Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 14/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Phạm Minh Huấn |
Ngày ban hành: | 19/09/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2017/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 19 tháng 9 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định Quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tại Tờ trình số 1112/TTr-SLĐTBXH, ngày 31/7/2017 về việc ban hành Quy định danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang với những nội dung sau:
1. Đối tượng
a) Người khuyết tật.
b) Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
c) Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân.
d) Người thuộc hộ cận nghèo.
đ) Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác.
2. Danh mục nghề và mức chi phí đào tạo nghề
a) Danh mục nghề đào tạo (Có phụ lục 01 kèm theo).
b) Mức chi phí đào tạo nghề (Có phụ lục 02 kèm theo).
Nội dung chi cụ thể, chi tiết từng nghề lĩnh vực phi nông nghiệp giao cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, nghề lĩnh vực nông nghiệp giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp Sở Tài chính xem xét, thẩm định theo quy định.
3. Mức hỗ trợ đào tạo và mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại
a) Mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề (Có phụ lục 03 kèm theo).
b) Mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại:
Người học thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người khuyết tật, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng được hỗ trợ tiền ăn với mức 30.000 đồng/người/ngày thực học; hỗ trợ tiền đi lại với mức 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo xa nơi cư trú từ 15 km trở lên.
Riêng đối với người khuyết tật và người học cư trú ở xã, thôn, bản thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: Mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5 km trở lên.
4. Kinh phí
Kinh phí thực hiện gồm ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, kinh phí hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp và các nguồn huy động, tài trợ hợp pháp khác.
Các đơn vị trực tiếp sử dụng kinh phí có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng đối tượng, có hiệu quả và quyết toán kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn Luật.
Điều 2. Giám đốc Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở, ban, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này. Hướng dẫn, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 31/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Các đối tượng đang được hỗ trợ đào tạo nhưng chưa hết thời gian đào tạo khi Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện hỗ trợ theo mức quy định tại Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 31/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2017.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang
TT |
Nghề đào tạo |
TT |
Kinh phí đào tạo |
I |
Nghề lĩnh vực phi Nông nghiệp |
15 |
Kỹ thuật làm chổi chít |
1 |
Hàn |
16 |
Chăm sóc sắc đẹp |
2 |
Điện dân dụng |
17 |
Làm hương, vàng mã |
3 |
Điện tử dân dụng |
18 |
Nghiệp vụ, nhà hàng khách sạn |
4 |
Điện công nghiệp |
19 |
Hướng dẫn du lịch |
5 |
Cắt gọt kim loại |
20 |
Các nghề khác tương tự |
6 |
Sửa chữa, lắp ráp xe máy |
II |
Nghề nghiệp lĩnh vực Nông nghiệp |
7 |
Công nghệ ô tô |
1 |
Trồng cây công nghiệp |
8 |
Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy vi tính |
2 |
Trồng cây ăn quả |
9 |
Kỹ thuật máy nông nghiệp |
3 |
Trồng rau |
10 |
Kỹ thuật xây dựng |
4 |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
11 |
Thêu ren kỹ thuật |
5 |
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
12 |
May thời trang |
6 |
Bảo vệ thực vật |
13 |
Mộc dân dụng |
7 |
Lâm sinh |
14 |
Sản xuất hàng mây, tre, đan |
8 |
Các nghề khác tương tự |
QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang
A. Người khuyết tật
TT |
Nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Quy mô lớp |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo |
I |
Nghề nhóm I |
|
|
|
1 |
Điện dân dụng |
4 |
20 |
4.800.000 |
2 |
Sửa chữa, lắp ráp xe máy |
4 |
20 |
4.800.000 |
3 |
Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy vi tính |
4 |
20 |
4.800.000 |
4 |
May thời trang |
4 |
20 |
4.800.000 |
5 |
Thêu ren kỹ thuật |
4 |
20 |
4.800.000 |
6 |
Mộc dân dụng |
4 |
20 |
4.800.000 |
7 |
Sản xuất hàng mây, tre, đan |
4 |
20 |
4.800.000 |
8 |
Các nghề khác tương tự |
4 |
20 |
4.800.000 |
II |
Nghề nhóm II |
|
|
|
1 |
Kỹ thuật làm chổi chít |
4 |
20 |
2.500.000 |
2 |
Làm hương, vàng mã |
4 |
20 |
2.500.000 |
3 |
Chăm sóc sắc đẹp |
4 |
20 |
2.500.000 |
4 |
Các nghề khác tương tự |
4 |
20 |
2.500.000 |
III |
Nghề nhóm III |
|
|
|
1 |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
4 |
20 |
2.300.000 |
2 |
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
4 |
20 |
2.300.000 |
3 |
Trồng cây ăn quả |
4 |
20 |
2.300.000 |
4 |
Trồng rau |
4 |
20 |
2.300.000 |
5 |
Các nghề khác tương tự |
4 |
20 |
2.300.000 |
B. Người thuộc đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ; người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân; người thuộc hộ cận nghèo; người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác.
TT |
Nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Quy mô lớp |
Hố tợ kinh phí đào tạo |
I |
Nghề nhóm I |
|
|
|
1 |
Hàn |
|
|
|
2 |
Điện dân dụng |
3 |
35 |
2.000.000 |
3 |
Điện tử dân dụng |
3 |
35 |
2.000.000 |
4 |
Điện công nghiệp |
3 |
35 |
2.000.000 |
5 |
Cắt gọt kim loại |
3 |
35 |
2.000.000 |
6 |
Sửa chữa, lắp ráp xe máy |
3 |
35 |
2.000.000 |
7 |
Công nghệ ô tô |
3 |
35 |
2.000.000 |
8 |
Các nghề khác tương tự |
3 |
35 |
2.000.000 |
II |
Nghề nhóm II |
|
|
|
1 |
Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy vi tính |
3 |
35 |
1.900.000 |
2 |
Kỹ thuật máy nông nghiệp |
3 |
35 |
1.900.000 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
3 |
35 |
1.900.000 |
4 |
Thêu ren kỹ thuật |
3 |
35 |
1.900.000 |
5 |
May thời trang |
3 |
35 |
1.900.000 |
6 |
Mộc dân dụng |
3 |
35 |
1.900.000 |
7 |
Sản xuất hàng mây, tre, đan |
3 |
35 |
1.900.000 |
8 |
Kỹ thuật làm chổi chít |
1 |
35 |
760.000 |
9 |
Làm hương, vàng mã |
1 |
35 |
760.000 |
10 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
1 |
35 |
760.000 |
3 |
35 |
1.900.000 |
||
11 |
Hướng dẫn viên du lịch |
1 |
35 |
760.000 |
3 |
35 |
1.900.000 |
||
12 |
Chăm sóc sắc đẹp |
1 |
35 |
760.000 |
3 |
35 |
1.900.000 |
||
13 |
Các nghề khác tương tự |
1 |
35 |
760.000 |
3 |
35 |
1.900.000 |
||
III |
Nghề nhóm III |
1 |
35 |
660.000 |
1 |
Trồng cây công nghiệp |
1 |
35 |
660.000 |
2 |
Trồng cây ăn quả |
1 |
35 |
660.000 |
3 |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
1 |
35 |
660.000 |
4 |
Bảo vệ thực vật |
1 |
35 |
660.000 |
5 |
Lâm sinh |
1 |
35 |
660.000 |
6 |
Trồng rau |
1 |
35 |
660.000 |
3 |
35 |
1.800.000 |
||
7 |
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
1 |
35 |
660.000 |
3 |
35 |
1.800.000 |
||
8 |
Các nghề khác tương tự |
1 |
35 |
660.000 |
3 |
35 |
1.800.000 |
QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang
1. Đào tạo trình độ sơ cấp
Đơn vị: Đồng
TT |
ĐỐI TƯỢNG |
Mức hỗ trợ đào tạo |
||
Nghề thuộc nhóm I |
Nghề thuộc nhóm II |
Nghề thuộc nhóm III |
||
a) |
Người khuyết tật |
4.800.000 |
|
|
|
Mức chi phí đào tạo (thời gian đào tạo 04 tháng) |
4.800.000 |
|
|
b) |
Người thuộc đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ |
2.600.000 |
2.5000.000 |
2.400.000 |
|
Mức chi phí đào tạo (thời gian đào tạo 03 tháng) |
2.000.000 |
1.900.000 |
1.800.000 |
|
Hỗ trợ thêm nguyên vật liệu để nâng cao tay nghề trong thời gian đào tạo. |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
c) |
Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân. |
2.400.000 |
2.300.000 |
2.200.000 |
|
|
|
|
|
|
Mức chi phí đào tạo (thời gian đào tạo 03 tháng) |
2.000.000 |
1.900.000 |
1.800.000 |
|
Hỗ trợ thêm nguyên vật liệu để nâng cao tay nghề trong thời gian đào tạo. |
400.000 |
400.000 |
400.000 |
d) |
Người thuộc hộ cận nghèo |
2.200.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
|
Mức chi phí đào tạo (thời gian đào tạo 03 tháng) |
2.000.000 |
1.900.000 |
1.800.000 |
|
Hỗ trợ thêm nguyên vật liệu để nâng cao tay nghề trong thời gian đào tạo. |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
|
|
|
|
|
đ) |
Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác |
2.000.000 |
1.900.000 |
1.800.000 |
|
Mức chi phí đào tạo (thời gian đào tạo 03 tháng) |
2.000.000 |
1.900.000 |
1.800.000 |
2. Đào tạo dưới 03 tháng
TT |
ĐỐI TƯỢNG |
Mức hỗ trợ đào tạo |
||
Nghề thuộc nhóm I |
Nghề thuộc nhóm II |
Nghề thuộc nhóm III |
||
a) |
Người khuyết tật |
|
2.5000.000 |
2.300.000 |
|
Mức chi phí đào tạo (thời gian đào tạo 02 tháng) |
|
2.5000.000 |
2.300.000 |
b) |
Người thuộc đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ |
|
960.000 |
860.000 |
|
Mức chi phí đào tạo (thời gian đào tạo 01 tháng) |
|
760.000 |
660.000 |
|
Hỗ trợ thêm nguyên vật liệu để nâng cao tay nghề trong thời gian đào tạo. |
|
200.000 |
200.000 |
c) |
Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân. |
|
900.000 |
800.000 |
|
|
|
|
|
|
Mức chi phí đào tạo (thời gian đào tạo 01 tháng) |
|
760.000 |
660.000 |
|
Hỗ trợ thêm nguyên vật liệu để nâng cao tay nghề trong thời gian đào tạo. |
|
140.000 |
140.000 |
d) |
Người thuộc hộ cận nghèo |
|
830.000 |
730.000 |
|
Mức chi phí đào tạo (thời gian đào tạo 01 tháng) |
|
760.000 |
660.000 |
|
Hỗ trợ thêm nguyên vật liệu để nâng cao tay nghề trong thời gian đào tạo. |
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
|
|
đ) |
Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác |
|
760.000 |
660.000 |
|
Mức chi phí đào tạo (thời gian đào tạo 01 tháng) |
|
760.000 |
660.000 |
Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 09/02/2012
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2007/QĐ-UBND và Quyết định 33/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 14/11/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về phân công quản lý Nhà nước đối với tổ chức hội trên địa bàn Quận 8 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 19/11/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy chế văn hóa công sở tại cơ quan chuyên môn thuộc quận và Ủy ban nhân dân 14 phường Quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 19/11/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 13/07/2011 | Cập nhật: 03/08/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc quy định tại Bảng phụ lục 1 kèm theo Quyết định 15/2010/QĐ-UBND về Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ (NGO) nước ngoài tại tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 20/07/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND Quy định bổ sung về thủ tục hành chính áp dụng trong lĩnh vực xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư - xây dựng cơ bản năm 2011 do Tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 21/04/2011 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 16/05/2011 | Cập nhật: 17/03/2012
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 26/04/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 15/04/2011 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận 6 do Ủy ban nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 09/06/2011 | Cập nhật: 05/07/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm lợi thế của tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/04/2011 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về một số mức chi kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 13/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế Một cửa liên thông trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 24/07/2012
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 09/03/2011 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ lợi và Phòng, chống lụt bão trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực đất nông nghiệp, phi nông nghiệp các xã; thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Kim Bảng năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và hoạt động của tổ An ninh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy định việc bán, thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 16/03/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy định Cơ chế phát triển Cụm nuôi tôm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 05/04/2011 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 49/2008/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định chi tiết một số nội dung xét duyệt học sinh bán trú theo Thông tư 24/2010/TT-BGDĐT về quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 26/06/2012
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND Về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2011 cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về mức chi công tác phí, tổ chức hội nghị đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 08/02/2011 | Cập nhật: 07/10/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ban chỉ đạo tỉnh về phòng, chống tham nhũng kèm theo Quyết định 305/2010/QĐ-UBND Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về thành lập Quỹ Phát triển đất thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 08/02/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của ban quản lý các cửa khẩu do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định chế độ khuyến khích, thu hút đối với bác sĩ tự nguyện tham gia làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 10/06/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 14/02/2011 | Cập nhật: 29/07/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 14/02/2011 | Cập nhật: 04/03/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về sản xuất chè theo tiêu chuẩn VietGAP trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND thực hiện chuyển tiếp dự án đầu tư thực hiện quản lý chi phí theo Nghị định 112/2009/NĐ-CP và Thông tư 04/2010/TT-BXD trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh do thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cấp giấy phép xây dựng công trình kèm theo Quyết định 14/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 25/02/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 25/02/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 32/2010/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ quan đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 24/08/2012
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa, đối với từng loại đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 10/02/2011 | Cập nhật: 06/05/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hoá thấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 03/03/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án ''Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi, giai đoạn 2011 - 2015'' tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 27/02/2013