Quyết định 37/2008/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Bạc Liêu năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
Số hiệu: | 37/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Phạm Hoàng Bê |
Ngày ban hành: | 30/12/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2008/QĐ-UBND |
Bạc liêu, ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án phân bổ thu, chi ngân sách năm 2009 của tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 193/TTr-KH ngày 24 tháng 12 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Bạc Liêu năm 2009, như sau:
1. Tổng nguồn vốn đầu tư: 700.944 triệu đồng, bao gồm:
a) Vốn chi đầu tư phát triển: 660.026 triệu đồng, gồm:
- Vốn ngân sách địa phương: 392.402 triệu đồng;
- Trung ương bổ sung hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu: 267.624 triệu đồng:
+ Vốn các chương trình mục tiêu quốc gia: 56.824 triệu đồng;
+ Hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu: 210.800 triệu đồng.
b) Vốn chi sự nghiệp: 40.918 triệu đồng.
2) Phân cấp ngân sách quản lý:
a) Cấp tỉnh: 480.421 triệu đồng, trong đó chưa phân bổ 35.000 triệu đồng;
b) Cấp huyện: 220.523 triệu đồng.
3) Cụ thể theo kế hoạch chi tiết ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho các đơn vị có liên quan biết chỉ tiêu được giao để triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các ngành chức năng có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. UBND TỈNH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2009 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||||
|
Tổng số (A+B) |
700,944 |
660,026 |
40,918 |
|
A |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
392,402 |
392,402 |
0 |
|
I |
Vốn cân đối ngân sách tỉnh |
162,402 |
162,402 |
0 |
Biểu 2 |
II |
Vốn thu từ xổ số kiến thiết |
230,000 |
230,000 |
0 |
Biểu 3 |
B |
Vốn CT mục tiêu và TW HT mục tiêu |
308,542 |
267,624 |
40,918 |
|
III |
Vốn các chương trình mục tiêu quốc gia |
97,742 |
56,824 |
40,918 |
Biểu 4 |
a |
Các chương trình mục tiêu |
79,420 |
42,850 |
36,570 |
|
1 |
Chương trình giảm nghèo |
2,318 |
800 |
1,518 |
|
2 |
Chương trình việc làm |
130 |
|
130 |
|
3 |
Chương trình Phòng chống ma túy |
800 |
|
800 |
|
4 |
Chương trình Phòng chống tội phạm |
650 |
|
650 |
|
5 |
Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa Gia đình |
4,782 |
|
4,782 |
|
6 |
Chương trình Phòng chống các bệnh xã hội, dịch nguy hiểm, HIV/AISD |
5,925 |
2,100 |
3,825 |
|
7 |
Chương trình Văn hóa |
2,290 |
|
2,290 |
|
8 |
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm |
805 |
0 |
805 |
|
9 |
Chương trình Nước sạch và VSMT nông thôn |
13,650 |
11,950 |
1,700 |
|
10 |
Chương trình Giáo dục và Đào tạo |
48,070 |
28,000 |
20,070 |
|
b |
Chương trình 135 và 5 triệu ha rừng |
18,322 |
13,974 |
4,348 |
|
1 |
Chương trình 135 |
15,298 |
10,950 |
4,348 |
|
2 |
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
3,024 |
3,024 |
|
|
IV |
Vốn hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu |
210,800 |
210,800 |
|
Biểu 5 |
* |
Vốn trong nước |
157,900 |
157,900 |
|
|
1 |
CT PT nuôi trồng thủy sản, giống thủy sản, giống cây trồng vật nuôi, giống cây nông nghiệp |
18,000 |
18,000 |
|
|
2 |
Hỗ trợ đầu tư các khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao… |
14,000 |
14,000 |
|
|
3 |
Thực hiện NQ số 21/NQ-TW |
41,900 |
41,900 |
|
|
4 |
Chương trình Du lịch |
6,000 |
6,000 |
|
|
5 |
Chương trình Y tế tỉnh, huyện |
11,000 |
11,000 |
|
|
6 |
Tỉnh huyện chia tách |
5,000 |
5,000 |
|
|
7 |
Hỗ trợ đầu tư Trụ sở xã |
4,000 |
4,000 |
|
|
8 |
Chương trình theo QĐ 74/2008/QĐ-TTg |
10,000 |
10,000 |
|
|
9 |
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
18,000 |
18,000 |
|
|
10 |
Hỗ trợ đầu tư theo quyết định của các Lãnh đạo Đảng và Nhà nước |
20,000 |
20,000 |
|
|
11 |
Hỗ trợ đầu tư công trình trú bão |
10,000 |
10,000 |
|
|
* |
Vốn nước ngoài (Ghi thu - ghi chi) |
52,900 |
52,900 |
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình |
Mức vốn đầu tư năm 2009 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
CĐNS |
XSKT |
CTQG |
HTMT |
|
|||
|
Tổng cộng |
700,944 |
162,402 |
230,000 |
97,742 |
210,800 |
|
I |
Y tế |
29,012 |
0 |
17,500 |
11,512 |
0 |
|
a |
Chuẩn bị đầu tư |
1,500 |
0 |
1,500 |
0 |
0 |
|
1 |
Bệnh viện Nhi |
200 |
|
200 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện Lao |
200 |
|
200 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện Tâm thần |
200 |
|
200 |
|
|
|
4 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
200 |
|
200 |
|
|
|
5 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
200 |
|
200 |
|
|
|
6 |
Đầu tư xây dựng Bệnh viện tỉnh (Giai đoạn 2) |
500 |
|
500 |
|
|
|
b |
Thực hiện đầu tư |
16,000 |
0 |
16,000 |
0 |
0 |
|
1 |
Mua sắm thiết bị Bệnh viện tỉnh |
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
2 |
Dự án Hỗ trợ y tế ĐBS Cửu Long - tỉnh Bạc Liêu |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
Vốn đối ứng |
3 |
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Đa khoa tuyến huyện |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
c |
Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
4,782 |
|
|
4,782 |
|
Biểu 5 |
d |
CT MTQG phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
5,925 |
|
|
5,925 |
|
Biểu 5 |
e |
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm |
805 |
|
|
805 |
|
Biểu 5 |
II |
Giáo dục và đào tạo |
81,370 |
0 |
33,300 |
48,070 |
0 |
|
a |
Chuẩn bị đầu tư |
2,000 |
0 |
2,000 |
0 |
0 |
|
1 |
Trường PTTH Tân Phong |
500 |
|
500 |
|
|
|
2 |
Trường PTTH Nguyễn Trung Trực - Giá Rai |
500 |
|
500 |
|
|
|
3 |
Trường PTTH huyện Vĩnh Lợi |
500 |
|
500 |
|
|
|
4 |
Trường PTTH huyện Giá Rai |
500 |
|
500 |
|
|
|
b |
Thực hiện đầu tư |
31,300 |
0 |
31,300 |
0 |
0 |
|
1 |
Trường THPT Phước Long |
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
2 |
Trường THPT Ninh Quới, huyện Hồng Dân |
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
3 |
Trường THPT Trần Văn Bảy, huyện Phước Long |
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
4 |
Trường THPT Định Thành, huyện Đông Hải |
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
5 |
Trường THPT Điền Hải, huyện Đông Hải |
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
6 |
Trường Mầm non Hoa mai |
6,000 |
|
6,000 |
|
|
|
7 |
Trường Mầm non Hoa sen |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
8 |
Trường THPT Lê Văn Đẩu, huyện Vĩnh Lợi |
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
9 |
Trường THPT Vĩnh Bình |
3,500 |
|
3,500 |
|
|
|
10 |
Trường THPT Hưng Hội |
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
11 |
Trường THPT Ninh Thạnh Lợi |
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
12 |
Dự án Đầu tư xây dựng Trại thực nghiệm - Trường TH KT - KT (Kể cả GPMB) |
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
13 |
XD nhà hiệu bộ, phòng học, san lấp, cổng hàng rào - Trường TH KT - KT |
800 |
|
800 |
|
|
|
c |
Chương trình giáo dục - đào tạo |
48,070 |
|
|
48,070 |
|
Biểu 5 |
III |
Văn hóa thể thao và du lịch |
13,319 |
0 |
11,029 |
2,290 |
0 |
|
a |
Chuẩn bị đầu tư |
4,000 |
0 |
4,000 |
0 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Đền thờ Bác Hồ, xã Châu Thới |
4,000 |
|
4,000 |
|
|
GPMB |
b |
Thực hiện đầu tư |
7,029 |
0 |
7,029 |
0 |
0 |
|
1 |
Xây dựng Thư viện tỉnh |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
Xây lắp |
2 |
Cải tạo, sửa chữa rạp Cao Văn Lầu |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
Kết thúc DA |
3 |
Xây dựng đường vào Khu di tích Nọc Nạng |
2,286 |
|
2,286 |
|
|
Kết thúc DA |
4 |
Tôn tạo Di tích nơi thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên tại Bạc Liêu (Long Điền - Đông Hải) |
850 |
|
850 |
|
|
Kết thúc DA |
5 |
Trùng tu, nâng cấp Di tích Lịch sử Mai Thanh Thế |
93 |
|
93 |
|
|
Kết thúc DA |
6 |
Xây dựng Bia chiến thắng Mỹ Trinh |
800 |
|
800 |
|
|
Kết thúc DA |
7 |
Xây dựng Bia chiến thắng Lộc Ninh |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
c |
Chương trình Văn hóa |
2,290 |
|
|
2,290 |
|
Biểu 5 |
IV |
Giao thông vận tải |
15,600 |
600 |
15,000 |
0 |
0 |
|
a |
Chuẩn bị đầu tư |
600 |
600 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đường Lê Duẩn (Đoạn từ Trần Huỳnh đến Cách Mạng) |
300 |
300 |
|
|
|
|
2 |
Đường Giá Rai - Gành Hào (Giai đoạn 2) |
200 |
200 |
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp hệ thống đường nội ô TX Bạc Liêu (Giai đoạn 2) |
100 |
100 |
|
|
|
|
b |
Thực hiện đầu tư |
15,000 |
0 |
15,000 |
0 |
0 |
|
1 |
Cầu Định Thành - Huyện Giá Rai, Đông Hải |
7,000 |
|
7,000 |
|
|
|
2 |
Đoạn Cầu Sập - Đầu Sấu (Thuộc đường Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa - QL63) |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
3 |
Đường Vĩnh Mỹ - Phước Long |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
V |
Nông - lâm nghiệp |
28,274 |
1,600 |
10,000 |
16,674 |
0 |
|
a |
Chuẩn bị đầu tư |
1,600 |
1,600 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
DA Sửa chữa nâng cấp hệ thống cống ngăn mặn vùng Bắc QL1A |
200 |
200 |
|
|
|
|
2 |
Dự án Thủy lợi Vĩnh Phong |
400 |
400 |
|
|
|
|
3 |
Dự án Thủy lợi Ninh Thạnh Lợi |
400 |
400 |
|
|
|
|
4 |
Dự án Đông Nàng Rền |
300 |
300 |
|
|
|
|
5 |
QH sản xuất nông - lâm - diêm - thủy sản đến năm 2020 & tầm nhìn 2030 |
300 |
300 |
|
|
|
|
b |
Thực hiện đầu tư |
10,000 |
0 |
10,000 |
0 |
0 |
|
1 |
Khôi phục nâng cấp Đê biển Bạc Liêu |
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
c |
CT nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
13,650 |
|
|
13,650 |
|
Biểu 5 |
d |
DA 5 triệu ha rừng |
3,024 |
|
|
3,024 |
|
Biểu 5 |
VI |
Khoa học - công nghệ |
5,000 |
5,000 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
Chuẩn bị đầu tư và chuẩn bị thực hiện dự án |
5,000 |
5,000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng Khu Ứng dụng công nghệ sinh học (Trại nuôi cấy mô thực vật) |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp khoa học |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
|
VII |
Tài nguyên MT |
4,351 |
400 |
3,951 |
0 |
0 |
|
a |
Chuẩn bị đầu tư |
400 |
400 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Quy hoạch quản lý khai thác sử dụng tài nguyên nước ngầm |
400 |
400 |
|
|
|
|
b |
Thực hiện đầu tư |
3,951 |
0 |
3,951 |
0 |
0 |
|
1 |
Lập lưới địa chính, đo vẽ bản đồ địa chính huyện Giá Rai |
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
2 |
Lập lưới địa chính, đo vẽ bản đồ địa chính huyện Phước Long + Hồng Dân |
1,951 |
|
1,951 |
|
|
|
VIII |
Hệ Đảng |
1,300 |
0 |
1,300 |
0 |
0 |
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị và sửa chữa Khu Điều dưỡng - Trung tâm Điều dưỡng Tỉnh ủy |
1,300 |
|
1,300 |
|
|
|
IX |
Phát thanh, truyền hình |
4,000 |
0 |
4,000 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án xây dựng Trung tâm Phát thanh, Truyền hình (Kể cả phần bao che) |
4,000 |
|
4,000 |
|
|
Xây lắp |
X |
Đoàn thể |
1,200 |
0 |
1,200 |
0 |
0 |
|
1 |
Trung tâm Nhà Văn hóa Thanh thiếu nhi Phùng Ngọc Liêm |
200 |
|
200 |
|
|
Điều chỉnh DA |
2 |
Trung tâm Dạy nghề, Hội Nông dân tỉnh Bạc Liêu |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
GPMB, XL và bù trượt giá |
XI |
Lao động, thương binh và xã hội |
4,619 |
0 |
2,171 |
2,448 |
0 |
|
a |
Chuẩn bị đầu tư |
171 |
0 |
171 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án trùng tu nâng cấp Nghĩa trang Liệt sỹ |
171 |
|
171 |
|
|
|
b |
Thực hiện đầu tư |
2,000 |
0 |
2,000 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Dạy nghề - Giới thiệu việc làm |
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
c |
Chương trình Giảm nghèo |
2,318 |
|
|
2,318 |
|
Biểu 5 |
d |
Chương trình Việc làm |
130 |
|
|
130 |
|
Biểu 5 |
XII |
Quân sự |
5,649 |
0 |
5,649 |
0 |
0 |
|
1 |
Trường Quân sự địa phương (Giai đoạn 2) |
3,649 |
|
3,649 |
|
|
|
2 |
Hỗ trợ Trạm xá Tỉnh đội |
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
XIII |
Công an |
3,450 |
0 |
2,000 |
1,450 |
0 |
|
1 |
Trung tâm Huấn luyện bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh |
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
2 |
Chương trình Phòng chống ma túy |
800 |
|
|
800 |
|
Biểu 5 |
3 |
Chương trình Phòng chống tội phạm |
650 |
|
|
650 |
|
Biểu 5 |
XIV |
Trung tâm Quản lý và phát triển nhà |
21,309 |
21,309 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Trả tạm ứng thanh toán 333 nền từ quỹ đất 20% của Dự án KDC P5 giao về cho tỉnh (Trong đó trả mượn nguồn XSKT 10.000 triệu đồng trong năm 2008) |
21,309 |
21,309 |
|
|
|
|
XV |
BTGT bổ sung dự án 509ha cho Công ty Duyên Hải thuê (Trả nợ ngân sách) |
2,294 |
2,294 |
|
|
|
|
XVI |
BTGT Nhà máy Bia - Khu CN Trà Kha (Trả nợ ngân sách) |
1,053 |
1,053 |
|
|
|
|
XVII |
Trả nợ vốn vay Chương trình 132 năm 2008 và 2009 |
37,500 |
|
37,500 |
|
|
|
XVIII |
Hỗ trợ đồng bào dân tộc theo QĐ 74/ 2008/QĐ-TTg ngày 09/6/2008 |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
Biểu 6 |
|
DA hỗ trợ giải quyết việc làm, trong đó: |
|
|
|
|
10,000 |
|
|
UBND thị xã Bạc Liêu |
|
|
|
|
2,000 |
|
|
+ UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
800 |
|
|
+ UBND huyện Hòa Bình |
|
|
|
|
2,000 |
|
|
+ UBND huyện Giá Rai |
|
|
|
|
1,400 |
|
|
+ UBND huyện Đông Hải |
|
|
|
|
1,000 |
|
|
+ UBND huyện Phước Long |
|
|
|
|
800 |
|
|
+ UBND huyện Hồng Dân |
|
|
|
|
2,000 |
|
XIX |
Trung ương bổ sung các dự án, công trình quan trọng |
200,800 |
|
|
|
200,800 |
Biểu 6 |
1 |
CT PT Nuôi trồng thủy sản, giống cây trồng vật nuôi, giống, cây lâm nghiệp |
18,000 |
|
|
|
18,000 |
|
- |
Kho chứa giống nông nghiệp |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
|
- |
Đầu tư xây dựng Trại sản xuất giống thủy sản mặn, lợ cấp I |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
|
- |
DA ĐT CSHT vùng nuôi tôm CN - BCN Vĩnh Trạch Đông |
10,250 |
|
|
|
10,250 |
|
- |
Nâng cấp Trại Thực nghiệm nước mặn |
750 |
|
|
|
750 |
|
2 |
Hỗ trợ đầu tư các KCN, khu KT, khu công nghệ cao… |
14,000 |
|
|
|
14,000 |
|
- |
DA Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Trà Kha (Kể cả tái định cư) |
14,000 |
|
|
|
14,000 |
|
3 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu du lịch Nhà Mát - Hiệp Thành (Chương trình đầu tư hạ tầng du lịch) |
6,000 |
|
|
|
6,000 |
|
4 |
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, Trung tâm Y tế Dự phòng huyện |
11,000 |
|
|
|
11,000 |
|
- |
Mua sắm thiết bị Bệnh viện tỉnh |
4,000 |
|
|
|
4,000 |
|
- |
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng thị xã Bạc Liêu |
1,500 |
|
|
|
1,500 |
|
- |
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Hòa Bình |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
|
- |
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Vĩnh Lợi |
1,500 |
|
|
|
1,500 |
|
- |
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Hồng Dân |
500 |
|
|
|
500 |
|
- |
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Phước Long |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
|
- |
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Giá Rai |
1,500 |
|
|
|
1,500 |
|
5 |
Tỉnh huyện chia tách |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
|
- |
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chánh huyện Vĩnh Lợi (Kể cả GPMB) |
2,500 |
|
|
|
2,500 |
|
- |
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chánh huyện Đông Hải (Kể cả GPMB) |
2,500 |
|
|
|
2,500 |
|
6 |
Hỗ trợ đầu tư Trụ sở xã |
4,000 |
|
|
|
4,000 |
|
- |
Đầu tư Trụ sở xã Ninh Thạnh Lợi A - huyện Hồng Dân |
1,500 |
|
|
|
1,500 |
|
- |
Xã Vĩnh Phú Đông - huyện Phước Long |
1,500 |
|
|
|
1,500 |
|
- |
Xã An Trạch A - huyện Đông Hải |
500 |
|
|
|
500 |
|
- |
Xã Long Điền Tây - huyện Đông Hải |
500 |
|
|
|
500 |
|
7 |
Hỗ trợ đầu tư công trình trú bão |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
|
- |
DA đầu tư khu neo đậu tránh, trú bão Gành Hào |
8,000 |
|
|
|
8,000 |
|
- |
DA đầu tư khu neo đậu tránh, trú bão Cái Cùng |
1,500 |
|
|
|
1,500 |
|
- |
DA đầu tư xây dựng cảng cá và khu neo đậu tàu Nhà Mát |
500 |
|
|
|
500 |
|
8 |
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
18,000 |
|
|
|
18,000 |
|
- |
Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển tỉnh Bạc Liêu |
2,482 |
|
|
|
2,482 |
|
- |
Xây dựng đường Thống Nhất II |
2,935 |
|
|
|
2,935 |
|
- |
Chi phí BQL Dự án JBIC |
65 |
|
|
|
65 |
|
- |
Hệ thống cấp nước thị trấn Ngan Dừa |
3,000 |
|
|
|
3,000 |
|
- |
Dự án Cấp nước và vệ sinh môi trường thị xã Bạc Liêu |
9,518 |
|
|
|
9,518 |
|
9 |
Vốn nước ngoài (Ghi thu - ghi chi) |
52,900 |
|
|
|
52,900 |
|
10 |
Hỗ trợ đầu tư theo quyết định của các Lãnh đạo Đảng và Nhà nước |
20,000 |
|
|
|
20,000 |
|
- |
Kè Gành Hào (Đoạn kết thúc 836m - Lăng Ông) |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
|
- |
Đường Vĩnh Mỹ - Phước Long |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
|
11 |
Thực hiện NQ số 21/NQ-TW |
41,900 |
|
|
|
41,900 |
|
- |
Các công trình giao thông |
41,900 |
|
|
|
41,900 |
|
|
+ Đường Trần Huỳnh - phường 7 |
13,562 |
|
|
|
13,562 |
|
|
+ Thảm nhựa đường Võ Thị Sáu |
1,700 |
|
|
|
1,700 |
|
|
+ Thảm nhựa đường Cao Văn Lầu |
5,238 |
|
|
|
5,238 |
|
|
+ Cầu Bạc Liêu 3 |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
|
|
+ Khôi phục và nâng cấp đê biển Bạc Liêu |
6,000 |
|
|
|
6,000 |
|
|
+ Đường QL1A - Châu Thới - Phủ thờ Bác |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
|
|
+ Đường Rạch Rắn - Cầu Vịnh, huyện Đông Hải (Hỗ trợ mục tiêu cho huyện) |
400 |
|
|
|
400 |
|
XX |
Chương trình 135 |
15,298 |
|
|
15,298 |
|
|
XXI |
UBND thị xã Bạc Liêu, trong đó |
26,837 |
17,837 |
9,000 |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
5,500 |
5,500 |
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do thị xã quản lý) |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
3 |
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
4 |
Công viên Trần Huỳnh - TXBL |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
XXII |
UBND huyện Vĩnh Lợi, trong đó |
55,940 |
34,940 |
21,000 |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
5,100 |
5,100 |
|
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính huyện Vĩnh Lợi (Kể cả GPMB) |
19,290 |
19,290 |
|
|
|
Trả nợ 2008 ứng ngân sách |
3 |
Bồi thường giải tỏa Kênh Chất Đốt (Gói thầu SC2) |
233 |
233 |
|
|
|
Trả nợ ngân sách |
4 |
Hỗ trợ SC trường học (Các cấp học do huyện quản lý) |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
5 |
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
6 |
Đường quốc lộ 1A - Châu Thới - Phủ thờ Bác, giai đoạn 2 (Kể cả GPMB) |
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
7 |
Đường từ Phủ thờ Bác đến Vĩnh Hưng |
7,000 |
|
7,000 |
|
|
|
XXIII |
UBND huyện Đông Hải |
29,215 |
25,215 |
4,000 |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
5,600 |
5,600 |
|
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính huyện Đông Hải (Kể cả GPMB) |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
Trả nợ 2008 ứng ngân sách |
3 |
Hỗ trợ SC trường học (Các cấp học do huyện quản lý) |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
4 |
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
XXIV |
UBND huyện Giá Rai |
13,759 |
9,759 |
4,000 |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
4,050 |
4,050 |
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ SC trường học (Các cấp học do huyện quản lý) |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
3 |
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
XXV |
UBND Phước Long |
15,207 |
11,207 |
4,000 |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
4,416 |
4,416 |
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ SC trường học (Các cấp học do huyện quản lý) |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
3 |
Hỗ trợ đầu tư trạm y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
XXVI |
UBND huyện Hòa Bình |
24,288 |
20,288 |
4,000 |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
5,100 |
5,100 |
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ SC trường học (Các cấp học do huyện quản lý) |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
3 |
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
XXVII |
UBND huyện Hồng Dân |
14,500 |
10,500 |
4,000 |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
4,200 |
4,200 |
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ SC trường học (Các cấp học do huyện quản lý) |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
3 |
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
XXVIII |
Chưa phân bổ (Kể cả vốn đối ứng: Bệnh viện Đa khoa tuyến huyện và kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên; nguồn CĐNS dự phòng công tác CBĐT) |
35,800 |
400 |
35,400 |
|
|
|
CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình |
Kế hoạch năm 2009 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
|
Tổng cộng |
162,402.00 |
|
|
|
A |
Đầu tư trên địa bàn tỉnh (Tỉnh quản lý chi) |
32,656.00 |
|
|
|
I |
Trung tâm Quản lý và phát triển nhà |
21,309.00 |
|
|
|
1 |
Trả tạm ứng thanh toán 333 nền từ quỹ đất 20% của Dự án KDC P5 giao về cho tỉnh (Trong đó trả mượn nguồn XSKT 10.000 triệu đồng trong năm 2008) |
21,309.00 |
Trung tâm Quản lý và phát triển nhà |
|
|
II |
BTGT bổ sung Dự án 509ha cho Công ty Duyên Hải thuê (Trả nợ ngân sách) |
2,294.00 |
Sở Tài chính |
|
|
III |
BTGT Nhà máy Bia (Trả nợ ngân sách) |
1,053.00 |
Công ty PTHT Khu công nghiệp Bạc Liêu |
|
|
IV |
Sở Khoa học - Công nghệ |
5,000.00 |
|
|
|
a |
Chuẩn bị đầu tư và chuẩn bị thực hiện dự án |
5,000.00 |
|
|
|
1 |
Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ |
2,500.00 |
Sở KH - CN |
|
|
2 |
Xây dựng Khu Ứng dụng công nghệ sinh học (Trại Nuôi cấy mô thực vật) |
1,000.00 |
" |
|
|
3 |
Chi đầu tư sự nghiệp khoa học (Có tính chất đầu tư) |
1,500.00 |
" |
|
|
V |
Sở Giao thông vận tải |
600.00 |
|
|
|
a |
Chuẩn bị đầu tư |
600.00 |
|
|
|
1 |
Đường Lê Duẩn (Đoạn từ Trần Huỳnh đến Cách Mạng) |
300.00 |
Sở GTVT |
|
|
2 |
Đường Giá Rai - Gành Hào (Giai đoạn 2) |
200.00 |
" |
|
|
3 |
Nâng cấp hệ thống đường nội ô TX Bạc Liêu (GĐ 2) |
100.00 |
" |
|
|
VI |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
1,600.00 |
|
|
|
a |
Chuẩn bị đầu tư |
1,600.00 |
|
|
|
1 |
DA Sửa chữa nâng cấp hệ thống cống ngăn mặn vùng Bắc QL1A |
200.00 |
Sở NN&PTNT |
|
|
2 |
Dự án Thủy lợi Vĩnh Phong |
400.00 |
" |
|
|
3 |
Dự án Thủy lợi Ninh Thạnh Lợi |
400.00 |
" |
|
|
4 |
Dự án Đông Nàng Rền |
300.00 |
" |
|
|
5 |
QH sản xuất nông - lâm - diêm - thủy sản đến năm 2020 & tầm nhìn 2030 |
300.00 |
" |
|
|
VII |
Sở Tài nguyên MT |
400.00 |
|
|
|
a |
Chuẩn bị đầu tư |
400.00 |
|
|
|
1 |
QH quản lý khai thác sử dụng tài nguyên nước ngầm |
400.00 |
Sở Tài nguyên MT |
|
|
VIII |
Dự phòng (Cho công tác chuẩn bị đầu tư) |
400.00 |
|
|
|
B |
Đầu tư trên địa bàn huyện - thị xã (Ngân sách cấp huyện quản lý chi) |
129,746.00 |
|
|
|
I |
UBND thị xã Bạc Liêu, trong đó |
17,837.00 |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
5,500.00 |
UBND TXBL |
|
|
II |
UBND huyện Vĩnh Lợi, trong đó |
34,940.00 |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
5,100.00 |
UBND huyện VL |
|
|
2 |
HTKT Khu hành chính huyện Vĩnh Lợi (Kể cả GPMB) |
19,290.00 |
" |
Trả nợ 2008 ứng ngân sách |
|
3 |
Bồi thường giải tỏa Kênh Chất Đốt (Gói thầu SC2) |
233.000 |
" |
Trả nợ NS |
|
III |
UBND huyện Đông Hải |
25,215.00 |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
5,600.00 |
UBND huyện ĐH |
|
|
2 |
HTKT Khu hành chính huyện Đông Hải (Kể cả GPMB) |
6,000.00 |
" |
Trả nợ 2008 ứng ngân sách |
|
IV |
UBND huyện Giá Rai |
9,759.00 |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
4,050.00 |
UBND huyện GR |
|
|
V |
UBND Phước Long |
11,207.00 |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
4,416.00 |
UBND huyện PL |
|
|
VI |
UBND huyện Hòa Bình |
20,288.00 |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
5,100.00 |
UBND huyện HB |
|
|
VII |
UBND huyện Hồng Dân |
10,500.00 |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
4,200.00 |
UBND huyện HD |
|
CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình |
Kế hoạch năm 2009 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
|
Tổng |
230,000 |
|
|
|
A |
Đầu tư trên địa bàn tỉnh (NS cấp tỉnh quản lý chi) |
202,000 |
|
|
|
I |
Sở Y tế |
17,500 |
|
|
|
a |
Chuẩn bị đầu tư |
1,500 |
|
|
|
1 |
Bệnh viện Nhi |
200 |
Sở Y tế |
|
|
2 |
Bệnh viện Lao |
200 |
" |
|
|
3 |
Bệnh viện Tâm thần |
200 |
" |
|
|
4 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
200 |
" |
|
|
5 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
200 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
|
|
6 |
Đầu tư xây dựng Bệnh viện tỉnh (Giai đoạn 2) |
500 |
Bệnh viện tỉnh |
|
|
b |
Thực hiện đầu tư |
16,000 |
|
|
|
1 |
Mua sắm thiết bị Bệnh viện tỉnh |
10,000 |
Bệnh viện tỉnh |
|
|
2 |
DA Hỗ trợ y tế ĐB sông Cửu Long - tỉnh Bạc Liêu |
3,000 |
Sở Y tế |
Vốn đối ứng |
|
3 |
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Đa khoa tuyến huyện |
3,000 |
" |
|
|
II |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
33,300 |
|
|
|
a |
Chuẩn bị đầu tư |
2,000 |
|
|
|
1 |
Trường PTTH Tân Phong |
500 |
Sở GD & ĐT |
|
|
2 |
Trường PTTH Nguyễn Trung Trực - Giá Rai |
500 |
" |
|
|
3 |
Trường PTTH huyện Vĩnh Lợi |
500 |
" |
|
|
4 |
Trường PTTH huyện Giá Rai |
500 |
" |
|
|
b |
Thực hiện đầu tư |
31,300 |
|
|
|
1 |
Trường THPT Phước Long |
2,000 |
Sở GD & ĐT |
|
|
2 |
Trường THPT Ninh Quới, huyện Hồng Dân |
2,000 |
" |
|
|
3 |
Trường THPT Trần Văn Bảy, huyện Phước Long |
2,000 |
" |
|
|
4 |
Trường THPT Định Thành, huyện Đông Hải |
2,000 |
" |
|
|
5 |
Trường THPT Điền Hải, huyện Đông Hải |
2,000 |
" |
|
|
6 |
Trường Mầm non Hoa mai |
6,000 |
" |
|
|
7 |
Trường Mầm non Hoa sen |
3,000 |
" |
|
|
8 |
Trường THPT Lê Văn Đẩu, huyện Vĩnh Lợi |
2,000 |
" |
|
|
9 |
Trường THPT Vĩnh Bình |
3,500 |
" |
|
|
10 |
Trường THPT Hưng Hội |
2,000 |
" |
|
|
11 |
Trường THPT Ninh Thạnh Lợi |
2,000 |
" |
|
|
12 |
Dự án Đầu tư xây dựng Trại Thực nghiệm - Trường TH KT - KT (Kể cả GPMB) |
2,000 |
Trường TH KT - KT |
|
|
13 |
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị một số hạng mục cấp thiết năm 2009 - Trường THKT - KT |
800 |
" |
|
|
III |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11,029 |
|
|
|
a |
Chuẩn bị đầu tư |
4,000 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Đền thờ Bác Hồ, xã Châu Thới |
4,000 |
Sở VHTT&DL |
GPMB |
|
b |
Thực hiện đầu tư |
7,029 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Thư viện tỉnh |
1,000 |
Sở VHTT&DL |
Xây lắp |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa Rạp Cao Văn Lầu |
1,000 |
" |
Kết thúc DA |
|
3 |
XD đường từ quốc lộ 1A vào Khu di tích Nọc Nạng |
2,286 |
" |
Kết thúc DA |
|
4 |
Tôn tạo Di tích nơi thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Bạc Liêu (Long Điền - Đông Hải) |
850 |
" |
Kết thúc DA |
|
5 |
Trùng tu, nâng cấp Di tích Lịch sử Mai Thanh Thế |
93 |
" |
Kết thúc DA |
|
6 |
Xây dựng Bia chiến thắng Mỹ Trinh |
800 |
" |
Kết thúc DA |
|
7 |
Xây dựng Bia chiến thắng Lộc Ninh |
1,000 |
" |
|
|
IV |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
4,000 |
|
|
|
1 |
Dự án Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật phát thanh, truyền hình (Kể cả phần bao che) |
4,000 |
Đài PTTH |
Xây lắp |
|
V |
Đoàn thể |
1,200 |
|
|
|
1 |
Trung tâm Nhà Văn hóa Thanh thiếu nhi Phùng Ngọc Liêm |
200 |
Tỉnh đoàn |
ĐC DA |
|
2 |
Trung tâm Dạy nghề Hội Nông dân tỉnh Bạc Liêu |
1,000 |
Hội Nông dân tỉnh |
GPMB, XL và Bù trượt giá |
|
VI |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2,171 |
|
|
|
a |
Chuẩn bị đầu tư |
171 |
|
|
|
1 |
Dự án Trùng tu nâng cấp Nghĩa trang Liệt sỹ |
171 |
Sở LĐ - TB & XH |
|
|
b |
Thực hiện đầu tư |
2,000 |
|
|
|
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng Trung tâm Dạy nghề - Giới thiệu việc làm |
2,000 |
Trung tâm TD & GTVL tỉnh |
|
|
VII |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3,951 |
|
|
|
1 |
Lập lưới địa chính, đo vẽ bản đồ địa chính huyện Giá Rai |
2,000 |
Sở TN - MT |
|
|
2 |
Lập lưới địa chính, đo vẽ bản đồ địa chính huyện Phước Long + Hồng Dân |
1,951 |
" |
|
|
VIII |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
5,649 |
|
|
|
1 |
Trường Quân sự địa phương (Giai đoạn 2) |
3,649 |
Bộ CHQS |
|
|
2 |
Hỗ trợ Trạm xá Tỉnh đội |
2,000 |
" |
|
|
IX |
Công an tỉnh |
2,000 |
|
|
|
1 |
Trung tâm Huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh |
2,000 |
CA tỉnh |
|
|
X |
Sở Giao thông vận tải |
15,000 |
|
|
|
a |
Thực hiện đầu tư |
15,000 |
|
|
|
1 |
Cầu Định Thành - huyện Giá Rai, Đông Hải |
7,000 |
Sở GTVT |
|
|
2 |
Đoạn Cầu Sập - Đầu Sấu (Thuộc đường Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa - QL63) |
3,000 |
" |
|
|
3 |
Đường Vĩnh Mỹ - Phước Long |
5,000 |
" |
|
|
XI |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
10,000 |
|
|
|
a |
Thực hiện đầu tư |
10,000 |
|
|
|
1 |
Khôi phục nâng cấp Đê biển Bạc Liêu |
10,000 |
Sở NN & PTNT |
|
|
XII |
Hệ Đảng |
1,300 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa nhà ăn, nhà điều dưỡng và mua sắm trang thiết bị nội thất, dụng cụ vật lý trị liệu - Trung tâm Điều dưỡng Bạc Liêu |
1,300 |
Ban BVCSSK CB tỉnh |
Sửa chữa thêm 1 số hạng mục mới |
|
XIII |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
17,000 |
|
|
|
1 |
Đường quốc lộ 1A - Châu Thới - Phủ thờ Bác, giai đoạn 2 (Kể cả GPMB) |
10,000 |
UBND huyện |
|
|
2 |
Đường từ Phủ thờ Bác đến Vĩnh Hưng |
7,000 |
" |
|
|
XIV |
UBND thị xã Bạc Liêu |
5,000 |
|
|
|
1 |
Công viên Trần Huỳnh - TXBL |
5,000 |
UBND TX |
|
|
XV |
Trả nợ vốn vay Chương trình 132 năm 2008 và 2009 |
37,500 |
Sở Tài chính |
|
|
XVI |
Chưa phân bổ (Kể cả vốn đối ứng: Bệnh viện Đa khoa tuyến huyện và kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên) |
35,400 |
|
|
|
B |
Đầu tư trên địa bàn huyện, thị xã (Ngân sách cấp huyện quản lý chi) |
28,000 |
|
|
|
I |
UBND thị xã Bạc Liêu |
4,000 |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do thị xã quản lý) |
3,000 |
Phòng Giáo dục thị xã Bạc Liêu |
|
|
2 |
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
1,000 |
UBND TXBL |
|
|
II |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
4,000 |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do huyện quản lý) |
3,000 |
Phòng Giáo dục huyện VL |
|
|
2 |
Hỗ trợ Đầu tư trạm y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
1,000 |
UBND huyện VL |
|
|
III |
UBND huyện Đông Hải |
4,000 |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do huyện quản lý) |
3,000 |
Phòng Giáo dục huyện ĐH |
|
|
2 |
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
1,000 |
UBND huyện ĐH |
|
|
IV |
UBND huyện Giá Rai |
4,000 |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do huyện quản lý) |
3,000 |
Phòng Giáo dục huyện GR |
|
|
2 |
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
1,000 |
UBND huyện GR |
|
|
V |
UBND Phước Long |
4,000 |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do huyện quản lý) |
3,000 |
Phòng Giáo dục huyện PL |
|
|
2 |
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
1,000 |
UBND huyện PL |
|
|
VI |
UBND huyện Hòa Bình |
4,000 |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do huyện quản lý) |
3,000 |
Phòng Giáo dục huyện HB |
|
|
2 |
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
1,000 |
UBND huyện HB |
|
|
VII |
UBND huyện Hồng Dân |
4,000 |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do huyện quản lý) |
3,000 |
Phòng Giáo dục huyện HD |
|
|
2 |
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
1,000 |
UBND huyện HD |
|
CHI TIẾT VỐN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mức vốn đầu tư năm 2009 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Vốn ĐTPT |
Vốn SN có tính ĐTPT |
Vốn SN |
|||||
|
Tổng số (A + B + C + D) |
97,742 |
28,824 |
28,000 |
40,918 |
|
|
A |
các chương trình MTQG (1 + 2 +…+ 10) |
79,420 |
14,850 |
28,000 |
36,570 |
|
|
1 |
Chương trình Giảm nghèo |
2,318 |
800 |
0 |
1,518 |
|
|
|
- Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng các xã bãi ngang - Xã An Phúc |
800 |
800 |
|
|
UBND huyện Đông Hải |
Huyện chi |
|
- Dự án Khuyến nông |
400 |
|
|
400 |
TT Khuyến nông |
|
|
- Dự án Khuyến ngư |
400 |
|
|
400 |
TT Khuyến ngư |
|
|
- Dự án Dạy nghề cho người nghèo |
520 |
|
|
520 |
Sở LĐ, TB & XH |
|
|
- Dự án Nâng cao năng lực giảm nghèo |
146 |
|
|
146 |
" |
|
|
- Hoạt động giám sát đánh giá |
22 |
|
|
22 |
" |
|
|
- Trợ giúp pháp lý cho người nghèo |
30 |
|
|
30 |
" |
|
2 |
Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa Gia đình |
4,782 |
0 |
0 |
4,782 |
|
|
|
- Dự án Nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện chương trình |
1,087 |
|
|
1,087 |
Sở Y tế |
|
|
- Chuyển dịch lồng ghép với cung cấp dịch vụ |
1,170 |
|
|
1,170 |
" |
|
|
- Dự án Đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai |
174 |
|
|
174 |
" |
|
|
- Đảm bảo kiểm soát dân số vùng biển, đảo, ven biển |
1,137 |
|
|
1,137 |
" |
|
|
- Dự án Nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành dân số, kế hoạch hóa gia đình |
332 |
|
|
332 |
" |
|
|
- Dự án Tuyên truyền, giáo dục chuyển đổi hành vi |
882 |
|
|
882 |
" |
|
3 |
Chương trình Mục tiêu quốc gia phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
5,925 |
2,100 |
0 |
3,825 |
Sở Y tế |
|
|
- Mục tiêu phòng chống sốt rét |
481 |
|
|
481 |
" |
|
|
- Mục tiêu phòng chống phong |
200 |
|
|
200 |
" |
|
|
- Mục tiêu phòng chống lao |
58 |
|
|
58 |
" |
|
|
- Mục tiêu tiêm chủng mở rộng |
350 |
|
|
350 |
" |
|
|
- Mục tiêu phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
841 |
|
|
841 |
" |
|
|
- Mục tiêu bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
460 |
|
|
460 |
" |
|
|
- Mục tiêu phòng chống HIV/AIDS |
954 |
|
|
954 |
" |
|
|
- Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
394 |
|
|
394 |
" |
|
|
- Quân dân y kết hợp |
87 |
|
|
87 |
" |
|
|
- Đầu tư xây dựng Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
2,100 |
2,100 |
|
|
" |
|
4 |
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm |
805 |
0 |
0 |
805 |
TTYT DP tỉnh |
|
|
- DA Nâng cao năng lực quản lý |
204 |
|
|
204 |
" |
|
|
- DA Thông tin giáo dục |
180 |
|
|
180 |
" |
|
|
- DA Tăng cường kiểm nghiệm chất lượng VSATTP |
176 |
|
|
176 |
" |
|
|
- DA Đảm bảo an toàn dịch bệnh ATMP & ATTP |
100 |
|
|
100 |
" |
|
|
- DA Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
20 |
|
|
20 |
" |
|
|
- DA Đảm bảo VS an toàn thực phẩm thức ăn đường phố |
125 |
|
|
125 |
" |
|
5 |
Chương trình Giáo dục - Đào tạo |
48,070 |
0 |
28,000 |
20,070 |
|
|
a |
Mục tiêu giáo dục và đào tạo |
35,700 |
0 |
28,000 |
7,700 |
|
|
|
- Dự án Phổ cập giáo dục tiểu học và THCS |
1,800 |
|
|
1,800 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
- Dự án Đổi mới chương trình, nội dung sách giáo khoa |
2,600 |
|
|
2,600 |
" |
|
|
- Dự án Đào tạo cán bộ tin học & đưa tin học vào trường học |
2,300 |
|
|
2,300 |
" |
|
|
- Dự án Đào tạo bồi dưỡng giáo viên, tăng cường CSVC các trường sư phạm |
1,000 |
|
|
1,000 |
Đại học Bạc Liêu |
|
|
- Dự án Hỗ trợ giáo dục miền núi, dân tộc, khó khăn (Trường Dân tộc nội trú) |
7,000 |
|
7,000 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
- Dự án Tăng cường CSVC trường học, xây dựng một số trường trọng điểm, trong đó xây dựng các trường trung học cơ sở |
21,000 |
0 |
21,000 |
0 |
Phân cấp cho huyện |
|
|
+ UBND thị xã Bạc Liêu |
3,000 |
|
3,000 |
|
UBND TXBL |
Huyện chi |
|
+ UBND huyện Vĩnh Lợi |
3,000 |
|
3,000 |
|
UBND huyện VL |
" |
|
+ UBND huyện Hòa Bình |
3,000 |
|
3,000 |
|
UBND huyện HB |
" |
|
+ UBND huyện Giá Rai |
3,000 |
|
3,000 |
|
UBND huyện GR |
" |
|
+ UBND huyện Đông Hải |
3,000 |
|
3,000 |
|
UBND huyện ĐH |
" |
|
+ UBND huyện Phước Long |
3,000 |
|
3,000 |
|
UBND huyện PL |
" |
|
+ UBND huyện Hồng Dân |
3,000 |
|
3,000 |
|
UBND huyện HD |
" |
b |
Mục tiêu tăng cường năng lực đào tạo nghề |
12,370 |
0 |
0 |
12,370 |
|
|
|
- Hỗ trợ dạy nghề cho đối tượng đặc thù |
2,000 |
|
0 |
2,000 |
Sở LĐTB - XH |
|
|
+ Huyện Vĩnh Lợi |
200 |
|
|
200 |
UBND huyện |
Huyện chi |
|
+ Huyện Hòa Bình |
200 |
|
|
200 |
" |
" |
|
+ Huyện GiḠRai |
200 |
|
|
200 |
" |
" |
|
+ Huyện Đông Hải |
200 |
|
|
200 |
" |
" |
|
+ Huyện Hồng Dân |
200 |
|
|
200 |
" |
" |
|
+ Huyện Phước Long |
200 |
|
|
200 |
" |
" |
|
+ Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh |
800 |
|
|
800 |
Sở LĐTB - XH |
|
|
- Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Dạy nghề |
3,300 |
0 |
0 |
3,300 |
|
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề huyện Đông Hải |
500 |
|
|
500 |
TTDN huyện |
Huyện chi |
|
+ Trung tâm Dạy nghề huyện Hồng Dân |
500 |
|
|
500 |
" |
Huyện chi |
|
+ Trung tâm Dạy nghề huyện Giá Rai |
500 |
|
|
500 |
" |
Huyện chi |
|
+ Trung tâm Dạy nghề huyện Hòa Bình |
500 |
|
|
500 |
" |
Huyện chi |
|
+ Trung tâm Dạy nghề huyện Vĩnh Lợi |
800 |
|
|
800 |
" |
Huyện chi |
|
+ Trung tâm Dạy nghề huyện Phước Long |
500 |
|
|
500 |
" |
Huyện chi |
|
- Hỗ trợ xây dựng Trường Trung cấp Nghề |
7,000 |
|
|
7,000 |
Sở LĐTB - XH |
|
|
- Hoạt động giám sát, đánh giá, trong đó |
70 |
0 |
0 |
70 |
|
|
|
+ Sở Lao động TB & XH |
35 |
|
|
35 |
Sở LĐTB - XH |
|
|
+ Phòng Lao động TB & XH các huyện, thị |
35 |
|
|
35 |
Các phòng LĐ |
Huyện chi |
6 |
Chương trình Văn hóa |
2,290 |
0 |
0 |
2,290 |
|
|
|
- Mục tiêu bảo tồn di sản văn hóa |
1,580 |
0 |
0 |
1,580 |
Sở VH - TT - DL và các trực thuộc |
|
|
+ Di tích Chùa Cỏ Thum |
1,000 |
|
|
1,000 |
|
|
|
+ Di tích Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
+ Bảo tồn Lễ giỗ tổ Cổ nhạc Bạc Liêu |
80 |
|
|
80 |
|
|
|
- Mục tiêu xây dựng đời sống VHTT cơ sở |
710 |
0 |
0 |
710 |
|
|
|
+ Cấp thiết bị Nhà Văn hóa tỉnh (1 NVH) |
85 |
|
|
85 |
|
|
|
+ Cấp thiết bị Nhà Văn hóa huyện (2 NVH) |
80 |
|
|
80 |
|
|
|
+ Cấp thiết bị Nhà Văn hóa xã (4 NVH) |
80 |
|
|
80 |
|
|
|
+ Cấp thiết bị đội thông tin lưu động cấp huyện (1 đội) |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
+ Cấp thiết bị Làng Văn hóa (10 làng) |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
+ Hỗ trợ xây dựng TCVH làng, bản, thôn (5 NVH) |
75 |
|
|
75 |
|
|
|
+ Cấp sách Thư viện tỉnh |
60 |
|
|
60 |
|
|
|
+ Cấp sách Thư viện huyện |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
+ Đào tạo cán bộ |
50 |
|
|
50 |
|
|
7 |
Chương trình Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
13,650 |
11,950 |
0 |
1,700 |
TT nước sạch & VSMTNT |
|
* |
Thực hiện đầu tư |
11,950 |
11,950 |
0 |
0 |
" |
|
|
- Hệ thống cấp nước sạch thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình |
1,900 |
1,900 |
|
|
" |
QĐ 1971/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 |
|
- Hệ thống cấp nước sạch thị trấn Phước Long, huyện Phước Long |
1,900 |
1,900 |
|
|
" |
QĐ 1904/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 |
|
- Hệ cấp nước tập trung ấp 1A, Phong Thạnh Tây A, huyện Phước Long |
295 |
295 |
|
|
" |
Hoàn thành DA |
|
- Hệ cấp nước tập trung ấp Bình Thạnh A, Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long |
345 |
345 |
|
|
" |
Hoàn thành DA |
|
- Hệ cấp nước tập trung xã Phước Long, huyện Phước Long |
689 |
689 |
|
|
" |
Hoàn thành DA |
|
- Hệ cấp nước ấp Xẻo Nhào, xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi |
867 |
867 |
|
|
" |
Hoàn thành DA |
|
- Hệ cấp nước ấp Lung Lá, xã Định Thành A, huyện Đông Hải |
551 |
551 |
|
|
" |
Hoàn thành DA |
|
- Hệ cấp nước ấp Mỹ 1, xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long |
2,103 |
2,103 |
|
|
" |
Hoàn thành DA |
|
- Hệ CN ấp Xóm Mới, xã Tân Thạnh, huyện Giá Rai |
1,650 |
1,650 |
|
|
" |
QĐ 2214/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 |
|
- Hệ CN ấp 16A, xã Tân Phong, huyện Giá Rai |
1,650 |
1,650 |
|
|
" |
QĐ 169/QĐ-SKH ngày 29/10/2008 |
* |
Vốn sự nghiệp |
1,700 |
0 |
0 |
1,700 |
|
|
|
- Điều tra thực hiện bộ chỉ số giám sát đánh giá theo Quyết định số 50/2008/QĐ-BNN&PTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,400 |
|
|
1,400 |
TT nước sạch & VSMTNT |
|
|
- In ấn tài liệu để truyền thông |
30 |
|
|
30 |
TT nước sạch & VSMTNT |
|
|
- Xây dựng mô hình vệ sinh môi trường NT |
150 |
|
|
150 |
" |
|
|
- Đào tạo tập huấn cộng đồng |
100 |
|
|
100 |
" |
|
|
- Hội nghị hội thảo |
20 |
|
|
20 |
" |
|
8 |
Chương trình Phòng, chống ma túy |
800 |
|
|
800 |
Công an tỉnh |
|
9 |
Chương trình phòng, chống tội phạm |
650 |
|
|
650 |
" |
|
10 |
Chương trình về Việc làm |
130 |
0 |
0 |
130 |
|
|
|
- Đào tạo nâng cao năng lực cán bộ làm công tác GQVL |
40 |
|
|
40 |
Sở Lao động, TB & XH |
|
|
- Hoọat động giám sát đánh giá |
90 |
|
|
90 |
" |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Chương trình 135 |
15,298 |
10,950 |
0 |
4,348 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng (Chủ tịch UBND các huyện quyết định đầu tư) |
10,950 |
10,950 |
0 |
0 |
|
|
* |
Phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu ở các xã đặc biệt khó khăn, trong đó |
9,600 |
9,600 |
0 |
0 |
|
Huyện chi |
|
+ Huyện Hòa Bình |
1,600 |
1,600 |
|
|
|
|
|
. Xã Vĩnh Hậu |
800 |
800 |
|
|
UBND xã |
|
|
. Xã Vĩnh Thịnh |
800 |
800 |
|
|
" |
|
|
+ Huyện Giá Rai |
800 |
800 |
|
|
|
|
|
. Xã Phong Thạnh Đông |
800 |
800 |
|
|
" |
|
|
+ Huyện Đông Hải |
1,600 |
1,600 |
|
|
|
|
|
Xã Long Điền Đông |
800 |
800 |
|
|
" |
|
|
Xã Long Điền Đông A |
800 |
800 |
|
|
" |
|
|
+ Huyện Hồng Dân |
5,600 |
5,600 |
|
|
|
|
|
Xã Ninh Thạnh Lợi |
800 |
800 |
|
|
" |
|
|
Xã Ninh Quới A |
800 |
800 |
|
|
" |
|
|
Xã Vĩnh Lộc |
800 |
800 |
|
|
" |
|
|
Xã Vĩnh Lộc A |
800 |
800 |
|
|
" |
|
|
Xã Lộc Ninh |
800 |
800 |
|
|
" |
|
|
Xã Ninh Hòa |
800 |
800 |
|
|
" |
|
|
Xã Ninh Quới |
800 |
800 |
|
|
" |
|
* |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng ấp đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực II, gồm |
1,350 |
1,350 |
|
|
|
Huyện chi |
|
+ Xã Hưng Hội - Huyện Vĩnh Lợi (05 ấp) |
675 |
675 |
|
|
UBND xã |
|
|
. Ấp Cái Giá |
135 |
135 |
|
|
|
|
|
. Ấp Đay Tà Ni |
135 |
135 |
|
|
|
|
|
. Ấp Cù Lao |
135 |
135 |
|
|
|
|
|
. Ấp Cả Vĩnh |
135 |
135 |
|
|
|
|
|
. Ấp Nước Mặn |
135 |
135 |
|
|
|
|
|
+ Xã Phong Thạnh Đông A - Huyện Giá Rai (02 ấp) |
270 |
270 |
|
|
UBND xã |
|
|
. Ấp 1 |
135 |
135 |
|
|
|
|
|
. Ấp 2 |
135 |
135 |
|
|
|
|
|
+ Thị trấn Hộ Phòng (01 ấp) |
135 |
135 |
|
|
UBND thị trấn |
|
|
. Ấp 4 |
135 |
135 |
|
|
|
|
|
+ Thị trấn Giá Rai (01 ấp) |
135 |
135 |
|
|
UBND thị trấn |
|
|
. Ấp 4 |
135 |
135 |
|
|
|
|
|
+ Thị trấn Ngan Dừa |
135 |
135 |
|
|
UBND thị trấn |
|
|
. Ấp Bà Giồng |
135 |
135 |
|
|
|
|
2 |
Dự án đào tạo nâng cao chất lượng CB xã, ấp và cộng đồng (Chủ tịch UBND các huyện quyết định đầu tư) |
855 |
0 |
|
855 |
|
Huyện chi |
|
+ Huyện Hòa Bình |
120 |
|
|
120 |
UBND huyện |
|
|
. Xã Vĩnh Hậu |
60 |
|
|
60 |
|
|
|
. Xã Vĩnh Thịnh |
60 |
|
|
60 |
|
|
|
+ Huyện Giá Rai |
60 |
|
|
60 |
UBND huyện |
|
|
. Xã Phong Thạnh Đông |
60 |
|
|
60 |
|
|
|
+ Huyện Đông Hải |
120 |
|
|
120 |
UBND huyện |
|
|
. Xã Long Điền Đông |
60 |
|
|
60 |
|
|
|
. Xã Long Điền Đông A |
60 |
|
|
60 |
|
|
|
+ Huyện Hồng Dân |
420 |
|
|
420 |
UBND huyện |
|
|
. Xã Ninh Thạnh Lợi |
60 |
|
|
60 |
|
|
|
. Xã Ninh Quới A |
60 |
|
|
60 |
|
|
|
. Xã Vĩnh Lộc |
60 |
|
|
60 |
|
|
|
. Xã Vĩnh Lộc A |
60 |
|
|
60 |
|
|
|
. Xã Lộc Ninh |
60 |
|
|
60 |
|
|
|
. Xã Ninh Hòa |
60 |
|
|
60 |
|
|
|
. Xã Ninh Quới |
60 |
|
|
60 |
|
|
|
+ Xã Hưng Hội - huyện Vĩnh Lợi (05 ấp) |
68 |
|
|
68 |
UBND huyện |
|
|
. Ấp Cái Giá |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
. Ấp Đay Tà Ni |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
. Ấp Cù Lao |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
. Ấp Cả Vĩnh |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
. Ấp Nước Mặn |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
+ Xã Phong Thạnh Đông A - Huyện Giá Rai (02 ấp) |
27 |
|
|
27 |
UBND huyện |
|
|
. Ấp 1 |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
. Ấp 2 |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
+ Thị trấn Hộ Phòng (01 ấp) |
14 |
|
|
14 |
UBND huyện |
|
|
. Ấp 4 |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
+ Thị trấn Giá Rai (01 ấp) |
14 |
|
|
14 |
UBND huyện |
|
|
. Ấp 4 |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
+ Thị trấn Ngan Dừa |
14 |
|
|
14 |
UBND huyện |
|
|
. Ấp Bà Giồng |
14 |
|
|
14 |
|
|
3 |
Chính sách hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý - các xã Chương trình 135 |
57 |
|
|
57 |
Các huyện, thị có CT 135 |
Huyện chi |
4 |
Hỗ trợ ban chỉ đạo Chương trình 135 của tỉnh |
76 |
|
|
76 |
|
|
|
- Ban Dân tộc tỉnh |
50 |
|
|
50 |
Ban Dân tộc tỉnh |
|
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư |
26 |
|
|
26 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
5 |
Duy tu bảo dưỡng |
690 |
|
|
690 |
|
Huyện chi |
|
+ Huyện Hòa Bình |
115 |
|
|
115 |
|
|
|
. Xã Vĩnh Hậu |
58 |
|
|
58 |
UBND xã |
|
|
. Xã Vĩnh Thịnh |
58 |
|
|
58 |
" |
|
|
+ Huyện Giá Rai |
58 |
|
|
58 |
|
|
|
. Xã Phong Thạnh Đông |
58 |
|
|
58 |
UBND xã |
|
|
+ Huyện Đông Hải |
115 |
|
|
115 |
|
|
|
. Xã Long Điền Đông |
58 |
|
|
58 |
UBND xã |
|
|
. Xã Long Điền Đông A |
58 |
|
|
58 |
" |
|
|
+ Huyện Hồng Dân |
403 |
|
|
403 |
|
|
|
. Xã Ninh Thạnh Lợi |
58 |
|
|
58 |
UBND xã |
|
|
. Xã Ninh Quới A |
58 |
|
|
58 |
" |
|
|
. Xã Vĩnh Lộc |
58 |
|
|
58 |
" |
|
|
. Xã Vĩnh Lộc A |
58 |
|
|
58 |
" |
|
|
. Xã Lộc Ninh |
58 |
|
|
58 |
" |
|
|
. Xã Ninh Hòa |
58 |
|
|
58 |
" |
|
|
. Xã Ninh Quới |
58 |
|
|
58 |
" |
|
6 |
DA Hỗ trợ PTSX và chuyển dịch cơ cấu KT nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc |
2,670 |
|
|
2,670 |
|
Huyện chi |
|
+ Huyện Hòa Bình |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
. Xã Vĩnh Hậu |
200 |
|
|
200 |
UBND xã |
|
|
. Xã Vĩnh Thịnh |
200 |
|
|
200 |
" |
|
|
+ Huyện Giá Rai |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
. Xã Phong Thạnh Đông |
200 |
|
|
200 |
UBND xã |
|
|
+ Huyện Đông Hải |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
. Xã Long Điền Đông |
200 |
|
|
200 |
UBND xã |
|
|
. Xã Long Điền Đông A |
200 |
|
|
200 |
" |
|
|
+ Huyện Hồng Dân |
1,400 |
|
|
1,400 |
|
|
|
. Xã Ninh Thạnh Lợi |
200 |
|
|
200 |
UBND xã |
|
|
. Xã Ninh Quới A |
200 |
|
|
200 |
" |
|
|
. Xã Vĩnh Lộc |
200 |
|
|
200 |
" |
|
|
. Xã Vĩnh Lộc A |
200 |
|
|
200 |
" |
|
|
. Xã Lộc Ninh |
200 |
|
|
200 |
" |
|
|
. Xã Ninh Hòa |
200 |
|
|
200 |
" |
|
|
. Xã Ninh Quới |
200 |
|
|
200 |
" |
|
|
+ Xã Hưng Hội - Huyện Vĩnh Lợi (05 ấp) |
135 |
|
|
135 |
UBND xã |
|
|
. Ấp Cái Giá |
27 |
|
|
27 |
|
|
|
. Ấp Đay Tà Ni |
27 |
|
|
27 |
|
|
|
. Ấp Cù Lao |
27 |
|
|
27 |
|
|
|
. Ấp Cả Vĩnh |
27 |
|
|
27 |
|
|
|
. Ấp Nước Mặn |
27 |
|
|
27 |
|
|
|
+ Xã Phong Thạnh Đông A - H Giá Rai (02 ấp) |
54 |
|
|
54 |
UBND xã |
|
|
. Ấp 1 |
27 |
|
|
27 |
|
|
|
. Ấp 2 |
27 |
|
|
27 |
|
|
|
+ Thị trấn Hộ Phòng (01 ấp) |
27 |
|
|
27 |
UBND thị trấn |
|
|
. Ấp 4 |
27 |
|
|
27 |
|
|
|
+ Thị trấn Giá Rai (01 ấp) |
27 |
|
|
27 |
UBND thị trấn |
|
|
. Ấp 4 |
27 |
|
|
27 |
|
|
|
+ Thị trấn Ngan Dừa |
27 |
|
|
27 |
UBND thị trấn |
|
|
. Ấp Bà Giồng |
27 |
|
|
27 |
|
|
C |
Dự án 5 triệu ha rừng |
3,024 |
3,024 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Bảo vệ rừng |
604 |
604 |
0 |
0 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
- Hợp đồng lao động quản lý bảo vệ rừng |
504 |
504 |
|
|
" |
|
|
- Khoán quản lý bảo vệ rừng |
100 |
100 |
|
|
" |
|
2 |
Trồng và chăm sóc rừng |
2,327 |
2,327 |
0 |
0 |
" |
|
|
- Trồng rừng tập trung và trồng cây chắn sóng ven biển (Theo Chỉ thị 85/2007 /CT-BNN ngày 11/10/2007) 200ha phi lao |
2,327 |
2,327 |
|
|
" |
|
3 |
Chi phí quản lý |
93 |
93 |
0 |
0 |
|
|
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13 |
13 |
|
|
Sở NN & PTNT |
|
|
- Chi cục Kiểm lâm |
80 |
80 |
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
|
CHI TIẾT VỐN HỖ TRỢ MỤC TIÊU NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mức vốn đầu tư năm 2009 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
|
Tổng số |
210,800 |
|
|
|
A |
Hỗ trợ đồng bào dân tộc theo Quyết định số 74/2008/QĐ-TTg ngày 09/6/2008 |
10,000 |
|
|
|
- |
DA hỗ trợ giải quyết việc làm, trong đó |
10,000 |
|
Cấp huyện chi |
|
|
+ UBND thị xã Bạc Liêu |
2,000 |
UBND TXBL |
|
|
|
+ UBND huyện Vĩnh Lợi |
800 |
UBND huyện |
|
|
|
+ UBND huyện Hòa Bình |
2,000 |
" |
|
|
|
+ UBND huyện GiḠRai |
1,400 |
" |
|
|
|
+ UBND huyện Đông Hải |
1,000 |
" |
|
|
|
+ UBND huyện Phước Long |
800 |
" |
|
|
|
+ UBND huyện Hồng Dân |
2,000 |
" |
|
|
B |
Trung ương bổ sung thực hiện các dự án, công trình quan trọng |
200,800 |
|
|
|
1 |
CTPT nuôi trồng thủy sản, giống cây trồng vật nuôi, giống cây lâm nghiệp |
18,000 |
|
|
|
- |
Kho chứa giống nông nghiệp |
2,000 |
TT giống NN |
|
|
- |
Đầu tư xây dựng trại sản xuất giống thủy sản mặn, lợ cấp I |
5,000 |
Sở NN và PTNT |
|
|
- |
DA ĐT CSHT vùng nuôi tôm CN - BCN Vĩnh Trạch Đông |
10,250 |
" |
|
|
- |
Nâng cấp trại thực nghiệm nước mặn |
750 |
TT Khuyến ngư |
|
|
2 |
Hỗ trợ đầu tư các KCN, khu KT, khu CN cao… |
14,000 |
|
|
|
- |
DA hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Trà Kha (Kể cả tái định cư) |
14,000 |
Công ty hạ tầng các KCN |
Bao gồm 11.000 tr.đ phải thu hồi năm 2009 theo Công văn số 1639 /TTg ngày 2/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
|
3 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu du lịch Nhà Mát - Hiệp Thành (Chương trình đầu tư hạ tầng du lịch) |
6,000 |
Sở VH - TT - DL |
|
|
4 |
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, Trung tâm Y tế Dự phòng huyện |
11,000 |
|
Theo CV số 8418/BYT-KH-TC ngày 11/12/2008 của Bộ Y tế |
|
- |
Mua sắm thiết bị Bệnh viện tỉnh |
4,000 |
Bệnh viện tỉnh |
|
|
- |
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng thị xã Bạc Liêu |
1,500 |
TT YTDP TXBL |
CBĐT và GPMB |
|
- |
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Hòa Bình |
1,000 |
TT YTDP huyện |
" |
|
- |
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Vĩnh Lợi |
1,500 |
" |
" |
|
- |
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Hồng Dân |
500 |
" |
" |
|
- |
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Phước Long |
1,000 |
" |
" |
|
- |
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Giá Rai |
1,500 |
" |
" |
|
5 |
Tỉnh huyện chia tách |
5,000 |
|
|
|
- |
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chánh huyện Vĩnh Lợi (Kể cả GPMB) |
2,500 |
UBND huyện VL |
Huyện chi |
|
- |
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chánh huyện Đông Hải (Kể cả GPMB) |
2,500 |
UBND huyện ĐH |
Huyện chi |
|
6 |
Hỗ trợ đầu tư Trụ sở xã |
4,000 |
|
|
|
- |
Đầu tư Trụ sở xã Ninh Thạnh Lợi A - huyện Hồng Dân |
1,500 |
UBND huyện HD |
Huyện chi |
|
- |
Xã Vĩnh Phú Đông - huyện Phước Long |
1,500 |
UBND huyện PL |
Huyện chi |
|
- |
Xã An Trạch A - huyện Đông Hải |
500 |
UBND huyện ĐH |
Trả nguồn mượn XD Trụ sở xã An Phúc theo CV số 1592/UBND-TH ngày 10/11/2008 của UBND tỉnh; huyện chi |
|
- |
Xã Long Điền Tây - huyện Đông Hải |
500 |
UBND huyện ĐH |
||
7 |
Hỗ trợ đầu tư công trình trú bão |
10,000 |
|
|
|
- |
DA đầu tư khu neo đậu tránh, trú bão Gành Hào |
8,000 |
Sở NN & PTNT |
|
|
- |
DA đầu tư khu neo đậu tránh, trú bão Cái Cùng |
1,500 |
" |
|
|
- |
DA đầu tư xây dựng cảng cá và Khu neo đậu tàu Nhà Mát |
500 |
" |
|
|
8 |
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
18,000 |
|
Thu hồi 18.000 triệu đồng năm 2009 theo Công văn số 1645 /TTg/KTTH ngày 05/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
|
- |
Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển tỉnh Bạc Liêu |
2,482 |
Ban WB2 |
|
|
- |
Xây dựng đường Thống Nhất II |
2,935 |
Sở GTVT |
|
|
- |
Chi phí BQL dự án JBIC |
65 |
Ban QLDA JBIC |
|
|
- |
Hệ thống cấp nước thị trấn Ngan Dừa |
3,000 |
TT NSH & VSMT NT |
|
|
- |
Dự án Cấp nước và vệ sinh môi trường thị xã Bạc Liêu |
9,518 |
Ban QLDA CTN & VSMT |
Còn nợ: 6.803 triệu đồng |
|
9 |
Vốn nước ngoài (Ghi thu - ghi chi) |
52,900 |
Ban QLDA CTN & VSMT TXBL |
|
|
10 |
Hỗ trợ đầu tư theo quyết định của các Lãnh đạo Đảng và Nhà nước |
20,000 |
|
|
|
- |
Kè Gành Hào (Đoạn kết thúc 836m - Lăng Ông) |
10,000 |
Sở NN&PTNT |
|
|
- |
Đường Vĩnh Mỹ - Phước Long |
10,000 |
Sở GTVT |
|
|
11 |
Thực hiện NQ số 21/NQ-TW |
41,900 |
|
|
|
- |
Các công trình giao thông |
41,900 |
|
|
|
|
+ Đường Trần Huỳnh, phường 7 |
13,562 |
Sở GTVT |
Hoàn trả năm 2008 - vốn hỗ trợ đầu tư theo LĐĐ & NN: 8.962 Tđ |
|
|
+ Thảm nhựa đường Võ Thị Sáu |
1,700 |
" |
Hoàn trả năm 2008 - vốn hỗ trợ đầu tư theo LĐĐ & NN; điều chỉnh nội bộ vốn sang đường Bạch Đằng |
|
|
+ Thảm nhựa đường Cao Văn Lầu |
5,238 |
" |
|
|
|
+ Cầu Bạc Liêu 3 |
10,000 |
" |
|
|
|
+ Khôi phục và nâng cấp đê biển Bạc Liêu |
6,000 |
Sở NN&PTNT |
|
|
|
+ Đường QL1A - Châu Thới - Phủ thờ Bác |
5,000 |
UBND huyện VL |
|
|
|
+ Đường Rạch Rắn - Cầu Vịnh, huyện Đông Hải (Hỗ trợ mục tiêu cho huyện) |
400 |
UBND huyện ĐH |
Huyện chi |
Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 31/12/2020
Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2020 về "Kế hoạch tái đàn lợn gắn với tái cơ cấu chăn nuôi sau dịch bệnh Dịch tả lợn Châu Phi tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2020-2025" Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quy định 1938/QĐ-UB về xây dựng, phê duyệt và thực hiện quy ước của thôn và khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/10/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019 Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2018 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt vị trí việc làm của Trung tâm Công nghệ thông tin và Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2017 về quy định đánh giá kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2017 quy định về trình tự, thủ tục thực hiện cơ chế một cửa liên thông đối với thủ tục hành chính “Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số” Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ Liên đoàn Quần vợt tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ trong các kỳ công bố từ năm 2014 đến năm 2016 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2017 quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2016 về tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư, dự án đầu tư và danh mục các dự án thuộc lĩnh vực ưu tiên thu hút đầu tư, thu hút đầu tư có điều kiện và tạm dừng thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 2214/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 29/08/2016
Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tại các huyện, thành phố: Tam Kỳ, Núi Thành, Thăng Bình, Duy Xuyên và Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh dự toán xây dựng công trình Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Truyền thông về xây dựng xã hội học tập” đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án “Mô hình chợ thí điểm bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế quản lý hoạt động của Trạm cân kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế xét tuyển nguyện vọng 2, kỳ thi tuyển công chức tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 1971/QĐ-UBND điều chỉnh giảm dự toán kinh phí xây dựng, kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 02/01/2014
Quyết định số 1904/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá muối hạt trắng, công trộn muối I ốt, trợ cước vận chuyển, đơn giá túi PE đối với muối cấp cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2013 Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 2008/QĐ-TTg năm 2010 về Ngày Kiến trúc Việt Nam Ban hành: 04/11/2010 | Cập nhật: 06/11/2010
Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 03/12/2009 | Cập nhật: 02/07/2010
Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 24/12/2010
Nghị quyết số 24/2008/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách năm 2009 do Hội đồng nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 16/12/2008 | Cập nhật: 16/02/2009
Nghị quyết 24/2008/NQ-HĐND quy định điều chỉnh phí, lệ phí và bãi bỏ khoản thu trong trường học thuộc ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 12/06/2012
Nghị quyết 24/2008/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND “Về mức hỗ trợ trồng vườn rừng và chăn nuôi đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 12/07/2012
Nghị quyết 24/2008/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi; mức thu lệ phí cấp bản sao, chứng trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 15/12/2008 | Cập nhật: 26/07/2010
Nghị quyết số 24/2008/NQ-HĐND về việc phê duyệt phương án giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 10/04/2009
Nghị quyết 24/2008/NQ-HĐND về kế hoạch trợ giá, trợ cước mặt hàng chính sách trên địa bàn miền núi tỉnh Quảng Trị năm 2009 Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 09/08/2014
Nghị quyết 24/2008/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2009 tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 05/12/2008 | Cập nhật: 05/03/2010
Nghị quyết 24/2008/NQ-HĐND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng tàu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu khóa IV, kỳ họp thứ 11 ban hành Ban hành: 05/12/2008 | Cập nhật: 07/09/2010
Nghị quyết 24/2008/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số chính sách hỗ trợ chuyển đổi nghề đối với xã viên hành nghề xe lôi, xe ba gác máy Ban hành: 27/11/2008 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị quyết 24/2008/NQ-HĐND quy định chi hỗ trợ hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 23/07/2008 | Cập nhật: 18/06/2012
Nghị quyết số 24/2008/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 24/07/2008 | Cập nhật: 05/09/2008
Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2008 về xếp loại đường tỉnh để tính cước vận tải đường bộ Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 74/2008/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ giải quyết đất ở, đất sản xuất và giải quyết việc làm cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2008 – 2010 Ban hành: 09/06/2008 | Cập nhật: 13/06/2008