Quyết định 766/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu và ban hành Kế hoạch xét tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thành phố Hà Nội năm 2020
Số hiệu: | 766/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành: | 17/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 766/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND thành phố Hà Nội;
Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2019 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của HĐND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 6999/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 103/TTr-SNV ngày 14/01/2020 về việc đề nghị phê duyệt chỉ tiêu và ban hành kế hoạch xét tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
2. Ban hành Kế hoạch xét tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo tổ chức thực hiện tuyển dụng viên chức đúng quy định pháp luật.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC VÀO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND Thành phố )
TT |
Đơn vị cần tuyển |
Vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp |
Mã số chức danh nghề nghiệp |
Số lượng tuyển |
Trình độ đào tạo, ngành, chuyên ngành cần tuyển |
|
Tổng cộng |
|
|
|
298 |
|
|
|
|
48 |
|
||
1 |
Hạt Quản lý đê số 1 |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Công trình; Kỹ thuật công trình xây dựng |
2 |
Hạt Quản lý đê số 2 |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Kỹ thuật tài nguyên nước; Kinh tế xây dựng |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Quản trị nhân lực |
||
3 |
Hạt Quản lý đê số 3 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Quản trị kinh doanh; Kế toán - Tài chính. |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
5 |
Đại học: Kỹ thuật Công trình; Kỹ thuật Tài nguyên nước; Thủy nông cải tạo đất; Kỹ thuật xây dựng. |
||
4 |
Hạt Quản lý đê số 5 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Luật; Kế toán |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Kỹ thuật Tài nguyên nước; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
||
5 |
Hạt Quản lý đê số 6 |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Kỹ thuật tài nguyên nước |
6 |
Hạt Quản lý đê số 7 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Kỹ thuật Tài nguyên nước; Công trình xây dựng. |
||
Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
2 |
Trung cấp: Thi công; Thiết kế thi công. |
||
7 |
Hạt Quản lý đê Ba Vì |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Quản trị kinh doanh; Hành chính học |
Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
3 |
Trung cấp: Công trình; Công trình thủy lợi; Kỹ thuật Công trình |
||
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Kỹ thuật Công trình xây dựng; Kỹ thuật Tài nguyên nước. |
||
8 |
Hạt Quản lý đê Sơn Tây - Phúc Thọ |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán - Tài chính |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Kỹ thuật Công trình xây dựng; Kỹ thuật Tài nguyên nước; Công trình thủy lợi. |
||
Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
3 |
Trung cấp: Công trình; Trắc địa. |
||
9 |
Hạt Quản lý đê Đan Phượng |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán - Tài chính |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật tài nguyên nước |
||
Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
1 |
Trung cấp: Công trình |
||
10 |
Hạt Quản lý đê Phú Xuyên |
Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
1 |
Trung cấp: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng. |
11 |
Hạt Quản lý đê Thường Tín |
Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
1 |
Trung cấp: Công trình thủy lợi; Thủy lợi Tổng hợp. |
12 |
Hạt Quản lý đê Ứng Hòa - Mỹ Đức |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Thương mại |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Kỹ thuật công trình xây dựng |
||
Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
1 |
Trung cấp: Công trình thủy lợi. |
||
13 |
Hạt Quản lý đê Thanh Oai - Chương Mỹ |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V05.02.07 |
1 |
Đại học: Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
||
Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
1 |
Trung cấp: Công trình; Kỹ thuật Công trình |
||
14 |
Hạt Quản lý đê Hoài Đức |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Kỹ thuật công trình; Công trình thủy điện |
||
15 |
Hạt Quản lý đê Quốc Oai - Thạch Thất |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế |
Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
2 |
Trung cấp: Công trình thủy lợi; Quản lý Thủy nông; Thủy lợi tổng hợp. |
||
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Kỹ thuật Công trình xây dựng; Kỹ thuật Tài nguyên nước |
||
16 |
Hạt Quản lý đê Mê Linh |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Xây dựng cầu đường |
Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
1 |
Trung cấp: Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
||
|
|
|
23 |
|
||
1 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Ba Vì |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
2 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học; Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan. |
2 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Ứng Hòa |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
1 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
3 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Thường Tín |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
1 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
4 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Phú Xuyên |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
1 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
5 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Đông Anh |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
1 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
6 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Phúc Thọ |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
2 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
7 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Mỹ Đức |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
2 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
8 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Quốc Oai |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
2 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
9 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Gia Lâm |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
2 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
10 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Mê Linh |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
1 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
11 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Đan Phượng |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
1 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
12 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Thanh Trì |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
1 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
13 |
Trạm Trồng trọt và BVTV thị xã Sơn Tây |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
1 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
14 |
Trạm Trồng trọt và BVTV khu vực Bắc Từ Liêm; Nam Từ Liêm; Tây Hồ |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
2 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học; Công nghệ sinh học. |
15 |
Trạm Trồng trọt và BVTV quận Long Biên |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
2 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
16 |
Trạm Trồng trọt và BVTV quận Hà Đông |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
1 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
|
|
|
24 |
|
||
1 |
Đội kiểm dịch động vật lưu động |
Quản lý dịch bệnh |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
V.03.04.11 |
5 |
Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y |
2 |
Trạm kiểm dịch đầu mối giao thông và chuẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật |
Quản lý dịch bệnh |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
V.03.04.11 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
||
3 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Chương Mỹ |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế; Kế toán; Tài chính |
4 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Mỹ Đức |
Quản lý dịch bệnh |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
V.03.04.11 |
3 |
Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y |
Quản trị công sở |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Kinh tế; Kế toán; Tài chính |
||
5 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Mê Linh |
Quản lý dịch bệnh |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
V.03.04.11 |
2 |
Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y |
Quản trị công sở |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Kinh tế; Kế toán; Tài chính |
||
6 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Gia Lâm |
Quản lý dịch bệnh |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
V.03.04.11 |
2 |
Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y |
Quản trị công sở |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Kinh tế; Kế toán; Tài chính |
||
7 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Thanh Trì |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế; Kế toán; Tài chính |
8 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y quận Đống Đa |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế; Kế toán; Tài chính |
9 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Thạch Thất |
Quản trị công sở |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Kinh tế; Kế toán; Tài chính |
10 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Thường Tín |
Quản lý dịch bệnh |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
V.03.04.11 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế; Kế toán; Tài chính |
||
11 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Phú Xuyên |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế; Kế toán; Tài chính |
|
|
|
56 |
|
||
1 |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
Công nghệ thông tin |
Quản trị viên hệ thống hạng III |
V.11.06.14 |
1 |
Đại học: Công nghệ thông tin |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Bảo hiểm |
||
Văn thư |
Văn thư trung cấp |
02.008 |
1 |
Cao đẳng: Điện tử - Viễn thông hoặc Tin học (có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Văn thư - Lưu trữ) |
||
Lưu trữ |
Lưu trữ viên (hạng III) |
V.01.02.02 |
1 |
Đại học: Quản trị văn phòng hoặc Hành chính học (có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Văn thư - Lưu trữ) |
||
Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Quản trị kinh doanh |
||
Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn chuyển giao kỹ thuật |
Chuyên viên |
01.003 |
2 |
Đại học: Kế toán |
||
2 |
Phòng Kế hoạch tài vụ |
Kế toán |
Kế toán viên |
06.031 |
2 |
Đại học: Kế toán |
Kế hoạch |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Tài chính - Ngân hàng |
||
3 |
Phòng Phát triển trồng trọt |
Phát triển cây trồng |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
3 |
Đại học: Nông học; Trồng trọt; Khoa học cây trồng |
Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại |
Chuyên viên |
01.003 |
2 |
Đại học: Kế toán |
||
4 |
Phòng Phát triển chăn nuôi |
Phát triển chăn nuôi |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi |
Xây dựng chuỗi liên kết |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi Thú y |
||
Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Quản trị kinh doanh |
||
Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn chuyển giao kỹ thuật |
Chuyên viên |
01.003 |
2 |
Đại học: Kế toán |
||
5 |
Phòng Phát triển thủy sản |
Phát triển thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
4 |
Đại học: Nuôi trồng thủy sản |
Thực nghiệm, Khảo nghiệm, chọn lọc, duy trì, các loại giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Nuôi trồng thủy sản |
||
Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn chuyển giao kỹ thuật |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Nuôi trồng thủy sản |
||
6 |
Trạm Phát triển nông nghiệp vùng 1 |
Phát triển chăn nuôi |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Chăn nuôi thú y |
Thực nghiệm, Khảo nghiệm, chọn lọc, duy trì, các loại giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Thú y. |
||
Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
||
Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn chuyển giao kỹ thuật |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
||
Quản trị công sở |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Kế toán |
||
7 |
Trạm Phát triển nông nghiệp vùng 2 |
Phát triển chăn nuôi |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Thú y. |
Xây dựng chuỗi liên kết |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
4 |
Đại học: Chăn nuôi Thú y |
||
Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
||
Quản trị công sở |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Dịch vụ thú y. |
||
8 |
Trạm Phát triển nông nghiệp vùng 3 |
Phát triển chăn nuôi |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Thú y. |
Xây dựng chuỗi liên kết |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Chăn nuôi Thú y |
||
Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn chuyển giao kỹ thuật |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Quản lý kinh tế |
||
Quản trị công sở |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Trồng trọt |
||
9 |
Trạm thực nghiệm cây trồng |
Phát triển cây trồng |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Khoa học cây trồng |
Quản trị công sở |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Bảo quản chế biến nông sản |
||
Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại |
Chuyên viên |
01.003 |
2 |
Đại học: Kế toán; Quản trị doanh nghiệp |
||
10 |
Trạm thực nghiệm chăn nuôi - thủy sản |
Sản xuất các loại giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Nuôi trồng thủy sản |
Lưu giữ, bảo tồn nguồn gen |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Nuôi trồng thủy sản |
||
Quản trị công sở |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Nuôi trồng thủy sản |
||
Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Tài chính - Ngân hàng; Quản trị kinh doanh |
||
Trung tâm Phân tích và Chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp Hà Nội |
|
|
|
25 |
|
|
1 |
Phòng Kiểm nghiệm sinh học |
Kiểm nghiệm sinh học |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
4 |
Đại học: Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học; Thú y |
2 |
Phòng Kiểm nghiệm hóa học |
Kiểm nghiệm hóa học |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
10 |
Đại học: Công nghệ thực phẩm; Công nghệ môi trường; Kỹ thuật hóa học; Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa phân tích; Công nghệ kỹ thuật môi trường; Khoa học môi trường. |
3 |
Phòng Chứng nhận và Truyền thông |
Đánh giá chứng nhận |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
5 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Chăn nuôi Thú y; Bác sỹ thú y; Bảo quản chế biến; chế biến thủy sản; thủy sản |
Tư vấn và truyền thông |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Nuôi trồng thủy sản; Công nghệ sinh học; Bảo quản chế biến; Chế biến thủy sản; Thủy sản |
||
4 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
Kế toán |
Kế toán viên |
06.031 |
2 |
Đại học: Kế toán |
Quản trị vật tư - thiết bị |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
||
Hành chính tổng hợp kiêm thủ quỹ |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế |
||
|
|
|
9 |
|
||
1 |
Phòng Tổ chức hành chính |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Hành chính học |
Kế hoạch |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Tài chính - Ngân hàng |
||
Thủ kho kiêm Thủ quỹ |
Nhân viên |
01.005 |
1 |
Trung cấp: Thú y |
||
2 |
Phòng Kỹ thuật |
Chẩn đoán; điều trị bệnh động vật hoang dã |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
V.03.04.11 |
1 |
Đại học: Thú y; Chăn nuôi Thú y. |
Chăm sóc nuôi dưỡng động vật hoang dã |
Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật hạng IV |
V.03.04.12 |
5 |
Trung cấp: Thú y |
||
Ban Duy tu các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
7 |
|
|
1 |
Phòng Tổ chức hành chính |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán. |
2 |
Phòng Quản lý dự án 1 |
Quản lý dự án |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
3 |
Đại học: Công trình thủy lợi; Kỹ thuật công trình; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật công trình thủy. |
3 |
Phòng Quản lý dự án 2 |
Quản lý dự án |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Cầu đường bộ. |
Quản lý dự án |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Công trình thủy lợi; Kỹ thuật công trình; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật công trình thủy. |
||
|
|
|
23 |
|
||
1 |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Quản trị kinh doanh |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
2 |
Đại học: Luật; Chính sách công |
||
Lưu trữ |
Lưu trữ viên (hạng III) |
V.01.02.02 |
1 |
Cao đẳng: Văn thư hành chính |
||
2 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Kế toán |
Kế toán viên |
06.031 |
2 |
Đại học: Kế toán |
Kế hoạch |
Chuyên viên |
01.003 |
3 |
Đại học: Kinh tế phát triển; Kinh tế |
||
3 |
Phòng Quản lý bảo tồn và phát triển rừng |
Quản lý bảo tồn và phát triển rừng |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
6 |
Đại học: Lâm nghiệp; Khoa học môi trường; Quản lý đất đai; Địa chính |
4 |
Phòng Khoa học - Kỹ thuật và hợp tác quốc tế |
Khoa học - Kỹ thuật và hợp tác quốc tế |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
5 |
Đại học: Lâm sinh; Lâm nghiệp; Sinh học |
5 |
Trạm bảo vệ rừng Sóc Sơn |
Bảo vệ rừng |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Quản lý đất đai; Địa chính |
6 |
Đội cơ động bảo vệ rừng và phòng cháy; chữa cháy rừng |
Cơ động bảo vệ rừng và phòng cháy; chữa cháy rừng |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Lâm sinh; Quản lý tài nguyên rừng |
|
|
|
64 |
|
||
1 |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
2 |
Đại học: Quản trị văn phòng; Công tác xã hội. |
Lưu trữ |
Lưu trữ viên (hạng III) |
V.01.02.02 |
1 |
Đại học: Lưu trữ học và quản trị văn phòng |
||
2 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
06.031 |
2 |
Đại học: Kế toán |
Kế hoạch |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế học |
||
3 |
Phòng Thông tin tuyên truyền và Xúc tiến thương mại |
Thông tin tuyên truyền |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Ngữ văn |
Thông tin tuyên truyền |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Công tác xã hội |
||
Hỗ trợ thông tin tuyên truyền |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Báo chí |
||
Đào tạo tập huấn |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Lâm nghiệp Xã hội |
||
Đào tạo tập huấn |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
||
4 |
Phòng QL Quỹ khuyến nông |
Quản lý Quỹ khuyến nông |
Chuyên viên |
01.003 |
3 |
Đại học: Kế toán |
Quản lý Quỹ khuyến nông |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Tài chính - Ngân hàng |
||
Quản lý Quỹ khuyến nông |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế Nông nghiệp. |
||
5 |
Phòng Khuyến nông Trồng trọt |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Trồng trọt |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Phát triển Nông thôn & Khuyến nông |
||
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Khoa học cây trồng |
||
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Lâm học |
||
6 |
Phòng Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Nuôi trồng thủy sản |
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi thú y |
||
7 |
Trạm Khuyến nông huyện Ba Vì |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Khoa học cây trồng |
8 |
Trạm Khuyến nông thị xã Sơn Tây |
Khuyến nông Chăn nuôi thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi thú y |
9 |
Trạm Khuyến nông huyện Phúc Thọ |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Trồng trọt |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Khuyến nông & Phát triển nông thôn |
||
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi thú y |
||
10 |
Trạm Khuyến nông huyện Hoài Đức |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Khoa học cây trồng |
11 |
Trạm Khuyến nông huyện Chương Mỹ |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Nông học |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Khoa học cây trồng |
||
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Ky sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi thú y |
||
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Tài chính - Ngân hàng |
||
12 |
Trạm Khuyến nông huyện Thanh Oai |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế Nông nghiệp. |
13 |
Trạm Khuyến nông huyện Ứng Hòa |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Nông học |
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi thú y |
||
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Ky sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Thú y |
||
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Tài chính - Ngân hàng |
||
14 |
Trạm Khuyến nông huyện Mỹ Đức |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Trồng trọt |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Lâm học |
||
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Thú y |
||
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Quản trị kinh doanh |
||
15 |
Trạm Khuyến nông huyện Thường Tín |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Khoa học cây trồng |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Phát triển Nông thôn & Khuyến nông |
||
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi; Chăn nuôi thú y; Thú y |
||
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán. |
||
16 |
Trạm Khuyến nông khu vực Bắc Từ Liêm - Nam Từ Liêm |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Khoa học cây trồng |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán. |
||
17 |
Trạm Khuyến nông huyện Thanh Trì |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Quản trị kinh doanh |
18 |
Trạm Khuyến nông huyện Gia Lâm |
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi thú y |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán. |
||
19 |
Trạm Khuyến nông các quận Ven Đô |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Công nghệ sinh học |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán. |
||
20 |
Trạm Khuyến nông huyện Đông Anh |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán. |
21 |
Trạm Khuyến nông huyện Sóc Sơn |
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Thú y |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế Nông nghiệp. |
||
22 |
Trạm Khuyến nông huyện Mê Linh |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Nông học |
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y |
||
23 |
Trại Sản xuất giống thủy sản và dịch vụ Thanh Trì |
Thực nghiệm kỹ thuật thuỷ sản |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
1 |
Cao đẳng: Nuôi trồng thủy sản. |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
||
24 |
Trạm Thực nghiệm và Chuyển giao Kỹ thuật Chương Mỹ |
Thực nghiệm kỹ thuật cây trồng |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
2 |
Cao đẳng: Trồng trọt |
Thực nghiệm kỹ thuật cây trồng |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
1 |
Cao đẳng: Khoa học cây trồng |
||
Quản trị công sở |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Kinh tế Nông nghiệp |
||
|
|
|
17 |
|
||
1 |
Phòng Hành chính Tổng hợp |
Tổ chức cán bộ - tiền lương |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
Thủ quỹ kiêm thủ kho |
Nhân viên |
01.005 |
1 |
Trung cấp: Kế toán |
||
Công nghệ thông tin |
Quản trị viên hệ thống hạng III |
V.11.06.14 |
1 |
Đại học: Công nghệ thông tin |
||
2 |
Phòng Kế hoạch Kỹ thuật |
Kế hoạch Kỹ thuật |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
4 |
Đại học: Kỹ thuật công trình Thủy lợi, Thủy văn, Cơ khí, Xây dựng cầu đường bộ |
3 |
Phòng Quản lý vận hành Đập Đáy - Hiệp Thuận |
Kỹ thuật vận hành, sửa chữa Cơ- Điện |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Công nghệ kỹ thuật cơ khí. |
Vận hành, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa Cơ - Điện |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
2 |
Trung cấp: Vận hành và sửa chữa trạm bơm Điện; Điện Công nghiệp |
||
4 |
Phòng Quản lý vận hành Vân Cốc - Cẩm Đình |
Kỹ thuật vận hành, sửa chữa Cơ- Điện |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Công nghệ kỹ thuật Cơ Khí |
Vận hành, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa Cơ - Điện |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
2 |
Trung cấp: Điện dân dụng và công nghiệp; Sửa chữa điện |
||
5 |
Phòng Quản lý kênh và Bảo vệ cụm công trình đầu mối |
Quản lý kênh và công trình trên kênh |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn. |
Hỗ trợ Quản lý kênh và công trình trên kênh |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
3 |
Trung cấp: Công trình Thủy lợi, Địa chất công trình. |
||
|
|
|
2 |
|
||
1 |
Phòng Hành chính tổ chức |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
2 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Kế toán |
Kế toán viên |
06.031 |
1 |
Đại học: Tài chính; Kế toán |
XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC VÀO LÀM VIỆC TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 17 tháng 17 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
1. Mục đích
Tuyển dụng bổ sung đội ngũ viên chức vào làm việc tại các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao.
2. Yêu cầu
Việc tuyển dụng viên chức đảm bảo công khai, khách quan, dân chủ, công bằng và theo đúng quy định của pháp luật.
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng 298 người.
III. ĐỐI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN, HỒ SƠ TUYỂN DỤNG
Người đăng ký dự tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải có đủ tiêu chuẩn về phẩm chất, chuyên môn nghiệp vụ, năng lực theo yêu cầu của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp cần tuyển dụng và có đủ các điều kiện sau đây:
1. Điều kiện đăng ký dự tuyển
1.1. Người có đủ có điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển viên chức:
a) Có Quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam;
b) Tuổi đời dự tuyển từ đủ 18 tuổi trở lên;
c) Có đơn đăng ký dự tuyển;
d) Có lý lịch rõ ràng;
đ) Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp với vị trí việc làm;
e) Đủ sức khoẻ để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ.
1.2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển viên chức:
a) Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
b) Đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự, chấp hành án phạt tù, cải tạo không giam giữ, quản chế, đang bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn hoặc đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.
1. Người đăng ký dự tuyển viên chức nộp trực tiếp nộp 01 Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu quy định tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ vào một vị trí việc làm (nếu đăng ký thi tuyển vào từ 2 vị trí trở lên sẽ bị loại khỏi danh sách dự thi), người đăng ký dự tuyển viên chức phải khai đầy đủ các nội dung yêu cầu trong Phiếu đăng ký dự tuyển tính đến thời điểm nộp Phiếu và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai trong Phiếu.
2. Sau khi có thông báo công nhận kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xuất trình bản chính các văn bằng, chứng chỉ, kết quả học tập, đối tượng ưu tiên (nếu có) theo yêu cầu để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng theo quy định.
3. Trường hợp người trúng tuyển không hoàn thiện đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định hoặc có hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phát hiện người trúng tuyển sử dụng văn bằng, chứng chỉ không đúng quy định thì sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển.
4. Thời gian, địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển: Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo cụ thể.
IV. HÌNH THỨC, NỘI DUNG TUYỂN DỤNG
1. Hình thức tuyển dụng: Xét tuyển 02 vòng theo quy định tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.
2. Nội dung xét tuyển: Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm lựa chọn cách thức tổ chức phỏng vấn hoặc thực hành để kiểm tra về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển của Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ và thông báo cụ thể, chi tiết, công khai tới người đăng ký dự tuyển.
Thực hiện theo Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức và ngân sách cấp và Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 01/12/2019 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của HĐND Thành phố.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Quyết định thành lập Hội đồng xét tuyển viên chức và tổ chức thực hiện theo quy định của Nghị định số 161/2018/NĐ-CP , xây dựng lịch chi tiết việc tổ chức thực hiện tuyển dụng, công khai kế hoạch, chỉ tiêu tuyển dụng theo trình tự, thủ tục quy định tại Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; theo đúng Quy chế xét tuyển viên chức ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ, cụ thể:
- Thành lập Ban Giám sát để giám sát quá trình tổ chức thực hiện xét tuyển viên chức;
- Quyết định công nhận kết quả tuyển dụng viên chức;
- Tổng hợp kết quả tuyển dụng, báo cáo UBND Thành phố qua Sở Nội vụ.
- Hướng dẫn các đơn vị ký hợp đồng làm việc với người trúng tuyển;
2. Hội đồng xét tuyển viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thành lập các Ban giúp việc để tổ chức tuyển dụng theo quy định;
- Lập dự toán kinh phí tổ chức thi tuyển;
- Trình Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt nội dung, tài liệu ôn tập, tổ chức ôn tập, tổ chức xét tuyển theo quy định;
- Tổ chức xét tuyển vòng 1 và vòng 2 theo quy định;
- Thông báo điểm xét tuyển viên chức;
- Giải quyết khiếu nại, tố cáo theo thẩm quyền có liên quan đến công tác tuyển dụng;
- Trình Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận kết quả tuyển dụng.
2. Sở Nội vụ
Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chi tiết các bước tổ chức thực hiện tuyển dụng theo quy định.
Trên đây là Kế hoạch tuyển dụng viên chức làm việc tại các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, báo cáo về UBND Thành phố (qua Sở Nội vụ) để nghiên cứu, xem xét giải quyết./.
Quyết định 546/QĐ-BNV năm 2019 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Thông tư 03/2019/TT-BNV sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt tại khu vực thuộc Công ty Cổ phần Xây dựng tổng hợp Tiên Lãng quản lý và đầu tư (giai đoạn 2017-2019) Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND về bổ sung Quy định kèm theo Quyết định 1768/2014/QĐ-UBND về Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích đất ở tối thiểu được tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 15/12/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ đối với trường hợp sử dụng dịch vụ viễn thông, truyền hình, điện, nước sinh hoạt khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2015/QĐ-UBND và 2797/2011/QĐ-UBND Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về quy trình lập, thực hiện và theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2355/2000/QĐ-UB quy định về tổ chức giáo dục, chữa trị cai nghiện tại cộng đồng cho người nghiện ma túy do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 22/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá thu tiền sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2010/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành trong lĩnh vực bảo vệ quyền Sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội khác đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 28/2010/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1581/2008/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng cho trạm thu, phát sóng thông tin di động ở đô thị Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định mức bồi thường các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý một số hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND phân cấp nhiệm vụ thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về Quản lý hoạt động giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 73/2016/QĐ-UBND Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 57/2011/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi trong ngành thủ công mỹ nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công, viên chức và lao động hợp đồng trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 và Điểm a Khoản 3 của Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định tạm thời tỷ lệ phần trăm mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô từ 09 chỗ ngồi trở xuống áp dụng trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 68/2007/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hành động về bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe vị thành niên và thanh niên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2008-2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu; chế độ chi tiêu tài chính các giải thi đấu thể thao tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017 Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy chế phối hợp giữa Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 35/2013/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND về phân cấp cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND về gia hạn hiệu lực của Quyết định 52/2011/QĐ-UBND công bố định mức kinh tế kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường cây trồng, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về quy trình bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Xây dựng do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 51/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 115/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Thông tư 15/2012/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 22/02/2013
Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012