Nghị quyết 24/2008/NQ-HĐND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng tàu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu khóa IV, kỳ họp thứ 11 ban hành
Số hiệu: 24/2008/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Tuấn Minh
Ngày ban hành: 05/12/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Môi trường, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 24/2008/NQ-HĐND

Vũng Tàu, ngày 05 tháng 12 năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KHÓA IV KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Sau khi xem xét Tờ trình 55/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 70/BC-KTNS ngày 25 tháng 11 năm 2008 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nay phê chuẩn mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu như sau:

Stt

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1

Đá:

 

 

a

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...)

m3

50.000

b

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

1.000

c

Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp…)

m3

2.000

2

Sỏi, cuội, sạn

m3

4.000

3

Cát:

 

 

a

Cát thuỷ tinh

m3

5.000

b

Cát vàng

m3

3.000

c

Các loại cát khác

m3

2.000

4

Đất:

 

 

a

Đất sét, làm gạch, ngói

m3

1.500

b

Các loại đất khác

m3

1.000

5

Than bùn

tấn

2.000

6

Nước khoáng thiên nhiên

m3

2.000

Điều 2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu khoá IV, kỳ họp lần thứ 11 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2008 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2009./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Minh