Quyết định 37/2008/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Bạc Liêu năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
Số hiệu: 37/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Phạm Hoàng Bê
Ngày ban hành: 30/12/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 37/2008/QĐ-UBND

Bạc liêu, ngày 30 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2009

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án phân bổ thu, chi ngân sách năm 2009 của tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 193/TTr-KH ngày 24 tháng 12 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Bạc Liêu năm 2009, như sau:

1. Tổng nguồn vốn đầu tư: 700.944 triệu đồng, bao gồm:

a) Vốn chi đầu tư phát triển: 660.026 triệu đồng, gồm:

- Vốn ngân sách địa phương: 392.402 triệu đồng;

- Trung ương bổ sung hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu: 267.624 triệu đồng:

+ Vốn các chương trình mục tiêu quốc gia: 56.824 triệu đồng;

+ Hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu: 210.800 triệu đồng.

b) Vốn chi sự nghiệp: 40.918 triệu đồng.

2) Phân cấp ngân sách quản lý:

a) Cấp tỉnh: 480.421 triệu đồng, trong đó chưa phân bổ 35.000 triệu đồng;

b) Cấp huyện: 220.523 triệu đồng.

3) Cụ thể theo kế hoạch chi tiết ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho các đơn vị có liên quan biết chỉ tiêu được giao để triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các ngành chức năng có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Hoàng Bê

 

Biểu 1

TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2009

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số (A+B)

700,944

660,026

40,918

 

A

Vốn cân đối ngân sách địa phương

392,402

392,402

0

 

I

Vốn cân đối ngân sách tỉnh

162,402

162,402

0

Biểu 2

II

Vốn thu từ xổ số kiến thiết

230,000

230,000

0

Biểu 3

B

Vốn CT mục tiêu và TW HT mục tiêu

308,542

267,624

40,918

 

III

Vốn các chương trình mục tiêu     quốc gia

97,742

56,824

40,918

Biểu 4

a

Các chương trình mục tiêu

79,420

42,850

36,570

 

1

Chương trình giảm nghèo

2,318

800

1,518

 

2

Chương trình việc làm

130

 

130

 

3

Chương trình Phòng chống ma túy

800

 

800

 

4

Chương trình Phòng chống tội phạm

650

 

650

 

5

Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa Gia đình

4,782

 

4,782

 

6

Chương trình Phòng chống các bệnh xã hội, dịch nguy hiểm, HIV/AISD

5,925

2,100

3,825

 

7

Chương trình Văn hóa

2,290

 

2,290

 

8

Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm

805

0

805

 

9

Chương trình Nước sạch và VSMT nông thôn

13,650

11,950

1,700

 

10

Chương trình Giáo dục và Đào tạo

48,070

28,000

20,070

 

b

Chương trình 135 và 5 triệu ha rừng

18,322

13,974

4,348

 

1

Chương trình 135

15,298

10,950

4,348

 

2

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

3,024

3,024

 

 

IV

Vốn hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu

210,800

210,800

 

Biểu 5

*

Vốn trong nước

157,900

157,900

 

 

1

CT PT nuôi trồng thủy sản, giống thủy sản, giống cây trồng vật nuôi, giống cây nông nghiệp

18,000

18,000

 

 

2

Hỗ trợ đầu tư các khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao…

14,000

14,000

 

 

3

Thực hiện NQ số 21/NQ-TW

41,900

41,900

 

 

4

Chương trình Du lịch

6,000

6,000

 

 

5

Chương trình Y tế tỉnh, huyện

11,000

11,000

 

 

6

Tỉnh huyện chia tách

5,000

5,000

 

 

7

Hỗ trợ đầu tư Trụ sở xã

4,000

4,000

 

 

8

Chương trình theo QĐ 74/2008/QĐ-TTg

10,000

10,000

 

 

9

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

18,000

18,000

 

 

10

Hỗ trợ đầu tư theo quyết định của các Lãnh đạo Đảng và Nhà nước

20,000

20,000

 

 

11

Hỗ trợ đầu tư công trình trú bão

10,000

10,000

 

 

*

Vốn nước ngoài (Ghi thu - ghi chi)

52,900

52,900

 

 

 

Biểu 2

KẾ HOẠCH TỔNG HỢP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Mức vốn đầu tư năm 2009

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

CĐNS

XSKT

CTQG

HTMT

 

 

Tổng cộng

700,944

162,402

230,000

97,742

210,800

 

I

Y tế

29,012

0

17,500

11,512

0

 

a

Chuẩn bị đầu tư

1,500

0

1,500

0

0

 

1

Bệnh viện Nhi

200

 

200

 

 

 

2

Bệnh viện Lao

200

 

200

 

 

 

3

Bệnh viện Tâm thần

200

 

200

 

 

 

4

Bệnh viện Y học cổ truyền

200

 

200

 

 

 

5

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

200

 

200

 

 

 

6

Đầu tư xây dựng Bệnh viện tỉnh (Giai đoạn 2)

500

 

500

 

 

 

b

Thực hiện đầu tư

16,000

0

16,000

0

0

 

1

Mua sắm thiết bị Bệnh viện tỉnh

10,000

 

10,000

 

 

 

2

Dự án Hỗ trợ y tế ĐBS Cửu Long - tỉnh Bạc Liêu

3,000

 

3,000

 

 

Vốn đối ứng

3

Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Đa khoa tuyến huyện

3,000

 

3,000

 

 

 

c

Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

4,782

 

 

4,782

 

Biểu 5

d

CT MTQG phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

5,925

 

 

5,925

 

Biểu 5

e

Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm

805

 

 

805

 

Biểu 5

II

Giáo dục và đào tạo

81,370

0

33,300

48,070

0

 

a

Chuẩn bị đầu tư

2,000

0

2,000

0

0

 

1

Trường PTTH Tân Phong

500

 

500

 

 

 

2

Trường PTTH Nguyễn Trung Trực - Giá Rai

500

 

500

 

 

 

3

Trường PTTH huyện Vĩnh Lợi

500

 

500

 

 

 

4

Trường PTTH huyện Giá Rai

500

 

500

 

 

 

b

Thực hiện đầu tư

31,300

0

31,300

0

0

 

1

Trường THPT Phước Long

2,000

 

2,000

 

 

 

2

Trường THPT Ninh Quới, huyện Hồng Dân

2,000

 

2,000

 

 

 

3

Trường THPT Trần Văn Bảy, huyện Phước Long

2,000

 

2,000

 

 

 

4

Trường THPT Định Thành, huyện Đông Hải

2,000

 

2,000

 

 

 

5

Trường THPT Điền Hải, huyện Đông Hải

2,000

 

2,000

 

 

 

6

Trường Mầm non Hoa mai

6,000

 

6,000

 

 

 

7

Trường Mầm non Hoa sen

3,000

 

3,000

 

 

 

8

Trường THPT Lê Văn Đẩu, huyện Vĩnh Lợi

2,000

 

2,000

 

 

 

9

Trường THPT Vĩnh Bình

3,500

 

3,500

 

 

 

10

Trường THPT Hưng Hội

2,000

 

2,000

 

 

 

11

Trường THPT Ninh Thạnh Lợi

2,000

 

2,000

 

 

 

12

Dự án Đầu tư xây dựng Trại thực nghiệm - Trường TH KT - KT (Kể cả GPMB)

2,000

 

2,000

 

 

 

13

XD nhà hiệu bộ, phòng học, san lấp, cổng hàng rào - Trường TH KT - KT

800

 

800

 

 

 

c

Chương trình giáo dục - đào tạo

48,070

 

 

48,070

 

Biểu 5

III

Văn hóa thể thao và du lịch

13,319

0

11,029

2,290

0

 

a

Chuẩn bị đầu tư

4,000

0

4,000

0

0

 

1

Nâng cấp mở rộng Đền thờ Bác Hồ, xã Châu Thới

4,000

 

4,000

 

 

GPMB

b

Thực hiện đầu tư

7,029

0

7,029

0

0

 

1

Xây dựng Thư viện tỉnh

1,000

 

1,000

 

 

Xây lắp

2

Cải tạo, sửa chữa rạp Cao Văn Lầu

1,000

 

1,000

 

 

Kết thúc DA

3

Xây dựng đường vào Khu di tích Nọc Nạng

2,286

 

2,286

 

 

Kết thúc DA

4

Tôn tạo Di tích nơi thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên tại Bạc Liêu (Long Điền - Đông Hải)

850

 

850

 

 

Kết thúc DA

5

Trùng tu, nâng cấp Di tích Lịch sử Mai Thanh Thế

93

 

93

 

 

Kết thúc DA

6

Xây dựng Bia chiến thắng Mỹ Trinh

800

 

800

 

 

Kết thúc DA

7

Xây dựng Bia chiến thắng Lộc Ninh

1,000

 

1,000

 

 

 

c

Chương trình Văn hóa

2,290

 

 

2,290

 

Biểu 5

IV

Giao thông vận tải

15,600

600

15,000

0

0

 

a

Chuẩn bị đầu tư

600

600

0

0

0

 

1

Đường Lê Duẩn (Đoạn từ Trần Huỳnh đến Cách Mạng)

300

300

 

 

 

 

2

Đường Giá Rai - Gành Hào (Giai đoạn 2)

200

200

 

 

 

 

3

Nâng cấp hệ thống đường nội ô TX Bạc Liêu (Giai đoạn 2)

100

100

 

 

 

 

b

Thực hiện đầu tư

15,000

0

15,000

0

0

 

1

Cầu Định Thành -  Huyện Giá Rai, Đông Hải

7,000

 

7,000

 

 

 

2

Đoạn Cầu Sập - Đầu Sấu (Thuộc đường Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa - QL63)

3,000

 

3,000

 

 

 

3

Đường Vĩnh Mỹ - Phước Long

5,000

 

5,000

 

 

 

V

Nông - lâm nghiệp

28,274

1,600

10,000

16,674

0

 

a

Chuẩn bị đầu tư

1,600

1,600

0

0

0

 

1

DA Sửa chữa nâng cấp hệ thống cống ngăn mặn vùng Bắc QL1A

200

200

 

 

 

 

2

Dự án Thủy lợi Vĩnh Phong

400

400

 

 

 

 

3

Dự án Thủy lợi Ninh Thạnh Lợi

400

400

 

 

 

 

4

Dự án Đông Nàng Rền

300

300

 

 

 

 

5

QH sản xuất nông - lâm - diêm - thủy sản đến năm 2020 & tầm nhìn 2030

300

300

 

 

 

 

b

Thực hiện đầu tư

10,000

0

10,000

0

0

 

1

Khôi phục nâng cấp Đê biển Bạc Liêu

10,000

 

10,000

 

 

 

c

CT nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

13,650

 

 

13,650

 

Biểu 5

d

DA 5 triệu ha rừng

3,024

 

 

3,024

 

Biểu 5

VI

Khoa học - công nghệ

5,000

5,000

0

0

0

 

a

Chuẩn bị đầu tư và chuẩn bị thực hiện dự án

5,000

5,000

0

0

0

 

1

Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ

2,500

2,500

 

 

 

 

2

Xây dựng Khu Ứng dụng công nghệ sinh học (Trại nuôi cấy mô thực vật)

1,000

1,000

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp khoa học

1,500

1,500

 

 

 

 

VII

Tài nguyên MT

4,351

400

3,951

0

0

 

a

Chuẩn bị đầu tư

400

400

0

0

0

 

1

Quy hoạch quản lý khai thác sử dụng tài nguyên nước ngầm

400

400

 

 

 

 

b

Thực hiện đầu tư

3,951

0

3,951

0

0

 

1

Lập lưới địa chính, đo vẽ bản đồ địa chính huyện Giá Rai

2,000

 

2,000

 

 

 

2

Lập lưới địa chính, đo vẽ bản đồ địa chính  huyện Phước Long + Hồng Dân

1,951

 

1,951

 

 

 

VIII

Hệ Đảng

1,300

0

1,300

0

0

 

1

Mua sắm trang thiết bị và sửa chữa Khu Điều dưỡng - Trung tâm Điều dưỡng Tỉnh ủy

1,300

 

1,300

 

 

 

IX

Phát thanh, truyền hình

4,000

0

4,000

0

0

 

1

Dự án xây dựng Trung tâm Phát thanh, Truyền hình (Kể cả phần bao che)

4,000

 

4,000

 

 

Xây lắp

X

Đoàn thể

1,200

0

1,200

0

0

 

1

Trung tâm Nhà Văn hóa Thanh thiếu nhi Phùng Ngọc Liêm

200

 

200

 

 

Điều chỉnh DA

2

Trung tâm Dạy nghề, Hội Nông dân tỉnh Bạc Liêu

1,000

 

1,000

 

 

GPMB, XL và bù trượt giá

XI

Lao động, thương binh và xã hội

4,619

0

2,171

2,448

0

 

a

Chuẩn bị đầu tư

171

0

171

0

0

 

1

Dự án trùng tu nâng cấp Nghĩa trang           Liệt sỹ

171

 

171

 

 

 

b

Thực hiện đầu tư

2,000

0

2,000

0

0

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Dạy nghề - Giới thiệu việc làm

2,000

 

2,000

 

 

 

c

Chương trình Giảm nghèo

2,318

 

 

2,318

 

Biểu 5

d

Chương trình Việc làm

130

 

 

130

 

Biểu 5

XII

Quân sự

5,649

0

5,649

0

0

 

1

Trường Quân sự địa phương (Giai đoạn 2)

3,649

 

3,649

 

 

 

2

Hỗ trợ Trạm xá Tỉnh đội

2,000

 

2,000

 

 

 

XIII

Công an

3,450

0

2,000

1,450

0

 

1

Trung tâm Huấn luyện bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh

2,000

 

2,000

 

 

 

2

Chương trình Phòng chống ma túy

800

 

 

800

 

Biểu 5

3

Chương trình Phòng chống tội phạm

650

 

 

650

 

Biểu 5

XIV

Trung tâm Quản lý và phát triển nhà

21,309

21,309

0

0

0

 

1

Trả tạm ứng thanh toán 333 nền từ quỹ đất 20% của Dự án KDC P5 giao về cho tỉnh (Trong đó trả mượn nguồn XSKT 10.000 triệu đồng trong năm 2008)

21,309

21,309

 

 

 

 

XV

BTGT bổ sung dự án 509ha cho Công ty Duyên Hải thuê (Trả nợ ngân sách)

2,294

2,294

 

 

 

 

XVI

BTGT Nhà máy Bia - Khu CN Trà Kha (Trả nợ ngân sách)

1,053

1,053

 

 

 

 

XVII

Trả nợ vốn vay Chương trình 132 năm 2008 và 2009

37,500

 

37,500

 

 

 

XVIII

Hỗ trợ đồng bào dân tộc theo QĐ 74/ 2008/QĐ-TTg ngày 09/6/2008

10,000

 

 

 

10,000

Biểu 6

 

DA hỗ trợ giải quyết việc làm, trong đó:

 

 

 

 

10,000

 

 

UBND thị xã Bạc Liêu

 

 

 

 

2,000

 

 

+ UBND huyện Vĩnh Lợi

 

 

 

 

800

 

 

+ UBND huyện Hòa Bình

 

 

 

 

2,000

 

 

+ UBND huyện Giá Rai

 

 

 

 

1,400

 

 

+ UBND huyện Đông Hải

 

 

 

 

1,000

 

 

+ UBND huyện Phước Long

 

 

 

 

800

 

 

+ UBND huyện Hồng Dân

 

 

 

 

2,000

 

XIX

Trung ương bổ sung các dự án, công trình quan trọng

200,800

 

 

 

200,800

Biểu 6

1

CT PT Nuôi trồng thủy sản, giống cây trồng vật nuôi, giống, cây lâm nghiệp

18,000

 

 

 

18,000

 

-

Kho chứa giống nông nghiệp

2,000

 

 

 

2,000

 

-

Đầu tư xây dựng Trại sản xuất giống thủy sản mặn, lợ  cấp I

5,000

 

 

 

5,000

 

-

DA ĐT CSHT vùng nuôi tôm CN - BCN Vĩnh Trạch Đông

10,250

 

 

 

10,250

 

-

Nâng cấp Trại Thực nghiệm nước mặn

750

 

 

 

750

 

2

Hỗ trợ đầu tư các KCN, khu KT, khu công nghệ cao…

14,000

 

 

 

14,000

 

-

DA Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Trà Kha (Kể cả tái định cư)

14,000

 

 

 

14,000

 

3

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu du lịch Nhà Mát - Hiệp Thành (Chương trình đầu tư hạ tầng du lịch)

6,000

 

 

 

6,000

 

4

Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, Trung tâm Y tế Dự phòng huyện

11,000

 

 

 

11,000

 

-

Mua sắm thiết bị Bệnh viện tỉnh

4,000

 

 

 

4,000

 

-

Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng thị xã Bạc Liêu

1,500

 

 

 

1,500

 

-

Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Hòa Bình

1,000

 

 

 

1,000

 

-

Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Vĩnh Lợi

1,500

 

 

 

1,500

 

-

Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Hồng Dân

500

 

 

 

500

 

-

Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Phước Long

1,000

 

 

 

1,000

 

-

Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Giá Rai

1,500

 

 

 

1,500

 

5

Tỉnh huyện chia tách

5,000

 

 

 

5,000

 

-

Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chánh huyện Vĩnh Lợi (Kể cả GPMB)

2,500

 

 

 

2,500

 

-

Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chánh huyện Đông Hải (Kể cả GPMB)

2,500

 

 

 

2,500

 

6

Hỗ trợ đầu tư Trụ    sở xã

4,000

 

 

 

4,000

 

-

Đầu tư Trụ sở xã Ninh Thạnh Lợi A - huyện Hồng Dân

1,500

 

 

 

1,500

 

-

Xã Vĩnh Phú Đông - huyện Phước Long

1,500

 

 

 

1,500

 

-

Xã An Trạch A - huyện Đông Hải

500

 

 

 

500

 

-

Xã Long Điền Tây - huyện Đông Hải

500

 

 

 

500

 

7

Hỗ trợ đầu tư công trình trú bão

10,000

 

 

 

10,000

 

-

DA đầu tư khu neo đậu tránh, trú bão Gành Hào

8,000

 

 

 

8,000

 

-

DA đầu tư khu neo đậu tránh, trú bão Cái Cùng

1,500

 

 

 

1,500

 

-

DA đầu tư xây dựng cảng cá và khu neo đậu tàu Nhà Mát

500

 

 

 

500

 

8

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

18,000

 

 

 

18,000

 

-

Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển tỉnh Bạc Liêu

2,482

 

 

 

2,482

 

-

Xây dựng đường Thống Nhất II

2,935

 

 

 

2,935

 

-

Chi phí BQL Dự án JBIC

65

 

 

 

65

 

-

Hệ thống cấp nước thị trấn Ngan Dừa

3,000

 

 

 

3,000

 

-

Dự án Cấp nước và vệ sinh môi trường thị xã Bạc Liêu

9,518

 

 

 

9,518

 

9

Vốn nước ngoài (Ghi thu - ghi chi)

52,900

 

 

 

52,900

 

10

Hỗ trợ đầu tư theo quyết định của các Lãnh đạo Đảng và Nhà nước

20,000

 

 

 

20,000

 

-

Kè Gành Hào (Đoạn kết thúc 836m - Lăng Ông)

10,000

 

 

 

10,000

 

-

Đường Vĩnh Mỹ - Phước Long

10,000

 

 

 

10,000

 

11

Thực hiện NQ số 21/NQ-TW

41,900

 

 

 

41,900

 

-

Các công trình giao thông

41,900

 

 

 

41,900

 

 

+ Đường Trần Huỳnh - phường 7

13,562

 

 

 

13,562

 

 

+ Thảm nhựa đường Võ Thị Sáu

1,700

 

 

 

1,700

 

 

+ Thảm nhựa đường Cao Văn Lầu

5,238

 

 

 

5,238

 

 

+ Cầu Bạc Liêu 3

10,000

 

 

 

10,000

 

 

+ Khôi phục và nâng cấp đê biển Bạc Liêu

6,000

 

 

 

6,000

 

 

+ Đường QL1A - Châu Thới - Phủ thờ Bác

5,000

 

 

 

5,000

 

 

+ Đường Rạch Rắn - Cầu Vịnh, huyện Đông Hải (Hỗ trợ mục tiêu cho huyện)

400

 

 

 

400

 

XX

Chương trình 135

15,298

 

 

15,298

 

 

XXI

UBND thị xã Bạc Liêu, trong đó

26,837

17,837

9,000

 

 

 

1

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

5,500

5,500

 

 

 

 

2

Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do thị xã quản lý)

3,000

 

3,000

 

 

 

3

Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia

1,000

 

1,000

 

 

 

4

Công viên Trần Huỳnh - TXBL

5,000

 

5,000

 

 

 

XXII

UBND huyện Vĩnh Lợi, trong đó

55,940

34,940

21,000

 

 

 

1

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

5,100

5,100

 

 

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính huyện Vĩnh Lợi (Kể cả GPMB)

19,290

19,290

 

 

 

Trả nợ 2008 ứng ngân sách

3

Bồi thường giải tỏa Kênh Chất Đốt (Gói thầu SC2)

233

233

 

 

 

Trả nợ ngân sách

4

Hỗ trợ SC trường học (Các cấp học do huyện quản lý)

3,000

 

3,000

 

 

 

5

Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn    quốc gia

1,000

 

1,000

 

 

 

6

Đường quốc lộ 1A - Châu Thới - Phủ thờ Bác, giai đoạn 2 (Kể cả GPMB)

10,000

 

10,000

 

 

 

7

Đường từ Phủ thờ Bác đến Vĩnh Hưng

7,000

 

7,000

 

 

 

XXIII

UBND huyện Đông Hải

29,215

25,215

4,000

 

 

 

1

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

5,600

5,600

 

 

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính huyện Đông Hải (Kể cả GPMB)

6,000

6,000

 

 

 

Trả nợ 2008 ứng ngân sách

3

Hỗ trợ SC trường học (Các cấp học do huyện quản lý)

3,000

 

3,000

 

 

 

4

Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia

1,000

 

1,000

 

 

 

XXIV

UBND huyện Giá Rai

13,759

9,759

4,000

 

 

 

1

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

4,050

4,050

 

 

 

 

2

Hỗ trợ SC trường học (Các cấp học do huyện quản lý)

3,000

 

3,000

 

 

 

3

Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn    quốc gia

1,000

 

1,000

 

 

 

XXV

UBND Phước Long

15,207

11,207

4,000

 

 

 

1

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

4,416

4,416

 

 

 

 

2

Hỗ trợ SC trường học (Các cấp học do huyện quản lý)

3,000

 

3,000

 

 

 

3

Hỗ trợ đầu tư trạm y tế xã đạt chuẩn quốc gia

1,000

 

1,000

 

 

 

XXVI

UBND huyện Hòa Bình

24,288

20,288

4,000

 

 

 

1

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

5,100

5,100

 

 

 

 

2

Hỗ trợ SC trường học (Các cấp học do huyện quản lý)

3,000

 

3,000

 

 

 

3

Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia

1,000

 

1,000

 

 

 

XXVII

UBND huyện Hồng Dân

14,500

10,500

4,000

 

 

 

1

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

4,200

4,200

 

 

 

 

2

Hỗ trợ SC trường học (Các cấp học do huyện quản lý)

3,000

 

3,000

 

 

 

3

Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia

1,000

 

1,000

 

 

 

XXVIII

Chưa phân bổ (Kể cả vốn đối ứng: Bệnh viện Đa khoa tuyến huyện và kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên; nguồn CĐNS dự phòng công tác CBĐT)

35,800

400

35,400

 

 

 

 

Biểu 3

CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2009

(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Kế hoạch năm 2009

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Tổng cộng

162,402.00

 

 

A

Đầu tư trên địa bàn tỉnh (Tỉnh quản lý chi)

32,656.00

 

 

I

Trung tâm Quản lý và phát     triển nhà

21,309.00

 

 

1

Trả tạm ứng thanh toán 333 nền từ quỹ đất 20% của Dự án KDC P5 giao về cho tỉnh (Trong đó trả mượn nguồn XSKT 10.000 triệu đồng trong năm 2008)

21,309.00

Trung tâm Quản lý và phát triển nhà

 

II

BTGT bổ sung Dự án 509ha cho Công ty Duyên Hải thuê (Trả nợ ngân sách)

2,294.00

Sở Tài chính

 

III

BTGT Nhà máy Bia (Trả nợ ngân sách)

1,053.00

Công ty PTHT Khu công nghiệp Bạc Liêu

 

IV

Sở Khoa học - Công nghệ

5,000.00

 

 

a

Chuẩn bị đầu tư và chuẩn bị thực hiện dự án

5,000.00

 

 

1

Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ

2,500.00

Sở KH - CN

 

2

Xây dựng Khu Ứng dụng công nghệ sinh học (Trại Nuôi cấy mô thực vật)

1,000.00

"

 

3

Chi đầu tư sự nghiệp khoa học (Có tính chất đầu tư)

1,500.00

"

 

V

Sở Giao thông vận tải

600.00

 

 

a

Chuẩn bị đầu tư

600.00

 

 

1

Đường Lê Duẩn (Đoạn từ Trần Huỳnh đến Cách Mạng)

300.00

Sở GTVT

 

2

Đường Giá Rai - Gành Hào (Giai đoạn 2)

200.00

"

 

3

Nâng cấp hệ thống đường nội ô TX Bạc Liêu (GĐ 2)

100.00

"

 

VI

Sở Nông nghiệp & PTNT

1,600.00

 

 

a

Chuẩn bị đầu tư

1,600.00

 

 

1

DA Sửa chữa nâng cấp hệ thống cống ngăn mặn vùng Bắc QL1A

200.00

Sở NN&PTNT

 

2

Dự án Thủy lợi Vĩnh Phong

400.00

"

 

3

Dự án Thủy lợi Ninh Thạnh Lợi

400.00

"

 

4

Dự án Đông Nàng Rền

300.00

"

 

5

QH sản xuất nông - lâm - diêm - thủy sản đến năm 2020 & tầm nhìn 2030

300.00

"

 

VII

Sở Tài nguyên MT

400.00

 

 

a

Chuẩn bị đầu tư

400.00

 

 

1

QH quản lý khai thác sử dụng tài nguyên nước ngầm

400.00

Sở Tài nguyên MT

 

VIII

Dự phòng (Cho công tác chuẩn bị đầu tư)

400.00

 

 

B

Đầu tư trên địa bàn huyện - thị xã (Ngân sách cấp huyện quản       lý chi)

129,746.00

 

 

I

UBND thị xã Bạc Liêu, trong đó

17,837.00

 

 

1

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

5,500.00

UBND TXBL

 

II

UBND huyện Vĩnh Lợi, trong đó

34,940.00

 

 

1

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

5,100.00

UBND huyện VL

 

2

HTKT Khu hành chính huyện Vĩnh Lợi (Kể cả GPMB)

19,290.00

"

Trả nợ 2008 ứng ngân sách

3

Bồi thường giải tỏa Kênh Chất Đốt (Gói thầu SC2)

233.000

"

Trả nợ NS

III

UBND huyện Đông Hải

25,215.00

 

 

1

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

5,600.00

UBND huyện ĐH

 

2

HTKT Khu hành chính huyện Đông Hải (Kể cả GPMB)

6,000.00

"

Trả nợ 2008 ứng ngân sách

IV

UBND huyện Giá Rai

9,759.00

 

 

1

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

4,050.00

UBND huyện GR

 

V

UBND Phước Long

11,207.00

 

 

1

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

4,416.00

UBND huyện PL

 

VI

UBND huyện Hòa Bình

20,288.00

 

 

1

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

5,100.00

UBND huyện HB

 

VII

UBND huyện Hồng Dân

10,500.00

 

 

1

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

4,200.00

UBND huyện HD

 

 

Biểu 4

CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2009

(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Kế hoạch năm 2009

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Tổng

230,000

 

 

A

Đầu tư trên địa bàn tỉnh (NS cấp tỉnh quản lý chi)

202,000

 

 

I

Sở Y tế

17,500

 

 

a

Chuẩn bị đầu tư

1,500

 

 

1

Bệnh viện Nhi

200

Sở Y tế

 

2

Bệnh viện Lao

200

"

 

3

Bệnh viện Tâm thần

200

"

 

4

Bệnh viện Y học cổ truyền

200

"

 

5

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

200

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

 

6

Đầu tư xây dựng Bệnh viện tỉnh        (Giai đoạn 2)

500

Bệnh viện tỉnh

 

b

Thực hiện đầu tư

16,000

 

 

1

Mua sắm thiết bị Bệnh viện tỉnh

10,000

Bệnh viện tỉnh

 

2

DA Hỗ trợ y tế ĐB sông Cửu Long - tỉnh Bạc Liêu

3,000

Sở Y tế

Vốn đối ứng

3

Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Đa khoa tuyến huyện

3,000

"

 

II

Sở Giáo dục và Đào tạo

33,300

 

 

a

Chuẩn bị đầu tư

2,000

 

 

1

Trường PTTH Tân Phong

500

Sở GD & ĐT

 

2

Trường PTTH Nguyễn Trung Trực -     Giá Rai

500

"

 

3

Trường PTTH huyện Vĩnh Lợi

500

"

 

4

Trường PTTH huyện Giá Rai

500

"

 

b

Thực hiện đầu tư

31,300

 

 

1

Trường THPT Phước Long

2,000

Sở GD & ĐT

 

2

Trường THPT Ninh Quới, huyện      Hồng Dân

2,000

"

 

3

Trường THPT Trần Văn Bảy, huyện Phước Long

2,000

"

 

4

Trường THPT Định Thành, huyện    Đông Hải

2,000

"

 

5

Trường THPT Điền Hải, huyện Đông Hải

2,000

"

 

6

Trường Mầm non Hoa mai

6,000

"

 

7

Trường Mầm non Hoa sen

3,000

"

 

8

Trường THPT Lê Văn Đẩu, huyện    Vĩnh Lợi

2,000

"

 

9

Trường THPT Vĩnh Bình

3,500

"

 

10

Trường THPT Hưng Hội

2,000

"

 

11

Trường THPT Ninh Thạnh Lợi

2,000

"

 

12

Dự án Đầu tư xây dựng Trại Thực nghiệm - Trường TH KT - KT (Kể cả GPMB)

2,000

Trường TH KT - KT

 

13

Xây dựng và mua sắm trang thiết bị một số hạng mục cấp thiết năm 2009 - Trường THKT - KT

800

"

 

III

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

11,029

 

 

a

Chuẩn bị đầu tư

4,000

 

 

1

Nâng cấp mở rộng Đền thờ Bác Hồ, xã Châu Thới

4,000

Sở VHTT&DL

GPMB

b

Thực hiện đầu tư

7,029

 

 

1

Xây dựng Thư viện tỉnh

1,000

Sở VHTT&DL

Xây lắp

2

Cải tạo, sửa chữa Rạp Cao Văn Lầu

1,000

"

Kết thúc DA

3

XD đường từ quốc lộ 1A vào Khu di tích Nọc Nạng

2,286

"

Kết thúc DA

4

Tôn tạo Di tích nơi  thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Bạc Liêu (Long Điền - Đông Hải)

850

"

Kết thúc DA

5

Trùng tu, nâng cấp Di tích Lịch sử Mai Thanh Thế

93

"

Kết thúc DA

6

Xây dựng Bia chiến thắng Mỹ Trinh

800

"

Kết thúc DA

7

Xây dựng Bia chiến thắng Lộc Ninh

1,000

"

 

IV

Đài Phát thanh và Truyền hình

4,000

 

 

1

Dự án Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật phát thanh, truyền hình (Kể cả phần bao che)

4,000

Đài PTTH

Xây lắp

V

Đoàn thể

1,200

 

 

1

Trung tâm Nhà Văn hóa Thanh thiếu nhi Phùng Ngọc Liêm

200

Tỉnh đoàn

ĐC DA

2

Trung tâm Dạy nghề Hội Nông dân tỉnh Bạc Liêu

1,000

Hội Nông     dân tỉnh

GPMB, XL và Bù trượt giá

VI

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

2,171

 

 

a

Chuẩn bị đầu tư

171

 

 

1

Dự án Trùng tu nâng cấp Nghĩa trang   Liệt sỹ

171

Sở LĐ - TB & XH

 

b

Thực hiện đầu tư

2,000

 

 

1

Dự án Đầu tư xây dựng Trung tâm Dạy nghề - Giới thiệu việc làm

2,000

Trung tâm TD & GTVL tỉnh

 

VII

Sở Tài nguyên và Môi trường

3,951

 

 

1

Lập lưới địa chính, đo vẽ bản đồ địa chính huyện Giá Rai

2,000

Sở TN - MT

 

2

Lập lưới địa chính, đo vẽ bản đồ địa chính  huyện Phước Long + Hồng Dân

1,951

"

 

VIII

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

5,649

 

 

1

Trường Quân sự địa phương (Giai     đoạn 2)

3,649

Bộ CHQS

 

2

Hỗ trợ Trạm xá Tỉnh đội

2,000

"

 

IX

Công an tỉnh

2,000

 

 

1

Trung tâm Huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh

2,000

CA tỉnh

 

X

Sở Giao thông vận tải

15,000

 

 

a

Thực hiện đầu tư

15,000

 

 

1

Cầu Định Thành - huyện Giá Rai,     Đông Hải

7,000

Sở GTVT

 

2

Đoạn Cầu Sập - Đầu Sấu (Thuộc đường Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa - QL63)

3,000

"

 

3

Đường Vĩnh Mỹ - Phước Long

5,000

"

 

XI

Sở Nông nghiệp & PTNT

10,000

 

 

a

Thực hiện đầu tư

10,000

 

 

1

Khôi phục nâng cấp Đê biển Bạc Liêu

10,000

Sở NN & PTNT

 

XII

Hệ Đảng

1,300

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa nhà ăn, nhà điều dưỡng và mua sắm trang thiết bị nội thất, dụng cụ vật lý trị liệu - Trung tâm Điều dưỡng Bạc Liêu

1,300

Ban BVCSSK CB tỉnh

Sửa chữa thêm 1 số hạng mục mới

XIII

UBND huyện Vĩnh Lợi

17,000

 

 

1

Đường quốc lộ 1A - Châu Thới - Phủ thờ Bác, giai đoạn 2 (Kể cả GPMB)

10,000

UBND huyện

 

2

Đường từ Phủ thờ Bác đến Vĩnh Hưng

7,000

"

 

XIV

UBND thị xã Bạc Liêu

5,000

 

 

1

Công viên Trần Huỳnh - TXBL

5,000

UBND TX

 

XV

Trả nợ vốn vay Chương trình 132 năm 2008 và 2009

37,500

Sở Tài chính

 

XVI

Chưa phân bổ (Kể cả vốn đối ứng: Bệnh viện Đa khoa tuyến huyện và kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên)

35,400

 

 

B

Đầu tư trên địa bàn huyện, thị xã (Ngân sách cấp huyện quản lý chi)

28,000

 

 

I

UBND thị xã Bạc Liêu

4,000

 

 

1

Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do thị xã quản lý)

3,000

Phòng Giáo dục thị xã Bạc Liêu

 

2

Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia

1,000

UBND TXBL

 

II

UBND huyện Vĩnh Lợi

4,000

 

 

1

Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do huyện quản lý)

3,000

Phòng Giáo dục huyện VL

 

2

Hỗ trợ Đầu tư trạm y tế xã đạt chuẩn quốc gia

1,000

UBND huyện VL

 

III

UBND huyện Đông Hải

4,000

 

 

1

Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do huyện quản lý)

3,000

Phòng Giáo dục huyện ĐH

 

2

Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia

1,000

UBND huyện ĐH

 

IV

UBND huyện Giá Rai

4,000

 

 

1

Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do huyện quản lý)

3,000

Phòng Giáo dục huyện GR

 

2

Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia

1,000

UBND huyện GR

 

V

UBND Phước Long

4,000

 

 

1

Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do huyện quản lý)

3,000

Phòng Giáo dục huyện PL

 

2

Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia

1,000

UBND huyện PL

 

VI

UBND huyện Hòa Bình

4,000

 

 

1

Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do huyện quản lý)

3,000

Phòng Giáo dục huyện HB

 

2

Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia

1,000

UBND huyện HB

 

VII

UBND huyện Hồng Dân

4,000

 

 

1

Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do huyện quản lý)

3,000

Phòng Giáo dục huyện HD

 

2

Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia

1,000

UBND huyện HD

 

 

Biểu 5

CHI TIẾT VỐN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA NĂM 2009

(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Mức vốn đầu tư năm 2009

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Vốn ĐTPT

Vốn SN có tính ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số (A + B + C + D)

97,742

28,824

28,000

40,918

 

 

A

các chương trình MTQG (1 + 2 +…+ 10)

79,420

14,850

28,000

36,570

 

 

1

Chương trình Giảm nghèo

2,318

800

0

1,518

 

 

 

- Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng các xã bãi ngang - Xã An Phúc

800

800

 

 

UBND huyện Đông Hải

Huyện chi

 

- Dự án Khuyến nông

400

 

 

400

TT Khuyến nông

 

 

- Dự án Khuyến ngư

400

 

 

400

TT Khuyến ngư

 

 

- Dự án Dạy nghề cho người nghèo

520

 

 

520

Sở LĐ, TB & XH

 

 

- Dự án Nâng cao năng lực giảm nghèo

146

 

 

146

"

 

 

- Hoạt động giám sát đánh giá

22

 

 

22

"

 

 

- Trợ giúp pháp lý cho người nghèo

30

 

 

30

"

 

2

Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa Gia đình

4,782

0

0

4,782

 

 

 

- Dự án Nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện chương trình

1,087

 

 

1,087

Sở Y tế

 

 

- Chuyển dịch lồng ghép với cung cấp dịch vụ

1,170

 

 

1,170

"

 

 

- Dự án Đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai

174

 

 

174

"

 

 

- Đảm bảo kiểm soát dân số vùng biển, đảo, ven biển

1,137

 

 

1,137

"

 

 

- Dự án Nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành dân số, kế hoạch hóa gia đình

332

 

 

332

"

 

 

- Dự án Tuyên truyền, giáo dục chuyển đổi hành vi

882

 

 

882

"

 

3

Chương trình Mục tiêu quốc gia phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

5,925

2,100

0

3,825

Sở Y tế

 

 

- Mục tiêu phòng chống sốt rét

481

 

 

481

"

 

 

- Mục tiêu phòng chống phong

200

 

 

200

"

 

 

- Mục tiêu phòng chống lao

58

 

 

58

"

 

 

- Mục tiêu tiêm chủng mở rộng

350

 

 

350

"

 

 

- Mục tiêu phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

841

 

 

841

"

 

 

- Mục tiêu bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

460

 

 

460

"

 

 

- Mục tiêu phòng chống HIV/AIDS

954

 

 

954

"

 

 

- Chăm sóc sức khỏe sinh sản

394

 

 

394

"

 

 

- Quân dân y kết hợp

87

 

 

87

"

 

 

- Đầu tư xây dựng Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

2,100

2,100

 

 

"

 

4

Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm

805

0

0

805

TTYT DP tỉnh

 

 

- DA Nâng cao năng lực quản lý

204

 

 

204

"

 

 

- DA Thông tin giáo dục

180

 

 

180

"

 

 

- DA Tăng cường kiểm nghiệm chất lượng VSATTP

176

 

 

176

"

 

 

- DA Đảm bảo an toàn dịch bệnh ATMP & ATTP

100

 

 

100

"

 

 

- DA Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

20

 

 

20

"

 

 

- DA Đảm bảo VS an toàn thực phẩm thức ăn đường phố

125

 

 

125

"

 

5

Chương trình Giáo dục - Đào tạo

48,070

0

28,000

20,070

 

 

a

Mục tiêu giáo dục và đào tạo

35,700

0

28,000

7,700

 

 

 

- Dự án Phổ cập giáo dục tiểu học và THCS

1,800

 

 

1,800

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

- Dự án Đổi mới chương trình, nội dung sách giáo khoa

2,600

 

 

2,600

"

 

 

- Dự án Đào tạo cán bộ tin học & đưa tin học vào trường học

2,300

 

 

2,300

"

 

 

- Dự án Đào tạo bồi dưỡng giáo viên, tăng cường CSVC các trường sư phạm

1,000

 

 

1,000

Đại học Bạc Liêu

 

 

- Dự án Hỗ trợ giáo dục miền núi, dân tộc, khó khăn (Trường Dân tộc nội trú)

7,000

 

7,000

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

- Dự án Tăng cường CSVC trường học, xây dựng một số trường trọng điểm, trong đó xây dựng các trường trung học cơ sở

21,000

0

21,000

0

Phân cấp cho huyện

 

 

+ UBND thị xã Bạc Liêu

3,000

 

3,000

 

UBND TXBL

Huyện chi

 

+ UBND huyện Vĩnh Lợi

3,000

 

3,000

 

UBND huyện VL

"

 

+ UBND huyện Hòa Bình

3,000

 

3,000

 

UBND huyện HB

"

 

+ UBND huyện Giá Rai

3,000

 

3,000

 

UBND huyện GR

"

 

+ UBND huyện Đông Hải

3,000

 

3,000

 

UBND huyện ĐH

"

 

+ UBND huyện Phước Long

3,000

 

3,000

 

UBND huyện PL

"

 

+ UBND huyện Hồng Dân

3,000

 

3,000

 

UBND huyện HD

"

b

Mục tiêu tăng cường năng lực đào tạo nghề

12,370

0

0

12,370

 

 

 

- Hỗ trợ dạy nghề cho đối tượng đặc thù

2,000

 

0

2,000

Sở LĐTB - XH

 

 

+ Huyện Vĩnh Lợi

200

 

 

200

UBND huyện

Huyện chi

 

+ Huyện Hòa Bình

200

 

 

200

"

"

 

+ Huyện GiḠRai

200

 

 

200

"

"

 

+ Huyện Đông Hải

200

 

 

200

"

"

 

+ Huyện Hồng Dân

200

 

 

200

"

"

 

+ Huyện Phước Long

200

 

 

200

"

"

 

+ Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh

800

 

 

800

Sở LĐTB - XH

 

 

- Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Dạy nghề

3,300

0

0

3,300

 

 

 

+ Trung tâm Dạy nghề huyện Đông Hải

500

 

 

500

TTDN huyện

Huyện chi

 

+ Trung tâm Dạy nghề huyện Hồng Dân

500

 

 

500

"

Huyện chi

 

+ Trung tâm Dạy nghề huyện Giá Rai

500

 

 

500

"

Huyện chi

 

+ Trung tâm Dạy nghề huyện Hòa Bình

500

 

 

500

"

Huyện chi

 

+ Trung tâm Dạy nghề huyện Vĩnh Lợi

800

 

 

800

"

Huyện chi

 

+ Trung tâm Dạy nghề huyện Phước Long

500

 

 

500

"

Huyện chi

 

- Hỗ trợ xây dựng Trường Trung cấp Nghề

7,000

 

 

7,000

Sở LĐTB - XH

 

 

- Hoạt động giám sát, đánh giá, trong đó

70

0

0

70

 

 

 

+ Sở Lao động TB & XH

35

 

 

35

Sở LĐTB - XH

 

 

+ Phòng Lao động TB & XH các huyện, thị

35

 

 

35

Các phòng LĐ

Huyện chi

6

Chương trình Văn hóa

2,290

0

0

2,290

 

 

 

- Mục tiêu bảo tồn di sản văn hóa

1,580

0

0

1,580

Sở VH - TT - DL và các trực thuộc

 

 

+ Di tích Chùa Cỏ Thum

1,000

 

 

1,000

 

 

+ Di tích Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh

500

 

 

500

 

 

 

+ Bảo tồn Lễ giỗ tổ Cổ nhạc Bạc Liêu

80

 

 

80

 

 

 

- Mục tiêu xây dựng đời sống VHTT cơ sở

710

0

0

710

 

 

 

+ Cấp thiết bị Nhà Văn hóa tỉnh (1 NVH)

85

 

 

85

 

 

 

+ Cấp thiết bị Nhà Văn hóa huyện (2 NVH)

80

 

 

80

 

 

 

+ Cấp thiết bị Nhà Văn hóa xã (4 NVH)

80

 

 

80

 

 

 

+ Cấp thiết bị đội thông tin lưu động cấp huyện (1 đội)

30

 

 

30

 

 

 

+ Cấp thiết bị Làng Văn hóa (10 làng)

200

 

 

200

 

 

 

+ Hỗ trợ xây dựng TCVH làng, bản, thôn (5 NVH)

75

 

 

75

 

 

 

+ Cấp sách Thư viện tỉnh

60

 

 

60

 

 

 

+ Cấp sách Thư viện huyện

50

 

 

50

 

 

 

+ Đào tạo cán bộ

50

 

 

50

 

 

7

Chương trình Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

13,650

11,950

0

1,700

TT nước sạch & VSMTNT

 

*

Thực hiện đầu tư

11,950

11,950

0

0

"

 

 

- Hệ thống cấp nước sạch thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình

1,900

1,900

 

 

"

1971/QĐ-UBND ngày 30/9/2008

 

- Hệ thống cấp nước sạch thị trấn Phước Long, huyện Phước Long

1,900

1,900

 

 

"

1904/QĐ-UBND ngày 25/9/2008

 

- Hệ cấp nước tập trung ấp 1A, Phong Thạnh Tây A, huyện Phước Long

295

295

 

 

"

Hoàn thành DA

 

- Hệ cấp nước tập trung ấp Bình Thạnh A, Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long

345

345

 

 

"

Hoàn thành DA

 

- Hệ cấp nước tập trung xã Phước Long, huyện Phước Long

689

689

 

 

"

Hoàn thành DA

 

- Hệ cấp nước ấp Xẻo Nhào, xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi

867

867

 

 

"

Hoàn thành DA

 

- Hệ cấp nước ấp Lung Lá, xã Định Thành A, huyện Đông Hải

551

551

 

 

"

Hoàn thành DA

 

- Hệ cấp nước ấp Mỹ 1, xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

2,103

2,103

 

 

"

Hoàn thành DA

 

- Hệ CN ấp Xóm Mới, xã Tân Thạnh, huyện Giá Rai

1,650

1,650

 

 

"

2214/QĐ-UBND ngày 05/11/2008

 

- Hệ CN ấp 16A, xã Tân Phong, huyện Giá Rai

1,650

1,650

 

 

"

QĐ 169/QĐ-SKH ngày 29/10/2008

*

Vốn sự nghiệp

1,700

0

0

1,700

 

 

 

- Điều tra thực hiện bộ chỉ số giám sát đánh giá theo Quyết định số 50/2008/QĐ-BNN&PTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1,400

 

 

1,400

TT nước sạch & VSMTNT

 

 

- In ấn tài liệu để truyền thông

30

 

 

30

TT nước sạch & VSMTNT

 

 

- Xây dựng mô hình vệ sinh môi trường NT

150

 

 

150

"

 

 

- Đào tạo tập huấn cộng đồng

100

 

 

100

"

 

 

- Hội nghị hội thảo

20

 

 

20

"

 

8

Chương trình Phòng, chống ma túy

800

 

 

800

Công an tỉnh

 

9

Chương trình phòng, chống tội phạm

650

 

 

650

"

 

10

Chương trình về Việc làm

130

0

0

130

 

 

 

- Đào tạo nâng cao năng lực cán bộ làm công tác GQVL

40

 

 

40

Sở Lao động, TB & XH

 

 

- Hoọat động giám sát đánh giá

90

 

 

90

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Chương trình 135

15,298

10,950

0

4,348

 

 

1

Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng (Chủ tịch UBND các huyện quyết định đầu tư)

10,950

10,950

0

0

 

 

*

Phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu ở các xã đặc biệt khó khăn, trong đó

9,600

9,600

0

0

 

Huyện chi

 

+ Huyện Hòa Bình

1,600

1,600

 

 

 

 

 

. Xã Vĩnh Hậu

800

800

 

 

UBND xã

 

 

. Xã Vĩnh Thịnh

800

800

 

 

"

 

 

+ Huyện Giá Rai

800

800

 

 

 

 

 

. Xã Phong Thạnh Đông

800

800

 

 

"

 

 

+ Huyện Đông Hải

1,600

1,600

 

 

 

 

 

Xã Long Điền Đông

800

800

 

 

"

 

 

 Xã Long Điền Đông A

800

800

 

 

"

 

 

+ Huyện Hồng Dân

5,600

5,600

 

 

 

 

 

 Xã Ninh Thạnh Lợi

800

800

 

 

"

 

 

 Xã Ninh Quới A

800

800

 

 

"

 

 

 Xã Vĩnh Lộc

800

800

 

 

"

 

 

Xã Vĩnh Lộc A

800

800

 

 

"

 

 

Xã Lộc Ninh

800

800

 

 

"

 

 

Xã Ninh Hòa

800

800

 

 

"

 

 

Xã Ninh Quới

800

800

 

 

"

 

*

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng ấp đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực II, gồm

1,350

1,350

 

 

 

Huyện chi

 

+ Xã Hưng Hội - Huyện Vĩnh Lợi (05 ấp)

675

675

 

 

UBND xã

 

 

. Ấp Cái Giá

135

135

 

 

 

 

 

. Ấp Đay Tà Ni

135

135

 

 

 

 

 

. Ấp Cù Lao

135

135

 

 

 

 

 

. Ấp Cả Vĩnh

135

135

 

 

 

 

 

. Ấp Nước Mặn

135

135

 

 

 

 

 

+ Xã Phong Thạnh Đông A - Huyện Giá Rai (02 ấp)

270

270

 

 

UBND xã

 

 

. Ấp 1

135

135

 

 

 

 

 

. Ấp 2

135

135

 

 

 

 

 

+ Thị trấn Hộ Phòng (01 ấp)

135

135

 

 

UBND thị trấn

 

 

. Ấp 4

135

135

 

 

 

 

 

+ Thị trấn Giá Rai (01 ấp)

135

135

 

 

UBND thị trấn

 

 

. Ấp 4

135

135

 

 

 

 

 

+ Thị trấn Ngan Dừa

135

135

 

 

UBND thị trấn

 

 

. Ấp Bà Giồng

135

135

 

 

 

 

2

Dự án đào tạo nâng cao chất lượng CB xã, ấp và cộng đồng (Chủ tịch UBND các huyện quyết định đầu tư)

855

0

 

855

 

Huyện chi

 

+ Huyện Hòa Bình

120

 

 

120

UBND huyện

 

 

. Xã Vĩnh Hậu

60

 

 

60

 

 

 

. Xã Vĩnh Thịnh

60

 

 

60

 

 

 

+ Huyện Giá Rai

60

 

 

60

UBND huyện

 

 

. Xã Phong Thạnh Đông

60

 

 

60

 

 

 

+ Huyện Đông Hải

120

 

 

120

UBND huyện

 

 

. Xã Long Điền Đông

60

 

 

60

 

 

 

. Xã Long Điền Đông A

60

 

 

60

 

 

 

+ Huyện Hồng Dân

420

 

 

420

UBND huyện

 

 

. Xã Ninh Thạnh Lợi

60

 

 

60

 

 

 

. Xã Ninh Quới A

60

 

 

60

 

 

 

. Xã Vĩnh Lộc

60

 

 

60

 

 

 

. Xã Vĩnh Lộc A

60

 

 

60

 

 

 

. Xã Lộc Ninh

60

 

 

60

 

 

 

. Xã Ninh Hòa

60

 

 

60

 

 

 

. Xã Ninh Quới

60

 

 

60

 

 

 

+ Xã Hưng Hội - huyện Vĩnh Lợi (05 ấp)

68

 

 

68

UBND huyện

 

 

. Ấp Cái Giá

14

 

 

14

 

 

 

. Ấp Đay Tà Ni

14

 

 

14

 

 

 

. Ấp Cù Lao

14

 

 

14

 

 

 

. Ấp Cả Vĩnh

14

 

 

14

 

 

 

. Ấp Nước Mặn

14

 

 

14

 

 

 

+ Xã Phong Thạnh Đông A - Huyện Giá Rai (02 ấp)

27

 

 

27

UBND huyện

 

 

. Ấp 1

14

 

 

14

 

 

 

. Ấp 2

14

 

 

14

 

 

 

+ Thị trấn Hộ Phòng (01 ấp)

14

 

 

14

UBND huyện

 

 

. Ấp 4

14

 

 

14

 

 

 

+ Thị trấn Giá Rai (01 ấp)

14

 

 

14

UBND huyện

 

 

. Ấp 4

14

 

 

14

 

 

 

+ Thị trấn Ngan Dừa

14

 

 

14

UBND huyện

 

 

. Ấp Bà Giồng

14

 

 

14

 

 

3

Chính sách hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý - các xã Chương trình 135

57

 

 

57

Các huyện, thị có CT 135

Huyện chi

4

Hỗ trợ ban chỉ đạo Chương trình 135 của tỉnh

76

 

 

76

 

 

 

- Ban Dân tộc tỉnh

50

 

 

50

Ban Dân tộc tỉnh

 

 

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

26

 

 

26

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

5

Duy tu bảo dưỡng

690

 

 

690

 

Huyện chi

 

+ Huyện Hòa Bình

115

 

 

115

 

 

 

. Xã Vĩnh Hậu

58

 

 

58

UBND xã

 

 

. Xã Vĩnh Thịnh

58

 

 

58

"

 

 

+ Huyện Giá Rai

58

 

 

58

 

 

 

. Xã Phong Thạnh Đông

58

 

 

58

UBND xã

 

 

+ Huyện Đông Hải

115

 

 

115

 

 

 

. Xã Long Điền Đông

58

 

 

58

UBND xã

 

 

. Xã Long Điền Đông A

58

 

 

58

"

 

 

+ Huyện Hồng Dân

403

 

 

403

 

 

 

. Xã Ninh Thạnh Lợi

58

 

 

58

UBND xã

 

 

. Xã Ninh Quới A

58

 

 

58

"

 

 

. Xã Vĩnh Lộc

58

 

 

58

"

 

 

. Xã Vĩnh Lộc A

58

 

 

58

"

 

 

. Xã Lộc Ninh

58

 

 

58

"

 

 

. Xã Ninh Hòa

58

 

 

58

"

 

 

. Xã Ninh Quới

58

 

 

58

"

 

6

DA Hỗ trợ PTSX và chuyển dịch cơ cấu KT nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc

2,670

 

 

2,670

 

Huyện chi

 

+ Huyện Hòa Bình

400

 

 

400

 

 

 

. Xã Vĩnh Hậu

200

 

 

200

UBND xã

 

 

. Xã Vĩnh Thịnh

200

 

 

200

"

 

 

+ Huyện Giá Rai

200

 

 

200

 

 

 

. Xã Phong Thạnh Đông

200

 

 

200

UBND xã

 

 

+ Huyện Đông Hải

400

 

 

400

 

 

 

. Xã Long Điền Đông

200

 

 

200

UBND xã

 

 

. Xã Long Điền Đông A

200

 

 

200

"

 

 

+ Huyện Hồng Dân

1,400

 

 

1,400

 

 

 

. Xã Ninh Thạnh Lợi

200

 

 

200

UBND xã

 

 

. Xã Ninh Quới A

200

 

 

200

"

 

 

. Xã Vĩnh Lộc

200

 

 

200

"

 

 

. Xã Vĩnh Lộc A

200

 

 

200

"

 

 

. Xã Lộc Ninh

200

 

 

200

"

 

 

. Xã Ninh Hòa

200

 

 

200

"

 

 

. Xã Ninh Quới

200

 

 

200

"

 

 

+ Xã Hưng Hội - Huyện Vĩnh Lợi (05 ấp)

135

 

 

135

UBND xã

 

 

. Ấp Cái Giá

27

 

 

27

 

 

 

. Ấp Đay Tà Ni

27

 

 

27

 

 

 

. Ấp Cù Lao

27

 

 

27

 

 

 

. Ấp Cả Vĩnh

27

 

 

27

 

 

 

. Ấp Nước Mặn

27

 

 

27

 

 

 

+ Xã Phong Thạnh Đông A - H Giá Rai (02 ấp)

54

 

 

54

UBND xã

 

 

. Ấp 1

27

 

 

27

 

 

 

. Ấp 2

27

 

 

27

 

 

 

+ Thị trấn Hộ Phòng (01 ấp)

27

 

 

27

UBND thị trấn

 

 

. Ấp 4

27

 

 

27

 

 

 

+ Thị trấn Giá Rai (01 ấp)

27

 

 

27

UBND thị trấn

 

 

. Ấp 4

27

 

 

27

 

 

 

+ Thị trấn Ngan Dừa

27

 

 

27

UBND thị trấn

 

 

. Ấp Bà Giồng

27

 

 

27

 

 

C

Dự án 5 triệu ha rừng

3,024

3,024

0

0

 

 

1

Bảo vệ rừng

604

604

0

0

Chi cục Kiểm lâm

 

 

- Hợp đồng lao động quản lý bảo vệ rừng

504

504

 

 

"

 

 

- Khoán quản lý bảo vệ rừng

100

100

 

 

"

 

2

Trồng và chăm sóc rừng

2,327

2,327

0

0

"

 

 

- Trồng rừng tập trung và trồng cây chắn sóng ven biển (Theo Chỉ thị 85/2007 /CT-BNN ngày 11/10/2007) 200ha phi lao

2,327

2,327

 

 

"

 

3

Chi phí quản lý

93

93

0

0

 

 

 

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

13

13

 

 

Sở NN & PTNT

 

 

- Chi cục Kiểm lâm

80

80

 

 

Chi cục Kiểm lâm

 

 

Biểu 6

CHI TIẾT VỐN HỖ TRỢ MỤC TIÊU NĂM 2009

(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Mức vốn đầu tư năm 2009

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Tổng số

210,800

 

 

A

Hỗ trợ đồng bào dân tộc theo Quyết định số 74/2008/QĐ-TTg ngày 09/6/2008

10,000

 

 

-

DA hỗ trợ giải quyết việc làm, trong đó

10,000

 

Cấp huyện chi

 

+ UBND thị xã Bạc Liêu

2,000

UBND TXBL

 

 

+ UBND huyện Vĩnh Lợi

800

UBND huyện

 

 

+ UBND huyện Hòa Bình

2,000

"

 

 

+ UBND huyện GiḠRai

1,400

"

 

 

+ UBND huyện Đông Hải

1,000

"

 

 

+ UBND huyện Phước Long

800

"

 

 

+ UBND huyện Hồng Dân

2,000

"

 

B

Trung ương bổ sung thực hiện các dự án, công trình quan trọng

200,800

 

 

1

CTPT  nuôi trồng thủy sản,  giống cây trồng vật nuôi, giống cây lâm nghiệp

18,000

 

 

-

Kho chứa giống nông nghiệp

2,000

TT giống NN

 

-

Đầu tư xây dựng trại sản xuất giống thủy sản mặn, lợ cấp I

5,000

Sở NN và PTNT

 

-

DA ĐT CSHT vùng nuôi tôm CN - BCN Vĩnh Trạch Đông

10,250

"

 

-

Nâng cấp trại thực nghiệm nước mặn

750

TT Khuyến ngư

 

2

Hỗ trợ đầu tư các KCN, khu KT, khu CN cao…

14,000

 

 

-

DA hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Trà Kha (Kể cả tái định cư)

14,000

Công ty hạ tầng các KCN

Bao gồm 11.000 tr.đ phải thu hồi năm 2009 theo Công văn số 1639 /TTg ngày 2/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ

3

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu du lịch Nhà Mát - Hiệp Thành (Chương trình đầu tư hạ tầng du lịch)

6,000

Sở VH -  TT  - DL

 

4

Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, Trung tâm Y tế Dự phòng huyện

11,000

 

Theo CV số 8418/BYT-KH-TC ngày 11/12/2008 của Bộ Y tế

-

Mua sắm thiết bị Bệnh viện tỉnh

4,000

Bệnh viện tỉnh

 

-

Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng thị xã Bạc Liêu

1,500

TT YTDP TXBL

CBĐT và GPMB

-

Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Hòa Bình

1,000

TT YTDP huyện

"

-

Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Vĩnh Lợi

1,500

"

"

-

Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Hồng Dân

500

"

"

-

Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Phước Long

1,000

"

"

-

Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Giá Rai

1,500

"

"

5

Tỉnh huyện chia tách

5,000

 

 

-

Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chánh huyện Vĩnh Lợi (Kể cả GPMB)

2,500

UBND huyện VL

Huyện chi

-

Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chánh huyện Đông Hải (Kể cả GPMB)

2,500

UBND huyện ĐH

Huyện chi

6

Hỗ trợ đầu tư Trụ sở xã

4,000

 

 

-

Đầu tư Trụ sở xã Ninh Thạnh Lợi A - huyện Hồng Dân

1,500

UBND huyện HD

Huyện chi

-

Xã Vĩnh Phú Đông - huyện Phước Long

1,500

UBND huyện PL

Huyện chi

-

Xã An Trạch A - huyện Đông Hải

500

UBND huyện ĐH

Trả nguồn mượn XD Trụ sở xã An Phúc theo CV số 1592/UBND-TH ngày 10/11/2008 của UBND tỉnh; huyện chi

-

Xã Long Điền Tây - huyện  Đông Hải

500

UBND huyện ĐH

7

Hỗ trợ đầu tư công trình trú bão

10,000

 

 

-

DA đầu tư khu neo đậu tránh, trú bão Gành Hào

8,000

Sở NN & PTNT

 

-

DA đầu tư khu neo đậu tránh, trú bão Cái Cùng

1,500

"

 

-

DA đầu tư xây dựng cảng cá và Khu neo đậu tàu Nhà Mát

500

"

 

8

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

18,000

 

Thu hồi 18.000 triệu đồng năm 2009 theo Công văn số 1645 /TTg/KTTH ngày 05/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ

-

Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển tỉnh Bạc Liêu

2,482

Ban WB2

 

-

Xây dựng đường Thống Nhất II

2,935

Sở GTVT

 

-

Chi phí BQL dự án JBIC

65

Ban QLDA JBIC

 

-

Hệ thống cấp nước thị trấn Ngan Dừa

3,000

TT NSH & VSMT NT

 

-

Dự án Cấp nước và vệ sinh môi trường thị xã Bạc Liêu

9,518

Ban QLDA CTN & VSMT

Còn nợ: 6.803 triệu đồng

9

Vốn nước ngoài (Ghi thu - ghi chi)

52,900

Ban QLDA CTN & VSMT TXBL

 

10

Hỗ trợ đầu tư theo quyết định của các Lãnh đạo Đảng và Nhà nước

20,000

 

 

-

Kè Gành Hào (Đoạn kết thúc 836m - Lăng Ông)

10,000

Sở NN&PTNT

 

-

Đường Vĩnh Mỹ - Phước Long

10,000

Sở GTVT

 

11

Thực hiện NQ số 21/NQ-TW

41,900

 

 

-

Các công trình giao thông

41,900

 

 

 

+ Đường Trần Huỳnh, phường 7

13,562

Sở GTVT

Hoàn trả năm 2008 - vốn hỗ trợ đầu tư theo LĐĐ & NN: 8.962 Tđ

 

+ Thảm nhựa đường Võ Thị Sáu

1,700

"

Hoàn trả năm 2008 - vốn hỗ trợ đầu tư theo LĐĐ & NN; điều chỉnh nội bộ vốn sang đường Bạch Đằng

 

+ Thảm nhựa đường Cao Văn Lầu

5,238

"

 

 

+ Cầu Bạc Liêu 3

10,000

"

 

 

+ Khôi phục và nâng cấp đê biển Bạc Liêu

6,000

Sở NN&PTNT

 

 

+ Đường QL1A - Châu Thới - Phủ thờ Bác

5,000

UBND huyện VL

 

 

+ Đường Rạch Rắn - Cầu Vịnh, huyện Đông Hải (Hỗ trợ mục tiêu cho huyện)

400

UBND huyện ĐH

Huyện chi

 





Quyết định 2008/QĐ-TTg năm 2010 về Ngày Kiến trúc Việt Nam Ban hành: 04/11/2010 | Cập nhật: 06/11/2010