Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2007 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn quảng cáo Đài Truyền hình do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 03/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Lê Hoàng Quân |
Ngày ban hành: | 10/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/02/2007 | Số công báo: | Số 10 |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2007/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 01 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 72/2006/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố về đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2007;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại Tờ trình số 95/TTr-KHĐT ngày 05 tháng 01 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho các Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận-huyện và các chủ đầu tư chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2007 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình (theo biểu danh mục dự án đầu tư đính kèm), trong đó:
1. Vốn ngân sách tập trung (1.156 dự án): 4.972,924 tỷ đồng, bao gồm:
+ Công trình chuyển tiếp (466 dự án): |
4.015,578 tỷ đồng; |
+ Công trình khởi công mới (70 dự án): |
572,684 tỷ đồng; |
+ Chuẩn bị thực hiện dự án (02 dự án): |
9,500 tỷ đồng; |
+ Thanh toán khối lượng đọng: |
70,000 tỷ đồng; |
+ Cấp bù lãi vay chương trình kích cầu thông qua đầu tư: |
70,000 tỷ đồng; |
+ Phân cấp vốn cho Ủy ban nhân dân quận - huyện quản lý: |
235,162 tỷ đồng. |
2. Vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện (97 dự án): 224,778 tỷ đồng, bao gồm:
+ Thanh toán khối lượng đọng (03 dự án): |
7,005 tỷ đồng; |
+ Công trình chuyển tiếp (23 dự án): |
66,997 tỷ đồng; |
+ Công trình khởi công mới (16 dự án): |
49,612 tỷ đồng; |
+ Chuẩn bị thực hiện dự án (02 dự án): |
0,300 tỷ đồng; |
+ Chuẩn bị đầu tư (03 dự án): |
0,250 tỷ đồng; |
+ Công tác quy hoạch (21 dự án): |
4,597 tỷ đồng; |
+ Công trình cho vay không lãi (29 dự án): |
96,017 tỷ đồng. |
3. Vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình (15 dự án): 97,543 tỷ đồng, gồm:
+ Công trình chuyển tiếp (12 dự án): |
96,793 tỷ đồng; |
+ Chuẩn bị thực hiện dự án (01 dự án): |
0,500 tỷ đồng; |
+ Chuẩn bị đầu tư (01 dự án): |
0,100 tỷ đồng; |
+ Thanh toán khối lượng đọng (01 dự án): |
0,150 tỷ đồng. |
Điều 2. Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2007 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình, các Sở, cơ quan ngang Sở và Ủy ban nhân dân các quận -huyện - là cơ quan chủ quản của các chủ đầu tư - tiến hành phân bổ, giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao; trường hợp có yêu cầu thay đổi, phải trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét quyết định.
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố về những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu được giao.
Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước thành phố căn cứ vào số vốn thanh toán khối lượng đọng và số vốn dùng để cấp bù lãi vay cho các dự án thuộc chương trình kích cầu thông qua đầu tư (được Ủy ban nhân dân thành phố giao kế hoạch tại Điều 1 của Quyết định này) để tiến hành phân khai chi tiết danh mục các dự án thanh toán khối lượng đọng của năm 2006 và danh mục chi tiết các dự án được cấp bù lãi theo chương trình kích cầu thông qua đầu tư.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Giám đốc các Tổng công ty, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2007
VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng vốn đầu tư |
Kế hoạch đợt 1 |
Ghi chú |
Tổng cộng |
41.831.555 |
4.015.578 |
|
|||||
Công trình chuyển tiếp |
41.831.555 |
4.015.578 |
|
|||||
Vốn đối ứng ODA |
6.738.506 |
112.490 |
|
|||||
1 |
Dự án Cải thiện môi trường thành phố (ADB) |
Ban Quản lý Dự án cải thiện môi trường TP |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2000 - 2007 |
Thu gom xử lý rác, cải tạo rạch Hàng Bàng. Đầu tư phương tiện vận chuyển rác. Xây dựng công trường xử lý rác 130ha. |
394.800 |
4.000 |
|
2 |
Dự án Xây dựng khu dân cư Lý Chiêu Hoàng (nối dài) huyện Bình Chánh (JBIC) |
Ban Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố |
Huyện Bình Chánh |
2003 - 2008 |
560 căn (chung cư 201 căn) |
69.646 |
3.500 |
|
3 |
Dự án xử lý rác y tế (Bỉ) (Trả nợ vốn gốc và lãi) |
Công ty Môi trường đô thị |
Huyện Bình Chánh |
1999 - 2001 |
7 tấn - 8 tấn rác/ngày |
17.805 |
1.400 |
|
4 |
Dự án Nâng cấp chất lượng công trường xử lý rác Gò cát - Viện trợ bổ sung (Hà Lan) |
Công ty Môi trường đô thị |
Huyện Bình Chánh |
2000 - 2007 |
Diện tích 25 ha, xử lý 2.000 tấn rác/ngày |
113.980 |
3.000 |
|
5 |
Dự án cải thiện môi trường nước TP HCM (lưu vực kênh Bến Nghé - Tàu Hủ - kênh Đôi - kênh Tẻ) (Nhật Bản) giai đoạn 1 |
Ban Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2000 - 2008 |
Giai đoạn 1: Xây dựng hệ thống thoát nước, nhà máy xử lý nước thải, cải tạo hệ thống kênh |
949.970 |
10.000 |
|
6 |
Dự án hệ thống đèn tín hiệu giao thông thành phố Hồ Chí Minh (trả lãi vay và nợ gốc) (Pháp) |
Ban QLDA Đầu tư công trình giao thông đô thị thành phố |
Quận 5 |
1999 - 2001 |
Xây dựng Trung tâm điều khiển và lắp đặt đèn tín hiệu giao thông tại 48 giao lộ |
55.740 |
5.500 |
|
7 |
Dự án Xây dựng đại lộ Đông Tây (JBIC - Nhật bản) |
Ban Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố |
Quận 6, huyện Bình Chánh, quận 2, quận 5, quận 1 |
2002 - 2008 |
21.800m x 42m đường; 1.970m hầm |
3.470.000 |
20.000 |
|
8 |
Dự án Xây dựng Trung tâm điều khiển hệ thống chiếu sáng công cộng TP.HCM |
Công ty Chiếu sáng công cộng |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2004 - 2006 |
Xây dựng trung tâm điều khiển chiếu sáng |
54.906 |
10.000 |
|
9 |
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và xã hội khu tái định cư Thủ Thiêm (17ha), quận 2 (JBIC) |
Ban Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố |
Quận 2 |
2002 - 2007 |
373 căn |
63.803 |
3.850 |
|
10 |
Dự án Xây dựng hạ tầng khu tái định cư An Lạc, Bình Tân (JBIC) |
Ban Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố |
Huyện Bình Chánh |
2002 - 2007 |
229 căn |
19.500 |
500 |
|
11 |
Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Hồ Chí Minh (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) (WB) |
Ban Quản lý Dự án vệ sinh môi trường TP |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2002 - 2007 |
Xử lý nước thải và thoát nước lưu vực Nhiêu Lộc -Thị Nghè, chỉnh trang dòng kênh |
471.000 |
20.000 |
|
12 |
Dự án Cải thiện vệ sinh và nâng cấp đô thị Tân Hóa - Lò Gốm - Giai đoạn mở rộng (Bỉ) |
Ban Quản lý Dự án 415 |
Quận 11, quận 6, huyện Bình Chánh, quận Tân Bình |
2002 - 2006 |
Cải tạo 340m kênh và bờ kè, 200 căn hộ chung cư, 150 lô đất, 1 Trường Tiểu học, 1 khu xử lý nước thải bằng công nghệ sinh học |
171.690 |
550 |
|
13 |
Dự án Nâng cấp cơ sở hạ tầng cấp 3 các khu dân cư thu nhập thấp lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm, dự án thành phần số 1, Tiểu dự án nâng cấp đô thị TP.HCM |
Ban Quản lý các dự án nâng cấp đô thị thành phố |
Quận 11, quận Tân Bình, huyện Bình Chánh, quận 11, quận 6 |
2002 - 2007 |
Nâng cấp 33 khu lụp xụp |
210.715 |
4.500 |
|
14 |
Quỹ quay vòng vốn nâng cấp nhà ở và cải thiện thu nhập cho các hộ thu nhập thấp, dự án thành phần số 8, Tiểu dự án nâng cấp đô thị TP.HCM |
Ban Quản lý các dự án nâng cấp đô thị thành phố |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2004 - 2012 |
Tín dụng vi mô để cải thiện nhà ở và nâng cao thu nhập |
625 |
150 |
|
15 |
Dự án Xây dựng đường ấp 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2004 - 2007 |
Đường cấp phối sỏi đỏ dài 800m và 1 cầu H30, 800 m đường cấp phối sỏi đỏ (7m + 2 x 2,5m) và 1 cầu 3 x 12,5m, tải trọng H30 |
8.550 |
1.500 |
|
16 |
Dự án Hỗ trợ kỹ thuật và tăng cường năng lực quản lý dự án trên địa bàn TP - Dự án Hạng mục 6 |
Ban Quản lý các Dự án nâng cấp đô thị thành phố |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2004 - 2008 |
Hỗ trợ kỹ thuật và đào tạo cho BQLDA, chính quyền và cộng đồng thực hiện dự án NCĐT |
24.720 |
2.000 |
|
17 |
Dự án Cải tạo nâng cấp hệ thống cấp thoát nước TP.HCM - hạng mục thoát nước rạch Bùng Binh (trã nợ và lãi vay ADB) |
Sở Giao thông - Công chính |
Quận 3 |
2004 - 2005 |
|
41.877 |
2.040 |
|
18 |
Dự án Cải tạo kênh và đường dọc kênh Tân Hóa - Lò Gốm, dự án thành phần số 4 thuộc tiểu dự án Nâng cấp đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
Ban Quản lý các dự án nâng cấp đô thị thành phố |
Quận 6, quận Tân Bình, quận 8, quận Bình Tân |
2005 - 2008 |
Cải tạo 10.197m kênh; 9.963m đường; 10 cầu nhỏ; 2 cầu lớn |
599.180 |
20.000 |
|
Chương trình giống - cây - con |
94.488 |
16.552 |
|
|||||
1 |
Trung tâm Quản lý và Kiểm định Giống cây trồng vật nuôi thành phố |
Ban Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT |
Huyện Bình Chánh |
2004 - 2007 |
Quy mô 19ha |
27.990 |
3.000 |
|
2 |
Xây dựng vườn thực vật Củ Chi |
Chi cục Phát triển Lâm nghiệp |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2009 |
39,5ha vườn |
14.972 |
2.000 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng Trung tâm Giống thủy sản nước ngọt TP.HCM |
Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn |
Huyện Củ Chi |
2004 - 2007 |
500 triệu cá bột/năm; 100 triệu cá giống/năm; 25 triệu PL/năm |
33.358 |
5.000 |
|
4 |
Đầu tư Nâng cấp Trạm Thực nghiệm Lâm nghiệp Tân Tạo |
Chi cục Phát triển Lâm nghiệp |
Huyện Bình Chánh |
2003 - 2007 |
31,5ha |
8.511 |
1.000 |
|
5 |
Xây dựng Trạm Thú y quận 12 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT |
Quận 12 |
2006 - 2007 |
Quy mô 120m2 |
1.419 |
500 |
|
6 |
Đầu tư hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất lúa giống Trung Đông huyện Hóc Môn |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2004 - 2007 |
131ha |
7.605 |
4.552 |
|
7 |
Xây dựng Trạm Khuyến nông Củ Chi |
Ban Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2007 |
1ha, DT xây dựng 187m2 |
633 |
500 |
|
Chương trình đầu tư cho giáo dục - đào tạo |
1.529.921 |
237.234 |
|
|||||
1 |
Xây dựng Trường Mầm non 4, quận 6 |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2005 - 2007 |
10 phòng học, khối phụ |
18.610 |
4.700 |
|
2 |
Xây dựng Trường Tiểu học Lê Đình Chinh quận 5 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
Quận 5 |
2003 - 2007 |
29 phòng học |
10.552 |
1.280 |
|
3 |
Xây dựng Trường Trung học phổ thông An Nghĩa |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2006 - 2007 |
36 phòng học + khối phụ |
29.408 |
4.200 |
|
4 |
Xây dựng Trường Trung học cơ sở Tam Thôn Hiệp |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2003 - 2007 |
20 phòng học |
14.260 |
3.280 |
|
5 |
Xây dựng mở rộng Trường Phổ thông trung học Nguyễn Thị Minh Khai |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai |
Quận 3 |
2006 - 2007 |
9 phòng học |
14.564 |
4.000 |
|
6 |
Xây dựng mở rộng Trường Trung học phổ thông Hùng Vương |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
Quận 5 |
2003 - 2007 |
Sửa chữa 36 phòng, xây mới các phòng chức năng |
11.532 |
2.684 |
|
7 |
Xây dựng mới Trung tâm Dạy nghề quận 2 |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2003 - 2007 |
24 phòng học |
28.228 |
2.842 |
|
8 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học Long Thới |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2003 - 2007 |
20 phòng |
12.036 |
3.396 |
|
9 |
Xây dựng Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2003 - 2007 |
40 phòng học |
15.994 |
1.000 |
|
10 |
Xây dựng Trường Tiểu học Quới Xuân |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2007 |
Xây mới 22 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy |
18.062 |
2.500 |
|
11 |
Xây dựng Trường Trung học cơ sở Tăng Nhơn Phú B |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2006 - 2007 |
Xây dựng 24 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy, học tập |
21.010 |
3.800 |
|
12 |
Xây dựng sửa chữa Trường Mầm non Vườn Hồng |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2002 - 2007 |
16 phòng học |
15.084 |
810 |
|
13 |
Xây dựng Trường Mẫu giáo Bình Khánh |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2003 - 2007 |
06 nhóm trẻ |
13.831 |
1.518 |
|
14 |
Cải tạo mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2006 - 2007 |
30 phòng học + khối phụ |
40.942 |
8.000 |
|
15 |
Xây dựng Trung tâm Dạy nghề huyện Hóc Môn |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2003 - 2007 |
3.000 luợt hv/năm |
16.021 |
1.640 |
|
16 |
Xây dựng mới Trường Mầm non phường 5, quận 8 |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2006 - 2007 |
5 nhóm trẻ, 15 lớp mẫu giáo và khối phụ |
25.990 |
4.600 |
|
17 |
Xây dựng Trường Trung học phổ thông An Nhơn Tây |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2003 - 2007 |
36 phòng học |
19.838 |
2.040 |
|
18 |
Xây dựng Trường Tiểu học Lý Nhơn |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2003 - 2007 |
16 phòng học và khối phụ |
10.550 |
3.592 |
|
19 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2007 |
20 phòng học, khối phụ |
22.926 |
5.000 |
|
20 |
Xây dựng trường kỹ thuật công nghiệp Thủ Đức |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2005 - 2007 |
20 phòng học, khối hành chính, khối phụ |
32.405 |
3.000 |
|
21 |
Xây dựng trường THCS Bình Quới Tây |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2004 - 2007 |
30 phòng học + khối phụ trợ |
16.088 |
1.602 |
|
22 |
Xây dựng Trường Tiểu học Phú Định, quận 6 (xây dựng thay thế cơ sở hiện hữu) |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2006 - 2007 |
20 phòng, hành chính, khối phụ |
23.530 |
3.500 |
|
23 |
Xây dựng và sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
Quận 5 |
2006 - 2007 |
Xây mới 20 phòng học và sửa chữa khối nhà hiện hữu |
8.405 |
1.600 |
Thi công ứng vốn theo thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBND TP |
24 |
Xây dựng Trường Tiểu học Chi Lăng, quận 6 |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2003 - 2007 |
26 phòng học và khối phục vụ giảng dạy, học tập |
23.179 |
2.700 |
|
25 |
Xây dựng Trường Trung học phổ thông Phú Nhuận |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận |
Quận Phú Nhuận |
2004 - 2007 |
39 phòng + các phòng phụ trợ |
29.825 |
13.825 |
|
26 |
Xây dựng Trường Trung học kỹ thuật và nghiệp vụ Nam Sài Gòn |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2003 - 2007 |
14 phòng học, các xưởng thực hành, hành chính và khối phụ |
45.401 |
2.260 |
|
27 |
Xây dựng mở rộng Trường THCS thị trấn 2 Củ Chi |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2007 |
Khối hành chính, khối phụ, khối phục vụ, nhà tập thể thao |
23.677 |
3.000 |
|
28 |
Xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Nhơn Đức |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2005 - 2007 |
30 phòng, khối hành chính, khối phụ |
28.428 |
4.200 |
|
29 |
Xây dựng Trường Trung học phổ thông Hiệp Bình |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2004 - 2007 |
36 phòng học + khối phụ |
23.761 |
3.000 |
|
30 |
Xây dựng nâng cấp Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2006 - 2007 |
Sửa chữa 13 phòng, xây dựng 33 phòng |
22.804 |
3.000 |
|
31 |
Xây dựng mở rộng Trường THPT Lê Thánh Tôn |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2005 - 2007 |
Xây dựng mới 12 phòng, sữa chữa 18 phòng và khối phục vụ, khối phụ |
21.351 |
3.854 |
|
32 |
Xây dựng Trường Tiểu học Kim Đồng, quận 6 |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2004 - 2007 |
23 phòng học |
7.926 |
1.900 |
Vốn từ nguồn tiền đền bù giải tỏa để xây dựng Đại lộ Đông Tây |
33 |
Xây dựng Trường Trung học cơ sở Trường Chinh |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2004 - 2007 |
20 phòng học, khối phụ |
10.500 |
2.968 |
|
34 |
Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Quang Trung |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2005 - 2007 |
35 phòng học, khối phụ |
36.825 |
4.500 |
|
|
Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông quận Gò Vấp (xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia) |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2005 - 2007 |
42 phòng học, 26 khối phụ, 4 xưởng thực hành |
30.391 |
1.100 |
|
36 |
Xây dựng, sửa chữa nâng cấp Trường THPT Bùi Thị Xuân |
Trường Trung học phổ thông Bùi Thị Xuân |
Quận 1 |
2006 - 2007 |
Xây dựng mới 8 phòng học, sửa chữa 49 phòng học |
16.859 |
4.600 |
|
37 |
Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 3 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 3 |
Quận 3 |
2006 - 2007 |
15 phòng học, khối hành chính, khối phụ |
7.493 |
1.500 |
Thi công ứng vốn theo Thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBND TP |
38 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học phường 5, quận 8 |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2006 - 2007 |
30 phòng học và khối phụ |
30.840 |
3.000 |
|
39 |
Xây dựng Trường Tiểu học Tân Thới Hiệp, quận 12 |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2003 - 2007 |
36 phòng học |
14.810 |
1.600 |
|
40 |
Xây dựng cải tạo, mở rộng Trường Trung học cơ sở Giồng Ông Tố |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2003 - 2007 |
Xây mới 3 phòng, chuyển đổi 12 phòng |
8.600 |
1.040 |
|
41 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học An Thới Đông |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2003 - 2007 |
30 phòng học và khối phụ |
18.324 |
5.029 |
|
42 |
Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông khu dân cư Vĩnh Lộc |
Công ty Quản lý phát triển nhà quận 5 |
Quận Bình Tân |
2006 - 2007 |
Xây dựng mới 22 phòng học và khối phục vụ giảng dạy |
20.566 |
3.000 |
|
43 |
Xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Đống Đa |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2005 - 2007 |
30 phòng học |
13.141 |
3.478 |
|
44 |
Xây dựng Trường Tiểu học Trương Văn Thành |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2004 - 2007 |
28 phòng học |
15.736 |
2.000 |
|
45 |
Xây dựng Trường Tiểu học An Nghĩa |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2006 - 2007 |
20 phòng và khối phụ |
19.489 |
3.600 |
|
46 |
Xây dựng Trường Tiểu học Trần Văn Kiểu, phường 10, quận 6 |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2005 - 2007 |
20 phòng học |
19.144 |
1.870 |
|
47 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Chánh |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2005 - 2006 |
15 phòng + khối phụ |
11.024 |
2.400 |
|
48 |
Xây dựng Trường Tiểu học Phùng Hưng |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
2006 - 2007 |
30 phòng học và khối phụ |
15.217 |
3.950 |
|
49 |
Xây dựng Trường Trung học cơ sở Bình An |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2006 - 2007 |
30 phòng học, khối phụ |
28.701 |
3.600 |
|
50 |
Xây dựng Trường Tiểu học chuẩn Quốc gia quận Gò Vấp |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận |
2006 - 2007 |
30 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy |
16.572 |
4.000 |
|
51 |
Xây dựng Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Nghi, quận Gò Vấp |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận |
2005 - 2007 |
17 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy |
19.707 |
1.400 |
|
52 |
Xây dựng và sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học Nguyễn Minh Quang |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2006 - 2007 |
Xây dựng 30 phòng học, khối phụ và sửa chữa khối nhà hiện hữu giữ lại |
21.593 |
3.000 |
|
53 |
Xây dựng mới Trường THPT An Phú, quận 2 |
Cty Phát triển và Kinh doanh nhà |
Quận 2 |
2006 - 2007 |
36 phòng và khối phụ |
34.270 |
4.500 |
|
54 |
Xây dựng Trường THPT Xuân Thới Thượng |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện |
2006 - 2007 |
36 phòng học và khối phụ |
37.380 |
6.000 |
|
55 |
Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Đông Thạnh |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện |
2006 - 2007 |
36 phòng học và khối phụ |
33.643 |
3.000 |
|
56 |
Xây dựng mở rộng trường THPT Trung Lập |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện |
2006 - 2007 |
36 phòng, khối phụ |
15.567 |
5.176 |
|
57 |
Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Hòa Phú |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện |
2006 - 2007 |
30 phòng và khối phụ |
18.210 |
3.000 |
|
58 |
Xây dựng Trường THCS Khu dân cư Vĩnh Lộc |
Công ty Quản lý phát triển nhà quận 5 |
Quận |
2006 - 2007 |
31 phòng học và khối phụ |
27.686 |
4.000 |
|
59 |
Xây dựng mới Trường THCS Lê Văn Tám |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2006 - 2007 |
43 phòng, khối phụ |
36.385 |
4.500 |
|
60 |
Xây dựng Trường Công nhân kỹ thuật Củ Chi |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện |
2005 - 2007 |
2.000 học viên |
19.113 |
2.300 |
|
61 |
Xây dựng mới Trường THCS bán công Tân Tạo |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận |
2006 - 2007 |
23 phòng và khối phụ |
30.701 |
5.000 |
|
62 |
Xây dựng Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận |
2006 - 2007 |
Xây mới 30 phòng và khối phụ, sửa chữa 4 phòng và khối công trình phụ |
17.897 |
3.000 |
|
63 |
Xây dựng mở rộng Trường Trung học phổ thông Hiệp Thành |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2006 - 2008 |
Xây dựng khối phòng học nghề, phòng học bộ môn, khu tập luyện TDTT và hồ bơi, khối công trình phục vụ giảng dạy, sắp xếp điều chỉnh các phòng học hiện hữu đạt được 45 phòng học |
21.821 |
3.000 |
|
64 |
Xây dựng Trường THCS Tân Thạnh Tây |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện |
2006 - 2007 |
16 phòng, khối phụ |
11.551 |
2.000 |
Thi công ứng vốn theo Thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBND TP |
65 |
Sửa chữa nâng cấp Trường Trung học cơ sở Trung Lập |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện |
2005 - 2007 |
36 phòng, khối phụ |
25.487 |
2.000 |
|
66 |
Xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện |
2006 - 2007 |
10 phòng, khối phụ; 0,8ha |
19.700 |
3.000 |
|
67 |
Xây dựng mới Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện |
2006 - 2007 |
Khối lớp học, hành chính, hội trường, khối phụ, 600 học viên |
13.097 |
3.600 |
|
68 |
Xây dựng và cải tạo nâng cấp Trường THPT An Lạc, quận Bình Tân |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận |
2006 - 2007 |
36 phòng học (xây mới 24 phòng, cải tạo 12 phòng), khối phục vụ, khối phụ |
34.438 |
3.600 |
|
69 |
Xây dựng Trường Tiểu học phường Tân Tạo A |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận |
2006 - 2007 |
30 phòng học và khối phụ |
25.541 |
3.000 |
|
70 |
Xây dựng Trường THCS phường Bình Trị Đông A |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận |
2006 - 2007 |
20 phòng, khối phụ |
31.300 |
4.200 |
|
71 |
Xây dựng Trường Tiểu học phường Bình Trị Đông |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận |
2006 - 2007 |
40 phòng học, và khối phụ |
20.511 |
3.000 |
|
72 |
Xây dựng 12 phòng học Trường Tiểu học Phú Lâm |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2006 - 2007 |
Xây dựng 12 phòng học |
6.956 |
2.000 |
Thi công ứng vốn theo Thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBND TP |
73 |
Xây dựng Trường Mầm non T1 thuộc khu tái bố trí dân cư Khu Công nghệ cao |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2006 - 2007 |
08 nhóm trẻ, khối hành chính, khối phụ |
6.917 |
1.400 |
Thi công ứng vốn theo Thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBND TP |
Chương trình đầu tư cho y tế |
1.041.198 |
196.564 |
|
|||||
1 |
Xây dựng Trung tâm Chuyên sâu Khoa Sơ sinh khối nhà 7, 8, 9, 13, 28 của Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Bệnh viện |
Quận 10 |
2004 - 2007 |
150 giường bệnh |
40.034 |
5.000 |
|
2 |
Xây dựng Trung tâm Y tế quận 9 |
Ủy ban nhân dân quận 9 |
Quận 9 |
2003 - 2007 |
50 giường bệnh |
16.653 |
2.053 |
|
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu y tế kỹ thuật cao Bình Chánh |
Công ty Dịch vụ công ích huyện Bình Chánh |
Quận |
2000 - 2007 |
42,5ha |
246.963 |
10.000 |
|
4 |
Xây dựng Trung tâm Y tế quận 12 |
Ủy ban nhân dân quận 12 |
Quận 12 |
2002 - 2007 |
100 giường bệnh |
19.658 |
2.000 |
|
5 |
Xây dựng mới khối Điều trị B12, B13, B4 của Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Quận 1 |
2004 - 2007 |
500 giường bệnh |
40.774 |
4.000 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Sức khỏe lao động và Môi trường thành phố |
Trung tâm Sức khỏe lao động và Môi trường |
Quận 1 |
2003 - 2007 |
1.664m2 |
3.934 |
1.500 |
|
7 |
Xây dựng khu xạ trị gia tốc Bệnh viện Ung Bướu |
Bệnh viện |
Quận |
2003 - 2007 |
40.500 lượt người/năm |
44.000 |
2.000 |
|
8 |
Xây dựng khu giảng đường Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng cán bộ y tế |
Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng cán bộ y tế |
Quận 10 |
2004 - 2007 |
3000 học viên, 20 phòng |
27.272 |
3.599 |
|
9 |
Xây dựng Trung tâm Y tế quận Thủ Đức |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận |
2003 - 2007 |
100 giường |
23.500 |
3.000 |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường nội bộ và sửa chữa phòng mổ Trung tâm Cấp cứu Trưng Vương |
Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Quận 10 |
2003 - 2007 |
Tăng 30 giường, cải tạo 6.392m2 |
6.358 |
2.255 |
|
11 |
Sửa chữa nâng cấp Bệnh viện An Bình |
Bệnh viện An Bình |
Quận 5 |
2005 - 2007 |
Sửa chữa 18.600m2 |
20.053 |
3.000 |
|
12 |
Xây dựng Ngân hàng máu của Bệnh viện Truyền máu huyết học |
Bệnh viện Truyền máu huyết học |
Quận 5 |
2005 - 2007 |
3.000m2 |
89.649 |
15.000 |
|
13 |
Xây dựng cải tạo mở rộng Bệnh viện Lê Minh Xuân |
Bệnh viện Tâm thần |
Huyện |
2004 - 2007 |
300 giường bệnh, 15.000m2 |
39.127 |
5.000 |
|
14 |
Xây dựng, sửa chữa nâng cấp Bệnh viện Y học Cổ truyền |
Bệnh viện Y học Cổ truyền |
Quận 3 |
2004 - 2007 |
2.500m2 |
18.245 |
4.659 |
|
15 |
Sữa chữa cải tạo Bệnh viện chấn thương chỉnh hình |
Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình |
Quận 5 |
2006 - 2007 |
Sửa chữa 200m2 |
4.263 |
3.263 |
|
16 |
Sửa chữa nâng cấp khu điều trị phong Bến Sắn |
Khu điều trị phong Bến Sắn |
Tỉnh |
2005 - 2007 |
700m2 |
4.100 |
1.432 |
|
17 |
Trang bị mới 02 thang máy của Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Quận |
2005 - 2007 |
2 thang |
2.163 |
2.000 |
|
18 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp |
Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp |
Quận 8 |
2003 - 2007 |
8.000m2 |
14.785 |
2.281 |
|
19 |
Xây dựng mở rộng Phòng khám Đa khoa quận 1 (235-237 Trần Hưng Đạo) |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 1 |
Quận 1 |
2006 - 2007 |
Mở rộng 5.000m2 |
16.943 |
3.000 |
|
20 |
Sửa chữa cải tạo Khoa Phỏng - Khu điều trị của Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Quận |
2006 - 2007 |
7.000m2, sửa chữa cải tạo |
1.483 |
1.400 |
|
21 |
Xây dựng cải tạo nâng cấp phòng khám của Bệnh viện Từ Dũ |
Bệnh viện Từ Dũ |
Quận 1 |
2006 - 2007 |
2.879m2, 3.000 lượt người/ngày đêm, 64 phòng lưu bệnh |
13.384 |
2.500 |
|
22 |
Cải tạo nâng cấp Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Quận 5 |
2005 - 2007 |
300 giường, khoa khám bệnh, khối hành chính |
24.602 |
4.106 |
Tổng vốn đầu tư 37,62 tỷ đồng, trong đó vốn ngân sách: 24,602 tỷ đồng |
23 |
Xây dựng khu cấp cứu - Lao/HIV/AIDS của Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Quận 5 |
2006 - 2007 |
2.000m2 |
37.799 |
5.000 |
|
24 |
Nâng cấp cải tạo hệ thống cấp thoát nước của Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Quận 5 |
2006 - 2007 |
3.000md |
4.108 |
3.300 |
|
25 |
Sửa chữa chống xuống cấp trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ thành phố |
Hội Chữ thập đỏ thành phố |
Quận 1 |
2006 - 2007 |
Sửa chữa cải tạo |
2.258 |
2.000 |
|
26 |
Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Da liễu |
Bệnh viện Da liễu |
Quận 3 |
2006 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
1.442 |
1.200 |
|
27 |
Cải tạo nâng cấp Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Quận |
2004 - 2007 |
Khoa khám bệnh, cấp cứu 2.500 lượt người/ngày đêm |
36.473 |
5.000 |
|
28 |
Mua sắm thay thế nâng cấp trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Quận |
2004 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
12.511 |
1.500 |
|
29 |
Xây dựng cải tạo mở rộng Trung tâm Y tế quận 11 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
2006 - 2007 |
2.800m2, 60giường |
12.195 |
3.000 |
|
30 |
Mua sắm thiết bị y tế chuyên sâu của Bệnh viện Ung Bướu |
Bệnh viện Ung Bướu |
Quận |
2006 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
9.627 |
5.400 |
|
31 |
Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Trưng Vương |
Bệnh viện Cấp cứu Trưng vương |
Quận 10 |
2005 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
14.115 |
1.700 |
|
32 |
Mua sắm thay thế, bổ sung và nâng cấp trang thiết bị y tế chẩn đoán và phẫu thuật cho Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Bệnh viện |
Quận 1 |
2006 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
9.739 |
1.161 |
|
33 |
Xây dựng mới khoa khám bệnh, cấp cứu, cận lâm sàn và điều trị ban ngày của Bệnh viện Nhân dân 115 |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
Quận 5 |
2005 - 2007 |
324 giường và hệ thống xử lý nước thải |
12.000 |
3.500 |
|
34 |
Cải tạo và lắp đặt mới hệ thống thang máy của Bệnh viện Nhi đồng 1 |
Bệnh viện |
Quận 10 |
2006 - 2007 |
Sửa chữa hố thang và lắp đặt 03 thang máy mới |
2.312 |
2.000 |
|
35 |
Mua sắm trang thiết bị y tế phòng mổ cấp cứu của Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình |
Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình |
Quận 5 |
2006 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
12.366 |
2.500 |
|
36 |
Mua sắm trang thiết bị y tế phòng mổ, hồi sức cấp cứu năm 2005 - 2006 của Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Quận 5 |
2006 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
12.155 |
3.600 |
|
37 |
Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên dùng của Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng và diều trị bệnh nghề nghiệp |
Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp |
Quận 8 |
2005 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
4.616 |
4.466 |
|
38 |
Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Quận 5 |
2006 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
8.314 |
3.000 |
|
39 |
Mua sắm 500 giường và 500 tủ đầu giường bệnh nhân cho Bệnh viện Nhi đồng 2 |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Quận 1 |
2006 - 2007 |
500 giường và 500 tủ đầu giường |
2.136 |
1.136 |
|
40 |
Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Đa khoa Khu vực Thủ Đức |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức |
Quận |
2006 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
4.298 |
2.300 |
|
41 |
Mua sắm thiết bị phẫu thuật cấp bách kỹ thuật cao của Bệnh viện Nhi đồng 1 |
Bệnh viện |
Quận 10 |
2006 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
29.923 |
24.923 |
|
42 |
Mua sắm thay thế, bổ sung và nâng cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Nhi Đồng 2 (ghép gan lần 2) |
Bệnh viện |
Quận 1 |
2006 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
3.000 |
2.100 |
|
43 |
Mua sắm trang thiết bị phòng mổ, phòng thanh học của Bệnh viện Tai Mũi Họng |
Bệnh viện |
Quận 3 |
2006 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
7.576 |
2.000 |
|
44 |
Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Tâm thần |
Bệnh viện Tâm thần |
Quận 5 |
2006 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
1.832 |
1.682 |
|
45 |
Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Từ Dũ |
Bệnh viện Từ Dũ |
Quận 1 |
2006 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
8.585 |
2.000 |
|
46 |
Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ chẩn đoán và phẫu thuật của Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Quận |
2006 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
17.497 |
5.000 |
|
47 |
Sửa chữa cải tạo Bệnh viện Tâm thần |
Bệnh viện Tâm thần |
Quận 5 |
2006 - 2007 |
Sửa chữa cải tạo |
2.829 |
2.000 |
|
48 |
Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ chẩn đoán và phẫu thuật của Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới |
Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới |
Quận 5 |
2006 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
3.091 |
3.041 |
|
49 |
Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Mắt thành phố |
Bệnh viện Mắt |
Quận 3 |
2006 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
6.805 |
2.000 |
|
50 |
Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Răng Hàm Mặt |
Bệnh viện Răng Hàm Mặt |
Quận 1 |
2006 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
1.365 |
1.000 |
|
51 |
Mua sắm trang thiết bị y tế của Trung tâm Y tế Dự phòng |
Trung tâm Y tế |
Quận 5 |
2006 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
5.265 |
2.265 |
|
52 |
Mua sắm trang thiết bị y tế, cấp cứu, chẩn đoán hình ảnh của Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn |
Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn |
Quận 1 |
2006 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
5.343 |
4.000 |
|
53 |
Mua sắm trang thiết bị y tế phòng mổ, hồi sức cấp cứu của Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Quận 10 |
2006 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
13.380 |
3.000 |
|
54 |
Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Bình Dân |
Bệnh viện Bình Dân |
Quận 3 |
2006 - 2007 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
9.242 |
4.242 |
|
55 |
Sửa chữa nâng cấp phòng điều trị bỏng và mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Nhân dân 115 |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
Quận 10 |
2006 - 2007 |
Sửa chữa phòng điều trị và mua sắm trang thiết bị y tế chuyên ngành |
9.058 |
2.500 |
|
Chương trình ba giảm |
984.252 |
91.373 |
|
|||||
1 |
Xây dựng cải tạo Xây dựng Trung tâm Chữa bệnh Phú Văn (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH |
Tỉnh |
2006 - 2008 |
Xây dựng mới khu xưởng sản xuất 1.200m2, khu cách ly 2.035m2, nhà xét nghiệm và hệ thống xử lý nước thải 120m3/trạm/ngày đêm |
34.282 |
6.000 |
|
2 |
Xây dựng mới Trung tâm trọng điểm cai nghiện ma túy thành phố Hồ Chí Minh |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH |
Tỉnh |
2002 - 2007 |
1.700 học viên |
66.625 |
2.752 |
|
3 |
Xây dựng Trung tâm Chữa bệnh Đức Hạnh |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH |
Tỉnh |
2002 - 2007 |
2.000 học viên |
115.954 |
6.000 |
|
4 |
Xây dựng mới Làng nghề quận 5 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
Tỉnh |
2002 - 2007 |
350 - 400 học viên |
14.182 |
9.182 |
Chi trả cho quận 5 để bàn giao cho Sở LĐTBXH |
5 |
Xây dựng mở rộng Trường Giáo dục đào tạo và Giải quyết việc làm số 4 (giai đoạn 1) |
Lực lượng Thanh niên xung phong |
Tỉnh |
2002 - 2007 |
Từ 1.500 lên 2.000 học viên |
48.376 |
1.500 |
|
6 |
Xây dựng Trung tâm Chữa bệnh Đức Hạnh (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH |
Tỉnh |
2006 - 2007 |
2.200 hv |
36.439 |
8.500 |
|
7 |
Xây dựng mới Trung tâm trọng điểm cai nghiện ma túy thành phố - giai đoạn 2 (Bệnh viện Nhân Ái) |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH |
Tỉnh |
2006 - 2008 |
1.700 học viên |
44.853 |
1.000 |
Chi phần hạng mục: San lấp + Hàng rào |
8 |
Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Phú Nghĩa |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH |
Tỉnh |
2004 - 2008 |
2.000 học viên |
119.173 |
6.000 |
|
9 |
Sửa chữa, cải tạo và xây dựng mở rộng Trung tâm Chữa bệnh Phú Văn |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH |
Tỉnh |
2003 - 2007 |
2.000 học viên |
41.370 |
6.484 |
|
10 |
Xây dựng bổ sung một số hạng mục công trình Trung tâm Cai nghiện ma túy Bình Đức |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH |
Tỉnh |
2003 - 2007 |
1.500 học viên |
37.270 |
3.500 |
|
11 |
Xây dựng khu dân cư Nhị Xuân, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn (giai đoạn 1, phục vụ chương trình 3 giảm) |
Ban Quản lý Cụm công nghiệp - Khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân |
Huyện |
2004 - 2008 |
5.000 hoc viên |
105.686 |
15.000 |
|
12 |
Xây dựng cụm công nghiệp Nhị Xuân |
Ban Quản lý Cụm công nghiệp - Khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân |
Huyện |
2004 - 2007 |
52ha |
133.772 |
5.000 |
Sở Tài chính chuyển Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố cho vay không lãi trong vòng 10 năm |
13 |
Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Phú Đức |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH |
Tỉnh |
2004 - 2008 |
1.600 học viên |
91.479 |
4.500 |
|
14 |
Xây dựng mở rộng Trung tâm Giáo dục dạy nghề Thanh thiếu niên 2 (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH |
Huyện |
2006 - 2008 |
Tăng khả năng tiếp nhận từ 600 lên 1.500 em học viên |
59.521 |
6.000 |
|
15 |
Xây dựng mở rộng khu dạy nghề của Trung tâm Giáo dục và Giải quyết việc làm Nhị Xuân |
Lực lượng Thanh niên xung phong |
Huyện |
2006 - 2007 |
Xây dựng mới khối dạy nghề và sửa chữa các công trình phụ |
2.365 |
2.249 |
|
16 |
Cải tạo nâng cấp đường DT760 đoạn từ Trung tâm Chữa bệnh Phú Văn đến cầu Đăc Ơ2 |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH |
Tỉnh |
2006 - 2007 |
8km |
13.406 |
2.406 |
|
17 |
Xây dựng đường giao thông từ Tân Định vào Trường Giáo dục đào tạo và Giải quyết việc làm số 4 (phục vụ chương trình 3 giảm) |
Lực lượng Thanh niên xung phong |
Tỉnh |
2006 - 2007 |
13km |
19.499 |
5.300 |
|
14- Chương trình xây nhà tái định cư |
9.718.801 |
523.309 |
|
|||||
1 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường Lê Thánh Tôn nối dài thuộc cụm đô thị Thanh Niên Văn Thánh |
Công ty Thanh niên Xung phong |
Quận |
2004 - 2008 |
29.827m2 (217 nền nhà, chung cư 20 tầng - 228 căn hộ) |
69.000 |
6.000 |
Tổng mức đầu tư: 158,5 tỷ đồng. Vốn ngân sách: 69 tỷ đồng. |
2 |
Xây dựng khu chung cư An Phú, quận 2 (phục vụ tái định cư dự án xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm) |
Ban Quản lý Dự án ĐT XD khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Quận 2 |
2005 - 2008 |
100 căn, 531 căn |
46.350 |
2.000 |
Tổng mức đầu tư: 233,9 tỷ đồng. Vốn ngân sách: 46,35 tỷ đồng. |
3 |
Xây dựng chung cư phường Phú Thuận, quận 7 |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2006 - 2008 |
128 căn |
34.819 |
3.000 |
|
4 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Long Sơn, phường Long Bình, quận 9 (Phục vụ tái định cư dự án xây dựng Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc) |
Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Quận 9 |
2004 - 2008 |
584 căn gồm 346 nền nhà liên kế và 238 căn chung cư |
130.258 |
6.000 |
|
5 |
Xây dựng chung cư Đào Duy Từ quận 10 của Quân khu 7 (phục vụ giải tỏa các hộ gia đình chiến sỹ sống trong các doanh trại và tại 2 chung cư hư hỏng nặng phải di dời) |
Cục Hậu cần - Quân khu 7 |
Quận 10 |
2004 - 2007 |
400 căn |
74.500 |
7.000 |
|
6 |
Xây dựng chung cư 342-343 Lưu Hữu Phước phường 15, quận 8 (tái định cư các hộ bị giải tỏa trong khuôn viên trường học, bệnh viện, cơ sở TDTT, TBXH) |
Công ty Dịch vụ công ích quận 8 |
Quận 8 |
2003 - 2006 |
36 căn hộ chung cư |
6.200 |
1.309 |
|
7 |
Xây dựng chung cư III Bùi Minh Trực, phường 5, quận 8 |
Công ty Xây dựng và Dịch vụ nhà quận 8 |
Quận 8 |
2003 - 2008 |
544 căn hộ |
60.855 |
3.000 |
|
8 |
Xây dựng khu nhà ở Phú Thọ (Khu A) phường 15, quận 11 (tái định cư các hộ giải tỏa khu Trường đua Phú Thọ) |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
2006 - 2008 |
496 căn hộ |
346.467 |
30.000 |
|
9 |
Xây dựng khu nhà ở lô B 27 thuộc khu đô thị An Phú - An Khánh, quận 2 |
Ban Quản lý Dự án ĐT XD khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Quận 2 |
2004 - 2008 |
711 căn chung cư |
47.992 |
5.000 |
Tổng mức đầu tư: 242,1 tỷ đồng. Vốn ngân sách: 47,992 tỷ đồng. |
10 |
Xây dựng khu nhà ở Phú Thọ (khu B), phường 15, quận 11 (tái định cư các hộ giải tỏa khu Trường đua Phú Thọ) |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
2004 - 2007 |
427 căn hộ |
206.784 |
25.000 |
|
11 |
Xây dựng khu nhà ở 14A Lạc Long Quân phường 5, quận 11 (phục vụ tái định cư các hộ bị giải tỏa thuộc khu Trường đua Phú Thọ) |
Công ty Dịch vụ công ích quận 11 |
Quận 11 |
2004 - 2007 |
407 căn hộ |
154.715 |
15.000 |
|
12 |
Xây dựng khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, quận 12 (khu 10 ha) phục vụ dự án mở rộng, nâng cấp đường Trường Chinh |
Công ty Công trình giao thông công chính |
Quận 12 |
2004 - 2008 |
10ha |
200.708 |
16.000 |
|
13 |
Xây dựng khu dân cư Vĩnh Lộc B (quy mô 30 ha), huyện Bình Chánh phục vụ tái định cư các hộ dân thuộc dự án Nâng cấp đô thị |
Ban Quản lý các dự án nâng cấp đô thị thành phố |
Huyện |
2004 - 2008 |
Khu dân cư và hạ tầng kỹ thuật khu đất 30,92ha |
189.370 |
25.000 |
Tổng mức đầu tư: 542,68 tỷ đồng. Vốn ngân sách: 189,37 tỷ đồng. |
14 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, quận 12 (khu 38ha) |
Công ty Công trình giao thông công chính |
Quận 12 |
2004 - 2008 |
Đền bù 36,2ha |
199.097 |
20.000 |
|
15 |
Xây dựng khu tái định cư phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 (khu 6,3ha) phục vụ tái định cư dự án xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Ban Quản lý Dự án ĐT XD khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Quận 2 |
2006 - 2007 |
6,3ha |
9.842 |
3.500 |
Tổng mức đầu tư: 394 tỷ đồng. Vốn ngân sách: 9,842 tỷ đồng xây dựng trường mầm non. |
16 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng Trại Tạm giam T30, huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý Dự án T30 |
Huyện |
2004 - 2008 |
78 nền |
46.669 |
8.000 |
|
17 |
Đầu tư khu bố trí dân cư phường Hiệp Phú và Tăng Nhơn Phú A, quận 9 (tên cũ là: Xây dựng khu điều chỉnh dân cư và tái định cư phục vụ dự án đầu tư Khu Công nghệ cao thành phố) |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2004 - 2007 |
16,2ha |
13.500 |
3.000 |
Tổng mức đầu tư: 103,7 tỷ đồng. Vốn ngân sách: 13,5 tỷ đồng cấp cho kiến thiết cơ bản khác và hệ thống điện. |
18 |
Xây dựng chung cư Lô J và lô N trong Khu tái định cư Thủ Thiêm |
Ban Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố |
Quận 2 |
2006 - 2008 |
568 căn |
175.630 |
12.000 |
|
19 |
Xây dựng khu nhà ở chung cư K 26, Bộ Quốc phòng (phục vụ di dời, tái định cư các hộ gia đình quân đội thuộc phạm vi Sân bay Tân Sơn Nhất và trong các doanh trại các đơn vị trên địa bàn thành phố) |
Ban Dự án 98 Bộ Tổng Tham mưu |
Quận |
2004 - 2007 |
640 căn hộ chung cư |
189.262 |
18.000 |
|
20 |
Xây dựng khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, quận 12 (38ha) |
Công ty Công trình Giao thông công chính |
Quận 12 |
2004 - 2008 |
38ha |
128.390 |
10.000 |
|
21 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 03ha tại thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh |
Công ty Dịch vụ công ích Bình Chánh |
Huyện |
2006 - 2007 |
3ha |
30.393 |
4.500 |
|
22 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ đầu tư xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Ban Quản lý Dự án ĐT XD khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Quận 2 |
2004 - 2009 |
Bồi thường 511ha |
7.358.000 |
300.000 |
|
2. Chương trình xây dựng CVPM Quang Trung và KCNC |
4.616.069 |
1.162.047 |
|
|||||
1 |
Xây dựng hạ tầng cơ sở mạng viễn thông - Internet 2003 - 2008 cho Khu Công nghệ cao TP (giai đoạn 2005 - 2008) |
Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2008 |
Đảm bảo cung cấp hạ tầng viễn thông Internet cho Khu Công nghệ cao giai đoạn I (300ha) |
146.356 |
5.000 |
|
2 |
Đền bù giải tỏa để thu hồi đất xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố Hồ chí Minh (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) |
Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2003 - 2007 |
913ha |
2.170.216 |
200.000 |
|
3 |
Xây dựng đường trục chính D1 Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh |
Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2007 |
3450m x 50m, bê tông nhựa |
199.035 |
20.000 |
|
4 |
Cải tạo, nạo vét, kè bờ suối Gò Cát, suối Cái và nhánh suối Tiên |
Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2007 |
Dài 6.870m, rộng 2,5 -7,5m, 2 bờ rộng 5,5 -14,5m |
120.719 |
20.000 |
|
5 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật lô I-5 Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2007 |
5,3ha |
8.729 |
1.500 |
|
6 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng lô K-2 Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2007 |
4ha |
5.185 |
2.159 |
|
7 |
Công tác dò tìm, xử lý bom mìn, vật liệu nổ Khu Công nghệ cao thành phố (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2007 |
600ha |
22.514 |
2.000 |
|
8 |
Xây dựng hệ thống cấp nước giai đoạn 1 Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2007 |
9.500m3/ngày đêm |
34.419 |
4.200 |
|
9 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Khu Công nghệ cao thành phố (giai đoạn 1) |
Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2005 - 2007 |
6.000m3/ngày đêm |
73.629 |
9.000 |
|
10 |
Xây dựng Trung tâm Quản lý điều hành Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2007 |
Diện tích khuôn viên 15,87ha, diện tích xây dựng công trình 11.600m2 |
74.980 |
10.000 |
|
11 |
Xây dựng hàng rào Khu Công nghệ cao thành phố (mặt tiền xa lộ Hà Nội) |
Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2005 - 2007 |
Dài 1.357m và cao 2,5m |
5.124 |
2.879 |
|
12 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật lô I-3 Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2007 |
18,7ha |
20.292 |
4.000 |
|
13 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật lô I-1 Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2007 |
37,7ha |
49.675 |
5.000 |
|
14 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật lô I-2 Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2007 |
26,2ha |
18.718 |
4.000 |
|
15 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật lô I-4 mở rộng Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2007 |
20,1ha |
30.338 |
8.000 |
|
16 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng lô T-5 (T3B) Khu Công nghệ cao thành phố. |
Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2005 - 2007 |
5,48ha |
6.290 |
3.526 |
|
17 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng lô T-1 Khu Công nghệ cao thành phố. |
Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2005 - 2007 |
16,66ha |
4.312 |
2.624 |
|
18 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng lô T-4 (T3A) Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2005 - 2007 |
5,3ha |
3.236 |
2.088 |
|
19 |
Di dời đường dây 220 KV Phú Lâm - Hóc Môn I (đoạn qua khu Công viên Phần mềm Quang Trung) |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện Hóc Môn, quận 12 |
2005 - 2007 |
758m |
22.302 |
2.771 |
|
20 |
Cấp vốn cho Quỹ Đầu tư mạo hiểm CNC9 của Khu Công nghệ cao thành phố |
Quỹ Đầu tư mạo hiểm CNC9 |
Quận 9 |
2006 - 2007 |
1.600 tỷ đồng |
1.600.000 |
853.300 |
|
Chương trình xây dựng các chợ đầu mối |
243.829 |
23.903 |
|
|||||
1 |
Xây dựng chợ đầu mối phía đông thành phố (Chợ Tam Bình, Thủ đức) |
Công ty Cổ phần phát triển nhà Thủ Đức |
Quận |
2002 - 2007 |
Diện tích khuôn viên chợ là 23ha |
41.811 |
1.000 |
|
2 |
Xây dựng Bến cập tàu và bờ kè khu thương mại Bình Điền |
Tổng Công ty thương mại Sài Gòn |
Quận 8 |
2006 - 2007 |
Cầu cảng và bờ kè dài 1.120m |
38.531 |
6.000 |
|
3 |
Xây dựng chợ đầu mối phía Bắc thành phố (Chợ Tân Xuân, Hóc Môn) |
Công ty Thương mại đầu tư tổng hợp Hóc Môn |
Huyện |
2002 - 2007 |
9,7ha |
34.577 |
2.000 |
|
4 |
Xây dựng khu thương mại Bình Điền (giai đoạn 1) |
Tổng Công ty thương mại Sài Gòn |
Quận 8 |
2002 - 2006 |
Diện tích khuôn viên giai đoạn 1 là 24,7ha |
47.305 |
1.403 |
|
5 |
Xây dựng hệ thống trung chuyển rác và xử lý nước thải khu thương mại Bình Điền |
Tổng Công ty thương mại Sài Gòn |
Quận 8 |
2006 - 2007 |
Trung chuyển 60 tấn rác thải/ngày đêm, xử lý 2.500m3 nước thải/ngày đêm |
27.776 |
4.500 |
|
6 |
Đầu tư mở rộng đoạn đường từ Tỉnh lộ 43 vào trung tâm Chợ đầu mối Tam Bình - Thủ Đức |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận |
2006 - 2007 |
476,67md |
19.926 |
6.000 |
|
7 |
Xây dựng khu thương mại Bình Điền (giai đoạn 2A) |
Tổng Công ty thương mại Sài Gòn |
Quận 8, huyện Bình Chánh |
2005 - 2007 |
Diện tích khuôn viên giai đoạn 1 là 24,7ha |
33.903 |
3.000 |
|
Chương trình nước sạch |
224.688 |
17.500 |
|
|||||
1 |
Xây dựng Nhà máy Nước ngầm Bình Hưng |
Công ty Dịch vụ công ích Thanh niên Xung phong |
Huyện |
2003 - 2007 |
15.000m3/ngày |
109.978 |
9.000 |
|
2 |
Xây dựng hệ thống cấp nước sông Sài Gòn giai đoạn 1 |
Tổng Công ty |
Huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi |
2002 - 2006 |
300.000m3/ngày - đêm |
114.710 |
8.500 |
Ngân sách đã cấp 102 tỷ từ nguồn quỹ sắp xếp doanh nghiệp, còn lại 12 tỷ là ngân sách cho mượn theo quyết định phê duyệt dự án |
Chương trình xây dựng khu tưởng niệm các Vua Hùng |
218.290 |
9.000 |
|
|||||
1 |
Xây dựng Khu Tưởng niệm các Vua Hùng (Giai đoạn I) |
Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Quận 9 |
2002 - 2007 |
59.306m2 |
218.290 |
9.000 |
|
Chương trình chống ngập nước nội thị |
1.547.830 |
148.589 |
|
|||||
1 |
Đầu tư công trình tiêu thoát nước rạch Gò Dưa |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận |
2001 - 2007 |
Tiêu úng 600ha, chống ngập 600ha |
9.182 |
4.101 |
|
2 |
Xây dựng hệ thống tiêu thoát nước rỗng Sơ Rơ, rỗng Tùng, rạch Ba Thôn |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2002 - 2007 |
Ngăn lũ, giải quyết ô nhiễm cho lưu vực 2 phường Thạnh Xuân, Thạnh Lộc, 465ha, chống úng ngập cho 1.500ha |
17.007 |
3.000 |
|
3 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực Đinh Bộ Lĩnh - Chu Văn An - Bùi Đình Túy - Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 26, quận Bình Thạnh |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận |
2005 - 2008 |
11.479m cống các loại |
94.497 |
7.000 |
|
4 |
Nạo vét rạch Bến Nghé - Tàu Hủ - Lò Gốm |
Khu Đường sông |
Quận 1, quận 8, quận 4, quận 5, |
2005 - 2008 |
13,5km; 1.000.000m3 nạo vét |
36.446 |
1.200 |
|
5 |
Cải tạo rạch cầu Mé |
Công ty Thoát nước đô thị |
Quận 11 |
1999 - 2004 |
Lắp đặt 223m cống hộp 2 (2m x 2m) |
17.729 |
4.000 |
|
6 |
Cải tạo hệ thống thoát nước khu vực Bàn Cờ - Nguyễn Thiện Thuật, quận 3 |
Công ty Thoát nước đô thị |
Quận 3 |
2006 - 2008 |
Lắp đặt 4.123m cống các loại |
14.883 |
1.500 |
|
7 |
Xây dựng hệ thống thoát nước đường Hoàng Diệu 2, quận Thủ Đức |
Công ty Thoát nước đô thị |
Quận |
2004 - 2007 |
6.723m cống các loại |
37.605 |
6.000 |
|
8 |
Xây dựng hệ thống thoát nước đường Bông Sao - Bùi Minh Trực |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2003 - 2007 |
Nâng cấp và mở rộng đường: 31.100m2, cống tròn các loại: 4.120md, chiếu sáng: 92 bộ đèn cao áp |
44.785 |
2.100 |
|
9 |
Nạo vét, cải tạo rạch Cầu Sa |
Ban Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT |
Huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, quận 12 |
2004 - 2007 |
Nạo vét 326.603m3 bùn, xây dựng 5.580m kè |
18.650 |
3.000 |
|
10 |
Cải tạo và nâng cấp hệ thống thoát nước khu vực Tô Hiến Thành - Lý Thường Kiệt - 3 Tháng 2 - Nguyễn Tri Phương |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 5, Quận 10 |
2006 - 2008 |
9.186m cống các loại |
85.152 |
5.000 |
|
11 |
Cải tạo hệ thống thoát nước đường Hoàng Hoa Thám - Vạn Kiếp, Bình Thạnh |
Công ty Thoát nước đô thị |
Quận |
2004 - 2007 |
2.200m cống các loại |
152.805 |
1.800 |
|
12 |
Nạo vét, cải tạo rạch Tân Hóa (từ cầu Ông Buông đến rạch Bà Lài) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 6 |
2004 - 2007 |
Nạo vét 20.972m3 |
126.259 |
2.000 |
|
13 |
Nạo vét, cải tạo kênh Nước Đen |
Công ty Thoát nước đô thị |
Quận Bình Tân, quận Tân Bình, huyện Bình Chánh, quận Tân Phú |
2002 - 2007 |
3.975m cống các loại |
167.067 |
6.000 |
|
14 |
Xây dựng hệ thống thoát nước cư xá Phú Lâm A |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2003 - 2006 |
7.296m cống các loại |
40.108 |
8.000 |
|
15 |
Cải tạo tuyến mương Nhật Bản (từ tường rào sân bay Tân Sơn Nhất đến đường Nguyễn Kiệm) |
Công ty Thoát nước đô thị |
Quận Tân Bình, quận Phú Nhuận |
2005 - 2008 |
1.571m cống các loại |
96.373 |
4.500 |
|
16 |
Cải tạo hệ thống thoát nước đường Tô Hiến Thành - cống Bà Xếp |
Công ty Thoát nước đô thị |
Quận 3, |
2004 - 2007 |
1.695m cống các loại |
74.855 |
3.000 |
|
17 |
Công trình Kiểm soát nước triều cầu Bông, Bình Triệu, Bình Lợi, Rạch Lăng, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp |
Công ty Thoát nước đô thị |
Quận Gò Vấp, quận Bình Thạnh |
2004 - 2008 |
200.000m3/giờ |
164.600 |
9.500 |
|
18 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực cư xá 30/4 phường 25, quận Bình Thạnh |
Công ty Thoát nước đô thị |
Quận |
2005 - 2007 |
3.997m cống các loại |
16.009 |
2.100 |
|
19 |
Cải tạo hệ thống thoát nước đường Âu Dương Lân, quận 8 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 8 |
2004 - 2006 |
1.434m cống các loại |
17.976 |
1.600 |
|
20 |
Công trình kiểm soát nước triều rạch Văn Thánh |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận |
2006 - 2008 |
60.000m3/giờ |
94.764 |
3.000 |
|
21 |
Xây dựng cải tạo, nâng cấp kênh tiêu bà Điểm 1 (phục vụ thoát nước Chợ đầu mối Tân Xuân) |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện |
2004 - 2007 |
6.135m chiều dài |
12.743 |
3.000 |
|
22 |
Giải quyết ngập Ngã tư bốn xã và Hương lộ 2 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận |
2004 - 2007 |
5.935m cống các loại |
82.278 |
18.000 |
|
23 |
Xây dựng kè chống xói lở bờ sông Phú Xuân |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện |
2005 - 2007 |
Dài 380m, 1km kè |
7.476 |
2.376 |
|
24 |
Xây dựng hệ thống thoát nước đường Phan Văn Trị |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận |
2006 - 2007 |
Xây dựng cống thoát D1000 dài 1.250m |
16.211 |
2.100 |
|
25 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực xung quanh hồ sinh học phường Bình Hưng Hòa quận Bình Tân |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận |
2006 - 2008 |
Xây dựng mương thoát nước mưa, nước thải |
43.830 |
6.000 |
|
26 |
Sửa chữa khắc phục tình trạng ngập nước trên đường Nguyễn Văn Hưởng |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 2 |
2006 - 2007 |
315m x 30m; 2.930m x 20m |
18.612 |
15.212 |
|
27 |
Sửa chữa cống vòm đường Pasteur |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 1, |
2006 - 2007 |
1.132,3m cống |
11.811 |
8.000 |
|
28 |
Sửa chữa cống vòm đường Đinh Tiên Hoàng |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 1 |
2006 - 2007 |
Lắp đặt 633m cống và hầm ga các loại |
4.997 |
1.200 |
|
29 |
Nạo vét thông thoáng dòng chảy kênh Tham Lương đoạn từ cầu Bưng đến cầu Chợ Cầu |
Ban Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT |
Quận Tân Bình, quận Gò Vấp |
2006 - 2007 |
8km |
3.189 |
1.300 |
|
30 |
Xây dựng hệ thống thoát nước đường Quốc lộ 50 (đoạn từ cầu Nhị Thiên Đường đến đường Nguyễn Văn Linh) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Huyện |
2006 - 2007 |
Xây dựng hệ thống thoát nước (1.187m cống các loại), kết hợp cải tạo 2.020m đường và 165m hẻm hiện hữu |
19.931 |
13.000 |
|
Chương trình đầu tư cho giao thông |
10.185.519 |
912.285 |
|
|||||
1 |
Cải tạo nâng cấp đường Chánh Hưng - rạch Sông Xáng |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2003 - 2007 |
1.620m x 14m tráng nhựa + 123,6m cầu H30 |
54.222 |
4.000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trường Chinh từ cầu Tham Lương đến ngã tư An Sương |
Ban Quản lý Dự án Mỹ Thuận |
Quận Tân Bình, quận 12 |
2003 - 2007 |
3.736m x 60m |
527.536 |
30.000 |
|
3 |
Xây dựng đường Chánh hưng nối dài (từ đường Bình thuận đến khu đất của Công an) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè |
2003 - 2007 |
3.000m đường - 123,6m cầu H30 |
145.184 |
15.000 |
|
4 |
Cải tạo, mở rộng Hương lộ 39 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện |
2003 - 2007 |
5.170m nhựa |
31.378 |
7.000 |
|
5 |
Xây dựng cầu đường Nguyễn Văn Cừ |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 5, quận 8, quận 1, quận 4 |
2005 - 2008 |
551m cầu H30-XB80, 1.171m cầu BTCT, H30-XB80 |
535.290 |
30.000 |
|
6 |
Xây dựng mới cầu Hiệp Ân 1 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 8 |
2006 - 2008 |
132m x14m |
52.306 |
10.000 |
|
7 |
Cải tạo đường dọc kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè đoạn từ Hoàng Văn Thụ đến Trương Định - Bà Huyện Thanh Quan |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 3, quận Tân Bình |
2003 - 2007 |
7.166m đường - 09 cầu BTCT dài 326m |
122.460 |
6.500 |
|
8 |
Sửa chữa nâng cấp đường khu dân cư Phú lợi |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2003 - 2007 |
2.254m x 14m |
27.313 |
2.500 |
|
9 |
Sửa chữa, nâng cấp Tỉnh lộ 16 |
Công ty Quản lý công trình giao thông Sài Gòn |
Quận 12 |
2002 - 2006 |
4.600m x 19m |
66.986 |
1.500 |
|
10 |
Xây dựng cầu Kênh Ngang số 3 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 8 |
2004 - 2007 |
386m x 10,6m |
92.563 |
5.000 |
|
11 |
Xây dựng đường Liên cảng A5 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 7 |
2000 - 2008 |
2.650m x 30m |
43.000 |
7.000 |
|
12 |
Xây dựng cầu Bà Sáu |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện |
2003 - 2007 |
232,8m x 11m H30 |
36.471 |
6.500 |
|
13 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Thị Sóc (từ Quốc lộ 22 đến Hương lộ 80 - Nguyễn Ảnh Thủ) |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện |
2006 - 2007 |
1.600m x 20m |
78.430 |
15.000 |
|
14 |
Xây dựng cầu Hoàng Hoa Thám (Cầu Bông 2) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 1, quận Bình Thạnh |
2006 - 2008 |
103m x 14m cầu H30 - XB80.0 |
119.570 |
15.000 |
|
15 |
Xây dựng cầu kênh Tẻ và đường nối đến đường Bình Thuận |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 4, |
2002 - 2006 |
3.155m đường và 503m cầu |
284.956 |
10.000 |
Chi trả thi công ứng vốn |
16 |
Xây dựng đường nối từ đường Bình Thuận đến Khu Công nghiệp Hiệp Phước |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 7, huyện Nhà Bè |
2002 - 2006 |
7.520m đường x 12m - 949m cầu |
149.000 |
29.000 |
Chi trả thi công ứng vốn |
17 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 43 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận |
2003 - 2007 |
Hệ thống thoát nước D2.000, 3.710m x 14,75m |
46.563 |
5.000 |
|
18 |
Sửa chữa nâng cấp đường Bình Thung - Phú Mỹ |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2003 - 2007 |
3.323m tráng nhựa, 56m cầu H30 |
39.841 |
2.000 |
|
19 |
Nâng cấp Hương lộ 80, huyện Hóc Môn |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện |
2004 - 2008 |
3.529,15m, 3.529m x 20m bê tông nhựa nóng |
100.239 |
3.000 |
|
20 |
Xây dựng cầu Tắc Tây Đen, huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện |
2005 - 2007 |
93m cầu |
20.946 |
5.000 |
|
21 |
Xây dựng cầu dây văng Vàm Sát |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện |
2003 - 2006 |
Tải trọng H8 |
16.331 |
1.500 |
|
22 |
Xây dựng nút giao thông đầu cầu kênh Tẻ, quận 4 |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2006 - 2008 |
460m x 25m, 257m x 20m |
42.278 |
4.500 |
|
23 |
Sửa chữa nâng cấp đường Trung An - Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện |
2006 - 2007 |
10.568m + 01 cầu H30 |
25.452 |
5.000 |
|
24 |
Nâng cấp đường Bãi Sậy, quận 6 |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2006 - 2007 |
1.525m x 9m |
5.394 |
4.394 |
|
25 |
Xây dựng cầu Rạch Đỉa |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện |
2006 - 2008 |
280m x 10,7m |
40.870 |
8.000 |
|
26 |
Sửa chữa, mở rộng đường Nguyễn Oanh (từ cầu An Lộc đến ngã tư Ga) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Quận 12 |
2005 - 2007 |
662m x22m |
34.234 |
5.000 |
|
27 |
Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 13 (Quốc lộ 1 - Bà Quẹo) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận |
2004 - 2007 |
3.774m x 30m |
361.960 |
25.000 |
|
28 |
Xây dựng cầu Long Kiểng |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện |
2006 - 2008 |
280m x 10,7m |
40.790 |
7.000 |
|
29 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thị Riêng, quận 12 |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2006 - 2008 |
Xây dựng đường, 3165,5m |
90.899 |
15.000 |
|
30 |
Xây dựng đường vào khu tái định cư đường Bắc - Nam |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2005 - 2007 |
384,16m x 20m + 01 cầu H30 |
15.257 |
4.936 |
|
31 |
Xây dựng cầu An Nghĩa |
Công ty Quản lý công trình Cầu Phà |
Huyện |
2004 - 2008 |
386m x 13,25m |
75.892 |
6.000 |
|
32 |
Cải tạo, mở rộng đường Trường Chinh từ Cộng Hòa đến cầu Tham Lương |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận |
2002 - 2006 |
2.150m x 60m |
398.133 |
7.000 |
|
33 |
Xây dựng cầu Hà Thanh |
Công ty Quản lý công trình Cầu Phà |
Huyện |
2003 - 2007 |
231m x 13,25m |
37.140 |
3.500 |
|
34 |
Xây dựng cầu Rạch Lá |
Công ty Quản lý công trình Cầu Phà |
Huyện |
2003 - 2007 |
278,4m x 13,25m |
44.875 |
5.000 |
|
35 |
Xây dựng mở rộng cầu Chợ Cầu, quận 12 |
Công ty Quản lý công trình Cầu Phà |
Quận 12, quận Gò Vấp |
2002 - 2006 |
Xây dựng cầu 82m x 21m |
53.997 |
1.500 |
|
36 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Trỗi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa. |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Tân Bình, quận Phú Nhuận, quận 3 |
2006 - 2008 |
Chiều dài đường 3.800m, mặt cắt ngang 30m |
852.178 |
25.000 |
|
37 |
Sửa chữa đường Hương lộ 6 |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện |
2002 - 2006 |
4.954m x 9m tráng nhựa |
10.576 |
2.700 |
|
38 |
Xây dựng đường vành đai nam khu Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Quận 9 |
2003 - 2007 |
3.305m x 10,5m |
40.013 |
7.200 |
|
39 |
Xây dựng đường Hàng Tre - khu Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Quận 9 |
2004 - 2007 |
1.920m x 13,5m |
12.950 |
5.800 |
|
40 |
Nâng cấp đường Lý Nhơn, huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện |
2006 - 2008 |
18.532m x 9m đường BTNN |
93.070 |
10.000 |
|
41 |
Nâng cấp cải tạo đường Linh Đông |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận |
2006 - 2007 |
1.970m x 12,5m |
23.724 |
7.500 |
Hoàn thành công trình trong quý II/2007 |
42 |
Xây dựng cầu Lôi Giang |
Công ty Quản lý công trình Cầu Phà |
Huyện |
2003 - 2007 |
231m x 13,25m |
35.460 |
3.500 |
|
43 |
Xây dựng cầu Công Lý |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Phú Nhuận, quận 3 |
2006 - 2008 |
84m x 30m |
53.208 |
8.000 |
|
44 |
Xây dựng đường Phú Thuận |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2002 - 2006 |
2.419m x 16m, tráng nhựa 4,5kg/m2 |
38.995 |
4.000 |
|
45 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 14 (Phan Văn Hớn), quận 12 |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2003 - 2007 |
2.214m BTNN |
125.168 |
10.000 |
|
46 |
Sửa chữa nâng cấp đường Chế Lan Viên |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận |
2004 - 2007 |
851m x 30m |
15.900 |
3.500 |
|
47 |
Nâng cấp đường An Thới Đông |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện |
2006 - 2007 |
5.411,88m |
27.023 |
5.000 |
|
48 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tam Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện |
2006 - 2008 |
11.912m x 9m đường BTNN |
64.400 |
10.000 |
|
49 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Trần Thái Tông |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận |
2006 - 2008 |
666m x 18,5m |
39.025 |
3.000 |
|
50 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận |
2006 - 2007 |
400m x 12m |
8.247 |
3.000 |
|
51 |
Nâng cấp, mở rộng đường khu Trung tâm hành chính huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện |
2004 - 2008 |
1.843m x 28m tráng nhựa |
30.494 |
5.000 |
|
52 |
Bồi thường thiệt hại giải phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp mở rộng đường Rừng Sác, huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện |
2004 - 2007 |
36.550m x 42m |
226.380 |
5.000 |
|
53 |
Giải phóng mặt bằng để xây dựng nút giao thông Thủ Đức (giai đoạn 1 và 2) |
Ban Quản lý Dự án Mỹ Thuận |
Quận Thủ Đức, Quận 9 |
2003 - 2007 |
Nút giao thông khác mức |
169.564 |
30.000 |
|
54 |
Giải phóng mặt bằng để xây dựng nút giao thông Củ Chi |
Ban Quản lý Dự án Mỹ Thuận |
Huyện |
2003 - 2006 |
Nút giao thông khác mức |
14.639 |
1.200 |
|
55 |
Giải phóng mặt bằng để xây dựng nút giao thông Quang Trung |
Ban Quản lý Dự án Mỹ Thuận |
Quận 12 |
2002 - 2006 |
Nút giao thông khác mức |
157.561 |
1.500 |
|
56 |
Sửa chữa Tỉnh lộ 2 (Tỉnh lộ 8 - ranh Tây Ninh) |
Công ty Quản lý công trình giao thông Sài Gòn |
Huyện |
2003 - 2006 |
11.085 x 12,5m |
28.208 |
1.500 |
|
57 |
Sửa chữa, nâng cấp Hương lộ 2, quận Tân Phú |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận |
2003 - 2007 |
2.578m x 14m |
33.725 |
4.000 |
|
58 |
Xây dựng đường Đông Bắc xung quanh khu Công viên Phần mềm Quang Trung, quận 12 |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2004 - 2007 |
1612m x 25m |
9.825 |
2.000 |
|
59 |
Xây dựng các tuyến đường xung quanh trường THCS phường 3 quận 4 |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2004 - 2006 |
288m x 8m,14m, 20m |
11.047 |
3.000 |
|
60 |
Xây dựng đường Hoàng Quốc Việt nối dài (tên cũ: Xây dựng đường Bình Thung cũ nối dài) |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2005 - 2007 |
594,4m x 23m |
16.673 |
1.500 |
|
61 |
Xây dựng đường Tam Đa |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2004 - 2007 |
4.139m x15m |
50.500 |
8.000 |
|
62 |
Xây dựng đường Thành Thái (NguyễnTri Phương nối dài) |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
2004 - 2006 |
1.357m |
23.435 |
2.000 |
|
63 |
Xây dựng cầu Rạch Tôm |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện |
2006 - 2008 |
99,8m x 10m |
29.116 |
3.000 |
|
64 |
Sửa chữa đường Hương lộ 5, huyện Củ chi |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện |
2003 - 2007 |
6.670m nhựa, 25m cầu H30 |
15.002 |
1.000 |
|
65 |
Sửa chữa Hương lộ 70, huyện Hóc Môn |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện |
2004 - 2007 |
2.100m x 20m BTNN |
33.082 |
3.000 |
|
66 |
Sửa chữa Hương lộ 65, huyện Hóc Môn |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện |
2003 - 2006 |
2.964m x 16m tráng nhựa |
18.100 |
2.000 |
|
67 |
Sửa chữa nâng cấp Hương lộ 60 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện |
2006 - 2008 |
2.361m bê tông nhựa nóng |
31.947 |
3.000 |
|
68 |
Sửa chữa, mở rộng Tỉnh lộ 15 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Quận 12 |
2004 - 2007 |
1.044m x 40m |
115.204 |
8.000 |
|
69 |
Xây dựng cầu Mỹ Thuận |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 6 |
2006 - 2007 |
25,2mx10,5m |
3.090 |
1.000 |
|
70 |
Xây dựng đường nối kho C vào trung tâm huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện |
2006 - 2008 |
1.588m x 25m tráng nhựa |
46.149 |
3.000 |
|
71 |
Xây dựng cầu Tắc Gò Cháy, huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện |
2005 - 2007 |
123m cầu H30 |
35.991 |
8.000 |
|
72 |
Xây dựng mới cầu Rạch Chim |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện |
2004 - 2007 |
123m cầu H30 |
35.223 |
6.000 |
|
73 |
Sửa chữa nâng cấp đường số 21, huyện Bình Chánh |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Huyện |
2006 - 2007 |
25m x 2.294m |
26.610 |
9.100 |
|
74 |
Xây dựng đường Lê Thánh Tôn nối dài (đường Nguyễn Hữu Cảnh) |
Công ty Thanh niên Xung phong |
Quận Bình Thạnh, quận 1 |
1999 - 2004 |
3.690m đường. Cầu tải trọng H30- XB80 |
420.671 |
20.000 |
|
75 |
Mở rộng nâng cấp đường Nguyễn Thái Sơn, quận Gò Vấp |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận |
2004 - 2007 |
1.376m x 25m |
91.425 |
6.000 |
|
76 |
Sửa chữa, nâng cấp đường trước Trung tâm Y tế quận 12 |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2006 |
2.513m x 20m |
36.378 |
3.000 |
|
77 |
Nâng cấp và mở rộng đường Đặng Công Bỉnh |
Ban Quản lý Cụm công nghiệp - Khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân |
Huyện |
2006 - 2008 |
6.990m x 13,5m |
107.540 |
10.000 |
|
78 |
Xây dựng cầu Tạ Quang Bửu, quận 8 |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2006 - 2008 |
229,32m x 18m cầu H30 |
48.315 |
12.000 |
|
79 |
Xây dựng cầu Tân Thuận 2 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 4, |
2003 - 2007 |
420m cầu - 1470m đường |
347.827 |
5.000 |
|
80 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Tân Phú Trung - Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện |
2005 - 2007 |
7070m x 12m BTNN |
19.996 |
3.800 |
|
81 |
Sửa chữa lớn Tỉnh lộ 2 (đoạn qua căn cứ Đồng Dù) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Huyện |
2006 - 2007 |
5.190m x 12,5m |
17.570 |
5.000 |
|
82 |
Sửa chữa nâng cấp đường Đào Sư Tích (Phước Lộc - Phước Kiểng cũ) |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện |
2005 - 2007 |
4451,4 mét |
25.695 |
2.000 |
|
83 |
Sửa chữa đường vào Ủy ban nhân dân phường 14, quận Tân Bình (tên mới: Sửa chữa đường vào UBND phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú) |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận |
2004 - 2007 |
665m x 30m BTNN |
12.248 |
1.800 |
|
84 |
Xây dựng đường phường 1, quận 4 |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2002 - 2006 |
911m x 12m |
26.276 |
4.000 |
|
85 |
Nâng cấp mở rộng đường vào khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố |
Công ty Quản lý công trình giao thông Sài Gòn |
Huyện |
2003 - 2006 |
19m x 4.299m |
46.770 |
2.000 |
|
86 |
Xây dựng cầu Rạch Đôn |
Công ty Quản lý công trình Cầu Phà |
Huyện |
2004 - 2006 |
171,78m x 13,25m |
29.620 |
1.500 |
|
87 |
Sửa chữa nâng cấp Tỉnh lộ 10 (từ đường An Dương Vương đến ranh Long An), huyện Bình Chánh |
Công ty Quản lý công trình giao thông Sài Gòn |
Huyện |
2004 - 2006 |
14158m x 13,5m |
45.721 |
1.200 |
|
88 |
Xây dựng đường vào Trung tâm Thương mại Bình Điền |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2004 - 2006 |
1.247m x 36m |
26.115 |
3.795 |
|
89 |
Xây dựng cầu Thủ Thiêm (quận Bình Thạnh, quận 2) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 2, quận Bình Thạnh |
2005 - 2007 |
766m x 26m |
1.099.600 |
75.000 |
|
90 |
Xây dựng hầm chui Tân Tạo, quận Bình Tân |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận |
2004 - 2007 |
38m hầm chính |
42.022 |
7.000 |
|
91 |
Giải phóng mặt bằng để xây dựng nút giao thông Gò Dưa |
Ban Quản lý Dự án Mỹ Thuận |
Quận |
2003 - 2006 |
Nút giao thông khác mức |
116.033 |
6.028 |
|
92 |
Giải phóng mặt bằng để xây dựng nút giao thông ngã tư Ga |
Ban Quản lý Dự án Mỹ Thuận |
Quận 12 |
2003 - 2006 |
Nút giao thông khác mức |
70.755 |
2.932 |
|
93 |
Mở rộng nâng cấp đường Đất Mới |
Công ty Quản lý công trình giao thông Sài Gòn |
Huyện |
2003 - 2006 |
2.043m x 14m |
19.507 |
5.000 |
|
94 |
Xây dựng đường nối Tỉnh lộ 2 vào Khu Công nghiệp Tây Bắc Củ chi |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện |
2006 - 2007 |
935m x 13,5m + 1 cầu H30 12,5m x 13,5m |
6.249 |
5.000 |
|
95 |
Xây dựng đường nối Nguyễn Thị Rành vào Khu Công nghiệp Tây Bắc Củ Chi |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện |
2006 - 2007 |
994m x 13,5m |
10.459 |
2.500 |
|
96 |
Sửa chữa nâng cấp đường Phú Thuận huyện Củ Chi |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện |
2006 - 2007 |
6.450m BTNN |
17.712 |
4.000 |
|
97 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng ranh xây dựng công trình đường vành đai phía Đông (từ chân cầu Phú Mỹ đến hết cầu Rạch Chiếc) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2006 - 2007 |
9420m x 67m |
179.310 |
50.000 |
|
98 |
Xây dựng đường An Nhơn Tây - Gò Nổi |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện |
2004 - 2007 |
8.771m BTNN + 01 cầu H30 |
18.142 |
3.000 |
|
99 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Sông Lu |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện |
2006 - 2007 |
4.428m x 12,5m BTNN |
12.102 |
3.000 |
|
100 |
Nâng cấp mở rộng đường Mã Lò |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận |
2006 - 2008 |
3.457m x 12m mặt đường láng nhựa |
85.156 |
10.000 |
|
101 |
Xây dựng đường trục Bắc Nam (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến nút giao thông bờ nam cầu Bà Chiêm) - giai đoạn 2 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Quận 7, huyện Nhà Bè |
2006 - 2008 |
7.125m x 14,5m đường |
91.417 |
10.000 |
|
102 |
Xây dựng mới 4 cầu trên Tỉnh lộ 15 |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện |
2005 - 2007 |
04 cây cầu H30 |
25.586 |
5.000 |
|
103 |
Nâng cấp, cải tạo đường Đặng Văn Bi |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận |
2006 - 2008 |
1.695m x 18m |
34.700 |
5.000 |
|
104 |
Nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2006 - 2007 |
1.053m x 24m |
28.111 |
6.000 |
|
105 |
Sửa chữa nâng cấp cụm đường khu phố 6, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận |
2006 - 2007 |
Nâng cấp, cải tạo 775,74m đường ngõ phố và đường nội bộ khu nhà ở |
7.529 |
5.500 |
|
106 |
Sửa chữa nâng cấp cụm đường khu phố 6 - 8, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận |
2006 - 2007 |
Cải tạo 543m đường ngõ phố và đường nội bộ khu nhà ở |
18.204 |
3.500 |
|
107 |
Sửa chữa nâng cấp đường Nguyễn Chích |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận |
2006 - 2007 |
464m x 14m |
9.516 |
2.500 |
|
108 |
Sửa chữa nâng cấp đường Trần Thủ Độ |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận |
2006 - 2007 |
1.069m x 14m |
19.204 |
3.500 |
|
109 |
Xây dựng cầu Đồng Tròn, quận 9 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2006 - 2008 |
82m x 11m |
25.486 |
6.000 |
|
110 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng để đầu tư xây dựng cầu Phú Mỹ |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 2, |
2005 - 2007 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng |
100.000 |
5.000 |
|
111 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng nút giao thông Tân Thới Hiệp trên đường Xuyên Á thuộc địa bàn quận 12 |
Ban Quản lý Dự án Mỹ Thuận |
Quận 12 |
2005 - 2007 |
Nút giao thông khác mức |
63.890 |
20.000 |
|
112 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Linh (khu A Nam Sài Gòn) đến cầu Phú Mỹ, quận 7 |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2006 - 2007 |
1500m x 44,5m |
170.636 |
20.000 |
|
113 |
Sửa chữa, nâng cấp cầu 19/5, huyện Hóc Môn |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện |
2006 - 2008 |
Cầu BTCT H30 |
29.898 |
5.000 |
|
114 |
Sửa chữa đường Âu Cơ (từ đường Lê Đại Hành đến đường Trường Chinh) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Tân Bình, quận 11, quận Tân Phú |
2006 - 2007 |
Cải tạo 4.037m đường theo hiện trạng |
8.884 |
4.500 |
|
115 |
Sửa chữa đảm bảo giao thông Quốc lộ 50, đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến điểm sát nhập với tuyến Quốc lộ 50 mới (Km6+665) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Huyện |
2006 - 2007 |
4.227m x 15m |
55.630 |
14.000 |
Bổ sung vốn đảm bảo giao thông năm 2007. |
116 |
Đầu tư cải tạo kích thước hình học và tổ chức phân luồng giao thông tại một giao lộ trên địa bàn thành phố |
Sở Giao thông - Công chính |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2006 - 2007 |
Cải tạo các nút giao thông |
30.000 |
6.900 |
Bổ sung vốn đảm bảo giao thông năm 2007. Ước giải ngân 7 tỷ bằng nguồn vốn đảm bảo giao thông năm 2006. |
117 |
Sửa chữa nâng cấp đường số chẵn quanh chợ Phạm Thế Hiển |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2003 - 2007 |
1.886m x 14m BTNN |
28.356 |
3.000 |
|
Chương trình xử lý rác |
804.762 |
103.000 |
|
|||||
1 |
Bồi thường giải tỏa khu liên hợp xử lý chất thải rắn Đa Phước |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Tài nguyên và Môi trường |
Huyện |
2004 - 2007 |
Đền bù 258ha |
407.000 |
20.000 |
|
2 |
Xây dựng bãi chôn rác số 1 - Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố |
Công ty Môi trường đô thị |
Huyện |
2004 - 2008 |
43,325ha |
227.842 |
3.000 |
|
3 |
Xây dựng bãi chôn lấp rác số 1A - Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố |
Công ty Môi trường đô thị |
Huyện |
2006 - 2007 |
Tiếp nhận và xử lý 3.000 tấn rác/ngày |
169.920 |
80.000 |
|
Các công trình và dự án khác |
3.883.402 |
461.732 |
|
|||||
1 |
Đầu tư xây dựng Đồn Biên phòng 554 đảo Thạnh An |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố |
Huyện |
2006 - 2007 |
Trụ sở đồn biên phòng 1.286,08m2 |
6.180 |
1.200 |
|
2 |
Xây dựng Trạm xử lý nước thải tại Công viên Phần mềm Quang Trung |
Công ty Phát triển Công viên Phần mềm Quang Trung |
Quận 12 |
2004 - 2007 |
2.600m3 nước/ngày+ đêm |
15.846 |
3.000 |
|
3 |
Xây dựng trụ sở hành chính quận 12 |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2007 |
Xây dựng 6.684m2 |
48.193 |
3.600 |
|
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm hành chính quận 7 |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2005 - 2007 |
San lấp 58.872m2 |
18.569 |
3.500 |
|
5 |
Nâng cấp, cải tạo trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện |
2006 - 2007 |
Cải tạo 5.241m2 |
16.403 |
3.300 |
|
6 |
Xây dựng Trung tâm hành chính quận Tân Bình (nay là quận Tân Phú) |
Ủy ban nhân dân quận Tân Bình |
Quận |
2005 - 2007 |
Tổng DT sàn XD: 13.606m2 |
33.038 |
2.000 |
|
7 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở nhà và phòng thí nghiệm của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quận 3 |
2006 - 2007 |
Sửa chữa khối nhà A; các công trình phụ trợ; xây mới 2 tầng tại khối nhà A diện tích 932,8m2 |
2.999 |
1.999 |
|
8 |
Xây dựng trụ sở Công an huyện Nhà Bè |
Công an thành phố |
Huyện |
2006 - 2008 |
7.160m2 |
19.761 |
3.000 |
|
9 |
Xây dựng Khu doanh trại Trung đoàn Cảnh sát cơ động thuộc Công an thành phố |
Công an thành phố |
Quận 1 |
2002 - 2003 |
Diện tích cải tạo: 945,63m2. Diện tích xây dựng mới: 3001,42 |
7.100 |
1.101 |
|
10 |
Xây dựng Trung tâm Thể dục Thể thao Hoa Lư |
Sở Thể dục Thể thao |
Quận 1 |
2000 - 2007 |
21.460m2 |
35.488 |
4.200 |
|
11 |
Đầu tư phát triển rừng phòng hộ môi trường Bình chánh |
Chi cục Phát triển Lâm nghiệp |
Huyện |
2003 - 2008 |
263ha |
13.204 |
1.000 |
|
12 |
Xây dựng đê bao ven sông Sài Gòn khu vực quận 12 - Hóc Môn |
Ban Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT |
Huyện |
2005 - 2007 |
Chống úng ngập cho 3.560ha |
197.836 |
20.000 |
|
13 |
Xây dựng trụ sở hành chính huyện Nhà Bè |
Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè |
Huyện |
2002 - 2006 |
|
28.439 |
1.500 |
|
14 |
Xây dựng Doanh trại phục vụ đào tạo phường xã đội trưởng của Lực lượng Vũ trang thành phố |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Tỉnh |
2004 - 2006 |
Diện tích sàn xây dựng 3.149m2, trệt |
15.421 |
2.000 |
|
15 |
Xây dựng nhà tạm giữ Công an quận 2 |
Công an thành phố |
Quận 2 |
2005 - 2007 |
Diện tích sàn xây dựng 2.781m2 |
14.970 |
3.000 |
|
16 |
Xây dựng nhà tạm giữ Công an huyện Nhà Bè |
Công an thành phố |
Huyện |
2006 - 2007 |
Diện tích sàn xây dựng: 1.861,6m2 |
8.894 |
2.200 |
|
17 |
Xây dựng trụ sở làm việc Ban Quản lý khu Nam thành phố |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Nam Sài Gòn |
Quận 7 |
2003 - 2006 |
Diện tích đất xây dựng: 1.304,25m2 |
6.315 |
1.361 |
|
18 |
Xây dựng mới doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự quận 2 |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Quận 2 |
2005 - 2006 |
Xây mới 3.591m2 |
17.769 |
1.400 |
|
19 |
Đầu tư xây dựng doanh trại Trung đoàn 10 |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Huyện |
2005 - 2006 |
Tổng diện tích 5.005m2 |
12.054 |
1.300 |
|
20 |
Xây dựng và sửa chữa trụ sở Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
Quận 3 |
2004 - 2006 |
Xây dựng mới 2.966m2 |
13.880 |
2.700 |
|
21 |
Đầu tư bổ sung và mở rộng Đền Tưởng niệm Bến Dược |
Ban Quản trị Quỹ xây dựng Đền Tưởng niệm Bến Dược |
Huyện |
1998 - 2007 |
Trùng tu di tích, 100.000 - 150.000 lượt người/năm |
56.975 |
2.000 |
|
22 |
Xây dựng Khu Tưởng niệm Liệt sĩ Ngã Ba Giòng |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện |
2003 - 2008 |
100.000 lượt người/năm |
63.804 |
4.500 |
|
23 |
Xây dựng ký túc xá sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
Công ty cổ phần Địa ốc Sài Gòn |
Quận 5 |
2004 - 2008 |
760 chỗ ở cho SV |
41.000 |
5.000 |
|
24 |
Xây dựng Trung tâm Thể dục Thể thao quận 6 |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2004 - 2007 |
21.130m2 |
42.668 |
1.000 |
|
25 |
Xây dựng mới Trung tâm Điều dưỡng tâm thần Tân Định |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH |
Tỉnh |
2004 - 2007 |
1.500 học viên |
83.530 |
20.000 |
|
26 |
Xây dựng Trung tâm Văn hóa huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện |
2006 - 2007 |
Diện tích sàn xây dựng 4.643m2 |
23.176 |
3.000 |
|
27 |
Xây dựng Nhà Thiếu nhi huyện Củ Chi |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện |
2006 - 2007 |
Khối biểu diễn 400 chỗ. Phục vụ từ 80.000 đến 120.000 lượt cháu/năm |
18.127 |
2.600 |
|
28 |
Xây dựng Trung tâm Văn hóa quận 11 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
2005 - 2007 |
150.000 lượt người/năm, Diện tích sàn xây dựng, sửa chữa cải tạo: 6.236,70m2. Trong đó khối biểu diễn 500 chỗ |
19.011 |
3.000 |
|
29 |
Sửa chữa và nâng cấp Câu lạc bộ Yết Kiêu |
Sở Thể dục Thể thao |
Quận 1 |
2003 - 2007 |
Sửa chữa, cải tạo hồ bơi, sửa chữa 1 số hạng mục cũ |
5.775 |
2.861 |
|
30 |
Xây dựng Bảo tàng Chứng tích chiến tranh |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình VHTT |
Võ Văn Tần Quận 3 |
2003 - 2007 |
Diện tích sàn xây dựng 5.967m2, 350.000 lượt người/năm, Diện tích sàn xây dựng 5.967m2 |
22.257 |
4.500 |
|
31 |
Khai thông tuyến đường thủy nối sông Sài Gòn - sông Đồng Nai qua ngã Rạch Chiếc |
Khu Đường sông |
Quận 9, |
2005 - 2008 |
13.613m3 nạo vét |
61.413 |
3.000 |
|
32 |
Xây dựng nhà công vụ tại số 255 Trần Hưng Đạo, quận 1 |
Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn |
Quận 1 |
2003 - 2006 |
124 căn hộ, nhà công vụ |
56.622 |
14.000 |
|
33 |
Cải tạo rạch Xóm Củi |
Khu Đường sông |
Quận 8 |
2004 - 2007 |
6.510m kênh nạo vét |
21.660 |
2.000 |
|
34 |
Xây dựng cảng sông Phú Định, quận 8 |
Cảng Sông TP |
Quận 8 |
2001 - 2008 |
53.142m2 kho bãi, 38.665m2 đường giao thông, 50ha |
310.103 |
12.000 |
|
35 |
Xây dựng Trung tâm Thông tin tài nguyên môi trường và Đăng ký nhà đất (tên cũ Trung tâm Thông tin lưu trữ địa chính nhà đất) |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quận |
2006 - 2007 |
3.848m2 |
20.951 |
4.500 |
|
36 |
Chống xói lở bờ sông khu vực cầu Mương Chuối |
Khu Đường sông |
Huyện |
2004 - 2006 |
750m kè |
28.446 |
2.300 |
|
37 |
Đóng mới 01 phà máy 100 tấn, bến phà Cát Lái |
Công ty Quản lý công trình Cầu Phà |
Quận 2 |
2005 - 2006 |
Đóng mới phà 100 tấn |
9.717 |
4.906 |
|
38 |
Xây dựng hồ bơi và sân quần vợt cho Trường Thiếu Sinh Quân cấp 2 -3 TPHCM |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Huyện |
2006 - 2007 |
Đường hầm 78md; hồ bơi 841m2 |
10.245 |
2.056 |
|
39 |
Sửa chữa, nâng cấp nhà ở và làm việc cơ quan tham mưu, cơ quan chính trị và xây dựng mới hội trường của Sở Chỉ huy Quân sự thành phố |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Quận 10 |
2006 - 2007 |
Sửa chữa 9.214m2; phá bỏ 276,9m2; xây mới 2.072m2; hội trường 2.507,4m2; nhà tham mưu 5.466m2; nhà chính trị 3.377m2 |
31.238 |
3.200 |
|
40 |
Xây dựng mới Sở Chỉ huy Quân sự huyện Cần Giờ |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Huyện |
2006 - 2007 |
Tổng diện tích sàn xây dựng 2.819m2 |
19.798 |
3.600 |
|
41 |
Đầu tư phương tiện và thiết bị cho Khu Đường sông |
Khu Đường sông |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2005 - 2007 |
Đầu tư ca nô, tàu công tác và các thiết bị chuyên ngành |
7.075 |
3.000 |
|
42 |
Cải tạo nâng cấp bãi đậu xe ôtô phường 2, quận Tân Bình (Bắc Việt cũ) |
Công ty Xe khách Sài Gòn |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2005 - 2007 |
22.453m2 |
20.498 |
10.000 |
|
43 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu Công viên Phần mềm Quang Trung (tỷ lệ 1/500) |
Công ty Phát triển Công viên Phần mềm Quang Trung |
Quận 12 |
2006 - 2007 |
44,5ha (kể cả khu đất của UBND Q.12) |
500 |
500 |
|
44 |
Xây dựng hệ thống đường nội khu, chiếu sáng, thoát nước mưa cho khu Công viên Phần mềm Quang Trung |
Công ty Phát triển Công viên Phần mềm Quang Trung |
Quận 12 |
2004 - 2007 |
Xây dựng 6.417m dài đường; mặt cắt ngang đường từ 6 đến 15m |
50.040 |
5.000 |
|
45 |
Đầu tư hệ thống thủy lợi phát triển 100ha cây ăn trái kết hợp du lịch vườn, quận 9 |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2006 - 2007 |
100ha cây ăn trái, quy mô 100ha |
16.967 |
4.000 |
|
46 |
Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên rừng ngập mặn Cần Giờ |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Cần Giờ |
Huyện |
2003 - 2010 |
26.767ha rừng |
69.147 |
1.000 |
|
47 |
Sửa chữa nâng cấp văn phòng Hạt Kiểm lâm Cần Giờ |
Ban Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT |
Huyện Cần Giờ |
2006 - 2007 |
Quy mô 1.181m2 |
2.939 |
2.439 |
|
48 |
Xây dựng trụ sở làm việc Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Quận 3 |
2006 - 2007 |
1.484m2 |
6.646 |
1.800 |
|
49 |
Xây dựng Rạp xiếc thành phố (giai đoạn 1) |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận 11 |
2005 - 2007 |
Đền bù và làm cổng, hàng rào |
46.018 |
4.000 |
|
50 |
Xây dựng khu thể thao đa năng quận 1 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 1 |
Quận 1 |
2006 - 2007 |
Diện tích khuôn viên 2.124m2, sàn XD: 7.193m2 |
19.880 |
3.600 |
|
51 |
Trùng tu Lăng Võ Tánh |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận |
2006 - 2007 |
Trùng tu tôn tạo kiến trúc di tích thành phố |
1.920 |
1.500 |
|
52 |
Chương trình, dự án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Bưu chính, Viễn thông |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2003 - 2005 |
Phát triển CNTT |
360.000 |
40.000 |
|
53 |
Đầu tư Trung tâm Đào tạo Công nghệ thông tin |
Trung tâm Đào tạo Công nghệ thông tin |
Quận 12 |
2005 - 2007 |
Đào tạo 3.000 học viên/năm |
29.566 |
21.566 |
|
54 |
Xây dựng nhà tạm giữ của Công an quận 12 |
Công an thành phố |
Quận 12 |
2006 - 2007 |
Tổng diện tích sàn xây dựng 2.307m2 |
8.790 |
2.000 |
|
55 |
Chỉnh trang nâng cấp Công viên Gia Định -Giai đoạn 2 |
Công ty Công viên cây xanh |
Quận Gò Vấp, quận Phú Nhuận |
2005 - 2008 |
16,19ha |
71.823 |
2.000 |
|
56 |
Xây dựng hạ tầng Công viên Văn hóa Gò Vấp |
Ban QL DA đầu tư xây dựng hạ tầng Công viên Văn hóa Gò Vấp |
Quận |
2003 - 2008 |
3,7ha |
21.493 |
1.500 |
Tổng mức đầu tư dự án là 98,834 tỷ đồng; trong đó vốn ngân sách là 21,493 tỷ đồng. |
57 |
Di dời tháo dỡ và thu hồi đất để xây dựng Công viên Hồ Khánh Hội - Giai đoạn 1 |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2005 - 2007 |
17,6ha |
214.906 |
24.000 |
|
58 |
Xây dựng công viên hành lang tuyến ống nước dọc Xa lộ Hà Nội - Giai đoạn 2 (đoạn từ cầu Sài Gòn đến cầu Rạch Chiếc và khu vực trước Nhà máy nước Thủ Đức) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 2, quận Thủ Đức |
2006 - 2007 |
78.624m2 |
5.030 |
1.500 |
|
59 |
Xây dựng đường vành đai Khu Công nghiệp Tân Tạo (tuyến song hành S - giai đoạn 2) |
Công ty cổ phần Khu Công nghiệp Tân Tạo |
Huyện |
2003 - 2007 |
Xây dựng 1.378,6m dài đường với chiều rộng 17,5m |
19.209 |
2.700 |
|
60 |
Xây dựng Khu Nông nghiệp Công nghệ cao - Củ Chi |
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Công nghệ cao |
Huyện |
2004 - 2007 |
88ha |
79.480 |
15.000 |
|
61 |
Xây dựng Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền nghề cá |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện |
2005 - 2007 |
Nạo vét sông 10.650md, xây dựng 40 trụ phao độc lập |
13.700 |
6.000 |
|
62 |
Xây dựng trụ sở Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật TPHCM |
Quận 3 |
2006 - 2007 |
|
27.451 |
3.600 |
|
63 |
Xây dựng Nhà Thiếu nhi quận 8 |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2006 - 2007 |
100.000 lượt cháu/năm |
24.342 |
3.000 |
|
64 |
Xây dựng mới Trung tâm Sách Tân Định |
Công ty Phát hành Sách thành phố |
Quận 1 |
2005 - 2007 |
Xây dựng mới với sàn xây dựng là 4.223,62m2 |
15.000 |
2.300 |
|
65 |
Bổ sung Quỹ Quốc gia hỗ trợ việc làm của thành phố năm 2005 (Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh quản lý để thực hiện các dự án vay vốn giải quyết việc làm) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 |
|
10.000 |
5.000 |
Sở Tài chính cấp phát |
66 |
Cải tạo và mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội Tân Hiệp |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH |
Tỉnh |
2006 - 2008 |
1.500 học viên |
78.395 |
6.000 |
|
67 |
Xây dựng cầu bê tông cốt thép H30-XB80 (điều chỉnh, thay thế dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp đường cấp phối sỏi đỏ, cầu sắt, ngầm qua suối trong vùng kinh tế mới Dak Rlâp) |
Công ty Kinh doanh sản xuất Sài Gòn - Đắc Lắc (Sadaco) |
Tỉnh |
2006 - 2007 |
Tải trọng H30-XB80 |
2.569 |
2.495 |
|
68 |
Xây dựng mới hồ bơi trung tâm quận Bình Thạnh (Hồ bơi Đại Đồng) |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận |
2006 - 2007 |
Hồ bơi lớn 25m * 25m; hồ bơi nhỏ 10m * 20m |
8.573 |
6.773 |
|
69 |
Đầu tư trang bị hệ thống vô tuyến TrunKing của Công an thành phố |
Công an thành phố |
Quận 1 |
2006 - 2007 |
1 tổng đài; 3.000 thiết bị đầu cuối |
79.682 |
10.000 |
|
70 |
Xây dựng Sở Chỉ huy Quân sự quận 9 |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2006 |
Sàn xây dựng 3.494,82m2, 3.552m2 |
13.011 |
1.800 |
|
71 |
Đầu tư lắp đặt hệ thống camera quan sát an ninh trật tự giai đoạn 2 của Công an thành phố |
Công an thành phố |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2006 - 2007 |
22 bộ |
10.000 |
1.998 |
|
72 |
Đầu tư các loài động vật mới cho Thảo Cầm viên Sài Gòn |
Thảo Cầm viên |
Quận 1 |
2006 - 2007 |
Cải tạo chuồng và đầu tư thú từ nước ngoài., (2 tê giác, 10 chim cánh cụt, 10 linh dương), các thú trong nước theo quy hoạch động vật |
8.330 |
5.000 |
|
73 |
Xây dựng công viên dạ cầu Tân Thuận 2 |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2006 - 2007 |
0,72ha, 11.091m2 |
7.635 |
3.745 |
|
74 |
Đền bù giải tỏa tạo quỹ đất xây dựng Công viên Sài Gòn Safari (Thảo Cầm viên mới) |
Thảo Cầm viên |
Huyện |
2004 - 2007 |
485,35ha |
598.000 |
20.000 |
|
75 |
Đầu tư mới 2 phà máy 100 tấn tại bến phà Bình Khánh |
Công ty Dịch vụ công ích Thanh niên Xung phong |
Huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ |
2006 - 2007 |
02 phà 100 tấn |
18.104 |
13.928 |
|
76 |
Xây dựng Trạm Cảnh sát giao thông số 4 |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện |
2006 - 2007 |
Xây mới 1.850m2 |
8.160 |
1.500 |
|
77 |
Xây dựng nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ Rừng Sác |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện |
2005 - 2007 |
17.183m2, xây mới 540 mộ liệt sĩ, 16.500m2 |
13.451 |
3.500 |
|
78 |
Sửa chữa nâng cấp trụ sở, xây dựng mới Nhà tạm giữ Công an quận Tân Bình |
Công an thành phố |
Quận |
2006 - 2007 |
13.500m2 |
15.000 |
1.968 |
|
79 |
Mua sắm phương tiện, trang thiết bị năm 2005 của Công an thành phố |
Công an thành phố |
Quận 1 |
2005 - 2006 |
Phương tiện, máy móc thiết bị |
18.012 |
1.239 |
|
80 |
Sửa chữa phà Bình Khánh B (số đăng ký SG.50065) |
Công ty Dịch vụ công ích Thanh niên Xung phong |
Huyện |
2006 - 2007 |
Đưa phà lên ụ, kiểm tra, sửa chữa và thay thế những chi tiết hư hỏng |
2.148 |
2.080 |
|
81 |
Đóng mới ponton 500 tấn và 60 tấn tại bến phà Bình Khánh. |
Công ty dịch vụ công ích Thanh niên Xung phong |
Huyện |
2006 - 2007 |
Tải trọng 500T và 60T |
3.516 |
3.400 |
|
82 |
Xây dựng nhà lưu trú công nhân tại phường Linh Trung, quận Thủ Đức |
Tổng Công ty Xây dựng Sài Gòn |
Quận |
2005 - 2007 |
6.115m2 |
1.497 |
1.450 |
Ngân sách chi đầu tư cho phần hạ tầng kỹ thuật của khu nhà. |
83 |
Đầu tư xây dựng Trung tâm hành chính huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện |
2006 - 2007 |
24,65ha |
167.221 |
9.000 |
|
84 |
Xây dựng Trung tâm hành chính quận Tân Bình |
Ủy ban nhân dân quận Tân Bình |
Quận |
2005 - 2008 |
Tổng diện tích sàn xây dựng: 8.552,42m2 |
35.577 |
4.500 |
|
85 |
Xây dựng Khu di tích dân công hỏa tuyến Mậu Thân 1968 tại xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện |
2006 - 2007 |
Trùng tu di tích |
7.782 |
1.300 |
|
86 |
Xây dựng biểu trưng văn hóa cửa ngõ Tân Sơn Nhất |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận |
2005 - 2007 |
Xây dựng biểu trưng văn hóa |
14.959 |
927 |
|
87 |
Sửa chữa trụ sở làm việc của Ủy ban Đoàn kết Công giáo TPHCM |
Ủy ban Đoàn kết công giáo thành phố |
Quận 3 |
2006 - 2007 |
204m2 |
1.170 |
1.019 |
|
88 |
Xây dựng mới trụ sở Công an quận 2 |
Công an thành phố |
Quận 2 |
2006 - 2007 |
|
16.747 |
4.500 |
|
89 |
Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị phục vụ bảo vệ Hội nghị APEC 2006 và phòng chống biểu tình, bạo loạn của Công an thành phố |
Công an thành phố |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2006 - 2007 |
Thiết bị chuyên ngành |
19.199 |
6.000 |
|
90 |
Xây dựng kè chống xói lở bờ sông Rạch Dơi- khu vực Trường Cao đẳng bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp |
Khu Đường sông |
Quận 7 |
2006 - 2007 |
250m kè |
4.888 |
3.888 |
|
91 |
Xây dựng công viên dạ cầu Bình Triệu |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận Bình Thạnh, quận Thủ Đức |
2006 - 2007 |
21.044m2 |
5.874 |
5.426 |
|
92 |
Xây dựng Trạm Kiểm lâm Tam Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT |
Huyện |
2006 - 2007 |
Nhà làm việc 223.56m2 |
1.547 |
1.047 |
|
93 |
Xây dựng Trạm Kiểm lâm An Thới Đông, huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT |
Huyện |
2006 - 2007 |
Nhà làm việc 119.96m2 |
1.060 |
860 |
|
94 |
Xây dựng Nghĩa trang chính sách thành phố tại huyện Củ Chi (giai đoạn 1 khuôn viên 4,6ha ) |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH |
Huyện |
2007 - 2008 |
4,6ha |
100.000 |
6.000 |
Trong đó hạng mục cổng, tường rào, chỉnh sửa mặt bằng: 976.342.000 đồng theo QĐ số 2669/QĐ-SXD-KHĐT, ngày 24/7/2006 của Sở XD về việc phê duyệt BCKTKT |
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2007
VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng vốn đầu tư |
Kế hoạch đợt 1 |
Ghi chú |
Tổng cộng |
3.723.394 |
572.684 |
|
|||||
Công trình khởi công mới |
3.723.394 |
572.684 |
|
|||||
Vốn đối ứng ODA |
1.541.945 |
89.000 |
|
|||||
1 |
Dự án xây dựng trạm xử lý chất thải rắn nguy hại thành phố Hồ Chí Minh |
Công ty Môi trường đô thị |
Huyện |
2005 - 2006 |
Đầu tư 1 lò đốt công suất 21 tấn/ngày, xây dựng trạm xử lý nước thải, nhà xưởng sản xuất |
30.198 |
5.000 |
|
2 |
Dự án Cải thiện hệ thống thoát nước cấp 2, 3 lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm (giai đoạn 1) - Dự án thành phần số 3, Tiểu dự án Nâng cấp đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
Ban Quản lý các Dự án nâng cấp đô thị thành phố |
Quận Tân Bình, quận 11, quận 6 |
2005 - 2008 |
Xây mới và cải tạo 33,266km cống cấp 2; Xây mới và cải tạo 24,26km cống cấp 3; Nâng nền 671.000m2 |
217.877 |
30.000 |
|
3 |
Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Hồ Chí Minh lưu vực kênh Tàu Hủ - Bến Nghé - Đôi - Tẻ (giai đoạn 2) JBIC |
Ban Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và Môi trường nước thành phố |
Huyện Bình Chánh, quận 10, quận 11, quận 4, quận 5, quận 6 |
2007 - 2013 |
Cải tạo 6.020m kênh; Cải tạo hệ thống thoát nước mưa; Lắp đặt 16.970m cống chung; Xây dựng 84 giếng tách dòng; Mở rộng trạm bơm tiếp nước thải công suất lên 640.000m3/ngày; Xây dựng cống chuyển tải nước thải; Mở rộng nhà máy xử lý nước thải. |
1.247.600 |
50.000 |
|
4 |
Dự án Phát triển công nghệ thông tin và truyền thông tại Việt Nam - Tiểu dự án Tp.HCM |
Ban Quản lý các Dự án công nghệ thông tin thành phố |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2006 - 2010 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
40.784 |
1.500 |
|
5 |
Dự án Xây dựng Trung tâm Đào tạo từ xa thành phố Hồ Chí Minh |
Trung tâm Thông tin Triển lãm |
Quận 1 |
2006 - 2008 |
Xây dựng trên diện tích 629m2 |
5.486 |
2.500 |
|
Chương trình đầu tư cho giáo dục - đào tạo |
173.264 |
20.600 |
|
|||||
1 |
Xây dựng nâng cấp Trường Tiểu học Thạnh Mỹ Lợi |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
16 phòng học, hành chánh, khối phụ |
18.594 |
2.000 |
|
2 |
Xây dựng Trường Tiểu học Bình Qưới Tây |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận |
2007 - 2008 |
30 phòng học + khối phụ |
26.964 |
3.600 |
|
3 |
Xây dựng Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện, quận Bình Thạnh |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận |
2007 - 2008 |
25 phòng học + khối phụ |
5.630 |
1.500 |
Thi công ứng vốn theo Thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBND TP |
4 |
Xây dựng Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện |
2007 - 2008 |
Hội trường, các phòng học, phòng chức năng |
29.763 |
3.600 |
|
5 |
Xây dựng Trường Tiểu học Bình Lợi Trung |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận |
2007 - 2008 |
30 phòng + khối phụ |
13.016 |
1.000 |
|
6 |
Xây dựng Trường Trung học cơ sở Phú Mỹ |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
30 phòng, hội trường đa năng, hành chánh, khối phụ |
33.767 |
2.000 |
|
7 |
Xây dựng Trường Tiểu học Hiệp Tân |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận |
2007 - 2008 |
25 phòng học, các phòng chức năng |
22.230 |
2.000 |
|
8 |
Xây dựng Trung tâm Dạy nghề cho Người tàn tật và Trẻ em mồ côi thành phố |
Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ em mồ côi |
Huyện |
2007 - 2008 |
Xây diện tích sàn xây dựng: 1.592m2, Diện tích sàn xây dựng 1.592m2 |
7.338 |
1.400 |
|
9 |
Xây dựng Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận |
2007 - 2008 |
26 khối phòng học và công trình phục vụ giảng dạy |
15.962 |
3.500 |
|
Chương trình đầu tư cho y tế |
107.824 |
35.322 |
|
|||||
1 |
Xây dựng Khu Điều trị AIDS tại Khoa Nhiễm D - E và cải tạo Khoa Nhiễm D - E của Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới |
Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
50 giường nội trú HIV/AIDS ,100 giường nội trú nhiễm D, E |
34.502 |
2.000 |
|
2 |
Sửa chữa cải tạo Khu Phỏng Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Quận 10 |
2007 |
5.000m2 |
1.168 |
1.168 |
|
3 |
Sửa chữa cải tạo mở rộng Khu Phỏng trẻ em của Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Bệnh viện |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
10 giường bệnh và 2 phòng mổ |
12.154 |
2.154 |
|
4 |
Chương trình xây dựng sửa chữa cải tạo hệ thống xử lý nước thải của các bệnh viện, trung tâm y tế của thành phố |
Sở Y tế |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 - 2008 |
Hệ thống xử lý nước thải cho các bệnh viện |
60.000 |
30.000 |
Sở Y tế chịu trách nhiệm phân khai cho các bệnh viện trực thuộc theo chủ trương của UBND TP tại VB số 7913/UBND-TH ngày 15/10/2006 |
Chương trình ba giảm |
34.078 |
12.103 |
|
|||||
1 |
Xây dựng 500 chỗ ở cho người sau cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục dạy nghề và Giải quyết việc làm Nhị Xuân |
Lực lượng Thanh niên xung phong |
Huyện |
2007 - 2008 |
500 học viên, 1000 học viên |
20.244 |
4.000 |
|
2 |
Nâng cấp đường nội bộ và XD khối phụ trợ tổng đội 1 TNXP |
Lực lượng Thanh niên xung phong |
Huyện |
2007 |
2km + 200m2 |
7.731 |
2.000 |
|
3 |
Xây dựng khu cách ly bệnh cơ sở cai nghiện ma túy An Bình - Tổng đội 1 Thanh niên xung phong |
Lực lượng Thanh niên xung phong |
Huyện |
2006 - 2007 |
800 học viên, 636m2 + các hạng mục công trình, khối phụ trợ |
4.881 |
4.881 |
|
4 |
Sửa chữa nâng cấp trường GDDT - GQVL số 5 |
Lực lượng Thanh niên xung phong |
Tỉnh |
2007 |
1.492m2 |
1.222 |
1.222 |
|
Chương trình xây nhà tái định cư |
131.666 |
10.000 |
|
|||||
1 |
San lấp mặt bằng khu tái định cư phường Phú Mỹ |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
19,35ha |
131.666 |
10.000 |
|
Chương trình xây dựng CVPM Quang Trung và KCNC |
194.301 |
31.000 |
|
|||||
1 |
Đầu tư mua sắm thiết bị phòng thí nghiệm công nghệ vi mạch bán dẫn và phòng thí nghiệm nghiên cứu vật liệu Nano tại Khu Công nghệ cao thành phố |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
01 hệ thống |
190.138 |
30.000 |
|
2 |
San lấp mặt bằng lô E-1 Khu Công nghệ cao thành phố |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2007 |
3,7ha |
4.163 |
1.000 |
|
Chương trình chống ngập nước nội thị |
78.255 |
21.000 |
|
|||||
1 |
Lắp đặt hệ thống thoát nước đường Lê Văn Lương huyện Nhà Bè (từ cầu Rạch Đỉa đến cầu Long Kiển) |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện |
2007 - 2008 |
Lắp đặt 3.677m cống các loại |
55.255 |
8.000 |
|
2 |
Trùng tu hệ thống thoát nước năm 2007 |
Sở Giao thông - Công chính |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 |
Trung tu hệ thống thoát nước |
20.000 |
10.000 |
Thực hiện theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 của UBND.TP |
3 |
Công trình phòng chống lụt bão năm 2007 |
Ban Quản lý Dự án Công ty QLKTDV Thủy lợi |
Huyện Củ Chi, huyện Bình Chánh |
2007 |
Sửa chữa các hệ thống thủy lợi thành phố |
2.000 |
2.000 |
|
4 |
Công trình phòng chống lụt bão Nông trường Phạm Văn Hai năm 2007 |
Công ty Cây trồng thành phố |
Huyện |
2007 |
Chống ngập úng 300 ha dứa |
1.000 |
1.000 |
|
Chương trình đầu tư cho giao thông |
800.213 |
197.003 |
|
|||||
1 |
Xây dựng hầm vượt xa lộ Trường Sơn (Khu Chế xuất Linh Trung 1), quận Thủ Đức |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận |
2007 - 2008 |
38m x 25,6m |
45.564 |
15.000 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp đường liên phường Tân Chánh Hiệp - Tân Thới Hiệp, quận 12 |
Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2006 - 2008 |
2.992m x 25m |
52.710 |
10.000 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Phạm Văn Bạch |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Tân Bình, quận Gò Vấp |
2007 - 2008 |
5.765m đường |
225.602 |
30.000 |
|
4 |
Sửa chữa nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Hữu Dật |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận |
2007 - 2008 |
770m x 16m |
17.235 |
4.000 |
|
5 |
Cải tạo nâng cấp cầu Đinh Bộ Lĩnh, quận Bình Thạnh |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận |
2005 - 2006 |
18,4m x 36m |
9.448 |
2.000 |
|
6 |
Xây dựng đường dọc kênh Nhiêu Lộc, Thị Nghè, đoạn vòng tránh Chùa Chandrarangsay (quận 3) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
259m cầu và đường x 9m |
16.881 |
3.000 |
|
7 |
Nâng cấp mở rộng đường Phan Văn Khỏe |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2007 |
1.026m x (7-12)m |
5.200 |
1.000 |
|
8 |
Nâng cấp cải tạo đường Hiệp Bình (liên phường Hiệp Bình Chánh - Hiệp Bình Phước) |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận |
2007 - 2008 |
2190m x 15,5m |
41.930 |
6.000 |
|
9 |
Xây dựng đường nối từ nút giao thông cầu Bà Chiêm đến Khu Công nghiệp Hiệp Phước, huyện Nhà Bè |
Công ty Phát triển công nghiệp Tân Thuận |
Huyện |
2007 - 2008 |
2.171m x 20m |
137.050 |
30.000 |
|
10 |
Sửa chữa nâng cấp đường Nguyễn Ngọc Nhựt |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận |
2007 - 2008 |
798 m x 16 m |
18.799 |
5.000 |
|
11 |
Sửa chữa nâng cấp cụm đường khu phố 4 phường Phú Thọ Hòa |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận |
2007 - 2008 |
769m x 8 m |
13.903 |
4.000 |
|
12 |
Sửa chữa nâng cấp cụm đường khu phố 3 phường Tân Thành (Nguyễn Văn Huyên, Dân Chủ, Đoàn Kết) |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận |
2007 - 2008 |
990m x (8,12,14m) |
19.965 |
6.000 |
|
13 |
Xây dựng đường vành đai bắc Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc (đoạn từ Hương lộ 33 đến bờ sông Đồng Nai) |
Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
733m x 10,5m |
30.060 |
5.000 |
|
14 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh và đường dọc kênh Tây Thạnh, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận |
2007 - 2008 |
Nâng cấp cải tạo 868,63m kênh, chiều rộng kênh là 6m, nâng cấp 685,64m đường |
19.998 |
3.500 |
|
15 |
Xây dựng cầu Láng The, huyện Củ Chi |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện |
2007 - 2008 |
25m x 18m |
11.365 |
4.000 |
|
16 |
Xây dựng khu vực cổng và đường vào trung tâm hành chính Đại học quốc gia TP.HCM (giai đoạn 1) |
Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Quận |
2006 - 2007 |
235m x 15m |
2.503 |
2.503 |
|
17 |
Đảm bảo giao thông của Sở Giao thông - Công chính năm 2007 |
Sở Giao thông - Công chính |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 |
Đảm bảo bảo giao thông |
50.000 |
25.000 |
Thực hiện theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 của UBND.TP |
18 |
Kinh phí để thực hiện các dự án nhỏ, cấp bách thuộc ngành giao thông công chính năm 2007 |
Sở Giao thông - Công chính |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 |
Công trình nhỏ, cấp bách |
30.000 |
15.000 |
Thực hiện theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 của UBND.TP |
19 |
Kinh phí kiểm định cầu năm 2007 |
Sở Giao thông - Công chính |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 |
Kiểm định cầu |
2.000 |
1.000 |
Thực hiện theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 của UBND.TP |
20 |
Sửa chữa vừa hệ thống cầu đường năm 2007 |
Sở Giao thông - Công chính |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 |
Sửa chữa hệ thống cầu đường |
50.000 |
25.000 |
Thực hiện theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 của UBND.TP |
Các công trình và dự án khác |
661.848 |
156.656 |
|
|||||
1 |
Mua sắm và lắp đặt hệ thống lạnh cho Phòng Phát sóng quận 9 của Đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
Quận 9 |
2007 |
Hệ thống lạnh |
1.085 |
1.085 |
|
2 |
Xây dựng Trung tâm Văn hóa huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện |
2007 - 2008 |
200.000 lượt người. Diện tích sàn xây dựng 3.946m2 |
29.262 |
1.600 |
|
3 |
Sửa chữa nâng cấp doanh trại Trung đoàn Gia Định |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
2.997,59, diện tích sàn xây dựng 2.989m2 |
23.020 |
5.000 |
|
4 |
Xây dựng Trung tâm Thể dục Thể thao quận Bình Thạnh |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận |
2006 - 2008 |
33.812m2 |
45.582 |
3.000 |
|
5 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đồn, trạm Biên phòng 562 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố |
Huyện |
2007 - 2008 |
|
5.817 |
1.500 |
|
6 |
Xây dựng và đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm Thiết kế, chế tạo thiết bị mới |
Trung tâm Thiết kế chế tạo thiết bị mới |
Quận 9 |
2006 - 2007 |
4.500m2 |
31.995 |
10.000 |
|
7 |
Xây dựng Nhà Thiếu nhi quận Bình Tân |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận |
2007 - 2008 |
Diện tích sàn 3.585,58m2 |
20.285 |
2.900 |
|
8 |
Đầu tư di dời, tháo dỡ và thu hồi đất để xây dựng Trung tâm hành chính quận 4 |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2005 - 2008 |
Diện tích đất 4.800m2; diện tích sàn xây dựng 8.500m2 |
84.320 |
20.000 |
|
9 |
Xây dựng sân bóng đá, hồ bơi Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn Gia Định |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Tỉnh |
2007 - 2008 |
Hồ bơi: 424,96m2; Sân bóng đá: 5.429,3m2 |
8.851 |
1.000 |
|
10 |
Xây dựng mới trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự quận Tân Phú |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Quận |
2007 |
100m2 |
14.796 |
3.000 |
|
11 |
Sửa chữa mở rộng đường chạy và mặt sân cỏ Sân vận động Thống Nhất |
Sở Thể dục Thể thao |
Quận 10 |
2007 |
8.768m2 đường chạy điền kinh; 7.560m2 mặt cỏ; cải tạo hệ thống cấp, thoát nước |
15.205 |
3.000 |
|
12 |
Xây dựng Tượng đài Liệt sĩ Nguyễn Văn Trỗi |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận 3 |
2007 |
01 tượng đài |
3.931 |
1.141 |
|
13 |
Mua sắm trang bị đồng bộ các máy móc, dụng cụ hiện đại phục vụ cho việc tuyển chọn và huấn luyện của các môn thể thao trọng điểm |
Sở Thể dục Thể thao |
Quận 3, |
2007 |
Trang thiết bị chuyên môn |
15.051 |
7.654 |
|
14 |
Xây dựng Trung tâm Văn hóa quận 8 |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2007 |
150.000 lượt người/năm |
28.257 |
4.282 |
Ngân sách hỗ trợ phần đền bù và san lấp mặt bằng là 28.257 triệu đồng |
15 |
Di dời, tháo dỡ và thu hồi đất để xây dựng Công viên Hồ Khánh Hội (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
31.273m2 |
199.512 |
15.000 |
|
16 |
Sửa chữa, mở rộng trụ sở làm việc của Thanh tra thành phố |
Thanh tra thành phố |
Quận 3 |
2007 |
Cải tạo văn phòng, đường nội bộ |
499 |
494 |
|
17 |
Đảm bảo giao thông thủy năm 2007 |
Sở Giao thông - Công chính |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 |
Đảm bảo giao thông thủy |
10.000 |
5.000 |
Thực hiện theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 của UBND.TP |
18 |
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng năm 2007 |
Sở Giao thông - Công chính |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 |
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng |
25.000 |
12.500 |
Thực hiện theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 của UBND.TP |
19 |
Trang thiết bị nạo vét kênh rạch đa năng trong điều kiện đô thị |
Công ty Thoát nước đô thị |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 |
Mua sắm máy hút bùn đa năng và thiết bị phụ trợ |
13.564 |
2.500 |
|
20 |
Mua sắm trang thiết bị lắp đặt mới đường ống thoát nước bằng công nghệ kích ống |
Công ty Thoát nước đô thị |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 |
Mua sắm thiết bị lắp đặt đường ống mới bằng công nghệ kích ống |
35.816 |
6.000 |
|
21 |
Chương trình di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường năm 2007 |
Ban Chỉ đạo Di dời cơ sở sản xuất gây ô nhiễm thành phố |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 |
|
50.000 |
50.000 |
|
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2007
VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng vốn đầu tư |
Kế hoạch đợt 1 |
Ghi chú |
Tổng cộng |
15.199 |
9.500 |
|
|||||
Chuẩn bị thực hiện dự án |
15.199 |
9.500 |
|
|||||
01. Vốn đối ứng ODA |
15.199 |
9.500 |
|
|||||
1 |
Hỗ trợ kỹ thuật “Chuẩn bị dự án đường metro thành phố Hồ Chí Minh” (tuyến số 2 và 3) |
Ban Chuẩn bị Dự án đường sắt nội đô TPHCM |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 |
Tư vấn quốc tế hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án 2 tuyến metro ưu tiên |
7.750 |
4.000 |
|
2 |
Lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh (tuyến Bến Thành - Suối Tiên) |
Ban Chuẩn bị Dự án đường sắt nội đô TPHCM |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 - 2008 |
Xây dựng 20km đường sắt đô thị phục vụ hệ thống giao thông vận tải công cộng khối lượng lớn |
7.449 |
5.500 |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2007
NGUỒN VỐN PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN - HUYỆN QUẢN LÝCÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Thời gian KC - HT |
Năng lực |
Tổng vốn |
Kế hoạch |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
|
5.162 |
5.162 |
|
1 |
Gia cố kênh tiêu ấp Phú Bình, xã An Phú |
UBND xã An Phú |
Huyện Củ Chi |
2007 |
L= 450 m |
531 |
531 |
Quyết định số 1872/QĐ-UBND , ngày 28/12/2006 |
2 |
Nạo vét kênh tiêu Bàu Sim, ấp Hậu, xã Tân Thông Hội |
UBND xã Tân Thông Hội |
Huyện Củ Chi |
2007 |
L=3115m |
890 |
890 |
Quyết định số 1866/QĐ-UBND , ngày 28/12/2006 |
3 |
Nạo vét kênh tiêu Mít Nài - Phước Lộc, xã Phước Thạnh |
UBND xã Phước Thạnh |
Huyện Củ Chi |
2007 |
L=460m B=2-4m |
253 |
253 |
Quyết định số 1875/QĐ-UBND , ngày 28/12/2006 |
4 |
Nạo vét, nâng cấp kênh tiêu Tân Quy |
UBND xã Tân Thạnh Tây |
Huyện Củ Chi |
2007 |
L=1460m B=2-4m |
500 |
500 |
Quyết định số 1877/QĐ-UBND , ngày 28/12/2006 |
5 |
Nạo vét, nâng cấp kênh tiêu Quyết Thắng |
UBND xã Trung Lập Thượng |
Huyện Củ Chi |
2007 |
L=4420m B=5-7m |
954 |
954 |
Quyết định số 1871/QĐ-UBND , ngày 28/12/2006 |
6 |
Nạo vét kênh tiêu Đồng Lớn - Sa Nhỏ, xã Trung Lập Thượng |
UBND xã Trung Lập Thượng |
Huyện Củ Chi |
2007 |
L=1990m B=2-4m |
369 |
369 |
Quyết định số 1874/QĐ-UBND , ngày 28/12/2006 |
7 |
Nạo vét kênh tiêu T39-4 |
UBND xã Trung Lập Hạ |
Huyện Củ Chi |
2007 |
L=2804m B=2-4m |
250 |
250 |
Quyết định số 1873/QĐ-UBND , ngày 28/12/2006 |
8 |
Xây dựng tuyến kênh tiêu từ Bào Ông Nhẩm đến cống Lò Muối, thị trấn Củ Chi |
UBND thị trấn Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 |
L=702m B=4-5 m |
752 |
752 |
Quyết định số 1876/QĐ-UBND , ngày 28/12/2006 |
9 |
Nạo vét kênh tiêu cặp đường Nguyễn Thị Rành |
UBND xã Tân An Hội |
Huyện Củ Chi |
2007 |
L= 707m B=2-4m |
663 |
663 |
Quyết định số 1870/QĐ-UBND , ngày 28/12/2006 |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2007
NGUỒN VỐN KHẤU HAO CƠ BẢN TỪ PHỤ THU TIỀN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên công trình dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng vốn đầu tư |
Kế hoạch đợt 1 |
Ghi chú |
||
Đường dây 15KV |
Đường dây hạ thế |
Công suất MBT |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
424.340 |
441.521 |
2.671.130 |
1.132.094 |
224.778 |
|
|
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐỌNG |
47.500 |
14.619 |
6.282 |
75.544 |
7.005 |
|
|||
I |
Hoàn thiện và phát triển lưới điện |
|
|
15.382 |
715 |
2.250 |
29.971 |
500 |
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống điện nội khu trong Công viên Phần mềm Quang Trung (giai đoạn 2) |
Công ty Phát triển Công viên phần mềm Quang Trung |
Quận 12 |
2004-2006 |
15.382 |
715 |
2.250 |
29.971 |
500 |
|
II |
Di dời lưới điện để mở rộng giao thông |
|
|
32.118 |
13.904 |
4.032 |
45.573 |
6.505 |
|
|
2 |
Di dời hệ thống điện cao thế để mở rộng đường Lạc Long Quân (đường dây 66 KV) |
BQLDA ĐTXD Công trình quận 11 |
Quận 11 |
2004-2006 |
1.091 |
0 |
0 |
627 |
150 |
|
3 |
Di dời lưới điện cao thế, trung hạ thế và chiếu sáng đường Điện Biên Phủ và Lê Thánh Tôn |
Công ty Thanh niên Xung phong |
Quận 1, quận Bình Thạnh |
2003-2006 |
31.027 |
13.904 |
4.032 |
44.946 |
6.355 |
|
|
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
132.519 |
110.634 |
44.195 |
231.394 |
66.997 |
|
|||
I |
Hoàn thiện và phát triển lưới điện |
|
|
49.470 |
35.328 |
16.060 |
52.520 |
12.269 |
|
|
4 |
Phát triển lưới trung, hạ thế và trạm biến thế xã Qui Đức, huyện Bình Chánh |
BQLDA Khu vực ĐTXD huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2005-2007 |
2.260 |
950 |
750 |
2.144 |
695 |
|
5 |
Phát triển lưới trung, hạ thế và trạm biến thế xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh |
BQLDA Khu vực ĐTXD huyện Bình Chánh |
Huyện |
2005-2007 |
6.582 |
288 |
900 |
5.106 |
1.900 |
|
6 |
Phát triển lưới trung, hạ thế và trạm biến thế xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh |
BQLDA Khu vực ĐTXD huyện Bình Chánh |
Huyện |
2005-2007 |
12.900 |
432 |
1.350 |
9.222 |
3.000 |
|
7 |
Xây dựng mới trạm biến thế 75KVA và hệ thống chiếu sáng cho Trường Mẫu giáo Họa Mi, xã Phước Kiển, huyện Nhà bè |
BQLDA Khu vực ĐTXD huyện |
Huyện |
2006-2007 |
160 |
155 |
75 |
587 |
180 |
|
8 |
Xây dựng mới đường dây trung hạ thế và trạm biến thế ấp 4 xã Hiệp Phước huyện Nhà Bè (209ha nuôi tôm) |
BQLDA Khu vực ĐTXD huyện |
Huyện |
2006-2007 |
3.091 |
3.079 |
1.200 |
2.498 |
1.800 |
|
9 |
Xây dựng mới lưới điện trung thế và trạm biến thế Chợ đầu mối phía Nam thành phố (Khu Thương mại Bình Điền) |
Tổng Công ty Thương mại |
Quận 8 |
2005-2007 |
5.620 |
0 |
5.000 |
7.467 |
3.100 |
|
10 |
Hoàn thiện và phát triển lưới điện trung hạ thế, trạm biến thế và hệ thống chiếu sáng công cộng xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè (Khu quy hoạch nuôi tôm) |
BQLDA Khu vực ĐTXD huyện |
Huyện |
2005-2007 |
7.307 |
9.224 |
1.200 |
5.088 |
94 |
|
11 |
Phát triển lưới điện trung thế, trạm biến thế, lưới hạ thế và hệ thống chiếu sáng huyện Nhà Bè |
BQLDA Khu vực ĐTXD huyện |
Huyện |
2005-2007 |
11.550 |
21.200 |
5.585 |
20.408 |
1.500 |
|
II |
Khu đô thị mới và tái định cư |
|
|
6.280 |
51.156 |
14.580 |
55.588 |
12.016 |
|
|
12 |
Xây dựng mới đường dây trung hạ thế và trạm biến thế khu dân cư Rạch Miễu, quận Phú Nhuận |
Công ty Kỹ thuật xây dựng |
Quận |
2005-2007 |
92 |
14.716 |
2.900 |
16.380 |
4.500 |
|
13 |
Xây dựng mới lưới trung thế và trạm biến thế nhóm dân cư 1 - Khu dân cư phụ trợ - Khu Công nghiệp Tân Bình |
Công ty Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình |
Quận |
2005-2007 |
884 |
6.998 |
3.360 |
7.905 |
2.435 |
|
14 |
Xây dựng mới lưới điện ngầm cung cấp cho nhóm chung cư phường Sơn Kỳ - Khu dân cư phụ trợ Khu Công nghiệp Tân Bình |
Công ty Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình |
Quận |
2005-2007 |
1.789 |
14.382 |
3.200 |
19.905 |
2.181 |
|
15 |
Xây dựng mới hệ thống cung cấp điện và chiếu sáng công cộng khu đô thị mới Vĩnh Lộc |
Công ty Quản lý và Phát triển Nhà quận 5 |
Huyện |
2005-2007 |
3.515 |
15.060 |
5.120 |
11.398 |
2.900 |
|
III |
Ưu tiên cung cấp điện |
|
|
800 |
19.267 |
10.585 |
44.024 |
21.110 |
|
|
16 |
Cải tạo hệ thống điện Quân khu 7 |
Phòng Hậu cần Quân khu Bộ - Cục Hậu cần Quân khu 7 |
Quận |
2006-2007 |
0 |
4.007 |
400 |
6.102 |
4.334 |
|
17 |
Xây dựng mới trạm biến thế 560 KVA tại trụ sở Công an thành phố |
Công an thành phố |
Quận 1 |
2006-2007 |
200 |
0 |
560 |
2.645 |
1.150 |
|
18 |
Xây dựng mới máy phát điện dự phòng 2000KVA cho Bệnh viện Chợ Rẫy |
Bệnh viện |
Quận 5 |
2005-2007 |
0 |
16 |
0 |
4.591 |
400 |
|
19 |
Xây dựng mới hệ thống điện hạ thế chính và chiếu sáng Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Bệnh viện |
Quận 5 |
2005-2007 |
90 |
3.840 |
1.575 |
8.931 |
5.441 |
|
20 |
Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình |
Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình |
Quận 5 |
2005-2007 |
36 |
1.890 |
1.150 |
5.851 |
2.833 |
|
21 |
Cải tạo lưới điện Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Quận |
2005-2006 |
120 |
8.213 |
2.000 |
8.433 |
1.630 |
|
22 |
Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Quận 10 |
2006-2007 |
354 |
1.301 |
4.900 |
7.473 |
5.322 |
|
IV |
Phát triển đường dây trung thế trong các khu công nghiệp |
|
|
75.969 |
4.883 |
2.970 |
79.263 |
21.602 |
|
|
23 |
Xây dựng mới lưới trung thế Khu Công nghiệp Cát Lái II (giai đoạn 2) |
Công ty Quản lý và Phát triển Nhà quận 2 |
Quận 2 |
2006-2007 |
16.942 |
0 |
0 |
5.011 |
3.400 |
|
24 |
Phát triển đường dây trung thế trục chính Khu Công nghệ cao |
Ban Quản lý các Dự án Khu Công nghệ cao TP HCM |
Quận 9 |
2005-2007 |
47.644 |
0 |
320 |
63.220 |
15.400 |
|
25 |
Xây dựng mới lưới trung thế nổi nhóm II và III Khu Công nghiệp Tân Bình |
Công ty Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình |
Quận |
2005-2007 |
7.669 |
0 |
0 |
2.447 |
88 |
|
26 |
Xây dựng mới lưới trung thế nổi nhóm công nghiệp I, trạm biến thế và lưới hạ thế khu dân cư phụ cận - Khu Công nghiệp Tân Bình |
Công ty Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình |
Quận |
2005-2007 |
3.714 |
4.883 |
2.650 |
8.584 |
2.714 |
|
|
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
37.101 |
32.884 |
33.220 |
221.329 |
49.612 |
|
|
I |
Phát triển đường dây trung thế trong các khu công nghiệp |
|
|
|
17.220 |
0 |
0 |
9.859 |
4.500 |
|
27 |
Xây dựng mới lưới điện trung thế cung cấp cho nhóm công nghiệp - Khu Công nghiệp Tân Bình mở rộng |
Công ty Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình |
Quận |
2007 |
17.220 |
0 |
0 |
9.859 |
4.500 |
|
II |
Khu đô thị mới và tái định cư |
|
|
19.148 |
8.626 |
23.280 |
79.896 |
19.000 |
|
|
28 |
Xây dựng mới hệ thống điện trung hạ thế ngầm, trạm biến thế và chiếu sáng Khu tái bố trí dân cư phường Hiệp Phú và Tăng Nhơn Phú A (phân kỳ 2) |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2007 |
1.219 |
4.571 |
3.360 |
21.370 |
6.000 |
|
29 |
Xây dựng mới hệ thống lưới điện trung hạ thế cung cấp cho nhóm dân cư - Khu Công nghiệp Tân Bình mở rộng |
Công ty Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình |
Quận |
2007 |
2.425 |
4.055 |
6.720 |
15.963 |
4.500 |
|
30 |
Xây dựng mới luới trung thế ngầm và trạm biến áp Khu dân cư phường Thạnh Mỹ Lợi quận 2 (giai đoạn 1) |
Công ty Quản lý và Phát triển Nhà quận 2 |
Quận 2 |
2007 |
15.504 |
0 |
13.200 |
42.563 |
8.500 |
|
III |
Ưu tiên cung cấp điện |
|
|
733 |
24.258 |
9.940 |
131.574 |
26.112 |
|
|
31 |
Xây dựng mới trạm biến thế 250 KVA và lưới hạ thế Trung tâm Y tế huyện Bình Chánh |
Trung tâm Y tế huyện Bình Chánh |
Huyện |
2007 |
20 |
1.474 |
250 |
1.992 |
1.972 |
|
32 |
Xây dựng mới hệ thống điện hạ thế chính và chiếu sáng văn phòng Trung tâm Ung Bướu |
Bệnh viện Ung Bướu |
Quận |
2007 |
0 |
477 |
0 |
5.899 |
1.100 |
|
33 |
Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Bình Dân |
Bệnh viện Bình Dân |
Quận 3 |
2007 |
250 |
2.200 |
2.000 |
19.957 |
3.600 |
|
34 |
Xây dựng mới trạm biến thế, nguồn phát điện dự phòng, cải tạo hệ thống điện hạ thế các khoa và chiếu sáng Bệnh viện An Bình |
Bệnh viện An Bình |
Quận 5 |
2007 |
324 |
3.269 |
560 |
7.129 |
1.300 |
|
35 |
Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Quận 1 |
2007 |
0 |
2.460 |
0 |
16.676 |
3.000 |
|
36 |
Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Nhân dân 115 |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
Quận 10 |
2007 |
0 |
0 |
0 |
6.490 |
1.100 |
|
37 |
Cải tạo hệ thống điện Viện Y Dược học Dân tộc |
Viện Y học Dân tộc |
Quận 3 |
2007 |
0 |
0 |
0 |
7.143 |
1.300 |
|
38 |
Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Phụ sản Từ Dũ |
Bệnh viện Phụ Sản Từ Dũ |
Quận 1 |
2007 |
0 |
0 |
0 |
9.847 |
1.800 |
|
39 |
Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Y học Cổ truyền |
Bệnh viện Y học Cổ truyền |
Quận |
2007 |
39 |
1.802 |
630 |
7.447 |
1.340 |
|
40 |
Xây dựng mới lưới trung tế ngầm, trạm biến thế và hạ thế ngầm cho khối khám, cấp cứu và điều trị 15 tầng,Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Quận |
2007 |
0 |
102 |
3.000 |
14.000 |
3.000 |
|
41 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Quận 5 |
2007 |
100 |
500 |
1.500 |
14.254 |
2.600 |
|
42 |
Xây dựng mới cáp ngầm hạ thế và chiếu sáng Bệnh viện Chợ Rẫy |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
Quận 5 |
2007 |
0 |
11.974 |
2.000 |
20.741 |
4.000 |
|
|
CÔNG TRÌNH CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN |
447 |
21.205 |
8.600 |
37.612 |
300 |
|
|||
I |
Khu đô thị mới và tái định cư |
|
|
447 |
18.462 |
5.600 |
29.926 |
100 |
|
|
43 |
Xây dựng mới hệ thống trung hạ thế và trạm biến áp Khu chung cư cao tầng - Khu Công nghiệp Tân Bình |
Công ty Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình |
Quận |
2007-2008 |
447 |
18.462 |
5.600 |
29.926 |
100 |
|
II |
Ưu tiên cung cấp điện |
|
|
0 |
2.743 |
3.000 |
7.686 |
200 |
|
|
44 |
Xây dựng mới 4 trạm biến thế 750KVA và sửa chữa, cải tạo lưới điện các khoa phòng Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Quận 10 |
2007-2008 |
0 |
2.743 |
3.000 |
7.686 |
200 |
|
|
CÔNG TRÌNH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
29.441 |
0 |
900 |
56.334 |
250 |
|
I |
Hoàn thiện và phát triển lưới điện |
|
|
3.049 |
0 |
900 |
3.836 |
100 |
|
|
45 |
Xây dựng mới đường dây trung thế, trạm biến thế và hệ thống chiếu sáng công cộng ấp 1, xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè |
BQLDA Khu vực ĐTXD huyện |
Huyện |
2007-2008 |
3.049 |
0 |
900 |
3.836 |
100 |
|
II |
Khu đô thị mới và tái định cư |
|
|
26.392 |
0 |
0 |
47.998 |
100 |
|
|
46 |
Xây dựng mới lưới điện hạ thế ngầm khu dân cư phường Thạnh Mỹ Lợi (giai đoạn 2) |
Công ty Quản lý và Phát triển Nhà quận 2 |
Quận 2 |
2007-2008 |
26.392 |
0 |
0 |
47.998 |
100 |
|
III |
Ưu tiên cung cấp điện |
|
|
0 |
0 |
0 |
4.500 |
50 |
|
|
47 |
Cải tạo hệ thống điện Sở Y tế |
Sở Y tế |
Quận 1 |
2007-2008 |
0 |
0 |
0 |
4.500 |
50 |
|
|
QUY HOẠCH VÀ PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC CÁC QUẬN, HUYỆN |
1.598 |
2.265 |
2.467.500 |
8.960 |
4.597 |
|
|||
48 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận 1 |
Sở Công nghiệp |
Quận 1 |
2006-2007 |
45 |
90 |
120.000 |
343 |
293 |
|
49 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận 3 |
Sở Công nghiệp |
Quận 3 |
2006-2007 |
30 |
70 |
75.000 |
220 |
170 |
|
50 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận 4 |
Sở Công nghiệp |
Quận 4 |
2006-2007 |
30 |
90 |
75.000 |
234 |
184 |
|
51 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận Phú Nhuận |
Sở Công nghiệp |
Quận |
2006-2007 |
40 |
70 |
75.000 |
253 |
203 |
|
52 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận Bình Thạnh |
Sở Công nghiệp |
Quận |
2006-2007 |
60 |
70 |
135.000 |
428 |
378 |
|
53 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận 6 |
Sở Công nghiệp |
Quận 6 |
2006-2007 |
40 |
50 |
90.000 |
291 |
241 |
|
54 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận 7 |
Sở Công nghiệp |
Quận 7 |
2006-2007 |
110 |
150 |
100.000 |
355 |
305 |
|
55 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận 8 |
Sở Công nghiệp |
Quận 8 |
2006-2007 |
55 |
120 |
120.000 |
376 |
326 |
|
56 |
Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Nhà Bè |
Sở Công nghiệp |
Huyện |
2006-2007 |
90 |
170 |
120.000 |
413 |
363 |
|
57 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận Bình Tân |
Sở Công nghiệp |
Quận |
2006-2007 |
80 |
110 |
150.000 |
505 |
455 |
|
58 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận Thủ Đức |
Sở Công nghiệp |
Quận |
2006-2007 |
80 |
180 |
240.000 |
725 |
725 |
|
59 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận Gò Vấp |
Sở Công nghiệp |
Quận |
2006-2007 |
70 |
100 |
180.000 |
554 |
504 |
|
60 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận 11 |
Sở Công nghiệp |
Quận 11 |
2007 |
40 |
76 |
53.700 |
252 |
50 |
|
61 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận Tân Phú |
Sở Công nghiệp |
Quận |
2007 |
92 |
110 |
141.700 |
590 |
50 |
|
62 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận Tân Bình |
Sở Công nghiệp |
Quận |
2007 |
85 |
130 |
120.900 |
525 |
50 |
|
63 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận 10 |
Sở Công nghiệp |
Quận 10 |
2007 |
52 |
74 |
69.700 |
321 |
50 |
|
64 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận 12 |
Sở Công nghiệp |
Quận 12 |
2007 |
121 |
111 |
136.700 |
580 |
50 |
|
65 |
Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Hóc Môn |
Sở Công nghiệp |
Huyện |
2007 |
106 |
136 |
132.200 |
570 |
50 |
|
66 |
Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Củ Chi |
Sở Công nghiệp |
Huyện |
2007 |
143 |
147 |
140.400 |
586 |
50 |
|
67 |
Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Bình Chánh |
Sở Công nghiệp |
Huyện |
2007 |
145 |
136 |
140.200 |
581 |
50 |
|
68 |
Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Cần Giờ |
Sở Công nghiệp |
Huyện |
2007 |
84 |
75 |
52.000 |
258 |
50 |
|
|
CÔNG TRÌNH VAY KHÔNG LÃI |
|
|
175.734 |
259.914 |
110.433 |
500.921 |
96.017 |
|
|
|
Thanh toán khối lượng đọng |
|
|
24.147 |
65.697 |
56.983 |
46.411 |
4.068 |
|
|
I |
Hoàn thiện và phát triển lưới điện |
|
|
21.384 |
62.779 |
55.646 |
43.060 |
4.005 |
|
|
69 |
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã Bình Trị Đông |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện |
2003-2006 |
353 |
2.817 |
4.645 |
1.515 |
138 |
|
70 |
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế An Lạc và Tân Tạo |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện |
2003-2006 |
399 |
288 |
2.800 |
804 |
40 |
|
71 |
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã Phạm Văn Hai, Bình Lợi, Lê Minh Xuân |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện |
2003-2006 |
415 |
4.143 |
950 |
1.022 |
502 |
|
72 |
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã Tân Kiên, Tân Nhật, Tân Túc |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện |
2003-2006 |
0 |
5.538 |
2.350 |
1.027 |
64 |
|
73 |
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã An Phú Tây, Tân Quý Tây, Bình Chánh, Hưng Long |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện |
2003-2006 |
36 |
0 |
3.900 |
786 |
552 |
|
74 |
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã Bình Hưng, Phong Phú, Đa Phước, Qui Đức |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện |
2003-2006 |
695 |
1.535 |
1.475 |
1.072 |
920 |
|
75 |
Tăng cường công suất và phát triển trạm hạ thế, lưới hạ thế chống quá tải cho các xã: Bà Điểm, Xuân Thới Thượng, Xuân Thới Sơn, Thị Trấn Hóc Môn, Tân Thới Nhì |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện |
2005-2006 |
5.780 |
8.070 |
10.690 |
6.358 |
88 |
|
76 |
Tăng cường công suất và phát triển trạm hạ thế, lưới hạ thế chống quá tải cho các phường: An Phú Đông, Thạnh Xuân, Thạnh Lộc, Hiệp Thành, Tân Thới Hiệp, quận 12 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 12 |
2005-2006 |
2.951 |
9.160 |
6.593 |
4.460 |
65 |
|
77 |
Tăng cường công suất và phát triển trạm hạ thế, lưới hạ thế chống quá tải cho các phường: Đông Hưng Thuận, Tân Thới Nhất, Trung Mỹ Tây, Tân Chánh Hiệp, quận 12 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 12 |
2005-2006 |
1.495 |
10.684 |
8.525 |
4.766 |
80 |
|
78 |
Tăng cường công suất và phát triển trạm hạ thế, lưới hạ thế chống quá tải cho các xã: Tân Xuân, Thới Tam Thôn, Đông Thạnh, Nhị Bình, Tân Hiệp, huyện Hóc Môn |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện |
2005-2006 |
6.550 |
8.828 |
8.395 |
5.591 |
89 |
|
79 |
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế khu vực quận 9 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 9 |
2005-2006 |
500 |
6.592 |
5.323 |
4.141 |
65 |
|
80 |
Ngầm hóa lưới điện trung hạ thế đường Lê Lợi, quận 1 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 1 |
2005-2006 |
710 |
2.220 |
0 |
4.385 |
122 |
|
81 |
Ngầm hóa lưới điện trung hạ thế đường Nguyễn Huệ, quận 1 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 1 |
2005-2006 |
1.500 |
2.904 |
0 |
7.133 |
1.280 |
|
II |
Di dời lưới điện để mở rộng giao thông |
|
|
2.763 |
2.918 |
1.337 |
3.351 |
63 |
|
|
82 |
Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình nâng cấp mở rộng đường Lê Trọng Tấn (đoạn từ Km2+453 - Km3+785) - (đoạn 1) |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận |
2006 |
2.763 |
2.918 |
1.337 |
3.351 |
63 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
137.195 |
189.769 |
45.060 |
378.056 |
76.675 |
|
|
I |
Hoàn thiện và phát triển lưới, trạm hạ thế |
|
|
15.375 |
33.330 |
2.110 |
17.063 |
283 |
|
|
83 |
Ngầm hóa lưới điện trung hạ thế đường Lê Duẩn, quận 1 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 1 |
2005-2007 |
952 |
4.420 |
560 |
6.349 |
115 |
|
84 |
Phát triển lưới điện trung hạ thế, trạm hạ thế Cần Giờ |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện |
2005-2007 |
14.423 |
28.910 |
1.550 |
10.714 |
168 |
|
II |
Ưu tiên cung cấp điện |
|
|
0 |
0 |
0 |
1.583 |
337 |
|
|
85 |
Thay đổi cấu trúc cấp điện cho Trung tâm Tim Mạch |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 10 |
2005-2007 |
0 |
0 |
0 |
1.031 |
294 |
|
86 |
Thay đổi cấu trúc cấp điện cho Bệnh viện Trưng Vương |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 10 |
2005-2007 |
0 |
0 |
0 |
552 |
43 |
|
III |
Thiết bị điện |
|
|
0 |
0 |
0 |
5.304 |
2.065 |
|
|
87 |
Trang bị nguồn phát điện Diesel cho xã đảo Thạnh An, huyện Cần Giờ |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện |
2005-2007 |
0 |
0 |
0 |
5.304 |
2.065 |
|
IV |
Di dời lưới điện để mở rộng giao thông |
|
|
121.820 |
156.439 |
42.950 |
354.106 |
73.990 |
|
|
88 |
Di dời, tái lập hệ thống điện đồng bộ với dự án Đại lộ Đông Tây |
Công ty Điện lực thành phố |
Dọc Đại lộ Đông Tây |
2006-2007 |
106.319 |
143.464 |
35.495 |
308.260 |
48.357 |
|
89 |
Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Văn Trỗi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 1, 3, Tân Bình |
2006-2007 |
11.958 |
8.801 |
5.030 |
39.581 |
23.450 |
|
90 |
Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình nâng cấp mở rộng đường Lê Trọng Tấn (đoạn 2) |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận |
2006-2007 |
2.447 |
2.977 |
1.900 |
4.938 |
1.838 |
|
91 |
Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình Xây dựng cầu Phú Mỹ |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện |
2006-2007 |
1.096 |
1.197 |
525 |
1.327 |
345 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
11.240 |
1.438 |
3.675 |
30.164 |
14.774 |
|
|
I |
Hoàn thiện và phát triển lưới điện |
|
|
4.945 |
0 |
0 |
10.883 |
7.460 |
|
|
92 |
Xây dựng mới lộ ra Thạnh Mỹ Lợi - đoạn 3 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 2 |
2007 |
4.945 |
0 |
0 |
10.883 |
7.460 |
|
II |
Di dời lưới điện để mở rộng giao thông |
|
|
1.694 |
1.438 |
875 |
4.867 |
2.889 |
|
|
93 |
Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình Xây dựng cầu đường Nguyễn Văn Cừ nối dài xuống quận 4 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 4 |
2007 |
244 |
806 |
400 |
937 |
864 |
|
94 |
Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình Xây dựng cầu Thủ Thiêm - Phía bờ quận Bình Thạnh |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 2, Bình Thạnh |
2007 |
1.450 |
632 |
475 |
3.930 |
2.025 |
|
III |
Khu đô thị mới và tái định cư |
|
|
4.601 |
0 |
2.800 |
14.414 |
4.425 |
|
|
95 |
Lưới điện trung thế và trạm biến áp khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 1 |
2007 |
4.601 |
0 |
2.800 |
14.414 |
4.425 |
|
|
Công trình chuẩn bị đầu tư |
|
|
3.152 |
3.010 |
4.715 |
46.290 |
500 |
|
|
I |
Di dời lưới điện để mở rộng giao thông |
|
|
3.152 |
3.010 |
4.715 |
46.290 |
500 |
|
|
96 |
Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình nâng cấp mở rộng đường Lê Trọng Tấn (đoạn 3) |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận |
2007-2008 |
0 |
0 |
0 |
9.000 |
200 |
|
97 |
Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình Xây dựng cầu đường Nguyễn Văn Cừ thuộc địa bàn quận 1, 5, 8 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 1, 5, 8 |
2007-2008 |
3.152 |
3.010 |
4.715 |
37.290 |
300 |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2007
NGUỒN VỐN QUẢNG CÁO ĐÀI TRUYỀN HÌNH THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Thời gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng vốn đầu tư |
Ước lũy kế thực hiện đến 31/12/2006 |
Kế hoạch năm 2007 |
Kế hoạch đợt 1 |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
761.057 |
436.391 |
190.000 |
97.543 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
547.677 |
339.805 |
183.819 |
96.793 |
|
1 |
Xây dựng Tòa nhà Trung tâm Đài Truyền hình |
Đài Truyền hình thành phố |
Quận 1 |
2000-2008 |
4.217,5m2 |
162.672 |
122.263 |
40.409 |
20.000 |
|
2 |
Dự án đầu tư cột anten 250m |
Đài Truyền hình thành phố |
Quận 1 |
2005-2007 |
Cột anten cao 250m |
77.128 |
5.075 |
48.000 |
22.000 |
|
3 |
Đầu tư sửa chữa cải tạo 2 phim trường A1, A2 |
Đài Truyền hình thành phố |
Quận 1 |
2003-2007 |
Sửa chữa cải tạo |
2.420 |
1.175 |
1.245 |
1.245 |
|
4 |
Đầu tư hệ thống máy lạnh cho phim trường A1, A2 |
Đài Truyền hình thành phố |
Quận 1 |
2003-2007 |
Thiết bị chuyên ngành |
3.673 |
1.848 |
1.825 |
1.825 |
|
5 |
Đầu tư hệ thống thiết bị cho Tòa nhà Trung tâm giai đoạn 1 |
Đài Truyền hình thành phố |
Quận 1 |
2004-2007 |
Thiết bị chuyên ngành |
165.000 |
120.319 |
44.681 |
15.000 |
|
6 |
Dự án đầu tư trang thiết bị trung tâm Truyền hình cáp giai đoạn 1 |
Đài Truyền hình thành phố |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2005-2007 |
Thiết bị chuyên ngành |
56.584 |
49.378 |
7.206 |
1.000 |
|
7 |
Nâng cấp hệ thống UPS và lưới điện |
Đài Truyền hình thành phố |
Quận 1 |
2005-2007 |
Thiết bị chuyên ngành |
5.155 |
2.354 |
2.801 |
2.801 |
|
8 |
Đầu tư thiết bị thay thế năm 2005 |
Đài Truyền hình thành phố |
Quận 1 |
2005-2007 |
Thiết bị chuyên ngành |
14.956 |
9.487 |
5.469 |
5.469 |
|
9 |
Đầu tư trạm mặt đất vệ tinh |
Đài Truyền hình thành phố |
Quận 1 |
2005-2007 |
Thiết bị chuyên ngành |
7.416 |
4.557 |
2.859 |
2.859 |
|
10 |
Đầu tư Hệ thống làm tin kỹ thuật số |
Đài Truyền hình thành phố |
Quận 1 |
2005-2007 |
Thiết bị chuyên ngành |
28.672 |
18.157 |
10.515 |
10.515 |
|
11 |
Đầu tư hệ thống tổng khống chế |
Đài Truyền hình thành phố |
Quận 1 |
2005-2007 |
Thiết bị chuyên ngành |
15.845 |
115 |
15.730 |
11.000 |
|
12 |
Đầu tư thiết bị tăng cường cho hệ thống truyền dẫn |
Đài Truyền hình thành phố |
Quận 1 |
2005-2007 |
Thiết bị chuyên ngành |
8.156 |
5.077 |
3.079 |
3.079 |
|
|
Công trình chuẩn bị thực hiện dự án |
|
|
|
8.048 |
10 |
1.031 |
500 |
|
|
13 |
Đầu tư trạm Núi Cấm, An Giang |
Đài Truyền hình thành phố |
Tỉnh |
2005-2007 |
Xây dựng trạm và hệ thống thiết bị |
8.048 |
10 |
1.031 |
500 |
|
|
Công trình chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
198.041 |
90.391 |
5.000 |
100 |
|
|
14 |
Lập dự án Xây dựng phim trường cho Hãng phim Truyền hình |
Đài Truyền hình thành phố |
Huyện |
2003-2010 |
50ha |
198.041 |
90.391 |
5.000 |
100 |
|
|
Thanh toán khối lượng đọng |
|
|
|
7.291 |
6.185 |
150 |
150 |
|
|
15 |
Đầu tư mạng trao đổi chương trình với các Đài địa phương |
Đài Truyền hình thành phố |
Quận 1 |
2004-2007 |
Thiết bị chuyên ngành |
7.291 |
6.185 |
150 |
150 |
|
Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2020 quy định về mô hình kết nối mạng của cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Đề án Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2020 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 20/08/2020
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 1870/QĐ-UBND về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/07/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2020 về giao phê duyệt danh sách hỗ trợ và kinh phí hỗ trợ đối tượng người lao động, người sử dụng lao động và hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2019 quy định về trình tự thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/11/2019 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Chương trình Khuyến nông tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án “Xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản giai đoạn 2020-2025 và đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Kế hoạch và Đầu tư Văn phòng Ủy ban nhân dân trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2019 quy định về khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước và doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc tỉnh Nam Định quản lý Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Tư pháp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 10/12/2019
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2019 quy định về sử dụng chung cơ sở vật chất giữa Trường Đại học Hồng Đức và Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục tài sản mua sắm tập trung là máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến và bàn ghế học sinh các cấp thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng, cấp xã trên địa bàn thành phố Cao Bằng thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Thạch An và cấp xã của huyện Thạch An thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2018 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND về phê duyệt chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025 Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch quản lý không gian ven bờ (ISP) huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế; bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án tái cơ cấu kinh tế tỉnh Đắk Lắk gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 21/12/2019
Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch kiểm soát, bảo vệ tài nguyên du lịch gắn với bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu tác động đến phát triển du lịch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2018 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2018 quy định về quản lý, vận hành và sử dụng thí điểm Cổng thông tin du lịch tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện đo đạc, lập bản đồ địa chính, chỉnh lý bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2022 Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2015-2021 Ban hành: 19/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý, vận hành và khai thác Hệ thống cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2017 ban hành Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 1871/QĐ-UBND công bố Chỉ số giá xây dựng quý 2 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2017 Quy định đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thực hiện Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thực hiện Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1874/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn lao động được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Xúc tiến quảng bá du lịch tỉnh Hà Nam giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hành động nâng cao hiệu quả quản lý, bảo vệ, sử dụng tổng hợp tài nguyên nước tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016- 2020 Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Nội vụ Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 07/09/2016
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán lập quy hoạch chung đô thị phố Đầm, huyện Thọ Xuân tỉnh Thanh Hóa đến 2030 Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 10/06/2016
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Đổi mới, nâng cao chất lượng hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của Hội Nhà báo Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020” Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Phương án Ứng phó với ảnh hưởng của El Nino trong mùa khô năm 2015 - 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án thành lập Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh; Quy hoạch vị trí các điểm dừng, đón trả khách cho vận tải hành khách trên tuyến cố định đối với hệ thống đường bộ và Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng taxi tỉnh đến năm 2025 Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương, dự toán dự án quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án hỗ trợ kinh phí cho các Hạt Kiểm lâm và Uỷ ban nhân dân các xã phối hợp thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 05/06/2015
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh Bình Định Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2014 về ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2014 đặt bổ sung số hiệu đường thuộc hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Hội đồng nghệ thuật phù điêu, tranh nghệ thuật thuộc trang trí nội, ngoại thất Dự án Hội Trường đa năng tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2013 về danh sách xã, phường, thị trấn phân theo khu vực tại Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 24/09/2013
Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh An Giang giai đoạn 2011-2015 và Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh An Giang giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định số 1866/QĐ-UBND năm 2013 về phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) Hiệp hội Khai thác và Chế biến Đá Bình Định Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1876/QĐ-UBND về bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2013 Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác phối hợp xử lý vụ việc có dấu hiệu vi phạm hình sự đối với hành vi vi phạm hành chính về hàng giả và xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2012 ban hành danh mục văn bản gửi, nhận qua phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng, không gửi văn bản giấy Ban hành: 26/10/2012 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền của Sở Công thương tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai Nghị quyết 10/NQ-CP và Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 03/08/2012 | Cập nhật: 15/08/2012
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2012 đính chính Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/06/2012 | Cập nhật: 18/07/2012
Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 03/05/2012
Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2011 hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa (Đợt 2/2011) Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 88/NQ-CP về tăng cường thực hiện giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 25/12/2019
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực giai đoạn 2011-2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 19/07/2016
Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân 07 huyện Ban hành: 10/09/2011 | Cập nhật: 07/12/2015
Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Tư vấn Giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/09/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế tổ chức tiếp công dân Ban hành: 09/09/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 19/10/2011
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 20/06/2011
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2011 Ủy quyền Giám đốc Sở Công Thương cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với các doanh nghiệp khai thác đá được gia hạn khai thác tại Quyết định 1462/QĐ-UBND Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2011 về điều chỉnh quy hoạch phát triển cao su tỉnh Nghệ An đến năm 2015, có tính đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 03/06/2011
Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 26/09/2011
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 20/09/2011
Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 22/09/2011
Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 22/09/2011
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 19/09/2011
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định1873/QĐ-UBND năm 2010 ủy quyền Giám đốc Sở Ngoại vụ quyết định việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới M35 thành phố Bắc Ninh và huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Thái Hòa 5 huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành gói thầu số 1: Trạm bơm Phù Khê II, thuộc công trình: Trạm bơm Phù Khê - Hương Mạc, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp thuộc Sở Công thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/10/2009 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức phụ cấp đối với Bí thư cấp ủy xã đồng thời là Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ năm 2009 đến năm 2020 Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/05/2009 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ chế độ hỗ trợ cho cán bộ, công chức và đối tượng không hưởng lương từ ngân sách được cử đi đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, năng lực và chế độ hỗ trợ đào tạo nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2008 về việc thu hồi đất, giao đất cho ban quản lý dự án thuỷ điện 3 để xây dựng đường dây điện 35 kv - cấp điện các khu tái định cư thuộc xã Trà Bui, huyện Bắc Trà My do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 04/06/2008 | Cập nhật: 07/06/2008
Quyết định 1866/QĐ-UBND về Kế hoạch “Tăng cường thực hiện kỷ luật, kỷ cương, tạo sự chuyển biến mạnh mẽ trong lề lối làm việc của cán bộ, công, viên chức tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng” Ban hành: 04/03/2008 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Kế hoạch áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 27/04/2011
Nghị quyết 72/2006/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2006-2010) tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 27/11/2014
Nghị quyết số 72/2006/NQ-HĐND về việc đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2007 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/12/2006 | Cập nhật: 26/12/2007
Nghị quyết 72/2006/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2007 Ban hành: 12/12/2006 | Cập nhật: 01/04/2014
Nghị quyết 72/2006/NQ-HĐND phê chuẩn kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5 năm 2006-2010 tỉnh Lai Châu Ban hành: 27/07/2006 | Cập nhật: 10/07/2018
Nghị quyết 72/2006/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2006 | Cập nhật: 26/06/2012