Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 2380/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 25/11/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2380/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế mà chưa đăng ký |
2 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
3 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
SỐ HỒ SƠ |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
Lĩnh vực hộ tịch |
|
1 |
T-LDG-090527-TT |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
2 |
T-LDG-090675-TT |
Đăng ký lại việc sinh (Việc sinh đã được đăng ký, nhưng sổ hộ tịch và bản chính giấy tờ hộ tịch đã bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được, thì được đăng ký lại) |
3 |
T-LDG-090667-TT |
Đăng ký kết hôn |
4 |
T-LDG-090674-TT |
Đăng ký lại việc kết hôn |
5 |
T-LDG-090677-TT |
Đăng ký giám hộ |
6 |
T-LDG-090679-TT |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ |
7 |
T-LDG-090681-TT |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
8 |
T-LDG-090684-TT |
Đăng ký việc nuôi con nuôi |
9 |
T-LDG-090687-TT |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
10 |
T-LDG-090693-TT |
Thay đổi hộ tịch cho người dưới 14 tuổi |
11 |
T-LDG-090694-TT |
Cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi |
12 |
T-LDG-090690-TT |
Bổ sung hộ tịch |
13 |
T-LDG-090698-TT |
Điều chỉnh nội dung trong các giấy tờ hộ tịch khác (không phải là giấy khai sinh) |
14 |
T-LDG-090670-TT |
Đăng ký khai tử (kể cả khai tử quá hạn) |
15 |
T-LDG-090673-TT |
Đăng ký lại việc khai tử |
16 |
T-LDG-090706-TT |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
II |
Lĩnh vực chứng thực hợp đồng, văn bản |
|
1 |
T-LDG-090499-TT |
Thủ tục Chứng thực di chúc |
2 |
T-LDG-090522-TT |
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
3 |
T-LDG-151200-TT |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
4 |
T-LDG-090533-TT |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
5 |
T-LDG-090552-TT |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng mua bán quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
6 |
T-LDG-090555-TT |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
7 |
T-LDG-090560-TT |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
8 |
T-LDG-090561-TT |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
9 |
T-LDG-090565-TT |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
10 |
T-LDG-090572-TT |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
11 |
T-LDG-090580-TT |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
12 |
T-LDG-090586-TT |
Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
13 |
T-LDG-090590-TT |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
14 |
T-LDG-090594-TT |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng thuê quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
15 |
T-LDG-090596-TT |
Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế |
16 |
T-LDG-090604-TT |
Chứng thực văn bản phân chia tài sản thừa kế |
17 |
T-LDG-090611-TT |
Chứng thực văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế |
18 |
T-LDG-090613-TT |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
19 |
T-LDG-090621-TT |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
20 |
T-LDG-090632-TT |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
21 |
T-LDG-090636-TT |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ chung cư |
22 |
T-LDG-090637-TT |
Chứng thực hợp đồng tặng cho căn hộ chung cư |
23 |
T-LDG-090640-TT |
Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ chung cư |
24 |
T-LDG-090642-TT |
Chứng thực hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư |
25 |
T-LDG-090645-TT |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ chung cư |
26 |
T-LDG-090647-TT |
Chứng thực hợp đồng ủy quyền |
27 |
T-LDG-090511-TT |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
28 |
T-LDG-090515-TT |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
SỐ HỒ SƠ |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 |
T-LDG-090654-TT |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài |
2 |
T-LDG-090655-TT |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú trong nước, còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài |
3 |
T-LDG-090657-TT |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc không quốc tịch cư trú ổn định, lâu dài tại Việt Nam |
4 |
T-LDG-090658-TT |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là người nước ngoài, người không quốc tịch cư trú ổn định, lâu dài tại Việt nam còn người kia là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010