Quyết định 2214/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 2214/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 10/08/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2214/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 08 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HƯƠNG KHÊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Hương Khê; Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hương Khê;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê tại Tờ trình số 1088/TTr-UBND ngày 19/7/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2025/TTr-TMMT ngày 03/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hương Khê, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án (bổ sung) thực hiện trong năm 2016

ĐVT: Ha

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích (ha)

Sử dụng vào lại đất

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đường Hà Linh, Hương Thủy, Hương Giang, Lộc Yên, Hương Đô, Phúc Trạch (đoạn km 15+642,72 - km 25+252,86)

1,40

 

1,40

 

 

 

1,40

Hương Đô

 

2

Đường Hà Linh, Hương Thủy, Hương Giang, Lộc Yên, Hương Đô, Phúc Trạch (đoạn km 15+642,72 - km 25+252,86)

1,50

 

1,50

0,50

 

 

1,00

Lộc Yên

 

3

Đầu tư xây dựng nhà trực/chốt vận hành điện lực

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Hương Lâm

 

4

Đầu tư xây dựng nhà trực/chốt vận hành điện lực

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Phương Điền

 

5

Đầu tư xây dựng nhà trực/chốt vận hành điện lực

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Phúc Trạch

 

6

Đầu tư xây dựng nhà trực/chốt vận hành điện lực

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Hương Thủy

 

7

Kè Lộc Yên

1,20

 

1,20

 

 

 

1,20

Lộc Yên

 

8

Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh đồ mộc dân dụng

0,32

 

0,32

 

 

 

0,32

Hương Long

 

9

Quy hoạch chợ Sơn (TDP 4) bổ sung

1,23

 

1,23

 

 

 

1,23

Thị trấn huyện

 

 

Tổng

5,78

0,00

5,78

0,50

0,00

0,00

5,28

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

126.273,60

126.273,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

113.491,10

113.486,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.298,75

4.298,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.919,57

3.919,07

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

379,18

379,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.799,69

3.795,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.688,93

17.688,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.000,91

30.000,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

17.479,86

17.479,86

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

39.800,38

39.800,58

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

101,00

101,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

321,37

321,37

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.441,47

7.447,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

380,56

380,56

2.2

Đất an ninh

CAN

0,68

0,68

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

11,00

11,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,21

18,53

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

71,85

71,85

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.768,62

2.774,08

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,98

16,98

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,13

14,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

845,44

845,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

89,33

89,33

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,15

21,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,75

4,75

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

33,99

33,99

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

466,84

466,84

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

70,28

70,28

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,08

27,08

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

28,63

28,63

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.685,23

1.685,23

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

886,67

886,67

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

0,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.341,03

5.339,48

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

534,27

534,27

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Hương Khê theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành,

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Hương Khê và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy, HĐND huyện Hương Khê;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy: TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



Đặng Ngọc Sơn

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014