Quyết định 03/2007/QĐ-UBND bổ sung chi tiết danh mục biểu giá thu một phần viện phí ghi tại Mục II.7 Phụ lục kèm theo tại Điều 1 Quyết định 34/2006/QĐ-UBND
Số hiệu: | 03/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Hà Văn Thạch |
Ngày ban hành: | 16/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2007/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 01 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG CHI TIẾT DANH MỤC BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ GHI TẠI MỤC II.7 PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO TẠI ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2006/QĐ-UBND NGÀY 19/7/2006 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND, UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 739CV/SYT ngày 26/10/2006 và của Sở Tài chính tại Công văn số 1692STC/VG-CS ngày 18/11/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung chi tiết danh mục biểu giá thu một phần viện phí ghi tại Mục II.7 phụ lục ban hành kèm theo tại Điều 1 Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 19/7/2006 của UBND tỉnh về ban hành biểu giá thu một phần viện phí (Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo quy định tại Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 19/7/2006 và Quyết định số 38/2006/QĐ-UBND ngày 28/7/2006 của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ban hành. Các khoản thu tại Mục II.7 phụ lục ban hành kèm theo tại Điều 1 Quyết định 34/2006/QĐ-UBND ngày 19/7/2006 của UBND tỉnh được thực hiện đến khi Quyết định này có hiệu lực.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Giám đốc các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU GIÁ CHI TIẾT THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THUỘC MỤC II.7 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2006/QĐ-UBND NGÀY 19/7/2006 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo tại Điều 1 Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2007 của UBND tỉnh)
II.7.1. DANH MỤC PHẪU THUẬT
II.7.1.1. UNG THƯ
TT |
Tên phẫu thuật |
Loại phẫu thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
lII |
|||
1. |
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên |
X |
|
|
|
1.500.000 |
2. |
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
X |
|
|
|
1.500.000 |
3. |
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
|
X |
|
|
1.050.000 |
4. |
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
5. |
Cắt chi và vét hạch |
|
X |
|
|
1.050.000 |
6. |
Cắt bỏ dương vật có vét hạch |
|
X |
|
|
1.050.000 |
7. |
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung |
|
X |
|
|
1.050.000 |
8. |
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn |
|
X |
|
|
1.050.000 |
9. |
Khâu cầm máu và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
|
X |
|
|
1.050.000 |
10. |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
|
|
X |
|
590.000 |
11 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
|
|
X |
|
590.000 |
12 |
Khoét chóp cổ tử cung |
|
|
X |
|
590.000 |
13. |
Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm |
|
|
X |
|
590.000 |
14. |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm |
|
|
|
X |
475.000 |
15. |
Cắt u vú nhỏ |
|
|
|
X |
475.000 |
16. |
Cắt polyp cổ tử cung |
|
|
|
X |
475.000 |
17. |
Cắt u thành âm đạo |
|
|
|
X |
475.000 |
II.7.1.2. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
TT |
Tên phẫu thuật |
Loại phẫu thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
1. |
Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn |
X |
|
|
|
1.500.000 |
2. |
Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn |
|
X |
|
|
1.050.000 |
3. |
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín |
|
X |
|
|
1.050.000 |
4. |
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm mang ngoài tim co thắt |
|
X |
|
|
1.050.000 |
5. |
Khâu phục hồi mạch máu vùng cỏ do chấn thương |
|
X |
|
|
1.050.000 |
6. |
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời |
|
X |
|
|
1.050.000 |
7. |
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách |
|
X |
|
|
1.050.000 |
8. |
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
|
X |
|
|
1.050.000 |
9. |
Cắt u xương sườn nhiều xương |
|
X |
|
|
1.050.000 |
10. |
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mũ |
|
X |
|
|
1.050.000 |
11. |
Khâu vết thương mạch máu chi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
12. |
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
|
|
X |
|
590.000 |
13. |
Cắt u xương sườn: 1 xương |
|
|
X |
|
590.000 |
14. |
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn |
|
|
X |
|
590.000 |
15. |
Khâu cơ hoàng bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng |
|
|
X |
|
590.000 |
16. |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10cm |
|
|
X |
|
590.000 |
17. |
Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim |
|
|
X |
|
590.000 |
18. |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
|
|
X |
|
590.000 |
19. |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
|
|
X |
|
590.000 |
20. |
Cắt một xương sườn trong viêm xương |
|
|
X |
|
590.000 |
21. |
Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động |
|
|
|
X |
475.000 |
22. |
Thắt các động mạch ngoại vi |
|
|
|
X |
475.000 |
23. |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
|
|
|
X |
475.000 |
24. |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm |
|
|
|
X |
475.000 |
25. |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
|
|
|
X |
475.000 |
II.7.1.3. MẮT
TT |
Tên phẫu thuật |
Loại phẫu thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
1 |
Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần trở lên |
X |
|
|
|
1.500.000 |
2 |
Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo |
X |
|
|
|
1.500.000 |
3 |
Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ |
|
X |
|
|
1.050.000 |
4 |
Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG |
|
X |
|
|
1.050.000 |
5 |
Phẫu thuật cataract và galucoma phối hợp |
|
X |
|
|
1.050.000 |
6 |
Phẫu thuật phục mi phức tạp: Dickey, Berke |
|
X |
|
|
1.050.000 |
7 |
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc |
|
X |
|
|
1.050.000 |
8 |
Cắt dịch kính và bong võng mạc |
|
X |
|
|
1.050.000 |
9 |
Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
10 |
Cắt mống mắt quanh học có tách dính phức tạp |
|
X |
|
|
1.050.000 |
11 |
Mở tiền phòng rửa máu, mủ, lấy máu cục |
|
X |
|
|
1.050.000 |
12 |
Rạch góc tiền phòng (goniotomy) |
|
X |
|
|
1.050.000 |
13 |
Cắt bè củng mạc (trabeculectomy) |
|
X |
|
|
1.050.000 |
14 |
Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo-sinusotomy) |
|
X |
|
|
1.050.000 |
15 |
Phẫu thuật Faden |
|
X |
|
|
1.050.000 |
16 |
Cắt gọt giác mạc rộng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
17 |
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
18 |
Phẫu thuật laser cắt bè (trabeculoplasty) |
|
X |
|
|
1.050.000 |
19 |
Laser eximer điều trị tật khúc xạ |
|
X |
|
|
1.050.000 |
20 |
Nhuộm giác mạc lớp giữa |
|
X |
|
|
1.050.000 |
21 |
Cắt mộng có vá niêm mạc |
|
|
X |
|
590.000 |
22 |
Phẫu thuật lác thông thường |
|
|
X |
|
590.000 |
23 |
Phẫu thuật Doenig |
|
|
X |
|
590.000 |
24 |
Phủ giác mạc bằng kết mạc |
|
|
X |
|
590.000 |
25 |
Cắt mống mắt quang học |
|
|
X |
|
590.000 |
26 |
Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị |
|
|
X |
|
590.000 |
27 |
Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc |
|
|
X |
|
590.000 |
28 |
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc |
|
|
|
X |
475.000 |
II.7.1.4. TAI - MŨI - HỌNG
TT |
Tên phẫu thuật |
Loại phẫu thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
1 |
Cắt u dây thần kinh VIII |
X |
|
|
|
1.500.000 |
2 |
Cắt u xơ vòm mũi họng |
X |
|
|
|
1.500.000 |
3 |
Cắt u cuộn cảnh |
X |
|
|
|
1.500.000 |
4 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viễm màng não |
|
X |
|
|
1.050.000 |
5 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
|
X |
|
|
1.050.000 |
6 |
Phẫu thuật tiết căn xương chũm |
|
X |
|
|
1.050.000 |
7 |
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ |
|
X |
|
|
1.050.000 |
8 |
Tái tạo hệ truyền âm |
|
X |
|
|
1.050.000 |
9 |
Khoét mê nhĩ |
|
X |
|
|
1.050.000 |
10 |
Mở túi nội dịch tai trong |
|
X |
|
|
1.050.000 |
11 |
Phẫu thuật rõ vùng sống mũi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
12 |
Phẫu thuật xoang trán |
|
X |
|
|
1.050.000 |
13 |
Nạo sàng hàm |
|
X |
|
|
1.050.000 |
14 |
Phẫu thuật Cald |
|
X |
|
|
1.050.000 |
15 |
Cắt u thành sau họng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
16 |
Cắt u thành bên họng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
17 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
|
X |
|
|
1.050.000 |
18 |
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
|
X |
|
|
1.050.000 |
19 |
Dẫn lưu áp xe thực quản |
|
X |
|
|
1.050.000 |
20 |
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản |
|
X |
|
|
1.050.000 |
21 |
Mở khí quản trong u tuyến giáp |
|
X |
|
|
1.050.000 |
22 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
|
|
X |
|
590.000 |
23 |
Cắt amidan gây mê hoặc gây tê |
|
|
X |
|
590.000 |
24 |
Cắt polyp mũi |
|
|
|
X |
475.000 |
25 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
|
|
|
X |
475.000 |
II.7.1.5. RĂNG - HÀM - MẶT
TT |
Tên phẫu thuật |
Loại phẫu thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
1. |
Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III |
|
X |
|
|
1.050.000 |
2. |
Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó |
|
X |
|
|
1.050.000 |
3. |
Nạo xong triệt để trong viêm xoang do răng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
4. |
Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt |
|
X |
|
|
1.050.000 |
5. |
Phẫu thuật viêm toả lan lớn, viêm tấy nửa mặt |
|
X |
|
|
1.050.000 |
6. |
Nhổ răng không mọc lệch 90° hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
|
|
X |
|
590.000 |
7. |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
|
|
X |
|
590.000 |
8. |
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
|
|
X |
|
590.000 |
9. |
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
|
|
X |
|
590.000 |
10 |
Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
|
|
X |
|
590.000 |
12 |
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5cm |
|
|
X |
|
590.000 |
13 |
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
|
|
X |
|
590.000 |
14 |
Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi |
|
|
X |
|
590.000 |
15 |
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) |
|
|
X |
|
590.000 |
16 |
Phẫu thuật tái tạo nướu |
|
|
X |
|
590.000 |
17 |
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45o |
|
|
|
X |
475.000 |
18 |
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
|
|
|
X |
475.000 |
19 |
Cấy lại răng |
|
|
|
X |
475.000 |
20 |
Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân |
|
|
|
X |
475.000 |
21 |
Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy |
|
|
|
X |
475.000 |
22 |
Mài răng làm cầu răng |
|
|
|
X |
475.000 |
23 |
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng |
|
|
|
X |
475.000 |
24 |
Chuyển trụ filatow, đính trụ filatow |
|
|
|
X |
475.000 |
25 |
Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2 - 4cm |
|
|
|
X |
175.000 |
26 |
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ |
|
|
|
X |
475.000 |
II.7.1.6. THẦN KINH SỌ NÃO
TT |
Tên phẫu thuật |
Loại phẫu thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
1. |
Phẫu thuật áp xe não |
|
X |
|
|
1.050.000 |
2. |
Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ |
|
X |
|
|
1.050.000 |
3. |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
|
X |
|
|
1.050.000 |
4. |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
|
X |
|
|
1.050.000 |
5. |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
|
X |
|
|
1.050.000 |
6. |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
|
|
X |
|
590.000 |
7. |
Khoan sọ thăm dò |
|
|
X |
|
590.000 |
8. |
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm |
|
|
X |
|
590.000 |
9. |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5cm |
|
|
X |
|
590.000 |
10. |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
|
|
|
X |
475.000 |
11. |
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm |
|
|
|
X |
475.000 |
12. |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
|
|
|
X |
475.000 |
II.7.1.7. LAO VÀ BỆNH PHỔI
TT |
Tên phẫu thuật |
Loại phẫu thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
1. |
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
2. |
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
3. |
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
4. |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
5. |
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống |
|
X |
|
|
1.050.000 |
6. |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
|
|
X |
|
590.000 |
7. |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng |
|
|
X |
|
590.000 |
8. |
Mở màng phổi tối đa |
|
|
X |
|
590.000 |
9. |
Cắt hạch lao to vùng cổ |
|
|
X |
|
590.000 |
10. |
Nạo áp xe lạnh hố chậu |
|
|
X |
|
590.000 |
11. |
Nạo áp xe lạnh hố lưng |
|
|
X |
|
590.000 |
12. |
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách |
|
|
X |
|
590.000 |
13. |
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
|
|
|
X |
475.000 |
14. |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
|
|
|
X |
475.000 |
15. |
Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò |
|
|
|
X |
475.000 |
II.7.1.8. TIÊU HÓA - BỤNG
TT |
Tên phẫu thuật |
Loại phẫu thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
1. |
Cắt toàn bộ dạ dày |
X |
|
|
|
1.500.000 |
2. |
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
|
X |
|
|
1.050.000 |
3. |
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại |
|
X |
|
|
1.050.000 |
4. |
Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
5. |
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
|
X |
|
|
1.050.000 |
6. |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
|
X |
|
|
1.050.000 |
7. |
Cắt lại đại tràng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
8. |
Cắt một nửa đại tràng phải, trái |
|
X |
|
|
1.050.000 |
9. |
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
|
X |
|
|
1.050.000 |
10. |
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
|
X |
|
|
1.050.000 |
11. |
Cắt u sau phúc mạc tái phát |
|
X |
|
|
1.050.000 |
12. |
Cắt u sau phúc mạc |
|
X |
|
|
1.050.000 |
13. |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngang |
|
X |
|
|
1.050.000 |
14. |
Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày |
|
X |
|
|
1.050.000 |
15. |
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
|
X |
|
|
1.050.000 |
16. |
Cắt túi thừa tá tràng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
17. |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
18. |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
|
X |
|
|
1.050.000 |
19. |
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
|
X |
|
|
1.050.000 |
20. |
Các dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
|
X |
|
|
1.050.000 |
21. |
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo |
|
X |
|
|
1.050.000 |
22. |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược |
|
X |
|
|
1.050.000 |
23. |
Cắt đoạn ruột non |
|
X |
|
|
1.050.000 |
24. |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
|
X |
|
|
1.050.000 |
25. |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
|
X |
|
|
1.050.000 |
26. |
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới |
|
X |
|
|
1.050.000 |
27. |
Cắt bỏ trĩ vòng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
28. |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
|
X |
|
|
1.050.000 |
29. |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
|
X |
|
|
1.050.000 |
30. |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
|
X |
|
|
1.050.000 |
31. |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
|
X |
|
|
1.050.000 |
32. |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
|
|
X |
|
590.000 |
33. |
Nối vị tràng |
|
|
X |
|
590.000 |
34. |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
|
|
X |
|
590.000 |
35. |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
|
|
X |
|
590.000 |
36. |
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường |
|
|
X |
|
590.000 |
37. |
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
|
|
X |
|
590.000 |
38. |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
|
|
X |
|
590.000 |
39. |
Làm hậu môn nhân tạo |
|
|
X |
|
590.000 |
40. |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
|
|
X |
|
590.000 |
41. |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
|
|
X |
|
590.000 |
42. |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay |
|
|
X |
|
590.000 |
43. |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
|
|
X |
|
590.000 |
44. |
Cắt cơ tròn trong |
|
|
X |
|
590.000 |
45. |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
|
|
X |
|
590.000 |
46. |
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành |
|
|
X |
|
590.000 |
47. |
Mở bụng thăm dò |
|
|
X |
|
590.000 |
48. |
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
|
|
X |
|
590.000 |
49. |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
|
|
X |
|
590.000 |
50. |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt |
|
|
X |
|
590.000 |
51. |
Mở thông dạ dày |
|
|
X |
|
590.000 |
52. |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
|
|
X |
|
590.000 |
53. |
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
|
|
X |
|
590.000 |
54. |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
|
|
X |
|
590.000 |
55. |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
|
|
X |
|
590.000 |
56. |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
|
|
X |
|
590.000 |
57. |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
|
|
|
X |
475.000 |
58. |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
|
|
|
X |
475.000 |
59. |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
|
|
|
X |
475.000 |
II.7.1.9. GAN - MẬT - TỤY
TT |
Tên phẫu thuật |
Loại phẫu thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
1. |
Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới |
X |
|
|
|
1.500.000 |
2. |
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu |
X |
|
|
|
1.500.000 |
3. |
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu |
X |
|
|
|
1.500.000 |
4. |
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rối gan-hổng tràng |
X |
|
|
|
1.500.000 |
5. |
Cắt phân thùy gan |
|
X |
|
|
1.050.000 |
6. |
Cắt phân thùy dưới gan phải |
|
X |
|
|
1.050.000 |
7. |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
|
X |
|
|
1.050.000 |
8. |
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan |
|
X |
|
|
1.050.000 |
9. |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật |
|
X |
|
|
1.050.000 |
10. |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống |
|
X |
|
|
1.050.000 |
11. |
Nối ống mật chủ hỗng tràng kẽm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
|
X |
|
|
1.050.000 |
12. |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
13. |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
|
X |
|
|
1.050.000 |
14. |
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách |
|
X |
|
|
1.050.000 |
15. |
Cắt phần thùy dưới gan trái |
|
X |
|
|
1.050.000 |
16. |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
|
X |
|
|
1.050.000 |
17. |
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
18. |
Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống Kehr lần đầu |
|
X |
|
|
1.050.000 |
19. |
Nối ống mật chủ - tá tràng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
20. |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
21. |
Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
22. |
Cắt lách do chấn thương |
|
X |
|
|
1.050.000 |
23. |
Nối túi mật – hỗng tràng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
24. |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
|
X |
|
|
1.050.000 |
25. |
Dẫn lưu áp xe tụy |
|
X |
|
|
1.050.000 |
26. |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
|
|
X |
|
590.000 |
27. |
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu |
|
|
X |
|
590.000 |
28. |
Dẫn lưu túi mật |
|
|
X |
|
590.000 |
29. |
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
|
|
X |
|
590.000 |
30. |
Dẫn lưu áp xe gan |
|
|
X |
|
590.000 |
II.7.1.10. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
TT |
Tên phẫu thuật |
Loại phẫu thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
1. |
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang |
X |
|
|
|
1.500.000 |
2. |
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang |
X |
|
|
|
1.500.000 |
3. |
Nối dương vật |
X |
|
|
|
1.500.000 |
4. |
Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt |
|
X |
|
|
1.050.000 |
5. |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
|
X |
|
|
1.050.000 |
6. |
Cắt một nửa thận |
|
X |
|
|
1.050.000 |
7. |
Cắt u thận lành |
|
X |
|
|
1.050.000 |
8. |
Lấy sỏi san hô thận |
|
X |
|
|
1.050.000 |
9. |
Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) |
|
X |
|
|
1.050.000 |
10. |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
|
X |
|
|
1.050.000 |
11. |
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
12. |
Cất thận đơn thuần |
|
X |
|
|
1.050.000 |
13. |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
|
X |
|
|
1.050.000 |
14. |
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
|
X |
|
|
1.050.000 |
15. |
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang |
|
X |
|
|
1.050.000 |
16. |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
|
X |
|
|
1.050.000 |
17. |
Cắt nối niệu quản |
|
X |
|
|
1.050.000 |
18. |
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo |
|
X |
|
|
1.050.000 |
19. |
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
|
X |
|
|
1.050.000 |
20. |
Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên |
|
X |
|
|
1.050.000 |
21. |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
|
X |
|
|
1.050.000 |
22. |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
|
X |
|
|
1.050.000 |
23. |
Lấy sỏi niệu quản |
|
|
X |
|
590.000 |
24. |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
|
|
X |
|
590.000 |
25. |
Chữa cương cứng dương vật |
|
|
X |
|
590.000 |
26. |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
|
|
X |
|
590.000 |
27. |
Cắt nối niệu đạo trước |
|
|
X |
|
590.000 |
28. |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
|
|
X |
|
590.000 |
29. |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
|
|
X |
|
590.000 |
30. |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
|
|
X |
|
590.000 |
31. |
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
|
|
X |
|
590.000 |
32. |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
|
|
X |
|
590.000 |
33. |
Dẫu lưu thận qua da |
|
|
X |
|
590.000 |
34. |
Lấy sỏi bàng quang |
|
|
X |
|
590.000 |
35. |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
|
|
X |
|
590.000 |
36. |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
|
|
X |
|
590.000 |
37. |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
|
|
X |
|
590.000 |
38. |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
|
|
|
X |
475.000 |
39. |
Dẫn lưu áp xe khoang retzius |
|
|
|
X |
475.000 |
40. |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
|
|
|
X |
475.000 |
41. |
Cắt u nang thừng tinh |
|
|
|
X |
475.000 |
42. |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
|
|
|
X |
475.000 |
43. |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
|
|
|
X |
475.000 |
44. |
Cắt u dương vật lành |
|
|
|
X |
475.000 |
45. |
Cắt hẹp bao quy đầu |
|
|
|
X |
475.000 |
46. |
Cắt túi thừa niệu đạo |
|
|
|
X |
475.000 |
47. |
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) |
|
|
|
X |
475.000 |
48. |
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da |
|
|
|
X |
475.000 |
49. |
Chích áp xe tầng sinh môn |
|
|
|
X |
475.000 |
II.7.1.11. PHỤ SẢN
TT |
Tên phẫu thuật |
Loại phẫu thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
1. |
Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
X |
|
|
|
1.500.000 |
2. |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung |
X |
|
|
|
1.500.000 |
3. |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
X |
|
|
|
1.500.000 |
4. |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo |
|
X |
|
|
1.050.000 |
5. |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
|
X |
|
|
1.050.000 |
6. |
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính |
|
X |
|
|
1.050.000 |
7. |
Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan |
|
X |
|
|
1.050.000 |
8. |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
9. |
Lấy khối máu tụ thành nang |
|
X |
|
|
1.050.000 |
10. |
Phẫu thuật LeFort |
|
|
X |
|
590.000 |
11. |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
|
|
X |
|
590.000 |
12. |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
|
|
X |
|
590.000 |
13. |
Cắt u nang vú hay u vú lành |
|
|
X |
|
590.000 |
14. |
Khâu tử cung do nạo thủng |
|
|
X |
|
590.000 |
15. |
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
|
|
X |
|
590.000 |
16. |
Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai |
|
|
X |
|
590.000 |
17. |
Cắt polyp cổ tử cung |
|
|
|
X |
475.000 |
18. |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
|
|
|
X |
475.000 |
II.7.1.12. NHI
TT |
Tên phẫu thuật |
Loại phẫu thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
|
A. Sơ sinh |
|
|
|
|
|
1. |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering |
|
X |
|
|
1.050.000 |
2. |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối |
|
X |
|
|
1.050.000 |
3. |
Phẫu thuật thoái vị rốn và khe hở thành bụng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
|
B. Tim mạch - Lồng ngực |
|
|
|
|
|
1. |
Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm |
|
X |
|
|
1.050.000 |
2. |
Cố định mảng sườn di động |
|
X |
|
|
1.050.000 |
3. |
Dẫn lưu áp xe phổi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
|
D. Tiêu hóa |
|
|
|
|
|
1. |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
|
X |
|
|
1.050.000 |
2. |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
3. |
Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét |
|
X |
|
|
1.050.000 |
4. |
Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo |
|
X |
|
|
1.050.000 |
5. |
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
|
X |
|
|
1.050.000 |
6. |
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
7. |
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
8. |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
9. |
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
|
X |
|
|
1.050.000 |
10. |
Đóng hậu môn nhân tạo |
|
X |
|
|
1.050.000 |
11. |
Lấy giun, dị vật ở ruột non |
|
|
X |
|
590.000 |
12. |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
|
|
X |
|
590.000 |
13. |
Phẫu thuật tháo lồng ruột |
|
|
X |
|
590.000 |
14. |
Cắt túi thừa Meckel |
|
|
X |
|
590.000 |
15. |
Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
X |
|
590.000 |
16. |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
|
|
X |
|
590.000 |
17. |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em |
|
|
X |
|
590.000 |
18. |
Mở thông dạ dày trẻ lớn |
|
|
X |
|
590.000 |
19. |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn |
|
|
X |
|
590.000 |
20. |
Cắt mỏm thừa trực tràng |
|
|
|
X |
475.000 |
21. |
Nong hậu môn dưới gây mê |
|
|
|
X |
475.000 |
22. |
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê |
|
|
|
X |
475.000 |
|
D. Gan - mật - tụy |
|
|
|
|
|
1. |
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu |
|
X |
|
|
1.050.000 |
2. |
Dẫn lưu túi mật |
|
|
X |
|
590.000 |
|
E. Tiết niệu - sinh dục |
|
|
|
|
|
1. |
Lấy sỏi nhu mô thận |
|
X |
|
|
1.050.000 |
2. |
Nối niệu quản với niệu quản |
|
X |
|
|
1.050.000 |
3. |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên |
|
X |
|
|
1.050.000 |
4. |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn |
|
X |
|
|
1.050.000 |
5. |
Cắt túi sa niệu quản |
|
X |
|
|
1.050.000 |
6. |
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên |
|
X |
|
|
1.050.000 |
7. |
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang |
|
X |
|
|
1.050.000 |
8. |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
|
X |
|
|
1.050.000 |
9. |
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên |
|
|
X |
|
590.000 |
10. |
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
|
|
X |
|
590.000 |
11. |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên |
|
|
X |
|
590.000 |
12. |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
|
|
X |
|
590.000 |
13. |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi |
|
|
X |
|
590.000 |
14. |
Đóng các lỗ rò niệu đạo |
|
|
X |
|
590.000 |
15. |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên |
|
|
X |
|
590.000 |
16. |
Dẫn lưu thận |
|
|
X |
|
590.000 |
17. |
Phẫu thuật sỏi bàng quang |
|
|
X |
|
590.000 |
18. |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn. |
|
|
X |
|
590.000 |
19. |
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên |
|
|
X |
|
590.000 |
20. |
Lấy sỏi niệu đạo |
|
|
X |
|
590.000 |
21. |
Phẫu thuật thoát vị bẹn |
|
|
X |
|
590.000 |
22. |
Mở thông bàng quang |
|
|
|
X |
475.000 |
|
G. Chấn thương - chỉnh hình |
|
|
|
|
|
1. |
Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
2. |
Nối dây chằng chéo |
|
X |
|
|
1.050.000 |
3. |
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
|
X |
|
|
1.050.000 |
4. |
Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh |
|
X |
|
|
1.050.000 |
5. |
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV |
|
X |
|
|
1.050.000 |
6. |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời |
|
X |
|
|
1.050.000 |
7. |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn |
|
X |
|
|
1.050.000 |
8. |
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp |
|
X |
|
|
1.050.000 |
9. |
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng |
|
|
X |
|
590.000 |
10. |
Nối đứt dây chằng bên |
|
|
X |
|
590.000 |
11. |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần |
|
|
X |
|
590.000 |
12. |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
|
|
X |
|
590.000 |
13. |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
|
|
X |
|
590.000 |
14. |
Cắt u xương lành |
|
|
X |
|
590.000 |
15. |
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp |
|
|
X |
|
590.000 |
16. |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy |
|
|
X |
|
590.000 |
17. |
Chích áp xe phần mềm lớn |
|
|
|
X |
475.000 |
|
H. Tạo hình |
|
|
|
|
|
1. |
Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
|
X |
|
|
1.050.000 |
2. |
Phẫu thuật màng da cổ (Pterugium Colli) |
|
X |
|
|
1.050.000 |
3. |
Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown) |
|
|
X |
|
590.000 |
4. |
Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo |
|
|
X |
|
590.000 |
II.7.1.13. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
TT |
Tên phẫu thuật |
Loại phẫu thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
1. |
Chuyển vạt ghép vi phẫu |
X |
|
|
|
1.500.000 |
2. |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ |
|
X |
|
|
1.050.000 |
3. |
Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ |
|
X |
|
|
1.050.000 |
4. |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
5. |
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai |
|
X |
|
|
1.050.000 |
6. |
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
|
X |
|
|
1.050.000 |
7. |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
|
X |
|
|
1.050.000 |
8. |
Phẫu thuật trật khớp khủyu |
|
X |
|
|
1.050.000 |
9. |
Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay |
|
X |
|
|
1.050.000 |
10. |
Phẫu thuật gãy Monteggia |
|
X |
|
|
1.050.000 |
11. |
Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ |
|
X |
|
|
1.050.000 |
12. |
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
|
X |
|
|
1.050.000 |
13. |
Tháo khớp háng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
14. |
Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) |
|
X |
|
|
1.050.000 |
15. |
Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển |
|
X |
|
|
1.050.000 |
16. |
Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu |
|
X |
|
|
1.050.000 |
17. |
Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày |
|
X |
|
|
1.050.000 |
18. |
Phẫu thuật điều trị cal bệnh, có kết hợp xương |
|
X |
|
|
1.050.000 |
19. |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 |
|
X |
|
|
1.050.000 |
20. |
Chuyển vạt da có cuống mạch |
|
X |
|
|
1.050.000 |
21. |
Nối ghép thần kinh vi phẫu |
|
X |
|
|
1.050.000 |
22. |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
|
X |
|
|
1.050.000 |
23. |
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
|
X |
|
|
1.050.000 |
24. |
Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay |
|
X |
|
|
1.050.000 |
25. |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirsehner hoặc nẹp vít |
|
X |
|
|
1.050.000 |
26. |
Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón |
|
X |
|
|
1.050.000 |
27. |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
|
X |
|
|
1.050.000 |
28. |
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh |
|
X |
|
|
1.050.000 |
29. |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
|
X |
|
|
1.050.000 |
30. |
Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương |
|
X |
|
|
1.050.000 |
31. |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ |
|
X |
|
|
1.050.000 |
32. |
Phẫu thuật vết thương khớp |
|
X |
|
|
1.050.000 |
33. |
Nối gân gấp |
|
X |
|
|
1.050.000 |
34. |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm vuông |
|
X |
|
|
1.050.000 |
35. |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
|
X |
|
|
1.050.000 |
36. |
Cắt u xơ cơ xâm lấn |
|
X |
|
|
1.050.000 |
37. |
Cắt u thần kinh |
|
X |
|
|
1.050.000 |
38. |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
|
X |
|
|
1.050.000 |
39. |
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Deltta, nhị dầu, tam dầu |
|
X |
|
|
1.050.000 |
40. |
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
|
X |
|
|
1.050.000 |
41. |
Phẫu thuật gãy xương đòn |
|
X |
|
|
1.050.000 |
42. |
Có địng Kirschener trong gãy đầu trên xương cánh tay |
|
X |
|
|
1.050.000 |
43. |
PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
|
X |
|
|
1.050.000 |
44. |
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng |
|
X |
|
|
1.050.000 |
45. |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
46. |
Đặt nẹp vít gãy thân xương chày |
|
X |
|
|
1.050.000 |
47. |
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
|
X |
|
|
1.050.000 |
48. |
Phẫu thuật Kirschener gãy đốt bàn nhiều đốt bàn |
|
X |
|
|
1.050.000 |
49. |
Phẫu thuật Kirschener gãy thân xương sên |
|
X |
|
|
1.050.000 |
50. |
Đặt vít gãy thân xương sên |
|
X |
|
|
1.050.000 |
51. |
Đặt vít gãy trật xương thuyền |
|
X |
|
|
1.050.000 |
52. |
Cắt u xương sụn |
|
X |
|
|
1.050.000 |
53. |
Nối gẫn duỗi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
54. |
Gỡ dính gân |
|
X |
|
|
1.050.000 |
55. |
Khâu nối thần kinh |
|
X |
|
|
1.050.000 |
56. |
Mở khoang và giải phòng mạch bị chèn ép của các chi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
57. |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
|
X |
|
590.000 |
58. |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
|
|
X |
|
590.000 |
59. |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
|
X |
|
590.000 |
60. |
Cắt cụt cẳng tay |
|
|
X |
|
590.000 |
61. |
Tháo khớp khuỷu |
|
|
X |
|
590.000 |
62. |
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương tay |
|
|
X |
|
590.000 |
63. |
Tháo khớp cổ tay |
|
|
X |
|
590.000 |
64. |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
|
X |
|
590.000 |
65. |
Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
|
X |
|
590.000 |
66. |
Tháo khớp gối |
|
|
X |
|
590.000 |
67. |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
|
|
X |
|
590.000 |
68. |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
|
|
X |
|
590.000 |
69. |
Cắt cụt cẳng chân |
|
|
X |
|
590.000 |
70. |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
|
X |
|
590.000 |
71. |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm |
|
|
X |
|
590.000 |
72. |
Tháo khớp kiểu Pirogoff |
|
|
X |
|
590.000 |
73. |
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
|
|
X |
|
590.000 |
74. |
Cắt cụt cánh tay |
|
|
X |
|
590.000 |
75. |
Găm Kirsehner trong gãy mắt cá |
|
|
X |
|
590.000 |
76. |
Cắt u bao gân |
|
|
X |
|
590.000 |
77. |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
|
|
X |
|
590.000 |
78. |
Kết hợp xương trong gãy xương mác |
|
|
X |
|
590.000 |
79. |
Cắt u xương sụn lành tính |
|
|
X |
|
590.000 |
80. |
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
|
|
X |
|
590.000 |
81. |
Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm |
|
|
X |
|
590.000 |
82. |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
|
|
|
X |
475.000 |
83. |
Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 -10cm |
|
|
|
X |
475.000 |
II.7.1.14. BỎNG
TT |
Tên phẫu thuật |
Loại phẫu thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
|
A. Người lớn |
|
|
|
|
|
01 |
Cắt loại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể |
|
X |
|
|
1.050.000 |
02 |
Cắt lọc da, cân trên 5% diện tích cơ thể |
|
X |
|
|
1.050.000 |
03 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể |
|
|
X |
|
590.000 |
04 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể |
|
|
X |
|
590.000 |
05 |
Cắt hoạt tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể |
|
|
|
X |
475.000 |
06 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể |
|
|
|
X |
475.000 |
|
B. Trẻ em |
|
|
|
|
|
07 |
Cắt hoạt tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể |
|
X |
|
|
1.050.000 |
08 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
|
|
X |
|
590.000 |
09 |
Cắt hoạt tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể |
|
|
X |
|
590.000 |
10 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 1-3% diện tích cơ thể |
|
|
X |
|
590.000 |
11 |
Cắt hoạt tử tiếp tuyến trên 3% diện tích cơ thể |
|
|
|
X |
475.000 |
12 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
|
|
|
X |
475.000 |
|
C. Ghép da |
|
|
|
|
|
1. |
Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể |
|
X |
|
|
1.050.000 |
2. |
Ghép da tự thân trên 5-10% diện tích bỏng cơ thể |
|
|
X |
|
590.000 |
3. |
Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể |
|
|
|
X |
475.000 |
4. |
Ghép da dị loại độc lập |
|
|
|
X |
475.000 |
II.7.1.15. TẠO HÌNH
TT |
Tên phẫu thuật |
Loại phẫu thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
1. |
Tạo hình toàn bộ khe hở môi hai bên biến dạng nặng phải tạo hình xương, mũi, môi |
X |
|
|
|
1.500.000 |
2. |
Tạo hình căng da mặt toàn bộ |
X |
|
|
|
1.500.000 |
3. |
Tạo hình mũi, tai toàn bộ |
X |
|
|
|
1.500.000 |
4. |
Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới |
|
X |
|
|
1.050.000 |
5. |
Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu |
|
X |
|
|
1.050.000 |
6. |
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa |
|
X |
|
|
1.050.000 |
7. |
Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa |
|
X |
|
|
1.050.000 |
8. |
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa |
|
X |
|
|
1.050.000 |
9. |
Tạo hình hàm mặt do chấn thương |
|
X |
|
|
1.050.000 |
10. |
Nâng mí sa trễ |
|
|
X |
|
590.000 |
11. |
Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi |
|
|
X |
|
590.000 |
12. |
Nâng sống mũi với chất liệu tự thân |
|
|
X |
|
590.000 |
13. |
Căng da mặt |
|
|
X |
|
590.000 |
14. |
Căng da cổ |
|
|
X |
|
590.000 |
15. |
Tạo hình môi một bên, không toàn bộ |
|
|
X |
|
590.000 |
16. |
Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản |
|
|
X |
|
590.000 |
17. |
Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương |
|
|
X |
|
590.000 |
18. |
Cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh |
|
|
|
X |
475.000 |
19. |
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai |
|
|
|
X |
475.000 |
20. |
Ghép da tự do trên diện hẹp |
|
|
|
X |
475.000 |
21. |
Hút mỡ cổ |
|
|
|
X |
475.000 |
22. |
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản |
|
|
|
X |
475.000 |
II.7.1.16. NỘI SOI
TT |
Tên phẫu thuật |
Loại phẫu thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
1. |
Cắt phân thùy phổi qua nội soi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
2. |
Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
3. |
Sinh thiết lồng ngực qua nội soi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
4. |
Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
X |
|
|
|
1.500.000 |
5. |
Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
6. |
Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
7. |
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
8. |
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
9. |
Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
10. |
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
11. |
Cắt ruột thừa qua nội soi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
12. |
Cắt chỏm nang gan qua nội soi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
13. |
Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
14. |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi |
|
X |
|
|
1.050.000 |
15. |
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi |
|
|
X |
|
590.000 |
16. |
Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi |
|
|
X |
|
590.000 |
II.7.1.17. GIẢI PHẪU BỆNH
TT |
Tên phẫu thuật |
Loại phẫu thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
1. |
Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS |
X |
|
|
|
1.500.000 |
2. |
Khám nghiệm tử thi người bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống lấy tủy |
|
X |
|
|
1.050.000 |
3. |
Khám nghiệm tử thi bệnh khác |
|
X |
|
|
1.050.000 |
II.7.2. DANH MỤC THỦ THUẬT
II.7.2.1. UNG THƯ:
TT |
TÊN THỦ THUẬT |
Loại thủ thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
01 |
Đặt kim, ống radium vào buồng tử cung |
|
X |
|
|
410.000 |
02 |
Máng đặt kim radium chữa ung thư hàm mặt |
|
X |
|
|
410.000 |
03 |
Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm |
|
X |
|
|
410.000 |
04 |
Chọc tủy xương làm tủy đồ |
|
X |
|
|
410.000 |
05 |
Chọc tủy xương sinh thiết |
|
X |
|
|
410.000 |
06 |
Chọc dò u phổi, trung thất |
|
X |
|
|
410.000 |
07 |
Rửa xoang hàm |
|
X |
|
|
410.000 |
08 |
Sinh thiết khí phế quản |
|
X |
|
|
410.000 |
09 |
Rửa vòm họng |
|
|
X |
|
260.000 |
10 |
Đặt catheter tĩnh mạch dưới đòn, tĩnh mạch chủ |
|
|
X |
|
260.000 |
11 |
Sinh thiết trực tràng có gây mê |
|
|
X |
|
260.000 |
12 |
Chọc dẫn lưu nước màng phổi, màng bụng |
|
|
X |
|
260.000 |
13 |
Sinh thiết amidan |
|
|
X |
|
260.000 |
14 |
Sinh thiết u vùng khoang miệng |
|
|
X |
|
260.000 |
15 |
Sinh thiết u trực tràng |
|
|
X |
|
260.000 |
16 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo |
|
|
X |
|
260.000 |
17 |
Sinh thiết u nông |
|
|
X |
|
260.000 |
18 |
Rửa cổ tử cung |
|
|
X |
|
260.000 |
19 |
Rửa màng phổi |
|
|
|
X |
125.000 |
20 |
Đặt ống thông dạ dày, đại tràng |
|
|
|
X |
125.000 |
21 |
Chọc dò u gan chẩn đoán tế bào |
|
|
|
X |
125.000 |
22 |
Chọc dò u ổ bụng chẩn đoán tế bào |
|
|
|
X |
125.000 |
23 |
Chọc u xương chẩn đoán tế bào |
|
|
|
X |
125.000 |
24 |
Chọc u phần mềm vú chẩn đoán tế bào |
|
|
|
X |
125.000 |
25 |
Chọc hút u các loại chẩn đoán tế bào, 3 trường hợp chọc hút được tính một thủ thuật |
|
|
|
X |
125.000 |
II.7.2.2. MẮT
TT |
TÊN THỦ THUẬT |
Loại thủ thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
01 |
Điện rung quang đông điều trị yếu tố giả vờ |
X |
|
|
|
750.000 |
02 |
Điều trị glaucoma, bong võng mạc và đục bao sau, phẫu thuật thể thủy tinh bằng laser |
|
X |
|
|
460.000 |
03 |
Soi góc tiền phòng |
|
X |
|
|
460.000 |
04 |
Soi 3 mặt gương Goldmann đáy mắt |
|
X |
|
|
460.000 |
05 |
Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu |
|
X |
|
|
460.000 |
06 |
Tiêm nước sôi điều trị u máu |
|
X |
|
|
460.000 |
07 |
Lấy bệnh phẩm tiền phong, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
|
X |
|
|
460.000 |
08 |
Soi xuyên củng mạc |
|
X |
|
|
460.000 |
09 |
Điện rung quang đông |
|
X |
|
|
460.000 |
10 |
Day kẹp hột, lấy calci đông dưới kết mạc |
|
|
X |
|
260.000 |
11 |
Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chấn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào |
|
|
|
X |
125.000 |
12 |
Thông rửa lệ đạo |
|
|
|
X |
125.000 |
13 |
Nặn bờ mi |
|
|
|
X |
125.000 |
14 |
Chích lẹo |
|
|
|
X |
125.000 |
15 |
Lấy dị vật kết mạc |
|
|
|
X |
125.000 |
II.7.2.3. TAI- MŨI- HỌNG
TT |
TÊN THỦ THUẬT |
Loại thủ thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
01 |
Cắt lạnh u máu hạ thanh môn |
X |
|
|
|
750.000 |
02 |
Nong hẹp thanh khí quản |
X |
|
|
|
750.000 |
03 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
|
X |
|
|
460.000 |
04 |
Đặt ống thông khí vòm tai |
|
X |
|
|
460.000 |
05 |
Chọc não thất |
|
X |
|
|
460.000 |
06 |
Khoan thăm dò xoang trán |
|
X |
|
|
460.000 |
07 |
Sinh thiết tai giữa |
|
X |
|
|
460.000 |
08 |
Sinh thiết vòm họng, thanh quản, hốc mũi |
|
X |
|
|
460.000 |
09 |
Sinh thiết thanh quản và hạ họng lấy dị vật |
|
X |
|
|
460.000 |
10 |
Chích áp xe quanh amidan |
|
X |
|
|
460.000 |
11 |
Chích áp xe thành sau họng |
|
X |
|
|
460.000 |
12 |
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ |
|
X |
|
|
460.000 |
13 |
Sinh thiết hốc mũi |
|
X |
|
|
460.000 |
14 |
Sinh thiết u miệng |
|
X |
|
|
460.000 |
15 |
Lấy dị vật tai |
|
|
X |
|
260.000 |
16 |
Đốt cuốn mũi trước |
|
|
X |
|
260.000 |
17 |
Bẻ cuốn dưới |
|
|
X |
|
260.000 |
18 |
Chọc rửa xoang hàm |
|
|
X |
|
260.000 |
19 |
Chích nhọt ống tai ngoài |
|
|
|
X |
125.000 |
20 |
Đốt nhiệt họng hạt |
|
|
|
X |
125.000 |
21 |
Tiêm thuốc vào cuốn mũi |
|
|
|
X |
125.000 |
II.7.2.4. RĂNG - HÀM - MẶT:
TT |
TÊN THỦ THUẬT |
Loại thủ thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
01 |
Nắn răng xoay trên 60° |
|
X |
|
|
460.000 |
02 |
Nắn khớp cắn sâu ở trẻ em |
|
X |
|
|
460.000 |
03 |
Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch |
|
X |
|
|
460.000 |
04 |
Nắn tiền hàm |
|
X |
|
|
460.000 |
05 |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng |
|
X |
|
|
460.000 |
06 |
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm |
|
X |
|
|
460.000 |
07 |
Nắn răng mọc lạc chỗ |
|
X |
|
|
460.000 |
08 |
Khớp cắn ngược hoàn toàn 1 hoặc 2 bên |
|
X |
|
|
460.000 |
09 |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch mắt, dưới hàm, cạnh cổ |
|
X |
|
|
460.000 |
10 |
Nắn vẩu hàm người lớn |
|
|
X |
|
260.000 |
11 |
Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt |
|
|
X |
|
260.000 |
12 |
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến |
|
|
X |
|
260.000 |
13 |
Máng cố định xương hàm gãy |
|
|
X |
|
260.000 |
14 |
Nắn khe răng rộng |
|
|
|
X |
125.000 |
15 |
Nắn khớp cắn ngược nhóm răng cửa |
|
|
|
X |
125.000 |
16 |
Nắn khớp cắn ngược ở trẻ em |
|
|
|
X |
125.000 |
17 |
Mài răng làm cầu chụp |
|
|
|
X |
125.000 |
18 |
Mài chỉnh khớp cắn |
|
|
|
X |
125.000 |
19 |
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm |
|
|
|
X |
125.000 |
20 |
Mài răng điều chỉnh khớp cắn làm hàm khung, hàm sứ trên 3 đơn vị |
|
|
|
X |
125.000 |
21 |
Nắn vẩu xương ổ răng |
|
|
|
X |
125.000 |
II.7.2.5. THẦN KINH SỌ NÃO
TT |
TÊN THỦ THUẬT |
Loại thủ thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
01 |
Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) |
X |
|
|
|
750.000 |
02 |
Chọc dò dưới chẩm |
|
X |
|
|
460.000 |
03 |
Bơm hơi não thất |
|
X |
|
|
460.000 |
04 |
Chọc dò tủy sống |
|
|
X |
|
460.000 |
05 |
Chọc hút máu tụ da đầu |
|
|
X |
|
460.000 |
II.7.2.6. TIÊU HÓA-BỤNG
TT |
TÊN THỦ THUẬT |
Loại thủ thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
01 |
Nong thực quản |
|
X |
|
|
460.000 |
02 |
Tháo lồng ruột bằng hơi |
|
X |
|
|
460.000 |
03 |
Thắt vòng cao su chữa trĩ |
|
X |
|
|
460.000 |
04 |
Nong hậu môn bằng tay hay dụng cụ |
|
X |
|
|
460.000 |
05 |
Đo áp lực hậu môn, trực tràng |
|
X |
|
|
460.000 |
06 |
Đặt ống thông Balackemore, Linton |
|
X |
|
|
460.000 |
07 |
Đốt trĩ bằng dòng cao tần, từ trường |
|
X |
|
|
460.000 |
08 |
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma |
|
X |
|
|
460.000 |
09 |
Thắt trĩ nội |
|
|
X |
|
260.000 |
10 |
Tiêm xơ chữa trĩ nội |
|
|
X |
|
260.000 |
11 |
Chọc hút mũ áp xe gan qua siêu âm |
|
|
X |
|
260.000 |
12 |
Chọc hút và tiêm thuốc vào kén gan |
|
|
X |
|
260.000 |
13 |
Tẩy giun qua ống thông tá tràng |
|
|
X |
|
260.000 |
14 |
Rửa dạ dày |
|
|
X |
|
260.000 |
15 |
Chọc hút tế bào gan qua siêu âm |
|
|
X |
|
260.000 |
16 |
Đặt ống thông tá tràng |
|
|
|
X |
125.000 |
17 |
Chọc dịch màng bụng |
|
|
|
X |
125.000 |
18 |
Chích áp xe thành bụng |
|
|
|
X |
125.000 |
II.7.2.7. GAN-MẬT-TỤY
TT |
TÊN THỦ THUẬT |
Loại thủ thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
01 |
Chọc hút áp xe gan, dẫn lưu qua da |
|
X |
|
|
460.000 |
02 |
Chọc mật qua da, qua gan |
|
X |
|
|
460.000 |
03 |
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
|
X |
|
|
460.000 |
04 |
Thông tĩnh mạch trên gan đo áp lực |
|
X |
|
|
460.000 |
05 |
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm |
|
X |
|
|
460.000 |
06 |
Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật |
|
X |
|
|
460.000 |
07 |
Lấy sỏi qua ống Kehr và đường hầm |
|
X |
|
|
460.000 |
08 |
Lấy sỏi sót và tái phát qua đầu ruột đặt dưới da sau nối mật ruột |
|
X |
|
|
460.000 |
09 |
Chọc hút áp xe gan |
|
X |
|
|
460.000 |
10 |
Chọc hút áp xe tụy |
|
X |
|
|
460.000 |
11 |
Chọc hút áp xe dưới cơ hoành |
|
X |
|
|
460.000 |
12 |
Bơm rửa đường mật qua ống Kehr, qua ống thông chữa sót sỏi sau phẫu thuật |
|
|
X |
|
260.000 |
II.7.2.8. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
TT |
TÊN THỦ THUẬT |
Loại thủ thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
01 |
Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm |
|
X |
|
|
460.000 |
02 |
Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ |
|
X |
|
|
460.000 |
03 |
Tán sỏi ngoài cơ thể |
|
X |
|
|
460.000 |
04 |
Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản |
|
X |
|
|
460.000 |
05 |
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt |
|
X |
|
|
460.000 |
06 |
Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: Sức nóng hoặc lạnh |
|
X |
|
|
460.000 |
07 |
Lấy nước tiểu từng bên thận qua nội soi |
|
|
X |
|
260.000 |
08 |
Bơm thuốc lên bể thận ngược dòng |
|
|
X |
|
260.000 |
09 |
Tán sỏi bàng quang |
|
|
X |
|
260.000 |
10 |
Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều điểm |
|
|
X |
|
260.000 |
11 |
Sinh thiết hạch ngoại biên, chích lấy hạch |
|
|
X |
|
260.000 |
12 |
Đặt ống JJ không qua huỳnh quang |
|
|
X |
|
260.000 |
13 |
Nong niệu đạo |
|
|
X |
|
260.000 |
14 |
Rút ống JJ |
|
|
|
X |
125.000 |
15 |
Bơm rửa bàng quang chảy máu lấy máu cục |
|
|
|
X |
125.000 |
16 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất |
|
|
|
X |
125.000 |
17 |
Đo nước tiểu tồn dư trong bàng quang |
|
|
|
X |
125.000 |
18 |
Sinh thiết tuyến tiền liệt một điểm |
|
|
|
X |
125.000 |
19 |
Sinh thiết tinh hoàn, u dương vật, bìu, tầng sinh môn |
|
|
|
X |
125.000 |
20 |
Rút stent tuyến tiền liệt |
|
|
|
X |
125.000 |
21 |
Đặt ống niệu đạo thông đái |
|
|
|
X |
125.000 |
II.7.2.9. PHỤ SẢN:
TT |
TÊN THỦ THUẬT |
Loại thủ thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
01 |
Chọc hút trứng, thụ tinh nhân tạo trong ống nghiệm |
X |
|
|
|
750.000 |
02 |
Hồi sức sơ sinh ngạt |
|
X |
|
|
460.000 |
03 |
Đỡ đẻ ngôi ngược khó |
|
X |
|
|
460.000 |
04 |
Foreps |
|
X |
|
|
460.000 |
05 |
Giác hút |
|
X |
|
|
460.000 |
06 |
Nạo thai an toàn |
|
X |
|
|
460.000 |
07 |
Chuyển phôi |
|
X |
|
|
460.000 |
08 |
Tìm trứng, tách trứng thụ tinh nhân tạo trong ống nghiệm |
|
X |
|
|
460.000 |
09 |
Phá thai to |
|
X |
|
|
460.000 |
10 |
Hủy thai đường dưới: Chọc sọ, kẹp đỉnh, cắt thai |
|
X |
|
|
460.000 |
11 |
Thay máu sơ sinh |
|
X |
|
|
460.000 |
12 |
Chích áp xe vú |
|
X |
|
|
460.000 |
13 |
Đẻ chỉ huy |
|
X |
|
|
460.000 |
14 |
Xử lý thai thứ 2 trong sinh đôi |
|
X |
|
|
460.000 |
15 |
Nạo sót rau sau đẻ, sau sẩy |
|
X |
|
|
460.000 |
16 |
Nạo sẩy thai |
|
X |
|
|
460.000 |
17 |
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm |
|
X |
|
|
460.000 |
18 |
Nạo, sinh thiết buồng tử cung |
|
X |
|
|
460.000 |
19 |
Cắt và khâu tầng sinh môn |
|
X |
|
|
460.000 |
20 |
Đốt điện quang nhiệt, đốt laser cổ tử cung |
|
|
X |
|
260.000 |
21 |
Bơm tinh trùng vào buồng trứng |
|
|
X |
|
260.000 |
22 |
Chọc túi cùng Douglas |
|
|
|
X |
125.000 |
II.7.2.10. NHI
TT |
TÊN THỦ THUẬT |
Loại thủ thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
01 |
Mở màng phổi tối thiểu |
|
X |
|
|
460.000 |
02 |
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo |
|
X |
|
|
460.000 |
03 |
Dẫn lưu màng tim tối thiểu bằng catheter |
|
X |
|
|
460.000 |
04 |
Dẫn lưu bể thận bằng catheter |
|
X |
|
|
460.000 |
05 |
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
|
X |
|
|
460.000 |
06 |
Bột chậu lưng chân có kéo nắn |
|
X |
|
|
460.000 |
07 |
Bơm rửa khoang não thất |
|
|
X |
|
260.000 |
08 |
Bơm hơi kiểm tra lồng ruột |
|
|
X |
|
260.000 |
09 |
Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
|
|
X |
|
260.000 |
10 |
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao qui đầu |
|
|
X |
|
260.000 |
11 |
Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng catheter |
|
|
X |
|
260.000 |
12 |
Chọc dò màng tim |
|
|
X |
|
260.000 |
13 |
Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi |
|
|
X |
|
260.000 |
14 |
Chọc dò ổ bụng |
|
|
X |
|
260.000 |
15 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
|
|
X |
|
260.000 |
16 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
|
|
X |
|
260.000 |
17 |
Bột ngực vai cánh tay |
|
|
X |
|
260.000 |
18 |
Bột cánh cẳng bàn tay có kéo nắn |
|
|
X |
|
260.000 |
19 |
Bột chậu lưng chân |
|
|
X |
|
260.000 |
20 |
Bột đùi cẳng bàn tay có kéo nắn |
|
|
X |
|
260.000 |
21 |
Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản |
|
|
X |
|
260.000 |
22 |
Chọc dò dịch não thất |
|
|
X |
|
260.000 |
23 |
Chọc dò nước màng não tủy |
|
|
X |
|
260.000 |
24 |
Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng |
|
|
X |
|
260.000 |
25 |
Bột cánh cẳng bàn tay |
|
|
X |
|
260.000 |
26 |
Bột cổ bàn ngón tay |
|
|
X |
|
260.000 |
27 |
Bột đùi cẳng bàn chân |
|
|
X |
|
260.000 |
28 |
Máng bột lao cột sống |
|
|
X |
|
260.000 |
29 |
Chích, rạch áp xe lớn đặt dẫn lưu |
|
|
X |
|
260.000 |
30 |
Tiêm xơ u máu, bạch huyết |
|
|
X |
|
260.000 |
31 |
Chọc dò bàng quang trên xương mu |
|
|
X |
|
260.000 |
32 |
Chọc dò bể thận |
|
|
X |
|
260.000 |
33 |
Rút dẫn lưu lồng ngực |
|
|
|
X |
125.000 |
34 |
Chọc dò màng phổi |
|
|
|
X |
125.000 |
35 |
Thụt tháo đại tràng |
|
|
|
X |
125.000 |
36 |
Băng chỉnh hình: băng số 8, băng chỉnh hình chân khèo, băng Desault |
|
|
|
X |
125.000 |
37 |
Chích các áp xe nhỏ hoặc chọc dò ổ áp xe phần mền |
|
|
|
X |
125.000 |
II.7.2.11. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
TT |
TÊN THỦ THUẬT |
Loại thủ thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
01 |
Nắn gãy thân xương cánh tay |
|
X |
|
|
460.000 |
02 |
Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV |
|
X |
|
|
460.000 |
03 |
Nắn trong, bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
|
X |
|
|
460.000 |
04 |
Nắn trong gãy Monteggia |
|
X |
|
|
460.000 |
05 |
Nắn gãy và trật khớp khủy |
|
X |
|
|
460.000 |
06 |
Nắn găm Kirschner, trong gãy Pouteau-Colles |
|
X |
|
|
460.000 |
07 |
Nắn gãy và trật khớp háng |
|
X |
|
|
460.000 |
08 |
Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật |
|
X |
|
|
460.000 |
09 |
Nắn trật khớp gối |
|
X |
|
|
460.000 |
10 |
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X |
|
X |
|
|
460.000 |
11 |
Nắn gãy xương đùi trẻ em |
|
X |
|
|
460.000 |
12 |
Nắn gãy hai xương cẳng chân |
|
X |
|
|
460.000 |
13 |
Nắn trong gãy Dupuytren |
|
X |
|
|
460.000 |
14 |
Nắn trong bong sụn tiếp khớp khủy, khớp cổ tay |
|
X |
|
|
460.000 |
15 |
Nắn gãy cổ xương cánh tay |
|
X |
|
|
460.000 |
16 |
Nắn trật khớp vai |
|
|
X |
|
260.000 |
17 |
Nắn trật khớp khủy |
|
|
X |
|
260.000 |
18 |
Nắn trong gãy Pouteau-Colles |
|
|
X |
|
260.000 |
19 |
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann |
|
|
X |
|
260.000 |
20 |
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động |
|
|
X |
|
260.000 |
II.7.2.12. HỒI SỨC CẤP CỨU -GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU
TT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
01 |
Cấp cứu người bệnh mới vào, ngừng tuần hoàn kết quả |
X |
|
|
|
750.000 |
02 |
Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt. |
X |
|
|
|
750.000 |
03 |
Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt |
X |
|
|
|
750.000 |
04 |
Đặt máy tạo nhịp cấp cứu |
X |
|
|
|
750.000 |
05 |
Nong động mạch vành |
X |
|
|
|
750.000 |
06 |
Thay máu |
X |
|
|
|
750.000 |
07 |
Thay huyết tương |
X |
|
|
|
750.000 |
08 |
Kết hợp từ 2 đến 3 kỹ thuật lọc máu |
X |
|
|
|
750.000 |
09 |
Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng, có kíp cấp cứu tham gia |
X |
|
|
|
750.000 |
10 |
Đặt catheter não đo áp lực trong não |
|
X |
|
|
460.000 |
11 |
Gây tê màng cứng để giảm đau khi đẻ, sau phẫu thuật |
|
X |
|
|
460.000 |
12 |
Choáng điện cấp cứu có kết quả |
|
X |
|
|
460.000 |
13 |
Chọc dẫn lưu mũ màng tim cấp cứu |
|
X |
|
|
460.000 |
14 |
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả |
|
X |
|
|
460.000 |
15 |
Hô hấp nhân tạo bằng máy 24 giờ một lần |
|
X |
|
|
460.000 |
16 |
Đặt nội khí quản khó: co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở |
|
X |
|
|
460.000 |
17 |
Sinh thiết phổi, phế quản |
|
X |
|
|
460.000 |
18 |
Hạ huyết áp chỉ huy |
|
X |
|
|
460.000 |
19 |
Hạ thân nhiệt chỉ huy |
|
X |
|
|
460.000 |
20 |
Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (con tre pulsation) |
|
X |
|
|
460.000 |
21 |
Lọc máu trẻ em < 15 tuổi và người già > 70 tuổi |
|
X |
|
|
460.000 |
22 |
Lọc máu cấp cứu |
|
X |
|
|
460.000 |
23 |
Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu |
|
X |
|
|
460.000 |
24 |
Lấy máu nhảy cóc, mỗi đợt 4 tuần |
|
X |
|
|
460.000 |
25 |
Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần |
|
X |
|
|
460.000 |
26 |
Choáng điện khử rung nhĩ, rung thất |
|
X |
|
|
460.000 |
27 |
Chạy thận nhân tạo chu kỳ |
|
X |
|
|
460.000 |
28 |
Lọc màng bụng chu kỳ |
|
X |
|
|
460.000 |
29 |
Rửa màng tim |
|
X |
|
|
460.000 |
30 |
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm |
|
|
X |
|
260.000 |
31 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
|
|
X |
|
260.000 |
32 |
Chụp X-quang tại giường |
|
|
X |
|
260.000 |
33 |
Đặt cầu nối thông động mạch tĩnh mạch (SAV) |
|
|
X |
|
260.000 |
34 |
Đặt catheter trung tâm: đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu |
|
|
X |
|
260.000 |
35 |
Lọc máu một kim |
|
|
X |
|
260.000 |
36 |
Phong bế đám rối thần kinh: cánh tay, đùi, khủyu tay để giảm đau |
|
|
X |
|
260.000 |
37 |
Đặt catheter trên khớp vệ, dẫn lưu nước tiểu |
|
|
X |
|
260.000 |
38 |
Đặt catheter, ống dẫn lưu màng phổi để hút khí |
|
|
X |
|
260.000 |
39 |
Dẫn lưu dịch màng phổi, chọc hút dịch màng phổi |
|
|
X |
|
260.000 |
40 |
Đặt catheter đám rối thần kinh giảm đau sau chấn thương |
|
|
X |
|
260.000 |
41 |
Đặt catheter động mạch |
|
|
X |
|
260.000 |
42 |
Đặt ống thông nội khí quản |
|
|
X |
|
260.000 |
43 |
Dẫn lưu, chọc tháo dịch màng bụng |
|
|
X |
|
260.000 |
44 |
Làm lạnh dạ giày |
|
|
X |
|
260.000 |
45 |
Pha loãng máu đồng thể tích trước phẫu thuật |
|
|
X |
|
260.000 |
46 |
Đặt ống thông dạ dày |
|
|
X |
|
260.000 |
II.7.2.13. Y HỌC CỔ TRUYỀN (YHCT)
TT |
TÊN THỦ THUẬT |
Loại thủ thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
01 |
Thắt các búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc YHCT |
|
|
X |
|
260.000 |
02 |
Nắn bó gãy xương kín chi bằng phương pháp YHCT |
|
|
X |
|
260.000 |
03 |
Bôi thuốc, thay băng thuốc YHCT chữa trĩ, bỏng |
|
|
X |
|
260.000 |
04 |
Các hình thức châm |
|
|
|
X |
125.000 |
05 |
Các hình thức cứu |
|
|
|
X |
125.000 |
06 |
Xoa bóp bấm huyệt |
|
|
|
X |
125.000 |
II.7.2.14. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
TT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
01 |
Nút động mạch, chữa rò động - tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máy tiêu hóa cấp cứu; nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong - xoang hang. |
X |
|
|
|
750.000 |
02 |
Nong động mạch vành tim |
X |
|
|
|
750.000 |
03 |
Nút ống động mạch Botal |
X |
|
|
|
750.000 |
04 |
Đặt dẫn lưu đường mật qua xuống tá tràng theo đường qua da qua gan |
X |
|
|
|
750.000 |
05 |
Chụp động mạch vành tim |
X |
|
|
|
750.000 |
06 |
Chụp mạch não qua da |
|
X |
|
|
460.000 |
07 |
Chụp mạch não chọc kim trực tiếp |
|
X |
|
|
460.000 |
08 |
Chụp động mạch tạng chọn lọc bằng kỹ thuật Seldinger |
|
X |
|
|
460.000 |
09 |
Chụp tĩnh mạch tạng chọn lọc bằng kỹ thuật Seldinger |
|
X |
|
|
460.000 |
10 |
Chụp bạch mạch |
|
X |
|
|
460.000 |
11 |
Chụp phế quản cản quang |
|
X |
|
|
460.000 |
12 |
Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi |
|
X |
|
|
460.000 |
13 |
Chụp tĩnh mạch lách cửa đo áp lực |
|
X |
|
|
460.000 |
14 |
Chọc dò tạng làm sinh thiết chẩn đoán tế bào hoặc dẫn lưu qua siêu âm |
|
X |
|
|
460.000 |
15 |
Tháo lồng ruột bơm hơi hoặc baryt |
|
X |
|
|
460.000 |
16 |
Sinh thiết tuyến tiền liệt qua siêu âm |
|
X |
|
|
460.000 |
17 |
Chụp động mạch chủ, chọc kim trực tiếp |
|
X |
|
|
460.000 |
18 |
Chụp động mạch, tĩnh mạch các chi |
|
X |
|
|
460.000 |
19 |
Chụp toàn bộ động mạch chủ, tĩnh mạch chủ |
|
X |
|
|
460.000 |
20 |
Chụp đường mật qua da, qua gan |
|
X |
|
|
460.000 |
21 |
Chụp tủy sống, bao rễ |
|
X |
|
|
460.000 |
22 |
Chụp khớp cản quang |
|
X |
|
|
460.000 |
23 |
Chụp bể thận, niệu quản ngược dòng |
|
X |
|
|
460.000 |
24 |
Chụp bể thận qua da |
|
X |
|
|
460.000 |
25 |
Chụp tủy cản quang |
|
X |
|
|
460.000 |
26 |
Chụp động mạch, tĩnh mạch ngoại vi |
|
X |
|
|
460.000 |
27 |
Chụp mật qua da |
|
X |
|
|
460.000 |
28 |
Chụp lách cửa |
|
X |
|
|
460.000 |
29 |
Chụp phế quản |
|
X |
|
|
460.000 |
30 |
Chụp bể thận |
|
X |
|
|
460.000 |
31 |
Siêu âm tim qua thực quản |
|
X |
|
|
460.000 |
32 |
Sinh thiết tuyến giáp, tuyến vú dưới siêu âm |
|
|
X |
|
260.000 |
33 |
Chụp cộng hưởng từ tim và mạch máu |
|
|
X |
|
260.000 |
34 |
Chụp bơm hơi sau phúc mạc |
|
|
X |
|
260.000 |
35 |
Chụp bơm hơi phúc mạc |
|
|
X |
|
260.000 |
36 |
Chụp tử cung, vòi trứng |
|
|
X |
|
260.000 |
37 |
Chụp cộng hưởng từ có đối quang từ |
|
|
X |
|
260.000 |
38 |
Chụp cộng hưởng từ không đối quang từ |
|
|
X |
|
260.000 |
39 |
Chụp cắt lớp vi tính có cản quang |
|
|
X |
|
260.000 |
40 |
Chụp đường rò phần mềm |
|
|
X |
|
260.000 |
41 |
Chụp niệu đạo |
|
|
X |
|
260.000 |
42 |
Chụp khung tá tràng |
|
|
X |
|
260.000 |
43 |
Chụp cắt lớp vi tính không cản quang |
|
|
X |
|
260.000 |
44 |
Chụp tuyến nước bọt có cản quang |
|
|
X |
|
260.000 |
45 |
Chụp lưu thông ruột non có dùng ống thông |
|
|
X |
|
260.000 |
46 |
Bơm chụp tuyến mang tai |
|
|
X |
|
260.000 |
47 |
Siêu âm qua trực tràng hoặc âm đạo |
|
|
X |
|
260.000 |
48 |
Chụp lỗ thị giác trong chấn thương mắt |
|
|
|
X |
125.000 |
49 |
Chụp đường mật qua ống Kehr sau phẫu thuật |
|
|
|
X |
125.000 |
50 |
Chụp đường mật qua đường rò mật |
|
|
|
X |
125.000 |
51 |
Chụp thận xuôi dòng qua ống dẫn lưu |
|
|
|
X |
125.000 |
52 |
Chụp mật qua ống dẫn lưu (Kehr, Pezzer) |
|
|
|
X |
125.000 |
53 |
Chụp đường mật, túi mật cản quang tiêm tĩnh mạch |
|
|
|
X |
125.000 |
55 |
Chụp lưu thông ruột non không dùng ống thông |
|
|
|
X |
125.000 |
56 |
Chụp dạ dày hay đại tràng có đối quang kép |
|
|
|
X |
125.000 |
57 |
Chụp đường tiết niệu cản quang tiêm t. mạch (UIV) |
|
|
|
X |
125.000 |
58 |
Chụp bàng quang cơ năng |
|
|
|
X |
125.000 |
59 |
Chụp niệu đạo xuôi dòng, ngược dòng |
|
|
|
X |
125.000 |
60 |
Chụp đường rò các loại |
|
|
|
X |
125.000 |
61 |
Chụp cắt lớp quy ước các loại |
|
|
|
X |
125.000 |
62 |
Chụp khu trú di vật nội nhãn |
|
|
|
X |
125.000 |
63 |
Siêu âm Doppler mạch máu |
|
|
|
X |
125.000 |
64 |
Siêu âm mắt A và B |
|
|
|
X |
125.000 |
65 |
Siêu âm trên bàn phẫu thuật |
|
|
|
X |
125.000 |
II.7.2.15- NỘI SOI:
TT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
01 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị |
X |
|
|
|
750.000 |
02 |
Soi trung thất |
X |
|
|
|
750.000 |
03 |
Soi khí phế quản chẩn đoán và lấy dị vật |
X |
|
|
|
750.000 |
04 |
Soi thực quản chẩn đoán và lấy dị vật |
X |
|
|
|
750.000 |
05 |
Soi niệu quản có cắt u |
X |
|
|
|
750.000 |
06 |
Nội soi phế quản cấp cứu chẩn đoán và điều trị, có kíp cấp cứu tham gia |
X |
|
|
|
750.000 |
07 |
Tán sỏi niệu quản qua nội soi |
X |
|
|
|
750.000 |
08 |
Chụp đường mật tụy ngược dòng qua nội soi |
|
X |
|
|
460.000 |
09 |
Nong đường mật, Oddi qua nội soi |
|
X |
|
|
460.000 |
10 |
Nội soi đường mật qua tá tràng |
|
X |
|
|
460.000 |
11 |
Nội soi đường mật qua da tán sỏi |
|
X |
|
|
460.000 |
12 |
Nội soi thận |
|
X |
|
|
460.000 |
13 |
Soi ổ bụng thăm dò |
|
X |
|
|
460.000 |
14 |
Soi phế quản lấy dị vật |
|
X |
|
|
460.000 |
15 |
Soi phế quản và Chụp phế quản chọn lọc |
|
X |
|
|
460.000 |
16 |
Soi và bơm rửa phế quản |
|
X |
|
|
460.000 |
17 |
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật |
|
X |
|
|
460.000 |
18 |
Soi bàng quang lấy dị vật |
|
X |
|
|
460.000 |
19 |
Nội soi chẩn đoán u hố thận và khung chậu |
|
X |
|
|
460.000 |
20 |
Soi phế quản có sinh thiết |
|
X. |
|
|
460.000 |
21 |
Soi hạ họng lấy dị vật |
|
X |
|
|
460.000 |
22 |
Soi thanh quản trực tiếp |
|
X |
|
|
460.000 |
23 |
Tán sỏi mật, tụy ngoài cơ thể |
|
X |
|
|
460.000 |
24 |
Soi thực quản thắt hay điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
|
X |
|
|
460.000 |
25 |
Soi dạ dày tá tràng có sinh thiết, cắt polyp |
|
X |
|
|
460.000 |
26 |
Soi đại tràng |
|
X |
|
|
460.000 |
27 |
Soi đại tràng cắt polyp có sinh thiết |
|
X |
|
|
460.000 |
28 |
Soi trực tràng, cắt u có sinh thiết |
|
X |
|
|
160.000 |
29 |
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
|
X |
|
|
160.000 |
30 |
Soi ổ bụng chẩn đoán |
|
X |
|
|
260.000 |
31 |
Soi phế quản hút đờm, chẩn đoán theo kế hoạch |
|
X |
|
|
460.000 |
32 |
Soi dạ dày thực quản |
|
X |
|
|
120.000 |
33 |
Soi trực tràng ống cứng, ống mềm |
|
X |
|
|
160.000 |
34 |
Soi đại tràng sigma, tháo xoắn đại tràng sigma |
|
X |
|
|
260.000 |
35 |
Soi dạ dày tá tràng có hoặc không có sinh thiết |
|
X |
|
|
160.000 |
36 |
Siêu âm dạ dày thực quản qua nội soi |
|
X |
|
|
460.000 |
37 |
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng |
|
X |
|
|
460.000 |
38 |
Đạt bộ phận giả thực quản |
|
X |
|
|
460.000 |
39 |
Soi phế quản |
|
X |
|
|
460.000 |
40 |
Nội soi đại tràng sigma |
|
|
X |
|
260.000 |
41 |
Nội soi đường mật, phẫu thuật qua ống soi cứng, mềm |
|
|
X |
|
260.000 |
42 |
Soi hậu môn trực tràng |
|
|
X |
|
260.000 |
43 |
Soi chỉ thị màu bàng quang |
|
|
X |
|
260.000 |
44 |
Soi bàng quang |
|
|
X |
|
260.000 |
45 |
Nội soi mũi họng để chẩn đoán |
|
|
|
X |
125.000 |
II.7.2.16- GIẢI PHẪU BỆNH
TT |
TÊN THỦ THUẬT |
Loại thủ thuật |
Giá viện phí |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
01 |
Phẫu tích bệnh phẩm kèm theo bằng hay trên 10 hạch |
X |
|
|
|
750.000 |
02 |
Khám nghiệm tử thi bệnh phẩm tươi, cắt lạnh |
|
X |
|
|
460.000 |
03 |
Phẫu tích bệnh phẩm kèm theo dưới 10 hạch |
|
X |
|
|
460.000 |
04 |
Phẫu tích bệnh phẩm ngoại sản |
|
X |
|
|
460.000 |
05 |
Chọc hút gan, lách, tinh hoàn chẩn đoán tế bào, mô |
|
X |
|
|
460.000 |
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách năm 2007 đối với ủy ban nhân dân 15 phường do Ủy ban nhân dân Quận 5 ban hành Ban hành: 25/12/2006 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND giao dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2007 Ban hành: 22/12/2006 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về phối hợp hoạt động Thông báo và Hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/11/2006 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 34/2006/QÐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/08/2006 | Cập nhật: 20/12/2014
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 11/10/2006 | Cập nhật: 03/12/2010
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND phê duyệt “Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức hành chính và cán bộ, công chức cơ sở tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2006 - 2010” Ban hành: 21/08/2006 | Cập nhật: 17/04/2015
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/09/2006 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 19/07/2006 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về quy chế Tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông Vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 08/08/2006 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung chế độ trợ cấp cho cán bộ công chức đi học theo Quyết định 04/2004/QĐ-UBND Ban hành: 07/08/2006 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/07/2006 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận 8 theo cơ chế “một cửa, một dấu" do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 18/09/2006 | Cập nhật: 22/12/2007
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về tỷ lệ thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lăk Ban hành: 03/08/2006 | Cập nhật: 15/12/2012
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý và phát triển doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế Ban hành: 26/07/2006 | Cập nhật: 12/08/2013
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp tiền ăn đối với người bị đưa vào lưu trú tạm thời tại cơ sở chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/05/2006 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND sửa đổi quy định về thủ tục, trình tự giải quyết công việc theo cơ chế “một cửa” thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường (ban hành kèm theo Quyết định 21/2006/QĐ-UBND) do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 20/07/2006 | Cập nhật: 14/12/2009
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND xếp hạng Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lào Cai và hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo ngành Kiểm lâm tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/05/2006 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về việc thành lập trường trung học cơ sở Tân Nhựt trực thuộc phòng giáo dục huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 12/07/2006 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/04/2006 | Cập nhật: 02/08/2013
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về việc xác định các địa điểm cấm và khu vực cấm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 11/07/2006 | Cập nhật: 06/09/2006
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chương trình hành động của Chính phủ về tiếp tục đẩy mạnh chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình tại Lai Châu, giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 08/05/2006 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật có các quy định về ưu đãi, khuyến khích đầu tư do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 24/03/2006 | Cập nhật: 31/08/2009
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 12/05/2006 | Cập nhật: 27/04/2010
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về thành lập Ban Thi đua - Khen thưởng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/05/2006 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về thành lập Sở Bưu chính, Viễn thông tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/03/2006 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2006 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 03/03/2006 | Cập nhật: 08/08/2009
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND uỷ quyền thường xuyên cho Giám đốc Sở Tư pháp thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về tổ chức luật sư và hành nghề luật sư do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/02/2006 | Cập nhật: 26/08/2013