Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 889/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 28/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 889/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 47/48 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, bao gồm:
- 25 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa;
- 22 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận TN& TKQ |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Văn phòng |
Bộ phận TN & TKQ |
|||
I |
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo |
||||||
1 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
20 |
0,5 |
16 |
3 |
0,5 |
|
2 |
Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
25 |
0,5 |
16 |
3 |
0,5 |
|
3 |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
15 |
0,5 |
10 |
4 |
0,5 |
|
4 |
Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
|
5 |
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
35 |
0,5 |
31 |
3 |
0,5 |
|
6 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2 |
0,25 |
1 |
0,5 |
0,25 |
Trưởng phòng Giáo dục trung học ký và chịu trách nhiệm trước lãnh đạo Sở |
7 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
7 |
0,5 |
4 |
2 |
0,5 |
Trưởng phòng Giáo dục trung học ký và chịu trách nhiệm trước lãnh đạo Sở |
8 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
20 |
0,5 |
16 |
3 |
0,5 |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
40 |
0,5 |
36 |
3 |
0,5 |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
40 |
0,5 |
36 |
3 |
0,5 |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
40 |
0,5 |
36 |
3 |
0,5 |
|
12 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
7 |
0,5 |
4 |
2 |
0,5 |
Trưởng phòng Giáo dục trung học ký và chịu trách nhiệm trước lãnh đạo Sở |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
10 |
0,5 |
6 |
3 |
0,5 |
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
40 |
0,5 |
36 |
3 |
0,5 |
|
15 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
|
16 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
5 |
0,5 |
2 |
2 |
0,5 |
|
17 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
15 |
0,5 |
11 |
3 |
0,5 |
|
18 |
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
14 |
0,5 |
11 |
2 |
0,5 |
|
19 |
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
40 |
0,5 |
33 |
6 |
0,5 |
|
20 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
25 |
0,5 |
21 |
3 |
0,5 |
|
II |
Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh |
||||||
1 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
15 |
0,5 |
11 |
3 |
0,5 |
|
2 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
15 |
0,5 |
11 |
3 |
0,5 |
|
III |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
||||||
1 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
15 |
0,5 |
11 |
3 |
0,5 |
|
2 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Trong ngày |
|
||||
3 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thẩm quyền QĐ |
Tổng thời gian giải quyết |
Thời gian giải quyết tại đơn vị |
Thời gian giải quyết tại các cơ quan liên thông |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
Bộ phận TN & TKQ |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và VP |
Bộ phận TN & TKQ |
Tên cơ quan, đơn vị liên thông |
Thời gian giải quyết |
|||||
I |
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo |
||||||||||
1 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
Chủ tịch UBND tỉnh |
40 |
20 |
0,5 |
17 |
2 |
0,5 |
UBND tỉnh |
20 |
|
2 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Chủ tịch UBND tỉnh |
40 |
20 |
0,5 |
17 |
2 |
0,5 |
UBND tỉnh |
20 |
|
3 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
15 |
0,5 |
12 |
1 |
0,5 |
UBND tỉnh |
5 |
|
4 |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
35 |
20 |
0,5 |
17 |
2 |
0,5 |
UBND tỉnh |
15 |
|
5 |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
35 |
20 |
0,5 |
17 |
2 |
0,5 |
UBND tỉnh |
15 |
|
6 |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
15 |
0,5 |
12 |
1 |
0,5 |
UBND tỉnh |
5 |
|
7 |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Chủ tịch UBND tỉnh |
15 |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
UBND tỉnh |
5 |
|
8 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Chủ tịch UBND tỉnh |
15 |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
UBND tỉnh |
5 |
|
9 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Chủ tịch UBND tỉnh |
15 |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
UBND tỉnh |
5 |
|
10 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
14 |
8 |
0,5 |
6 |
1 |
0,5 |
UBND tỉnh |
6 |
|
11 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Chủ tịch UBND tỉnh |
25 |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
UBND tỉnh |
10 |
|
12 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Chủ tịch UBND tỉnh |
40 |
20 |
0,5 |
16 |
3 |
0,5 |
UBND tỉnh |
20 |
|
13 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
Chủ tịch UBND tỉnh |
45 |
23 |
0,5 |
19 |
3 |
0,5 |
UBND tỉnh |
22 |
|
14 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
Chủ tịch UBND tỉnh |
45 |
23 |
0,5 |
19 |
3 |
0,5 |
UBND tỉnh |
22 |
|
15 |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
Chủ tịch UBND tỉnh |
45 |
23 |
0,5 |
19 |
3 |
0,5 |
UBND tỉnh |
22 |
|
16 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
Chủ tịch UBND tỉnh |
40 |
20 |
0,5 |
16 |
3 |
0,5 |
UBND tỉnh |
20 |
|
17 |
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
Chủ tịch UBND tỉnh |
14 |
8 |
0,5 |
6 |
1 |
0,5 |
UBND tỉnh |
6 |
|
18 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
Chủ tịch UBND tỉnh |
30 |
20 |
0,5 |
16 |
3 |
0,5 |
UBND tỉnh |
10 |
|
19 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Chủ tịch UBND tỉnh |
30 |
20 |
0,5 |
16 |
3 |
0,5 |
UBND tỉnh |
10 |
|
20 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
Chủ tịch UBND tỉnh |
30 |
20 |
0,5 |
16 |
3 |
0,5 |
UBND tỉnh |
10 |
|
21 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Chủ tịch UBND tỉnh |
30 |
20 |
0,5 |
16 |
3 |
0,5 |
UBND tỉnh |
10 |
|
22 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Chủ tịch UBND tỉnh |
60 |
45 |
0,5 |
40 |
4 |
0,5 |
UBND tỉnh |
15 |
|
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tư pháp Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ khung tiêu chí đánh giá xã, phường, thị trấn kiểu mẫu trong quản trị và hành chính công trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 1915/QĐ-UBND công bố Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị trang bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2016 về tái công nhận xã, phường, thị trấn đạt danh hiệu văn hóa Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2015 ban hành danh mục biểu mẫu sử dụng trong quá trình lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2014 về kế hoạch thực hiện Đề án Đổi mới công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt Phương án cấp không thu tiền các mặt hàng thiết yếu cho đồng bào dân tộc thiểu số các huyện miền núi năm 2006 do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 17/08/2006 | Cập nhật: 26/08/2006