Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu: 34/2006/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Hà Văn Thạch
Ngày ban hành: 19/07/2006 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2006/QĐ/UBND

Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 07 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ban hành biỂu giá thu mỘt phẦn viỆn phí

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND, UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động Thương binh - Xã hội, Ban vật giá Chính phủ về hướng dẫn thu một phần viện phí;

Xét đề nghị của liên ngành Y tế, Tài chính tại Văn bản số 447TTLN/YT-TC ngày 30/6/2006 của liên Sở Y tế, Tài chính về đề nghị mức thu một phần viện phí,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành biểu giá thu một phần viện phí các dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh (Có danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Y tế, Sở Tài chính chỉ đạo, hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh thực hiện chế độ thu, chi một phần viện phí theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Y tế, Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Giám đốc các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Các Bộ: Y tế, Tài chính (Bcáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VX TH, TM1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Văn Thạch

 

BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

Áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú và ngoại trú, kể cả người bệnh có thẻ BHYT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 19 tháng 07 năm 2006)

Đơn vị: đồng

TT

Các loại dịch vụ

Đơn giá

I

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

1

Chọc dò tủy sống

21.000

2

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

52.500

3

Mở khí quản

110.000

4

Chọc dò màng tim

50.000

5

Rửa dạ dày

18.500

6

Đốt mụn cóc

19.000

7

Cắt sùi mào gà

36.000

8

Chấm Nitơ, AT

6.500

9

Đốt Hyd radenome

30.000

10

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

40.000

11

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

80.000

12

Bạch biến

40.000

13

Đốt mắt cá chân nhỏ

42.500

14

Cắt đường rò mông

77.500

15

Lột nhẹ da mặt

185.000

16

Móng quặp

50.000

17

Sinh thiết phối bằng kim nhỏ

30.000

18

Sinh thiết thận

28.500

19

Sinh thiết thận dưới siêu âm

130.000

20

Sinh thiết vú

70.000

21

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

850.000

22

Soi khớp có sinh thiết

220.000

23

Soi màng phổi

105.000

24

Soi thực quản dạ dày gắp giun

150.000

25

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

150.000

26

Soi ruột non + /-Sinh thiết

275.000

27

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/Cắt polup

325.000

28

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

295.000

29

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

125.000

30

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

400.000

31

Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong)

1.150.000

32

Đặt Stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent)

625.000

33

Nội soi tai

42.000

34

Nội soi mũi xoang

42.000

35

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

102.000

36

Nội soi ng mật chủ

66.000

37

Nội soi niệu quản

66.000

38

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

575.000

39

Nội soi lồng ngực

575.000

40

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

575.000

41

Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.250.000

42

Đo áp lực đồ bàng quang

62.500

43

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

62.500

44

Điện cơ tầng sinh môn

62.500

45

Niệu đồng đồ

23.500

46

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

62.500

47

Cắt bỏ tinh hoàn

62.500

48

Mở rộng miệng lỗ sáo

28.500

49

Chọc hút nang gan qua siêu âm

50.000

50

Chọc hút nang thận qua siêu âm

62.500

51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

200.000

52

Đặt Sonde JJ niệu quản (kể cả Son de JJ)

1.350.000

53

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đồ Cement (chưa bao gồm

550.000

54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

425.000

55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

510.000

56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và AI bumin Human 20%-500ml)

1.400.000

57

Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

50.000

58

Đặt Catheter động mạch quay

350.000

59

Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

450.000

60

Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục.

390.000

61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

250.000

62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

650.000

63

Điều trị hạ kali/canxi máu

150.000

64

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

525.000

65

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

150.000

66

Thở máy (01 ngày điều trị)

250.000

67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

500.000

68

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

560.000

69

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

450.000

70

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

150.000

71

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMO SOL)

1.200.000

72

Lọc tách huyết tương (01 lần) (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

900.000

73

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

750.000

74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

92.500

*

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

1

Giao thoa

7.000

2

Bàn kéo

15.000

3

Bồn xoáy

7.000

4

Tập do liệt thần kinh trung ương

7.500

5

Tập do cứng khớp

7.500

6

Tập do liệt ngoại biên

6.500

7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

9.500

8

Chẩn đoán diện

6.000

9

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo EL TRAC

14.000

10

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo EL TRAC

7.000

11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

3.500

12

Tập với xe đạp tập

3.500

13

Tập với hệ thống ròng rọc

3.500

14

Thủy trị liệu (cả thuốc)

45.000

15

Vật lý trị liệu hô hấp

6.500

16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

7.500

17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

7.500

18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

7.500

19

Tập dưỡng sinh

4.500

20

Điện vi dòng giảm đau

7.500

21

Xoa bóp bằng máy

7.500

22

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

25.000

23

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

40.000

24

Xông hơi

10.000

25

Giác hơi

8.000

26

Bó êm cẳng tay

4.500

27

Bó êm cẳng chân

5.000

28

Bó êm đùi

8.000

29

Chẩn đoán bệnh điện thần kinh cơ

15.000

30

Xoa bóp áp lực hơi

7.500

31

Điện từ trường cao áp

7.500

32

Laser chiếu ngoài

7.500

33

Laser nội mạch

27.500

34

Laser thẩm mỹ

27.500

35

Sóng xung kích điều trị

25.000

36

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

375.000

37

Nẹp chỉnh hình trên gối

750.000

38

Nẹp cổ tay - bàn tay

225.000

39

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

800.000

40

Giày chỉnh hình

375.000

41

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

850.000

42

Nẹp đỡ cột sống cổ

375.000

II

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

II.1

NGOẠI KHOA

 

1

Cố định gãy xương sườn

27.500

2

Nắn, bó gẫy xương đòn

40.000

3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

40.000

4

Nắn, bó gẫy xương gót

40.000

5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

95.000

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

75.000

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

75.000

8

Phẫu thuật thừa ngón

105.000

9

Phẫu thuật dính ngón

160.000

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

75.000

11

Đặt Iradium (lần)

275.000

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

1.500.000

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

800.000

14

Phẫu thuật tim loại Blalock

3.500.000

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

3.500.000

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

3.500.000

17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

3.500.000

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

4.000.000

19

Phẫu thuật thay đoạn nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

4.250.000

20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

5.000.000

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

5.000.000

22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (ho mograft) chưa bao gồm máy tim

5.000.000

23

Phẫu thuật u tim/vết thương tim... (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.000.000

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.000.000

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

4.350.000

26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

4.250.000

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim).

850.000

28

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ

1.400.000

29

Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.400.000

30

Điều trị rối loạn nhịp bắng sóng cao tần (chưa bao gồm dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.500.000

31

Cấy đặt máy tạo nhịp/Cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

825.000

32

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.500.000

33

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.500.000

34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.500.000

35

Nút thông động tĩnh mạch cánh xoang hang (Chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon)

1.500.000

36

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

1.750.000

37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.250.000

38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2.500.000

39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu

1.500.000

40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

2.750.000

41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3.000.000

42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3.000.000

43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

3.750.000

44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

3.250.000

45

Phẫu thuật nội soi não/tủy sống

2.500.000

46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

4.250.000

47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.250.000

48

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.250.000

49

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.000.000

50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1.900.000

51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1.900.000

52

Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng

2.700.000

53

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

23.500

54

Cắt Polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)

575.000

55

Đặt Stent đường mật/tụy (chưa bao gồm Stent)

925.000

56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần tính cho 02 lần đầu tiên)

750.000

57

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần tính cho những lần tiếp

500.000

58

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

87.500

59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.000.000

60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3.000.000

61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.000.000

62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.500.000

64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

1.750.000

65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.500.000

66

Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (Phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.000.000

67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1.500.000

68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.250.000

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối).

2.000.000

70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2.500.000

71

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối).

2.500.000

72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1.750.000

73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1.500.000

74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1.750.000

75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.)

2.150.000

76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột.

2.250.000

77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan, siêu âm)

3.000.000

78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.250.000

79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1.750.000

80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1.500.000

81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1.500.000

82

Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc

2.500.000

83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

1.500.000

84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1.500.000

85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1.500.000

86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.750.000

87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.000.000

88

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.250.000

89

Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏ nhô xương cụt

1.750.000

90

Đo các chỉ số niệu động học

1.500.000

91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3.500.000

92

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo)

2.250.000

93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.250.000

94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp,

2.250.000

95

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

10.000.000

96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.250.000

97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.750.000

98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.250.000

99

Phẫu thuật khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.750.000

100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1.500.000

101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

1.750.000

102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít và xương bảo quản)

2.250.000

103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương,

1.750.000

104

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

1.250.000

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt cắt sụn và lưỡi bào)

1.450.000

106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

1.450.000

107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

1.450.000

108

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu

2.250.000

109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị co ngón tay do liệt vận động

1.300.000

110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.300.000

111

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

850.000

112

Tạo hình khí phế quản

8.500.000

113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2.500.000

114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1.000.000

115

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

2.250.000

116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1.750.000

117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.350.000

118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1.750.000

119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố

1.350.000

II.2

SẢN PHỤ KHOA

 

1

Làm thuốc âm đạo

3.500

2

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

62.500

3

Hút thai dưới 12 tuần

55.000

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

225.000

5

Nạo hút thai trứng

45.000

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

140.000

7

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

10.000

8

Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó

55.000

9

Đốt Laser cổ tử cung

13.000

10

Tiêm nhân Chorio

8.500

11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

17.500

12

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

125.000

13

Chọc ối điều trị đa ối

22.500

14

Khâu rách cùng đồ

52.500

15

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

8.500

16

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, chưa kể thuốc tê)

275.000

17

Bóc nhân xơ vú

110.000

18

Trích áp xe Bartholin

75.000

19

Bóc nang Bartholin

122.500

20

Triệt sản nam

65.000

21

Triệt sản nữ

100.000

22

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

275.000

23

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

425.000

24

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

850.000

25

Phẫu thuật u nang buồng trứng

375.000

26

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

750.000

27

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrolexat dưới siêu âm

235.000

28

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.350.000

29

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

275.000

30

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

825.000

31

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

300.000

32

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

390.000

33

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

525.000

34

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

340.000

35

Nội xoay thai

215.000

36

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

425.000

37

Chọc hút noãn

3.050.000

38

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/ trứng

1.750.000

39

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.100.000

40

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.250.000

41

Đo tim thai bằng Doppler

23.500

42

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring

50.000

43

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

2.000.000

44

Thụ tinh nhân tạo IUI

165.000

45

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

3.500.000

46

Tiêm tinh trùng vào trứng IC SI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

3.800.000

47

Xin trứng -làm IVF/ICS (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4.250.000

48

Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)

1.000.000

49

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.500.000

II.3

MẮT

0

1

Đo khúc xạ máy

4.000

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

30.000

3

Điện chẩm

25.000

4

Sắc giác

15.000

5

Điện võng mạc

25.000

6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

12.500

7

Đo thị lực khách quan

32.500

8

Đánh bờ mi

7.500

9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

7.500

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

12.500

11

Điện di điều trị (1 lần)

6.500

12

Múc nội nhân (có độn hoặc không độn)

310.000

13

Khoét bỏ nhãn cầu

255.000

14

Nặn tuyến bờ mi

8.500

15

Lấy sạn vôi kết mạc

8.500

16

Đốt lông Xiêu

11.000

17

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

335.000

18

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

400.000

19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

375.000

20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

400.000

21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

225.000

22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

285.000

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

325.000

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

375.000

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

500.000

26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

500.000

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

525.000

28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

350.000

29

Soi bóng đồng tử

6.500

30

Phẫu thuật cắt bè

325.000

31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2(1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

750.000

32

Phẫu thuật cắt bao sau

225.000

33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)

450.000

34

Rạch góc tiền phòng

300.000

35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

400.000

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

240.000

37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

700.000

38

Phẫu thuật u mi không vá da

300.000

39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

450.000

40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

450.000

41

Phẫu thuật u kết mạc nông

225.000

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

300.000

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

275.000

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

250.000

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

650.000

46

Lấy dị vật tiền phòng

275.000

47

Lấy dị vật hốc mắt

350.000

48

Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn

550.000

49

Khâu giác mạc đơn thuần

185.000

50

Khâu củng mạc đơn thuần

235.000

51

Khâu củng giác mạc phức tạp

550.000

52

Khâu giác mạc phức tạp

325.000

53

Khâu củng mạc phức tạp

325.000

54

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

300.000

55

Khâu phục hồi bờ mi

225.000

56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

400.000

57

Chích mủ hốc mắt

190.000

58

Khâu da mi kết mạc bị rách

230.000

59

Cắt bỏ túi lệ

375.000

60

Cắt mộng đơn thuần

325.000

61

Cắt mộng áp Mylomycin

335.000

62

Gọt giác mạc

290.000

63

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Sillicon)

550.000

64

Khâu cò mi

170.000

65

Phủ kết mạc

275.000

66

Cắt u kết mạc không vá

215.000

67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

625.000

68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

550.000

69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác

625.000

70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

450.000

71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

75.000

72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

115.000

73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

115.000

74

Mở bao sau bằng Laser

115.000

75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc bơm hơi tiền phòng

325.000

76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5 FU

400.000

77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + Cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

600.000

78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

325.000

79

Diện đông thể mi

160.000

80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

12.500

81

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

17.500

82

Điện rung mắt quang động

32.500

83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

30.000

84

Lấy huyết thanh đóng ống

25.000

85

Cắt chỉ giác mạc

12.500

86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

12.500

87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

350.000

88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

575.000

89

Phẫu thuật hẹp khe mi

200.000

90

Phẫu thuật tháo cò mi

50.000

91

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

50.000

92

U bạch mạch kết mạc

25.000

93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mặt)

2.500.000

94

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Pha co (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

1.500.000

95

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân

1.500.000

96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.500.000

97

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

185.000

II.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

1

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

10.000

2

Lấy dị vật họng

15.000

3

Đốt họng bằng Nitơ lỏng

70.000

4

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

55.000

5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

16.000

6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

32.500

7

Trích màng nhĩ

20.000

8

Thông vòi nhĩ

17.500

9

Nong vòi nhĩ

6.500

10

Chọc hút dịch vành tai

9.500

11

Chích rạch vành tai

16.000

12

Lấy hút biểu bì ống tai

16.000

13

Hút xoang dưới áp lực

12.500

14

Nâng, nắn sống mũi

75.000

15

Khí dung

5.000

16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

9.000

17

Nạo VA

65.000

18

Bẻ cuốn mũi

24.000

19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

120.000

20

Nhét meche mũi

26.000

21

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

26.000

22

Đốt họng hạt

16.500

23

Chọc hút u nang sàn mũi

16.500

24

Cắt polyp ống tai

14.000

25

Sinh thiết vòm mũi họng

16.500

26

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

82.500

27

Soi thanh quản cắt papilloma

82.500

28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

45.000

29

Soi thực quản bằng ống mềm

45.000

30

Đốt Amidan áp lạnh

65.000

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

100.000

32

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

150.000

33

Thông vòi nhĩ nội soi

40.000

34

Nong vòi nhĩ nội soi

40.000

35

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

110.000

36

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

170.000

37

Nội soi Tai - Mũi - Họng

130.000

38

Mổ sào bào thượng nhĩ

425.000

39

Đo sức cản của mũi

45.000

40

Đo thính lực đơn âm

18.500

41

Đo trên ngưỡng

21.500

42

Đo sức nghe lời

15.000

43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

9.500

44

Đo nhĩ lượng

9.500

45

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

22.500

46

Đo OAE (1 lần)

18.500

47

Đo ABR (1 lần)

90.000

48

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

5.000.000

49

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

3.500.000

 

 

50

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

5.000.000

51

Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII

3.150.000

52

Phẫu thuật đỉ xương đá

2.250.000

53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

3.500.000

54

Ghép thanh khí quản đặt Stenl (chưa bao gồm Stent)

3.500.000

55

Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm Stent)

4.250.000

56

Đặt Stenl điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm Stent)

4.250.000

57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm Stent/van phát âm, thanh quản điện)

3.250.000

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

9.000.000

59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vóm mũi họng

4.250.000

60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo

4.750.000

61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

5.250.000

62

Phẫu thuật tái tọa vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

3.750.000

63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

3.850.000

64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

4.000.000

65

Cắt u cuộn cảnh

4.250.000

66

Phẫu thuật áp xe não do tai

4.250.000

67

Phẫu thuật cắt vỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

3.000.000

68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

3.500.000

69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống

4.250.000

70

Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội

4.250.000

71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)

3.500.000

72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

3.250.000

73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

3.850.000

II.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

II.5.1

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

65.000

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

77.500

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

45.000

4

Rạch áp xe trong miệng

25.000

5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

25.000

6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

85.000

7

Nhổ chân răng

50.000

8

Nhổ lấy nanh răng

135.000

9

Cắt cuống 1 chân

75.000

10

Nạo túi lợi 1 sex tant

19.000

11

Nắm trật khớp thái dương hàm

16.000

12

Lấy u lành dưới 3 cm

325.000

13

Lấy u lành trên 3 cm

400.000

14

Lấy sỏi ống Wharton

400.000

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

280.000

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

150.000

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

60.000

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

85.000

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

105.000

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

180.000

21

Nẹp liên kết điều trị viên quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

640.000

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

300.000

23

Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên

110.000

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

300.000

II.5.2

Điều trị răng

 

1

Hàn răng sữa sâu ngà

60.000

2

Trám bít hố rãnh

70.000

3

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

80.000

4

Điều trị tủy răng sữa một chân

180.000

5

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

215.000

6

Chụp thép làm sẵn

145.000

7

Răng sâu ngà

110.000

8

Răng viêm tủy hồi phục

120.000

9

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

250.000

10

Điều trị tủy răng số 4, 5

285.000

11

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

500.000

12

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

590.000

13

Điều trị tủy lại

685.000

14

Hàn Composite cổ răng

200.000

15

Hàn thẩm mỹ Com posite (veneer)

275.000

16

Phục hồi thân răng có chốt

275.000

17

Tẩy răng trắng 1 hàm (có màng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

700.000

18

Tẩy răng trắng 2 hàm (có màng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.050.000

II.5.3

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

1

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

575.000

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

525.000

II.5.4

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay

3.400.000

2

Một đơn vị sứ kim loại

600.000

3

Một đơn vị sứ toàn phần

800.000

4

Một trụ thép

475.000

5

Một chụp thép cầu nhựa

525.000

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

175.000

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.500.000

II.5.5

NẮN CHỈNH RĂNG

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

385.000

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

650.000

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1.950.000

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2.500.000

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại thảo lắp đơn giản

700.000

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại thảo lắp phức tạp

1.150.000

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.000.000

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4.900.000

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo

6.000.000

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

185.000

11

Hàm duy trì kết quả loại cố định

325.000

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

50.000

II.5.6

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

1

Làm lại hàm

175.000

2

Sửa hàm

45.000

3

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

45.000

II.5.7

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.500.000

2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.950.000

3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít

950.000

4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.550.000

5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.600.000

6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.600.000

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.450.000

8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.300.000

9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.475.000

10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1.300.000

11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.500.000

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.550.000

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm

1.475.000

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1.500.000

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.350.000

16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.350.000

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.500.000

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.650.000

19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1.750.000

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm

1.650.000

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1.500.000

22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.200.000

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1.250.000

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.350.000

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.500.000

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần

1.550.000

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.425.000

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

900.000

29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.000.000

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

900.000

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

900.000

32

Phẫu thuật căng da mặt

900.000

33

Cắt u nang giáp mông

1.200.000

34

Cắt u nang cạnh cổ

1.200.000

35

Cắt nang xương hàm từ 2-5 cm

1.350.000

36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.475.000

37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.475.000

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.050.000

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1.100.000

40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm

975.000

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng mặt

1.050.000

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

1.125.000

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.125.000

44

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.225.000

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.225.000

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.200.000

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.050.000

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.125.000

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xưong vùng hàm mặt

600.000

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

975.000

51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.125.000

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.250.000

II.6

BỎNG

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

62.500

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

70.000

3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày)

100.000

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.000.000

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.150.000

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.800.000

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn...) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm

40.000

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

52.500

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng

200.000

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm dopper

70.000

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

60.000

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

42.500

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế

200.000

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

80.000

II.7

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

Phẫu thuật

 

1

Phẫu thuật loại Đặc biệt

1.500.000

2

Phẫu thuật loại 1

1.050.000

3

Phẫu thuật loại 2

590.000

4

Phẫu thuật loại 3

475.000

 

Thủ thuật

0

1

Thủ thuật loại Đặc biệt

750.000

2

Thủ thuật loại 1

410.000

3

Thủ thuật loại 2

260.000

4

Thủ thuật loại 3

125.000

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế)

 

(Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa

III

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

III.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

1

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

200.000

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

21.000

3

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

27.500

4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

23.500

5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

42.500

6

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

45.000

7

Độ tập trung tiểu cầu

9.000

8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

11.500

9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

11.500

10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

18.000

11

Tập trung bạch cầu

17.500

12

Máu lắng (bằng máy tự động)

25.000

13

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

22.500

14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

40.000

15

Nhuộm Phosphatase acid

47.500

16

Cấy cụm tế bào tủy

425.000

17

Xét nghiệm hòa hợp (Cross- Match) trong phát máu

25.000

18

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

45.000

19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

45.000

20

Lách đồ

35.000

21

Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 market)

115.000

22

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick)

25.000

23

Thời gian Throboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

25.000

24

Thời gian Thrombin (TT)

25.000

25

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

50.000

26

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

67.500

27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

18.500

28

Nghiệm pháp von-Kaulla

30.000

29

Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố)

100.000

30

Định lượng D-Dimer

190.000

31

Định lượng Protein S

150.000

32

Định lượng Protein C

185.000

33

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

120.000

34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

125.000

35

Định lượng yếu tố von- Willebrand (V-WF)

125.000

36

Định lượng yếu tố PAI-1/PAI-2

125.000

37

Định lượng Plasminogen

125.000

38

Định lượng α2 anti-plasmin (α2AP)

125.000

39

Định lượng β-Thromboglobulin (β TG)

125.000

40

Định lượng t-PA

125.000

41

Định lượng anti Thrombin III

90.000

42

Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG)

120.000

43

Định lượng chất ức chế C1

120.000

44

Định lượng yếu tố Heparin

120.000

45

Định lượng yếu tố kháng Xa

145.000

46

Ngưng tập tiểu cầu với ADP-Epinephrin/ Collagen/Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố)

60.000

47

Định lượng FDP

80.000

48

Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

2.150.000

49

Điện di miễn dịch

285.000

50

Test Đường + Ham

42.500

51

Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8

235.000

52

Phân tích CD (1 loại CD)

100.000

53

Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

40.000

54

Thử phản ứng dị ứng thuốc

45.000

55

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

235.000

56

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

150.000

57

Định lượng men G6PD

47.500

58

Định lượng men Pyruvat kinase

107.500

59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

335.000

60

Nhiễm sắc thể Philadenphia (có ảnh karyotype)

145.000

61

Xác định gen bệnh máu ác tính

550.000

62

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

800.000

63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

185.000

64

Anti-HCV (ELISA)

85.000

65

Anti-HIV (ELISA)

65.000

66

HbsAg (nhanh)

42.500

67

Anti-HCV (nhanh)

42.500

68

Anti-HIV (nhanh)

42.500

69

Anti-HBs (ELISA)

50.000

70

Anti-HBc 1gG (ELISA)

50.000

71

Anti-HBc 1gM (ELISA)

67.500

72

Anti-Hbe (ELISA)

60.000

73

HbeAg (ELISA)

60.000

74

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

70.000

75

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

50.000

76

Anti-HTLV1/2 (ELISA)

60.000

77

Anti-EBV IgG (ELISA)

92.500

78

Anti-EBV 1gM (ELISA)

92.500

79

Anti-CMV 1gG (ELISA)

92.500

80

Anti-CMV 1gM (ELISA)

92.500

81

Xác định DNA trong viêm gan B

215.000

82

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

140.000

83

HIV (PCR)

235.000

84

HCV (RT-PCR)

315.000

85

HIV (RT-PCR)

410.000

86

Định tuýp E, B HIV-1

725.000

87

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.075.000

88

Định nhóm máu khó hệ ABO

150.000

89

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

115.000

90

Định nhóm máu A1

25.000

91

Xác định kháng nguyên H

25.000

92

Định nhóm máu hệ Kell

145.000

93

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M,N)

145.000

94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

145.000

95

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

145.000

96

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

290.000

97

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

140.000

98

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

140.000

99

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

140.000

100

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

140.000

101

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

140.000

102

Sàng lọc kháng thể bất thường

65.000

103

Định danh kháng thể bất thường

950.000

104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường

25.000

105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

60.000

106

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

525.000

107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.850.000

108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.850.000

109

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách

2.250.000

110

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

14.500.000

111

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tủy xương

14.500.000

112

Xét nghiệm xác định HLA

2.750.000

113

Xét nghiệm độ chéo (Cross - Match) trong ghép cơ quan

350.000

114

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

300.000

115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.550.000

116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.250.000

117

Định lượng yếu tố VIII/IX

200.000

118

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

800.000

119

Test Coombs

46.500

120

Xét nghiệm sắc thể kỹ thuật DNA với Protein

4.000.000

121

Xét nghiệm xác định gen

2.850.000

122

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

25.000

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

1

Gross

12.500

2

Maclagan

12.500

3

Amoniac

42.500

4

CPK

18.500

5

ACTH

67.500

6

ADH

117.500

7

Cortison

57.500

8

GH

57.500

9

Testosteron

50.000

10

Erythropoietin

62.500

11

Thyroglobulin

62.500

12

Calcitonin

62.500

13

TRAb

200.000

14

Phenytoin

62.500

15

Theophylin

62.500

16

Tricyclic anti depressant

62.500

17

Quinin/Cloroquin/Mefloquin

62.500

18

Nồng độ rượu trong máu

21.500

19

Paracetamol

27.500

20

Benzodiazepam(BZD)

27.500

21

Ngộ độc thuốc

42.500

22

Salicylate

57.500

23

ALA

72.500

24

A/G

25.000

25

Calci

7.500

26

Calci ion hóa

17.500

27

Phospho

10.000

28

CK-MB

25.000

29

LDH

17.500

30

Gama GT

12.500

31

CRP hs

34.000

32

Ceruloplasmin

45.000

33

HBA 1c

45.000

34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

30.000

35

IgA/lgG/IgM/IgE (1 loại)

40.000

36

Lipase

37.500

37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

37.500

38

Beta 2 Microglobulin

47.500

39

RF (Rheumatold Factor)

37.500

40

ASLO

37.500

41

Transferin

42.500

42

Khí máu

65.000

43

Catecholamin

130.000

44

T3/F T3/T4/F T4 (1 loại)

40.000

45

TSH

35.000

46

Alpha FP (AFP)

55.000

47

PSA

57.500

48

Ferritin

50.000

49

Insuline

50.000

50

CEA

55.000

51

Beta - HCG

55.000

52

Estradiol

50.000

53

LH

50.000

54

FSH

50.000

55

Prolactin

47.500

56

Progesteron

50.000

57

Homocysteine

97.500

58

Myoglobin

60.000

59

Troponin T/1

47.500

60

Cyclosporine

225.000

61

PTH

170.000

62

CA 19-9

97.500

63

CA 15-3

105.000

64

CA 72-4

95.000

65

CA 125

100.000

66

Cyfra 21-1

65.000

67

Folate

55.000

68

Vitamin B12

47.500

69

Digoxin

55.000

70

Anti - TG

200.000

71

Pre albumin

62.500

72

Lactat

62.500

73

Lambda

62.500

74

Kappa

62.500

75

HBDH

62.500

76

Haptoglobin

62.500

77

GLDH

62.500

78

Alpha Microglobulin

62.500

 

Xét nghiệm vi sinh

 

1

Vi khuẩn chí

16.500

2

Xét nghiệm tìm BK

17.500

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

100.000

4

Nuôi cấy vi khuẩn

100.000

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

975.000

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

185.000

7

Phản ứng CRP

22.500

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

100.000

9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

275.000

10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

395.000

11

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.025.000

12

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.030.000

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

82.500

14

Chẩn đoán Dengue 1gM bằng kỹ thuật ELISA

115.000

15

Chẩn đoán Dengue 1gG bằng kỹ thuật ELISA

115.000

16

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

45.000

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

135.000

18

Chẩn đoán Toxoplasma 1gM bằng kỹ thuật ELISA

85.000

19

Chẩn đoán Toxoplasma 1gG bằng kỹ thuật ELISA

85.000

20

Chẩn đoán Heipes virus HSV1 + 2 1gM bằng kỹ thuật ELISA

115.000

21

Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 1gG bằng kỹ thuật ELISA

115.000

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV 1gM)

95.000

23

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV 1gG)

85.000

24

Chẩn đoán Clammydia 1gG bằng kỹ thuật ELISA

140.000

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA 1gM)

150.000

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA 1gG)

142.500

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA 1gG)

160.000

28

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1- 1gG)

165.000

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae 1gM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae 1gG bằng kỹ thuật ELISA

190.000

31

Chẩn đoán Rubella 1gM bằng kỹ thuật ELISA

110.000

32

Chẩn đoán Rubella 1gG bằng kỹ thuật ELISA

90.000

33

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

110.000

34

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

80.000

35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

85.000

36

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

137.500

37

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

75.000

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

15.000

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

27.500

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

27.500

41

Chẩn đoán Anti HAV-1gM bằng kỹ thuật ELISA

75.000

42

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

67.500

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

140.000

III.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

25.000

2

Micro Albumin

32.500

3

Opiate (định tính)

27.500

4

Amphetamin (định tính)

27.500

5

Marijuana (định tính)

27.500

6

Protein Bence - Jone

15.000

7

Dưỡng chấp

15.000

8

DPD

125.000

III.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1

Xét nghiệm cặn dư phân

30.000

2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy

62.500

III.5

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

1

Sinh thiết, nhuộm HE

47.500

2

Sinh thiết, nhuộm PAS

47.500

3

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

47.500

4

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

47.500

5

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

47.500

6

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

42.500

7

Sinh thiết, nhuộm Van Gieson

47.500

8

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

47.500

9

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

42.500

10

Tế bào U, hạch đồ

32.500

11

Tế bào nhuộm Papanicolaou

42.500

12

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

22.500

13

Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

80.000

14

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

185.000

15

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

95.000

16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

60.000

17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

80.000

18

Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

175.000

19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị

325.000

20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

125.000

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

250.000

22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

55.000

23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

75.000

24

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

60.000

III.6

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

32.500

2

Định lượng kim loại nặng

47.500

3

Định tính ma túy trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

52.500

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

67.500

5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

70.000

6

Định tính PBG trong nước tiểu

17.500

7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chuẩn đoán tiêu cơ vân

30.000

8

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

850.000

9

Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật

825.000

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật)

67.500

III.7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

III.7.1

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ INVIVO KIT)

1

SPECT não

147.500

2

SPECTT tưới máu cơ tim

140.000

3

Xạ hình chức năng thận

112.500

4

Thận đồ đồng vị

130.000

5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG 3

152.500

6

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

112.500

7

Xạ hình tuyến thượng thận với I 131 MIBG

142.500

8

Xạ hình gan mật

125.000

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

125.000

10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

142.500

11

Xạ hình lách

127.500

12

Xạ hình tuyến giáp

60.000

13

Độ tập trung I 131 tuyến giáp

50.000

14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

72.500

15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

87.500

16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

140.000

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu

125.000

18

Xạ hình toàn thân với I-131

140.000

19

Xạ hình chẩn đoán khối u

140.000

20

Xạ hình lưu thông dịch não tủy

150.000

21

Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

157.500

22

Xạ hình xương

122.500

23

Xạ hình chức năng tim

140.000

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pryphosphate

125.000

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr 51

82.500

26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu

135.000

27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày- thực quản với Tc-19m Sulfur Colloid

162.500

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-19m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

107.500

29

Xạ hình não

107.500

30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

90.000

31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

90.000

32

Xạ hình tưới máu phổi

125.000

33

Xạ hình thông khí phổi

137.500

34

Xạ hình tuyến vú

125.000

35

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

142.500

III.7.2

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC

36

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

65.000

37

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

65.000

38

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

75.000

39

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

147.500

40

Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32

47.500

41

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

187.500

42

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

90.000

43

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

175.000

44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P32

110.000

45

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P32

187.500

46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

190.000

47

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol

235.000

48

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188

147.500

49

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

232.500

50

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

232.500

51

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

232.500

52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

232.500

III.7.3

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

1

Test Raven/Gille

10.000

2

Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS

12.500

3

Test tâm lý BECK/ZUNG

7.000

4

Test WAIS/WICS

15.000

5

Test trắc nghiệm tâm lý

12.000

6

Điện tâm đồ gắng sức

75.000

7

Holter điện tâm đồ/huyết áp

125.000

8

Điện cơ (EMG)

72.500

9

Điện cơ tầng sinh môn

62.500

IV

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

IV.1

SIÊU ÂM

 

1

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

115.000

2

Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D - 4D)

115.000

3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

20.000

4

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

300.000

5

Siêu âm tim gắng sức

450.000

6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

145.000

7

Siêu âm nội soi

425.000

IV.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

IV.2.1

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

1

Chụp Blondeau + Hirtz

27.500

2

Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

30.000

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

25.000

4

Chụp khu trú Baltin

32.500

5

Chụp Vogd

31.000

6

Chụp đáy mắt

15.000

7

Chụp Angioeraphy mắt

120.000

8

Chụp khớp cắn

10.000

IV.2.2

CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi

45.000

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

75.000

3

Chụp sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/Mặt nghiêng/Schuller/Belote/

15.000

4

Chụp răng thường

7.500

5

Chụp răng kỹ thuật số

15.000

IV.2.3

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

1

Chụp khí quản

20.000

2

Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

20.000

3

Chụp tim phổi chếch trái (LAO)

22.500

4

Chụp tim phổi chếch phải (RAO)

22.500

IV.2.4

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

1

Chụp tele gan

32.500

2

Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)

425.000

IV.2.5

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.500.000

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.100.000

3

Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)

575.000

4

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

325.000

5

Chụp mạch máu bằng DSA

1.750.000

6

Chụp động mạch vành bằng DSA

3.350.000

7

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1.500.000

8

Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

1.600.000

9

Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

1.350.000

10

Chụp mật qua Kehr

110.000

11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

85.000

12

Chụp X-quang vú định vị kim dây

215.000

13

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

250.000

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

27.500

15

Mammography (1 bên)

60.000

16

Chụp tuyến nước bọt

25.000

17

Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR)

50.000

V

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

1

Telemedicines

1.000.000

2

Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua ôxy thực tế)

0

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

137.500

4

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

22.500.000

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma kinfe) (trọn gói)

25.000.000