Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2379/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 24/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2379/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 24 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Y tế; Bảo hiểm xã hội tỉnh căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC KHÔNG LIÊN THÔNG: 46 thủ tục
TT |
Tên TTHC |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
|
|
||
1 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động 2.000978.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12,5 ngày |
Phòng NCC |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
11,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở LĐ,TB và XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng NCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trả về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra 1.004967.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
8 ngày |
Phòng NCC |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
7,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở LĐ, TB và XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng NCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
3 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác 1.002354.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
8 ngày |
Phòng NCC |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
7,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở LĐ,TB và XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng NCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
4 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh 1.002377.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12,5 ngày |
Phòng NCC |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
11,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở LĐ,TB và |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng NCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
5 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh 11.002393.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12,5 ngày |
Phòng NCC |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
11,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở LĐ,TB và XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng NCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
6 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công 1.002449.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17,5 ngày |
Phòng NCC |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
16,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở LĐ,TB và XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng NCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
7 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng 1.002487.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12,5 ngày |
Phòng NCC |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
11,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở LĐ,TB và XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng NCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
8 |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ 1.003025.000.00.00.H50 |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
14,5 ngày |
Phòng NCC |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
8,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ và gửi xác minh |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2c |
Kiểm tra xác minh |
5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Sở LĐ,TB và XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả Chỉnh sửa thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
7,5 ngày |
Phòng NCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
II |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
||
9 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp 1.000523.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Phòng GDNN |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
12 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở LĐ,TB và XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
TTPVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp 1.000167.000.00.00.H50 |
13 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Phòng GDNN |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
12 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở LĐ,TB và XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
TTPVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp 2.000189.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ |
8,5 ngày |
Phòng GDNN |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét thẩm định hồ sơ, Kiểm tra, xác minh, Dự thảo văn bản trình ký |
7,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở LĐ,TB và XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
TTPVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
12 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp 1.000389.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ |
8,5 ngày |
Phòng GDNN |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét thẩm định hồ sơ, Kiểm tra, xác minh, Dự thảo văn bản trình ký |
7,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở LĐ,TB và XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
TTPVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
III |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
13 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 2.000062.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng BTXH |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
10 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Sở LĐ,TB và XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng BTXH |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
14 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và xã hội cấp 2.000051.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng BTXH |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
10 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Sở LĐ,TB và XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng BTXH |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
15 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật 1.001806.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
8 ngày |
Phòng BTXH |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
7,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở LĐ,TB và XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng BTXH |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 2.000056.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
1 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng BTXH |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
10 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Sở LĐ,TB và XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng BTXH |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
17 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 2.000141.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Phòng BTXH |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
2,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở LĐ,TB và XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng BTXH |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
18 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 2.000135.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Phòng BTXH |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
2,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở LĐ,TB và XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng BTXH |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
19 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em 1.001305.000.00.00.H50 (Thực hiện tại đơn vị) |
3 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ cơ sở |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Chuyên viên /Lãnh đạo Cơ sở TGXH |
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
1 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Chuyên viên phụ trách |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Lãnh đạo Cơ sở TGXH |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Lãnh đạo cơ sở TGXH |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,25 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Chuyên viên phụ trách |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ cơ sở |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Bộ phận TN&TKQ cơ sở |
Chuyên viên |
|||
20 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh 2.000477.000.00.00.H50 (Thực hiện tại đơn vị) |
7 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của cơ sở |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Chuyên viên /Lãnh đạo Cơ sở |
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
4 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Chuyên viên phụ trách |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Lãnh đạo cơ sở |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo |
Lãnh đạo cơ sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Chuyên viên phụ trách |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ cơ sở |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Bộ phận TN&TKQ cơ sở |
Chuyên viên |
|||
21 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh 2.000295.000.00.H50 (Thực hiện tại đơn vị) |
3 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ cơ sở |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Chuyên viên /Lãnh đạo Cơ sở TGXH |
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
1 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Chuyên viên phụ trách |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Lãnh đạo Cơ sở TGXH |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Lãnh đạo Cơ sở TGXH |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,25 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Chuyên viên phụ trách |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ cơ sở |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Bộ phận TN&TKQ cơ sở |
Chuyên viên |
|||
22 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh 2.000282.000.00.00.H50 (Thực hiện tại đơn vị) |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ cơ sở |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Chuyên viên /Lãnh đạo Cơ sở TGXH |
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
5 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Chuyên viên phụ trách |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
2 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Lãnh đạo Cơ sở TGXH |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo |
Lãnh đạo Cơ sở TGXH |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Chuyên viên phụ trách |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ cơ sở |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Bộ phận TN&TKQ cơ sở |
Chuyên viên |
|||
IV |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
23 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp 2.001955.000.00.00. H 50 |
7 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
4,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở LĐ, TB&XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
24 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp đến cơ quan tham mưu quản Lý nhà nước về lao động cấp tỉnh 2.002103.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét nội dung, thẩm quyền ký kết thỏa ước lao động tập thể |
8 ngày |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét nội dung, thẩm quyền ký kết thỏa ước lao động tập thể - Trường hợp có nội dung hoặc thẩm quyền ký kết không đúng quy định thì dự thảo văn bản trình ký |
7,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở LĐ, TB&XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
V |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
||||||
25 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày 1.005132.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
2,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở LĐ, TB&XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
26 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân 2.002028.000.00.00.H50 |
3 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng VL-ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
1 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
0,75 ngày |
Sở LĐ, TB&XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,25 ngày |
Phòng Lao động Sở LĐ, TB&XH - TL - BHXH |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
27 |
Cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000205.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Phòng VL-ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
2,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo cơ quan |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng VL - ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
28 |
Cấp lại giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000192.000.00.00.H50 |
3 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,75 ngày |
Phòng VL-ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
1,25 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo cơ quan |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,25 ngày |
Phòng VL - ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
VI |
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
29 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) 1.000365.000.00.00. H50 |
3 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, xem xét và thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng VL-ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Thẩm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo văn bản |
1 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn soát xét |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở LĐ, TB&XH |
PGĐ Sở LĐ, TB&XH |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
30 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động 2.000134.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, xem xét và thẩm định hồ sơ |
3,5 ngày |
Phòng LĐVL-ATLĐ |
Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2a |
Thẩm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo văn bản |
3 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn soát xét |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở LĐ, TB&XH |
PGĐ Sở LĐ - TB&XH |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
31 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) 1.005449.000.00.00.H50 |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
21 ngày |
Phòng VL-ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
20 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở LĐ, TB&XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Phòng VL-ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
32 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) 1.005450.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
6,5 ngày |
Phòng VL-ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
6 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở LĐ, TB&XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Phòng VL-ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
VII |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
||||||
33 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài 1.000105.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
13 ngày |
Phòng LĐ-VL&ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
12 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản đã được dự thảo |
0,5 ngày |
Sở LĐ, TB&XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng VL-ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
34 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động 1.000459.000.00.00.H50 |
2 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng LĐ-VL&ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét hồ sơ - Dự thảo văn bản |
0,75 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản đã được dự thảo |
0,25 ngày |
Sở LĐ, TB&XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,25 ngày |
Phòng VL-ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
35 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đi) 2.000178.000.00.00.H50 (Thực hiện tại đơn vị) |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận đơn đề nghị chuyển nơi hưởng TCTN |
0,25 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Y sao hồ sơ, chứng thực |
0,25 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Tham mưu Giấy giới thiệu chuyển hướng và Công văn thông báo chấm dứt chi trả gửi BHXH |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trình ký |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Giám đốc Trung tâm DVVL |
|||
Bước 5 |
Nhân bản, trả hồ sơ cho lao động |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Gửi Công văn đến BHXH tỉnh, Giấy giới thiệu cho Trung tâm nơi chuyển đến |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
36 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đến) 1.000401.000.00.00.H50 (Thực hiện tại đơn vị) |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển nơi hưởng TCTN (chuyển đến) |
0,25 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ chuyển đến, tư vấn giới thiệu việc làm, học nghề |
0,25 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Tham mưu Công văn tiếp tục chi trả gửi BHXH tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trình ký |
01 ngày |
Trung tâm DVVL |
Giám đốc Trung tâm DVVL |
|||
Bước 5 |
Nhân bản, gửi BHXH tỉnh nơi chuyển đến, BHXH tỉnh nơi chuyển đi |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
37 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề 2.000839.000.00.00.H50 (Thực hiện tại đơn vị) |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tư vấn, tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề |
07 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Tính hưởng |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trình ký thẩm định |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Giám đốc Trung tâm DVVL |
|||
Bước 5 |
Trình ký Quyết định |
01 ngày |
Trung tâm DVVL |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Nhân bản, đánh số, đóng dấu |
0,5 ngày |
VP Sở |
Văn thư Sở |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả |
|
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
38 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001978.000.00.00.H50 (Thực hiện tại đơn vị) |
18 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tư vấn, tiếp nhận hồ sơ đề nghị hưởng TCTN |
15 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Tính hưởng BHTN |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ BHTN |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trình ký thẩm định |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Giám đốc Trung tâm DVVL |
|||
Bước 5 |
Trình ký Quyết định |
01 ngày |
Trung tâm DVVL |
Lãnh đạo sở |
|||
Bước 6 |
Nhân bản, đánh số, đóng dấu |
0,5 ngày |
VP Sở |
Văn thư Sở |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
|
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
39 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp 2.001953.000.00.00.H50 (Thực hiện tại đơn vị) |
18 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận thông báo và các giấy tờ có liên quan đến việc chấm dứt hưởng TCTN |
15 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Trình ký thẩm định |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Giám đốc Trung tâm DVVL |
|||
Bước 4 |
Trình ký Quyết định |
01 ngày |
Trung tâm DVVL |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Nhân bản, đánh số, đóng dấu |
0,5 ngày |
VP Sở |
Văn thư Sở |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả |
|
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
40 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001973.000.00.00.H50 (Thực hiện tại đơn vị) |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Rà soát các trường hợp đủ điều kiện tạm dừng hưởng |
0,25 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Trình ký thẩm định |
0,25 ngày |
Trung tâm DVVL |
Giám đốc Trung tâm DVVL |
|||
Bước 4 |
Trình ký Quyết định |
01 ngày |
Trung tâm DVVL |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Nhân bản, đánh số, đóng dấu |
0,25 ngày |
VP Sở |
Văn thư Sở |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả |
|
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
41 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001966.000.00.00.H50 (Thực hiện tại đơn vị) |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận thông báo tình trạng việc làm |
02 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Trình ký thẩm định |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Giám đốc Trung tâm DVVL |
|||
Bước 4 |
Trình ký Quyết định |
01 ngày |
Trung tâm DVVL |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Nhân bản, đánh số, đóng dấu |
0,5 ngày |
VP Sở |
Văn thư Sở |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả |
|
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
42 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001865.000.00.00.H50 |
7 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
5 ngày |
Phòng LĐ-VL& ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
- Xem xét hồ sơ - Dự thảo văn bản |
04 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản đã được dự thảo |
0,5 ngày |
Sở LĐ,TB&XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng LĐ-VL& ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
TTPVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
43 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001853.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Phòng LĐ-VL& ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
- Xem xét hồ sơ - Dự thảo văn bản |
2,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản đã được dự thảo |
0,5 ngày |
Sở LĐ,TB&XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng LĐ-VL& ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
44 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001823.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Phòng LĐ-VL&ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
- Xem xét hồ sơ - Dự thảo văn bản |
2,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản đã được dự thảo |
0,5 ngày |
Lãnh đạo cơ quan |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng LĐ-VL& ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|||
45 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài 2.000219.000.00.00.H50 |
01 tháng đối với tuyển dưới 500 người (Trường hợp tuyển được người Việt Nam) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Phòng LĐVL&ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
- Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản chỉ đạo giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho nhà thầu |
1,5 ngày |
Phòng LĐVL&ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét, ký nháy |
0,5 ngày |
Phòng LĐVL&ATLĐ |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt tờ trình gửi UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Sở LĐ-TB&XH |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản chỉ đạo giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho nhà thầu và chuyển Sở LĐ-TB&XH tỉnh Quảng Trị |
02 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận văn bản chỉ đạo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đồ án Quy hoạch tổng thể về thu gom và xử lý nước thải, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2040 Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án phát sóng quảng bá kênh truyền hình Đắk Lắk trên vệ tinh Vinasat-2 giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 21 thủ tục hành chính mới và 01 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/11/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 39 thủ tục hành chính mới và 38 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch tổ chức hoạt động hưởng ứng Tháng hành động Quốc gia về phòng, chống bạo lực gia đình và kỷ niệm 15 năm Ngày Gia đình Việt Nam (28/6/2001 - 28/6/2016) do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Ban Quản lý Dự án “Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”, vay vốn Ngân hàng Thế giới Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1112/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Quy định chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014 Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/06/2013 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh Quyết định 442/QĐ-UBND về cho phép thuê tư vấn lập Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/05/2011 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2006 ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ thực hiện một số nhiệm vụ hoạt động đối ngoại thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/05/2006 | Cập nhật: 20/07/2013