Quyết định 03/2007/QĐ-UBND quy định giá lúa tẻ dùng để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
Số hiệu: 03/2007/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Lữ Ngọc Cư
Ngày ban hành: 18/01/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
ĐẮK LẮK

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2007/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 18 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

V VIC QUY ĐNH GIÁ LÚA T DÙNG Đ THU THU S DNG ĐT NÔNG NGHIP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1993; Nghị định số 74/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp; Thông tư số 89 TC/TCT ngày 09/11/1993 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 74/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ;

Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 được Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa X thông qua ngày 10/5/2002; Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 09/3/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 63/2004/QĐ-UB ngày 01/10/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý giá tại địa phương;

Xét đề nghị của Liên ngành: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục thuế tỉnh tại Tờ trình số 1761/TTr-LN ngày 18/12/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá lúa tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền ở địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh, cụ thể như sau:

Đơn vị tính: đồng/kg

STT

Tên huyện, thành phố

Mức giá

01

Thành phố Buôn Ma Thuột

2.200

02

Các huyện: Krông Pắk, Krông Búk, Cư M’gar, Krông Ana, Krông Năng, Ea Kar, Ea H’leo

2.000

03

Các huyện: Lăk, M’Đrăk, Buôn Đôn, Krông Bông, Ea Súp

1.800

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 02/2006/QĐ-UBND ngày 10/01/2006 của UBND tỉnh và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ban hành; những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT. PCT. UBND tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Đk Lk; Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Các BP: TH, NLN, CN;
- Lưu: VT, TM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 

 





Quyết định 63/2004/QĐ-UB về quản lý giá tại địa phương Ban hành: 01/10/2004 | Cập nhật: 24/09/2014

Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012

Pháp lệnh Giá năm 2002 Ban hành: 26/04/2002 | Cập nhật: 06/07/2012