Quyết định 889/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: 889/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Bùi Thế Cử
Ngày ban hành: 31/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 889/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 31 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ MỸ HÀO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cLuật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai, s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo s 2106-TB-TU ngày 19/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thị xã, thành phố năm 2020;

Căn cNghị quyết s244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trng a dưới 10ha năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 3007/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Mỹ Hào (nay là thị xã Mỹ Hào);

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Mỹ Hào tại Tờ trình s 18/TTr-UBND ngày 10/02/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 108/TTr-STNMT ngày 02/3/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Mỹ Hào có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, phường đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND thị xã Mỹ Hào; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ch
tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tnh;
- Lưu: VT; CV: TNM
T.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Thế Cử

 

PHỤ LỤC SỐ: 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định s
ố 889/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cp xã

Phường Bần Yên Nhân

Phường Phan Đình Phùng

Xã Cẩm Xá

Xã Dương Quang

Xã Hòa Phong

Phường Nhân Hòa

Phường Dị Sử

Phường Bạch Sam

Phường Minh Đức

Phường Phùng Chí Kiên

Xã Xuân Dục

Xã Ngọc Lâm

Xã Hưng Long

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.257,65

90,18

499,43

585,64

542,27

538,80

254,68

131,55

221,27

237,57

211,84

307,56

310,94

325,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.400,14

60,52

434,02

473,44

434,43

444,54

197,12

89,26

204,43

157,23

159,39

263,97

240,86

240,93

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

3.400,14

60,52

434,02

473,44

434,43

444,54

197,12

89,26

204,43

157,23

159,39

263,97

240,86

240,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,90

0,12

 

0,76

 

1,05

1,04

 

0,10

1,94

2,30

0,11

0,09

1,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

433,92

25,36

47,39

34,96

67,39

41,96

37,83

30,65

3,61

40,79

17,86

17,65

32,60

35,87

1.4

Đất nuôi trồng thy sn

NTS

375,50

4,18

18,02

64,76

40,45

43,28

15,63

11,37

13,13

37,04

31,73

22,96

33,99

38,96

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,19

 

 

11,72

 

7,97

3,06

0,27

 

0,57

0,56

2,87

3,40

8,77

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

3.676,88

481,34

253,00

308,38

229,42

205,09

366,64

539,16

234,66

326,69

235,10

117,17

240,32

139,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,26

14,62

 

 

 

 

5,64

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,04

4,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghip

SKK

672,33

72,00

 

 

31,25

 

 

218,96

53,79

144,38

77,63

 

74,32

 

2.6

Đt thương mại, dch vụ

TMD

57,58

5,43

7,71

 

1,20

0,06

24,90

13,69

 

 

1,63

 

 

2,96

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

466,69

60,60

12,77

8,05

3,21

6,81

39,37

127,45

49,06

53,23

53,56

20,11

22,39

10,08

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

1.110,44

90,88

78,43

157,92

76,51

90,87

154,66

88,04

67,88

58,41

50,82

52,15

63,52

80,35

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

2.12

Đt bãi thải, xử lý cht thi

DRA

16,85

0,30

 

1,31

 

4,72

1,65

6,99

 

0,41

0,37

 

0,66

0,44

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

313,33

 

 

76,30

67,64

67,81

 

 

 

 

 

32,72

39,23

29,63

2.14

Đất tại đô thị

ODT

675,07

208,13

124,33

 

 

 

128,80

71,86

48,46

52,60

40,89

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,46

8,22

0,27

0,41

0,48

0,54

0,21

1,30

0,30

0,50

1,06

0,28

0,66

0,23

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,30

0,90

1,12

0,99

1,99

0,33

0,75

0,53

0,20

0,94

1,08

0,52

1,61

0,34

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

67,66

4,00

1,85

8,90

3,96

4,76

5,09

6,98

3,65

7,18

4,50

4,89

6,15

5,75

2.19

Đt sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,51

 

10,27

8,80

10,72

 

 

 

 

 

 

2,72

 

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,42

1,97

0,13

0,39

0,32

1,17

1,20

0,56

0,10

0,22

0,02

 

0,27

0,07

2.22

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

2,21

0,21

 

0,03

0,18

0,21

0,32

 

 

0,31

0,04

0,30

0,60

0,01

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

72,68

5,38

5,57

6,60

5,07

8,27

 

 

7,04

3,65

0,86

1,17

22,34

6,73

2.24

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

132,93

4,66

10,55

38,68

26,89

19,54

4,05

2,80

4,18

4,86

2,64

2,19

8,57

3,32

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,59

 

 

 

 

 

 

0,75

0,46

 

 

 

0,38

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định s
ố 889/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cp xã

Phường Bần Yên Nhân

Phường Phan Đình Phùng

Xã Cẩm Xá

Xã Dương Quang

Xã Hòa Phong

Phường Nhân Hòa

Phường Dị Sử

Phường Bạch Sam

Phường Minh Đức

Phường Phùng Chí Kiên

Xã Xuân Dục

Xã Ngọc Lâm

Xã Hưng Long

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

545,86

192,36

65,56

3,85

26,05

9,85

40,61

10,62

39,04

89,93

2,37

4,81

57,30

3,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

448,26

141,13

65,56

3,85

18,80

9,44

39,58

10,62

25,33

65,96

2,37

4,81

57,30

3,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

448,26

141,13

65,56

3,85

18,80

9,44

39,58

10,62

25,33

65,96

2,37

4,81

57,30

3,51

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

4,79

 

 

 

 

 

0,03

 

0,80

3,96

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

67,17

50,00

 

 

0,40

 

 

 

8,59

8,18

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,29

1,23

 

 

 

0,41

1,00

 

4,32

11,33

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,35

 

 

 

6,85

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

71,82

15,85

8,68

0,25

9,60

2,10

12,17

2,21

6,92

13,00

0,54

0,30

 

0,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

67,74

15,80

6,68

0,25

9,60

2,10

12,10

2,21

5,15

13,00

0,54

0,11

 

0,20

2.18

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,70

0,05

0,50

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,38

 

1,50

 

 

 

0,07

0,00

1,62

 

 

0,19

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định s
ố 889/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cp xã

Phường Bần Yên Nhân

Phường Phan Đình Phùng

Xã Cẩm Xá

Xã Dương Quang

Xã Hòa Phong

Phường Nhân Hòa

Phường Dị Sử

Phường Bạch Sam

Phường Minh Đức

Phường Phùng Chí Kiên

Xã Xuân Dục

Xã Ngọc Lâm

Xã Hưng Long

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

670,36

201,63

78,48

5,15

30,15

14,46

64,65

60,57

39,04

90,36

13,78

4,81

57,30

9,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

571,48

149,62

78,48

5,15

22,90

14,05

63,62

60,07

25,33

66,39

13,78

4,81

57,30

9,98

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

571,48

149,62

78,48

5,15

22,90

14,05

63,62

60,07

25,33

66,39

13,78

4,81

57,30

9,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,79

 

 

 

 

 

0,03

 

0,80

3,96

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

67,17

50,00

 

 

0,40

 

 

 

8,59

8,18

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

19,57

2,01

 

 

 

0,41

1,00

0,50

4,32

11,33

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,35

 

 

 

6,85

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

33,64

11,36

8,08

0,25

0,20

 

11,28

1,81

0,36

 

 

0,30

 

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.