Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Thạch An và cấp xã của huyện Thạch An thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
Số hiệu: | 1871/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 22/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1871/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 22 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN THẠCH AN VÀ UBND CẤP XÃ CỦA HUYỆN THẠCH AN THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của UBND cấp huyện, UBND cấp xã của huyện Thạch An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
UBND huyện Thạch An, UBND cấp xã của huyện Thạch An; đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích đối với các TTHC được công bố tại Điều 1 theo đúng trách nhiệm, yêu cầu và quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Thạch An; Chủ tịch UBND cấp xã của huyện Thạch An; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN THẠCH AN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THẠCH AN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Công bố kèm theo Quyết định số: 1871/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (26 TTHC) |
||
I |
Lĩnh vực Tổ chức, biên chế (03 TTHC) |
|
1 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện |
|
2 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện |
|
3 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện |
|
II |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (08 TTHC) |
|
1 |
Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thành phố |
|
2 |
Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, thị trấn |
|
3 |
Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
4 |
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
5 |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
6 |
Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
7 |
Hội tự giải thể có phạm vi hoạt động trong xã |
|
8 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
III |
Lĩnh vực quản lý công chức, viên chức (03 TTHC) |
|
1 |
Xét tuyển đặc cách viên chức |
|
2 |
Tuyển dụng nhân viên hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ |
|
3 |
Cấp trợ cấp mai táng phí cho cán bộ xã từ trần |
|
IV |
Lĩnh vực thi đua khen thưởng (08 TTHC) |
|
1 |
Tặng giấy khen của chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 |
Tặng giấy khen của chủ tịch UBND huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
3 |
Tặng giấy khen của chủ tịch UBND huyện về thành tích đột xuất |
|
4 |
Tặng giấy khen của chủ tịch UBND huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
5 |
Tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
|
6 |
Tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
|
7 |
Tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở |
|
8 |
Tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến |
|
V |
Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (04 TTHC) |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
UBND Xã Đức Thông, UBND xã Canh Tân (05 TTHC) |
||
I |
Lĩnh vực hộ tịch |
|
1 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
II |
Lĩnh vực môi trường |
|
1 |
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
III |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
1 |
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
|
IV |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
1 |
Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
|
2 |
Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phát tán của tổ chức; trang trại, cây phát tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
|
UBND xã Minh Khai (35 TTHC) |
||
I |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
1 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
II |
Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
|
1 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
3 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
4 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
5 |
Tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
|
III |
Lĩnh vực tôn giáo |
|
1 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
2 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
3 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
4 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
5 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
6 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
7 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
8 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
IV |
Lĩnh vực chứng thực |
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
V |
Lĩnh vực hộ tịch |
|
1 |
Đăng ký khai sinh |
|
2 |
Đăng ký kết hôn |
|
3 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
|
4 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
5 |
Đăng ký giám hộ |
|
6 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
7 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
8 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
9 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
10 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
11 |
Đăng ký lại kết hôn |
|
12 |
Đăng ký lại khai tử |
|
13 |
Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
14 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
VI |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
1 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
2 |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
3 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
4 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
VII |
Lĩnh vực môi trường |
|
1 |
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
UBND xã Quang Trọng (09 TTHC) |
||
I |
Lĩnh vực người có công |
|
1 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
II |
Lĩnh vực tôn giáo |
|
1 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
2 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
3 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
III |
Lĩnh vực hộ tịch |
|
1 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
2 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
3 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
IV |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
1 |
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
|
V |
Lĩnh vực môi trường |
|
1 |
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
Trong đó:
1. Cấp huyện: 26 TTHC
2. Cấp xã: 54 TTHC/ 04 xã
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 17/11/2000 | Cập nhật: 09/12/2009