Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 2379/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Quốc Vinh |
Ngày ban hành: | 29/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2379/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 828/STTTT-VP ngày 17/7/2020 và Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 963/SKHCN-TĐC ngày 21/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 06 (sáu) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC của lĩnh vực Bưu chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 ban hành kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Bưu chính (06 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Phí thẩm định hồ sơ: 10.750.000 đồng/lần cấp. |
- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động Bưu chính; - Quyết định số 1010/QĐ-BTTTT ngày 15/06/2020 về việc sửa đổi Quyết định 927a/QĐ-BTTTT về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ TTTT. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Phí thẩm định hồ sơ: - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng; - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng/lần cấp. |
Như trên |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Phí thẩm định hồ sơ: 5.375.000 đồng/lần cấp. |
Như trên |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Phí thẩm định hồ sơ: 500.000 đồng/lần cấp. |
Như trên |
5 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Phí thẩm định hồ sơ: - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. |
Như trên |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Phí thẩm định hồ sơ: 500.000 đồng |
Như trên |
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Cấp giấy phép bưu chính
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BC.01 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư trong lĩnh vực bưu chính; - Có khả năng tài chính (có mức vốn tối thiểu là 02 tỷ đồng Việt Nam; mức vốn tối thiểu phải được thể hiện trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam của doanh nghiệp), nhân sự phù hợp với phương án kinh doanh theo nội dung đề nghị được cấp giấy phép; - Có phương án kinh doanh khả thi phù hợp với quy định về giá cước, chất lượng dịch vụ bưu chính; - Có biện pháp đảm bảo an ninh thông tin và an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính. |
||||||
2.2 . |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Qua Bưu điện. - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: https://dichvucong.hatinh.gov.vn/portaldvc/KenhTin/dich-vu-cong-truc-tuyen.aspx?_dv=43F4A402-7AC5-888E-912F-675ADB013746&_lv=035&_tk= |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính theo mẫu BM.BC.01.01; |
x |
|
||||
- |
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao; |
|
x |
||||
- |
Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp (nếu có); |
|
x |
||||
- |
Phương án kinh doanh; |
|
x |
||||
- |
Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; |
|
x |
||||
- |
Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); |
|
x |
||||
- |
Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; |
|
x |
||||
- |
Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; |
|
x |
||||
- |
Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; |
|
x |
||||
- |
Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép; |
|
x |
||||
- |
Tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài quy định tại điểm k; |
|
x |
||||
- |
Phương án kinh doanh, gồm các nội dung chính sau: + Thông tin về doanh nghiệp gồm: Tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (e-mail) của trụ sở giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, trang tin điện tử (website) của doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác; + Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ; + Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch vụ; + Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát; + Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử dụng dịch vụ); + Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính; + Phân tích tính khả thi và lợi ích kinh tế - xã hội của phương án thông qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu, chi phí, số lượng lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư trong 03 năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép. |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 03 bộ (01 bộ là bản gốc, 02 bộ là bản sao do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao). |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh). |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép bưu chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu chính |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Cá nhân/Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên của Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B3 |
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép bưu chính trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, không cần phải thẩm định thực tế thì dự thảo giấy phép bưu chính trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện và cần thẩm định thực tế Chuyển sang thực hiện bước 4. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
5,5 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép bưu chính hoặc Dự thảo giấy phép bưu chính |
|||
B4 |
Tổ chức thẩm định thực tế Sau thẩm định thực tế: - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu thì dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy. - Nếu kết quả thẩm định không đạt yêu cầu thì Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét ký nháy. |
Phòng Bưu chính Viễn thông và Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thời gian tổ chức thẩm định bố trí trong thời gian thực hiện tại Bước 3 |
Biên bản thẩm định thực tế; Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc Dự thảo giấy phép |
|||
B5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
3,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo giấy phép hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép (đã ký nháy) |
|||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Mẫu 05; Giấy phép hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép |
|||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy phép hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép |
|||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Công chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 Giấy phép bưu chính hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu chính |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
BM.BC.01.01 |
Giấy đề nghị cấp giấy phép Bưu chính |
|||||
|
BM.BC.01.02 |
Giấy phép bưu chính |
|||||
|
BM.BC.01.03 |
Biên bản thẩm định thực tế |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3. |
||||||
- |
Biên bản thẩm định thực tế (nếu có). |
||||||
- |
Giấy phép bưu chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu chính. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BC.02 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Qua Bưu điện. - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: https://dichvucong.hatinh.gov.vn/portaldvc/KenhTin/dich-vu-cong-truc-tuyen.aspx?_dv=43F4A402-7AC5-888E-912F-675ADB013746&_lv=035&_tk= |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính theo mẫu BM.BC.02.01; |
x |
|
||||
- |
Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh). |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép Bưu chính (sửa đổi, bổ sung) hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép Bưu chính (sửa đổi, bổ sung). |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Cá nhân/Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên của Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B3 |
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, không phải thẩm định thực tế thì dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện và cần thẩm định thực tế chuyển sang thực hiện bước 4. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép (sửa đổi, bổ sung) hoặc Dự thảo Giấy phép (sửa đổi, bổ sung) |
|||
B4 |
Tổ chức thẩm định thực tế Sau thẩm định thực tế: - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu thì dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy. - Nếu kết quả thẩm định không đạt yêu cầu thì Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét ký nháy. |
Phòng Bưu chính Viễn thông và Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thời gian tổ chức thẩm định bố trí trong thời gian thực hiện tại Bước 3 |
Biên bản thẩm định thực tế; Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép (sửa đổi, bổ sung) hoặc Dự thảo Giấy phép (sửa đổi, bổ sung) |
|||
B5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông |
01 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép (sửa đổi, bổ sung) hoặc Dự thảo Giấy phép (sửa đổi, bổ sung) |
|||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Giấy phép (sửa đổi, bổ sung) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép (sửa đổi, bổ sung) |
|||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06 Giấy phép (sửa đổi, bổ sung) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép (sửa đổi, bổ sung) |
|||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Công chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 Giấy phép Bưu chính (sửa đổi, bổ sung) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép Bưu chính (sửa đổi, bổ sung) |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
BM.BC.02.01 |
Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|||||
|
BM.BC.02.02 |
Giấy phép Bưu chính |
|||||
|
BM.BC.02.03 |
Biên bản thẩm định thực tế |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3. |
||||||
- |
Biên bản thẩm định thực tế (nếu có). |
||||||
- |
Giấy phép Bưu chính/Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép Bưu chính. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
3. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BC.03 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
Không |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Qua Bưu điện. - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: https://dichvucong.hatinh.gov.vn/portaldvc/KenhTin/dich-vu-cong-truc-tuyen.aspx?_dv=43F4A402-7AC5-888E-912F-675ADB013746&_lv=035&_tk= |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính theo mẫu BM.BC.03.01; |
x |
|
||||
- |
Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của báo cáo; |
x |
|
||||
- |
Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp; |
x |
|
||||
- |
Các tài liệu sau nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất: - Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; - Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); - Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; - Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; - Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật vê bưu chính. |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số Iượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh). |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép Bưu chính (cấp lại) hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép Bưu chính. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Cá nhân/Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên của Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B3 |
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, không cần phải thẩm định thực tế thì dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện và cần thẩm định thực tế chuyển sang thực hiện bước 4. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc Dự thảo Giấy phép |
|||
B4 |
Sau thẩm định thực tế: - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu thì dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy. - Nếu kết quả thẩm định không đạt yêu cầu thì Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét ký nháy. |
Phòng Bưu chính Viễn thông và Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thời gian tổ chức thẩm định bố trí trong thời gian thực hiện tại Bước 3 |
Biên bản thẩm định thực tế; Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc Dự thảo Giấy phép |
|||
B5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông |
01 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc Dự thảo Giấy phép (đã ký nháy) |
|||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Giấy phép hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép |
|||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06, Giấy phép hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép |
|||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Công chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy phép Bưu chính (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép Bưu chính |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
BM.BC.03.01 |
Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|||||
|
BM.BC.03.02 |
Giấy phép Bưu chính |
|||||
|
BM.BC.03.03 |
Biên bản thẩm định thực tế |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3. |
||||||
- |
Biên bản thẩm định thực tế (nếu có). |
||||||
- |
Giấy phép Bưu chính/Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép Bưu chính. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BC.04 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Qua Bưu điện. - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: https://dichvucong.hatinh.gov.vn/portaldvc/KenhTin/dich-vu-cong-truc-tuyen.aspx?_dv=43F4A402-7AC5-888E-912F-675ADB013746&_lv=035&_tk= |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính, theo mẫu BM.BC.04.01; |
x |
|
||||
- |
Bản gốc giấy phép bưu chính còn thời hạn sử dụng, nhưng bị hư hỏng không sử dụng được. |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh). |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép Bưu chính hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép Bưu chính. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Cá nhân/Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên của Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B3 |
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, không cần phải thẩm định thực tế thì dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện và cần thẩm định thực tế chuyển sang thực hiện bước 4. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc Dự thảo Giấy phép |
|||
B4 |
Sau thẩm định thực tế: - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu thì dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy. - Nếu kết quả thẩm định không đạt yêu cầu thì Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét ký nháy. |
Phòng Bưu chính Viễn thông và Công chức được giao thụ lý hồ sơ |
Thời gian tổ chức thẩm định bố trí trong thời gian thực hiện tại Bước 3 |
Biên bản thẩm định thực tế; Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc Dự thảo Giấy phép |
|||
B5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông |
01 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc Dự thảo Giấy phép (đã ký nháy) |
|||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và Giấy phép hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép |
|||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06 và Giấy phép hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép |
|||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Công chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 Giấy phép hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
BM.BC.04.01 |
Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính |
|||||
|
BM.BC.04.02 |
Giấy phép Bưu chính |
|||||
|
BM.BC.04.03 |
Biên bản thẩm định thực tế |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3. |
||||||
- |
Biên bản thẩm định thực tế (nếu có). |
||||||
- |
Giấy phép Bưu chính hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép Bưu chính. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
5. Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BC.05 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Qua Bưu điện. - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: https://dichvucong.hatinh.gov.vn/portaldvc/KenhTin/dich-vu-cong-truc-tuyen.aspx?_dv=43F4A402-7AC5-888E-912F-675ADB013746&_lv=035&_tk= |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
2.3.1 |
Đối với các trường hợp cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kilôgam (kg) và cung ứng dịch vụ gói, kiện hàng hóa: |
|
|
||||
- |
Văn bản thông báo hoạt động bưu chính, theo mẫu BM.BC.05.01; |
x |
|
||||
- |
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao; |
|
x |
||||
- |
Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); |
x |
|
||||
- |
Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; |
x |
|
||||
- |
Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; |
x |
|
||||
- |
Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; |
x |
|
||||
- |
Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính. |
x |
|
||||
2.3.2 |
Đối với trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: |
|
|
||||
- |
Văn bản thông báo hoạt động bưu chính; |
x |
|
||||
- |
Bản sao giấy phép thành lập do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao. |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh -TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tình). |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Cá nhân/Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên của Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B3 |
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, không cần phải thẩm định thực tế thì dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện và cần thẩm định thực tế chuyển sang thực hiện bước 4. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc Dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|||
B4 |
Tổ chức thẩm định thực tế Sau thẩm định thực tế: - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu thì dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy. - Nếu kết quả thẩm định không đạt yêu cầu thì Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trình lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét ký nháy. |
Phòng Bưu chính Viễn thông và Công chức được giao thụ lý hồ sơ |
Thời gian tổ chức thẩm định bố trí trong thời gian thực hiện tại Bước 3 |
Biên bản thẩm định thực tế; Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc Dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|||
B5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc Dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (đã ký nháy) |
|||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06 và Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Công chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
BM.BC.05.01 |
Văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
|||||
|
BM.BC.05.02 |
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|||||
|
BM.BC.05.03 |
Biên bản thẩm định thực tế |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3. |
||||||
- |
Biên bản thẩm định thực tế (nếu có). |
||||||
- |
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
6. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BC.06 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Qua Bưu điện. - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: https://dichvucong.hatinh.gov.vn/portaldvc/KenhTin/dich-vu-cong-truc-tuyen.aspx?_dv=43F4A402-7AC5-888E-912F-675ADB013746&_lv=035&_tk= |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính theo mẫu BM.BC.06.01; |
x |
|
||||
- |
Bản gốc văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được. |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh). |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biễu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Cá nhân/Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên của Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B3 |
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, không cần phải thẩm định thực tế thì dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện và cần thẩm định thực tế chuyển sang thực hiện bước 4. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc Dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|||
B4 |
Tổ chức thẩm định thực tế Sau thẩm định thực tế: - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu thì dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy. - Nếu kết quả thẩm định không đạt yêu cầu thì Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trình lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét ký nháy. |
Phòng Bưu chính Viễn thông và Công chức được giao thụ lý hồ sơ |
Thời gian tổ chức thẩm định bố trí trong thời gian thực hiện tại Bước 3 |
Biên bản thẩm định thực tế; Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc Dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|||
B5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông |
01 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc Dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (đã ký nháy) |
|||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06 và Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Công chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
4 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
BM.BC.06.01 |
Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|||||
|
BM.BC.06.02 |
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|||||
|
BM.BC.06.03 |
Biên bản thẩm định thực tế |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3. |
||||||
- |
Biên bản thẩm định thực tế (nếu có). |
||||||
- |
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
Quyết định 1010/QĐ-BTTTT năm 2020 sửa đổi Quyết định 927a/QĐ-BTTTT công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Thông tư 25/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 291/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 150/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2018 về phân công nhiệm vụ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang (nhiệm kỳ 2016-2021) Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/11/2017 | Cập nhật: 16/05/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 291/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Quyết định 1924/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Đề án Phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020, định hướng đến 2025 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt dự án Điều chỉnh Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Tây Hòa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 1924/QĐ-UBND công bố sửa đổi, bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bưu chính Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 1010/QĐ-BTTTT năm 2010 thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông của Công ty cổ phần giải pháp phần mềm Hòa Bình (Peacesoft) Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010