Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án hỗ trợ kinh phí cho các Hạt Kiểm lâm và Uỷ ban nhân dân các xã phối hợp thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1874/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Huỳnh Khánh Toàn |
Ngày ban hành: | 27/05/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1874/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 27 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN HỖ TRỢ KINH PHÍ CHO CÁC HẠT KIỂM LÂM VÀ UBND CÁC XÃ PHỐI HỢP THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư 85/2012/TT-BTC ngày 25/5/2012 của Bộ Tài Chính về việc Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/01/2015 của Hội đồng Quản lý Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc Phê duyệt kế hoạch thu, chi năm 2015 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ các Quyết định số: 2378/QĐ-UBND , 2379/QĐ-UBND , 2380/QĐ-UBND , 2381/QĐ-UBND , 2382/QĐ-UBND , 2383/QĐ-UBND ngày 02/8/2013; 2411/QĐ-UBND ngày 05/8/2013; 3516/QĐ-UBND , 3517/QĐ-UBND ngày 06/11/2014; 3694/QĐ-UBND ngày 19/11/2014; 3978/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 và 4098/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc Phê duyệt các Đề án chi trả chi trả dịch vụ môi trường rừng tại các lưu vực thuỷ điện: Phú Ninh, Sông Côn 2, An Điềm I - An Điềm 2, Sông Tranh 2 - Trà Linh 3 - Tà Vi, Đăk Mi 4, A Vương - Za Hung, Khe Diên, Sông Cùng, Đại Đồng, Trà My 1 - Trà My 2, Bắc Sông Bung và Nam Sông Bung;
Căn cứ danh mục các xã có liên quan đến lưu vực chi trả DVMTR và các Hạt Kiểm lâm tại các địa bàn có liên quan phối hợp trong công tác thực hiện Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Xét đề nghị của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh tại Tờ trình số 12/TTr-BĐH ngày 27/4/2015 và theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 287/TTr-STC ngày 19/05/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án hỗ trợ kinh phí cho các Hạt Kiểm lâm và UBND các xã phối hợp thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:
1. Tên phương án: Phương án hỗ trợ kinh phí cho các Hạt Kiểm lâm và UBND các xã phối hợp thực hiện Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) trên địa bàn tỉnh.
2. Cấp quản lý
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh Quảng Nam;
- Cơ quan thực hiện: Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam;
- Cơ quan sử dụng nguồn kinh phí hỗ trợ: 12 Hạt Kiểm lâm và 70 UBND xã có thực hiện Chính sách chi trả DVMTR.
3. Mức hỗ trợ và số tiền hỗ trợ
- Hỗ trợ cho các Hạt Kiểm lâm và UBND các xã trong công tác phối hợp thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng với mức chi như sau:
+ Hỗ trợ cho 12 Hạt Kiểm lâm với mức 20 triệu đồng/Hạt/năm; tổng kinh phí là 240 triệu đồng.
+ Hỗ trợ trực tiếp cho cán bộ làm công tác lâm nghiệp trên địa bàn 70 xã với mức 200.000 đồng/người/tháng; tổng kinh phí là 168 triệu đồng
+ Hỗ trợ cho UBND 70 xã với mức 05 triệu đồng/xã/năm; tổng kinh phí là 350 triệu đồng.
Tổng kinh phí hỗ trợ là 758 triệu đồng (Bảy trăm năm mươi tám triệu đồng y) được chi từ nguồn kinh phí hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng được trích lại theo quy định tại Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 24/3/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo )
4. Thời gian hỗ trợ kinh phí: Năm 2015.
5. Phương thức thực hiện và thanh quyết toán nguồn kinh phí hỗ trợ
- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh có trách nhiệm chuyển kinh phí hỗ trợ theo quy định vào tài khoản của các đơn vị thụ hưởng. Đối với khoản kinh phí hỗ trợ trực tiếp cho cán bộ làm công tác lâm nghiệp được chuyển cùng với kinh phí hỗ trợ cho UBND xã vào tài khoản của ngân sách xã.
- Các Hạt Kiểm lâm và UBND các xã được hỗ trợ kinh phí sử dụng nguồn kinh phí đúng hướng dẫn và thanh quyết toán nguồn kinh phí này với Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh theo quy định.
- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn các nội dung chi từ nguồn hỗ trợ cho các Hạt Kiểm lâm và UBND các xã đúng quy định, đảm bảo mục tiêu trong công tác phối hợp thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Núi Thành, Phú Ninh, Đông Giang, Tây Giang, Đại Lộc, Phước Sơn, Nông Sơn, Nam Giang, Bắc Trà My, Nam Trà My và Duy Xuyên; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC HẠT KIỂM LÂM VÀ UBND CÁC XÃ PHỐI HỢP THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Đơn vị được hỗ trợ kinh phí |
Số tiền hỗ trợ (đồng) |
|||
Tổng cộng |
UBND xã |
Cán bộ làm công tác lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
||
A |
Huyện/Xã: 70 xã |
518,000,000 |
350,000,000 |
168,000,000 |
|
I |
Huyện Núi Thành (04 xã) |
29,600,000 |
20,000,000 |
9,600,000 |
|
1 |
Tam Mỹ Tây |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
2 |
Tam Sơn |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
3 |
Tam Thạnh |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
4 |
Tam Trà |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
II |
Phú Ninh (03 xã) |
22,200,000 |
15,000,000 |
7,200,000 |
|
1 |
Tam Đại |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
2 |
Tam Dân |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
3 |
Tam Lãnh |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
III |
Đông Giang (11 xã) |
81,400,000 |
55,000,000 |
26,400,000 |
|
1 |
A Rooi |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
2 |
Mà Cooih |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
3 |
Tà Lu |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
4 |
TT Prao |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
5 |
Zà Hung |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
6 |
A Ting |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
7 |
Ba |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
8 |
Tư |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
9 |
Cà Dăng |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
10 |
Jơ Ngây |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
11 |
Sông Kôn |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
IV |
Tây Giang (10 xã) |
74,000,000 |
50,000,000 |
24,000,000 |
|
1 |
A Nông |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
2 |
A Tiên |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
3 |
A Vương |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
4 |
Bha Lêê |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
5 |
Dang |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
6 |
Lăng |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
7 |
A Xan |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
8 |
Ch' Om |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
9 |
Ga Ri |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
10 |
TR' Hy |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
V |
Đại Lộc (05 xã) |
37,000,000 |
25,000,000 |
12,000,000 |
|
1 |
Đại Hưng |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
2 |
Đại Đồng |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
3 |
Đại Quang |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
4 |
Đại Sơn |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
5 |
Đại Lãnh |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
VI |
Phước Sơn (11 xã) |
81,400,000 |
55,000,000 |
26,400,000 |
|
1 |
Phước Công |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
2 |
Phước Chánh |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
3 |
Phước Hòa |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
4 |
Phước Kim |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
5 |
Phước Lộc |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
6 |
Phước Mỹ |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
7 |
Phước Năng |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
8 |
Phước Đức |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
9 |
Phước Thành |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
10 |
Phước Xuân |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
11 |
TT Khâm Đức |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
VII |
Nông Sơn (01 xã) |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
1 |
Phước Ninh |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
VIII |
Nam Giang (11 xã) |
81,400,000 |
55,000,000 |
26,400,000 |
|
1 |
Chơ Chun |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
2 |
Chà Val |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
3 |
Đăk Pre |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
4 |
La Dêê |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
5 |
La ÊÊ |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
6 |
Đắc Pring |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
7 |
Đắc Tôi |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
8 |
TT Thạnh Mỹ |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
9 |
Tà BHing |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
10 |
Tà Pơ |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
11 |
Zuôih |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
IX |
Bắc Trà My (03 xã) |
22,200,000 |
15,000,000 |
7,200,000 |
|
1 |
Trà Bui |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
2 |
Trà Giác |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
3 |
Trà Tân |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
X |
Nam Trà My (10 xã) |
74,000,000 |
50,000,000 |
24,000,000 |
|
1 |
Trà Cang |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
2 |
Trà Don |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
3 |
Trà Dơn |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
4 |
Trà Leng |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
5 |
Trà Linh |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
6 |
Trà Mai |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
7 |
Trà Nam |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
8 |
Trà Tập |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
9 |
Trà Vân |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
10 |
Trà Vinh |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
XI |
Duy Xuyên (01 xã) |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
1 |
Duy Sơn |
7,400,000 |
5,000,000 |
2,400,000 |
|
B |
Các Hạt Kiểm lâm |
240,000,000 |
|
|
240,000,000 |
1 |
Hạt Kiểm lâm Núi Thành |
20,000,000 |
|
|
20,000,000 |
2 |
Hạt Kiểm lâm Phú Ninh |
20,000,000 |
|
|
20,000,000 |
3 |
Hạt Kiểm lâm Đông Giang |
20,000,000 |
|
|
20,000,000 |
4 |
Hạt Kiểm lâm Tây Giang |
20,000,000 |
|
|
20,000,000 |
5 |
Hạt Kiểm lâm Đại Lộc |
20,000,000 |
|
|
20,000,000 |
6 |
Hạt Kiểm lâm Phước Sơn |
20,000,000 |
|
|
20,000,000 |
7 |
Hạt Kiểm lâm Nông Sơn |
20,000,000 |
|
|
20,000,000 |
8 |
Hạt Kiểm lâm Nam Giang |
20,000,000 |
|
|
20,000,000 |
9 |
Hạt Kiểm lâm Bắc Trà My |
20,000,000 |
|
|
20,000,000 |
10 |
Hạt Kiểm lâm Nam Trà My |
20,000,000 |
|
|
20,000,000 |
11 |
Hạt Kiểm lâm BQL RPH Sông Tranh |
20,000,000 |
|
|
20,000,000 |
12 |
Hạt Kiểm lâm Duy Xuyên |
20,000,000 |
|
|
20,000,000 |
Tổng cộng |
758,000,000 |
350,000,000 |
168,000,000 |
240,000,000 |
DIỆN TÍCH CHI TRẢ DVMTR TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM KẾ HOẠCH NĂM 2014
TT |
Huyện |
Xã |
Diện tích |
Ghi chú |
I |
Núi Thành |
4 |
5,262.37 |
Lưu vực thủy điện Phú Ninh |
|
1 |
Tam Mỹ Tây |
152.18 |
|
|
2 |
Tam Sơn |
415.74 |
|
|
3 |
Tam Thạnh |
124.50 |
|
|
4 |
Tam Trà |
4,569.95 |
|
II |
Phú Ninh |
3 |
784.63 |
|
|
1 |
Tam Đại |
30.84 |
|
|
2 |
Tam Dân |
41.85 |
|
|
3 |
Tam Lãnh |
711.94 |
|
III |
Đông Giang |
11 |
41,122.84 |
|
|
1 |
A Rooi |
1,710.00 |
Lưu vực thủy điện A Vương - Za Hung |
|
2 |
Mà Cooih |
9,778.10 |
Lưu vực A Vương - Za Hung: 2.592 ha; Lưu vực Nam Sông Bung: 7.186,10 ha |
|
3 |
Tà Lu |
6,090.70 |
Lưu vực A Vương - Za Hung: 4.220,35 ha; Sông Côn 2: 1.870,35 ha |
|
4 |
TT Prao |
633.00 |
Lưu vực thủy điện A Vương - Za Hung |
|
5 |
Zà Hung |
957.99 |
Lưu vực A Vương - Za Hung: 633 ha; Sông Côn 2: 296,99 ha |
|
6 |
A Ting |
4,421.15 |
Lưu vực An Điềm I,II: 247,14 ha; Sông Côn 2: 4174,01 ha |
|
7 |
Ba |
4,225.48 |
Lưu vực An Điềm I,II: 3977,88 ha; Sông Côn 2: 247,6 ha |
|
8 |
Tư |
7,562.71 |
Lưu vực thủy điện An Điềm I - An Điềm II |
|
9 |
Cà Dăng |
251.72 |
Lưu vực thủy điện Nam Sông Bung |
|
10 |
Jơ Ngây |
923.87 |
Lưu vực thủy điện Sông Côn 2 |
|
11 |
Sông Kôn |
4,568.12 |
|
IV |
Tây Giang |
10 |
57,552.18 |
|
|
1 |
A Nông |
3,763.00 |
Lưu vực A Vương - Za Hung |
|
2 |
A Tiên |
3,631.00 |
|
|
3 |
A Vương |
10,416.00 |
|
|
4 |
Bha Lêê |
4,185.00 |
|
|
5 |
Dang |
4,035.27 |
Lưu vực A Vương - Za Hung: 3645 ha; lưu vực Nam Sông Bung: 390,27 ha |
|
6 |
Lăng |
16,838.46 |
Lưu vực A Vương - Za Hung: 4814 ha; lưu vực Bắc Sông Bung: 12024,46 ha |
|
7 |
A Xan |
4,851.38 |
Lưu vực thủy điện Bắc Sông Bung |
|
8 |
Ch' Om |
1,962.62 |
|
|
9 |
Ga Ri |
2,441.70 |
|
|
10 |
TR' Hy |
5,427.75 |
|
V |
Đại Lộc |
5 |
4,996.78 |
|
|
1 |
Đại Hưng |
2,305.47 |
Lưu vực An Điềm I - An Điềm II |
|
2 |
Đại Đồng |
1,035.78 |
Lưu vực Đại Đồng: 542,61 ha; lưu vực Sông Cùng: 493,17 ha |
|
3 |
Đại Quang |
377.06 |
Lưu vực Đại Đồng |
|
4 |
Đại Sơn |
205.13 |
Khe Diên |
|
5 |
Đại Lãnh |
1,073.34 |
Sông Cùng |
VI |
Phước Sơn |
11 |
48,337.63 |
|
|
1 |
Phước Công |
4,269.60 |
Lưu vực thủy điện Đăk Mi 4 |
|
2 |
Phước Chánh |
1,284.90 |
|
|
3 |
Phước Hòa |
8,091.48 |
|
|
4 |
Phước Kim |
9,330.38 |
Lưu vực Đăk Mi 4: 8211,6 ha; Lưu vực Sông Tranh 2: 1118,78 ha |
|
5 |
Phước Lộc |
7,180.12 |
Lưu vực thủy điện Đăk Mi 4 |
|
6 |
Phước Mỹ |
9,111.00 |
|
|
7 |
Phước Năng |
1,860.20 |
|
|
8 |
Phước Đức |
1,860.70 |
|
|
9 |
Phước Thành |
4,146.05 |
|
|
10 |
Phước Xuân |
53.50 |
|
|
11 |
TT Khâm Đức |
1,149.70 |
|
VII |
Nông Sơn |
1 |
5,521.73 |
|
|
1 |
Phước Ninh |
5,521.73 |
Lưu vực thủy điện Khe Diên |
VIII |
Nam Giang |
11 |
76,124.08 |
|
|
1 |
Chơ Chun |
6893.72 |
Lưu vực thủy điện Nam Sông Bung |
|
2 |
Chà Vàl |
7168.9 |
|
|
3 |
Đắc Pre |
5580.96 |
|
|
4 |
La Dêê |
6721.26 |
|
|
5 |
La ÊÊ |
6181.85 |
|
|
6 |
Đắc Pring |
11920.91 |
|
|
7 |
Đắc Tôi |
5652.79 |
|
|
8 |
TT Thạnh Mỹ |
4118.99 |
|
|
9 |
Tà BHing |
1775.28 |
|
|
10 |
Tà Pơơ |
13397.66 |
|
|
11 |
Zuôih |
6711.76 |
|
IX |
Bắc Trà My |
3 |
15,529.37 |
|
|
1 |
Trà Bui |
10,230.51 |
Lưu vực thủy điện Sông Tranh 2 |
|
2 |
Trà Giác |
5,078.98 |
Thủy điện Sông Tranh 2: 3743,28 ha; thủy điện Trà My I,II: 1335,7 ha |
|
3 |
Trà Tân |
219.88 |
Lưu vực thủy điện Sông Tranh 2 |
X |
Nam Trà My |
10 |
39,782.88 |
|
|
1 |
Trà Cang |
4,732.71 |
Lưu vực thủy điện Sông Tranh 2 |
|
2 |
Trà Don |
5,758.70 |
|
|
3 |
Trà Dơn |
3,479.17 |
|
|
4 |
Trà Leng |
8,282.75 |
|
|
5 |
Trà Linh |
4,029.74 |
|
|
6 |
Trà Mai |
4,587.90 |
|
|
7 |
Trà Nam |
4,791.94 |
|
|
8 |
Trà Tập |
3,326.43 |
|
|
9 |
Trà Vân |
263.34 |
|
|
10 |
Trà Vinh |
530.20 |
|
XI |
Duy Xuyên |
1 |
743.47 |
|
|
1 |
Duy Sơn |
743.47 |
Đang xây dựng Đề án |
|
Tổng cộng |
70 |
295,757.96 |
|
Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Ban hành: 28/10/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 3516/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hồ Chí Minh phần sản xuất, lắp dựng và duy tu đường thủy nội địa Ban hành: 24/09/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân số thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/09/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Đề án tinh giản biên chế của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 11/04/2020
Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 11/04/2020
Quyết định 4098/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2019 về Định mức xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ đốt tại Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt bằng công nghệ thiêu hủy (công nghệ lò đốt BD-ANPHA) công suất 3.000kg/h của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Môi trường Bắc Kạn Ban hành: 03/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch biên soạn, thẩm định, tổ chức thực hiện tài liệu giáo dục địa phương trong Chương trình giáo dục phổ thông Ban hành: 28/11/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 3516/QĐ-UBND năm 2019 quy định về phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/11/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng học sinh phổ thông giai đoạn 2019-2025” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2019 về bổ sung danh mục sản phẩm tham gia Chương trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 24/07/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 2382/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 và những năm tiếp theo Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 21/02/2019
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định phê duyệt Quy hoạch thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo quy định tại điểm d, khoản 1, điều 59 Luật Quy hoạch Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2019 Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2018 đề nghị công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2018 về mức trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt “Đề án xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh đối với lợn hướng tới đạt yêu cầu xuất khẩu tại tỉnh Thái Bình” Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt, bố trí sắp xếp ổn định dân cư và hỗ trợ tín dụng cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định 2085/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2017 Bộ tiêu chí về Hộ gia đình - ấp - xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn vùng nông thôn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban Quản lý dự án thuộc tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung dịch vụ đấu giá thuộc danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban chỉ đạo công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình của tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020” Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản Long Thạnh tại xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến 2025” do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 04-NQ/TU về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện “Quy hoạch tổng thể phát triển khu du lịch quốc gia Mộc Châu, tỉnh Sơn La đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2015 về đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục lập dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định quản lý và áp dụng công nghệ cho hệ thống thẻ vé điện tử của mạng lưới vận tải hành khách công cộng trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 4098/QĐ-UBND năm 2015 về kế hoạch thời gian năm học 2015-2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 4098/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực Nam Sông Bung, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực Bắc Sông Bung, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 3516/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Sông Cùng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2014 về ban hành Chương trình vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2017 Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Dự án "Xây dựng xã, phường, thị trấn không có tệ nạn ma túy" trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2013 Quy định việc xét, công nhận địa phương đạt tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Khe Diên, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 05/06/2015
Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Sông Côn 2, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/08/2013 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực văn hoá, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/11/2012 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch hành động 2011 - 2015 tỉnh Sơn La thực hiện Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 04/12/2012
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/09/2012 | Cập nhật: 03/01/2013
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, mới ban hành, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Thông tư 85/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 30/05/2012
Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 01/02/2012
Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế tổ chức và hoạt động của các Trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch triển khai công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011 – 2015 Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 03/11/2015
Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 29/09/2010
Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 01/04/2011
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2008 về việc điều chỉnh, bổ sung đơn giá nhà cửa và công trình kiến trúc để tính bồi thường và hỗ trợ giải tỏa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 19/12/2008 | Cập nhật: 10/03/2009
Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2008 về ủy quyền một số nhiệm vụ cho Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Dương Ban hành: 04/08/2008 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2007 huỷ bỏ Quyết định 109/1998/QĐ-UB quy định về huy động sự đóng góp của nhân dân để xây dựng cơ sở hạ tầng Ban hành: 25/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng Trung tâm huyện lỵ Cư Kuin - huyện Cư Kuin - tỉnh Đắk Lắk đến năm 2025 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 25/09/2007 | Cập nhật: 19/10/2007
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 31/07/2007 | Cập nhật: 27/10/2007
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2005 về Quy định sử dụng xi măng để xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/10/2005 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2005 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các điểm công nghiệp tỉnh Phú Yên đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 21/10/2005 | Cập nhật: 09/06/2015