Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 1870/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Thế Thảo |
Ngày ban hành: | 22/04/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1870/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Nội vụ Hà Nội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch UBND thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nội vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố trình Chủ tịch UBND thành phố công bố trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4615/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch UBND Thành phố công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Hội, tổ chức phi Chính phủ |
|
1 |
Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn. |
2 |
Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã |
3 |
Cho phép đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn. |
4 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn. |
5 |
Tự giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn. |
6 |
Cho phép Hội (đối với Hội được phép hoạt động trong phạm vi cả nước hoặc liên tỉnh) đặt Văn phòng đại diện tại Hà Nội |
7 |
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận sửa đổi, bổ sung Điều lệ Quỹ có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn. |
8 |
Cho phép đổi tên Quỹ có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn. |
9 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn. |
10 |
Cho phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn. |
II. Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
|
11 |
Tuyển dụng công chức hành chính |
12 |
Thi tuyển viên chức |
III. Lĩnh vực: Sắp xếp Doanh nghiệp Nhà nước |
|
13 |
Bổ sung nhiệm vụ cho các Doanh nghiệp Nhà nước |
IV. Lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng |
|
14 |
Hiệp y khen thưởng |
15 |
Khen thưởng Huân chương, Bằng khen Chính phủ, Cờ thi đua Chính phủ, Chiến sỹ thi đua toàn quốc |
16 |
Tặng Bằng khen của UBND Thành phố thành tích cuối năm |
17 |
Tặng Cờ thi đua của UBND Thành phố thành tích cuối năm |
18 |
Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp thành phố |
19 |
Tặng Bằng khen của UBND Thành phố về thành tích đột xuất |
20 |
Tặng Bằng khen của UBND Thành phố theo chuyên đề |
21 |
Tặng Cờ thi đua của UBND Thành phố theo chuyên đề |
22 |
Cấp đổi hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền cấp thành phố |
23 |
Tiếp nhận đăng ký thi đua hàng năm |
24 |
Xác nhận khen thưởng |
25 |
Giải quyết đơn thư, khiếu nại về lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền cấp thành phố |
26 |
Danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc cấp thành phố |
27 |
Tặng Bằng khen của UBND thành phố về thành tích đối ngoại |
28 |
Xét tặng danh hiệu “Người tốt, việc tốt” |
29 |
Xét tặng danh hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô” |
V. Lĩnh vực: Tôn giáo |
|
30 |
Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng, tôn giáo như: Lễ hội được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; được tổ chức định kỳ nhưng có sự thay đổi về mặt nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống |
31 |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố |
32 |
Chấp thuận việc thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở |
33 |
Đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố |
34 |
Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
35 |
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
36 |
Đăng ký phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử của các chức sắc, nhà tu hành |
37 |
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc tôn giáo |
38 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở (hoạt động tôn giáo có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã thuộc Thành phố và ngoài Thành phố) |
39 |
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, trung ương hoặc toàn đạo |
40 |
Chấp thuận cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
41 |
Chấp thuận việc chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở |
42 |
Chấp thuận việc sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở |
43 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một huyện của sơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
44 |
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 11/07/2019
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chí “Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu” trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị quyết 54/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2018 Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 4615/QĐ-UBND năm 2017 về Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện xây dựng bãi tập kết rác thải, tại xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 54/NQ-CP phiên họp Chính phủ chuyên đề xây dựng pháp luật tháng 6 năm 2016 Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 1412/QĐ-UBND bổ sung kinh phí hỗ trợ hộ nghèo và hộ chính sách xã hội tiền điện năm 2016 tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Nghị quyết 54/NQ-CP phân công Phó Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc thay mặt Chính phủ chủ trì xét duyệt hồ sơ đề nghị đặc xá trong trường hợp đặc biệt năm 2015 Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ của Hội Tế bào gốc Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Nghị quyết 54/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Kon Tum Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế, Trung tâm giáo dục dạy nghề hướng thiện tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 54/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 01/04/2011
Nghị quyết 54/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 18/12/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 3689/2002/QĐ-UB về Quy chế quản lý, sử dụng nguồn viện trợ PCPNN (NGO) trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/06/2010 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2010 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 54/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 10 năm 2009 Ban hành: 11/11/2009 | Cập nhật: 12/11/2009
Quyết định 4615/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 08/09/2009 | Cập nhật: 20/09/2011
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý phát triển khu đô thị mới tỉnh Ban hành: 14/07/2009 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở các thị trấn, điểm dân cư nông thôn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 16/06/2008 | Cập nhật: 07/09/2015