Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Tư pháp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1876/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 05/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1876/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TƯ PHÁP TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Quyết định số 495/QĐ-BTP ngày 23/3/2018 của Bộ Tư pháp về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26/3/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;
Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Quyết định số 2434/QĐ-BTP ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Quyết định số 537/QĐ-BTP ngày 05/3/2019 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Quyết định số 614/QĐ-BTP ngày 18/3/2019 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 06/TTr-STP ngày 02 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 139 thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục 28 thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Tư pháp (có Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo).
Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 167 thủ tục hành chính trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại Điểm a, Khoản 3, Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc trước đó đã công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính cấp tỉnh về lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; thủ trưởng các Sở, ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1876/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực: Lý lịch Tư pháp |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
10 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính, hoặc đăng ký trực tuyến tại địa chỉ https://lltptructuyen.moj.gov.vn/
|
- 200.000đ/lần/ người; - Phí đối với sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000đ/lần/người - Các trường hợp miễn phí: Trẻ em theo quy định tại Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; người khuyết tật theo quy định tại Luật Người khuyết tật; người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020; người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. - Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 02 Phiếu trong một lần yêu cầu thì kể từ Phiếu thứ 03 trở đi, cơ quan cấp Phiếu lý lịch tư pháp thu thêm 5.000đ/ phiếu để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp. |
-Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; -Luật Căn cước công dân năm 2014; -Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ; -Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; -Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp; -Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; -Thông tư số 244/2011/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, phần II Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Không |
-Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; -Luật Căn cước công dân năm 2014; -Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ; -Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; -Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp; -Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; -Thông tư số 244/2011/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, phần II Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
3 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. - 12 ngày: Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài. - 15 ngày: Trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích. - Trường hợp khẩn cấp thì thời gian không quá 24 giờ kể từ thời điểm nhận được yêu cầu. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Không |
-Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; -Luật Căn cước công dân năm 2014; -Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ; -Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; -Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp; -Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; -Thông tư số 244/2011/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục B, phần II Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
II |
Lĩnh vực: Hộ tịch |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Tư pháp 3 ngày, UBND tỉnh 2 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. Nhận kết quả tại Sở Tư pháp. |
Không |
-Luật nuôi con nuôi 2010; -Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi; -Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp. -Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ. -Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, phần II, Quyết định số 643/QĐ-BTP ngày 05/5/2017 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
5 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày làm việc. Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định: 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. Nhận kết quả tại trụ sở Sở Tư pháp. |
4.500.000đ |
-Luật nuôi con nuôi 2010; -Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi; -Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp. -Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài. -Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, phần II, Quyết định số 643/QĐ-BTP ngày 05/5/2017 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
6 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; - Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Mục III, phần II Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ Tư pháp. |
III |
Lĩnh vực: Quốc tịch |
|
|
|
|
|
|
7 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính |
100.000đ Miễn lệ phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục I, phần II, Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
8 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
102 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). Trong đó ở cấp tỉnh 42 ngày làm việc, cụ thể như sau: - Sở Tư pháp: 5 ngày làm việc gửi văn bản Công an tỉnh. - Công an tỉnh: 25 ngày làm việc, gửi kết quả Sở Tư pháp. - 7 ngày làm việc hoàn thiện hồ sơ, gửi UBND tỉnh. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
3.000.000đ Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: - Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo về tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó) - Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, phần II, Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
9 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
76 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). Trong đó ở cấp tỉnh 26 ngày làm việc, cụ thể như sau: - Sở Tư pháp: 5 ngày làm việc gửi văn bản Công an tỉnh. - Công an tỉnh: 16 ngày làm việc, gửi kết quả Sở Tư pháp. - 3 ngày làm việc hoàn thiện hồ sơ, gửi UBND tỉnh. - UBND tỉnh: 2 ngày làm việc xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
2.500.000đ Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo về tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó) + Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, phần II, Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
10 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
- 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
100.000đ Miễn lệ phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục II, phần II, Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp |
11 |
Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
-Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. -Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. -Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/ 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục I, phần II, Quyết định số 654 /QĐ-BTP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tư pháp
|
12 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
70 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). Trong đó thời hạn giải quyết ở cấp tỉnh 40 ngày, cụ thể như sau: - Sở Tư pháp: 5 ngày làm việc gửi văn bản Công an tỉnh đồng thời đăng thông báo trong thời gian ít nhất 30 ngày. - Công an tỉnh: 20 ngày làm việc, gửi kết quả Sở Tư pháp. - Sở Tư pháp 3 ngày làm việc hoàn thiện hồ sơ, gửi UBND tỉnh. - UBND tỉnh: 2 ngày làm việc xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
2.500.000 đ |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục III, phần II, Quyết định số 654 /QĐ-BTP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tư pháp.
|
IV |
Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước |
|
|
|
|
|
|
13 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự I, mục B, phầnII, Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp. |
14 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật TNBTCNN năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP .
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, phần II, Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp. |
15 |
Phục hồi danh dự |
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không. |
- Luật TNBTCNN năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP . - Thông tư số 04/2018/TT-BTP . |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự III, mục B, phần II, Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp. |
V |
Lĩnh vực: Công chứng |
|
|
|
|
|
|
16 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
17 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
18 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
19 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
20 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
21 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
22 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
23 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
24 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9.1, 9.2 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
25 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
3.500.000đ/ hồ sơ/lần dự thi (Nộp cho Bộ Tư pháp)
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014 của Quốc hội; - Thông tư 04/2015/TT-BTP ngày 15/04/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng; - Thông tư 257/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
26 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ bưu chính |
100.000 đồng/ thẻ
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng. - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; - Thông tư 257/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
27 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ bưu chính |
100.000 đồng/ thẻ
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014 của Quốc hội; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; - Thông tư 257/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
28 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014 của Quốc hội; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
29 |
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Trong thời hạn 16 ngày làm việc. Trong đó: Sở Tư pháp: 11 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
30 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
1.000.000 đồng/giấy đăng ký.
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014 của Quốc hội; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; - Thông tư 257/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
31 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
500.000 đồng/ giấy đăng ký. |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; - Thông tư 257/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
32 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
Không quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13;
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
33 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc. Trong đó: Sở Tư pháp 15 ngày làm việc; UBND tỉnh 10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng. - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 19 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
34 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
1.000.000 đồng/ giấy đăng ký |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 257/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 20 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
35 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc. Trong đó: Sở Tư pháp 15 ngày làm việc; UBND tỉnh 10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng. - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 21 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
36 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
500.000 đồng/ Giấy đăng ký |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/03/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 257/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 22 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
37 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc. Trong đó: Sở Tư pháp 15 ngày làm việc; UBND tỉnh 10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng. - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 23 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
38 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
500.000 đồng/ Giấy đăng ký. |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/03/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 257/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 24 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
39 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
10 ngày làm việc. Trong đó: Sở Tư pháp 5 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không. |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014 của Quốc hội; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 25 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
40 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
500.000 đồng/ Giấy đăng ký |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014 của Quốc hội; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 257/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 07 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
41 |
Thành lập Hội công chứng viên |
Trong thời hạn 35 ngày làm việc. Trong đó: Sở Tư pháp phối hợp thẩm định: 25 ngày; UBND tỉnh xem xét, quyết định: 10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điề
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 27 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
VI |
Lĩnh vực: Luật sư |
|
|
|
|
|
|
42 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
200.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012 - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
43 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
200.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; -Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
44 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
200.000 đồng/hồ sơ. |
-Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; -Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
45 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
200.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012 -Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
46 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
100.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012 .- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
47 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
||||||
47.1 |
Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
Chậm nhất là ba mươi ngày, trước thời điểm dự kiến chấm dứt hoạt động, tổ chức hành nghề luật sư phải thông báo bằng văn bản cho Sở Tư pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không. |
Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6.1 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
47.2 |
Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không. |
Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6.2 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
48 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không. |
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012. -Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
49 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
400.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012. -Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
50 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không. |
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012. -Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
51 |
Hợp nhất công ty luật |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không. |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư;
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
52 |
Sáp nhập công ty luật |
10 ngày, kể từ ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không. |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
53 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không. |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
54 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không. |
-Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
56 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
19 ngày làm việc tại cơ quan thuộc tỉnh. Trong đó: Sở Tư pháp chủ trì thẩm định 7 ngày; UBND tỉnh 12 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không. |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. - Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP . |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục Quyết định số 537/QĐ-BTP ngày 05 tháng 03 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
57 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không. |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. - Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP .
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục Quyết định số 537/QĐ-BTP ngày 05 tháng 03 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
58 |
Giải thể Đoàn luật sư |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không. |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
59 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
60 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh ccủa công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
400.000 đồng |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 19 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
61 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không. |
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 20 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
VII |
Lĩnh vực: Giám định tư pháp |
|
|
|
|
|
|
62 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Trong thời hạn 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp đến bộ phận nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật giám định tư pháp năm 2012 |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục số IV Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
63 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp đến bộ phận nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
Luật giám định tư pháp năm 2012
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục số IV Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
64 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, trong đó: Sở Tư pháp thẩm định, xin ý kiến cơ quan: 20 ngày; UBND tỉnh xem xét, quyết định: 5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục số IV Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
65 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
Luật giám định tư pháp năm 2012
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần II phụ lục số IV Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
66 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không. |
- Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành - Luật giám định tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B phần II phụ lục số IV Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
67 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
Trong thời hạn 35 ngày làm việc, trong đó: Sở Tư pháp thẩm định, xin ý kiến cơ quan: 25 ngày; UBND tỉnh xem xét, quyết định: 10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không. |
- Luật giám định tư pháp năm 2012; - Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B phần II phụ lục số IV Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
68 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, trong đó: Sở Tư pháp thẩm định, xin ý kiến cơ quan: 7 ngày; UBND tỉnh xem xét, quyết định: 5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 mục B phần II phụ lục số IV Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
69 |
Tự chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9.1 mục B phần II phụ lục số IV Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
70 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 mục B phần II phụ lục số IV Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
71 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 mục B phần II phụ lục số IV Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
VIII |
Lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
|||
72 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Chưa quy định |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục số VII Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
73 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Chưa quy định |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục số VII Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
74 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Chưa quy định |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần II phụ lục số VII Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
75 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Chưa quy định |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B phần II phụ lục số VII Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
76 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B phần II phụ lục số VII Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
77 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 mục B phần II phụ lục số VII Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
IX |
Lĩnh vực: Trọng tài thương mại |
|
|
|
|
|
|
78 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
1.500.000 đồng (Một triệu năm trăm nghìn đồng) |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục số Quyết định số 614/QĐ-BTP ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
79 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
1.000.000 đồng (Một triệu đồng) |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục số Quyết định số 614/QĐ-BTP ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
80 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
1.000.000 đồng (Một triệu đồng) |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B phần II phụ lục số VI Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
81 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
1.000.000 đồng (Một triệu đồng) |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần II phụ lục số VI Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
82 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B phần II phụ lục số VI Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
83 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
1.000.000 đồng (Một triệu đồng) |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B phần II phụ lục số Quyết định số 614/QĐ-BTP ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
84 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B phần II phụ lục số VI Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
85 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
1.000.000 đồng (Một triệu đồng) |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 mục B phần II phụ lục số VI Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
86 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 mục B phần II phụ lục số VI Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
87 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp thông báo trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 mục B phần II phụ lục số VI Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
88 |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp thông báo trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 mục B phần II phụ lục số VI Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
89 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp thông báo trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 mục B phần II phụ lục số VI Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
90 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp thông báo trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13 mục B phần II phụ lục số VI Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
91 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp thông báo trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14 mục B phần II phụ lục số VI Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
92 |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp thông báo trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15 mục B phần II phụ lục số VI Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
93 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp thông báo trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16 mục B phần II phụ lục số VI Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
94 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp thông báo trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17 mục B phần II phụ lục số VI Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
95 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp thông báo trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18 mục B phần II phụ lục số VI Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
96 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
500.000 đồng (Năm trăm nghìn đồng) |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18 mục B phần II phụ lục số VI Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
X |
Lĩnh vực: Tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
|
|
97 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục số II Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
98 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục số II Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
99 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Chưa quy định |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B phần II phụ lục số II Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
100 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp thông báo trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần II phụ lục số II Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
101 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp thông báo trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B phần II phụ lục số II Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
102 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
Chậm nhất là 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp thông báo trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B phần II phụ lục số II Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
103 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2012 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 mục B phần II phụ lục số II Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
104 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp thông báo trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2012 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 mục B phần II phụ lục số II Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
105 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 mục B phần II phụ lục số II Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
XI |
Lĩnh vực: Đấu giá tài sản |
|
|
|
|
|
|
106 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không quy định |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
107 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không quy định |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B phần II phụ lục Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
108 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
1.000.000 đồng (Một triệu đồng chẵn) |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần II phụ lục Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
109 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
500.000 đồng (Năm trăm ngàn đồng). |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục Quyết định số 495/QĐ-BTP ngày 23 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
110 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
500.000 đồng (Năm trăm ngàn đồng). |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục Quyết định số 495/QĐ-BTP ngày 23 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
111 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
500.000 đồng (Năm trăm ngàn đồng). |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B phần II phụ lục Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
112 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
500.000 đồng (Năm trăm ngàn đồng). |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 mục B phần II phụ lục Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
113 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không quy định |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 mục B phần II phụ lục Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
114 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
Trong thời hạn 55 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không quy định. |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 mục B phần II phụ lục Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
115 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
Trong thời hạn 10 ngày kể tư ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
2.700.000 đồng (Hai triệu bảy trăm ngàn đồng). |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 mục B phần II phụ lục Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
XII |
Lĩnh vực: Hòa giải thương mại |
|
|
|
|
|
|
116 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. . |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không quy định. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
117 |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
Không quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không quy định. |
-Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
118 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
Trong thời hạn 12 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không quy định. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B phần II phụ lục Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
119 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không quy định. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần II phụ lục Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
120 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Trong thời hạn 12 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không quy định. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B phần II phụ lục Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
121 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không quy định. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B phần II phụ lục Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
122 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không quy định. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 mục B phần II phụ lục Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
123 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không quy định. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 mục B phần II phụ lục Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
124 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không quy định. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 mục B phần II phụ lục Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
125 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không quy định. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 mục B phần II phụ lục Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
126 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không quy định. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 mục B phần II phụ lục Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
127 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhanh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nay sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không quy định. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 mục B phần II phụ lục Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
128 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại tại Việt Nam |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không quy định. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13 mục B phần II phụ lục Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
XIII |
Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|
|
|
||
129 |
Công nhận báo cáo viên cấp tỉnh |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không quy định. |
+ Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; + Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ; + Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại thực hiện theo quy định tại Thủ tục số 1 Mục B, phần II, Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 của Bộ Tư pháp. |
130 |
Miễn nhiệm báo cáo viên cấp tỉnh |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không quy định. |
+ Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; + Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ; + Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại thực hiện theo quy định tại Thủ tục số 2 Mục B, phần II, Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 của Bộ Tư pháp. |
XIV |
Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
131 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
Những nội dung còn lại thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Mục A, phần II, Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
132 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
Những nội dung còn lại thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Mục A, phần II, Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
133 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
Những nội dung còn lại thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Mục A, phần II, Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
134 |
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
Những nội dung còn lại thực hiện theo quy định tại Khoản 4, Mục A, phần II, Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
135 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
Những nội dung còn lại thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Mục B, phần II, Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
136 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
Những nội dung còn lại thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Mục B, phần II, Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
137 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
Những nội dung còn lại thực hiện theo quy định tại Khoản 4, Mục B, phần II, Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
138 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
Những nội dung còn lại thực hiện theo quy định tại Khoản 5, Mục B, phần II, Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
139 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
- Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại; - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
Những nội dung còn lại thực hiện theo quy định tại Khoản 6, Mục B, phần II, Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1876/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
I |
Lĩnh vực: Chứng thực |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
Tổ chức hành nghề công chứng |
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. |
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. -Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. -Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động của Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục 3, phần II, Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
||
2 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
Tổ chức hành nghề công chứng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng hoặc ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác. |
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản). |
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; -Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; -Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục 3, phần II, Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ Tư pháp. |
||
II |
Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|||
3 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ yêu cầu trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc hoặc tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý (tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý với Sở Tư pháp; tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý). |
- Nộp trực tiếp tại của tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. - Gửi hồ sơ qua fax, hình thức điện tử.
|
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008; Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
Những nội dung còn lại thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Mục B, phần II, Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;
|
||
III |
Lĩnh vực: Công chứng |
|
|
|
|
|
|||
4 |
Công chứng bản dịch |
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc |
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Nộp hồ sơ tại tổ chức hành nghề công chứng
|
-Phí công chứng bản dịch: 50.000 đồng/trang đối với bản dịch thứ nhất. -Trường hợp người yêu cầu công chứng cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch thứ hai trở lên thu 5.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 3.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 28 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
||
5 |
Công chứng bản dịch |
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc |
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Nộp hồ sơ tại tổ chức hành nghề công chứng
|
-Phí công chứng bản dịch: 50.000 đồng/trang đối với bản dịch thứ nhất. -Trường hợp người yêu cầu công chứng cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch thứ hai trở lên thu 5.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 3.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 28 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
||
6 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Nộp hồ sơ tại tổ chức hành nghề công chứng
|
- Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 29 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
||
7 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc |
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Nộp hồ sơ tại tổ chức hành nghề công chứng
|
- Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp; - Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 30 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
8 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Nộp hồ sơ tại tổ chức hành nghề công chứng
|
- Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19 tháng 01 năm 2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 31 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
||
9 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Nộp hồ sơ tại tổ chức hành nghề công chứng
|
- Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19 tháng 01 năm 2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 32 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
||
10 |
Công chứng di chúc |
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Nộp hồ sơ tại tổ chức hành nghề công chứng
|
- Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19 tháng 01 năm 2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 33 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
||
11 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Nộp hồ sơ tại tổ chức hành nghề công chứng
|
- Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19 tháng 01 năm 2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 34 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
||
12 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Nộp hồ sơ tại tổ chức hành nghề công chứng
|
20.000 đồng
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19 tháng 01 năm 2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 36 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
||
13 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Nộp hồ sơ tại tổ chức hành nghề công chứng
|
50.000 đồng |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19 tháng 01 năm 2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 37 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
||
14 |
Nhận lưu giữ di chúc |
Không |
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Nộp hồ sơ tại tổ chức hành nghề công chứng
|
100.000 đồng |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19 tháng 01 năm 2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 38 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
||
15 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Không |
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Nộp hồ sơ tại tổ chức hành nghề công chứng
|
5.000 đồng/trang, từ trang thứ ba (3) trở lên thì mỗi trang thu 3 nghìn đồng nhưng tối đa không quá 100.000 đồng/bản |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19 tháng 01 năm 2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 39 mục B phần II phụ lục III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
||
IV |
Lĩnh vực: Luật sư |
|
|
|
|
|
|||
16 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề Luật sư trong trường hợp Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
7 ngày làm việc kể từ ngày Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết. |
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Trực tiếp |
Không |
Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6.3 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
17 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Không quy định |
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Trực tiếp |
Không |
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
V |
Lĩnh vực: Giám định tư pháp |
|
|
|
|
|
|||
18 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày phát hiện Văn phòng giám định tư pháp vi phạm một trong các trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Trực tiếp |
Không |
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 mục B phần II phụ lục số IV Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
19 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Trực tiếp |
Không |
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9.2 mục B phần II phụ lục số IV Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
VI |
Lĩnh vực: Quản tài viên |
|
|
|
|
|
|||
20 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Trực tiếp |
Không |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B phần II phụ lục số VII Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
21 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
Không quy định |
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Trực tiếp |
Không |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 mục B phần II phụ lục số VII Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
22 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Trực tiếp |
Không |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 mục B phần II phụ lục số VII Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
23 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Trực tiếp |
Không |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 mục B phần II phụ lục số VII Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
24 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
Không quy định |
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Trực tiếp |
Không |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 mục B phần II phụ lục số VII Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
25 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Trực tiếp |
Không |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 mục B phần II phụ lục số VII Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
VII |
Lĩnh vực: Tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
|
|||
26 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
||||||||
26.1 |
Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP |
Sau sáu mươi ngày kể từ ngày Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP mà tổ chức chủ quản vẫn không bổ sung đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật |
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7.1; mục B phần II phụ lục số II Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
26.2 |
Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn |
Chậm nhất là mười lăm ngày làm việc, kể từ ngày có quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7.2; mục B phần II phụ lục số II Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
27 |
Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá.
|
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Trực tiếp |
Không quy định |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
28 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
||||||||
28.1 |
Trường hợp doanh nghiệp đấu giá tài sản không đáp ứng quy định tại khoản 3 Điều 23 của Luật đấu giá tài sản |
Không quy định |
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Trực tiếp |
Không quy định |
- Luật đấu giá tài sản.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 mục B phần II phụ lục Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tư pháp |
||
28.2 |
Trường hợp doanh nghiệp đấu giá tài sản ngừng hoạt động 01 năm mà không thông báo với Sở Tư pháp |
Sau 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trong thông báo mà người được yêu cầu không đến thì Sở Tư pháp ra quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Trực tiếp |
Không quy định |
- Luật đấu giá tài sản.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 mục B phần II phụ lục Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 537/QĐ-BTP năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 614/QĐ-BTP năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 23/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 137/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 123/2013/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật luật sư Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 2434/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 2244/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 2338/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 1442/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 1540/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 1024/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Nghị định 68/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 1021/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 04/2018/TT-BTP về biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 495/QĐ-BTP năm 2018 sửa đổi Quyết định 2571/QĐ-BTP công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 500/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 40/QĐ-BTP năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Nghị định 144/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Trợ giúp pháp lý Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 2571/QĐ-BTP năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Thông tư 08/2017/TT-BTP về hướng dẫn Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Thông tư 111/2017/TT-BTC về sửa đồi Thông tư 257/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 62/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật đấu giá tài sản Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 643/QĐ-BTP năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 04/05/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định biện pháp giải tỏa vi phạm hành lang an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, hè phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017 - 2020 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 11/07/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND phê duyệt sửa đổi Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND phê duyệt chính sách khuyến khích đầu tư lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020; Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 17/02/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 158/2010/NQ-HĐND về quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Thông tư 257/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 281/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 220/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Thông tư 267/2016/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2011/NQ-HĐND; bãi bỏ Mục 3, Phần III, Phụ lục A và Mục 7, Phần I, Phụ lục C quy định tại Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 2007/QĐ-BTP năm 2016 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Luật sư, tư vấn pháp luật, Công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 19/08/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về thực hiện chất vấn giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND Quy định về nội dung và mức hỗ trợ kinh phí tổ chức Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND thông qua chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2017
Nghị định 114/2016/NĐ-CP Quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Thông tư 10/2016/TT-BTP Quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 500/QĐ-BTP năm 2016 kế hoạch tổ chức Hội thi Hòa giải viên giỏi toàn quốc lần thứ III Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 299/QĐ-BTP năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Thông tư 20/2015/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 59/2015/QĐ-TTg về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Thông tư 15/2015/TT-BTP hướng dẫn Luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch Ban hành: 15/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Thông tư liên tịch 115/2015/TTLT-BTC-BTP sửa đổi Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTC hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Thông tư 06/2015/TT-BTP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Thông tư 04/2015/TT-BTP về hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 16/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Nghị định 22/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản Ban hành: 16/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 495/QĐ-BTP về phê duyệt Kế hoạch công tác năm 2015 của Cục Công nghệ thông tin Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 01/02/2018
Thông tư 02/2015/TT-BTP Quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 12/02/2015
Thông tư 24/2014/TT-BTP sửa đổi Thông tư 12/2011/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Nghị định 97/2014/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 78/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 1021/QĐ-BTP năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 299/QĐ-BTP năm 2014 về Quy chế Quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng và đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng máy tính Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Thông tư 16/2013/TT-BTP sửa đổi Thông tư 13/2011/TT-BTP hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Nghị định 123/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật luật sư Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Quyết định 1024/QĐ-BTP phân công đơn vị xây dựng văn bản, đề án thuộc thẩm quyền ban hành hoặc liên tịch ban hành của Bộ Tư pháp năm 2013 Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 07/05/2013
Thông tư 42/2013/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Nghị định 28/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Thông tư 12/2012/TT-BTP biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại Ban hành: 07/11/2012 | Cập nhật: 24/11/2012
Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp do Bộ Tư pháp - Tòa án nhân dân tối cao - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao - Bộ Công an - Bộ Quốc phòng ban hành Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Nghị định 05/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 06/02/2012
Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 02/02/2012
Thông tư 19/2011/TT-BTP sửa đổi quy định về thủ tục hành chính của Thông tư 05/2008/TT-BTP, 03/2008/TT-BTP và 01/2010/TT-BTP Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 04/11/2011
Thông tư 17/2011/TT-BTP hướng dẫn quy định của Luật sư, Nghị định hướng dẫn Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 08/11/2011
Nghị định 63/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trọng tài thương mại Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2011
Thông tư 13/2011/TT-BTP hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Thông tư 12/2011/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 01/07/2011
Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nuôi con nuôi Ban hành: 21/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Nghị định 111/2010/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Lý lịch tư pháp Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 25/11/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 08/2010/TT-BTP hướng dẫn mẫu giấy tờ và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 28/05/2010
Thông tư 01/2010/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 77/2008/NĐ-CP về tư vấn pháp luật Ban hành: 09/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Nghị định 78/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam Ban hành: 22/09/2009 | Cập nhật: 25/09/2009
Thông tư 03/2008/TT-BTP hướng dẫn thi hành Nghị định 79/2007/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký Ban hành: 25/08/2008 | Cập nhật: 27/08/2008
Thông tư 05/2008/TT-BTP hướng dẫn về nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý nhà nước về trợ giúp pháp lý Ban hành: 23/09/2008 | Cập nhật: 04/10/2008
Nghị định 77/2008/NĐ-CP về việc tư vấn pháp luật Ban hành: 16/07/2008 | Cập nhật: 22/07/2008
Quyết định 614/QĐ-BTP ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Vụ Kế hoạch – Tài chính Ban hành: 27/11/2006 | Cập nhật: 20/12/2006