Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2007 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn quảng cáo Đài Truyền hình do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 03/2007/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Lê Hoàng Quân
Ngày ban hành: 10/01/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 01/02/2007 Số công báo: Số 10
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 03/2007/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2007NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG, VỐN KHẤU HAO CƠ BẢN TỪ PHỤ THU TIỀN ĐIỆN, VỐN QUẢNG CÁO ĐÀI TRUYỀN HÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 72/2006/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố về đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2007;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại Tờ trình số 95/TTr-KHĐT ngày 05 tháng 01 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao cho các Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận-huyện và các chủ đầu tư chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2007 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình (theo biểu danh mục dự án đầu tư đính kèm), trong đó:

1. Vốn ngân sách tập trung (1.156 dự án): 4.972,924 tỷ đồng, bao gồm:

+ Công trình chuyển tiếp (466 dự án):

4.015,578 tỷ đồng;

+ Công trình khởi công mới (70 dự án):

572,684 tỷ đồng;

+ Chuẩn bị thực hiện dự án (02 dự án):

9,500 tỷ đồng;

+ Thanh toán khối lượng đọng:

70,000 tỷ đồng;

+ Cấp bù lãi vay chương trình kích cầu thông qua đầu tư:

70,000 tỷ đồng;

+ Phân cấp vốn cho Ủy ban nhân dân quận - huyện quản lý:

235,162 tỷ đồng.

2. Vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện (97 dự án): 224,778 tỷ đồng, bao gồm:

+ Thanh toán khối lượng đọng (03 dự án):

7,005 tỷ đồng;

+ Công trình chuyển tiếp (23 dự án):

66,997 tỷ đồng;

+ Công trình khởi công mới (16 dự án):

49,612 tỷ đồng;

+ Chuẩn bị thực hiện dự án (02 dự án):

0,300 tỷ đồng;

+ Chuẩn bị đầu tư (03 dự án):

0,250 tỷ đồng;

+ Công tác quy hoạch (21 dự án):

4,597 tỷ đồng;

+ Công trình cho vay không lãi (29 dự án):

96,017 tỷ đồng.

3. Vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình (15 dự án): 97,543 tỷ đồng, gồm:

+ Công trình chuyển tiếp (12 dự án):

96,793 tỷ đồng;

+ Chuẩn bị thực hiện dự án (01 dự án):

0,500 tỷ đồng;

+ Chuẩn bị đầu tư (01 dự án):

0,100 tỷ đồng;

+ Thanh toán khối lượng đọng (01 dự án):

0,150 tỷ đồng.

Điều 2. Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2007 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình, các Sở, cơ quan ngang Sở và Ủy ban nhân dân các quận -huyện - là cơ quan chủ quản của các chủ đầu tư - tiến hành phân bổ, giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao; trường hợp có yêu cầu thay đổi, phải trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét quyết định.

Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố về những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu được giao.

Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước thành phố căn cứ vào số vốn thanh toán khối lượng đọng và số vốn dùng để cấp bù lãi vay cho các dự án thuộc chương trình kích cầu thông qua đầu tư (được Ủy ban nhân dân thành phố giao kế hoạch tại Điều 1 của Quyết định này) để tiến hành phân khai chi tiết danh mục các dự án thanh toán khối lượng đọng của năm 2006 và danh mục chi tiết các dự án được cấp bù lãi theo chương trình kích cầu thông qua đầu tư.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Giám đốc các Tổng công ty, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Hoàng Quân

 


BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2007

VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng vốn đầu tư

Kế hoạch đợt 1

Ghi chú

Tổng cộng

41.831.555

4.015.578

 

Công trình chuyển tiếp

41.831.555

4.015.578

 

Vốn đối ứng ODA 

6.738.506

112.490

 

1

Dự án Cải thiện môi trường thành phố (ADB)

Ban Quản lý Dự án cải thiện môi trường TP

Thành phố Hồ Chí Minh

2000 - 2007

Thu gom xử lý rác, cải tạo rạch Hàng Bàng. Đầu tư phương tiện vận chuyển rác. Xây dựng công trường xử lý rác 130ha.

394.800

4.000

 

2

Dự án Xây dựng khu dân cư Lý Chiêu Hoàng (nối dài) huyện Bình Chánh (JBIC)

Ban Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố

Huyện Bình Chánh

2003 - 2008

560 căn (chung cư 201 căn)

69.646

3.500

 

3

Dự án xử lý rác y tế (Bỉ) (Trả nợ vốn gốc và lãi)

Công ty Môi trường đô thị

Huyện Bình Chánh

1999 - 2001

7 tấn - 8 tấn rác/ngày

17.805

1.400

 

4

Dự án Nâng cấp chất lượng công trường xử lý rác Gò cát - Viện trợ bổ sung (Hà Lan)

Công ty Môi trường đô thị

Huyện Bình Chánh

2000 - 2007

Diện tích 25 ha, xử lý 2.000 tấn rác/ngày

113.980

3.000

 

5

Dự án cải thiện môi trường nước TP HCM (lưu vực kênh Bến Nghé - Tàu Hủ - kênh Đôi - kênh Tẻ) (Nhật Bản) giai đoạn 1

Ban Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh

2000 - 2008

Giai đoạn 1: Xây dựng hệ thống thoát nước, nhà máy xử lý nước thải, cải tạo hệ thống kênh

949.970

10.000

 

6

Dự án hệ thống đèn tín hiệu giao thông thành phố Hồ Chí Minh (trả lãi vay và nợ gốc) (Pháp)

Ban QLDA Đầu tư công trình giao thông đô thị thành phố

Quận 5

1999 - 2001

Xây dựng Trung tâm điều khiển và lắp đặt đèn tín hiệu giao thông tại 48 giao lộ

55.740

5.500

 

7

Dự án Xây dựng đại lộ Đông Tây (JBIC - Nhật bản)

Ban Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố

Quận 6, huyện Bình Chánh, quận 2, quận 5, quận 1

2002 - 2008

21.800m x 42m đường; 1.970m hầm

3.470.000

20.000

 

8

Dự án Xây dựng Trung tâm điều khiển hệ thống chiếu sáng công cộng TP.HCM

Công ty Chiếu sáng công cộng

Thành phố Hồ Chí Minh

2004 - 2006

Xây dựng trung tâm điều khiển chiếu sáng

54.906

10.000

 

9

Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và xã hội khu tái định cư Thủ Thiêm (17ha), quận 2 (JBIC)

Ban Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố

Quận 2

2002 - 2007

373 căn

63.803

3.850

 

10

Dự án Xây dựng hạ tầng khu tái định cư An Lạc, Bình Tân (JBIC)

Ban Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố

Huyện Bình Chánh

2002 - 2007

229 căn

19.500

500

 

11

Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Hồ Chí Minh (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) (WB)

Ban Quản lý Dự án vệ sinh môi trường TP

Thành phố Hồ Chí Minh

2002 - 2007

Xử lý nước thải và thoát nước lưu vực Nhiêu Lộc -Thị Nghè, chỉnh trang dòng kênh

471.000

20.000

 

12

Dự án Cải thiện vệ sinh và nâng cấp đô thị Tân Hóa - Lò Gốm - Giai đoạn mở rộng (Bỉ)

Ban Quản lý Dự án 415

Quận 11, quận 6, huyện Bình Chánh, quận Tân Bình

2002 - 2006

Cải tạo 340m kênh và bờ kè, 200 căn hộ chung cư, 150 lô đất, 1 Trường Tiểu học, 1 khu xử lý nước thải bằng công nghệ sinh học

171.690

550

 

13

Dự án Nâng cấp cơ sở hạ tầng cấp 3 các khu dân cư thu nhập thấp lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm, dự án thành phần số 1, Tiểu dự án nâng cấp đô thị TP.HCM

Ban Quản lý các dự án nâng cấp đô thị thành phố

Quận 11, quận Tân Bình, huyện Bình Chánh, quận 11, quận 6

2002 - 2007

Nâng cấp 33 khu lụp xụp

210.715

4.500

 

14

Quỹ quay vòng vốn nâng cấp nhà ở và cải thiện thu nhập cho các hộ thu nhập thấp, dự án thành phần số 8, Tiểu dự án nâng cấp đô thị TP.HCM

Ban Quản lý các dự án nâng cấp đô thị thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh

2004 - 2012

Tín dụng vi mô để cải thiện nhà ở và nâng cao thu nhập

625

150

 

15

Dự án Xây dựng đường ấp 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2004 - 2007

Đường cấp phối sỏi đỏ dài 800m và 1 cầu H30, 800 m đường cấp phối sỏi đỏ (7m + 2 x 2,5m) và 1 cầu 3 x 12,5m, tải trọng H30

8.550

1.500

 

16

Dự án Hỗ trợ kỹ thuật và tăng cường năng lực quản lý dự án trên địa bàn TP - Dự án Hạng mục 6

Ban Quản lý các Dự án nâng cấp đô thị thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh

2004 - 2008

Hỗ trợ kỹ thuật và đào tạo cho BQLDA, chính quyền và cộng đồng thực hiện dự án NCĐT

24.720

2.000

 

17

Dự án Cải tạo nâng cấp hệ thống cấp thoát nước TP.HCM - hạng mục thoát nước rạch Bùng Binh (trã nợ và lãi vay ADB)

Sở Giao thông - Công chính

Quận 3

2004 - 2005

 

41.877

2.040

 

18

Dự án Cải tạo kênh và đường dọc kênh Tân Hóa - Lò Gốm, dự án thành phần số 4 thuộc tiểu dự án Nâng cấp đô thị thành phố Hồ Chí Minh

Ban Quản lý các dự án nâng cấp đô thị thành phố

Quận 6, quận Tân Bình, quận 8, quận Bình Tân

2005 - 2008

Cải tạo 10.197m kênh; 9.963m đường; 10 cầu nhỏ; 2 cầu lớn

599.180

20.000

 

Chương trình giống - cây - con 

94.488

16.552

 

1

Trung tâm Quản lý và Kiểm định Giống cây trồng vật nuôi thành phố

Ban Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT

Huyện Bình Chánh

2004 - 2007

Quy mô 19ha

27.990

3.000

 

2

Xây dựng vườn thực vật Củ Chi

Chi cục Phát triển Lâm nghiệp

Huyện Củ Chi

2006 - 2009

39,5ha vườn

14.972

2.000

 

3

Đầu tư xây dựng Trung tâm Giống thủy sản nước ngọt TP.HCM

Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn

Huyện Củ Chi

2004 - 2007

500 triệu cá bột/năm; 100 triệu cá giống/năm; 25 triệu PL/năm

33.358

5.000

 

4

Đầu tư Nâng cấp Trạm Thực nghiệm Lâm nghiệp Tân Tạo

Chi cục Phát triển Lâm nghiệp

Huyện Bình Chánh

2003 - 2007

31,5ha

8.511

1.000

 

5

Xây dựng Trạm Thú y quận 12

Ban Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT

Quận 12

2006 - 2007

Quy mô 120m2

1.419

500

 

6

Đầu tư hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất lúa giống Trung Đông huyện Hóc Môn

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2004 - 2007

131ha

7.605

4.552

 

7

Xây dựng Trạm Khuyến nông Củ Chi

Ban Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT

Huyện Củ Chi

2006 - 2007

1ha, DT xây dựng 187m2

633

500

 

Chương trình đầu tư cho giáo dục - đào tạo

1.529.921

237.234

 

1

Xây dựng Trường Mầm non 4, quận 6

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2005 - 2007

10 phòng học, khối phụ

18.610

4.700

 

2

Xây dựng Trường Tiểu học Lê Đình Chinh quận 5

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 5

Quận 5

2003 - 2007

29 phòng học

10.552

1.280

 

3

Xây dựng Trường Trung học phổ thông An Nghĩa

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2006 - 2007

36 phòng học + khối phụ

29.408

4.200

 

4

Xây dựng Trường Trung học cơ sở Tam Thôn Hiệp

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2003 - 2007

20 phòng học

14.260

3.280

 

5

Xây dựng mở rộng Trường Phổ thông trung học Nguyễn Thị Minh Khai

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai

Quận 3

2006 - 2007

9 phòng học

14.564

4.000

 

6

Xây dựng mở rộng Trường Trung học phổ thông Hùng Vương

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 5

Quận 5

2003 - 2007

Sửa chữa 36 phòng, xây mới các phòng chức năng

11.532

2.684

 

7

Xây dựng mới Trung tâm Dạy nghề quận 2

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 2

Quận 2

2003 - 2007

24 phòng học

28.228

2.842

 

8

Xây dựng mới Trường Tiểu học Long Thới

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2003 - 2007

20 phòng

12.036

3.396

 

9

Xây dựng Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12

Quận 12

2003 - 2007

40 phòng học

15.994

1.000

 

10

Xây dựng Trường Tiểu học Quới Xuân

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2007

Xây mới 22 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy

18.062

2.500

 

11

Xây dựng Trường Trung học cơ sở Tăng Nhơn Phú B

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 9

Quận 9

2006 - 2007

Xây dựng 24 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy, học tập

21.010

3.800

 

12

Xây dựng sửa chữa Trường Mầm non Vườn Hồng

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 2

Quận 2

2002 - 2007

16 phòng học

15.084

810

 

13

Xây dựng Trường Mẫu giáo Bình Khánh

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2003 - 2007

06 nhóm trẻ

13.831

1.518

 

14

Cải tạo mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 2

Quận 2

2006 - 2007

30 phòng học + khối phụ

40.942

8.000

 

15

Xây dựng Trung tâm Dạy nghề huyện Hóc Môn

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2003 - 2007

3.000 luợt hv/năm

16.021

1.640

 

16

Xây dựng mới Trường Mầm non phường 5, quận 8

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2006 - 2007

5 nhóm trẻ, 15 lớp mẫu giáo và khối phụ

25.990

4.600

 

17

Xây dựng Trường Trung học phổ thông An Nhơn Tây

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2003 - 2007

36 phòng học

19.838

2.040

 

18

Xây dựng Trường Tiểu học Lý Nhơn

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2003 - 2007

16 phòng học và khối phụ

10.550

3.592

 

19

Xây dựng mới Trường Tiểu học Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2007

20 phòng học, khối phụ

22.926

5.000

 

20

Xây dựng trường kỹ thuật công nghiệp Thủ Đức

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2005 - 2007

20 phòng học, khối hành chính, khối phụ

32.405

3.000

 

21

Xây dựng trường THCS Bình Quới Tây

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2004 - 2007

30 phòng học + khối phụ trợ

16.088

1.602

 

22

Xây dựng Trường Tiểu học Phú Định, quận 6 (xây dựng thay thế cơ sở hiện hữu)

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2006 - 2007

20 phòng, hành chính, khối phụ

23.530

3.500

 

23

Xây dựng và sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 5

Quận 5

2006 - 2007

Xây mới 20 phòng học và sửa chữa khối nhà hiện hữu

8.405

1.600

Thi công ứng vốn theo thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBND TP

24

Xây dựng Trường Tiểu học Chi Lăng, quận 6

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2003 - 2007

26 phòng học và khối phục vụ giảng dạy, học tập

23.179

2.700

 

25

Xây dựng Trường Trung học phổ thông Phú Nhuận

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận

Quận Phú Nhuận

2004 - 2007

39 phòng + các phòng phụ trợ

29.825

13.825

 

26

Xây dựng Trường Trung học kỹ thuật và nghiệp vụ Nam Sài Gòn

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2003 - 2007

14 phòng học, các xưởng thực hành, hành chính và khối phụ

45.401

2.260

 

27

Xây dựng mở rộng Trường THCS thị trấn 2 Củ Chi

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2007

Khối hành chính, khối phụ, khối phục vụ, nhà tập thể thao

23.677

3.000

 

28

Xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Nhơn Đức

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2005 - 2007

30 phòng, khối hành chính, khối phụ

28.428

4.200

 

29

Xây dựng Trường Trung học phổ thông Hiệp Bình

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2004 - 2007

36 phòng học + khối phụ

23.761

3.000

 

30

Xây dựng nâng cấp Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7

Quận 7

2006 - 2007

Sửa chữa 13 phòng, xây dựng 33 phòng

22.804

3.000

 

31

Xây dựng mở rộng Trường THPT Lê Thánh Tôn

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7

Quận 7

2005 - 2007

Xây dựng mới 12 phòng, sữa chữa 18 phòng và khối phục vụ, khối phụ

21.351

3.854

 

32

Xây dựng Trường Tiểu học Kim Đồng, quận 6

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2004 - 2007

23 phòng học

7.926

1.900

Vốn từ nguồn tiền đền bù giải tỏa để xây dựng Đại lộ Đông Tây

33

Xây dựng Trường Trung học cơ sở Trường Chinh

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2004 - 2007

20 phòng học, khối phụ

10.500

2.968

 

34

Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Quang Trung

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2005 - 2007

35 phòng học, khối phụ

36.825

4.500

 

 

Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông quận Gò Vấp (xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia)

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2005 - 2007

42 phòng học, 26 khối phụ, 4 xưởng thực hành

30.391

1.100

 

36

Xây dựng, sửa chữa nâng cấp Trường THPT Bùi Thị Xuân

Trường Trung học phổ thông Bùi Thị Xuân

Quận 1

2006 - 2007

Xây dựng mới 8 phòng học, sửa chữa 49 phòng học

16.859

4.600

 

37

Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 3

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 3

Quận 3

2006 - 2007

15 phòng học, khối hành chính, khối phụ

7.493

1.500

Thi công ứng vốn theo Thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBND TP

38

Xây dựng mới Trường Tiểu học phường 5, quận 8

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2006 - 2007

30 phòng học và khối phụ

30.840

3.000

 

39

Xây dựng Trường Tiểu học Tân Thới Hiệp, quận 12

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12

Quận 12

2003 - 2007

36 phòng học

14.810

1.600

 

40

Xây dựng cải tạo, mở rộng Trường Trung học cơ sở Giồng Ông Tố

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 2

Quận 2

2003 - 2007

Xây mới 3 phòng, chuyển đổi 12 phòng

8.600

1.040

 

41

Xây dựng mới Trường Tiểu học An Thới Đông

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2003 - 2007

30 phòng học và khối phụ

18.324

5.029

 

42

Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông khu dân cư Vĩnh Lộc

Công ty Quản lý phát triển nhà quận 5

Quận Bình Tân

2006 - 2007

Xây dựng mới 22 phòng học và khối phục vụ giảng dạy

20.566

3.000

 

43

Xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Đống Đa

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2005 - 2007

30 phòng học

13.141

3.478

 

44

Xây dựng Trường Tiểu học Trương Văn Thành

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 9

Quận 9

2004 - 2007

28 phòng học

15.736

2.000

 

45

Xây dựng Trường Tiểu học An Nghĩa

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2006 - 2007

20 phòng và khối phụ

19.489

3.600

 

46

Xây dựng Trường Tiểu học Trần Văn Kiểu, phường 10, quận 6

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2005 - 2007

20 phòng học

19.144

1.870

 

47

Xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Chánh

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2005 - 2006

15 phòng + khối phụ

11.024

2.400

 

48

Xây dựng Trường Tiểu học Phùng Hưng

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 11

Quận 11

2006 - 2007

30 phòng học và khối phụ

15.217

3.950

 

49

Xây dựng Trường Trung học cơ sở Bình An

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 2

Quận 2

2006 - 2007

30 phòng học, khối phụ

28.701

3.600

 

50

Xây dựng Trường Tiểu học chuẩn Quốc gia quận Gò Vấp

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận
Gò Vấp

2006 - 2007

30 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy

16.572

4.000

 

51

Xây dựng Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Nghi, quận Gò Vấp

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận
Gò Vấp

2005 - 2007

17 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy

19.707

1.400

 

52

Xây dựng và sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học Nguyễn Minh Quang

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 9

Quận 9

2006 - 2007

Xây dựng 30 phòng học, khối phụ và sửa chữa khối nhà hiện hữu giữ lại

21.593

3.000

 

53

Xây dựng mới Trường THPT An Phú, quận 2

Cty Phát triển và Kinh doanh nhà

Quận 2

2006 - 2007

36 phòng và khối phụ

34.270

4.500

 

54

Xây dựng Trường THPT Xuân Thới Thượng

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện
Hóc Môn

2006 - 2007

36 phòng học và khối phụ

37.380

6.000

 

55

Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Đông Thạnh

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện
Hóc Môn

2006 - 2007

36 phòng học và khối phụ

33.643

3.000

 

56

Xây dựng mở rộng trường THPT Trung Lập

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện
Củ Chi

2006 - 2007

36 phòng, khối phụ

15.567

5.176

 

57

Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Hòa Phú

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện
Củ Chi

2006 - 2007

30 phòng và khối phụ

18.210

3.000

 

58

Xây dựng Trường THCS Khu dân cư Vĩnh Lộc

Công ty Quản lý phát triển nhà quận 5

Quận
Bình Tân

2006 - 2007

31 phòng học và khối phụ

27.686

4.000

 

59

Xây dựng mới Trường THCS Lê Văn Tám

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7

Quận 7

2006 - 2007

43 phòng, khối phụ

36.385

4.500

 

60

Xây dựng Trường Công nhân kỹ thuật Củ Chi

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện
Củ Chi

2005 - 2007

2.000 học viên

19.113

2.300

 

61

Xây dựng mới Trường THCS bán công Tân Tạo

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận
Bình Tân

2006 - 2007

23 phòng và khối phụ

30.701

5.000

 

62

Xây dựng Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận
Tân Phú

2006 - 2007

Xây mới 30 phòng và khối phụ, sửa chữa 4 phòng và khối công trình phụ

17.897

3.000

 

63

Xây dựng mở rộng Trường Trung học phổ thông Hiệp Thành

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12

Quận 12

2006 - 2008

Xây dựng khối phòng học nghề, phòng học bộ môn, khu tập luyện TDTT và hồ bơi, khối công trình phục vụ giảng dạy, sắp xếp điều chỉnh các phòng học hiện hữu đạt được 45 phòng học

21.821

3.000

 

64

Xây dựng Trường THCS Tân Thạnh Tây

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện
Củ Chi

2006 - 2007

16 phòng, khối phụ

11.551

2.000

Thi công ứng vốn theo Thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBND TP

65

Sửa chữa nâng cấp Trường Trung học cơ sở Trung Lập

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện
Củ Chi

2005 - 2007

36 phòng, khối phụ

25.487

2.000

 

66

Xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Cần Giờ

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện
Cần Giờ

2006 - 2007

10 phòng, khối phụ; 0,8ha

19.700

3.000

 

67

Xây dựng mới Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Cần Giờ

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện
Cần Giờ

2006 - 2007

Khối lớp học, hành chính, hội trường, khối phụ, 600 học viên

13.097

3.600

 

68

Xây dựng và cải tạo nâng cấp Trường THPT An Lạc, quận Bình Tân

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận
Bình Tân

2006 - 2007

36 phòng học (xây mới 24 phòng, cải tạo 12 phòng), khối phục vụ, khối phụ

34.438

3.600

 

69

Xây dựng Trường Tiểu học phường Tân Tạo A

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận
Bình Tân

2006 - 2007

30 phòng học và khối phụ

25.541

3.000

 

70

Xây dựng Trường THCS phường Bình Trị Đông A

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận
Bình Tân

2006 - 2007

20 phòng, khối phụ

31.300

4.200

 

71

Xây dựng Trường Tiểu học phường Bình Trị Đông

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận
Bình Tân

2006 - 2007

40 phòng học, và khối phụ

20.511

3.000

 

72

Xây dựng 12 phòng học Trường Tiểu học Phú Lâm

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2006 - 2007

Xây dựng 12 phòng học

6.956

2.000

Thi công ứng vốn theo Thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBND TP

73

Xây dựng Trường Mầm non T1 thuộc khu tái bố trí dân cư Khu Công nghệ cao

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2006 - 2007

08 nhóm trẻ, khối hành chính, khối phụ

6.917

1.400

Thi công ứng vốn theo Thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBND TP

Chương trình đầu tư cho y tế

1.041.198

196.564

 

1

Xây dựng Trung tâm Chuyên sâu Khoa Sơ sinh khối nhà 7, 8, 9, 13, 28 của Bệnh viện Nhi Đồng 1

Bệnh viện
Nhi Đồng 1

Quận 10

2004 - 2007

150 giường bệnh

40.034

5.000

 

2

Xây dựng Trung tâm Y tế quận 9

Ủy ban nhân dân quận 9

Quận 9

2003 - 2007

50 giường bệnh

16.653

2.053

 

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu y tế kỹ thuật cao Bình Chánh

Công ty Dịch vụ công ích huyện Bình Chánh

Quận
Bình Tân

2000 - 2007

42,5ha

246.963

10.000

 

4

Xây dựng Trung tâm Y tế quận 12

Ủy ban nhân dân quận 12

Quận 12

2002 - 2007

100 giường bệnh

19.658

2.000

 

5

Xây dựng mới khối Điều trị B12, B13, B4 của Bệnh viện Nhi Đồng 2

Bệnh viện Nhi Đồng 2

Quận 1

2004 - 2007

500 giường bệnh

40.774

4.000

 

6

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Sức khỏe lao động và Môi trường thành phố

Trung tâm Sức khỏe lao động và Môi trường

Quận 1

2003 - 2007

1.664m2

3.934

1.500

 

7

Xây dựng khu xạ trị gia tốc Bệnh viện Ung Bướu

Bệnh viện
Ung Bướu

Quận
Bình Thạnh

2003 - 2007

40.500 lượt người/năm

44.000

2.000

 

8

Xây dựng khu giảng đường Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng cán bộ y tế

Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng cán bộ y tế

Quận 10

2004 - 2007

3000 học viên, 20 phòng

27.272

3.599

 

9

Xây dựng Trung tâm Y tế quận Thủ Đức

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận
Thủ Đức

2003 - 2007

100 giường

23.500

3.000

 

10

Cải tạo, nâng cấp đường nội bộ và sửa chữa phòng mổ Trung tâm Cấp cứu Trưng Vương

Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Quận 10

2003 - 2007

Tăng 30 giường, cải tạo 6.392m2

6.358

2.255

 

11

Sửa chữa nâng cấp Bệnh viện An Bình

Bệnh viện An Bình

Quận 5

2005 - 2007

Sửa chữa 18.600m2

20.053

3.000

 

12

Xây dựng Ngân hàng máu của Bệnh viện Truyền máu huyết học

Bệnh viện Truyền máu huyết học

Quận 5

2005 - 2007

3.000m2

89.649

15.000

 

13

Xây dựng cải tạo mở rộng Bệnh viện Lê Minh Xuân

Bệnh viện Tâm thần

Huyện
Bình Chánh

2004 - 2007

300 giường bệnh, 15.000m2

39.127

5.000

 

14

Xây dựng, sửa chữa nâng cấp Bệnh viện Y học Cổ truyền

Bệnh viện Y học Cổ truyền

Quận 3

2004 - 2007

2.500m2

18.245

4.659

 

15

Sữa chữa cải tạo Bệnh viện chấn thương chỉnh hình

Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình

Quận 5

2006 - 2007

Sửa chữa 200m2

4.263

3.263

 

16

Sửa chữa nâng cấp khu điều trị phong Bến Sắn

Khu điều trị phong Bến Sắn

Tỉnh
Bình Dương

2005 - 2007

700m2

4.100

1.432

 

17

Trang bị mới 02 thang máy của Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Quận
Bình Thạnh

2005 - 2007

2 thang

2.163

2.000

 

18

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp

Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp

Quận 8

2003 - 2007

8.000m2

14.785

2.281

 

19

Xây dựng mở rộng Phòng khám Đa khoa quận 1 (235-237 Trần Hưng Đạo)

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 1

Quận 1

2006 - 2007

Mở rộng 5.000m2

16.943

3.000

 

20

Sửa chữa cải tạo Khoa Phỏng - Khu điều trị của Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Quận
Bình Thạnh

2006 - 2007

7.000m2, sửa chữa cải tạo

1.483

1.400

 

21

Xây dựng cải tạo nâng cấp phòng khám của Bệnh viện Từ Dũ

Bệnh viện Từ Dũ

Quận 1

2006 - 2007

2.879m2, 3.000 lượt người/ngày đêm, 64 phòng lưu bệnh

13.384

2.500

 

22

Cải tạo nâng cấp Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

Quận 5

2005 - 2007

300 giường, khoa khám bệnh, khối hành chính

24.602

4.106

Tổng vốn đầu tư 37,62 tỷ đồng, trong đó vốn ngân sách: 24,602 tỷ đồng

23

Xây dựng khu cấp cứu - Lao/HIV/AIDS của Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch

Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch

Quận 5

2006 - 2007

2.000m2

37.799

5.000

 

24

Nâng cấp cải tạo hệ thống cấp thoát nước của Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch

Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch

Quận 5

2006 - 2007

3.000md

4.108

3.300

 

25

Sửa chữa chống xuống cấp trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ thành phố

Hội Chữ thập đỏ thành phố

Quận 1

2006 - 2007

Sửa chữa cải tạo

2.258

2.000

 

26

Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Da liễu

Bệnh viện Da liễu

Quận 3

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

1.442

1.200

 

27

Cải tạo nâng cấp Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Quận
Bình Thạnh

2004 - 2007

Khoa khám bệnh, cấp cứu 2.500 lượt người/ngày đêm

36.473

5.000

 

28

Mua sắm thay thế nâng cấp trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Quận
Bình Thạnh

2004 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

12.511

1.500

 

29

Xây dựng cải tạo mở rộng Trung tâm Y tế quận 11

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 11

Quận 11

2006 - 2007

2.800m2, 60giường

12.195

3.000

 

30

Mua sắm thiết bị y tế chuyên sâu của Bệnh viện Ung Bướu

Bệnh viện Ung Bướu

Quận
Bình Thạnh

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

9.627

5.400

 

31

Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Trưng Vương

Bệnh viện Cấp cứu Trưng vương

Quận 10

2005 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

14.115

1.700

 

32

Mua sắm thay thế, bổ sung và nâng cấp trang thiết bị y tế chẩn đoán và phẫu thuật cho Bệnh viện Nhi Đồng 2

Bệnh viện
Nhi Đồng 2

Quận 1

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

9.739

1.161

 

33

Xây dựng mới khoa khám bệnh, cấp cứu, cận lâm sàn và điều trị ban ngày của Bệnh viện Nhân dân 115

Bệnh viện Nhân dân 115

Quận 5

2005 - 2007

324 giường và hệ thống xử lý nước thải

12.000

3.500

 

34

Cải tạo và lắp đặt mới hệ thống thang máy của Bệnh viện Nhi đồng 1

Bệnh viện
Nhi Đồng 1

Quận 10

2006 - 2007

Sửa chữa hố thang và lắp đặt 03 thang máy mới

2.312

2.000

 

35

Mua sắm trang thiết bị y tế phòng mổ cấp cứu của Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình

Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình

Quận 5

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

12.366

2.500

 

36

Mua sắm trang thiết bị y tế phòng mổ, hồi sức cấp cứu năm 2005 - 2006 của Bệnh viện Nguyễn Trãi

Bệnh viện Nguyễn Trãi

Quận 5

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

12.155

3.600

 

37

Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên dùng của Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng và diều trị bệnh nghề nghiệp

Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp

Quận 8

2005 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

4.616

4.466

 

38

Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

Quận 5

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

8.314

3.000

 

39

Mua sắm 500 giường và 500 tủ đầu giường bệnh nhân cho Bệnh viện Nhi đồng 2

Bệnh viện Nhi Đồng 2

Quận 1

2006 - 2007

500 giường và 500 tủ đầu giường

2.136

1.136

 

40

Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Đa khoa Khu vực Thủ Đức

Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức

Quận
Thủ Đức

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

4.298

2.300

 

41

Mua sắm thiết bị phẫu thuật cấp bách kỹ thuật cao của Bệnh viện Nhi đồng 1

Bệnh viện
Nhi Đồng 1

Quận 10

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

29.923

24.923

 

42

Mua sắm thay thế, bổ sung và nâng cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Nhi Đồng 2 (ghép gan lần 2)

Bệnh viện
Nhi Đồng 2

Quận 1

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

3.000

2.100

 

43

Mua sắm trang thiết bị phòng mổ, phòng thanh học của Bệnh viện Tai Mũi Họng

Bệnh viện
Tai Mũi Họng

Quận 3

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

7.576

2.000

 

44

Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Tâm thần

Bệnh viện Tâm thần

Quận 5

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

1.832

1.682

 

45

Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Từ Dũ

Bệnh viện Từ Dũ

Quận 1

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

8.585

2.000

 

46

Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ chẩn đoán và phẫu thuật của Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Quận
Bình Thạnh

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

17.497

5.000

 

47

Sửa chữa cải tạo Bệnh viện Tâm thần

Bệnh viện Tâm thần

Quận 5

2006 - 2007

Sửa chữa cải tạo

2.829

2.000

 

48

Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ chẩn đoán và phẫu thuật của Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới

Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới

Quận 5

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

3.091

3.041

 

49

Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Mắt thành phố

Bệnh viện Mắt

Quận 3

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

6.805

2.000

 

50

Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Răng Hàm Mặt

Bệnh viện Răng Hàm Mặt

Quận 1

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

1.365

1.000

 

51

Mua sắm trang thiết bị y tế của Trung tâm Y tế Dự phòng

Trung tâm Y tế
Dự phòng

Quận 5

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

5.265

2.265

 

52

Mua sắm trang thiết bị y tế, cấp cứu, chẩn đoán hình ảnh của Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn

Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn

Quận 1

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

5.343

4.000

 

53

Mua sắm trang thiết bị y tế phòng mổ, hồi sức cấp cứu của Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Quận 10

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

13.380

3.000

 

54

Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Bình Dân

Bệnh viện Bình Dân

Quận 3

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên môn

9.242

4.242

 

55

Sửa chữa nâng cấp phòng điều trị bỏng và mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Nhân dân 115

Bệnh viện Nhân dân 115

Quận 10

2006 - 2007

Sửa chữa phòng điều trị và mua sắm trang thiết bị y tế chuyên ngành

9.058

2.500

 

Chương trình ba giảm

984.252

91.373

 

1

Xây dựng cải tạo Xây dựng Trung tâm Chữa bệnh Phú Văn (giai đoạn 2)

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH

Tỉnh
Bình Phước

2006 - 2008

Xây dựng mới khu xưởng sản xuất 1.200m2, khu cách ly 2.035m2, nhà xét nghiệm và hệ thống xử lý nước thải 120m3/trạm/ngày đêm

34.282

6.000

 

2

Xây dựng mới Trung tâm trọng điểm cai nghiện ma túy thành phố Hồ Chí Minh

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH

Tỉnh
Bình Phước

2002 - 2007

1.700 học viên

66.625

2.752

 

3

Xây dựng Trung tâm Chữa bệnh Đức Hạnh

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH

Tỉnh
Bình Phước

2002 - 2007

2.000 học viên

115.954

6.000

 

4

Xây dựng mới Làng nghề quận 5

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 5

Tỉnh
Đồng Nai

2002 - 2007

350 - 400 học viên

14.182

9.182

Chi trả cho quận 5 để bàn giao cho Sở LĐTBXH

5

Xây dựng mở rộng Trường Giáo dục đào tạo và Giải quyết việc làm số 4 (giai đoạn 1)

Lực lượng Thanh niên xung phong

Tỉnh
Bình Dương

2002 - 2007

Từ 1.500 lên 2.000 học viên

48.376

1.500

 

6

Xây dựng Trung tâm Chữa bệnh Đức Hạnh (giai đoạn 2)

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH

Tỉnh
Bình Phước

2006 - 2007

2.200 hv

36.439

8.500

 

7

Xây dựng mới Trung tâm trọng điểm cai nghiện ma túy thành phố - giai đoạn 2 (Bệnh viện Nhân Ái)

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH

Tỉnh
Bình Phước

2006 - 2008

1.700 học viên

44.853

1.000

Chi phần hạng mục: San lấp + Hàng rào

8

Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Phú Nghĩa

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH

Tỉnh
Bình Phước

2004 - 2008

2.000 học viên

119.173

6.000

 

9

Sửa chữa, cải tạo và xây dựng mở rộng Trung tâm Chữa bệnh Phú Văn

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH

Tỉnh
Bình Phước

2003 - 2007

2.000 học viên

41.370

6.484

 

10

Xây dựng bổ sung một số hạng mục công trình Trung tâm Cai nghiện ma túy Bình Đức

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH

Tỉnh
Bình Phước

2003 - 2007

1.500 học viên

37.270

3.500

 

11

Xây dựng khu dân cư Nhị Xuân, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn (giai đoạn 1, phục vụ chương trình 3 giảm)

Ban Quản lý Cụm công nghiệp - Khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân

Huyện
Hóc Môn

2004 - 2008

5.000 hoc viên

105.686

15.000

 

12

Xây dựng cụm công nghiệp Nhị Xuân

Ban Quản lý Cụm công nghiệp - Khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân

Huyện
Hóc Môn

2004 - 2007

52ha

133.772

5.000

Sở Tài chính chuyển Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố cho vay không lãi trong vòng 10 năm

13

Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Phú Đức

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH

Tỉnh
Bình Phước

2004 - 2008

1.600 học viên

91.479

4.500

 

14

Xây dựng mở rộng Trung tâm Giáo dục dạy nghề Thanh thiếu niên 2 (giai đoạn 2)

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH

Huyện
Củ Chi

2006 - 2008

Tăng khả năng tiếp nhận từ 600 lên 1.500 em học viên

59.521

6.000

 

15

Xây dựng mở rộng khu dạy nghề của Trung tâm Giáo dục và Giải quyết việc làm Nhị Xuân

Lực lượng Thanh niên xung phong

Huyện
Hóc Môn

2006 - 2007

Xây dựng mới khối dạy nghề và sửa chữa các công trình phụ

2.365

2.249

 

16

Cải tạo nâng cấp đường DT760 đoạn từ Trung tâm Chữa bệnh Phú Văn đến cầu Đăc Ơ2

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH

Tỉnh
Bình Phước

2006 - 2007

8km

13.406

2.406

 

17

Xây dựng đường giao thông từ Tân Định vào Trường Giáo dục đào tạo và Giải quyết việc làm số 4 (phục vụ chương trình 3 giảm)

Lực lượng Thanh niên xung phong

Tỉnh
Bình Dương

2006 - 2007

13km

19.499

5.300

 

14- Chương trình xây nhà tái định cư 

9.718.801

523.309

 

1

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường Lê Thánh Tôn nối dài thuộc cụm đô thị Thanh Niên Văn Thánh

Công ty Thanh niên Xung phong

Quận
Bình Thạnh

2004 - 2008

29.827m2 (217 nền nhà, chung cư 20 tầng - 228 căn hộ)

69.000

6.000

Tổng mức đầu tư: 158,5 tỷ đồng. Vốn ngân sách: 69 tỷ đồng.

2

Xây dựng khu chung cư An Phú, quận 2 (phục vụ tái định cư dự án xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm)

Ban Quản lý Dự án ĐT XD khu đô thị mới Thủ Thiêm

Quận 2

2005 - 2008

100 căn, 531 căn

46.350

2.000

Tổng mức đầu tư: 233,9 tỷ đồng. Vốn ngân sách: 46,35 tỷ đồng.

3

Xây dựng chung cư phường Phú Thuận, quận 7

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7

Quận 7

2006 - 2008

128 căn

34.819

3.000

 

4

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Long Sơn, phường Long Bình, quận 9 (Phục vụ tái định cư dự án xây dựng Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc)

Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Quận 9

2004 - 2008

584 căn gồm 346 nền nhà liên kế và 238 căn chung cư

130.258

6.000

 

5

Xây dựng chung cư Đào Duy Từ quận 10 của Quân khu 7 (phục vụ giải tỏa các hộ gia đình chiến sỹ sống trong các doanh trại và tại 2 chung cư hư hỏng nặng phải di dời)

Cục Hậu cần - Quân khu 7

Quận 10

2004 - 2007

400 căn

74.500

7.000

 

6

Xây dựng chung cư 342-343 Lưu Hữu Phước phường 15, quận 8 (tái định cư các hộ bị giải tỏa trong khuôn viên trường học, bệnh viện, cơ sở TDTT, TBXH)

Công ty Dịch vụ công ích quận 8

Quận 8

2003 - 2006

36 căn hộ chung cư

6.200

1.309

 

7

Xây dựng chung cư III Bùi Minh Trực, phường 5, quận 8

Công ty Xây dựng và Dịch vụ nhà quận 8

Quận 8

2003 - 2008

544 căn hộ

60.855

3.000

 

8

Xây dựng khu nhà ở Phú Thọ (Khu A) phường 15, quận 11 (tái định cư các hộ giải tỏa khu Trường đua Phú Thọ)

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 11

Quận 11

2006 - 2008

496 căn hộ

346.467

30.000

 

9

Xây dựng khu nhà ở lô B 27 thuộc khu đô thị An Phú - An Khánh, quận 2

Ban Quản lý Dự án ĐT XD khu đô thị mới Thủ Thiêm

Quận 2

2004 - 2008

711 căn chung cư

47.992

5.000

Tổng mức đầu tư: 242,1 tỷ đồng. Vốn ngân sách: 47,992 tỷ đồng.

10

Xây dựng khu nhà ở Phú Thọ (khu B), phường 15, quận 11 (tái định cư các hộ giải tỏa khu Trường đua Phú Thọ)

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 11

Quận 11

2004 - 2007

427 căn hộ

206.784

25.000

 

11

Xây dựng khu nhà ở 14A Lạc Long Quân phường 5, quận 11 (phục vụ tái định cư các hộ bị giải tỏa thuộc khu Trường đua Phú Thọ)

Công ty Dịch vụ công ích quận 11

Quận 11

2004 - 2007

407 căn hộ

154.715

15.000

 

12

Xây dựng khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, quận 12 (khu 10 ha) phục vụ dự án mở rộng, nâng cấp đường Trường Chinh

Công ty Công trình giao thông công chính

Quận 12

2004 - 2008

10ha

200.708

16.000

 

13

Xây dựng khu dân cư Vĩnh Lộc B (quy mô 30 ha), huyện Bình Chánh phục vụ tái định cư các hộ dân thuộc dự án Nâng cấp đô thị

Ban Quản lý các dự án nâng cấp đô thị thành phố

Huyện
Bình Chánh

2004 - 2008

Khu dân cư và hạ tầng kỹ thuật khu đất 30,92ha

189.370

25.000

Tổng mức đầu tư: 542,68 tỷ đồng. Vốn ngân sách: 189,37 tỷ đồng.

14

Bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, quận 12 (khu 38ha)

Công ty Công trình giao thông công chính

Quận 12

2004 - 2008

Đền bù 36,2ha

199.097

20.000

 

15

Xây dựng khu tái định cư phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 (khu 6,3ha) phục vụ tái định cư dự án xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm

Ban Quản lý Dự án ĐT XD khu đô thị mới Thủ Thiêm

Quận 2

2006 - 2007

6,3ha

9.842

3.500

Tổng mức đầu tư: 394 tỷ đồng. Vốn ngân sách: 9,842 tỷ đồng xây dựng trường mầm non.

16

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng Trại Tạm giam T30, huyện Nhà Bè

Ban Quản lý Dự án T30

Huyện
Nhà Bè

2004 - 2008

78 nền

46.669

8.000

 

17

Đầu tư khu bố trí dân cư phường Hiệp Phú và Tăng Nhơn Phú A, quận 9 (tên cũ là: Xây dựng khu điều chỉnh dân cư và tái định cư phục vụ dự án đầu tư Khu Công nghệ cao thành phố)

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2004 - 2007

16,2ha

13.500

3.000

Tổng mức đầu tư: 103,7 tỷ đồng. Vốn ngân sách: 13,5 tỷ đồng cấp cho kiến thiết cơ bản khác và hệ thống điện.

18

Xây dựng chung cư Lô J và lô N trong Khu tái định cư Thủ Thiêm

Ban Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố

Quận 2

2006 - 2008

568 căn

175.630

12.000

 

19

Xây dựng khu nhà ở chung cư K 26, Bộ Quốc phòng (phục vụ di dời, tái định cư các hộ gia đình quân đội thuộc phạm vi Sân bay Tân Sơn Nhất và trong các doanh trại các đơn vị trên địa bàn thành phố)

Ban Dự án 98 Bộ Tổng Tham mưu

Quận
Gò Vấp

2004 - 2007

640 căn hộ chung cư

189.262

18.000

 

20

Xây dựng khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, quận 12 (38ha)

Công ty Công trình Giao thông công chính

Quận 12

2004 - 2008

38ha

128.390

10.000

 

21

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 03ha tại thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh

Công ty Dịch vụ công ích Bình Chánh

Huyện
Bình Chánh

2006 - 2007

3ha

30.393

4.500

 

22

Bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ đầu tư xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm

Ban Quản lý Dự án ĐT XD khu đô thị mới Thủ Thiêm

Quận 2

2004 - 2009

Bồi thường 511ha

7.358.000

300.000

 

2. Chương trình xây dựng CVPM Quang Trung và KCNC

4.616.069

1.162.047

 

1

Xây dựng hạ tầng cơ sở mạng viễn thông - Internet 2003 - 2008 cho Khu Công nghệ cao TP (giai đoạn 2005 - 2008)

Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2004 - 2008

Đảm bảo cung cấp hạ tầng viễn thông Internet cho Khu Công nghệ cao giai đoạn I (300ha)

146.356

5.000

 

2

Đền bù giải tỏa để thu hồi đất xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố Hồ chí Minh (giai đoạn 1 và giai đoạn 2)

Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2003 - 2007

913ha

2.170.216

200.000

 

3

Xây dựng đường trục chính D1 Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh

Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2004 - 2007

3450m x 50m, bê tông nhựa

199.035

20.000

 

4

Cải tạo, nạo vét, kè bờ suối Gò Cát, suối Cái và nhánh suối Tiên

Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2004 - 2007

Dài 6.870m, rộng 2,5 -7,5m, 2 bờ rộng 5,5 -14,5m

120.719

20.000

 

5

Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật lô I-5 Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2004 - 2007

5,3ha

8.729

1.500

 

6

Xây dựng cơ sở hạ tầng lô K-2 Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2004 - 2007

4ha

5.185

2.159

 

7

Công tác dò tìm, xử lý bom mìn, vật liệu nổ Khu Công nghệ cao thành phố (giai đoạn 2)

Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2004 - 2007

600ha

22.514

2.000

 

8

Xây dựng hệ thống cấp nước giai đoạn 1 Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2004 - 2007

9.500m3/ngày đêm

34.419

4.200

 

9

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Khu Công nghệ cao thành phố (giai đoạn 1)

Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2005 - 2007

6.000m3/ngày đêm

73.629

9.000

 

10

Xây dựng Trung tâm Quản lý điều hành Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2004 - 2007

Diện tích khuôn viên 15,87ha, diện tích xây dựng công trình 11.600m2

74.980

10.000

 

11

Xây dựng hàng rào Khu Công nghệ cao thành phố (mặt tiền xa lộ Hà Nội)

Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2005 - 2007

Dài 1.357m và cao 2,5m

5.124

2.879

 

12

Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật lô I-3 Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2004 - 2007

18,7ha

20.292

4.000

 

13

Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật lô I-1 Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2004 - 2007

37,7ha

49.675

5.000

 

14

Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật lô I-2 Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2004 - 2007

26,2ha

18.718

4.000

 

15

Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật lô I-4 mở rộng Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2004 - 2007

20,1ha

30.338

8.000

 

16

Xây dựng cơ sở hạ tầng lô T-5 (T3B) Khu Công nghệ cao thành phố.

Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2005 - 2007

5,48ha

6.290

3.526

 

17

Xây dựng cơ sở hạ tầng lô T-1 Khu Công nghệ cao thành phố.

Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2005 - 2007

16,66ha

4.312

2.624

 

18

Xây dựng cơ sở hạ tầng lô T-4 (T3A) Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2005 - 2007

5,3ha

3.236

2.088

 

19

Di dời đường dây 220 KV Phú Lâm - Hóc Môn I (đoạn qua khu Công viên Phần mềm Quang Trung)

Công ty Điện lực thành phố

Huyện Hóc Môn, quận 12

2005 - 2007

758m

22.302

2.771

 

20

Cấp vốn cho Quỹ Đầu tư mạo hiểm CNC9 của Khu Công nghệ cao thành phố

Quỹ Đầu tư mạo hiểm CNC9

Quận 9

2006 - 2007

1.600 tỷ đồng

1.600.000

853.300

 

Chương trình xây dựng các chợ đầu mối

243.829

23.903

 

1

Xây dựng chợ đầu mối phía đông thành phố (Chợ Tam Bình, Thủ đức)

Công ty Cổ phần phát triển nhà Thủ Đức

Quận
Thủ Đức

2002 - 2007

Diện tích khuôn viên chợ là 23ha

41.811

1.000

 

2

Xây dựng Bến cập tàu và bờ kè khu thương mại Bình Điền

Tổng Công ty thương mại Sài Gòn

Quận 8

2006 - 2007

Cầu cảng và bờ kè dài 1.120m

38.531

6.000

 

3

Xây dựng chợ đầu mối phía Bắc thành phố (Chợ Tân Xuân, Hóc Môn)

Công ty Thương mại đầu tư tổng hợp Hóc Môn

Huyện
Hóc Môn

2002 - 2007

9,7ha

34.577

2.000

 

4

Xây dựng khu thương mại Bình Điền (giai đoạn 1)

Tổng Công ty thương mại Sài Gòn

Quận 8

2002 - 2006

Diện tích khuôn viên giai đoạn 1 là 24,7ha

47.305

1.403

 

5

Xây dựng hệ thống trung chuyển rác và xử lý nước thải khu thương mại Bình Điền

Tổng Công ty thương mại Sài Gòn

Quận 8

2006 - 2007

Trung chuyển 60 tấn rác thải/ngày đêm, xử lý 2.500m3 nước thải/ngày đêm

27.776

4.500

 

6

Đầu tư mở rộng đoạn đường từ Tỉnh lộ 43 vào trung tâm Chợ đầu mối Tam Bình - Thủ Đức

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận
Thủ Đức

2006 - 2007

476,67md

19.926

6.000

 

7

Xây dựng khu thương mại Bình Điền (giai đoạn 2A)

Tổng Công ty thương mại Sài Gòn

Quận 8, huyện Bình Chánh

2005 - 2007

Diện tích khuôn viên giai đoạn 1 là 24,7ha

33.903

3.000

 

Chương trình nước sạch

224.688

17.500

 

1

Xây dựng Nhà máy Nước ngầm Bình Hưng

Công ty Dịch vụ công ích Thanh niên Xung phong

Huyện
Bình Chánh

2003 - 2007

15.000m3/ngày

109.978

9.000

 

2

Xây dựng hệ thống cấp nước sông Sài Gòn giai đoạn 1

Tổng Công ty
Cấp nước

Huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi

2002 - 2006

300.000m3/ngày - đêm

114.710

8.500

Ngân sách đã cấp 102 tỷ từ nguồn quỹ sắp xếp doanh nghiệp, còn lại 12 tỷ là ngân sách cho mượn theo quyết định phê duyệt dự án

Chương trình xây dựng khu tưởng niệm các Vua Hùng

218.290

9.000

 

1

Xây dựng Khu Tưởng niệm các Vua Hùng (Giai đoạn I)

Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Quận 9

2002 - 2007

59.306m2

218.290

9.000

 

Chương trình chống ngập nước nội thị

1.547.830

148.589

 

1

Đầu tư công trình tiêu thoát nước rạch Gò Dưa

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận
Thủ Đức

2001 - 2007

Tiêu úng 600ha, chống ngập 600ha

9.182

4.101

 

2

Xây dựng hệ thống tiêu thoát nước rỗng Sơ Rơ, rỗng Tùng, rạch Ba Thôn

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12

Quận 12

2002 - 2007

Ngăn lũ, giải quyết ô nhiễm cho lưu vực 2 phường Thạnh Xuân, Thạnh Lộc, 465ha, chống úng ngập cho 1.500ha

17.007

3.000

 

3

Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực Đinh Bộ Lĩnh - Chu Văn An - Bùi Đình Túy - Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 26, quận Bình Thạnh

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận
Bình Thạnh

2005 - 2008

11.479m cống các loại

94.497

7.000

 

4

Nạo vét rạch Bến Nghé - Tàu Hủ - Lò Gốm

Khu Đường sông

Quận 1, quận 8, quận 4, quận 5,
quận 6

2005 - 2008

13,5km; 1.000.000m3 nạo vét

36.446

1.200

 

5

Cải tạo rạch cầu Mé

Công ty Thoát nước đô thị

Quận 11

1999 - 2004

Lắp đặt 223m cống hộp 2 (2m x 2m)

17.729

4.000

 

6

Cải tạo hệ thống thoát nước khu vực Bàn Cờ - Nguyễn Thiện Thuật, quận 3

Công ty Thoát nước đô thị

Quận 3

2006 - 2008

Lắp đặt 4.123m cống các loại

14.883

1.500

 

7

Xây dựng hệ thống thoát nước đường Hoàng Diệu 2, quận Thủ Đức

Công ty Thoát nước đô thị

Quận
Thủ Đức

2004 - 2007

6.723m cống các loại

37.605

6.000

 

8

Xây dựng hệ thống thoát nước đường Bông Sao - Bùi Minh Trực

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2003 - 2007

Nâng cấp và mở rộng đường: 31.100m2, cống tròn các loại: 4.120md, chiếu sáng: 92 bộ đèn cao áp

44.785

2.100

 

9

Nạo vét, cải tạo rạch Cầu Sa

Ban Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT

Huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, quận 12

2004 - 2007

Nạo vét 326.603m3 bùn, xây dựng 5.580m kè

18.650

3.000

 

10

Cải tạo và nâng cấp hệ thống thoát nước khu vực Tô Hiến Thành - Lý Thường Kiệt - 3 Tháng 2 - Nguyễn Tri Phương

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 5, Quận 10

2006 - 2008

9.186m cống các loại

85.152

5.000

 

11

Cải tạo hệ thống thoát nước đường Hoàng Hoa Thám - Vạn Kiếp, Bình Thạnh

Công ty Thoát nước đô thị

Quận
Bình Thạnh

2004 - 2007

2.200m cống các loại

152.805

1.800

 

12

Nạo vét, cải tạo rạch Tân Hóa (từ cầu Ông Buông đến rạch Bà Lài)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 6

2004 - 2007

Nạo vét 20.972m3

126.259

2.000

 

13

Nạo vét, cải tạo kênh Nước Đen

Công ty Thoát nước đô thị

Quận Bình Tân, quận Tân Bình, huyện Bình Chánh, quận Tân Phú

2002 - 2007

3.975m cống các loại

167.067

6.000

 

14

Xây dựng hệ thống thoát nước cư xá Phú Lâm A

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2003 - 2006

7.296m cống các loại

40.108

8.000

 

15

Cải tạo tuyến mương Nhật Bản (từ tường rào sân bay Tân Sơn Nhất đến đường Nguyễn Kiệm)

Công ty Thoát nước đô thị

Quận Tân Bình, quận Phú Nhuận

2005 - 2008

1.571m cống các loại

96.373

4.500

 

16

Cải tạo hệ thống thoát nước đường Tô Hiến Thành - cống Bà Xếp

Công ty Thoát nước đô thị

Quận 3,
quận 10

2004 - 2007

1.695m cống các loại

74.855

3.000

 

17

Công trình Kiểm soát nước triều cầu Bông, Bình Triệu, Bình Lợi, Rạch Lăng, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp

Công ty Thoát nước đô thị

Quận Gò Vấp, quận Bình Thạnh

2004 - 2008

200.000m3/giờ

164.600

9.500

 

18

Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực cư xá 30/4 phường 25, quận Bình Thạnh

Công ty Thoát nước đô thị

Quận
Bình Thạnh

2005 - 2007

3.997m cống các loại

16.009

2.100

 

19

Cải tạo hệ thống thoát nước đường Âu Dương Lân, quận 8

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 8

2004 - 2006

1.434m cống các loại

17.976

1.600

 

20

Công trình kiểm soát nước triều rạch Văn Thánh

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận
Bình Thạnh

2006 - 2008

60.000m3/giờ

94.764

3.000

 

21

Xây dựng cải tạo, nâng cấp kênh tiêu bà Điểm 1 (phục vụ thoát nước Chợ đầu mối Tân Xuân)

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện
Hóc Môn

2004 - 2007

6.135m chiều dài

12.743

3.000

 

22

Giải quyết ngập Ngã tư bốn xã và Hương lộ 2

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận
Bình Tân

2004 - 2007

5.935m cống các loại

82.278

18.000

 

23

Xây dựng kè chống xói lở bờ sông Phú Xuân

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện
Nhà Bè

2005 - 2007

Dài 380m, 1km kè

7.476

2.376

 

24

Xây dựng hệ thống thoát nước đường Phan Văn Trị

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận
Bình Thạnh

2006 - 2007

Xây dựng cống thoát D1000 dài 1.250m

16.211

2.100

 

25

Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực xung quanh hồ sinh học phường Bình Hưng Hòa quận Bình Tân

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận
Bình Tân

2006 - 2008

Xây dựng mương thoát nước mưa, nước thải

43.830

6.000

 

26

Sửa chữa khắc phục tình trạng ngập nước trên đường Nguyễn Văn Hưởng

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 2

2006 - 2007

315m x 30m; 2.930m x 20m

18.612

15.212

 

27

Sửa chữa cống vòm đường Pasteur

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 1,
quận 3

2006 - 2007

1.132,3m cống

11.811

8.000

 

28

Sửa chữa cống vòm đường Đinh Tiên Hoàng

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 1

2006 - 2007

Lắp đặt 633m cống và hầm ga các loại

4.997

1.200

 

29

Nạo vét thông thoáng dòng chảy kênh Tham Lương đoạn từ cầu Bưng đến cầu Chợ Cầu

Ban Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT

Quận Tân Bình, quận Gò Vấp

2006 - 2007

8km

3.189

1.300

 

30

Xây dựng hệ thống thoát nước đường Quốc lộ 50 (đoạn từ cầu Nhị Thiên Đường đến đường Nguyễn Văn Linh)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Huyện
Bình Chánh,
quận 8

2006 - 2007

Xây dựng hệ thống thoát nước (1.187m cống các loại), kết hợp cải tạo 2.020m đường và 165m hẻm hiện hữu

19.931

13.000

 

Chương trình đầu tư cho giao thông

10.185.519

912.285

 

1

Cải tạo nâng cấp đường Chánh Hưng - rạch Sông Xáng

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2003 - 2007

1.620m x 14m tráng nhựa + 123,6m cầu H30

54.222

4.000

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường Trường Chinh từ cầu Tham Lương đến ngã tư An Sương

Ban Quản lý Dự án Mỹ Thuận

Quận Tân Bình, quận 12

2003 - 2007

3.736m x 60m

527.536

30.000

 

3

Xây dựng đường Chánh hưng nối dài (từ đường Bình thuận đến khu đất của Công an)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè

2003 - 2007

3.000m đường - 123,6m cầu H30

145.184

15.000

 

4

Cải tạo, mở rộng Hương lộ 39

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện
Nhà Bè

2003 - 2007

5.170m nhựa

31.378

7.000

 

5

Xây dựng cầu đường Nguyễn Văn Cừ

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 5, quận 8, quận 1, quận 4

2005 - 2008

551m cầu H30-XB80, 1.171m cầu BTCT, H30-XB80

535.290

30.000

 

6

Xây dựng mới cầu Hiệp Ân 1

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 8

2006 - 2008

132m x14m

52.306

10.000

 

7

Cải tạo đường dọc kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè đoạn từ Hoàng Văn Thụ đến Trương Định - Bà Huyện Thanh Quan

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 3, quận Tân Bình

2003 - 2007

7.166m đường - 09 cầu BTCT dài 326m

122.460

6.500

 

8

Sửa chữa nâng cấp đường khu dân cư Phú lợi

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2003 - 2007

2.254m x 14m

27.313

2.500

 

9

Sửa chữa, nâng cấp Tỉnh lộ 16

Công ty Quản lý công trình giao thông Sài Gòn

Quận 12

2002 - 2006

4.600m x 19m

66.986

1.500

 

10

Xây dựng cầu Kênh Ngang số 3

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 8

2004 - 2007

386m x 10,6m

92.563

5.000

 

11

Xây dựng đường Liên cảng A5

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 7

2000 - 2008

2.650m x 30m

43.000

7.000

 

12

Xây dựng cầu Bà Sáu

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện
Nhà Bè

2003 - 2007

232,8m x 11m H30

36.471

6.500

 

13

Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Thị Sóc (từ Quốc lộ 22 đến Hương lộ 80 - Nguyễn Ảnh Thủ)

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện
Hóc Môn

2006 - 2007

1.600m x 20m

78.430

15.000

 

14

Xây dựng cầu Hoàng Hoa Thám (Cầu Bông 2)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 1, quận Bình Thạnh

2006 - 2008

103m x 14m cầu H30 - XB80.0

119.570

15.000

 

15

Xây dựng cầu kênh Tẻ và đường nối đến đường Bình Thuận

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 4,
quận 7

2002 - 2006

3.155m đường và 503m cầu

284.956

10.000

Chi trả thi công ứng vốn

16

Xây dựng đường nối từ đường Bình Thuận đến Khu Công nghiệp Hiệp Phước

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 7, huyện Nhà Bè

2002 - 2006

7.520m đường x 12m - 949m cầu

149.000

29.000

Chi trả thi công ứng vốn

17

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 43

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận
Thủ Đức

2003 - 2007

Hệ thống thoát nước D2.000, 3.710m x 14,75m

46.563

5.000

 

18

Sửa chữa nâng cấp đường Bình Thung - Phú Mỹ

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7

Quận 7

2003 - 2007

3.323m tráng nhựa, 56m cầu H30

39.841

2.000

 

19

Nâng cấp Hương lộ 80, huyện Hóc Môn

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện
Hóc Môn

2004 - 2008

3.529,15m, 3.529m x 20m bê tông nhựa nóng

100.239

3.000

 

20

Xây dựng cầu Tắc Tây Đen, huyện Cần Giờ

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện
Cần Giờ

2005 - 2007

93m cầu

20.946

5.000

 

21

Xây dựng cầu dây văng Vàm Sát

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện
Cần Giờ

2003 - 2006

Tải trọng H8

16.331

1.500

 

22

Xây dựng nút giao thông đầu cầu kênh Tẻ, quận 4

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2006 - 2008

460m x 25m, 257m x 20m

42.278

4.500

 

23

Sửa chữa nâng cấp đường Trung An - Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện
Củ Chi

2006 - 2007

10.568m + 01 cầu H30

25.452

5.000

 

24

Nâng cấp đường Bãi Sậy, quận 6

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2006 - 2007

1.525m x 9m

5.394

4.394

 

25

Xây dựng cầu Rạch Đỉa

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện
Nhà Bè

2006 - 2008

280m x 10,7m

40.870

8.000

 

26

Sửa chữa, mở rộng đường Nguyễn Oanh (từ cầu An Lộc đến ngã tư Ga)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Quận 12

2005 - 2007

662m x22m

34.234

5.000

 

27

Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 13 (Quốc lộ 1 - Bà Quẹo)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận
Tân Phú

2004 - 2007

3.774m x 30m

361.960

25.000

 

28

Xây dựng cầu Long Kiểng

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện
Nhà Bè

2006 - 2008

280m x 10,7m

40.790

7.000

 

29

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thị Riêng, quận 12

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12

Quận 12

2006 - 2008

Xây dựng đường, 3165,5m

90.899

15.000

 

30

Xây dựng đường vào khu tái định cư đường Bắc - Nam

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7

Quận 7

2005 - 2007

384,16m x 20m + 01 cầu H30

15.257

4.936

 

31

Xây dựng cầu An Nghĩa

Công ty Quản lý công trình Cầu Phà

Huyện
Cần Giờ

2004 - 2008

386m x 13,25m

75.892

6.000

 

32

Cải tạo, mở rộng đường Trường Chinh từ Cộng Hòa đến cầu Tham Lương

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận
Tân Bình

2002 - 2006

2.150m x 60m

398.133

7.000

 

33

Xây dựng cầu Hà Thanh

Công ty Quản lý công trình Cầu Phà

Huyện
Cần Giờ

2003 - 2007

231m x 13,25m

37.140

3.500

 

34

Xây dựng cầu Rạch Lá

Công ty Quản lý công trình Cầu Phà

Huyện
Cần Giờ

2003 - 2007

278,4m x 13,25m

44.875

5.000

 

35

Xây dựng mở rộng cầu Chợ Cầu, quận 12

Công ty Quản lý công trình Cầu Phà

Quận 12, quận Gò Vấp

2002 - 2006

Xây dựng cầu 82m x 21m

53.997

1.500

 

36

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Trỗi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa.

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Tân Bình, quận Phú Nhuận, quận 3

2006 - 2008

Chiều dài đường 3.800m, mặt cắt ngang 30m

852.178

25.000

 

37

Sửa chữa đường Hương lộ 6

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện
Củ Chi

2002 - 2006

4.954m x 9m tráng nhựa

10.576

2.700

 

38

Xây dựng đường vành đai nam khu Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Quận 9

2003 - 2007

3.305m x 10,5m

40.013

7.200

 

39

Xây dựng đường Hàng Tre - khu Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Quận 9

2004 - 2007

1.920m x 13,5m

12.950

5.800

 

40

Nâng cấp đường Lý Nhơn, huyện Cần Giờ

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện
Cần Giờ

2006 - 2008

18.532m x 9m đường BTNN

93.070

10.000

 

41

Nâng cấp cải tạo đường Linh Đông

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận
Thủ Đức

2006 - 2007

1.970m x 12,5m

23.724

7.500

Hoàn thành công trình trong quý II/2007

42

Xây dựng cầu Lôi Giang

Công ty Quản lý công trình Cầu Phà

Huyện
Cần Giờ

2003 - 2007

231m x 13,25m

35.460

3.500

 

43

Xây dựng cầu Công Lý

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Phú Nhuận, quận 3

2006 - 2008

84m x 30m

53.208

8.000

 

44

Xây dựng đường Phú Thuận

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7

Quận 7

2002 - 2006

2.419m x 16m, tráng nhựa 4,5kg/m2

38.995

4.000

 

45

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 14 (Phan Văn Hớn), quận 12

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12

Quận 12

2003 - 2007

2.214m BTNN

125.168

10.000

 

46

Sửa chữa nâng cấp đường Chế Lan Viên

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận
Tân Phú

2004 - 2007

851m x 30m

15.900

3.500

 

47

Nâng cấp đường An Thới Đông

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện
Cần Giờ

2006 - 2007

5.411,88m

27.023

5.000

 

48

Nâng cấp, mở rộng đường Tam Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện
Cần Giờ

2006 - 2008

11.912m x 9m đường BTNN

64.400

10.000

 

49

Sửa chữa, nâng cấp đường Trần Thái Tông

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận
Tân Bình

2006 - 2008

666m x 18,5m

39.025

3.000

 

50

Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận
Gò Vấp

2006 - 2007

400m x 12m

8.247

3.000

 

51

Nâng cấp, mở rộng đường khu Trung tâm hành chính huyện Cần Giờ

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện
Cần Giờ

2004 - 2008

1.843m x 28m tráng nhựa

30.494

5.000

 

52

Bồi thường thiệt hại giải phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp mở rộng đường Rừng Sác, huyện Cần Giờ

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện
Cần Giờ

2004 - 2007

36.550m x 42m

226.380

5.000

 

53

Giải phóng mặt bằng để xây dựng nút giao thông Thủ Đức (giai đoạn 1 và 2)

Ban Quản lý Dự án Mỹ Thuận

Quận Thủ Đức, Quận 9

2003 - 2007

Nút giao thông khác mức

169.564

30.000

 

54

Giải phóng mặt bằng để xây dựng nút giao thông Củ Chi

Ban Quản lý Dự án Mỹ Thuận

Huyện
Củ Chi

2003 - 2006

Nút giao thông khác mức

14.639

1.200

 

55

Giải phóng mặt bằng để xây dựng nút giao thông Quang Trung

Ban Quản lý Dự án Mỹ Thuận

Quận 12

2002 - 2006

Nút giao thông khác mức

157.561

1.500

 

56

Sửa chữa Tỉnh lộ 2 (Tỉnh lộ 8 - ranh Tây Ninh)

Công ty Quản lý công trình giao thông Sài Gòn

Huyện
Củ Chi

2003 - 2006

11.085 x 12,5m

28.208

1.500

 

57

Sửa chữa, nâng cấp Hương lộ 2, quận Tân Phú

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận
Tân Phú

2003 - 2007

2.578m x 14m

33.725

4.000

 

58

Xây dựng đường Đông Bắc xung quanh khu Công viên Phần mềm Quang Trung, quận 12

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12

Quận 12

2004 - 2007

1612m x 25m

9.825

2.000

 

59

Xây dựng các tuyến đường xung quanh trường THCS phường 3 quận 4

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2004 - 2006

288m x 8m,14m, 20m

11.047

3.000

 

60

Xây dựng đường Hoàng Quốc Việt nối dài (tên cũ: Xây dựng đường Bình Thung cũ nối dài)

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7

Quận 7

2005 - 2007

594,4m x 23m

16.673

1.500

 

61

Xây dựng đường Tam Đa

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 9

Quận 9

2004 - 2007

4.139m x15m

50.500

8.000

 

62

Xây dựng đường Thành Thái (NguyễnTri Phương nối dài)

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 10

Quận 10

2004 - 2006

1.357m

23.435

2.000

 

63

Xây dựng cầu Rạch Tôm

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện
Nhà Bè

2006 - 2008

99,8m x 10m

29.116

3.000

 

64

Sửa chữa đường Hương lộ 5, huyện Củ chi

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện
Củ Chi

2003 - 2007

6.670m nhựa, 25m cầu H30

15.002

1.000

 

65

Sửa chữa Hương lộ 70, huyện Hóc Môn

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện
Hóc Môn

2004 - 2007

2.100m x 20m BTNN

33.082

3.000

 

66

Sửa chữa Hương lộ 65, huyện Hóc Môn

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện
Hóc Môn

2003 - 2006

2.964m x 16m tráng nhựa

18.100

2.000

 

67

Sửa chữa nâng cấp Hương lộ 60

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện
Hóc Môn

2006 - 2008

2.361m bê tông nhựa nóng

31.947

3.000

 

68

Sửa chữa, mở rộng Tỉnh lộ 15

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Quận 12

2004 - 2007

1.044m x 40m

115.204

8.000

 

69

Xây dựng cầu Mỹ Thuận

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 6

2006 - 2007

25,2mx10,5m

3.090

1.000

 

70

Xây dựng đường nối kho C vào trung tâm huyện Nhà Bè

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện
Nhà Bè

2006 - 2008

1.588m x 25m tráng nhựa

46.149

3.000

 

71

Xây dựng cầu Tắc Gò Cháy, huyện Nhà Bè

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện
Nhà Bè

2005 - 2007

123m cầu H30

35.991

8.000

 

72

Xây dựng mới cầu Rạch Chim

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện
Nhà Bè

2004 - 2007

123m cầu H30

35.223

6.000

 

73

Sửa chữa nâng cấp đường số 21, huyện Bình Chánh

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Huyện
Bình Chánh

2006 - 2007

25m x 2.294m

26.610

9.100

 

74

Xây dựng đường Lê Thánh Tôn nối dài (đường Nguyễn Hữu Cảnh)

Công ty Thanh niên Xung phong

Quận Bình Thạnh, quận 1

1999 - 2004

3.690m đường. Cầu tải trọng H30- XB80

420.671

20.000

 

75

Mở rộng nâng cấp đường Nguyễn Thái Sơn, quận Gò Vấp

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận
Gò Vấp

2004 - 2007

1.376m x 25m

91.425

6.000

 

76

Sửa chữa, nâng cấp đường trước Trung tâm Y tế quận 12

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2006

2.513m x 20m

36.378

3.000

 

77

Nâng cấp và mở rộng đường Đặng Công Bỉnh

Ban Quản lý Cụm công nghiệp - Khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân

Huyện
Hóc Môn

2006 - 2008

6.990m x 13,5m

107.540

10.000

 

78

Xây dựng cầu Tạ Quang Bửu, quận 8

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2006 - 2008

229,32m x 18m cầu H30

48.315

12.000

 

79

Xây dựng cầu Tân Thuận 2

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 4,
quận 7

2003 - 2007

420m cầu - 1470m đường

347.827

5.000

 

80

Sửa chữa, nâng cấp đường Tân Phú Trung - Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện
Củ Chi

2005 - 2007

7070m x 12m BTNN

19.996

3.800

 

81

Sửa chữa lớn Tỉnh lộ 2 (đoạn qua căn cứ Đồng Dù)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Huyện
Củ Chi

2006 - 2007

5.190m x 12,5m

17.570

5.000

 

82

Sửa chữa nâng cấp đường Đào Sư Tích (Phước Lộc - Phước Kiểng cũ)

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện
Nhà Bè

2005 - 2007

4451,4 mét

25.695

2.000

 

83

Sửa chữa đường vào Ủy ban nhân dân phường 14, quận Tân Bình (tên mới: Sửa chữa đường vào UBND phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú)

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận
Tân Phú

2004 - 2007

665m x 30m BTNN

12.248

1.800

 

84

Xây dựng đường phường 1, quận 4

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2002 - 2006

911m x 12m

26.276

4.000

 

85

Nâng cấp mở rộng đường vào khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố

Công ty Quản lý công trình giao thông Sài Gòn

Huyện
Củ Chi

2003 - 2006

19m x 4.299m

46.770

2.000

 

86

Xây dựng cầu Rạch Đôn

Công ty Quản lý công trình Cầu Phà

Huyện
Cần Giờ

2004 - 2006

171,78m x 13,25m

29.620

1.500

 

87

Sửa chữa nâng cấp Tỉnh lộ 10 (từ đường An Dương Vương đến ranh Long An), huyện Bình Chánh

Công ty Quản lý công trình giao thông Sài Gòn

Huyện
Bình Chánh

2004 - 2006

14158m x 13,5m

45.721

1.200

 

88

Xây dựng đường vào Trung tâm Thương mại Bình Điền

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2004 - 2006

1.247m x 36m

26.115

3.795

 

89

Xây dựng cầu Thủ Thiêm (quận Bình Thạnh, quận 2)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 2, quận Bình Thạnh

2005 - 2007

766m x 26m

1.099.600

75.000

 

90

Xây dựng hầm chui Tân Tạo, quận Bình Tân

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận
Bình Tân

2004 - 2007

38m hầm chính

42.022

7.000

 

91

Giải phóng mặt bằng để xây dựng nút giao thông Gò Dưa

Ban Quản lý Dự án Mỹ Thuận

Quận
Thủ Đức

2003 - 2006

Nút giao thông khác mức

116.033

6.028

 

92

Giải phóng mặt bằng để xây dựng nút giao thông ngã tư Ga

Ban Quản lý Dự án Mỹ Thuận

Quận 12

2003 - 2006

Nút giao thông khác mức

70.755

2.932

 

93

Mở rộng nâng cấp đường Đất Mới

Công ty Quản lý công trình giao thông Sài Gòn

Huyện
Bình Chánh

2003 - 2006

2.043m x 14m

19.507

5.000

 

94

Xây dựng đường nối Tỉnh lộ 2 vào Khu Công nghiệp Tây Bắc Củ chi

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện
Củ Chi

2006 - 2007

935m x 13,5m + 1 cầu H30 12,5m x 13,5m

6.249

5.000

 

95

Xây dựng đường nối Nguyễn Thị Rành vào Khu Công nghiệp Tây Bắc Củ Chi

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện
Củ Chi

2006 - 2007

994m x 13,5m

10.459

2.500

 

96

Sửa chữa nâng cấp đường Phú Thuận huyện Củ Chi

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện
Củ Chi

2006 - 2007

6.450m BTNN

17.712

4.000

 

97

Bồi thường giải phóng mặt bằng ranh xây dựng công trình đường vành đai phía Đông (từ chân cầu Phú Mỹ đến hết cầu Rạch Chiếc)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 9

2006 - 2007

9420m x 67m

179.310

50.000

 

98

Xây dựng đường An Nhơn Tây - Gò Nổi

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện
Củ Chi

2004 - 2007

8.771m BTNN + 01 cầu H30

18.142

3.000

 

99

Sửa chữa, nâng cấp đường Sông Lu

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện
Củ Chi

2006 - 2007

4.428m x 12,5m BTNN

12.102

3.000

 

100

Nâng cấp mở rộng đường Mã Lò

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận
Bình Tân

2006 - 2008

3.457m x 12m mặt đường láng nhựa

85.156

10.000

 

101

Xây dựng đường trục Bắc Nam (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến nút giao thông bờ nam cầu Bà Chiêm) - giai đoạn 2

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Quận 7, huyện Nhà Bè

2006 - 2008

7.125m x 14,5m đường

91.417

10.000

 

102

Xây dựng mới 4 cầu trên Tỉnh lộ 15

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện
Củ Chi

2005 - 2007

04 cây cầu H30

25.586

5.000

 

103

Nâng cấp, cải tạo đường Đặng Văn Bi

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận
Thủ Đức

2006 - 2008

1.695m x 18m

34.700

5.000

 

104

Nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 2

Quận 2

2006 - 2007

1.053m x 24m

28.111

6.000

 

105

Sửa chữa nâng cấp cụm đường khu phố 6, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận
Tân Phú

2006 - 2007

Nâng cấp, cải tạo 775,74m đường ngõ phố và đường nội bộ khu nhà ở

7.529

5.500

 

106

Sửa chữa nâng cấp cụm đường khu phố 6 - 8, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận
Tân Phú

2006 - 2007

Cải tạo 543m đường ngõ phố và đường nội bộ khu nhà ở

18.204

3.500

 

107

Sửa chữa nâng cấp đường Nguyễn Chích

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận
Tân Phú

2006 - 2007

464m x 14m

9.516

2.500

 

108

Sửa chữa nâng cấp đường Trần Thủ Độ

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận
Tân Phú

2006 - 2007

1.069m x 14m

19.204

3.500

 

109

Xây dựng cầu Đồng Tròn, quận 9

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 9

2006 - 2008

82m x 11m

25.486

6.000

 

110

Bồi thường giải phóng mặt bằng để đầu tư xây dựng cầu Phú Mỹ

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 2,
quận 9

2005 - 2007

Bồi thường giải phóng mặt bằng

100.000

5.000

 

111

Bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng nút giao thông Tân Thới Hiệp trên đường Xuyên Á thuộc địa bàn quận 12

Ban Quản lý Dự án Mỹ Thuận

Quận 12

2005 - 2007

Nút giao thông khác mức

63.890

20.000

 

112

Bồi thường giải phóng mặt bằng tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Linh (khu A Nam Sài Gòn) đến cầu Phú Mỹ, quận 7

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7

Quận 7

2006 - 2007

1500m x 44,5m

170.636

20.000

 

113

Sửa chữa, nâng cấp cầu 19/5, huyện Hóc Môn

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện
Hóc Môn

2006 - 2008

Cầu BTCT H30

29.898

5.000

 

114

Sửa chữa đường Âu Cơ (từ đường Lê Đại Hành đến đường Trường Chinh)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Tân Bình, quận 11, quận Tân Phú

2006 - 2007

Cải tạo 4.037m đường theo hiện trạng

8.884

4.500

 

115

Sửa chữa đảm bảo giao thông Quốc lộ 50, đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến điểm sát nhập với tuyến Quốc lộ 50 mới (Km6+665)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Huyện
Bình Chánh

2006 - 2007

4.227m x 15m

55.630

14.000

Bổ sung vốn đảm bảo giao thông năm 2007.

116

Đầu tư cải tạo kích thước hình học và tổ chức phân luồng giao thông tại một giao lộ trên địa bàn thành phố

Sở Giao thông - Công chính

Thành phố Hồ Chí Minh

2006 - 2007

Cải tạo các nút giao thông

30.000

6.900

Bổ sung vốn đảm bảo giao thông năm 2007. Ước giải ngân 7 tỷ bằng nguồn vốn đảm bảo giao thông năm 2006.

117

Sửa chữa nâng cấp đường số chẵn quanh chợ Phạm Thế Hiển

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2003 - 2007

1.886m x 14m BTNN

28.356

3.000

 

Chương trình xử lý rác

804.762

103.000

 

1

Bồi thường giải tỏa khu liên hợp xử lý chất thải rắn Đa Phước

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Tài nguyên và Môi trường

Huyện
Bình Chánh

2004 - 2007

Đền bù 258ha

407.000

20.000

 

2

Xây dựng bãi chôn rác số 1 - Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố

Công ty Môi trường đô thị

Huyện
Củ Chi

2004 - 2008

43,325ha

227.842

3.000

 

3

Xây dựng bãi chôn lấp rác số 1A - Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố

Công ty Môi trường đô thị

Huyện
Củ Chi

2006 - 2007

Tiếp nhận và xử lý 3.000 tấn rác/ngày

169.920

80.000

 

Các công trình và dự án khác

3.883.402

461.732

 

1

Đầu tư xây dựng Đồn Biên phòng 554 đảo Thạnh An

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố

Huyện
Cần Giờ

2006 - 2007

Trụ sở đồn biên phòng 1.286,08m2

6.180

1.200

 

2

Xây dựng Trạm xử lý nước thải tại Công viên Phần mềm Quang Trung

Công ty Phát triển Công viên Phần mềm Quang Trung

Quận 12

2004 - 2007

2.600m3 nước/ngày+ đêm

15.846

3.000

 

3

Xây dựng trụ sở hành chính quận 12

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2007

Xây dựng 6.684m2

48.193

3.600

 

4

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm hành chính quận 7

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7

Quận 7

2005 - 2007

San lấp 58.872m2

18.569

3.500

 

5

Nâng cấp, cải tạo trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện
Củ Chi

2006 - 2007

Cải tạo 5.241m2

16.403

3.300

 

6

Xây dựng Trung tâm hành chính quận Tân Bình (nay là quận Tân Phú)

Ủy ban nhân dân quận Tân Bình

Quận
Tân Phú

2005 - 2007

Tổng DT sàn XD: 13.606m2

33.038

2.000

 

7

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở nhà và phòng thí nghiệm của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quận 3

2006 - 2007

Sửa chữa khối nhà A; các công trình phụ trợ; xây mới 2 tầng tại khối nhà A diện tích 932,8m2

2.999

1.999

 

8

Xây dựng trụ sở Công an huyện Nhà Bè

Công an thành phố

Huyện
Nhà Bè

2006 - 2008

7.160m2

19.761

3.000

 

9

Xây dựng Khu doanh trại Trung đoàn Cảnh sát cơ động thuộc Công an thành phố

Công an thành phố

Quận 1

2002 - 2003

Diện tích cải tạo: 945,63m2. Diện tích xây dựng mới: 3001,42

7.100

1.101

 

10

Xây dựng Trung tâm Thể dục Thể thao Hoa Lư

Sở Thể dục Thể thao

Quận 1

2000 - 2007

21.460m2

35.488

4.200

 

11

Đầu tư phát triển rừng phòng hộ môi trường Bình chánh

Chi cục Phát triển Lâm nghiệp

Huyện
Bình Chánh

2003 - 2008

263ha

13.204

1.000

 

12

Xây dựng đê bao ven sông Sài Gòn khu vực quận 12 - Hóc Môn

Ban Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT

Huyện
Hóc Môn, quận 12

2005 - 2007

Chống úng ngập cho 3.560ha

197.836

20.000

 

13

Xây dựng trụ sở hành chính huyện Nhà Bè

Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè

Huyện
Nhà Bè

2002 - 2006

 

28.439

1.500

 

14

Xây dựng Doanh trại phục vụ đào tạo phường xã đội trưởng của Lực lượng Vũ trang thành phố

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Tỉnh
Bình Dương

2004 - 2006

Diện tích sàn xây dựng 3.149m2, trệt

15.421

2.000

 

15

Xây dựng nhà tạm giữ Công an quận 2

Công an thành phố

Quận 2

2005 - 2007

Diện tích sàn xây dựng 2.781m2

14.970

3.000

 

16

Xây dựng nhà tạm giữ Công an huyện Nhà Bè

Công an thành phố

Huyện
Nhà Bè

2006 - 2007

Diện tích sàn xây dựng: 1.861,6m2

8.894

2.200

 

17

Xây dựng trụ sở làm việc Ban Quản lý khu Nam thành phố

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Nam Sài Gòn

Quận 7

2003 - 2006

Diện tích đất xây dựng: 1.304,25m2

6.315

1.361

 

18

Xây dựng mới doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự quận 2

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Quận 2

2005 - 2006

Xây mới 3.591m2

17.769

1.400

 

19

Đầu tư xây dựng doanh trại Trung đoàn 10

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Huyện
Nhà Bè

2005 - 2006

Tổng diện tích 5.005m2

12.054

1.300

 

20

Xây dựng và sửa chữa trụ sở Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

Quận 3

2004 - 2006

Xây dựng mới 2.966m2

13.880

2.700

 

21

Đầu tư bổ sung và mở rộng Đền Tưởng niệm Bến Dược

Ban Quản trị Quỹ xây dựng Đền Tưởng niệm Bến Dược

Huyện
Củ Chi

1998 - 2007

Trùng tu di tích, 100.000 - 150.000 lượt người/năm

56.975

2.000

 

22

Xây dựng Khu Tưởng niệm Liệt sĩ Ngã Ba Giòng

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện
Hóc Môn

2003 - 2008

100.000 lượt người/năm

63.804

4.500

 

23

Xây dựng ký túc xá sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm TP. Hồ Chí Minh

Công ty cổ phần Địa ốc Sài Gòn

Quận 5

2004 - 2008

760 chỗ ở cho SV

41.000

5.000

 

24

Xây dựng Trung tâm Thể dục Thể thao quận 6

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2004 - 2007

21.130m2

42.668

1.000

 

25

Xây dựng mới Trung tâm Điều dưỡng tâm thần Tân Định

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH

Tỉnh
Bình Phước

2004 - 2007

1.500 học viên

83.530

20.000

 

26

Xây dựng Trung tâm Văn hóa huyện Cần Giờ

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện
Cần Giờ

2006 - 2007

Diện tích sàn xây dựng 4.643m2

23.176

3.000

 

27

Xây dựng Nhà Thiếu nhi huyện Củ Chi

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện
Củ Chi

2006 - 2007

Khối biểu diễn 400 chỗ. Phục vụ từ 80.000 đến 120.000 lượt cháu/năm

18.127

2.600

 

28

Xây dựng Trung tâm Văn hóa quận 11

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 11

Quận 11

2005 - 2007

150.000 lượt người/năm, Diện tích sàn xây dựng, sửa chữa cải tạo: 6.236,70m2. Trong đó khối biểu diễn 500 chỗ

19.011

3.000

 

29

Sửa chữa và nâng cấp Câu lạc bộ Yết Kiêu

Sở Thể dục Thể thao

Quận 1

2003 - 2007

Sửa chữa, cải tạo hồ bơi, sửa chữa 1 số hạng mục cũ

5.775

2.861

 

30

Xây dựng Bảo tàng Chứng tích chiến tranh

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình VHTT

Võ Văn Tần Quận 3

2003 - 2007

Diện tích sàn xây dựng 5.967m2, 350.000 lượt người/năm, Diện tích sàn xây dựng 5.967m2

22.257

4.500

 

31

Khai thông tuyến đường thủy nối sông Sài Gòn - sông Đồng Nai qua ngã Rạch Chiếc

Khu Đường sông

Quận 9,
quận 2

2005 - 2008

13.613m3 nạo vét

61.413

3.000

 

32

Xây dựng nhà công vụ tại số 255 Trần Hưng Đạo, quận 1

Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn

Quận 1

2003 - 2006

124 căn hộ, nhà công vụ

56.622

14.000

 

33

Cải tạo rạch Xóm Củi

Khu Đường sông

Quận 8

2004 - 2007

6.510m kênh nạo vét

21.660

2.000

 

34

Xây dựng cảng sông Phú Định, quận 8

Cảng Sông TP

Quận 8

2001 - 2008

53.142m2 kho bãi, 38.665m2 đường giao thông, 50ha

310.103

12.000

 

35

Xây dựng Trung tâm Thông tin tài nguyên môi trường và Đăng ký nhà đất (tên cũ Trung tâm Thông tin lưu trữ địa chính nhà đất)

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Tài nguyên và Môi trường

Quận
Bình Thạnh

2006 - 2007

3.848m2

20.951

4.500

 

36

Chống xói lở bờ sông khu vực cầu Mương Chuối

Khu Đường sông

Huyện
Nhà Bè

2004 - 2006

750m kè

28.446

2.300

 

37

Đóng mới 01 phà máy 100 tấn, bến phà Cát Lái

Công ty Quản lý công trình Cầu Phà

Quận 2

2005 - 2006

Đóng mới phà 100 tấn

9.717

4.906

 

38

Xây dựng hồ bơi và sân quần vợt cho Trường Thiếu Sinh Quân cấp 2 -3 TPHCM

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Huyện
Củ Chi

2006 - 2007

Đường hầm 78md; hồ bơi 841m2

10.245

2.056

 

39

Sửa chữa, nâng cấp nhà ở và làm việc cơ quan tham mưu, cơ quan chính trị và xây dựng mới hội trường của Sở Chỉ huy Quân sự thành phố

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Quận 10

2006 - 2007

Sửa chữa 9.214m2; phá bỏ 276,9m2; xây mới 2.072m2; hội trường 2.507,4m2; nhà tham mưu 5.466m2; nhà chính trị 3.377m2

31.238

3.200

 

40

Xây dựng mới Sở Chỉ huy Quân sự huyện Cần Giờ

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Huyện
Cần Giờ

2006 - 2007

Tổng diện tích sàn xây dựng 2.819m2

19.798

3.600

 

41

Đầu tư phương tiện và thiết bị cho Khu Đường sông

Khu Đường sông

Thành phố Hồ Chí Minh

2005 - 2007

Đầu tư ca nô, tàu công tác và các thiết bị chuyên ngành

7.075

3.000

 

42

Cải tạo nâng cấp bãi đậu xe ôtô phường 2, quận Tân Bình (Bắc Việt cũ)

Công ty Xe khách Sài Gòn

Thành phố Hồ Chí Minh

2005 - 2007

22.453m2

20.498

10.000

 

43

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu Công viên Phần mềm Quang Trung (tỷ lệ 1/500)

Công ty Phát triển Công viên Phần mềm Quang Trung

Quận 12

2006 - 2007

44,5ha (kể cả khu đất của UBND Q.12)

500

500

 

44

Xây dựng hệ thống đường nội khu, chiếu sáng, thoát nước mưa cho khu Công viên Phần mềm Quang Trung

Công ty Phát triển Công viên Phần mềm Quang Trung

Quận 12

2004 - 2007

Xây dựng 6.417m dài đường; mặt cắt ngang đường từ 6 đến 15m

50.040

5.000

 

45

Đầu tư hệ thống thủy lợi phát triển 100ha cây ăn trái kết hợp du lịch vườn, quận 9

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 9

Quận 9

2006 - 2007

100ha cây ăn trái, quy mô 100ha

16.967

4.000

 

46

Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên rừng ngập mặn Cần Giờ

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Cần Giờ

Huyện
Cần Giờ

2003 - 2010

26.767ha rừng

69.147

1.000

 

47

Sửa chữa nâng cấp văn phòng Hạt Kiểm lâm Cần Giờ

Ban Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT

Huyện

Cần Giờ

2006 - 2007

Quy mô 1.181m2

2.939

2.439

 

48

Xây dựng trụ sở làm việc Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn

Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn

Quận 3

2006 - 2007

1.484m2

6.646

1.800

 

49

Xây dựng Rạp xiếc thành phố (giai đoạn 1)

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận 11

2005 - 2007

Đền bù và làm cổng, hàng rào

46.018

4.000

 

50

Xây dựng khu thể thao đa năng quận 1

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 1

Quận 1

2006 - 2007

Diện tích khuôn viên 2.124m2, sàn XD: 7.193m2

19.880

3.600

 

51

Trùng tu Lăng Võ Tánh

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận
Phú Nhuận

2006 - 2007

Trùng tu tôn tạo kiến trúc di tích thành phố

1.920

1.500

 

52

Chương trình, dự án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hồ Chí Minh

Sở Bưu chính, Viễn thông

Thành phố Hồ Chí Minh

2003 - 2005

Phát triển CNTT

360.000

40.000

 

53

Đầu tư Trung tâm Đào tạo Công nghệ thông tin

Trung tâm Đào tạo Công nghệ thông tin

Quận 12

2005 - 2007

Đào tạo 3.000 học viên/năm

29.566

21.566

 

54

Xây dựng nhà tạm giữ của Công an quận 12

Công an thành phố

Quận 12

2006 - 2007

Tổng diện tích sàn xây dựng 2.307m2

8.790

2.000

 

55

Chỉnh trang nâng cấp Công viên Gia Định -Giai đoạn 2

Công ty Công viên cây xanh

Quận Gò Vấp, quận Phú Nhuận

2005 - 2008

16,19ha

71.823

2.000

 

56

Xây dựng hạ tầng Công viên Văn hóa Gò Vấp

Ban QL DA đầu tư xây dựng hạ tầng Công viên Văn hóa Gò Vấp

Quận
Gò Vấp

2003 - 2008

3,7ha

21.493

1.500

Tổng mức đầu tư dự án là 98,834 tỷ đồng; trong đó vốn ngân sách là 21,493 tỷ đồng.

57

Di dời tháo dỡ và thu hồi đất để xây dựng Công viên Hồ Khánh Hội - Giai đoạn 1

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2005 - 2007

17,6ha

214.906

24.000

 

58

Xây dựng công viên hành lang tuyến ống nước dọc Xa lộ Hà Nội - Giai đoạn 2 (đoạn từ cầu Sài Gòn đến cầu Rạch Chiếc và khu vực trước Nhà máy nước Thủ Đức)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 2, quận Thủ Đức

2006 - 2007

78.624m2

5.030

1.500

 

59

Xây dựng đường vành đai Khu Công nghiệp Tân Tạo (tuyến song hành S - giai đoạn 2)

Công ty cổ phần Khu Công nghiệp Tân Tạo

Huyện
Bình Chánh

2003 - 2007

Xây dựng 1.378,6m dài đường với chiều rộng 17,5m

19.209

2.700

 

60

Xây dựng Khu Nông nghiệp Công nghệ cao - Củ Chi

Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Công nghệ cao

Huyện
Củ Chi

2004 - 2007

88ha

79.480

15.000

 

61

Xây dựng Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền nghề cá

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện
Cần Giờ

2005 - 2007

Nạo vét sông 10.650md, xây dựng 40 trụ phao độc lập

13.700

6.000

 

62

Xây dựng trụ sở Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật TPHCM

Quận 3

2006 - 2007

 

27.451

3.600

 

63

Xây dựng Nhà Thiếu nhi quận 8

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2006 - 2007

100.000 lượt cháu/năm

24.342

3.000

 

64

Xây dựng mới Trung tâm Sách Tân Định

Công ty Phát hành Sách thành phố

Quận 1

2005 - 2007

Xây dựng mới với sàn xây dựng là 4.223,62m2

15.000

2.300

 

65

Bổ sung Quỹ Quốc gia hỗ trợ việc làm của thành phố năm 2005 (Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh quản lý để thực hiện các dự án vay vốn giải quyết việc làm)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Thành phố Hồ Chí Minh

2007

 

10.000

5.000

Sở Tài chính cấp phát

66

Cải tạo và mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội Tân Hiệp

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH

Tỉnh
Bình Phước

2006 - 2008

1.500 học viên

78.395

6.000

 

67

Xây dựng cầu bê tông cốt thép H30-XB80 (điều chỉnh, thay thế dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp đường cấp phối sỏi đỏ, cầu sắt, ngầm qua suối trong vùng kinh tế mới Dak Rlâp)

Công ty Kinh doanh sản xuất Sài Gòn - Đắc Lắc (Sadaco)

Tỉnh
Đắc Lắc

2006 - 2007

Tải trọng H30-XB80

2.569

2.495

 

68

Xây dựng mới hồ bơi trung tâm quận Bình Thạnh (Hồ bơi Đại Đồng)

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận
Bình Thạnh

2006 - 2007

Hồ bơi lớn 25m * 25m; hồ bơi nhỏ 10m * 20m

8.573

6.773

 

69

Đầu tư trang bị hệ thống vô tuyến TrunKing của Công an thành phố

Công an thành phố

Quận 1

2006 - 2007

1 tổng đài; 3.000 thiết bị đầu cuối

79.682

10.000

 

70

Xây dựng Sở Chỉ huy Quân sự quận 9

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Quận 9

2004 - 2006

Sàn xây dựng 3.494,82m2, 3.552m2

13.011

1.800

 

71

Đầu tư lắp đặt hệ thống camera quan sát an ninh trật tự giai đoạn 2 của Công an thành phố

Công an thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh

2006 - 2007

22 bộ

10.000

1.998

 

72

Đầu tư các loài động vật mới cho Thảo Cầm viên Sài Gòn

Thảo Cầm viên

Quận 1

2006 - 2007

Cải tạo chuồng và đầu tư thú từ nước ngoài., (2 tê giác, 10 chim cánh cụt, 10 linh dương), các thú trong nước theo quy hoạch động vật

8.330

5.000

 

73

Xây dựng công viên dạ cầu Tân Thuận 2

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2006 - 2007

0,72ha, 11.091m2

7.635

3.745

 

74

Đền bù giải tỏa tạo quỹ đất xây dựng Công viên Sài Gòn Safari (Thảo Cầm viên mới)

Thảo Cầm viên

Huyện
Củ Chi

2004 - 2007

485,35ha

598.000

20.000

 

75

Đầu tư mới 2 phà máy 100 tấn tại bến phà Bình Khánh

Công ty Dịch vụ công ích Thanh niên Xung phong

Huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ

2006 - 2007

02 phà 100 tấn

18.104

13.928

 

76

Xây dựng Trạm Cảnh sát giao thông số 4

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện
Bình Chánh

2006 - 2007

Xây mới 1.850m2

8.160

1.500

 

77

Xây dựng nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ Rừng Sác

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện
Cần Giờ

2005 - 2007

17.183m2, xây mới 540 mộ liệt sĩ, 16.500m2

13.451

3.500

 

78

Sửa chữa nâng cấp trụ sở, xây dựng mới Nhà tạm giữ Công an quận Tân Bình

Công an thành phố

Quận
Bình Tân

2006 - 2007

13.500m2

15.000

1.968

 

79

Mua sắm phương tiện, trang thiết bị năm 2005 của Công an thành phố

Công an thành phố

Quận 1

2005 - 2006

Phương tiện, máy móc thiết bị

18.012

1.239

 

80

Sửa chữa phà Bình Khánh B (số đăng ký SG.50065)

Công ty Dịch vụ công ích Thanh niên Xung phong

Huyện
Nhà Bè

2006 - 2007

Đưa phà lên ụ, kiểm tra, sửa chữa và thay thế những chi tiết hư hỏng

2.148

2.080

 

81

Đóng mới ponton 500 tấn và 60 tấn tại bến phà Bình Khánh.

Công ty dịch vụ công ích Thanh niên Xung phong

Huyện
Nhà Bè

2006 - 2007

Tải trọng 500T và 60T

3.516

3.400

 

82

Xây dựng nhà lưu trú công nhân tại phường Linh Trung, quận Thủ Đức

Tổng Công ty Xây dựng Sài Gòn

Quận
Thủ Đức

2005 - 2007

6.115m2

1.497

1.450

Ngân sách chi đầu tư cho phần hạ tầng kỹ thuật của khu nhà.

83

Đầu tư xây dựng Trung tâm hành chính huyện Bình Chánh

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện
Bình Chánh

2006 - 2007

24,65ha

167.221

9.000

 

84

Xây dựng Trung tâm hành chính quận Tân Bình

Ủy ban nhân dân quận Tân Bình

Quận
Tân Bình

2005 - 2008

Tổng diện tích sàn xây dựng: 8.552,42m2

35.577

4.500

 

85

Xây dựng Khu di tích dân công hỏa tuyến Mậu Thân 1968 tại xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện
Bình Chánh

2006 - 2007

Trùng tu di tích

7.782

1.300

 

86

Xây dựng biểu trưng văn hóa cửa ngõ Tân Sơn Nhất

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận
Tân Bình

2005 - 2007

Xây dựng biểu trưng văn hóa

14.959

927

 

87

Sửa chữa trụ sở làm việc của Ủy ban Đoàn kết Công giáo TPHCM

Ủy ban Đoàn kết công giáo thành phố

Quận 3

2006 - 2007

204m2

1.170

1.019

 

88

Xây dựng mới trụ sở Công an quận 2

Công an thành phố

Quận 2

2006 - 2007

 

16.747

4.500

 

89

Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị phục vụ bảo vệ Hội nghị APEC 2006 và phòng chống biểu tình, bạo loạn của Công an thành phố

Công an thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh

2006 - 2007

Thiết bị chuyên ngành

19.199

6.000

 

90

Xây dựng kè chống xói lở bờ sông Rạch Dơi- khu vực Trường Cao đẳng bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp

Khu Đường sông

Quận 7

2006 - 2007

250m kè

4.888

3.888

 

91

Xây dựng công viên dạ cầu Bình Triệu

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận Bình Thạnh, quận Thủ Đức

2006 - 2007

21.044m2

5.874

5.426

 

92

Xây dựng Trạm Kiểm lâm Tam Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ

Ban Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT

Huyện
Cần Giờ

2006 - 2007

Nhà làm việc 223.56m2

1.547

1.047

 

93

Xây dựng Trạm Kiểm lâm An Thới Đông, huyện Cần Giờ

Ban Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT

Huyện
Cần Giờ

2006 - 2007

Nhà làm việc 119.96m2

1.060

860

 

94

Xây dựng Nghĩa trang chính sách thành phố tại huyện Củ Chi (giai đoạn 1 khuôn viên 4,6ha )

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH

Huyện
Củ Chi

2007 - 2008

4,6ha

100.000

6.000

Trong đó hạng mục cổng, tường rào, chỉnh sửa mặt bằng: 976.342.000 đồng theo QĐ số 2669/QĐ-SXD-KHĐT, ngày 24/7/2006 của Sở XD về việc phê duyệt BCKTKT

 

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2007

VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian KC-HT

Năng lực  thiết kế

Tổng vốn đầu tư

Kế hoạch đợt 1

Ghi chú

Tổng cộng

3.723.394

572.684

 

Công trình khởi công mới

3.723.394

572.684

 

Vốn đối ứng ODA

1.541.945

89.000

 

1

Dự án xây dựng trạm xử lý chất thải rắn nguy hại thành phố Hồ Chí Minh

Công ty Môi trường đô thị

Huyện
Hóc Môn

2005 - 2006

Đầu tư 1 lò đốt công suất 21 tấn/ngày, xây dựng trạm xử lý nước thải, nhà xưởng sản xuất

30.198

5.000

 

2

Dự án Cải thiện hệ thống thoát nước cấp 2, 3 lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm (giai đoạn 1) - Dự án thành phần số 3, Tiểu dự án Nâng cấp đô thị thành phố Hồ Chí Minh

Ban Quản lý các Dự án nâng cấp đô thị thành phố

Quận Tân Bình, quận 11, quận 6

2005 - 2008

Xây mới và cải tạo 33,266km cống cấp 2; Xây mới và cải tạo 24,26km cống cấp 3; Nâng nền 671.000m2

217.877

30.000

 

3

Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Hồ Chí Minh lưu vực kênh Tàu Hủ - Bến Nghé - Đôi - Tẻ (giai đoạn 2) JBIC

Ban Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và Môi trường nước thành phố

Huyện Bình Chánh, quận 10, quận 11, quận 4, quận 5, quận 6

2007 - 2013

Cải tạo 6.020m kênh; Cải tạo hệ thống thoát nước mưa; Lắp đặt 16.970m cống chung; Xây dựng 84 giếng tách dòng; Mở rộng trạm bơm tiếp nước thải công suất lên 640.000m3/ngày; Xây dựng cống chuyển tải nước thải; Mở rộng nhà máy xử lý nước thải.

1.247.600

50.000

 

4

Dự án Phát triển công nghệ thông tin và truyền thông tại Việt Nam - Tiểu dự án Tp.HCM

Ban Quản lý các Dự án công nghệ thông tin thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh

2006 - 2010

Hỗ trợ kỹ thuật

40.784

1.500

 

5

Dự án Xây dựng Trung tâm Đào tạo từ xa thành phố Hồ Chí Minh

Trung tâm Thông tin Triển lãm

Quận 1

2006 - 2008

Xây dựng trên diện tích 629m2

5.486

2.500

 

Chương trình đầu tư cho  giáo dục - đào tạo

173.264

20.600

 

1

Xây dựng nâng cấp Trường Tiểu học Thạnh Mỹ Lợi

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

16 phòng học, hành chánh, khối phụ

18.594

2.000

 

2

Xây dựng Trường Tiểu học Bình Qưới Tây

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận
Bình Thạnh

2007 - 2008

30 phòng học + khối phụ

26.964

3.600

 

3

Xây dựng Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện, quận Bình Thạnh

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận
Bình Thạnh

2007 - 2008

25 phòng học + khối phụ

5.630

1.500

Thi công ứng vốn theo Thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBND TP

4

Xây dựng Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Nhà Bè

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện
Nhà Bè

2007 - 2008

Hội trường, các phòng học, phòng chức năng

29.763

3.600

 

5

Xây dựng Trường Tiểu học Bình Lợi Trung

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận
Bình Thạnh

2007 - 2008

30 phòng + khối phụ

13.016

1.000

 

6

Xây dựng Trường Trung học cơ sở Phú Mỹ

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7

Quận 7

2007 - 2008

30 phòng, hội trường đa năng, hành chánh, khối phụ

33.767

2.000

 

7

Xây dựng Trường Tiểu học Hiệp Tân

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận
Tân Phú

2007 - 2008

25 phòng học, các phòng chức năng

22.230

2.000

 

8

Xây dựng Trung tâm Dạy nghề cho Người tàn tật và Trẻ em mồ côi thành phố

Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ em mồ côi

Huyện
Hóc Môn

2007 - 2008

Xây diện tích sàn xây dựng: 1.592m2, Diện tích sàn xây dựng 1.592m2

7.338

1.400

 

9

Xây dựng Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận
Tân Bình

2007 - 2008

26 khối phòng học và công trình phục vụ giảng dạy

15.962

3.500

 

Chương trình đầu tư cho y tế

107.824

35.322

 

1

Xây dựng Khu Điều trị AIDS tại Khoa Nhiễm D - E và cải tạo Khoa Nhiễm D - E của Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới

Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới

Quận 5

2007 - 2008

50 giường nội trú HIV/AIDS ,100 giường nội trú nhiễm D, E

34.502

2.000

 

2

Sửa chữa cải tạo Khu Phỏng Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Quận 10

2007

5.000m2

1.168

1.168

 

3

Sửa chữa cải tạo mở rộng Khu Phỏng trẻ em của Bệnh viện Nhi Đồng 1

Bệnh viện
Nhi Đồng 1

Quận 10

2007 - 2008

10 giường bệnh và 2 phòng mổ

12.154

2.154

 

4

Chương trình xây dựng sửa chữa cải tạo hệ thống xử lý nước thải của các bệnh viện, trung tâm y tế của thành phố

Sở Y tế

Thành phố Hồ Chí Minh

2007 - 2008

Hệ thống xử lý nước thải cho các bệnh viện

60.000

30.000

Sở Y tế chịu trách nhiệm phân khai cho các bệnh viện trực thuộc theo chủ trương của UBND TP tại VB số 7913/UBND-TH ngày 15/10/2006

Chương trình ba giảm

34.078

12.103

 

1

Xây dựng 500 chỗ ở cho người sau cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục dạy nghề và Giải quyết việc làm Nhị Xuân

Lực lượng Thanh niên xung phong

Huyện
Hóc Môn

2007 - 2008

500 học viên, 1000 học viên

20.244

4.000

 

2

Nâng cấp đường nội bộ và XD khối phụ trợ tổng đội 1 TNXP

Lực lượng Thanh niên xung phong

Huyện
Cần Giờ

2007

2km + 200m2

7.731

2.000

 

3

Xây dựng khu cách ly bệnh cơ sở cai nghiện ma túy An Bình - Tổng đội 1 Thanh niên xung phong

Lực lượng Thanh niên xung phong

Huyện
Cần Giờ

2006 - 2007

800 học viên, 636m2 + các hạng mục công trình, khối phụ trợ

4.881

4.881

 

4

Sửa chữa nâng cấp trường GDDT - GQVL số 5

Lực lượng Thanh niên xung phong

Tỉnh
Đắc Nông

2007

1.492m2

1.222

1.222

 

Chương trình xây nhà tái định cư

131.666

10.000

 

1

San lấp mặt bằng khu tái định cư phường Phú Mỹ

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7

Quận 7

2007 - 2008

19,35ha

131.666

10.000

 

Chương trình xây dựng CVPM Quang Trung và KCNC

194.301

31.000

 

1

Đầu tư mua sắm thiết bị phòng thí nghiệm công nghệ vi mạch bán dẫn và phòng thí nghiệm nghiên cứu vật liệu Nano tại Khu Công nghệ cao thành phố

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2007 - 2008

01 hệ thống

190.138

30.000

 

2

San lấp mặt bằng lô E-1 Khu Công nghệ cao thành phố

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2007

3,7ha

4.163

1.000

 

Chương trình chống ngập nước nội thị

78.255

21.000

 

1

Lắp đặt hệ thống thoát nước đường Lê Văn Lương huyện Nhà Bè (từ cầu Rạch Đỉa đến cầu Long Kiển)

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện
Nhà Bè

2007 - 2008

Lắp đặt 3.677m cống các loại

55.255

8.000

 

2

Trùng tu hệ thống thoát nước năm 2007

Sở Giao thông - Công chính

Thành phố Hồ Chí Minh

2007

Trung tu hệ thống thoát nước

20.000

10.000

Thực hiện theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 của UBND.TP

3

Công trình phòng chống lụt bão năm 2007

Ban Quản lý Dự án Công ty QLKTDV Thủy lợi

Huyện Củ Chi, huyện Bình Chánh

2007

Sửa chữa các hệ thống thủy lợi thành phố

2.000

2.000

 

4

Công trình phòng chống lụt bão Nông trường Phạm Văn Hai năm 2007

Công ty Cây trồng thành phố

Huyện
Bình Chánh

2007

Chống ngập úng 300 ha dứa

1.000

1.000

 

Chương trình đầu tư cho giao thông

800.213

197.003

 

1

Xây dựng hầm vượt xa lộ Trường Sơn (Khu Chế xuất Linh Trung 1), quận Thủ Đức

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận
Thủ Đức

2007 - 2008

38m x 25,6m

45.564

15.000

 

2

Sửa chữa, nâng cấp đường liên phường Tân Chánh Hiệp - Tân Thới Hiệp, quận 12

Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12

Quận 12

2006 - 2008

2.992m x 25m

52.710

10.000

 

3

Sửa chữa, nâng cấp đường Phạm Văn Bạch

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Tân Bình, quận Gò Vấp

2007 - 2008

5.765m đường

225.602

30.000

 

4

Sửa chữa nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Hữu Dật

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận
Tân Phú

2007 - 2008

770m x 16m

17.235

4.000

 

5

Cải tạo nâng cấp cầu Đinh Bộ Lĩnh, quận Bình Thạnh

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận
Bình Thạnh

2005 - 2006

18,4m x 36m

9.448

2.000

 

6

Xây dựng đường dọc kênh Nhiêu Lộc, Thị Nghè, đoạn vòng tránh Chùa Chandrarangsay (quận 3)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 3

2007 - 2008

259m cầu và đường x 9m

16.881

3.000

 

7

Nâng cấp mở rộng đường Phan Văn Khỏe

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2007

1.026m x (7-12)m

5.200

1.000

 

8

Nâng cấp cải tạo đường Hiệp Bình (liên phường Hiệp Bình Chánh - Hiệp Bình Phước)

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận
Thủ Đức

2007 - 2008

2190m x 15,5m

41.930

6.000

 

9

Xây dựng đường nối từ nút giao thông cầu Bà Chiêm đến Khu Công nghiệp Hiệp Phước, huyện Nhà Bè

Công ty Phát triển công nghiệp Tân Thuận

Huyện
Nhà Bè

2007 - 2008

2.171m x 20m

137.050

30.000

 

10

Sửa chữa nâng cấp đường Nguyễn Ngọc Nhựt

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận
Tân Phú

2007 - 2008

798 m x 16 m

18.799

5.000

 

11

Sửa chữa nâng cấp cụm đường khu phố 4 phường Phú Thọ Hòa

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận
Tân Phú

2007 - 2008

769m x 8 m

13.903

4.000

 

12

Sửa chữa nâng cấp cụm đường khu phố 3 phường Tân Thành (Nguyễn Văn Huyên, Dân Chủ, Đoàn Kết)

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận
Tân Phú

2007 - 2008

990m x (8,12,14m)

19.965

6.000

 

13

Xây dựng đường vành đai bắc Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc (đoạn từ Hương lộ 33 đến bờ sông Đồng Nai)

Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Quận 9

2007 - 2008

733m x 10,5m

30.060

5.000

 

14

Sửa chữa, nâng cấp kênh và đường dọc kênh Tây Thạnh, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận
Tân Phú

2007 - 2008

Nâng cấp cải tạo 868,63m kênh, chiều rộng kênh là 6m, nâng cấp 685,64m đường

19.998

3.500

 

15

Xây dựng cầu Láng The, huyện Củ Chi

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện
Củ Chi

2007 - 2008

25m x 18m

11.365

4.000

 

16

Xây dựng khu vực cổng và đường vào trung tâm hành chính Đại học quốc gia TP.HCM (giai đoạn 1)

Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Quận
Thủ Đức

2006 - 2007

235m x 15m

2.503

2.503

 

17

Đảm bảo giao thông của Sở Giao thông - Công chính năm 2007

Sở Giao thông - Công chính

Thành phố Hồ Chí Minh

2007

Đảm bảo bảo giao thông

50.000

25.000

Thực hiện theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 của UBND.TP

18

Kinh phí để thực hiện các dự án nhỏ, cấp bách thuộc ngành giao thông công chính năm 2007

Sở Giao thông - Công chính

Thành phố Hồ Chí Minh

2007

Công trình nhỏ, cấp bách

30.000

15.000

Thực hiện theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 của UBND.TP

19

Kinh phí kiểm định cầu năm 2007

Sở Giao thông - Công chính

Thành phố Hồ Chí Minh

2007

Kiểm định cầu

2.000

1.000

Thực hiện theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 của UBND.TP

20

Sửa chữa vừa hệ thống cầu đường năm 2007

Sở Giao thông - Công chính

Thành phố Hồ Chí Minh

2007

Sửa chữa hệ thống cầu đường

50.000

25.000

Thực hiện theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 của UBND.TP

Các công trình và dự án khác

661.848

156.656

 

1

Mua sắm và lắp đặt hệ thống lạnh cho Phòng Phát sóng quận 9 của Đài Tiếng nói nhân dân thành phố

Đài Tiếng nói nhân dân thành phố

Quận 9

2007

Hệ thống lạnh

1.085

1.085

 

2

Xây dựng Trung tâm Văn hóa huyện Nhà Bè

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện
Nhà Bè

2007 - 2008

200.000 lượt người. Diện tích sàn xây dựng 3.946m2

29.262

1.600

 

3

Sửa chữa nâng cấp doanh trại Trung đoàn Gia Định

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Quận 12

2007 - 2008

2.997,59, diện tích sàn xây dựng 2.989m2

23.020

5.000

 

4

Xây dựng Trung tâm Thể dục Thể thao quận Bình Thạnh

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận
Bình Thạnh

2006 - 2008

33.812m2

45.582

3.000

 

5

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đồn, trạm Biên phòng 562

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố

Huyện
Cần Giờ

2007 - 2008

 

5.817

1.500

 

6

Xây dựng và đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm Thiết kế, chế tạo thiết bị mới

Trung tâm Thiết kế chế tạo thiết bị mới

Quận 9

2006 - 2007

4.500m2

31.995

10.000

 

7

Xây dựng Nhà Thiếu nhi quận Bình Tân

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận
Bình Tân

2007 - 2008

Diện tích sàn 3.585,58m2

20.285

2.900

 

8

Đầu tư di dời, tháo dỡ và thu hồi đất để xây dựng Trung tâm hành chính quận 4

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2005 - 2008

Diện tích đất 4.800m2; diện tích sàn xây dựng 8.500m2

84.320

20.000

 

9

Xây dựng sân bóng đá, hồ bơi Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn Gia Định

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Tỉnh
Bình Dương

2007 - 2008

Hồ bơi: 424,96m2; Sân bóng đá: 5.429,3m2

8.851

1.000

 

10

Xây dựng mới trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự quận Tân Phú

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Quận
Tân Phú

2007

100m2

14.796

3.000

 

11

Sửa chữa mở rộng đường chạy và mặt sân cỏ Sân vận động Thống Nhất

Sở Thể dục Thể thao

Quận 10

2007

8.768m2 đường chạy điền kinh; 7.560m2 mặt cỏ; cải tạo hệ thống cấp, thoát nước

15.205

3.000

 

12

Xây dựng Tượng đài Liệt sĩ Nguyễn Văn Trỗi

Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận 3

2007

01 tượng đài

3.931

1.141

 

13

Mua sắm trang bị đồng bộ các máy móc, dụng cụ hiện đại phục vụ cho việc tuyển chọn và huấn luyện của các môn thể thao trọng điểm

Sở Thể dục Thể thao

Quận 3,
quận 1, quận Bình Thạnh, quận 11

2007

Trang thiết bị chuyên môn

15.051

7.654

 

14

Xây dựng Trung tâm Văn hóa quận 8

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2007

150.000 lượt người/năm

28.257

4.282

Ngân sách hỗ trợ phần đền bù và san lấp mặt bằng là 28.257 triệu đồng

15

Di dời, tháo dỡ và thu hồi đất để xây dựng Công viên Hồ Khánh Hội (giai đoạn 2)

Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2007 - 2008

31.273m2

199.512

15.000

 

16

Sửa chữa, mở rộng trụ sở làm việc của Thanh tra thành phố

Thanh tra thành phố

Quận 3

2007

Cải tạo văn phòng, đường nội bộ

499

494

 

17

Đảm bảo giao thông thủy năm 2007

Sở Giao thông - Công chính

Thành phố Hồ Chí Minh

2007

Đảm bảo giao thông thủy

10.000

5.000

Thực hiện theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 của UBND.TP

18

Lắp đặt hệ thống chiếu sáng năm 2007

Sở Giao thông - Công chính

Thành phố Hồ Chí Minh

2007

Lắp đặt hệ thống chiếu sáng

25.000

12.500

Thực hiện theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 của UBND.TP

19

Trang thiết bị nạo vét kênh rạch đa năng trong điều kiện đô thị

Công ty Thoát nước đô thị

Thành phố Hồ Chí Minh

2007

Mua sắm máy hút bùn đa năng và thiết bị phụ trợ

13.564

2.500

 

20

Mua sắm trang thiết bị lắp đặt mới đường ống thoát nước bằng công nghệ kích ống

Công ty Thoát nước đô thị

Thành phố Hồ Chí Minh

2007

Mua sắm thiết bị lắp đặt đường ống mới bằng công nghệ kích ống

35.816

6.000

 

21

Chương trình di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường năm 2007

Ban Chỉ đạo Di dời cơ sở sản xuất gây ô nhiễm thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh

2007

 

50.000

50.000

 

 

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2007

VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian KC-HT

Năng lực  thiết kế

Tổng vốn đầu tư

Kế hoạch đợt 1

Ghi chú

Tổng cộng

15.199

9.500

 

Chuẩn bị thực hiện dự án

15.199

9.500

 

01. Vốn đối ứng ODA

15.199

9.500

 

1

Hỗ trợ kỹ thuật “Chuẩn bị dự án đường metro thành phố Hồ Chí Minh” (tuyến số 2 và 3)

Ban Chuẩn bị Dự án đường sắt nội đô TPHCM

Thành phố Hồ Chí Minh

2007

Tư vấn quốc tế hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án 2 tuyến metro ưu tiên

7.750

4.000

 

2

Lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh (tuyến Bến Thành - Suối Tiên)

Ban Chuẩn bị Dự án đường sắt nội đô TPHCM

Thành phố Hồ Chí Minh

2007 - 2008

Xây dựng 20km đường sắt đô thị phục vụ hệ thống giao thông vận tải công cộng khối lượng lớn

7.449

5.500

 

 

TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2007

NGUỒN VỐN PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN - HUYỆN QUẢN LÝCÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Chủ đầu tư

Địa điểm
thực hiện

Thời gian KC - HT

Năng lực
 thiết kế

Tổng vốn
đầu tư

Kế hoạch
 năm 2007

Ghi chú

 

Tổng số

 

 

 

 

5.162

5.162

 

1

Gia cố kênh tiêu ấp Phú Bình, xã An Phú

UBND xã An Phú

Huyện Củ Chi

2007

L= 450 m

531

531

Quyết định số 1872/QĐ-UBND , ngày 28/12/2006

2

Nạo vét kênh tiêu Bàu Sim, ấp Hậu, xã Tân Thông Hội

UBND xã Tân Thông Hội

Huyện Củ Chi

2007

L=3115m

890

890

Quyết định số 1866/QĐ-UBND , ngày 28/12/2006

3

Nạo vét kênh tiêu Mít Nài - Phước Lộc, xã Phước Thạnh

UBND xã Phước Thạnh

Huyện Củ Chi

2007

L=460m B=2-4m

253

253

Quyết định số 1875/QĐ-UBND , ngày 28/12/2006

4

Nạo vét, nâng cấp kênh tiêu Tân Quy

UBND xã Tân Thạnh Tây

Huyện Củ Chi

2007

L=1460m B=2-4m

500

500

Quyết định số 1877/QĐ-UBND , ngày 28/12/2006

5

Nạo vét, nâng cấp kênh tiêu Quyết Thắng

UBND xã Trung Lập Thượng

Huyện Củ Chi

2007

L=4420m B=5-7m

954

954

Quyết định số 1871/QĐ-UBND , ngày 28/12/2006

6

Nạo vét kênh tiêu Đồng Lớn - Sa Nhỏ, xã Trung Lập Thượng

UBND xã Trung Lập Thượng

Huyện Củ Chi

2007

L=1990m B=2-4m

369

369

Quyết định số 1874/QĐ-UBND , ngày 28/12/2006

7

Nạo vét kênh tiêu T39-4

UBND xã Trung Lập Hạ

Huyện Củ Chi

2007

L=2804m B=2-4m

250

250

Quyết định số 1873/QĐ-UBND , ngày 28/12/2006

8

Xây dựng tuyến kênh tiêu từ Bào Ông Nhẩm đến cống Lò Muối, thị trấn Củ Chi

UBND thị trấn Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007

L=702m B=4-5 m

752

752

Quyết định số 1876/QĐ-UBND , ngày 28/12/2006

9

Nạo vét kênh tiêu cặp đường Nguyễn Thị Rành

UBND xã Tân An Hội

Huyện Củ Chi

2007

L= 707m B=2-4m

663

663

Quyết định số 1870/QĐ-UBND , ngày 28/12/2006

 

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2007

NGUỒN VỐN KHẤU HAO CƠ BẢN TỪ PHỤ THU TIỀN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên công trình dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng vốn đầu tư

Kế hoạch đợt 1

Ghi chú

Đường dây 15KV
(mét)

Đường dây hạ thế
(mét)

Công suất MBT
(kVA)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG SỐ

 

 

 

424.340

441.521

2.671.130

1.132.094

224.778

 

 

THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐỌNG 

47.500

14.619

6.282

75.544

7.005

 

I

Hoàn thiện và phát triển lưới điện

 

 

15.382

715

2.250

29.971

500

 

1

Xây dựng hệ thống điện nội khu trong Công viên Phần mềm Quang Trung (giai đoạn 2)

Công ty Phát triển Công viên phần mềm Quang Trung

Quận 12

2004-2006

15.382

715

2.250

29.971

500

 

II

Di dời lưới điện để mở rộng giao thông

 

 

32.118

13.904

4.032

45.573

6.505

 

2

Di dời hệ thống điện cao thế để mở rộng đường Lạc Long Quân (đường dây 66 KV)

BQLDA ĐTXD Công trình quận 11

Quận 11

2004-2006

1.091

0

0

627

150

 

3

Di dời lưới điện cao thế, trung hạ thế và chiếu sáng đường Điện Biên Phủ và Lê Thánh Tôn

Công ty Thanh niên Xung phong

Quận 1, quận Bình Thạnh

2003-2006

31.027

13.904

4.032

44.946

6.355

 

 

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP

132.519

110.634

44.195

231.394

66.997

 

I

Hoàn thiện và phát triển lưới điện

 

 

49.470

35.328

16.060

52.520

12.269

 

4

Phát triển lưới trung, hạ thế và trạm biến thế xã Qui Đức, huyện Bình Chánh

BQLDA Khu vực ĐTXD huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2005-2007

2.260

950

750

2.144

695

 

5

Phát triển lưới trung, hạ thế và trạm biến thế xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh

BQLDA Khu vực ĐTXD huyện Bình Chánh

Huyện
Bình Chánh

2005-2007

6.582

288

900

5.106

1.900

 

6

Phát triển lưới trung, hạ thế và trạm biến thế xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh

BQLDA Khu vực ĐTXD huyện Bình Chánh

Huyện
Bình Chánh

2005-2007

12.900

432

1.350

9.222

3.000

 

7

Xây dựng mới trạm biến thế 75KVA và hệ thống chiếu sáng cho Trường Mẫu giáo Họa Mi, xã Phước Kiển, huyện Nhà bè

BQLDA Khu vực ĐTXD huyện
Nhà Bè

Huyện
Nhà Bè

2006-2007

160

155

75

587

180

 

8

Xây dựng mới đường dây trung hạ thế và trạm biến thế ấp 4 xã Hiệp Phước huyện Nhà Bè (209ha nuôi tôm)

BQLDA Khu vực ĐTXD huyện
Nhà Bè

Huyện
Nhà Bè

2006-2007

3.091

3.079

1.200

2.498

1.800

 

9

Xây dựng mới lưới điện trung thế và trạm biến thế Chợ đầu mối phía Nam thành phố (Khu Thương mại Bình Điền)

Tổng Công ty Thương mại
Sài Gòn

Quận 8

2005-2007

5.620

0

5.000

7.467

3.100

 

10

Hoàn thiện và phát triển lưới điện trung hạ thế, trạm biến thế và hệ thống chiếu sáng công cộng xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè (Khu quy hoạch nuôi tôm)

BQLDA Khu vực ĐTXD huyện
Nhà Bè

Huyện
Nhà Bè

2005-2007

7.307

9.224

1.200

5.088

94

 

11

Phát triển lưới điện trung thế, trạm biến thế, lưới hạ thế và hệ thống chiếu sáng huyện Nhà Bè

BQLDA Khu vực ĐTXD huyện
Nhà Bè

Huyện
Nhà Bè

2005-2007

11.550

21.200

5.585

20.408

1.500

 

II

Khu đô thị mới và tái định cư

 

 

6.280

51.156

14.580

55.588

12.016

 

12

Xây dựng mới đường dây trung hạ thế và trạm biến thế khu dân cư Rạch Miễu, quận Phú Nhuận

Công ty Kỹ thuật xây dựng
Phú Nhuận

Quận
Phú Nhuận

2005-2007

92

14.716

2.900

16.380

4.500

 

13

Xây dựng mới lưới trung thế và trạm biến thế nhóm dân cư 1 - Khu dân cư phụ trợ - Khu Công nghiệp Tân Bình

Công ty Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình

Quận
Tân Phú

2005-2007

884

6.998

3.360

7.905

2.435

 

14

Xây dựng mới lưới điện ngầm cung cấp cho nhóm chung cư phường Sơn Kỳ - Khu dân cư phụ trợ Khu Công nghiệp Tân Bình

Công ty Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình

Quận
Tân Phú

2005-2007

1.789

14.382

3.200

19.905

2.181

 

15

Xây dựng mới hệ thống cung cấp điện và chiếu sáng công cộng khu đô thị mới Vĩnh Lộc

Công ty Quản lý và Phát triển Nhà quận 5

Huyện
Bình Chánh

2005-2007

3.515

15.060

5.120

11.398

2.900

 

III

Ưu tiên cung cấp điện

 

 

800

19.267

10.585

44.024

21.110

 

16

Cải tạo hệ thống điện Quân khu 7

Phòng Hậu cần Quân khu Bộ - Cục Hậu cần Quân khu 7

Quận
Phú Nhuận

2006-2007

0

4.007

400

6.102

4.334

 

17

Xây dựng mới trạm biến thế 560 KVA tại trụ sở Công an thành phố

Công an thành phố

Quận 1

2006-2007

200

0

560

2.645

1.150

 

18

Xây dựng mới máy phát điện dự phòng 2000KVA cho Bệnh viện Chợ Rẫy

Bệnh viện
Chợ Rẫy

Quận 5

2005-2007

0

16

0

4.591

400

 

19

Xây dựng mới hệ thống điện hạ thế chính và chiếu sáng Bệnh viện Nguyễn Trãi

Bệnh viện
Nguyễn Trãi

Quận 5

2005-2007

90

3.840

1.575

8.931

5.441

 

20

Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình

Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình

Quận 5

2005-2007

36

1.890

1.150

5.851

2.833

 

21

Cải tạo lưới điện Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Quận
Bình Thạnh

2005-2006

120

8.213

2.000

8.433

1.630

 

22

Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Nhi Đồng 1

Bệnh viện Nhi Đồng 1

Quận 10

2006-2007

354

1.301

4.900

7.473

5.322

 

IV

Phát triển đường dây trung thế trong các khu công nghiệp

 

 

75.969

4.883

2.970

79.263

21.602

 

23

Xây dựng mới lưới trung thế  Khu Công nghiệp Cát Lái II (giai đoạn 2)

Công ty Quản lý và Phát triển Nhà quận 2

Quận 2

2006-2007

16.942

0

0

5.011

3.400

 

24

Phát triển đường dây trung thế trục chính Khu Công nghệ cao

Ban Quản lý các Dự án Khu Công nghệ cao TP HCM

Quận 9

2005-2007

47.644

0

320

63.220

15.400

 

25

Xây dựng mới lưới trung thế nổi nhóm II và III Khu Công nghiệp Tân Bình

Công ty Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình

Quận
Tân Phú

2005-2007

7.669

0

0

2.447

88

 

26

Xây dựng mới lưới trung thế nổi nhóm công nghiệp I, trạm biến thế và lưới hạ thế khu dân cư phụ cận - Khu Công nghiệp Tân Bình

Công ty Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình

Quận
Tân Phú

2005-2007

3.714

4.883

2.650

8.584

2.714

 

 

CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI

 

 

37.101

32.884

33.220

221.329

49.612

 

I

Phát triển đường dây trung thế trong các khu công nghiệp

 

 

 

17.220

0

0

9.859

4.500

 

27

Xây dựng mới lưới điện trung thế cung cấp cho nhóm công nghiệp - Khu Công nghiệp Tân Bình mở rộng

Công ty Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình

Quận
Bình Tân

2007

17.220

0

0

9.859

4.500

 

II

Khu đô thị mới và tái định cư

 

 

19.148

8.626

23.280

79.896

19.000

 

28

Xây dựng mới hệ thống điện trung hạ thế ngầm, trạm biến thế và chiếu sáng Khu tái bố trí dân cư phường Hiệp Phú và Tăng Nhơn Phú A (phân kỳ 2)

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2007

1.219

4.571

3.360

21.370

6.000

 

29

Xây dựng mới hệ thống lưới điện trung hạ thế  cung cấp cho nhóm dân cư - Khu Công nghiệp Tân Bình mở rộng

Công ty Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình

Quận
Bình Tân

2007

2.425

4.055

6.720

15.963

4.500

 

30

Xây dựng mới luới trung thế ngầm và trạm biến áp Khu dân cư phường Thạnh Mỹ Lợi quận 2 (giai đoạn 1)

Công ty Quản lý và Phát triển Nhà quận 2

Quận 2

2007

15.504

0

13.200

42.563

8.500

 

III

Ưu tiên cung cấp điện

 

 

733

24.258

9.940

131.574

26.112

 

31

Xây dựng mới trạm biến thế 250 KVA và lưới hạ thế Trung tâm Y tế huyện Bình Chánh

Trung tâm Y tế huyện Bình Chánh

Huyện
Bình Chánh

2007

20

1.474

250

1.992

1.972

 

32

Xây dựng mới hệ thống điện hạ thế chính và chiếu sáng văn phòng Trung tâm Ung Bướu

Bệnh viện Ung Bướu

Quận
Bình Thạnh

2007

0

477

0

5.899

1.100

 

33

Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Bình Dân

Bệnh viện Bình Dân

Quận 3

2007

250

2.200

2.000

19.957

3.600

 

34

Xây dựng mới trạm biến thế, nguồn phát điện dự phòng, cải tạo hệ thống điện hạ thế các khoa và chiếu sáng Bệnh viện An Bình

Bệnh viện An Bình

Quận 5

2007

324

3.269

560

7.129

1.300

 

35

Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Nhi Đồng 2

Bệnh viện Nhi Đồng 2

Quận 1

2007

0

2.460

0

16.676

3.000

 

36

Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Nhân dân 115

Bệnh viện Nhân dân 115

Quận 10

2007

0

0

0

6.490

1.100

 

37

Cải tạo hệ thống điện Viện Y Dược học Dân tộc

Viện Y học Dân tộc

Quận 3

2007

0

0

0

7.143

1.300

 

38

Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Phụ sản Từ Dũ

Bệnh viện Phụ Sản Từ Dũ

Quận 1

2007

0

0

0

9.847

1.800

 

39

Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Y học Cổ truyền

Bệnh viện Y học Cổ truyền

Quận
Phú Nhuận

2007

39

1.802

630

7.447

1.340

 

40

Xây dựng mới lưới trung tế ngầm, trạm biến thế và hạ thế ngầm cho khối khám, cấp cứu và điều trị 15 tầng,Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Quận
Bình Thạnh

2007

0

102

3.000

14.000

3.000

 

41

Xây dựng và cải tạo lưới điện Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

Quận 5

2007

100

500

1.500

14.254

2.600

 

42

Xây dựng mới cáp ngầm hạ thế và chiếu sáng Bệnh viện Chợ Rẫy

Bệnh viện Chợ Rẫy

Quận 5

2007

0

11.974

2.000

20.741

4.000

 

 

CÔNG TRÌNH CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN 

447

21.205

8.600

37.612

300

 

I

Khu đô thị mới và tái định cư

 

 

447

18.462

5.600

29.926

100

 

43

Xây dựng mới hệ thống trung hạ thế và trạm biến áp Khu chung cư cao tầng - Khu Công nghiệp Tân Bình

Công ty Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình

Quận
Bình Tân

2007-2008

447

18.462

5.600

29.926

100

 

II

Ưu tiên cung cấp điện

 

 

0

2.743

3.000

7.686

200

 

44

Xây dựng mới 4 trạm biến thế 750KVA và sửa chữa, cải tạo lưới điện các khoa phòng Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Quận 10

2007-2008

0

2.743

3.000

7.686

200

 

 

CÔNG TRÌNH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

29.441

0

900

56.334

250

 

I

Hoàn thiện và phát triển lưới điện

 

 

3.049

0

900

3.836

100

 

45

Xây dựng mới đường dây trung thế, trạm biến thế và hệ thống chiếu sáng công cộng ấp 1, xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè

BQLDA Khu vực ĐTXD huyện
Nhà Bè

Huyện
Nhà Bè

2007-2008

3.049

0

900

3.836

100

 

II

Khu đô thị mới và tái định cư

 

 

26.392

0

0

47.998

100

 

46

Xây dựng mới lưới điện hạ thế ngầm khu dân cư phường Thạnh Mỹ Lợi (giai đoạn 2)

Công ty Quản lý và Phát triển Nhà quận 2

Quận 2

2007-2008

26.392

0

0

47.998

100

 

III

Ưu tiên cung cấp điện

 

 

0

0

0

4.500

50

 

47

Cải tạo hệ thống điện Sở Y tế

Sở Y tế

Quận 1

2007-2008

0

0

0

4.500

50

 

 

QUY HOẠCH VÀ PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC CÁC QUẬN, HUYỆN

1.598

2.265

2.467.500

8.960

4.597

 

48

Quy hoạch phát triển Điện lực quận 1

Sở Công nghiệp

Quận 1

2006-2007

45

90

120.000

343

293

 

49

Quy hoạch phát triển Điện lực quận 3

Sở Công nghiệp

Quận 3

2006-2007

30

70

75.000

220

170

 

50

Quy hoạch phát triển Điện lực quận 4

Sở Công nghiệp

Quận 4

2006-2007

30

90

75.000

234

184

 

51

Quy hoạch phát triển Điện lực quận Phú Nhuận

Sở Công nghiệp

Quận
Phú Nhuận

2006-2007

40

70

75.000

253

203

 

52

Quy hoạch phát triển Điện lực quận Bình Thạnh

Sở Công nghiệp

Quận
Bình Thạnh

2006-2007

60

70

135.000

428

378

 

53

Quy hoạch phát triển Điện lực quận 6

Sở Công nghiệp

Quận 6

2006-2007

40

50

90.000

291

241

 

54

Quy hoạch phát triển Điện lực quận 7

Sở Công nghiệp

Quận 7

2006-2007

110

150

100.000

355

305

 

55

Quy hoạch phát triển Điện lực quận 8

Sở Công nghiệp

Quận 8

2006-2007

55

120

120.000

376

326

 

56

Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Nhà Bè

Sở Công nghiệp

Huyện
Nhà Bè

2006-2007

90

170

120.000

413

363

 

57

Quy hoạch phát triển Điện lực quận Bình Tân

Sở Công nghiệp

Quận
Bình Tân

2006-2007

80

110

150.000

505

455

 

58

Quy hoạch phát triển Điện lực quận Thủ Đức

Sở Công nghiệp

Quận
Thủ Đức

2006-2007

80

180

240.000

725

725

 

59

Quy hoạch phát triển Điện lực quận Gò Vấp

Sở Công nghiệp

Quận
Gò Vấp

2006-2007

70

100

180.000

554

504

 

60

Quy hoạch phát triển Điện lực quận 11

Sở Công nghiệp

Quận 11

2007

40

76

53.700

252

50

 

61

Quy hoạch phát triển Điện lực quận Tân Phú

Sở Công nghiệp

Quận
Tân Phú

2007

92

110

141.700

590

50

 

62

Quy hoạch phát triển Điện lực quận Tân Bình

Sở Công nghiệp

Quận
Tân Bình

2007

85

130

120.900

525

50

 

63

Quy hoạch phát triển Điện lực quận 10

Sở Công nghiệp

Quận 10

2007

52

74

69.700

321

50

 

64

Quy hoạch phát triển Điện lực quận 12

Sở Công nghiệp

Quận 12

2007

121

111

136.700

580

50

 

65

Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Hóc Môn

Sở Công nghiệp

Huyện
Hóc Môn

2007

106

136

132.200

570

50

 

66

Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Củ Chi

Sở Công nghiệp

Huyện
Củ Chi

2007

143

147

140.400

586

50

 

67

Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Bình Chánh

Sở Công nghiệp

Huyện
Bình Chánh

2007

145

136

140.200

581

50

 

68

Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Cần Giờ

Sở Công nghiệp

Huyện
Cần Giờ

2007

84

75

52.000

258

50

 

 

CÔNG TRÌNH VAY KHÔNG LÃI

 

 

175.734

259.914

110.433

500.921

96.017

 

 

Thanh toán khối lượng đọng

 

 

24.147

65.697

56.983

46.411

4.068

 

I

Hoàn thiện và phát triển lưới điện

 

 

21.384

62.779

55.646

43.060

4.005

 

69

Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã Bình Trị Đông

Công ty Điện lực thành phố

Huyện
Bình Chánh

2003-2006

353

2.817

4.645

1.515

138

 

70

Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế An Lạc và Tân Tạo

Công ty Điện lực thành phố

Huyện
Bình Chánh

2003-2006

399

288

2.800

804

40

 

71

Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã Phạm Văn Hai, Bình Lợi, Lê Minh Xuân

Công ty Điện lực thành phố

Huyện
Bình Chánh

2003-2006

415

4.143

950

1.022

502

 

72

Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã Tân Kiên, Tân Nhật, Tân Túc

Công ty Điện lực thành phố

Huyện
Bình Chánh

2003-2006

0

5.538

2.350

1.027

64

 

73

Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã An Phú Tây, Tân Quý Tây, Bình Chánh, Hưng Long

Công ty Điện lực thành phố

Huyện
Bình Chánh

2003-2006

36

0

3.900

786

552

 

74

Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã Bình Hưng, Phong Phú, Đa Phước, Qui Đức

Công ty Điện lực thành phố

Huyện
Bình Chánh

2003-2006

695

1.535

1.475

1.072

920

 

75

Tăng cường công suất và phát triển trạm hạ thế, lưới hạ thế chống quá tải cho các xã: Bà Điểm, Xuân Thới Thượng, Xuân Thới Sơn, Thị Trấn Hóc Môn, Tân Thới Nhì

Công ty Điện lực thành phố

Huyện
Hóc Môn

2005-2006

5.780

8.070

10.690

6.358

88

 

76

Tăng cường công suất và phát triển trạm hạ thế, lưới hạ thế chống quá tải cho các phường: An Phú Đông, Thạnh Xuân, Thạnh Lộc, Hiệp Thành, Tân Thới Hiệp, quận 12

Công ty Điện lực thành phố

Quận 12

2005-2006

2.951

9.160

6.593

4.460

65

 

77

Tăng cường công suất và phát triển trạm hạ thế, lưới hạ thế chống quá tải cho các phường: Đông Hưng Thuận, Tân Thới Nhất, Trung Mỹ Tây, Tân Chánh Hiệp, quận 12

Công ty Điện lực thành phố

Quận 12

2005-2006

1.495

10.684

8.525

4.766

80

 

78

Tăng cường công suất và phát triển trạm hạ thế, lưới hạ thế chống quá tải cho các xã: Tân Xuân, Thới Tam Thôn, Đông Thạnh, Nhị Bình, Tân Hiệp, huyện Hóc Môn

Công ty Điện lực thành phố

Huyện
Hóc Môn

2005-2006

6.550

8.828

8.395

5.591

89

 

79

Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế khu vực quận 9

Công ty Điện lực thành phố

Quận 9

2005-2006

500

6.592

5.323

4.141

65

 

80

Ngầm hóa lưới điện trung hạ thế đường Lê Lợi, quận 1

Công ty Điện lực thành phố

Quận 1

2005-2006

710

2.220

0

4.385

122

 

81

Ngầm hóa lưới điện trung hạ thế đường Nguyễn Huệ, quận 1

Công ty Điện lực thành phố

Quận 1

2005-2006

1.500

2.904

0

7.133

1.280

 

II

Di dời lưới điện để mở rộng giao thông

 

 

2.763

2.918

1.337

3.351

63

 

82

Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình nâng cấp mở rộng đường Lê Trọng Tấn (đoạn từ Km2+453 - Km3+785) - (đoạn 1)

Công ty Điện lực thành phố

Quận
Tân Phú

2006

2.763

2.918

1.337

3.351

63

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

137.195

189.769

45.060

378.056

76.675

 

I

Hoàn thiện và phát triển lưới, trạm hạ thế

 

 

15.375

33.330

2.110

17.063

283

 

83

Ngầm hóa lưới điện trung hạ thế đường Lê Duẩn, quận 1

Công ty Điện lực thành phố

Quận 1

2005-2007

952

4.420

560

6.349

115

 

84

Phát triển lưới điện trung hạ thế, trạm hạ thế Cần Giờ

Công ty Điện lực thành phố

Huyện
Cần Giờ

2005-2007

14.423

28.910

1.550

10.714

168

 

II

Ưu tiên cung cấp điện

 

 

0

0

0

1.583

337

 

85

Thay đổi cấu trúc cấp điện cho Trung tâm Tim Mạch

Công ty Điện lực thành phố

Quận 10

2005-2007

0

0

0

1.031

294

 

86

Thay đổi cấu trúc cấp điện cho Bệnh viện Trưng Vương

Công ty Điện lực thành phố

Quận 10

2005-2007

0

0

0

552

43

 

III

Thiết bị điện

 

 

0

0

0

5.304

2.065

 

87

Trang bị nguồn phát điện Diesel cho xã đảo Thạnh An, huyện Cần Giờ

Công ty Điện lực thành phố

Huyện
Cần Giờ

2005-2007

0

0

0

5.304

2.065

 

IV

Di dời lưới điện để mở rộng giao thông

 

 

121.820

156.439

42.950

354.106

73.990

 

88

Di dời, tái lập hệ thống điện đồng bộ với dự án Đại lộ Đông Tây

Công ty Điện lực thành phố

Dọc Đại lộ Đông Tây

2006-2007

106.319

143.464

35.495

308.260

48.357

 

89

Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Văn Trỗi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Công ty Điện lực thành phố

Quận 1, 3, Tân Bình

2006-2007

11.958

8.801

5.030

39.581

23.450

 

90

Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình nâng cấp mở rộng đường Lê Trọng Tấn (đoạn 2)

Công ty Điện lực thành phố

Quận
Tân Phú

2006-2007

2.447

2.977

1.900

4.938

1.838

 

91

Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình Xây dựng cầu Phú Mỹ

Công ty Điện lực thành phố

Huyện
Nhà Bè

2006-2007

1.096

1.197

525

1.327

345

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

11.240

1.438

3.675

30.164

14.774

 

I

Hoàn thiện và phát triển lưới điện

 

 

4.945

0

0

10.883

7.460

 

92

Xây dựng mới lộ ra Thạnh Mỹ Lợi - đoạn 3

Công ty Điện lực thành phố

Quận 2

2007

4.945

0

0

10.883

7.460

 

II

Di dời lưới điện để mở rộng giao thông

 

 

1.694

1.438

875

4.867

2.889

 

93

Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình Xây dựng cầu đường Nguyễn Văn Cừ nối dài xuống quận 4

Công ty Điện lực thành phố

Quận 4

2007

244

806

400

937

864

 

94

Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình Xây dựng cầu Thủ Thiêm - Phía bờ quận Bình Thạnh

Công ty Điện lực thành phố

Quận 2, Bình Thạnh

2007

1.450

632

475

3.930

2.025

 

III

Khu đô thị mới và tái định cư

 

 

4.601

0

2.800

14.414

4.425

 

95

Lưới điện trung thế và trạm biến áp khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi, quận 2

Công ty Điện lực thành phố

Quận 1

2007

4.601

0

2.800

14.414

4.425

 

 

Công trình chuẩn bị đầu tư

 

 

3.152

3.010

4.715

46.290

500

 

I

Di dời lưới điện để mở rộng giao thông

 

 

3.152

3.010

4.715

46.290

500

 

96

Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình nâng cấp mở rộng đường Lê Trọng Tấn (đoạn 3)

Công ty Điện lực thành phố

Quận
Tân Phú

2007-2008

0

0

0

9.000

200

 

97

Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình Xây dựng cầu đường Nguyễn Văn Cừ thuộc địa bàn quận 1, 5, 8

Công ty Điện lực thành phố

Quận 1, 5, 8

2007-2008

3.152

3.010

4.715

37.290

300

 

 

TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2007

NGUỒN VỐN QUẢNG CÁO ĐÀI TRUYỀN HÌNH THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Thời gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng vốn đầu tư

Ước lũy kế thực hiện đến 31/12/2006

Kế hoạch năm 2007

Kế hoạch đợt 1

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng cộng

 

 

 

 

761.057

436.391

190.000

97.543

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

547.677

339.805

183.819

96.793

 

1

Xây dựng Tòa nhà Trung tâm Đài Truyền hình

Đài Truyền hình thành phố

Quận 1

2000-2008

4.217,5m2

162.672

122.263

40.409

20.000

 

2

Dự án đầu tư cột anten 250m

Đài Truyền hình thành phố

Quận 1

2005-2007

Cột anten cao 250m

77.128

5.075

48.000

22.000

 

3

Đầu tư sửa chữa cải tạo 2 phim trường A1, A2

Đài Truyền hình thành phố

Quận 1

2003-2007

Sửa chữa cải tạo

2.420

1.175

1.245

1.245

 

4

Đầu tư hệ thống máy lạnh cho phim trường A1, A2

Đài Truyền hình thành phố

Quận 1

2003-2007

Thiết bị chuyên ngành

3.673

1.848

1.825

1.825

 

5

Đầu tư hệ thống thiết bị cho Tòa nhà Trung tâm giai đoạn 1

Đài Truyền hình thành phố

Quận 1

2004-2007

Thiết bị chuyên ngành

165.000

120.319

44.681

15.000

 

6

Dự án đầu tư trang thiết bị trung tâm Truyền hình cáp giai đoạn 1

Đài Truyền hình thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh

2005-2007

Thiết bị chuyên ngành

56.584

49.378

7.206

1.000

 

7

Nâng cấp hệ thống UPS và lưới điện

Đài Truyền hình thành phố

Quận 1

2005-2007

Thiết bị chuyên ngành

5.155

2.354

2.801

2.801

 

8

Đầu tư thiết bị thay thế năm 2005

Đài Truyền hình thành phố

Quận 1

2005-2007

Thiết bị chuyên ngành

14.956

9.487

5.469

5.469

 

9

Đầu tư trạm mặt đất vệ tinh

Đài Truyền hình thành phố

Quận 1

2005-2007

Thiết bị chuyên ngành

7.416

4.557

2.859

2.859

 

10

Đầu tư Hệ thống làm tin kỹ thuật số

Đài Truyền hình thành phố

Quận 1

2005-2007

Thiết bị chuyên ngành

28.672

18.157

10.515

10.515

 

11

Đầu tư hệ thống tổng khống chế

Đài Truyền hình thành phố

Quận 1

2005-2007

Thiết bị chuyên ngành

15.845

115

15.730

11.000

 

12

Đầu tư thiết bị tăng cường cho hệ thống truyền dẫn

Đài Truyền hình thành phố

Quận 1

2005-2007

Thiết bị chuyên ngành

8.156

5.077

3.079

3.079

 

 

Công trình chuẩn bị thực hiện dự án

 

 

 

8.048

10

1.031

500

 

13

Đầu tư trạm Núi Cấm, An Giang

Đài Truyền hình thành phố

Tỉnh
An Giang

2005-2007

Xây dựng trạm và hệ thống thiết bị

8.048

10

1.031

500

 

 

Công trình chuẩn bị đầu tư

 

 

 

198.041

90.391

5.000

100

 

14

Lập dự án Xây dựng phim trường cho Hãng phim Truyền hình

Đài Truyền hình thành phố

Huyện
Củ Chi

2003-2010

50ha

198.041

90.391

5.000

100

 

 

Thanh toán khối lượng đọng

 

 

 

7.291

6.185

150

150

 

15

Đầu tư mạng trao đổi chương trình với các Đài địa phương

Đài Truyền hình thành phố

Quận 1

2004-2007

Thiết bị chuyên ngành

7.291

6.185

150

150