Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1924/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 23/09/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1924/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 09 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 78/78 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, bao gồm:
- 76 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa;
- 02 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Sở Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1924/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 09 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận TN& TKQ |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Văn phòng |
Bộ phận TN & TKQ |
|||
I |
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (6 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh |
7 |
0,5 |
5 |
1 |
0,5 |
|
2 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại hàng năm trên địa bàn tỉnh (Trường hợp hồ sơ đăng ký nộp trước ngày 01/10 của năm trước năm tổ chức) |
Trả hồ sơ trước ngày 01/11 |
0,5 |
Thẩm định trước 30/10 |
1 |
0,5 |
|
3 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại hàng năm trên địa bàn tỉnh (Trường hợp hồ sơ đăng ký nộp sau ngày 01/10 của năm trước năm tổ chức) |
7 |
0,5 |
5 |
1 |
0,5 |
|
4 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại mang tính may rủi |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
5 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
6 |
Đăng ký trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ, triển lãm thương mại |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
II |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI (22 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
8 |
Cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
9 |
Cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
10 |
Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp đối với trường hợp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị mất |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
11 |
Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp đối với trường hợp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị rách, nát |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
12 |
Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp, trường hợp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng |
30 |
0,5 |
28 |
1 |
0,5 |
|
13 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
07 |
0,5 |
5 |
1 |
0,5 |
|
14 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
07 |
0,5 |
5 |
1 |
0,5 |
|
15 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
16 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
17 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu uống trường hợp Giấy phép kinh doanh bán buôn rượu đã được cấp hết thời hạn hiệu lực |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
18 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp Giấy phép kinh doanh bán buôn rượu đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
19 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
21 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
23 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
25 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
26 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
27 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
28 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu (đối với những dự án đầu tư sản xuất rượu có quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
24 |
0,5 |
22 |
1 |
0,5 |
|
III |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (10 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
29 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
12 |
0,5 |
10 |
1 |
0,5 |
|
30 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
31 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện - Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến một tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
32 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện - Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
33 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện - Trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
34 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
35 |
Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
12 |
0,5 |
10 |
1 |
0,5 |
|
36 |
Dự kiến chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
37 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện trong các trường hợp theo đề nghị của thương nhân nước ngoài và được Sở Công Thương chấp thuận; thương nhân nước ngoài chấm dứt hoạt động; hết thời hạn mà không đề nghị gia hạn |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
38 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện trong các trường hợp hết thời hạn hoạt động mà không được Sở Công Thương chấp thuận gia hạn; bị thu hồi Giấy phép |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
IV |
LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC (5 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
39 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng, đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
21 |
0,5 |
19 |
1 |
0,5 |
|
40 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
21 |
0,5 |
19 |
1 |
0,5 |
|
41 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện nông thôn có đăng ký kinh doanh tại địa phương |
21 |
0,5 |
19 |
1 |
0,5 |
|
42 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương (phần thực hiện đầu tư dự án nhà máy và vận hành thương mại từng tổ máy) |
30 |
0,5 |
28 |
1 |
0,5 |
|
43 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn có đăng ký kinh doanh tại địa phương |
30 |
0,5 |
28 |
1 |
0,5 |
|
V |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP (2 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
44 |
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
3 |
0,5 |
1,5 |
0,5 |
0,5 |
|
45 |
Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
4 |
0,5 |
2,5 |
0,5 |
0,5 |
|
VI |
LĨNH VỰC XĂNG DẦU (13 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
46 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 |
0,5 |
18 |
1 |
0,5 |
|
47 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 |
0,5 |
18 |
1 |
0,5 |
|
48 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 |
0,5 |
18 |
1 |
0,5 |
|
49 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
30 |
0,5 |
28 |
1 |
0,5 |
|
50 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
30 |
0,5 |
28 |
1 |
0,5 |
|
51 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
30 |
0,5 |
28 |
1 |
0,5 |
|
52 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 |
0,5 |
28 |
1 |
0,5 |
|
53 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 |
0,5 |
28 |
1 |
0,5 |
|
54 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 |
0,5 |
28 |
1 |
0,5 |
|
55 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cửa hàng bán khí dầu mỏ hóa lỏng chai |
7 |
0,5 |
5 |
1 |
0,5 |
|
56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai |
7 |
0,5 |
5 |
1 |
0,5 |
|
57 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào ô tô |
7 |
0,5 |
5 |
1 |
0,5 |
|
58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng |
7 |
0,5 |
5 |
1 |
0,5 |
|
VII |
LĨNH VỰC HÓA CHẤT (9 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
59 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
60 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
61 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
62 |
Cấp sửa đổi, bổ sung các Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
63 |
Cấp lại các Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện, trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
64 |
Cấp lại các Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện, trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
65 |
Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
4 |
0,5 |
2,5 |
0,5 |
0,5 |
|
66 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
20 |
0,5 |
18 |
1 |
0,5 |
|
67 |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
20 |
0,5 |
18 |
1 |
0,5 |
|
VIII |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (7 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
68 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
69 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trong trường hợp GCN hết hiệu lực) |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
70 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trong trường hợp GCN bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) |
4 |
0,5 |
2,5 |
0,5 |
0,5 |
|
71 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
72 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Áp dụng đối với trường hợp sản phẩm thực phẩm đã được xác nhận nội dung quảng cáo nhưng thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm hết hiệu lực) |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
73 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Áp dụng đối với trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng) |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
74 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
13 |
0,5 |
11 |
1 |
0,5 |
|
IX |
LĨNH VỰC AN TOÀN HÓA CHẤT (2 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
75 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
30 |
0,5 |
28 |
1 |
0,5 |
|
76 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
3 |
0,5 |
1,5 |
0,5 |
0,5 |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo quyết định số: 1924/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 09 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thẩm quyền QĐ |
Tổng thời gian giải quyết (ngày) |
Thời gian giải quyết tại sở (ngày) |
Cơ quan liên thông |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
Bộ Phận TN &TKQ |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và VP |
Bộ phận TN & TKQ |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Tên cơ quan, đơn vị liên thông |
|||||
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp mới hoặc điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
UBND tỉnh |
7 |
03 |
0,25 |
02 |
0,5 |
0,25 |
04 |
VP UBND tỉnh |
|
2 |
Cấp lại Giấy giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
UBND tỉnh |
7 |
03 |
0,25 |
02 |
0,5 |
0,25 |
04 |
VP UBND tỉnh |
|
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 889/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2018 Quy định về quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 889/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2017 về cho phép Sở Tài nguyên và Môi trường ủy quyền cho Văn phòng đăng ký đất đai cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Sơn La theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Nghị định 43/2014/NĐ-CP Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung của tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch Phòng, chống thiên tai theo cấp độ rủi ro thiên tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 16/05/2016
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2016 Quy định giá đất tái định cư tại khu dân cư Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công, viên chức và nhân dân giai đoạn 2015-2020” trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quản lý Nhà nước thuộc lĩnh vực phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành từ năm 2000 đến năm 2012 hết hiệu lực Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2010 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 31/03/2010 | Cập nhật: 06/04/2011