |
Cấp cứu người bệnh mới vào ngừng tuần hoàn có kết quả |
III |
|
125.000 |
|
34 |
Rửa màng phổi |
III |
|
125.000 |
|
35 |
Đặt ống niệu đạo thông đái |
III |
|
125.000 |
|
36 |
Lấy soned Double J |
III |
|
125.000 |
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
1 |
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán. |
|
ĐB |
2.000.000 |
|
2 |
Chuyển vạt ghép vi phẫu |
|
ĐB |
2.000.000 |
|
Loại I |
|
|
|
|
|
1 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
|
I.A |
1.400.000 |
|
2 |
Phẫu thậu nội soi thoát vị bẹn |
|
I.A |
1.400.000 |
|
3 |
Phẫu thuật nội soi sỏi niệu quản |
|
I.A |
1.400.000 |
|
4 |
Phẫu thuật nội soi cắt dày dính ổ bụng |
|
I.A |
1.400.000 |
|
5 |
Phẫu thuật nội soi u bàng quang |
|
I.A |
1.400.000 |
|
6 |
Phẫu thuật nội soi cắt nửa đại tràng |
|
I.A |
1.400.000 |
|
7 |
Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ |
|
I.A |
1.400.000 |
|
8 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
|
I.A |
1.400.000 |
|
9 |
Phẫu thuật áp xe não |
|
I.A |
1.400.000 |
|
10 |
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
|
I.A |
1.400.000 |
|
11 |
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời |
|
I.A |
1.400.000 |
|
12 |
Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn |
|
I.A |
1.400.000 |
|
13 |
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín |
|
I.A |
1.400.000 |
|
14 |
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
|
I.A |
1.400.000 |
|
15 |
Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi |
|
I.A |
1.400.000 |
|
16 |
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi |
|
I.A |
1.400.000 |
|
17 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi |
|
I.A |
1.400.000 |
|
18 |
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống |
|
IA |
1.400.000 |
|
19 |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
|
I.A |
1.400.000 |
|
20 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng |
|
I.A |
1.400.000 |
|
21 |
Mở màng phổi tối đa |
|
I.A |
1.400.000 |
|
22 |
Khâu vết thương nhu mô phổi |
|
I.A |
1.400.000 |
|
23 |
Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) |
|
I.A |
1.400.000 |
|
24 |
Phẫu thuật trượt thân đốt sống |
|
I.A |
1.400.000 |
|
25 |
Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ |
|
I.A |
1.400.000 |
|
26 |
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên |
|
I.A |
1.400.000 |
|
27 |
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối |
|
I.A |
1.400.000 |
|
28 |
Phẫu thuật nội soi khớp |
|
I.A |
1.400.000 |
|
29 |
Nối ghép thần kinh vi phẫu |
|
I.A |
1.400.000 |
|
30 |
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
|
I.A |
1.400.000 |
|
31 |
Bắt vít qua khớp Cùng chậu |
|
I.A |
1.400.000 |
|
32 |
Cố định cột sống và cánh chậu |
|
I.A |
1.400.000 |
|
33 |
Nắn trượt và cố định cột sống trong trượt đốt sống |
|
I.A |
1.400.000 |
|
34 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
|
I.A |
1.400.000 |
|
34 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
|
I.A |
1.400.000 |
|
36 |
Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
|
I.A |
1.400.000 |
|
37 |
Tháo khớp háng |
|
I.A |
1.400.000 |
|
38 |
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
|
I.A |
1.400.000 |
|
39 |
Kết xương đinh vít một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển xương đùi |
|
I.A |
1.400.000 |
|
40 |
Kết xương đinh vít gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu |
|
I.A |
1.400.000 |
|
41 |
Ghép trong mất đoạn xương |
|
I.A |
1.400.000 |
|
42 |
Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương |
|
I.A |
1.400.000 |
|
43 |
Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương |
|
I.A |
1.400.000 |
|
44 |
Mở cung sau cột sống ngực |
|
I.A |
1.400.000 |
|
45 |
Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phương pháp Luqué) |
|
I.A |
1.400.000 |
|
46 |
Cố định cột sống bằng vít qua cuống |
|
I.A |
1.400.000 |
|
47 |
Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới |
|
I.A |
1.400.000 |
|
48 |
Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ |
|
I.A |
1.400.000 |
|
49 |
Vá màng tuỷ |
|
I.A |
1.400.000 |
|
50 |
Cắt bỏ dây chằng vàng |
|
I.A |
1.400.000 |
|
51 |
Mở cửa sổ xương |
|
I.A |
1.400.000 |
|
52 |
Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt phía sau qua lỗ liên hợp (TLIP) |
|
I.A |
1.400.000 |
|
53 |
Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đường sau (PLIP) |
|
I.A |
1.400.000 |
|
54 |
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa |
|
I.A |
1.400.000 |
|
55 |
Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa |
|
I.A |
1.400.000 |
|
56 |
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa |
|
I,A |
1.400.000 |
|
57 |
Phẫu thuật gãy Monteggia bằng đinh Kirscher |
|
I.A |
1.400.000 |
|
58 |
Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 |
|
I.A |
1.400.000 |
|
59 |
Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống |
|
I.A |
1.400.000 |
|
60 |
Vá da dầy toàn bộ diện tích bằng và trên 10cm2 |
|
I.A |
1.400.000 |
|
61 |
Phẫu thuật nọi soi thủng dạ dày |
|
I.B |
1.200.000 |
|
62 |
Phẫu thuật nội soi vỡ bàng quang |
|
I.B |
1.200.000 |
|
63 |
Phẫu thuật nội soi vỡ ruột |
|
I.B |
1.200.000 |
|
64 |
Phẫu thuật nội soi vỡ lách |
|
I.B |
1.200.000 |
|
65 |
Phẫu thuật nội soi vỡ gan |
|
I.B |
1.200.000 |
|
66 |
Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan |
|
I.B |
1.200.000 |
|
67 |
Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận |
|
I.B |
1.200.000 |
|
68 |
Phẫu thuật chèn ép tủy |
|
I.B |
1.200.000 |
|
69 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
|
I.B |
1.200.000 |
|
70 |
Phẫu thuật thoát vị não và màng não |
|
I.B |
1.200.000 |
|
71 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
|
I.B |
1.200.000 |
|
72 |
Phẫu thuật thông hoặc phòng động mạch chi |
|
I.B |
1.200.000 |
|
73 |
Phẫu thuật xương bả vai lên cao |
|
I.B |
1.200.000 |
|
74 |
Phẫu thuật điều trị không có xương quay |
|
I.B |
1.200.000 |
|
75 |
Phẫu thuật điều trị không có xương trụ |
|
I.B |
1.200.000 |
|
76 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
|
I.B |
1.200.000 |
|
77 |
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu |
|
I.B |
1.200.000 |
|
78 |
Phẫu thuật kéo dài chi |
|
I.B |
1.200.000 |
|
79 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
|
I.B |
1.200.000 |
|
80 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
|
I.B |
1.200.000 |
|
81 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
|
I.B |
1.200.000 |
|
82 |
Cắt đoạn khớp khuỷu |
|
I.B |
1.200.000 |
|
83 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với đinh Kirscher và chỉ thép |
|
I.B |
1.200.000 |
|
84 |
Phẫu thuật toác khớp mu |
|
I.B |
1.200.000 |
|
85 |
Phẫu thuật trật khớp háng |
|
I.B |
1.200.000 |
|
86 |
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh |
|
I.B |
1.200.000 |
|
87 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
|
I.B |
1.200.000 |
|
88 |
Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương |
|
I.B |
1.200.000 |
|
89 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ |
|
I.B |
1.200.000 |
|
90 |
Nối gân gấp |
|
I.B |
1.200.000 |
|
91 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
|
I.B |
1.200.000 |
|
92 |
Gỡ dính thần kinh |
|
I.B |
1.200.000 |
|
93 |
Phẫu thuật hội chứng Volkmann có kết hợp xương |
|
I.B |
1.200.000 |
|
94 |
Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương |
|
I.B |
1.200.000 |
|
95 |
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối |
|
I.B |
1.200.000 |
|
96 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
|
I.B |
1.200.000 |
|
97 |
Phẫu thuật sai khớp xương bánh chè |
|
I.B |
1.200.000 |
|
98 |
Phẫu thuật bong đứt dây chằng bên khớp gối |
|
I.B |
1.200.000 |
|
99 |
Phẫu thuật bàn chân khèo bẩm sinh |
|
I.B |
1.200.000 |
|
100 |
Phẫu thuật bàn chân thuỗng |
|
I.B |
1.200.000 |
|
101 |
Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay |
|
I.B |
1.200.000 |
|
102 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
|
I.B |
1.200.000 |
|
103 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
|
I.B |
1.200.000 |
|
104 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
|
I.B |
1.200.000 |
|
105 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
|
I.B |
1.200.000 |
|
106 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
|
I.B |
1.200.000 |
|
107 |
Di chuyển các vạt da hình trụ |
|
I.B |
1.200.000 |
|
108 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung |
|
I.C |
1.000.000 |
|
109 |
Mở khí quản |
|
I.C |
1.000.000 |
|
110 |
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ |
|
I.C |
1.000.000 |
|
111 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
|
I.C |
1.000.000 |
|
112 |
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
|
I.C |
1.000.000 |
|
113 |
Khâu vết thương mạch máu chi |
|
I.C |
1.000.000 |
|
114 |
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
|
I.C |
1.000.000 |
|
115 |
Đặt vít gãy trật xương thuyền |
|
I.C |
1.000.000 |
|
116 |
Phẫu thuật cứng cơ may |
|
I.C |
1.000.000 |
|
117 |
Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc |
|
I.C |
1.000.000 |
|
118 |
Lấy đĩa đệm theo kỹ thuật Metrix |
|
I.C |
1.000.000 |
|
119 |
Cố định cột sống bằng vít qua cuống |
|
I.C |
1.000.000 |
|
120 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu tiên xương cánh tay |
|
I.C |
1.000.000 |
|
121 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới bằng đinh kirscher |
|
I.C |
1.000.000 |
|
122 |
Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay |
|
I.C |
1.000.000 |
|
123 |
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
|
I.C |
1.000.000 |
|
124 |
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng |
|
I.C |
1.000.000 |
|
125 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
|
I.C |
1.000.000 |
|
126 |
Đóng đinh xương chày mở |
|
I.C |
1.000.000 |
|
127 |
Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn |
|
I.C |
1.000.000 |
|
128 |
Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên |
|
I.C |
1.000.000 |
|
129 |
Đặt vít gãy thân xương sên |
|
I.C |
1.000.000 |
|
130 |
Gỡ dính gân |
|
I.C |
1.000.000 |
|
131 |
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới |
|
I.C |
1.000.000 |
|
132 |
Khâu nối thần kinh |
|
I.C |
1.000.000 |
|
133 |
Phẫu thuật hội chứng Volkmann không kết hợp xương |
|
I.C |
1.000.000 |
|
134 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta |
|
I.C |
1.000.000 |
|
135 |
Phẫu thuật đùi cong ra hoặc đùi cong vào |
|
I.C |
1.000.000 |
|
136 |
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi |
|
I.C |
1.000.000 |
|
137 |
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài |
|
I.C |
1.000.000 |
|
138 |
Phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy hở , nắn chỉnh và cố định tạm thời |
|
I.C |
1.000.000 |
|
139 |
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles |
|
I.C |
1.000.000 |
|
140 |
Phẫu thuật gãy xương đòn bằng đinh Kirscher |
|
I.C |
1.000.000 |
|
141 |
Tháo khớp vai |
|
I.C |
1.000.000 |
|
142 |
Nối gân duỗi |
|
I.C |
1.000.000 |
|
143 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
|
I.C |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
||
144 |
Xén vách ngăn dưới niêm mạc |
|
II.A |
800.000 |
|
145 |
Vá nhĩ |
|
II.A |
800.000 |
|
146 |
Cắt Amygdale gây mê nội khí quản |
|
II.A |
800.000 |
|
147 |
Khoan sọ thăm dò |
|
II.A |
800.000 |
|
148 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
|
II.A |
800.000 |
|
149 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
|
II.A |
800.000 |
|
150 |
Cắt u xương sườn : 1 xương |
|
II.A |
800.000 |
|
151 |
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
|
II.A |
800.000 |
|
152 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
|
II.A |
800.000 |
|
153 |
Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay |
|
II.A |
800.000 |
|
154 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
|
II.A |
800.000 |
|
155 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
|
II.A |
800.000 |
|
156 |
Phẫu thuật chân chữ O |
|
II.A |
800.000 |
|
157 |
Phẫu thuật chân chữ X |
|
II.A |
800.000 |
|
158 |
Phẫu thuật co gân Achille |
|
II.A |
800.000 |
|
159 |
Phẫu thuật vẹo khuỷ di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay |
|
II.A |
800.000 |
|
160 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
II.A |
800.000 |
|
161 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
|
II.A |
800.000 |
|
162 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
II.A |
800.000 |
|
163 |
Cắt cụt cẳng tay |
|
IIA |
800.000 |
|
164 |
Tháo khớp khuỷu |
|
II.A |
800.000 |
|
165 |
Tháo khớp cổ tay |
|
II.A |
800.000 |
|
166 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
II.A |
800.000 |
|
167 |
Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
II.A |
800.000 |
|
168 |
Tháo khớp gối |
|
II.A |
800.000 |
|
169 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
|
II.A |
800.000 |
|
170 |
Cắt cụt cẳng chân |
|
II.A |
800.000 |
|
171 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
II.A |
800.000 |
|
172 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
|
II.A |
800.000 |
|
173 |
Tháo khớp kiểu Pirogoff |
|
II.A |
800.000 |
|
174 |
Ghép khuyết xương sọ |
|
II.B |
600.000 |
|
175 |
Cắt u da đầu lành tính ,đường kính trên 5cm |
|
II.B |
600.000 |
|
176 |
Bóc nhân tuyến giáp |
|
II.B |
600.000 |
|
177 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
|
II.B |
600.000 |
|
178 |
Cắt cụt cánh tay |
|
II.B |
600.000 |
|
179 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá |
|
II.B |
600.000 |
|
180 |
Cắt Amydal gây mê hoặc tê |
|
II.B |
600.000 |
|
181 |
Cắt u da đầu lành tính ,đường kính từ 2- 5cm |
|
II.C |
500.000 |
|
182 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
|
II.C |
500.000 |
|
183 |
Cắt một xương sườn trong viêm xương |
|
II.C |
500.000 |
|
184 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
|
II.C |
500.000 |
|
185 |
Cắt một xương sườn trong viêm xương |
|
II.C |
500.000 |
|
186 |
Dẫn lưu viêm mũ khớp |
|
II.C |
500.000 |
|
187 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch. |
|
II.C |
500.000 |
|
188 |
Phẫu thuật Gãy nền xương bàn 1 và Bennet |
|
II.C |
500.000 |
|
189 |
Kết hợp xương trong gãy xương mác |
|
II.C |
500.000 |
|
190 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm |
|
II.C |
500.000 |
|
|
|
|
|
||
191 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
|
III |
400.000 |
|
192 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
|
III |
400.000 |
|
193 |
Cắt u da đầu lành tính ,đường kính dưới 2cm |
|
III |
400.000 |
|
194 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
|
III |
400.000 |
|
195 |
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch |
|
III |
400.000 |
|
196 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
|
III |
400.000 |
|
197 |
Thắt các động mạch ngoại vi |
|
III |
400.000 |
|
198 |
Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi |
|
III |
400.000 |
|
199 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
|
III |
400.000 |
|
200 |
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn |
|
III |
400.000 |
|
201 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
|
III |
400.000 |
|
202 |
Tháo đốt bàn |
|
III |
400.000 |
|
203 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
|
III |
400.000 |
|
204 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm |
|
III |
400.000 |
|
205 |
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản |
|
III |
400.000 |
|
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành kế hoạch thực hiện chỉ tiêu, nhiệm vụ và các giải pháp chủ yếu về phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước, đảm bảo an ninh quốc phòng và xây dựng chính quyền năm 2008 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 26/12/2007 | Cập nhật: 25/01/2008
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND điều chỉnh mức và dự toán đầu tư cho công trình lâm sinh thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 11/04/2007 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế Quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 26/03/2007 | Cập nhật: 09/11/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ Vì người nghèo huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 25/04/2007 | Cập nhật: 30/10/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu tỉnh Bình Định đến năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 08/02/2007 | Cập nhật: 18/08/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND thu hồi Quyết định 972/2005/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long Ban hành: 08/02/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2007-2010 Ban hành: 31/01/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành quy trình xử lý đơn, hòa giải cơ sở, giải quyết tranh chấp, khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính trong lĩnh vực đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 07/03/2007 | Cập nhật: 22/09/2009
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007 kèm theo Quyết định 57/2006/QĐ-UBND Ban hành: 15/02/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm hành chính Ban hành: 13/01/2007 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng kèm theo Quyết định 67/2005/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 06/02/2007 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về kiện toàn tổ chức bộ máy và ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của đội quản lý trật tự đô thị Quận 5 và tổ quản lý trật tự đô thị phường do Ủy ban nhân dân Quận 5 ban hành Ban hành: 06/02/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành phí đấu thầu, phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND uỷ quyền cho Sở Công nghiệp cấp giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 06/02/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách phường, xã thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 08/12/2010
Quyết định 03 /2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đai đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất đai kỳ đầu của huyện KBang Ban hành: 12/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2007 Ban hành: 12/01/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành giá cho thuê đất và mức thu tiền sử dụng cơ sở hạ tầng trong Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 11/11/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND sửa đổi mức chi hoạt động rà soát hệ thống hóa văn bản Quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định 67/2006/QĐ-UBND Ban hành: 29/01/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 18/02/2011
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 06/11/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động phòng, chống tham nhũng của huyện Bình Chánh giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND sửa đổi Điều 20 Quyết định 712/2001/QĐ-UB ban hành bảng quy định cụ thể hóa Nghị định 34/2000/NĐ-CP về quy chế khu vực biên giới đất liền nước CHXHCN Việt Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 03/11/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới và các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, các đơn vị liên quan trong quá trình thực hiện Dự án Ban hành: 05/02/2007 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND quy định quản lý đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 26/01/2007 | Cập nhật: 09/04/2009
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản; thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 27/04/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 02/01/2007 | Cập nhật: 08/02/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND quy định giá lúa tẻ dùng để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành đề án phát triển xã hội hóa dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2010 Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế quận 8 do Uỷ ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 01/02/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 26/01/2007 | Cập nhật: 31/07/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2007 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn quảng cáo Đài Truyền hình do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 23/02/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc ngân sách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2007-2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 31/01/2007 | Cập nhật: 06/11/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Chương trình huy động vốn đầu tư cho 3 vùng kinh tế trọng điểm năm 2006-2010 tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/01/2007 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về danh hiệu thi đua "Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn giỏi; Giám đốc doanh nghiệp giỏi; Chủ nhiệm hợp tác xã giỏi" Ban hành: 17/01/2007 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND bổ sung chi tiết danh mục biểu giá thu một phần viện phí ghi tại Mục II.7 Phụ lục kèm theo tại Điều 1 Quyết định 34/2006/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 08/07/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí tạm thời trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/02/2007 | Cập nhật: 27/12/2012