Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 1875/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Thế Thảo |
Ngày ban hành: | 22/04/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1875/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hoá TTHC thực hiện trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND Thành phố thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch UBND Thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố trình Chủ tịch UBND Thành phố công bố trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4910/QĐ- UBND ngày 23/9/2010 của Chủ tịch UBND Thành phố công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành Thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 22 tháng 04 năm 2011 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
1 |
Thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa. |
2 |
Kiểm định phương tiện đo |
3 |
Hiệu chuẩn phương tiện đo |
4 |
Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp chuẩn |
5 |
Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy |
6 |
Xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
7 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
II |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
8 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định SHCN |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định SHCN |
III |
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân |
10 |
Khai báo nguồn bức xạ |
11 |
Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
12 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
13 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
14 |
Cấp lại giấy đăng ký, giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
15 |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ |
IV |
Lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ |
16 |
Tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp thành phố. |
17 |
Nghiệm thu đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp Thành phố |
18 |
Kiểm tra, sơ kết đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển Công nghệ cấp Thành phố. |
19 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở. |
V |
Lĩnh vực thanh tra KH&CN |
20 |
Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại tố cáo về khoa học và công nghệ |
VI |
Lĩnh vực quản lý công nghệ |
21 |
Thẩm định, đánh giá công nghệ các dự án đầu tư. |
22 |
Cấp phép hoạt động giám định công nghệ. |
23 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ. |
24 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ. |
25 |
Đăng ký thực hiện các dự án thuộc chương trình nông thôn miền núi. |
VII |
Lĩnh vực phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
26 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN. |
27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN. |
28 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký những thay đổi, bổ sung các nội dung trong Giấy chứng nhân đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN |
29 |
Cấp giấy chứng nhận cho chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức KH&CN |
30 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
|
Tổng số: 30 Thủ tục |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 11/07/2019
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chí “Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu” trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện xây dựng bãi tập kết rác thải, tại xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 22/01/2019
Quyết định 1412/QĐ-UBND bổ sung kinh phí hỗ trợ hộ nghèo và hộ chính sách xã hội tiền điện năm 2016 tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ của Hội Tế bào gốc Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế, Trung tâm giáo dục dạy nghề hướng thiện tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 3689/2002/QĐ-UB về Quy chế quản lý, sử dụng nguồn viện trợ PCPNN (NGO) trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/06/2010 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2010 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý phát triển khu đô thị mới tỉnh Ban hành: 14/07/2009 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở các thị trấn, điểm dân cư nông thôn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 16/06/2008 | Cập nhật: 07/09/2015